Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lý việc mua bán và cho thuê đĩa

Mục lục

 

1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG 6

1.1. Mục tiêu hoạt động của hệ thống 6

1.2. Khảo sát hiện trạng 6

1.2.1. Hiện trạng tổ chức 6

1.2.2. Quy trình nghiệp vụ 7

1.3. Đề xuất xây dựng hệ thống thông tin 7

2. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 8

2.1. Phân tích nghiệp vụ 8

2.1.1. Các loại công việc trong hệ thống 8

2.1.2. Lập bảng yêu cầu chức năng hệ thống 8

2.2. Mô hình thực thể kết hợp 15

2.2.1. Lược đồ quan hệ 15

2.2.2. Mô hình thực thể 16

2.2.3. Bảng số tối đa – tối thiểu 18

2.2.4. Sưu liệu mô hình thực thể 20

2.3. Mô hình xử lý 28

2.3.1. Mức 0 28

2.3.2. Mức 1 29

2.3.3. Mức 2 30

2.3.3.1. Mức 2.1 30

2.3.3.2. Mức 2.2 31

2.3.3.3. Mức 2.3 32

2.3.3.4. Mức 2.4 33

2.3.3.5. Mức 2.5 34

3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG 36

3.1. Thiết kế dữ liệu 36

3.1.1. Mô hình quan hệ 36

3.1.2. Ràng buộc toàn vẹn và bảng tầm ảnh hưởng 36

3.1.2.1. Ràng buộc trên một quan hệ 36

3.1.2.2. Ràng buộc trên nhiều quan hệ 40

3.1.3. Từ điển dữ liệu 50

3.2. Thiết kế xử lý 56

3.2.1. Mô hình chức năng 56

3.3. Thiết kế giao diện 60

3.3.1. Màn hình Hệ thống 60

3.3.2. Màn hình Cập nhật thông tin 63

3.3.3. Màn hình Lập Hóa đơn 81

3.3.4. Màn hình Tìm kiếm thông tin 84

3.3.5. Màn hình lập đơn đặt hàng 90

3.3.6. Màn hình Báo cáo 91

3.3.7. Màn hình chức năng hướng dẫn 96

4. HƯỚNG MỞ RỘNG VÀ PHÁT TRIỂN 97

4.1. Những yêu cầu đạt được 97

4.2. Hướng phát triển 97

4.3. Giới hạn của chương trình 97

5. TÌM HIỂU NGÔN NGỮ VB.NET 97

6. TÌM HIỂU VỀ SQL SERVER 101

6.1. Giới thiệu 101

6.2. Đặc điểm của SQL Server 102

6.3. Các đối tượng của SQL Server 102

6.3.1. Table - Bảng 102

6.3.2. Datagram – Lược đồ quan hệ 102

6.3.3. Chỉ mục Indexs 103

6.4. View 103

6.5. Back up – Restore 104

6.5.1. Back up 104

6.5.2. Restore 104

7. TÌM HIỂU VỀ CRYSTAL REPORT 105

7.1. Tổng quan về Crystal Report 105

7.2. Các đối tượng của Crystal Report 105

8. TÀI LIỆU THAM KHẢO 106

 

 

