Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị Coop-Mart

MỤC LỤC

I . Planing

1. System Request 5

2. Work Plan 6

3. Risk Plan 8

4. Easibility Analysis 9

4.1 Khả thi kỹ thuật (Technical Feasibility). 9

4.2 Khả thi tài chánh (Economic Feasibility) 10

4.3 Khả thi tổ chức (Organization Feasibility) 11

5. BFD , Bảng xác định yêu cầu 14

5.1 BFD 14

5.2 Bảng xác định yêu cầu 14

5.2.1 Xác định yêu cầu chức năng 14

5.2.2 Xác định yêu cầu phi chức năng 15

5.2.3 Các quy định và biểu mẫu 16

 

II . Analysis

1. Use Case 21

2. DFD 28

2.1 DFD ngữ cảnh 28

2.2 DFD mức 0 29

2.3 DFD mức 1 29

3. ERD 31

4. RD 33

 

III. Tài liệu tham khảo 33

doc33 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 7574 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị Coop-Mart, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ật Version Date Author Change Description 1.00 22-Apr-10 Team 5th Tạo lập file planning 2.00 19- Mar-10 Team 5th Bài hoàn chỉnh Nhận Xét Của Giáo Viên ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… [1-3-2010] I. PLANING 1. System Request Project Name: Phân tích thiết kế hệ thống bán hàng Siêu Thị Project Sponsor: Name: Nguyễn Văn Minh Department: Xây dựng và phát triển bán hàng-marketing Organization: Hệ thống Coop-Mart Phone: 0123456789 E-mail: nguyenvanminh@gmail.com Business Need: Yêu cầu xây dựng một hệ thống quản lý việc mua bán hàng của siêu thị. - Người quản lý nắm được tình hình mua bán, doanh thu của siêu thị, việc thống kê được thực hiện hàng tháng, hàng quí cũng có khi đột xuất theo yêu cầu. - Thủ kho quản lý số lượng hàng trong kho theo mã số hàng hoá, kiểm kê hàng hoá trong kho. - Nhân viên bán hàng sẽ tính tiền những mặt hàng mà khách mua và lập hoá đơn cho khách. - Khách hàng là người mua hàng từ siêu thị. Có 2 dạng khách hàng: khách hàng bình thường và khách hàng thân thiện. Nếu khách hàng là khách hàng thân thiện thì mã số khách hàng sẽ được lưu trong hệ thống và được hưởng quyền lợi từ chương trình này. Functionality: - Thống kê theo yêu cầu - Quản lý kho ,hàng hóa ,kiểm kê hàng hóa - Lập hóa đơn ,tính tiền trên hóa đơn - Nhập thông tin khách hàng thân thiện và các hình thức khuyến mãi cho khách hàng thân thiện - Kết xuất báo cáo doanh thu hàng ngày Expected Value: Tangible: - Một phần mền quản lý bán hàng tại siêu thị với đầy đủ các chức năng trên - Giảm chi phí ,công việc cho nhân viên bán hàng,nhân viên thủ kho,nhân viên báo cáo Intangible: - Cải tiến phục vụ khách hàng khi bán hàng của nhân viên - Tăng sức cạnh tranh cao cho doanh nghiệp Special Issues or Constraints: Phần mềm chỉ giới hạn ở việc Quản lý Bán Hàng; Theo dõi, cập nhật thông tin khách hàng; Thống kê , báo cáo doanh thu bán hàng hàng tháng , hàng tuần 2. Workplan Workplan Information Tên tác vụ Lập kế hoạch Ngày bắt đầu Thu 4/22/10 Ngày kết thúc Mon 4/26/10 Người thực hiện Văn Tiến + Thanh Hương Deliverable Tình trạng hoàn thành Open Mức lợi ích High Yêu cầu Lập kế hoạch phát triển phần mềm Công sức dự kiến 9 person day Công sức thực tế 5 person day Tên tác vụ Thu thập thông tin hệ thống Ngày bắt đầu Tue 4/27/10 Ngày kết thúc Wed 