Mục Lục
Trang
Lời Mở Đầu 2
Mục Lục 3
I. Khảo Sát và phân tích hiện trạng hệ thống 4
II. Các Mẫu Danh Sách Liệt Kê, Phiếu Đăng Ký và Hóa Đơn 5
III. Sơ Đồ Tổ Chức Công Ty 8
IV. Phân Tích Hệ Thống 9
1. Các Thực Thể ERD 9
2. Mô Hình ERD 14
3. Chuyển Sang Mô Hình Quan Hệ 15
4. Mô Tả Chi Tiết Cho Các Quan Hệ 16
V. Thiết Kế Hệ Thống 28
1. Thiết Kế Giao Diện 28
1.1 Các Menu Chính Của Giao Diện 28
1.2. Mô Tả Form 33
VI. Thiết Kế Ô Xử Lý 55
VII. Đánh Giá Ưu Khuyết Điểm 64
VIII. Bảng Phân Công Công Việc 65
65 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 6004 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý công ty du lịch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
át của công ty cần có một phần mềm quản lý nhằm giảm bớt gánh nặng và chi phí cho công việc quản lý của công ty. Với mong muốn đó, phần mềm Quản Lý Công Ty Du Lịch ra đời.
Trong thời gian khảo sát một số công ty du lịch chuyên nghiệp như Lữ Hành, Vietravel, Lửa Việt… Nhóm chúng em nhận thấy trong một công ty du lịch , việc quản lý được phân cấp theo từng bộ phận như sau:
Phòng Hành Chính: Ban giám đốc điều hành các công việc của công ty.
Phòng Kế Hoạch: Lên kế hoạch nghiên cứu thị trường và thiết kế Tour sao cho hợp lý và giá thành vừa phải
Phòng Tiếp Thị: Phụ trách phần quảng bá thương hiệu, và kết hợp với phòng Kế Hoạch để đưa ra những chương trình khuyến mại hợp lý.
Phòng Nhân Sự: Quản lý nhân viên, thông tin khách hàng...
Phòng Kế Toán: hạch toán ngân sách của công ty và báo cáo thuế, tình hình tài chính của công ty.
II. CÁC MẪU DANH SÁCH LIỆT KÊ, PHIẾU ĐĂNG KÝ VÀ HÓA ĐƠN
Báo cáo doanh thu sẽ cho biết doanh thu của công ty trong khỏang thời gian nào thông qua số lượng khách hàng của từng tour " doanh thu của từng tour " doanh thu của công ty (doanh thu của tất cả các tour)
Công Ty Du Lịch
AHA
BÁO CÁO DOANH THU
Từ ngày : …/…/20…
Đến ngày : …/…/20…
STT
Tên Tour
Mã Tour
Giá Tiền
Số Khách hàng
Thành tiền
Tổng Cộng
Kế Toán Trưởng
Bảng phân công nhân viên phụ trách các tour sẽ cho biết :
- Tên nhân viên phụ trách tour, mã số của nhân viên đó, chức vụ.
- Tour mà nhân viên đó phụ trách, mã tour " biết được có bao nhiêu nhân viên phụ trách tour đó.
Công Ty Du Lịch
AHA
BẢNG PHÂN CÔNG
Từ ngày : …/…/20…
Đến ngày : …/…/20…
STT
Tên Nhân Viên
Mã Số Nhân Viên
Chức Vụ
Tour Phụ Trách
Mã Tour
Danh sách tour sẽ cho biết :
- Tên tour.
- Thời gian tour : ta có thời gian của tour (vd như 5 ngày 4 đêm,…), ngày khởi hành và ngày kết thúc của tour.
- Loại tour.
- Mã số của tour.
- Giá tiền tour.