doc107 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 1901 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lý việc mua bán và cho thuê đĩa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiết Thông báo hoá đơn Nhân viên thu ngân Ban giám đốc Gửi báo cáo Mức 2.4 Quản lý thuê đĩa Ghi nhận thuê đĩa Khách hàng Tìm kiếm đĩa Thông tin đĩa thuê Đĩa thuê Đặt tiền cọc Hóa đơn thuê Khách hàng Tiền đặt cọc Thông tin khách hàng Thông tin chi tiết Thông tin hóa đơn thuê Thông tin đĩa được thuê Danh sách đĩa thuê Danh mục đĩa thuê Tìm kiếm đĩa cho thuê Thỏa quy định thuê đĩa của cửa hàng Tiền cọc Chấp nhận thuê Mức 2.5 Thống kê và báo cáo tổng hợp Thông tin đĩa thanh lý Gửi báo cáo Ban giám đốc Thông tin phiếu nhập Thông tin đĩa bán Đĩa thuê Đĩa bán Đĩa thanh lý Thống kê đĩa thuê nhiều nhất Thống kê bán chạy nhất Thống kê số lượng đĩa thanh lý Thống kê lượng đĩa cho thuê Thông tin đĩa thuê Phiếu nhập Thống kê phiếu nhập Lượng đĩa từng phiếu nhập THIẾT KẾ HỆ THỐNG Thiết kế dữ liệu Mô hình quan hệ Ràng buộc toàn vẹn và bảng tầm ảnh hưởng Ràng buộc trên một quan hệ Bảng NHACUNGCAP Hai nhà cung cấp đĩa bất kỳ tồn tại trong bảng NHACUNGCAP thì phải có mã nhà cung cấp khác nhau. ncc1 NHACUNGCAP, ncc2 NHACUNGCAP ncc1 ncc2, ncc1.MANCC ncc2. MANCC Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa NHACUNGCAP + - +(MANCC) Bảng PHIEUNHAP Hai phiếu nhập đĩa bất kỳ tồn tại trong bảng PHIEUNHAP thì phải có số phiếu nhập khác nhau. pn1 PHIEUNHAP, pn2 PHIEUNHAP pn1 pn2, pn1.SOPN pn2. SOPN Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa PHIEUNHAP + - +(SOPN) Bảng THELOAI Hai thể loại đĩa bất kỳ tồn tại trong bảng THELOAI thì phải có mã thể loại khác nhau. tl1 THELOAI, tl2 THELOAI tl1 tl2, tl1.MATL tl2. MATL Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa THELOAI + - +(MATL) Bảng LOAIDIA Hai loại đĩa bất kỳ tồn tại trong bảng LOAIDIA phải có mã loại đĩa khác nhau. ld1 LOAIDIA, ld2 LOAIDIA ld1 ld2, ld1.MALOAIDIA ld2. MALOAIDIA Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa LOAIDIA + - +(MALOAIDIA) Bảng NHANVIEN Hai nhân viên bất kỳ tồn tại trong bảng NHANVIEN thì luôn có mã nhân viên khác nhau. vn1 NHANVIEN, nv2 NHANVIEN nv1 nv2, nv1.MANV nv2. MANV Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa NHANVIEN + - +(MANV) Bảng KHACHHANG Hai khách hàng bất kỳ tồn tại trong bảng KHACHHANG thì luôn có mã khách hàng khác nhau. kh1 KHACHHANG, kh2 KHACHHANG kh kh2, kh1.MAKH kh2. MAKH Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa KHACHHANG + - +(MAKH) Bảng DIATHANHLY Hai đĩa thanh lý bất kỳ tồn tại trong bảng DIATHANHLY thì luôn có số thứ tự thanh lý khác nhau. stt1 DIATHANHLY, stt2 DIATHANHLY stt1 stt2, stt1.MADIA stt2. MADIA Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa DIATHANHLY + - +(STTTHANHLY) Bảng DIATHUE Hai đĩa cho thuê bất kỳ tồn tại trong bảng DIATHUE phải bao gồm các thuộc tính như mã đĩa, mã thể loại, mã loại đĩa phải khác nhau. dt1 DIATHUE, dt2 DIATHUE dt1 dt2, dt1. (MADIA, MATL, MALOAIDIA) dt2. (MADIA, MATL, MALOAIDIA) Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa DIATHUE + - + Bảng DIABAN Hai đĩa bán bất kỳ tồn tại trong bảng DIABAN phải bao gồm các thuộc tính như mã đĩa, mã thể loại, mã loại đĩa phải khác nhau. db1 DIABAN, db2 DIABAN db1 db2, db1. (MADIA, MATL, MALOAIDIA) db2. (MADIABAN, MATL, MALOAIDIA) Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa DIATHUE + - + Bảng DONGIABAN Hai đĩa