* Mô tả các ràng buộc toàn vẹn trên các bảng dữ liệu
a. Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị
• R1: “Đáp án chỉ nhận các giá trị là A, hoặc B, hoặc C, hoặc D”
- Mô tả : ch CAUHOI: ch.DAPAN {‘A’,’B’,’C’,’D’}
• R2: “Phần trả lời trong CTBAILAM chỉ nhận các giá trị A, hoặc B, hoặc C, hoặc D”
- Mô tả : ctbl CTBAILAM: ctbl.TRALOI {‘A’,’B’,’C’,’D’}
• R3: “Điểm số trong chi tiết bài làm là 0 hoặc 1”
- Mô tả : ctbl CTBAILAM: ctbl.DIEM {0,1}
b. Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
• R1: “Với mỗi ctbailam phải nằm trong danh sách các bailam”
- Mô tả: ctbl CTBAILAM, bl BAILAM:
ctbl[MABL] bl [MABL]
c. Ràng buộc liên quan hệ liên thuộc tính
• R1: “Tổng điểm trong bài làm của thí sinh bằng tổng số điểm của các câu trả lời tương ứng với bài làm đó ”
- Mô tả:
bl BAILAM
bl.TONGDIEM=sum (ctbl.DIEM) với ctbl CTBAILAM / bl.MABL = ctbl.MABL
29 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2102 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống chương trình thi trắc nghiệm qua mạng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mô tả
Chương trình được thiết kế như một trang web với mục đích cho sinh viên khoa Toán –Tin học thi cuối học kì bằng phương pháp trắc nghiệm qua mạng.
Chương trình bao gồm hai phân quyền sử dụng là quyền quản trị mạng và quyền người dùng (thí sinh).
Quyền quản trị: bao gồm các quyền thêm, xóa, cập nhật các thông tin về bộ đề thi, môn thi và các câu hỏi của bộ đề thi. Ngoài ra quản trị cũng có tất cả các quyền như một người dùng thông thường.
Quyền thí sinh: thí sinh muốn sử dụng các chức năng của trang web phải đăng kí làm thành viên của website. Các chức năng của chương trình bao gồm thi trắc nghiệm và tìm kiếm thí sinh, câu hỏi, bộ đề theo các tiêu chuẩn tìm kiếm .
Khi người dùng đăng nhập vào hệ thống với quyền thí sinh, hệ thống sẽ yêu cầu cho biết tên đăng nhập. Nếu chưa lần nào đăng nhập thì sẽ cho đăng kí thành viên. Khi thí sinh muốn thi thì phải đăng kí môn thi và mức độ đề thi. Ứng với 1 môn và ở 1 mức độ sẽ có 1 số đề thi,thí sinh có thể chọn đề thi tùy ý trong đó 1 đề thi để làm bài. Dựa trên đáp án câu hỏi tương ứng với đề của thí sinh đã làm và câu trả lời của thí sinh để chấm điểm cho bài làm của thí sinh. Quy định :1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng và nếu câu trả lời sai thì điểm của câu đó là 0. Thí sinh muốn làm lại thì có thể chọn mã đề khác để làm hoặc đăng kí làm bài mới ứng với một môn và mức độ khác nhau.
Khi người dùng đăng nhập hệ thống với quyền nhà quản trị(Admin) với tên đăng nhập và mật khẩu đã đăng kí sẽ được quyền thêm, xóa, sửa trên các dữ liệu hệ thống về môn thi,đề thi,câu hỏi….
Chức năng chương trình ứng dụng:
Lưu trữ
Thông tin thí sinh đăng nhập vào hệ thống
Thông tin phiếu đăng kí dự thi
Thông tin bài làm của thí sinh
Thông tin về câu hỏi
Thông tin môn thi
Thông tin đề thi
Tra cứu
Thông tin về câu hỏi
Thông tin thí sinh
Thông tin đề thi
Môi trường thiết kế ứng dụng:
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu: SQL Server 2000
Ngôn ngữ lập trình : ASP.NET
Các thực thể, các mối kết hợp:
4.1.Thực thể THISINH:
Mỗi thực thể mô tả một thí sinh (đã là thành viên). Với các thuộc tính TENDN,TENTS,MATKHAU,TUOI,DIACHI,EMAIL.