5/5/10 Người thực hiện Hữu Tài + Quỳnh Như Deliverable Tình trạng hoàn thành Open Mức lợi ích High Yêu cầu Thu Thập yêu cầu hệ thống Thời gian dự kiến 7 ngày Thời gian thực tế 6 ngày Tên tác vụ Phân tích hệ thống Ngày bắt đầu Thu 4/22/10 Ngày kết thúc Mon 4/26/10 Người thực hiện Vinh Quỳnh + Hữu Tài Deliverable Tình trạng hoàn thành Open Mức lợi ích High Yêu cầu Phân tích hệ thống Thời gian dự kiến 10 person day Thời gian thực tế 9 person day Tên tác vụ Phân tích dữ liệu hệ thống Ngày bắt đầu Thu 4/22/10 Ngày kết thúc Mon 4/26/10 Người thực hiện Thanh Hương + Vinh Quỳnh Deliverable Tình trạng hoàn thành Open Mức lợi ích High Yêu cầu Phân tích dữ liệu hệ thống Thời gian dự kiến 14 person day Thời gian thực tế 12 person day 3. Risk plan Project Risk Management Plan Department : Phòng Xây Dựng và Quản Lý Bán Hàng Product of Process : Phần mền quản lý bán hàng tại Siêu Thị Document Owner : Phạm Thị Thanh Hương STT Tên rủi ro Nguyên nhân Bắt đầu Kết thúc Tình trạng Hành động 1 Server disconect - Tràn bộ nhớ - Database gặp sự cố - Máy server hỏng 1 năm khi sử dụng 1 ngày sau đó Đóng server Bảo trì lại hệ thống 2 Máy treo - Phần mềm quá tải - Xứ lý quá nhiều - Sự cố hỏng windows 1 năm sau sử dụng 1 ngày sau đó Tạm dừng máy hư - Sữa lại máy - Bảo trì phần mềm - Update gói bổ sung của phần mềm 3 Thay đổi thời gian hoàn thành Khách hàng muốn có phần mềm sớm hơn dự kiến Tăng thời gian làm việc hoặc thêm nhân viên. 4 Sai thiết kế Phân tích yêu cầu sai, dẫn đến sai thiết kế. Tham khảo thêm phía khách hàng và phân tích lại. 4. Easibility analysis(Phân tích khả thi) Khả thi kỹ thuật (technical feasibility). - Khả năng để hoàn thành công việc : dựa trên những yếu tố giúp dự án hoàn thành thì khả năng hoàn thành công việc là rất cao ( tỷ lệ 95% hoàn thành ) - Kinh nghiệm của user và phân tích viên về hệ thống đang làm - Đội ngũ thực hiện dự án: đội ngũ thực hiện gồm 5 thành viên. - Sử dụng phần mền Visual Basic để xây dựng và phát triển phần mềm - - Phần mềm sẽ hoạt động dưới dạng 1 ứng dụng trọng mạng nội bộ : + Application: VB.NET SQL server + Development: Visual Studio 2008 Framework 3.0 SQL server + Cài đặt: Hardware : 1 server win server 2003, 10 workstation win xp. Software : SQL server. - Kích thước, độ phức tạp của dự án + vì dự án trong quy mô quản lý Siêu thị độ phức tạp của dự án: Trung bình, thực hiện các chức năng đang làm và bổ sung những chức năng mới à hệ thống hoàn chỉnh + Hệ thống mới đưa ra những yêu cầu và việc tiện dụng trong quản lý sẽ phù hợp với việc hiện tại và trong tương lai không xa lắm (khoảng ba năm). - Chúng tôi cũng tìm hiểu khảo sát sơ bộ hoạt động của nghề nghiệp,tổ chức và công viêc kinh doanh theo quy trình của công ty Khả thi tài chánh (economic feasibility). Chi phí Lợi ích Chi phí phát triển hệ thống - Lương đội ngũ thực hiện dự án :5.000.000/người x5 người = 25.000.000/tháng - Tiền thuê tư vấn : 1.000.000 - Chi phí phần cứng,phần mền:2.000.000 - Tiền huấn luyện :2.500.000 /người x 3 người =7.500.000 - Tiền thuê mướn văn phòng thiết bị :7.000.000/tháng x 3 tháng =21.000.000 Lợi ích xác định - Giảm nhân viên + Bộ phận bán hàng :70 