bán bất kỳ tồn tại trong bảng DONGIABAN thì luôn luôn có mã bộ khác nhau. db1 DONGIABAN, db2 DONGIABAN db1 db2, db1. (MABO) db2. (MABO) Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa DONGIABAN + - + Bảng DONGIATHUE Hai đĩa thuê bất kỳ tồn tại trong bảng DONGIATHUE thì luôn luôn có loại khác nhau. db1 DONGIATHUE, db2 DONGIATHUE db1 db2, db1. (MALOAI) db2. (MALOAI) Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa DIATHUE + - + Bảng HOADON Hai hóa đơn bất kỳ tồn tại trong bảng HOADON thì luôn có số hóa đơn khác nhau. hd1 HOADON, hd2 HOADON hd1 hd2, hd1.SOHD hd2. SOHD Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa HOADON + - +(SOHD) Ràng buộc trên nhiều quan hệ Bảng CT_THELOAI và bảng DIATHUE Với bất kỳ mọi đĩa thuê có trong cửa hàng có mã chi tiết thể loại tồn tại trong bảng DIATHUE thì mã chi tiết thể loại đó phải tồn tại trong bảng CT_THELOAI. dt DIATHUE, cttl CT_THELOAI dt.MACTTL= cttl.MACTTL Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa DIATHUE - + +(MACTTL) CT_THELOAI + - +(MACTTL) Bảng CT_THELOAI và bảng DIABAN Với bất kỳ mọi đĩa bán có trong cửa hàng có mã chi tiết thể loại tồn tại trong bảng DIABAN thì mã chi tiết thể loại đó phải tồn tại trong bảng CT_THELOAI. db DIABAN, cttl CT_THELOAI db. MACTTL = cttl. MACTTL Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa DIABAN - + +(MACTTL) CT_THELOAI + - +(MACTTL) Bảng LOAIDIA và bảng DIATHUE Với bất kỳ mọi đĩa thuê có trong cửa hàng có mã loại đĩa tồn tại trong bảng DIATHUE thì mã loại đĩa đó phải tồn tại trong bảng LOAIDIA. dt DIATHUE, ld LOAIDIA dt. MALOAIDIA= ld. MALOAIDIA Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa DIATHUE - + +(MALOAIDIA) LOAIDIA + - +(MALOAIDIA) Bảng LOAIDIA và bảng DIABAN Với bất kỳ mọi đĩa bán có trong cửa hàng có mã loại đĩa tồn tại trong bảng DIABAN thì mã loại đĩa đó phải tồn tại trong bảng LOAIDIA. db DIABAN, ld LOAIDIA db. MALD= ld. MALD Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa DIABAN - + +(MALD) LOAIDIA + - +(MALD) Bảng KHACHHANG và bảng HOADON Với bất kỳ mọi khách hàng có mã khách hàng tồn tại trong bảng HOADON thì khách hàng đó phải có mã khách hàng tồn tại trong bảng KHACHHANG. hd HOADON, kh KHACHHANG hd. MAKH= kh. MAKH Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa HOADON - + +(MAKH) KHACHHANG + - +(MAKH) Bảng NHANVIEN và bảng HOADON Với bất kỳ mọi nhân viên có mã nhân viên tồn tại trong bảng HOADON thì nhân viên đó phải có mã nhân viên tồn tại trong bảng NHANVIEN. hd HOADON, nv NHANVIEN hd. MANV= nv. MANV Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa HOADON - + +(MANV) NHANVIEN + - +(MANV) Bảng NHANVIEN và bảng DIATHANHLY Với bất kỳ mọi nhân viên có mã nhân viên tồn tại trong bảng DIATHANHLY thì nhân viên đó phải có mã nhân viên tồn tại trong bảng NHANVIEN. dtl DIATHANHLY, nv NHANVIEN dtl. MANV= nv. MANV Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa DIATHANHLY - + +(MANV) NHANVIEN + - +(MANV) Bảng KHACHHANG và bảng DIATHANHLY Với bất kỳ mọi khách hàng có mã khách hàng tồn tại trong bảng DIATHANHLY thì khách hàng đó phải có mã khách hàng tồn tại trong bảng KHACHHANG. dtl DIATHANHLY, kh KHACHHANG dtl. MAKH= kh. MAKH Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa DIATHANHLY - + +(MAKH) KHACHHANG + - +(MAKH) Bảng THELOAI và bảng CT_THELOAI Với bất kỳ mọi chi tiết thể loại có mã thể loại tồn tại trong bảng CT_THELOAI thì có mã thể loại đó phải tồn tại trong bảng THELOAI. cttl