4.2.Thực thể QUANTRI:
Mỗi thực thể mô tả một người quản trị. Các thuộc tính:TENDN,MATKHAU.
4.3.Thực thể MON:
Mỗi thực thể mô tả một môn học. với các thuộc tính MAMON,TENMON.
4.4.Thực thể DETHI:
Mô tả đề thi của một môn học. các thuộc tính :MADE, TENDE, MAMON, MUCDO.
4.5.Thực thể CAUHOI:
Mỗi thực thể mô tả một câu hỏi trong kho dữ liêụ . với các thuộc tính:MACAUHOI,NOIDUNG,CAUA,CAUB,CAUC,CAUD,DAPAN,MADE.
4.6.Thực thể PHIEUDK:
Mỗi PHIEUDK thể hiện một phiếu đăng kí,với các thuộc tính: MAPDK,TENDN,MAMON,MUCDO.
4.7.Thực thể BAILAM:
Lưu bài làm của thí sinh(đã đăng thi xong và có kết quả). Các thuộc tính: MABL,MAPDK,MADE,TONGDIEM.
4.8.Mối kết hợp Tra loi:
Các thuộc tính TRALOI,DIEM.
Mô hình ERD:
Mô hình quan hệ dữ liệu:
Mô hình DFD:
*Mức 0:
*Mức 1:
+NGƯỜI DÙNG BẤT KÌ :
+THÍ SINH:
*NHÀ QUẢN TRỊ:
Sơ đồ logic:
THISINH
QUANTRI
MON
DETHI
PHIEUDK
CAUHOI
BAILAM
CTBAILAM
Mô tả cơ sở dữ liệu:
7.1. Bảng THISINH:
Tên
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loại khoá
TENDN
Tên đăng nhập
CD
Khoá chính
TENTS
Tên thí sinh
CD
MATKHAU
Mật khẩu
CD
TUOI
Tuổi thí sinh
SN
DIACHI
Địa chỉ
CD
EMAIL
Email
CD
7.2. Bảng QUANTRI (bảng tham số):
Tên
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loại khoá
TENDN
Tên đăng nhập nhà quản trị
CD
Khóa chính
MATKHAU
Mật khẩu nhà quản trị
CD
7.3. Bảng MON
Tên
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Loại khoá
MAMON
Mã môn học
CD
Khóa chính
TENMON
Tên môn
CD
7.4. Bảng DETHI
Tên
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Loại khoá
MADE
Mã đề
SN
Khoá chính
TENDE
Tên đề thi
CD
MAMON
Mã môn thi
CD
Khoá ngoại
MUCDO
Mứcđộ
CD
{“DE”,”KHO”,”TRUNG BINH”}
7.5. Bảng CAUHOI
Tên
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Loại khoá
MACAUHOI
Mã câu hỏi
SN
Khoá chính
NOIDUNG
Nội dung câu hỏi
CD
CAUA
Nội dung câu A
CD
CAUB
Nội dung câu B
CD
CAUC
Nội dung câu C
CD
CAUD
Nội dung câu D
CD
DAPAN
Đáp án(A/B/C/D)
CT
{A,B,C,D}
MADE
Mã đề thi`
SN
Khoá ngoại
7.6. Bảng PHIEUDK
Tên
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Loại khoá
MAPDK
Mã phiếu đăng kí
SN
Khoá chính
TENDN
Tên đăng nhập
CD
MAMON
Mã môn đăng kí thi
CD
Khoá ngoại
MUCDO
Mức độ đăng kí thi
CD
{“DE”,”KHO”,”TRUNG BINH”}
7.7. Bảng BAILAM
Tên
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Loại khoá
MABL
Mã bài làm
SN
Khoá chính
MAPDK
Mã phiếu đăng kí
SN
Khoá ngoại
MADE
Mã đề thi
SN
Khoá ngoại
TONGDIEM
Số điểm của bài làm
SN
[0,10]
7.8. Bảng CTBAILAM:
Tên
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Loại khoá
MABL
Mã bài làm
SN
Khoá chính
MACAUHOI
Mã câu hỏi
SN
Khoá chính
TRALOI
Câu trả lời
CT
{A,B,C,D}
DIEM
Điểm số (1/0)
SN
{0,1}
* Mô tả các ràng buộc toàn vẹn trên các bảng dữ liệu
Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị
R1: “Đáp án chỉ nhận các giá trị là A, hoặc B, hoặc C, hoặc D”
- Mô tả : "ch Î CAUHOI: ch.DAPAN Î {‘A’,’B’,’C’,’D’}
R2: “Phần trả lời trong CTBAILAM chỉ nhận các giá trị A, hoặc B, hoặc C, hoặc D”
- Mô tả : "ctbl Î CTBAILAM: ctbl.TRALOI Î {‘A’,’B’,’C’,’D’}
R3: “Điểm số trong chi tiết bài làm là 0 hoặc 1”
- Mô tả : "ctbl Î CTBAILAM: ctbl.DIEM Î {0,1}
Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
R1: “Với mỗi ctbailam phải nằm trong danh sách các bailam”
- Mô tả: "ctbl Î CTBAILAM, "bl Î BAILAM:
ctbl[MABL] Ì bl [MABL]
Ràng buộc liên quan hệ liên thuộc tính
R1: “Tổng điểm trong bài làm của thí sinh bằng tổng số điểm của các câu trả lời tương ứng với bài làm đó ”
- Mô tả:
"bl Î BAILAM
bl.TONGDIEM=sum (ctbl.DIEM) với ctbl Î CTBAILAM / bl.MABL = ctbl.MABL
Sơ đồ chức năng
Thêm/Xoá/Sửa Môn
Thêm, xóa, sửa đề thi
Thêm, xoá , sửa câu hỏi
Trang chính
Ngưòi sử dụng thông thường
Thí sinh
Nhà quản trỉ
Tìm thí sinh
Tìm đề thi
Tìm câu hỏi
Đăng nhập
Đăng nhập
Trang chính nhà Quản Trị
Đăng kí dự thi
Đăng kí thành viên
Chọn đề thi
Bài làm
Xem kết quả
Danh sách các trang ASPX của ứng dụng
STT
Trang ASPX
Nội dung
1
Homepage.aspx
Trang chủ của ứng dụng
2
TieuDe.aspx
Tiêu đề trang
3
CuoiTrang.aspx
Chân trang
4
CauHoiView.aspx
Xem danh sách các câu hỏi
5
ThemCauHoi.aspx
Trang tạo mới một câu hỏi
6
CapNhatCauHoi.aspx
Trang hiệu chỉnh câu hỏi
7
MonView.aspx
Xem danh sách các môn thi
8
AddMon.aspx
Trang tạo mới một môn thi
9
CapNhatMon.aspx
Trang hiệu chỉnh các môn thi
10
DeThiView.aspx
Xem danh sách các đề thi
11
ThemDeThi.aspx
Trang tạo mới một đề thi
12
CapNhatDeThi.aspx
Trang hiệu chỉnh các đề thi
13
TimKiem.aspx
Trang tìm kiếm (được gọi từ trang chủ)
14
SearchTS.aspx
Trang tra cứu thí sinh(gọi từ trang tìm kiếm)
15
KetQuaTimTS.aspx
Trang kết quả tra cứu thí sinh(gọi từ trang SearchTS.aspx)
16
SearchCauHoi.aspx
Trang tra cứu câu hỏi(gọi từ trang tìm kiếm)
17
KetQuaTimCauHoi.aspx
Trang kết quả tra cứu câu hỏi(gọi từ trang SearchCauHoi.aspx)
18
SearchDeThi.aspx
Trang tra cứu đề thi(gọi từ trang tìm kiếm)
19
KetQuaTimDeThi.aspx
Trang kết quả tra cứu đề thi(gọi từ trang SearchDeThi.aspx)