người ->30 người + Bộ phận báo cáo :5 người ->2 người + Bộ phận chăm sóc khách hàng :10 người ->5 người - Tăng lương - Giảm thời gian xử lý công việc :thay vì một hóa đơn thực hiện trong 10p -> 2 phút Chi phí vận hành hệ thống - Lương đội ngũ kĩ thuật : + Nhà quản trị mạng :5.000.000/tháng + Chi phí nâng cấp phần cứng :2.000.000/máy X15 máy =30.000.000 +Bảo trì phần mềm :5.000.000/năm Lợi ích không xác định - Tăng khả năng cạnh tranh với các siêu thị và hệ thống buôn bán khác - Tăng năng lực đội ngũ nhân viên -Cải tiến chất lượng phục vụ khách hàng - Theo dõi số liệu hàng hoá mua bán dễ dàng hơn - Tăng cường bảo mật cho hệ thống 1. Tổng chi phí = tổng chi phí phát triển phần mềm + bảo trì hàng năm =116.5 + 5 = 121.5 triệu 2. Tổng lợi nhuận hàng tháng = 130 triệu Flow Cash = Tổng lợi nhuận – Tổng chi phí = 150 – 121.5 = 28.5 triệu/tháng è + Tiền chảy vào túi của siêu thị là một số dương è nên tiếp tục làm hệ thống này Khả thi tổ chức (organization feasibility). Tóm tắt các Stakeholder Name Represents Role Người quản lý Người quản lý siêu thị Theo dõi tiến trình phát triển của dự án và theo dõi tình hình hoạt động của siêu thị. Nhân viên bán hàng Người nhập các thông tin trong hệ thống. Chịu trách nhiệm trong khâu bán hàng ở siêu thị, duy trì hoạt động của siêu thị. Thủ kho Người kiểm kê tình trạng hàng Chịu trách nhiệm báo cáo lại tình trạng hàng hóa lên cấp trên. Hồ sơ về các stakeholder và khách hàng: 1. Người quản lý: Representative Người quản lý siêu thị Co-Op Mart Description Người quyết định xây dựng hệ thống, theo dõi hoạt động của siêu thị đồng thời quản lý khách hàng thân thiết của siêu thị. Type Người hiểu rõ tình trạng hoạt động của Siêu thị Responsibilities Mô tả cấu trúc tổ chức và tình trạng hoạt động của siêu thị đồng thời quan sát tình trạng dự án Success Criteria Sự thành công là hoàn thành công việc đúng thời gian và tổ chức tốt cơ sở thiết kế để tiện cho việc cải tiến hệ thống sau này. Involvement Project reviewer Deliverables Có, phân phối cho các đồng sự quản lý trong hệ thống Co-Op Comments / Issues Thời gian thực hiện ngắn so với khối lượng công việc quản lý siêu thị quá nhiều 2. Nhân viên bán hàng: Representative Nhân viên bán hàng tại siêu thị Co-Op Mart Description Nhân viên làm việc cho siêu thị, thực hiện nghiệp vụ bán hàng của siêu thị. Type Người trình độ tin học nhất định và am tường nghiệp vụ bán hàng của Siêu thị. Responsibilities Lập hóa đơn thanh toán cho khách hàng, tra cứu hàng hóa khi cần thiết Success Criteria Sự thành công là hoàn thành công việc hiệu quả, chính xác và nhanh chóng, dễ dùng. Involvement User Deliverables Có, phân phối cho các nhân viên bán hàng trong siêu thị. Comments / Issues Không có thông tin đầy đủ về hàng hóa, không nhận biết được ai là khách hàng thân thiết, một số thao tác còn thủ công. 3. Thủ kho: Representative Nhân viên thuộc tổ mặt hàng tại siêu thị Co-Op Mart Description Nhân viên làm việc cho siêu thị, thực hiện nghiệp vụ nhập, xuất hàng của siêu thị. Type Người am tường nghiệp vụ nhập xuất hàng của Siêu thị. Responsibilities Lập phiếu nhập xuất hàng cho người quản lý. Success Criteria