CT_THELOAI, tl THELOAI cttl. MATL= tl. MAKH Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa CT_THELOAI - + +(MATL) THELOAI + - +(MATL) Bảng NHANVIEN và bảng PHIEUNHAP Với bất kỳ mọi nhân viên có mã nhân viên tồn tại trong bảng PHIEUNHAP thì mã nhân viên đó phải tồn tại trong bảng NHANVIEN. pn PHIEUNHAP, nv NHANVIEN pn. SOPN= nv. SOPN Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa PHIEUNHAP - + +(SOPN NHANVIEN + - +(SOPN Bảng NHACUNGCAP và bảng PHIEUNHAP Với bất kỳ mọi nhà cung cấp có mã nhà cung cấp tồn tại trong bảng PHIEUNHAP thì mã nhà cung cấp đó phải tồn tại trong bảng NHACUNGCAP pn PHIEUNHAP, ncc NHACUNGCAP pn. MANCC= ncc. MANCC Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa PHIEUNHAP - + +(MANCC) NHACUNGCAP + - +(MANCC) Bảng PHIEUNHAP và bảng CT_PHIEUNHAP Với bất kỳ mọi phiếu nhập có số phiếu nhập tồn tại trong bảng CT_PHIEUNHAP thì số phiếu nhập đó phải tồn tại trong bảng PHIEUNHAP. ctpn CT_PHIEUNHAP, pn PHIEUNHAP ctpn. SOPN= pn. SOPN Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa CT_PHIEUNHAP - + +(SOPN) PHIEUNHAP + - +(SOPN) Bảng PHIEUNHAP và bảng DIABAN Với bất kỳ mọi phiếu nhập có số phiếu nhập tồn tại trong bảng DIABAN thì số phiếu nhập đó tồn tại trong bảng PHIEUNHAP. db DIABAN, pn PHIEUNHAP db. SOPN= pn. SOPN Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa DIABAN - + +(SOPN) PHIEUNHAP + - +(SOPN) Bảng PHIEUNHAP và bảng DIATHUE Với bất kỳ mọi phiếu nhập có số phiếu nhập tồn tại trong bảng DIATHUE thì số phiếu nhập đó phải tồn tại trong bảng PHIEUNHAP. dt DIATHUE, pn PHIEUNHAP dt. SOPN= pn. SOPN Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa DIATHUE - + +(SOPN) PHIEUNHAP + - +(SOPN) Bảng DONGIABAN và bảng DIABAN Với bất kỳ mọi đĩa bán có mã bộ tồn tại trong bảng DONGIABAN thì mã bộ đó phải tồn tại trong bảng DIABAN dgb DONGIABAN, db DIABAN dgb. MABO= db. MABO Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa DONGIABAN - + +(MABO) DIABAN + - +(MABO) Bảng DIABAN và bảng CT_HOADONBAN Với bất kỳ mọi đĩa được bán có mã đĩa bán tồn tại trong bảng CT_HOADONBAN thì mã đĩa đó phải tồn tại trong bảng DIABAN. cthdb CT_HOADONBAN, db DIABAN cthdb. MADIABAN= db. MADIABAN Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa CT_HOADONBAN - + +(MADIABAN) DIABAN + - +(MADIABAN) Bảng DIATHUE và bảng CT_HOADONTHUE Với bất kỳ đĩa thuê có mã đĩa thuê tồn tại trong bảng CT_HOADONTHUE thì mã đĩa thuê đó phải tồn tại trong bảng. cthdt CT_HOADONTHUE, dt DIATHUE cthdt. MADIATHUE= dt. MADIATHUE Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa CT_HOADONTHUE - + +(MADIATHUE) DIATHUE + - +(MADIATHUE) Bảng DONGIATHUE và bảng DIATHUE Với mọi đĩa thuê có mã loại tồn tại trong bảng DONGIATHUE thì mã loại đó phải tồn tại trong DIATHUE dgt DONGIATHUE, dt DIATHUE dt. MALOAI= pn. MALOAI Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa DONGIATHUE - + +(MALOAI) DIATHUE + - +(MALOAI) Bảng HOADON và bảng CT_HOADONBAN Với bất kỳ mọi hóa đơn có số hóa đơn tồn tại trong bảng CT_HOADONBAN thì số hóa đơn đó phải tồn tại trong bảng . cthdb CT_HOADONBAN, hd HOADON cthdb. SOHD= hd. SOHD Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa CT_HOADONBAN - + +(SOHD) HOADON + - +(SOHD) Với mọi hóa đơn bán tồn tại trong bảng HOADON thì phải tồn tại một chi tiết hóa đơn bán trong bảng CT_HOADONBAN hd HOADON, cthdb CT_HOADONBAN hd. SOHD= cthdb. SOHD Thêm Xóa Sửa CT_HOADONBAN + - +(SOHD) HOADON - + +(SOHD) Tổng thành