Công Ty Du Lịch
AHA
DANH SÁCH TOUR
STT
Tên Tour
Thời Gian Tour
Loại Tour
Mã Tour
Giá Tiền
Thời gian
Khởi Hành
Kết Thúc
Danh sách khách hàng không tham gia tour cho ta biết số khách hàng đã đăng ký đóng tiền tour nhưng không thể tham gia, do đó những khách hàng đó sẽ được trả lại tiền theo chiết khấu % (vd sẽ trả lại 50% giá tiền)
Công Ty Du Lịch
AHA
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG KHÔNG THAM GIA TOUR
STT
Tên Khách Hàng
Mã Số
Loại Khách Hàng
Tên Tour Đăng Ký
Mã Tour
Giá Tiền
Chiết Khấu (%)
Tổng Cộng
Kế Toán Trưởng
Mẫu phiếu đăng ký mà khách hàng sẽ dùng để đăng ký tour ( có đính kèm với danh sách tour)
Công Ty Du Lịch
AHA
PHIẾU ĐĂNG KÝ
Mã Số :
Ngày :
Họ và tên khách hàng :
Giới tính : o Nam o Nữ
o Người lớn (12 tuổi trở lên) o Trẻ em (5 đến 11 tuổi) o Trẻ nhỏ (dưới 5 tuổi)
Số CMND :
Địa chỉ :
Số điện thoại :
Email :
Tour đăng ký :
Mã Tour (danh sách đính kèm) :
Khách hàng ký tên
Mẫu hóa đơn sẽ gửi về cho khách hàng sau khi khách hàng đã thanh toán chi phí tour
Công Ty Du Lịch
AHA
HÓA ĐƠN
Mã Số :
Ngày :
Họ và tên khách hàng : Mã số :
Loại : o VIP o Thành viên o Mới
Số CMND :
Tên Tour đăng ký:
Mã Tour :
Giá tiền (ghi bằng chữ):
Người lập hóa đơn : Mã số :
Khách hàng ký tên Người lập hóa đơn ký tên
III. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY DU LỊCH
CÔNG TY
PHÒNG HÀNH CHÍNH
PHÒNG KẾ HOẠCH
PHÒNG KỸ THUẬT
PHÒNG TIẾP THỊ
PHÒNG NHÂN SỰ
PHÒNG KẾ TOÁN
BAN GIÁM ĐỐC
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
KẾ HOẠCH TOUR
QUẢNG CÁO
KHUYẾN MÃI
QUẢN LÝ NHÂN VIÊN
IV. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
Các Thực Thể ERD
TOUR
MSTour
TenTour
LoaiTour
ThoiGian
1. TOUR: Đây là thực thể dùng để xác định Tour của Công Ty Du Lich
Các thuộc tính
MSTour: là khóa chính, để phân biệt Tour này với Tour khác.
TenTour:
LoaiTour:
ThoiGian: gồm thời gian đi và thời gian về.
2 VE : Để xác định khách hàng này, đi loại vé nào, và số lượng bao nhiêu.
VE
MSVe
LoaiVe
Các thuộc tính
MSVe: là khóa chính.
LoaiVe: là laoị vé người lớn, vé trẻ em, hay vé trẻ nhỏ.
3. VETRA : Để xác định khách hàng nào bận, không thể tham gia Tour được
VETRA
MSVe
ChietKhau
Các thuộc tính
MSVe: là khóa chính
ChietKhau:
4. GIA
GIA
MSGia
Gia
Thue
Các thuộc tính
MSGia: là khóa chính
Gia:
Thue:
5. HOADON: Tất cả các giá trị đều được thơng báo trên Hĩa Đơn
HOADON
SoHoaDon
Ngay
TongGiaTri
Các thuộc tính
SoHoaDon: là khóa chính
Ngay:
TongGiaTri:
QUANGCAO
MSQuangCao
TenQuangCao
ThoiGian
LoaiHinhQuangCao
6.QUANGCAO:
Các thuộc tính
MSQuangCao: là khóa chính
TenQuangCao:
ThoiGian:
LoaiHinhQuangCao:
KHUYENMAI
MSKhuyenMai
TenKhuyenMai
ThoiGian
LoaiHinhKhuyenMai
7. KHUYENMAI
Các thuộc tính
MSKhuyenMai: là khóa chính
TenKhuyemMai:
ThoiGian
LoaiHinhKhuyenMai:
8. NHANVIEN: Gồm tất cả các thơng tin về Nhân Viên của Cơng Ty
NHANVIEN
MSNhanVien
TenNhanVien
CMND
NgaySinh
GioiTinh
DiaChi
DienThoai
Email
Các thuộc tính
MSNhanVien: là khóa chính
TenNhanVien:
CMND:
NgaySinh
GioiTinh
DiaChi
DienThoai
Email
CHUCVU
MSChucVu
TenChucVu
9. CHUCVU: Đây là thực thể nĩi đến chức vụ của mỗi Nhân Viên, và Nhân Viên đĩ đã làm những chức vụ gì trước đĩ.
Các thuộc tính
MSChucVu: là khóa chính
TenChucVu
10. NHAHANG
NHAHANG
MSNhaHang
TenNhaHang
Các thuộc tính:
MSNhaHang: là khóa chính
TenNhaHang:
11. KHACHSAN
KHACHSAN
MSKhachSan
TenKhachSan
Các thuộc tính
MSKhacSan: là khóa chính
TenKhachSan:
PHUONGTIEN
MSPhuongTien
TenPhuongTien
12. PHUONGTIEN
Các thuộc tính
MSPhuongTien: là khóa chính
TenPhuongTien:
DL_TC
MSDL_TC
TenDL_TC
13. DL_TC
Các thuộc tính
MSDL_TC: là khóa chính
TenDL_TC
KH_MOI
MSKhachHang
NgayBatDau
14. KH_MOI
Các thuộc tính
MSKhachHang: là khóa chính
NgayBatDau
KH_THANHVIEN
MSKhachHang
TongDiem
15. KH_THANHVIEN
Các thuộc tính
MSKhacHang: là khóa chính
TongDiem:
KH_VIP
MSKhachHang
NgayThamGia
16. KH_VIP
Các thuộc tính
MSKhachHang: là khóa chính
NgayThamGia
KHACHHANG
MSKhachHang
LoaiKhachHang
TenKhachHang
CMND
NgaySinh
GioiTinh
DiaChi
DienThoai
Email
17.KHACHHANG: Nói đến mọi thông tin cần thiết từ khách hàng.
Các thuộc tính
MSKhachHang: là khóa chính
LoaiKhachHang
TenKhachHang:
CMND
NgaySinh
GioiTinh
DiaChi
DienThoai
Email
18. DICHVUKHAC: Là thực thể nói đến mọi vấn đề phát sinh trong Tour Du Lịch.
DICHVUKHAC
MSDichVu
TenDichVu
LoaiDichVu
Các thuộc tính
MSDichVu: là khóa chính
TenDichVu:
LoaiDichVu:
2. Mô Hình ERD
3. Chuyển Sang Mơ Hình Quan Hệ
1. TOUR(MSTour, TenTour, LoaiTour, ThoiGian, DiemKhoiHanh, MSGia, MSHoaDon, MSVe, MSQuangCao, MSKhuyenMai)
2. VE(MSVe, LoaiVe, SoLuong, MSTour)
3. VETRA(MSVe, LoaiVe, ChietKhau, MSTour)
4. GIA(MSGia, Gia, Thue)
5. CHITIETGIA(MSGia, MSTour, NgayCapNhat)
6. HOADON(MSHoaDon, Ngay, TongGiaTri, MSTour, MSKhachHang)
7. QUANGCAO(MSQuangCao. TenQuangCao, ThoiGianQuangCao, LoaiHinhQuangCao, MSNhanVien)
8. KHUYENMAI(MSKhuyenMai, TenKhuyenMai, ThoiGianKhuyenMai, LoaiHinhKhuyenMai, MSNhanVien)
9. NHANVIEN(MSNhanVien, TenNhanVien, CMND, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, Email, MSChucVu, MSHoaDon)
10. CHUCVU(MSChucVu, TenChucVu)
11. CHITIETCHUCVU(MSChucVu, MSNhanVien, NgayNhanChuc, NgayKetThuc)
12. NHAHANG(MSNhaHang, TenNhaHang)
13. KHACHSAN(MSKhachSan, TenKhachSan)
14. PHUONGTIEN(MSPhuongTien, TenPhuongTien)
15. DL_TC(MSDL_TC, TenDL_TC)
16. KH_MOI(MSKhachHang, NgayBatDau)
17. KH_THANHVIEN(MSKhachHang, TongDiem)
18. KH_VIP(MSKhachHang, NgayThamGia)
19. KHACHHANG(MSKhachHang, LoaiKhachHang, TenKhachHang, CMND, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, Email, MSTour, MSHoaDon)