20
SaveMon.aspx
Trang lưu thông tin môn thi(được gọi từ các trang AddMon.aspx, MonView.aspx, CapNhatMon.aspx)
20
LuuDeThi.aspx
Trang lưu thông tin đề thi(được gọi từ các trang ThemDeThi.aspx, DeThiView.aspx, CapNhatDeThi.aspx)
20
LuuCauHoi.aspx
Trang lưu thông tin câu hỏi(được gọi từ các trang ThemCauHoi.aspx, CauHoiView.aspx, CapNhatCauHoi.aspx)
21
Login.aspx
Trang đăng nhập quyền thí sinh(gọi từ trang chủ)
21
LoginQT.aspx
Trang đăng nhập quyền quản trị(gọi từ trang chủ)
22
DangKi.aspx
Trang đăng kí thành viên(gọi từ trang chủ)
23
LuuDK.aspx
Trang lưu thông tin đăng kí thành viên(gọi từ trang DangKi.aspx)
24
PhieuDK.aspx
Trang thông tin phiếu đăng kí dự thi
25
LuuPDK.aspx
Trang lưu thông tin phiếu đăng kí dự thi(gọi từ trang PhieuDK.aspx)
26
DKiLamBai.aspx
Trang đưa ra thông tin các phiếu đăng kí hợp lệ có thể làm bài thi
27
BaiLam.aspx
Trang thông tin bài làm của thí sinh (gọi từ trang DkiLamBai.aspx)
28
CTBaiLam.aspx
Trang thông tin chi tiết bài làm của thí sinh (gọi từ trang BaiLam.aspx)
29
LuuBaiLam.aspx
Trang lưu thông tin bài làm và chấm điểm cho thí sinh (gọi từ trang CTBaiLam.aspx)
30
Common.aspx
Trang thư viện của ứng dụng
Bảng dữ liệu mẫu:
10.1. Bảng THISINH:
10.2. Bảng QUANTRI:
10.3. Bảng MON:
10.4. Bảng DETHI:
10.5. Bảng CAUHOI:
10.6. Bảng PHIEUDK
Thiết kế giao diện của chương trình:
Trang chủ (homepage.aspx)
(1)
(4)
(2)
(3)
STT
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Mục đích
1
Đăng kí
Hyperlink text
Gọi trang Dangki.aspx. Thí sinh muốn dự thi phải đăng kí trước.
2
Quản lí
Hyperlink text
Gọi trang LoginQT.aspx của những người có quyền quản trị.
3
Tìm kiếm
Submit button
Gọi trang Timkiem.aspx
4
Đăng nhập
Hyperlink text
Gọi trang Login.aspx để vào tài khoãn đã đang kí.
Trang đăng kí thành viên (DangKi.aspx)
STT
Tên đối tượng
Mục đích
Kiểu đối tượng
Trang aspx xử lí
Ràng buộc
Ghi chú
1
Tên đăng nhập
Điền tên đăng nhập
Edit text
Là chuỗi kí tự
Khóa chính
2
Tên thí sinh
Điền họ tên thí sinh
Edit text
Là chuỗi kí tự
3
Mật khẩu
Điền mật khẩu
password
4
Tuổi
Nhập tuổi thí sinh
Edit text
Là số nguyên
5
Địa chỉ
Nhập địa chỉ liên hệ với thí sinh
Edit text
Là chuỗi kí tự
6
Địa chỉ Email
Nhập địa chỉ email
Edit text
Là chuỗi kí tự
7
Đăng kí
nhấn nút đăng kí sẽ gọi đến trang LuuDK.aspx để kiểm tra xem các thông tin đăng kí có hợp lệ không? Nếu hợp lệ thí sinh sẽ được quyền dự thi. Nếu không hợp lệ sẽ cho đăng kí lại.