tiền trong một hóa đơn bán phải bằng tổng thành tiền của chi tiết hóa đơn đó hd HOADON, cthdb CT_HOADONBAN hd. TONGTHANHTIEN= cthdb CT_HOADONBAN cthdb.SOHD=hd.SOHD Thêm Xóa Sửa CT_HOADONBAN + + +(SOHD) HOADON + + +(SOHD) Bảng HOADON và bảng CT_HOADONTHUE Với bất kỳ mọi hóa đơn có số hóa đơn tồn tại trong bảng CT_HOADONTHUE thì số hóa đơn đó phải tồn tại trong bảng HOADON. cthdt CT_HOADONTHUE, hd HOADON cthdt. SOHD= hd. SOHD Bảng tầm ảnh hưởng Thêm Xóa Sửa CT_HOADONTHUE - + +(SOHD) HOADON + - +(SOHD) Với mọi hóa đơn thuê tồn tại trong bảng HOADON thì phải tồn tại một chi tiết hóa đơn thuê trong bảng CT_HOADONTHUE hd HOADON, cthdt CT_HOADONTHUE hd. SOHD= cthdt. SOHD Thêm Xóa Sửa CT_HOADONTHUE - + +(SOHD) HOADON + - +(SOHD) Tổng thành tiền trong một hóa đơn thuê phải bằng tổng thành tiền của chi tiết hóa đơn đó. hd HOADON, cthdb CT_HOADONTHUE hd. TONGTHANHTIEN= cthdb CT_HOADONTHUE cthdb.SOHD=hd.SOHD Thêm Xóa Sửa CT_HOADONTHUE + + +(SOHD) HOADON + + +(SOHD) Từ điển dữ liệu Bảng bài hát ca sĩ BAIHAT_CASI STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MABH Mã bài hát Khóa chính Varchar 10 Not null 2 MACS Mã ca sĩ Khóa chính Varchar 10 Not null Bảng bài hát tên đĩa BAIHAT_TENDIA STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MABH Mã bài hát Khóa chính Varchar 10 Not null 2 MABO Mã tên đĩa Khóa chính Varchar 10 Not null Bảng chi tiết đĩa thuê CT_DIATHUE STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MABO Mã bộ Khóa chính Varchar 10 Not null 2 MADV Mã diễn viên Khóa chính Varchar 10 Not null Bảng Chi tiết hóa đơn bán CT_HOADONBAN STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 SOHD Số hóa đơn Khóa chính Varchar 10 Not null 2 MABO Mã bộ Khóa chính Varchar 10 Not null 3 SOPN Số phiếu nhập Khóa chính Varchar 10 Not null 4 DIAGOC Đĩa gốc Khóa chính Nvarchar 20 Not null 5 DONGIA Đơn giá Float 8 Not null 6 SLBAN Số lượng bán Float 8 Not null 7 THANHTIEN Thành tiền Float 8 Not null Bảng chi tiết hóa đơn thuê CT_HOADONTHUE STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 STTTHUE Số thứ tự thuê Khóa chính Varchar 10 Not null 2 SOHD Số hóa đơn Varchar 10 Not null 3 TAP Tập Numeric 9 Not null 4 TIENTHUE Tiền thuê Numeric 9 Not null 5 TIENDC Tiền đặt cọc Numeric 9 Not null 6 NGAYTRA Ngày trả Smalldatetime 4 Null 7 TIENPHAT Tiền phạt Numeric 9 Not null Bảng chi tiết phiếu đặt hàng CT_PHIEUDATHANG STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MADH Mã đặt hàng Khóa chính Varchar 10 Not null 2 MABO Mã bộ Khóa chính Varchar 10 Not null 3 DIAGOC Đĩa gốc Khóa chính Nvarchar 20 Not null 4 SL số lượng Numeric 9 Null 5 DG Đơn giá Numeric 9 Null 6 THANHTIEN Thành tiền Numeric 9 Null Bảng chi tiết phiếu nhập CT_PHIEUNHAP STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 SOPN Số phiếu nhập Khóa chính Varchar 10 Not null 2 MABO Mã bộ Varchar 10 Not null 3 DIAGOC Đĩa gốc Nvarchar 20 Not null 4 DONGIANHAP Đơn giá nhập Numeric 9 Not null 5 SLCUABO Số lượng đĩa /bộ Numeric 9 Not null 6 SLBO Số lượng bộ Numeric 9 Not null 7 SLSAUKHICHIA Sl sau khi bán Numeric 9 Null Bảng chi tiết thể loại CT_THELOAI STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MACTTL Mã chi tiết thể loại Khóa chính Varchar 10 Not null 2 MATL Mã thể loại Varchar 10 Not null 3 TENCTTL Tên chi tiết thể loại Nvarchar 100 Not null Bảng đĩa bán DIABAN STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 SOPN Số phiếu nhập Khóa chính Varchar 10 Not