Sự thành công là hoàn thành công việc chính xác và nhanh chóng. Involvement User Deliverables Không có Comments / Issues Không có thông tin đầy đủ về hàng hóa, thao tác còn thủ công. 4. Khách hàng: Representative Khách hàng tại siêu thị Co-Op Mart Description Khách đến mua hàng tại siêu thị Co-Op Mart Type Không có Responsibilities Không có. Success Criteria Sự thành công là hệ thống dễ tìm kiếm hàng hóa nhanh chóng và có dịch vụ khách hàng chu đáo. Involvement User Deliverables Không có. Comments / Issues Không được hỗ trợ hoàn toàn. 5. BFD + Bảng xác định yêu cầu 5.1 Mô hình BFD BỘ PHẬN XÂY DỰNG VÀ BÁN HÀNG BÁN HÀNG QUẢN LÝ THỦ KHO Lập Hóa Đơn Xuất Hóa Đơn Thống kê hàng bán tại Siêu thị Thống kê Thống kê hàng hóa tại Siêu thị Tạo phiếu nhập hàng Tạo phiếu xuất hàng 5.2 Bảng xác định yêu cầu 5.2.1 Xác định yêu cầu chức năng A.yêu cầu chức năng nghiệp vụ: 1.Quản lý bán hàng : STT Công việc Loại công việc Qui định Biểu mẫu Ghi chú 1 Thống kê doanh thu Kết xuất CT1 2 Nhập thông tin nhân viên Lưu trữ 3 Tra cứu thông tin nhân viên Tra cứu 4 Nhập thông tin khách hàng Lưu trữ QĐ6 5 Tra cứu thông tin khách hàng Tra cứu QĐ7 6 Tra cứu hóa đơn bán hàng Tra cứu QĐ2 2.Bán hàng: STT Công việc Loại công việc Qui định Biểu mẫu Ghi chú 7 Lập hóa đơn bán hàng Lưu trữ QĐ1 BM1 8 Xuất hóa đơn bán hàng Tra cứu 3.Thủ kho STT Công việc Loại công việc Qui định Biểu mẫu Ghi chú 9 Thống kê hàng hóa tại siêu thị Kết xuất QĐ5 10 Tạo phiếu nhập hàng Lưu trữ QĐ4 BM2 11 Tạo phiếu xuất hàng Lưu trữ QĐ3 BM3 B. Yêu cầu chức năng hệ thống: STT Nội dung Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Phân quyền Người quản lý: Tra cứu thông tin : Khách hàng; Nhân viên Bán Hàng; Thống kê doanh thu; Tra cứu thông tin Hóa đơn Nhân viên bán hàng:lập hóa đơn,tra cứu hóa đơn,xuất hóa đơn 2 Sao lưu , Backup ,Phục hồi thông tin(restore) Sao lưu ,back up dữ liệu vào cuối ngày; hàng tháng 3 Định cấu hình thiết bị ngày giờ làm việc… Định cấu hình máy in, … 4 Báo nhắc nhở người dùng Nhắc nhở việc sao lưu hàng ngày, nhắc nhở kỳ hạn các báo cáo phải làm. 5.2..2 .Yêu cầu phi chức năng : STT Nội dung Tiêu chuẩn Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Tính hóa đơn bán hàng tùy đợt Tiến hóa Tính toán khác nhau trong các đợt khuyến mãi hoặc ưu đãi với KH 2 Định thời gian sao lưu,backup Hiệu quả Định lại thời gian tự động sao lưu. 3 Kết xuất CSDL Tương thích Có thể xuất HĐ hoặc thông tin trong CSDL ra các định dạng file khác nhau,rồi chuyển đến thiết bị in. Hiệu suất + bảo mật 5 Tùy biến quyền hạn của các user Tiến hóa Có thể thêm bớt quyền hạn của các user do admin quyết định. 6 Quản lý QĐ và CT Tiến hóa Cho phép thay đổi các quy định và chi tiết 5.2.3 Các quy định và biểu mẫu 1. Biểu mẫu 1 Hóa Đơn Mẫu số : 01 GTKT-3LL (Giá trị gia tăng) GG122004N Liên 2: Khách Hàng 0080669 Ngày..........Tháng.......Năm........ Đơn vị bán hàng:............................................................................................................................. Địa chỉ: ........................................................................................................................................... Số tài khoản: ................................................................................................................................... Điện thoại: .......................................................................................MS:....................................... Họ tên người mua: ........................................................................................................................... Tên đơn vị: ...................................................................................................................................... Địa chỉ: ............................................................................................................................................ Số tài khoản .................................................................................................................................... Hình thức thanh toán: .......................................................................MS: ....................................... Số TT Tên hàng dịch vụ Đơn vị tính Số lương Giá đơn vị Thành tiền TỔNG CỘNG .......Thuế suất GTGT: Tiền Thuế GTGT: Tổng cộng tiền thanh toán: Biểu mẫu 2 PHIẾU NHẬP HÀNG Mã số:......................................................... Ngày ...........Tháng............Năm................. Nhà cung cấp:............................................. Số TT Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Đơn vị tính Thành tiền Người giao hàng Người nhận hàng Biểu mẫu 3 PHIẾU XUẤT HÀNG Mã số:................................................ Ngày ...........Tháng.........Năm............ Nhà cung cấp:.................................... Số TT Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Đơn vị tính Thành tiền Người giao hàng Người nhận hàng 4 .Các quy định liên quan STT Mã số Tên quy định Mô tả chi tiết Ghi chú 1 QĐ1 Lập hóa đơn bán hàng Khi khách hàng đến mua hàng.Nhân viên bán hàng lập một hóa đơn với các thông tin sau: MaHH TenHH DonViTinh SoLuong Đơn giá 2 QĐ2 Tra cứu hóa đơn bán hàng - Hệ thống hiển thị tất cả các hóa đơn của công ty được sắp xếp theo mã. - Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn chức năng muốn thực hiện - Hệ thống hiển thị giao diện tìm kiếm giao tiếp với người sử dụng. - Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn các điều kiện tìm kiếm theo ý muốn và hệ thống hổ trợ. - Khi chọn xong điều kiện tìm kiếm, người sử dụng chọn chức năng Tra cứu - Danh sách các hóa đơn thoả điều kiện đã được đưa ra sẽ được hiển thị. 3 QĐ3 Tra cứu Phiếu nhập - Hệ thống hiển thị tất cả các phiếu nhập hàng của công ty sắp xếp theo mã. - Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn chức năng muốn thực hiện - Hệ thống hiển thị giao diện tìm kiếm giao tiếp với người sử dụng. - Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn các điều kiện tìm kiếm theo ý muốn và hệ thống hổ trợ. - Khi chọn xong điều kiện tìm kiếm, người sử dụng chọn chức năng Tra cứu - Danh sách các phiếu nhập hàng thoả điều kiện đã được đưa ra sẽ được hiển thị (kết quả tìm kiếm). 