20. DICHVUKHAC(MSDichVu, TenDichVu, LoaiDichVu)
21. CHITIETVE(MSVe, MSTour, SoLuong)
4. Mơ tả chi tiết cho các quan hệ.
1. TOUR(MSTour, TenTour, LoaiTour, ThoiGian MSVe, MSGia, MSHoaDon, MSQuangCao, MSKhuyenMai)
TOUR
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSTuor
Mã Tour
Char
10
B
PK
2
TenTour
Tên Tour
Char
30
B
3
LoaiTour
Loại Tour
Char
10
B
4
ThoiGian
Thời Gian
Date
10
B
5
MSVe
Mã Vé
Char
10
B
FK
6
MSGia
Mã Giá
Date
10
B
FK
7
MSHoaDon
Mã Hĩa Đơn
Char
10
B
FK
8
MSQuangCao
Mã Quảng Cáo
Char
10
B
FK
9
MSKhuyenMai
Mã Khuyễn Mãi
Char
10
B
FK
2. VE(MSVe, LoaiVe, MSTour)
VE
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSVe
Mã Vé
Char
10
B
PK
2
LoaiVe
Loại Vé
Char
30
B
3
MSTuor
Mã Tour
Char
10
B
FK
3. VETRA(MSVe, ChietKhau, MSTour)
VETRA
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSVe
Mã Vé
Char
10
B
PK
2
LoaiVe
Loại Vé
Char
30
B
3
ChietKhau
Chiết Khấu
Integer
10
B
4
MSTuor
Mã Tour
Char
10
B
FK
4. GIA(MSGia, Gia, Thue)
GIA
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSGia
Mã Giá
Date
10
B
PK
2
Gia
Giá
Char
30
B
3
Thue
Thuế
Char
10
B
5. CHITIETGIA(MSGia, MSTour, NgayCapNhat)
CHITIETGIA
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSGia
Mã Giá
Date
10
B
PK
2
MSTuor
Mã Tour
Char
10
B
PK
3
NgayCapNhat
Ngày Cập Nhật
Char
10
B
6. HOADON(MSHoaDon, Ngay, TongGiaTri, MSTour, MSKhachHang)
HOADON
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSHoaDon
Mã Hĩa Đơn
Char
10
B
PK
2
Ngay
Ngày
Date
10
B
3
TongGiaTri
Tổng Giá Trị
Integer
10
B
4
MSTuor
Mã Tour
Char
10
B
FK
5
MSKhachHang
Mã Khách Hàng
Char
10
B
FK
7. QUANGCAO(MSQuangCao. TenQuangCao, ThoiGianQuangCao, LoaiHinhQuangCao, MSNhanVien)
QUANGCAO
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSQuangCao
Mã Quảng Cáo
Char
10
B
PK
2
TenQuangCao
Tên Quảng Cáo
Char
30
B
3
ThoiGianQuangCao
Thời Gian Quảng Cáo
Date
20
B
4
LoaiHinhQuangCao
Loại Hình Quảng Cáo
Char
30
B
5
MSNhanVien
Mã Nhân Viên
Char
10
B
FK
8. KHUYENMAI(MSKhuyenMai, TenKhuyenMai, ThoiGianKhuyenMai, LoaiHinhKhuyenMai, MSNhanVien)
KHUYENMAI
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSKhuyenMai
Mã Khuyễn Mãi
Char
10
B
PK
2
TenKhuyenMai
Tên Khuyến Mãi
Char
30
B
3
ThoiGianQuangCao
Thời Gian Quảng Cáo
Date
20
B
4
LoaiHinhQuangCao
Loại Hình Quảng Cáo
Char
30
B
5
MSNhanVien
Mã Nhân Viên
Char
10
B
FK
9. NHANVIEN(MSNhanVien, TenNhanVien, CMND, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, Email, MSChucVu, MSHoaDon)
NHANVIEN
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSNhanVien
Mã Nhân Viên
Char
10
B
PK
2
TenNhanVien
Tên Nhân Viên
Char
30
B
3
CMND
Chứng Minh Nhân Dân
Integer
10
B
4
NgaySinh
Ngày Sinh
Date
10
B
5
GioiTinh
Giới Tính
Char
5
B
6
DiaChi
Địa Chỉ
Char
30
B
7
DienThoai
Điện Thoại
Integer
10
B
8
Email
Email
Char
20
B
9
MSChucVu
Mã Chức Vụ
Char
10
B
FK
10
MSHoaDon
Mã Hĩa Đơn
Char
10
B
FK
10. CHUCVU(MSChucVu, TenChucVu)
CHUCVU