null 2 MABO Mã bộ Khóa chính Varchar 10 Not null 3 DIAGOC Đĩa gốc Khóa chính Nvarchar 20 Not null 4 SOLUONGBAN Sl bán Numeric 9 Not null 5 SLSAUKHIBAN Sl sau khi bán Numeric 9 Not null 6 DONGIABAN Đơn giá bán Numeric 9 Not null Bảng đĩa thanh lý DIATHANHLY STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 STTTL Số thứ tự thanh lý Khóa chính Varchar 10 Not null 2 STTTHUE Số thứ tự thuê Varchar 10 Null 3 MABO Mã bộ Varchar 10 Not null 4 SOPN Số phiếu nhập Varchar 10 Not null 5 DIAGOC Đĩa gốc Nvarchar 20 Not null 6 BANHAYTHUE Bán hay thuê Bit 1 Not null 7 MANV Mã nhân viên Varchar 10 Not null 8 MAKH Mã khách hàng Varchar 10 null 9 SLTHANHLY Sl thanh lý Numeric 9 Not null 10 SOTIENTL Số tiền thanh lý Numeric 9 Not null 11 NGAYTL Ngày thanh lý Text 16 Not null 12 TINHTRANGTL Tình trạng thanh lý Nvarchar 50 Not null Bảng đĩa thuê DIATHUE STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 STTTHUE Số thứ tự thuê Khóa chính Varchar 10 Not null 2 TAP Tập Khóa chính Numeric 9 Not null 3 MABO Mã bộ Varchar 10 Not null 4 SOPN Số phiếu nhập Varchar 10 Not null 5 SOLANTHUE Số lần thuê Numeric 9 Not null 6 HIENTRANG Hiện trạng Numeric 9 Not null 7 MANV Mã nhân viên Varchar 10 Not null 8 NGAYLAMVIEC Ngày làm việc Text 16 Not null Bảng danh mục bài hát DM_BAIHAT STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MABH Mã bài hát Khóa chính Varchar 10 Not null 2 TENBH Tên bài hát Nvarchar 50 Not null Bảng danh mục ca sĩ DM_CASI STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MACS Mã ca sĩ Khóa chính Varchar 10 Not null 2 TENCS Tên ca sĩ Nvarchar 50 Not null Bảng danh mục diễn viên DM_DIENVIEN STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MADV Mã diễn viên Khóa chính Varchar 10 Not null 2 TENDV Tên diễn viên Nvarchar 50 Not null Bảng hóa đơn HOADON STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 SOHD Số hóa đơn Khóa chính Varchar 10 Not null 2 MANV Mã nhân viên Varchar 10 Not null 3 MAKH Mã khách hàng Varchar 10 Null 4 NGAYLAPHD Ngày lập hóa đơn Smalldatetime 4 Not null 5 TONGSLBAN Tổng số lượng bán Numeric 9 Not null 6 TONGTIEN Tổng tiền Numeric 9 Not null 7 TIENCOC Tiền cọc Numeric 9 Not null 8 TT Tình trạng bit 1 Not null Bảng khách hàng KHACHHANG STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MAKH Mã khách hàng Khóa chính Varchar 10 Not null 2 TENKH Tên khách hàng Nvarchar 50 Not null 3 DIACHIKH Địa chỉ khách hàng Nvarchar 50 Null 4 SODTKH Số điện thoại khách hàng Text 16 Null Bảng loại đĩa LOAIDIA STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MALD Mã loại đĩa Khóa chính Varchar 10 Not null 2 TENLD Tên loại đĩa Nvarchar 50 Not null 3 DONGIATHUE Đơn giá thuê Numeric 9 Not null Bảng nhà cung cấp NHACUNGCAP STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MANCC Mã nhà cung cấp Khóa chính Varchar 10 Not null 2 TENNCC Tên nhà cung cấp Nvarchar 50 Not null 3 DIACHINCC Địa chỉ nhà cung cấp Nvarchar 50 Null 4 SODTNCC Số điện thọai nhà cung cấp Text 16 Null Bảng nhân viên NHANVIEN STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MANV Mã nhân viên Khóa chính Varchar 10 Not null 2 TENNV Tên nhân viên Nvarchar 50 Not null 3 DIACHINV Địa chỉ nhân viên Nvarchar 50 Null 4 SODTNV Số điện thoại nv Text 16 Null 5 TT Tình trạng Bit 1 Null Bảng phiếu đặt hàng PHIEUDATHANG STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MADH Mã đặt hàng Khóa chính Varchar 10 2 MANV Mã nhân viên Varchar 10 3 MAKH