4 QĐ4 Tra cứu phiếu xuất - Hệ thống hiển thị tất cả các phiếu xuất hàng của công ty sắp xếp theo mã. - Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn chức năng muốn thực hiện - Hệ thống hiển thị giao diện tìm kiếm giao tiếp với người sử dụng. - Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn các điều kiện tìm kiếm theo ý muốn và hệ thống hổ trợ. - Khi chọn xong điều kiện tìm kiếm, người sử dụng chọn chức năng Tra cứu Danh sách các phiếu xuất hàng thoả điều kiện tìm thấy sẽ được hiển thị. 6 QĐ5 Tra cứu thông tin hàng hóa - Hệ thống yêu cầu người sử dụng nhập vào tên của mặt hàng cần xem. - Hệ thống truy xuất thông tin của mặt hàng và hiển thị cho người dùng xem - Xem các mặt hàng thuộc cùng một loại hang - Hệ thống yêu cầu người sử dụng nhập vào tên loại của loại hàng cần xem. - Hệ thống truy xuất thông tin của các mặt hàng thuộc loại đó và hiển thị cho người sử dụng xem. 7 QĐ6 Lưu trữ thông tin khách hàng Lưu trữ: MaKH TenKH DiaChi DienThoai 8 QĐ7 Tra cứu thông tin khách hàng - Hệ thống hiển thị tất cả các khách hàng của công ty được sắp xếp theo họ tên. - Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn chức năng muốn thực hiện. - Hệ thống hiển thị giao diện tìm kiếm giao tiếp với người sử dụng. - Hệ thống yêu cầu người sử dụng chọn các điều kiện tìm kiếm theo ý muốn và hệ thống hổ trợ. - Khi chọn xong điều kiện tìm kiếm, người sử dụng chọn chức năng Tra cứu - Danh sách các khách hàng thoả điều kiện đã được đưa ra sẽ được hiển thị. 9 CT1 Tính doanh thu bán được Sum (tổng giá trị của hóa đơn) II. ANALYSIS 1. Use Case : 1.Lập hóa đơn Use case name: Lập hóa đơn ID:1 Importance level: Primay actor : Nhân viên bán hàng Short description: Trigger: khi có khách hàng thanh toán Type: Major Inputs Description Source Thông tin khách hàng Khách hàng record Thông tin mặt hàng Mặt hàng record Thông tin nhân viên Nhân viên record Major Outputs Description Destination Gửi đến Thông tin hóa đơn Hóa đơn record Major Steps Performed: Simple Use Case Kiểm tra thông tin khách hàng Kiểm tra thông tin hàng hóa Kiểm tra thông tin nhân vien Lưu thông tin hóa đơn vào csdl hóa đơn Information for Steps 2.Xuất hóa đơn Use case name: Xuất hóa đơn ID:2 Importance level: Primay actor : Nhân viên bán hàng Short description: Trigger: Khi có khách hàng thanh toán Type: Major Inputs Description Source Thông tin hóa đơn Hóa đơn record Major Outputs Description Destination Gửi đến Hóa đơn Major Steps Performed: Simple Use Case Lấy thông tin hóa đơn từ csdl hóa đơn In hóa đơn Information for Steps 3.Nhập thông tin nhân viên Use case name: Nhập thông tin nhân viên ID:3 Importance level: Primay actor : Nhân viên quản lý Short description: Trigger: Khi thêm mới nhân viên Type: Major Inputs Description Source Thông tin nhân viên Nhân viên Major Outputs Description Destination Gửi đến Thông tin nhân viên Nhân viên record Major Steps Performed: Simple Use Case Kiểm tra nhân viên tồn tại chưa Nhập thông tin nhân viên Information for Steps 4.Tra cứu thông tin nhân viên Use case name: Tra cứu thông tin nhân viên ID:4 Importance level: Primay actor : Nhân viên quản lý Short description: Trigger: Khi tìm kiếm thông tin nhân viên nhân viên Type: Major