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSChucVu
Mã Chức Vụ
Char
10
B
PK
2
TenChucVu
Tên Chức Vụ
Char
30
B
11. CHITIETCHUCVU(MSChucVu, MSNhanVien, NgayNhanChuc, NgayKetThuc)
CHITIETCHUCVU
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSChucVu
Mã Chức Vụ
Char
10
B
PK
2
MSNhanVien
Mã Nhân Viên
Char
10
B
PK
3
NgayNhanChuc
Ngày Nhận Chức
Char
30
B
4
NgayKetThuc
Ngày Kết Thúc
Date
10
B
12. NHAHANG(MSNhaHang, TenNhaHang)
NHAHANG
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSNhaHang
Mã Nhà Hàng
Char
10
B
PK
2
TenNhaHang
Tên Nhà Hàng
Char
30
B
13. KHACHSAN(MSKhachSan, TenKhachSan)
KHACHSAN
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSKhachSan
Mã Khách Sạn
Char
10
B
PK
2
TenKhachSan
Tên Khách Sạn
Char
30
B
14. PHUONGTIEN(MSPhuongTien, TenPhuongTien)
PHUONGTIEN
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSPhuongTien
Mã PhươngTiện
Char
10
B
PK
2
TenPhuongTien
Tên Phương Tiện
Char
30
B
15. DL_TC(MSDL_TC, TenDL_TC)
DL_TC
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSDL_TC
Mã DL_TC
Char
10
B
PK
2
TenDL_TC
Tên DL_TC
Char
30
B
16. KH_MOI(MSKhachHang, NgayBatDau)
KH_MOI
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSKhachHang
Mã Khách Hàng
Char
10
B
PK
2
NgayBatDau
Ngày Bắt Đầu
Date
10
B
17. KH_THANHVIEN(MSKhachHang, TongDiem)
KH_THANHVIEN
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSKhachHang
Mã Khách Hàng
Char
10
B
PK
2
TongDiem
Tổng Điểm
Integer
10
B
18. KH_VIP(MSKhachHang, NgayThamGia)
KH_VIP
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSKhachHang
Mã Khách Hàng
Char
10
B
PK
2
NgayThamGia
Ngày Tham Gia
Date
10
B
19. KHACHHANG(MSKhachHang, LoaiKhachHang, TenKhachHang, CMND, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, Email, MSTour, MSHoaDon)
KHACHHANG
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSKhachHang
Mã Khách Hàng
Char
10
B
PK
2
TenNhanVien
Tên Khách Hàng
Char
30
B
3
CMND
Chứng Minh Nhân Dân
Integer
10
B
4
NgaySinh
Ngày Sinh
Date
10
B
5
GioiTinh
Giới Tính
Char
5
B
6
DiaChi
Địa Chỉ
Char
30
B
7
DienThoai
Điện Thoại
Integer
10
B
8
Email
Email
Char
20
B
9
MSTuor
Mã Tour
Char
10
B
FK
10
MSHoaDon
Mã Hĩa Đơn
Char
10
B
FK
20. DICHVUKHAC(MSDichVu, TenDichVu, LoaiDichVu)
DICHVUKHAC
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSDichVu
Mã Dịch Vụ
Char
10
B
PK
2
TenDichVu
Tên Dịch Vụ
Char
30
B
3
LoaiDichVu
Loại Dịch Vụ
Char
30
B
21. CHITIETVE(MSVe, MSTour, SoLuong)
CHITIETVE
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
Ràng Buộc
1
MSVe
Mã Vé
Char
10
B
PK
2
MSTuor
Mã Tour
Char
10
B
PK
3
SoLuong
Số Lượng
Integer
10
B
V. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1.Thiết kế giao diện
Các menu chính của giao diện
Menu Hệ Thống
Trong menu hệ thống có thành phần Quản Trị Người Dùng (dành cho người có quyền admin), những nhân viên bình thường khi đăng nhập thì thành phần này bị mờ đi; có mục Đăng Nhập, Đăng Xuất và Thoát.