Mã khách hàng Varchar 10 4 NGAYDH Ngày đặt hàng Text 16 Null 5 TONGSLDH Tổng sl đặt hàng Numeric 9 6 TONGTIENDH Tổng tiền đặt hàng Numeric 9 7 GIAMGIA Giảm giá Numeric 9 8 TONGSOTIENDH Tồng tiền Numeric 9 Bảng phiếu nhập NHANVIEN STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 SOPN Số phiếu nhập Khóa chính Varchar 10 Not null 2 NGAYNHAP Ngày nhập Smalldatetime 4 Not null 3 MANV Mã nhân viên Varchar 10 Not null 4 MANCC Mã nhà cung cấp Varchar 10 Not null 5 TONGSLNHAP Tổng sl nhập Numeric 9 Not null 6 TONGTIENNHAP Tổng tiền nhập Numeric 9 Not null Bảng phiếu thanh toán PHIEUTHANHTOAN STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MATT Mã thanh toán Khóa chính Varchar 10 Not null 2 MANV Mã nhân viên Varchar 10 Not null 3 SOPN Số phiếu nhập Varchar 10 Not null 4 NGAYTT Ngày thanh toán Smalldatetime 4 Not null 5 SOTIENTT Số tiền thanh tóan Numeric 9 Not null 6 SOTIENCL Số tiền còn lại Numeric 9 Not null Bảng tên đĩa TENDIA STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MABO Mã bộ Khóa chính Varchar 10 Not null 2 TENDIA Tên đĩa Nvarchar 100 Not null 3 MALD Mã loại đĩa Varchar 10 Not null 4 MACTTL Mã chi tiết thể loại Varchar 10 Not null Bảng thể loại THELOAI STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MATL Mã thể loại Khóa chính Varchar 10 Not null 2 TENTL Tên thể loại Nvarchar 50 Not null Bảng tiền đặt hàng TIENDATHANG STT Tên thuộc tính Mô tả Khóa Kiểu dữ liệu Kích thước Cho phép 1 MADH Mã đặt hàng Khóa chính Varchar 10 Not null 2 MANV Mã nhân viên Varchar 10 Null 3 MAKH Mã khách hàng Varchar 10 Not null 4 NGAYDATTIEN Ngày đặt tiền Text 16 Not null 5 TIENTRATRUOC Trả tiền trước Numeric 9 Not null Thiết kế xử lý Mô hình chức năng Quản lý mua bán và cho thuê đĩa Thoát Cập nhật dữ liệu Tìm kiếm Lập hóa đơn Lập đơn đặt hàng Báo cáo thống kê Quản lý hệ thống Hướng dẫn Quản lý hệ thống Đăng nhập Đổi mật khẩu Thoát Sao lưu dữ liệu Cập nhật dữ liệu Chi tiết thể loại – loại đĩa Diễn viên – bài hát – ca sỹ Tên đĩa Chi tiết đĩa Phiếu nhập Thanh toán phiếu nhập Đĩa bán Đĩa thuê Thanh lý đĩa Nhà cung cấp Nhân viên Khách hàng Tìm kiếm Tên đĩa Đĩa mới – Đĩa bán chạy Đĩa phim – hà - cải lương Đĩa nhạc Khách hàng mua và thuê dĩa Lập hóa đơn Hóa đơn thuê Hóa đơn bán Trả đĩa thuê Lập đơn đặt hàng Thanh toán đơn đặt hàng Lập đơn đặt hàng Hướng dẫn Ý kiến Trợ giúp Giới thiệu Báo cáo và thống kê Đĩa bán chạy nhất Đĩa tồn kho Doanh thu bán và thuê Đĩa thanh lý Phiếu đặt hàng Khách hàng mua và thuê Đĩa thuê chưa trả Công not nợ nhà cung cấp Thiết kế giao diện Các chức năng chung của các Form chương trình. Lưới: hiển thị tất cả record trong bảng có trong cơ sở dữ liệu. Nút Đầu: trên form sẽ thể hiện record đầu tiên của lưới. Nút Tiếp: trên form sẽ hiển thị record tiếp theo của lưới. Nút Trước: trên form sẽ hiển thị record trước record hiện tại của lưới. Nút Cuối: trên form sẽ thể hiện record cuối cùng của lưới. Nút Thêm: hệ thống cho bạn nhập mới một thông tin. Nút Cập nhật: cho bạn chỉnh sửa lại thông tin trên form Nhà cung cấp nhưng bạn không thể chỉnh sửa trên thông tin mã Nhà cung cấp. Nút Lưu: hệ thống sẽ lưu lại thông tin mới mà bạn vừa nhập Nút Xoá: hệ thống sẽ xoá một record trong một bảng của c Nút Huỷ bỏ: Hệ thống sẽ bỏ qua những thông tin mà bạn vừa nhập. Thoát: thoát khởi form Màn hình Hệ thống Gồm có các chức năng như: Đăng nhập hệ thống, Đổi mật khẩu, Sao lưu dữ liệu, Thoát. Form Đăng nhập Textbox tên đăng nhập và