Inputs Description Source Thông tin nhân viên Nhân viên record Major Outputs Description Destination Gửi đến Thông tin nhân viên Major Steps Performed: Simple Use Case Nhập mã hoặc tên nhân viên Kiểm tra thông tin trả về phù hợp chưa Information for Steps 5.Nhập thông tin khách hàng Use case name: Nhập thông tin khách hàng ID:5 Importance level: Primay actor : Nhân viên quản lý Short description: Trigger: Khi các khách hàng mới Type: Major Inputs Description Source Thông tin khách hàng Khách hàng Major Outputs Description Destination Gửi đến Thông tin khách hàng Khách hàng record Major Steps Performed: Simple Use Case Khách hàng liên hệ nhân viên Khách hàng cung cấp thông tin Nhân viên kiểm tra thông tin khách hàng, nếu chưa có thêm mới Lưu thông tin khách hàng vào csdl Information for Steps 6.Tra cứu thông tin khách hàng Use case name: Tra cứu thông tin khách hàng ID:6 Importance level: Primay actor : Nhân viên quản lý Short description: Trigger: Khi cần tra cứu thông tin khách hàng Type: Major Inputs Description Source Thông tin khách hàng Khách hàng record Major Outputs Description Destination Gửi đến Thông tin khách hàng Major Steps Performed: Simple Use Case Nhập tên khách hàng, mã khách hàng Niểm tra thông tin phù hợp Information for Steps 7.Tra cứu hóa đơn bán hàng Use case name: Tra cứu hóa đơn bán hàng ID:7 Importance level: Medium Primay actor : Nhân viên quản lý Short description: Trigger: Khi cần tra cứu hóa đơn theo đợt khuyến mãi, tính doanh thu hàng tháng Type: Major Inputs Description Source Chi tiết hóa đơn Hóa đơn record Major Outputs Description Destination Gửi đến Tổng tiền từng hóa đơn Major Steps Performed: Simple Use Case Nhập thông tin hóa đơn cần tra cứu Tìm hóa đơn trong danh sách các hóa đơn Xuất ra thông tin hóa đơn đã được tra cứu Information for Steps 8.Lập phiếu nhập hàng Use case name: Lập phiếu nhập hàng ID:8 Importance level: Medium Primay actor :Thủ kho Short description: Trigger: Khi nhà cung cấp đưa hàng tới,thủ kho lập phiếu nhập hàng Type: Major Inputs Description Source Danh mục hàng hóa Major Outputs Description Destination Gửi đến Phiếu nhập hàng Hàng hóa record Major Steps Performed: Simple Use Case Nhà cung cấp đưa hàng tới Thủ kho kiểm tra hàng hóa Lập phiếu nhập hàng Lưu vào cơ sở dữ liệu Information for Steps 9.Lập phiếu xuất hàng Use case name: .Lập phiếu xuất hàng ID:9 Importance level: Medium Primay actor : Thủ kho Short description: Trigger: khi xuất hàng lên siêu thị,thủ kho sẽ lập phiếu xuất hàng Type: Major Inputs Description Source Danh mục hàng hóa Hàng hóa record Major Outputs Description Destination Gửi đến Phiếu xuất hàng Major Steps Performed: Simple Use Case Khi có yêu cầu xuất hàng hóa vào siêu thị Thủ kho lập phiếu xuất hàng Hàng hóa được đưa vào siêu thị Information for Steps 10.Thống kê doanh thu Use case name: Thống kê doanh thu ID:10 Importance level: Medium Primay actor :nhân viên quản lý Short description: Trigger: khi cần thống kê doanh thu,nhân viên sẽ thống kê theo ngày,tháng,quý Type: Major Inputs Description Source Danh sách các hóa đơn Hóa đơn record Major Outputs Description