Submit button
LuuDK.aspx
Trang đăng nhập (Login.aspx)
STT
Tên đối tượng
Mục đích
Kiểu đối tượng
Trang aspx xử lí
1
Tên đăng nhập
Điền tên đăng nhập của thí sinh.
Edit text
2
Mật khẩu
Điền mật khẩu
password
3
Đăng nhập
Nhận giá trị tên đăng nhập và mật khẩu trên để xử lí
Submit button
Login.aspx
Trang quản trị (QuyenAdmin.aspx)
(1)
(2)
(3)
STT
Tên đối tượng
Mục đích
Kiểu đối tượng
Trang aspx xử lí
1
Môn thi
Trỏ liên kết đến trang thêm, xóa, cập nhật các thông tin về môn thi
Hyperlink text
MonView.aspx
2
Đề thi
Trỏ liên kết đến trang thêm, xóa, cập nhật các thông tin về đề thi
Hyperlink text
DeThiView.aspx
3
Câu hỏi
Liên kết đến trang thêm xóa, cập nhật các thông tin về câu hỏi.
Hyperlink text
CauHoiView.aspx
Trang thêm, xóa, cập nhật thông tin môn thi (MonView.aspx)
(1)
(2)
(3)
STT
Tên đối tượng
Mục đích
Kiểu đối tượng
Trang aspx xử lí
1
Thêm mới
Gọi trang AddMon.aspx để thêm mới một môn thi
Hyperlink text
AddMon.aspx
2
Cập nhật
Gọi trang CapNhatMon.aspx để cập nhật các thông tin về môn thi
Hyperlink text
CapNhatMon.aspx
3
Hủy
Thao tác huỷ một môn thi trong bảng MON.
Hyperlink text
Trang cập nhật, thêm, xóa thông tin đề thi (DeThiView.aspx)
STT
Tên đối tượng
Mục đích
Kiểu đối tượng
Trang aspx xử lí
1
Cập nhật
Gọi trang CapNhatDeThi.aspx để cập nhật đề thi
Hyperlink Text
CapNhatDeThi.aspx
2
Hủy
Xóa một đề thi trong bảng DETHI.
Hyperlink Text
Trang cập nhật, thêm, xoá câu hỏi (CauHoiView.aspx)
STT
Tên đối tượng
Mục đích
Kiểu đối tượng
Trang aspx xử lí
1
Thêm
Trỏ đến trang ThemDeThi.aspx để thêm đề thi vào bảng DETHI
Hyperlink Text
ThemDeThi.aspx
2
Cập nhật
Trỏ đến trang CapNhatDeThi.aspx để sửa đề thi.
Hyperlink Text
CapNhatDeThi.aspx
3
Hủy
Hủy đề thi trong bảng DETHI
Hyperlink tex
Trang đăng kí làm bài thi
(1)
(2)
STT
Tên đối tượng
Mục đích
Kiểu đối tượng
Trang aspx xử lí
1
Đăng kí mới
Trỏ liên kết tới trang PhieuDK.aspx để thí sinh cung cấp các thông tin đang kí cần thiết để làm bài
Hyperlink text
PhieuDK.aspx
2
Bài làm
Trỏ đến trang BaiLam.aspx
Hyperlink text
BaiLam.aspx
Trang thông tin bài làm của thí sinh (BaiLam.aspx)
STT
Tên đối tượng
Mục đích
Kiểu đối tượng
Trang aspx được gọi
1
Mã phiếu đăng kí
Xem mã phiếu đăng kí lấy từ bảng PHIEUDK
SN
2
Chọn đề thi
Chọn đề thi với mã phiếu đăng kí trên.
Select
3
Chi tiết bài làm
Liên kết trang CTBailam.aspx để bắt đầu làm bài.
Submit button
CTBailam.aspx
Trang bài làm của thí sinh (CTBaiLam.aspx)
STT
Tên đối tượng
Mục đích
Kiểu đối tượng
Trang aspx xử lí
1
Lưu
Lưu bài làm vào BAILAM và chấm điểm cho thí sinh.