textbox mật khẩu: nhập vào tên đăng nhập và mật khẩu đăng nhập. Nút Đăng nhập: Nếu nhập đúng thì vào chương trình vào Form Hệ thống. Tùy theo quyền đăng nhập của tên đăng nhập mà form Hệ thống đưa ra các chức năng tương ứng với quyền đăng nhập. Nút Hủy bỏ: hủy bỏ thông tin đã nhập từ textbox tên đăng nhập và mật khẩu. Nút Thoát: thoát khỏi chương trình. Đổi mật khẩu Nút Đồng ý: bạn phải nhập đầy đủ thông tin thì hệ thống sẽ chấp nhận cho bạn thay đổi mật khẩu khi bạn đăng nhập. Nút Huỷ bỏ: Hệ thống sẽ bỏ qua những thông tin mà bạn vừa nhập Nút Thoát: thoát khởi form Đổi mật khẩu. Màn hình Cập nhật thông tin Có các chức năng cập nhật thông tin lưu trữ trong cơ sở dữ liệu: Nhà cung cấp, Phiếu nhập, Thanh toán Phiếu nhập, Loại đĩa, Thể loại, Chi tiết thể loại, Đĩa bán, Đĩa thuê, Tên đĩa, Đơn giá bán, Đơn giá thuê, Đĩa thanh lý, Nhân viên, Khách hàng. Form Chi tiết thể loại – loại đĩa Textbox Mã thể loại: sẽ phát sinh tự động khi thêm một thể loại mới. Textbox Tên thể loại: miêu tả tên thể loại. Textbox Mã chi tiết thể loại: sẽ phát sinh tự động khi thêm một chi tiết thể loại mới. Textbox Tên chi tiết thể loại: miêu tả tên chi tiết thể loại. Combobox tên thể loại: thể hiện tên chi tiết thể loại Textbox Mã loại đĩa: thể hiện mã của loại đĩa. Textbox Tên loại đĩa: thể hiện tên của loại đĩa đó Textbox Đơn giá thuê: thể hiện đơn giá thuê cho loại đĩa đó. Form Diễn viên – bài hát – ca sỹ Textbox Mã ca sỹ: thể hiện mã của ca sỹ đó. Textbox Tên ca sỹ: thể hiện tên của ca sỹ đó. Textbox Mã bài hát: thể hiện mã của bài hát đó. Textbox Tên bài hát: thể hiện tên của bài hát đó. Combobox Tên bài hát : thể hiện tên bài hát. Combobox Tên ca sỹ: thể hiện tên của ca sỹ trình bày bài hát đó. Textbox Mã diễn viên: thể hiện mã của diễn viên đó. Textbox Tên diễn viên: thể hiện tên của diễn viên đó. Form Tên đĩa Textbox Mã bộ: mã lưu trữ của đĩa nhập về. Textbox Tên đĩa: nhập thông tin tên đĩa của đĩa nhập về. Combobox Tên Loại đĩa: hiển thị tất cả tên loại đĩa có trong bảng Loại đĩa. Combobox Tên chi tiết thể loại: hiển thị tất cả tên chi tiết thể loại có trong bảng Chi tiết thể loại. Form Chi tiết đĩa Combobox Tên đĩa: thể hiện tên đĩa. Combobox Tên bài hát: thể hiện tên các bài hát trong đĩa đó. Form Nhà cung cấp Textbox Mã nhà cung cấp: sẽ phát sinh mã số tự động khi thêm một nhà cung cấp mới. Textbox Tên nhà cung cấp: nhập thông tin họ tên của nhà cung cấp. Textbox Địa chỉ: nhập thông tin địa chỉ của nhà cung cấp. Textbox Điện thoại: nhập thông tin số điện thoại của nhà cung cấp. Form Phiếu nhập Textbox Số phiếu nhập: sẽ được phát sinh tự động khi thêm một số phiếu nhập mới. Combobox Nhà cung cấp: hiển thị tất cả nhà cung cấp có trong bảng Nhà cung cấp. Combobox Nhân viên: hiển thị tất cả nhân viên trong bảng Nhân viên. Textbox Ngày nhập: lấy ngày giờ hệ thống hiện tại. Textbox Tổng tiền: tổng tiền khi nhập hàng về của phiếu nhập đó. Form Thanh toán Phiếu nhập Textbox Mã thanh toán: sẽ phát sinh tự động khi thêm một phiếu thanh toán mới. Combobox Số phiếu nhập: hiển thị tất cả phiếu nhập có trong bảng Phiếu nhập. Textbox Ngày thanh toán: lấy ngày giờ hệ thống hiện tại. Textbox Số tiền: số tiền thanh toán cho phiếu nhập đã chọn ở trên với một số tiền phải nhỏ hơn hoặc bằng tổng tiền trong phiếu nhập đó. Form Đĩa bán Combobox Số phiếu nhập: hiển thị tất cả

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc72012003-Quan-Ly-Mua-Ban-Va-Cho-Thue-Dia.doc