Destination Gửi đến Doanh thu Major Steps Performed: Simple Use Case Khi cần thống kê doanh thu Nhập thông tin cần thống kê Xuất ra doanh thu thống kê Information for Steps 11.Thống kê hàng hóa Use case name: Thống kê hàng hóa ID:11 Importance level: Medium Primay actor :thủ kho Short description: Trigger: khi cần thống kê hàng hóa,thủ kho thực hiện việc thống kê Type: Major Inputs Description Source Danh sách hàng hóa Hàng hóa record Major Outputs Description Destination Gửi đến Danh mục hàng hóa Major Steps Performed: Simple Use Case Khi cần thống kê hàng hóa Nhập thông tin cần thống kê Xuất ra danh mục hàng hóa thống kê Information for Steps 2.DFD DFD ngữ cảnh 1 Hệ thống bán hàng siêu thị Bộ phận quản lý Bộ phận bán hàng Bộ phận thủ kho Nhập thông tin hóa đơn Hóa đơn Danh sách các hóa đơn Nhập thông tin hàng hóa Danh sách mặt hàng Nhập thông tin hóa đơn 2.2 DFD mức 0 Thông tin khách hàng Thông tin hàng hóa Thông tin nhân viên Thông tin hóa đơn Thông tin quản lý bán hàng Khách hàng 3 Xử lý quản lý kho 1 Xử lý quản lý D2 Khách hàng thân thiêt Bộ phận quản lý Bộ phận bán hàng Bộ phân thủ kho 2 Xử lý bán hàng D3 Hóa đơn D1 Nhân viên D4 Hàng hóa Thông tin quản lý Thông tin quản lý kho 2.3 DFD mức 1 1. Xử lý bán hàng Nhân viên bán hàng 7 Lập hóa đơn D3 Hóa đơn D2 Khách hàng thân thiết Thông tin ưu đãi Thông tin bán hàng Thông tin hóa đơn 8 Xuất hóa đơn Khách hàng Danh sách hóa đơn Thông tin hóa đơn Thông tin hóa đơn 2. Xử lý quản lý kho Thủ kho 10 Lập phiếu nhập Thông tin hàng hóa Thông tin hàng hóa 11 Lập phiếu xuất Nhân viên quản lý Danh sách hàng hóa Thông tin hàng hóa Thông tin phiếu xuất Thông tin thống kê Danh sách hàng hóa Thông tin hàng hóa 9 Thống kê hàng D4 Hàng hóa D2 Khách hàng thân thiết 3 Nhập thông tin nhân viên Nhân viên quản lý 2 Nhập thông tin khách hàng 1 Tra cứu thông tin khách hàng 4 Tra cứu thông tin nhân viên 5 Tra cứu hóa đơn 6 Thống kê doanh thu D1 Nhân viên D3 Hóa đơn Thông tin Ưu đãi Danh sách khách hàng Thông tin khách hàng Danh sách hóa đơn Thông tin tra cứu Thông tin Nhân viên Thông tin Nhân viên Thông tin tra cứu Thông tin Nhân viên Danh sách nhân viên Danh sách hóa đơn Thông tin tra cứu Thông tin Hóa đơn Thông tin Hóa đơn Thông tin Thống kê Xử lý quản lý 3. ERD 1. Nhân Viên NhanVien Dia Chi So Phone Gioi tinh Ho ten Ho ten Ho Ten 2. Mặt Hàng Mat Hang Hang SX Gia ban So Luong Ten Mat Hang 3. Khách Hàng Khach Hang Dia Chi So Phone Gioi Tinh Ho ten Ho Ten Khach Hang Mat Hang Mua SL Ngay lap Khách hàng có thể mua 1 hay nhiều mặt hàng. Mặt hàng có thể không được ai mua, có thể được mua bởi nhiều khách hàng, mua thì xuất hiện thược tính Số lượng, Ngày lập Khach Hang Mat Hang Hóa Đơn SL Ngay lap Hóa đơn chuyển thành thực thể quan hệ Hóa đơn CTHĐ có Hóa đơn có một hay nhiều CTHD, CTHD chỉ thuộc 1 HoaDon. CTHĐ Mat Hang có Quan hệ có chuyển thành thực thể quan hệ, MatHang có một hay nhiều CTHD, có MatHang không thuộc CTHD, nhiểu MatHang thuộc CTHD Hóa đơn Mat Hang CTHĐ Hóa đơn Mat Hang CTHĐ ERD hoàn KhachHang MatHang HoaDon NhanVien CTHD SL Gia PhieuXuat

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docqlbanhangsieuthi_7715.doc