Submit button
LuuBaiLam.aspx
Trang tìm kiếm thí sinh
STT
Tên đối tượng
Mục đích
Kiểu đối tượng
Trang aspx được gọi
1
Tuổi lớn hơn
Nhập giá trị nhỏ của khoãng tuổi thí sinh cần tìm.
Edit text
2
Tuổi nhỏ hơn
Nhập giá trị lớn của khoãng tuổi thí sinh cần tìm
Edit text
3
Tìm kiếm
Nhận các giá trị vừa nhập vào làm điều kiện cho viêc tìm kiếm thí sinh.
Submit button
KetQuaTimTS.aspx
Tên xử lí
Form
Input
Output
Table liên quan
Tìm kiếm
SearchTS.aspx
độ tuổi của thí sinh cần tìm.
Thông tin của thí sinh có độ tuổi như trên.
THISINH
Hàm Tìm kiếm(tn:int,tl:int) return records
Bắt đầu
Select TENDN,TENTS,TUOI,EMAIL from THISINH whereTUOI IN(tn,tl)
Kết thúc.
Trang tìm kiếm đề thi
STT
Tên đối tượng
Mục đích
Kiểu đối tượng
Trang aspx được gọi
1
Môn
Chọn tên môn
Select
2
Mức độ
Chọn mức độ của đề thi
Select
3
Tìm kiếm
Nhận các thông tin trên vào lam điều kiện để tìm kiếm và tìm kiếm
Submit button
KetQuaTimDeThi.aspx
Tên xử lí
Form
Input
Output
Table liên quan
Tìm kiếm
TimDeThi
Môn, Mức độ của đề thi
Danh sách các đề thi với Môn và Mức độ đã nhập.
DETHI, MON
Hàm Tìm KiemDThi(mon:chuổi,mucdo:chuổi) return records
Bắt đầu
Select * from DETHI where MUCDO=’mucdo’ and MAMON=select MAMON from MON where TENMON=’mon’
Kết thúc.
Trang tìm kiếm câu hỏi
STT
Tên đối tượng
Mục đích
Kiểu đối tượng
Trang aspx được gọi
1
Mức độ
Mức độ câu hỏi cần tìm
Select
2
Môn
Đề thi cần tìm thuộc môn gì.
Select
3
Tìm kiếm
Nhận các giá trị trên làm điều kiện tìm kiếm.
Submit button
KetQuaTimCauHoi.aspx
Tên xử lí
Form
Input
Output
Table liên quan
Tìm kiếm
SearchCauHoi
Mức độ, môn của câu hỏi cần tìm.
Danh sách các câu hỏi thỏa điều kiện.
MON,DETHI, CAUHOI.
Hàm Tìm kiếm(Mức độ:chuổi,Môn:chuổi)
Bắt đầu
Select * from CAUHOI where MADE=(select MADE from DETHI where MUCDO=’Mức độ’and MAMON=select MAMON from MON where TENMON=’Môn’)
Kết thúc.
Bảng tổng hợp:
a.Phân công công việc:
-Phân tích,thiết kế :Nguyễn Tuấn Quốc.
-Giao diện và lập trình chạy thử chương trình: Phạm Văn Nhân.
b.Nhận xét
Giá trị và tính khả thi của đồ án:
Chương trình này đã được xây dựng hoàn chĩnh và chạy thử.
- Áp dụng cho việc ôn luyện hay thi thử hay tự kiểm tra kiến thức rất tốt.
Những mặt hạn chế của đồ án:
- Các chức năng của trang web còn sơ sài, hạn chế, cần nâng cấp mới có thể áp dụng vào thực tế.
- Cơ sở dữ liệu sử dụng quá nhiều chuổi động(CD) nên gây lãng phí bộ nhớ.
&
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nghiên cứu phần mềm thi trắc nghiệm qua mạng.doc