Menu Quản Lý Nhân Sự
Quản Lý khách hàng và nhân viên
Menu Quản Lý Tour
Trong Menu quản lý Tour, ta có thể quản lý nhà hàng, khách sạn, phương tiện di chuyển, giá vé, hóa đơn và dịch vụ của một Tour du lịch.
Menu Marketing
Trong Menu này sẽ quản lý các chương trình Khuyến Mại, Quảng Cáo các Tour du lịch
Menu Trợ Giúp
Trình trợ giúp và xem thông tin phần mềm
2 Mô Tả Form
2.1 Form Đăng Nhập
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Mặc Định
User Name
Text Box
Nhập vào từ bàn phím
Password
Text Box
Ít nhất 6 ký tự
Nhập vào từ bàn phím
Đăng Nhập
Button
Đăng nhập vào hệ thống
Signin_click()
Hủy Bỏ
Button
Hủy và thoát
huy_click()
Form Quản Lý Nhân Viên
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Mặc Định
Mã Nhân Viên
Text Box
8 Ký Tự
Nhập từ bàn phím
Họ Tên Nhân Viên
Text Box
Nhập từ bàn phím
CMND
Text Box
9 ký tự
Nhập từ bàn phím
Ngày Sinh
Date Time Picker
<= Ngày Hiện Hành
Chọn từ Date Time Picker
Ngày hiện hành
Số Điện Thoại
Text Box
Nhập từ bàn phím
Địa Chỉ
Text Box
Nhập từ bàn phím
Email
Text Box
Nhập từ bàn phím
Giới Tính
Frame
Chọn 1 trong 2 Nam hoặc Nữ
Xác định giới tính nhân viên
Nam
Nam
RadioButton
Click chuột
RadioButtonNam_click()
Nữ
RadioButton
Click chuột
RadioButtonNu_click()
Chức Vụ
Frame
Chọn 1 trong 2 Có hoặc Không
Xác định Chức vụ của nhân viên
Không
Có
RadioButton
Click chuột
RadioButtonCo_click()
Không
RadioButton
Click chuột
RadioButtonKhong_click()
Tên Chức Vụ
ComboBox
Click chuột chọn
Ngày Nhận Chức
ComboBox
Click chuột chọn
Thêm
Button
Thêm Nhân Viên mới
them_click()
Xóa
Button
Xóa nhân viên
Xoa_clicl()
Sửa
Button
Sửa chữa thông tin nhân viên
Sua_click()
Lưu
Button
Lưu xuống DataBase
Luu_click()
Tìm Kiếm
Button
Tìm kiếm nhân viên
Search_click()
Chấp Nhận
Button
Chấp nhận và lưu
Ok_click()
Hủy Bỏ
Button
Hủy bỏ
Cancel_click()
Form Quản Lý Khách Hàng
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Mặc Định
Mã Khách Hàng
Text Box
8 Ký Tự
Nhập từ bàn phím
Họ Tên Khách Hàng
Text Box
Nhập từ bàn phím
CMND
Text Box
9 ký tự
Nhập từ bàn phím
Ngày Sinh
Date Time Picker
<= Ngày Hiện Hành
Chọn từ Date Time Picker
Ngày hiện hành
Số Điện Thoại
Text Box
Nhập từ bàn phím
Địa Chỉ
Text Box
Nhập từ bàn phím
Email
Text Box
Nhập từ bàn phím
Giới Tính
Frame
Chọn 1 trong 2 Nam hoặc Nữ
Xác định giới tính Khách HàngaHH
Nam
Nam
RadioButton
Click chuột
RadioButtonNam_click()
Nữ
RadioButton
Click chuột
RadioButtonNu_click()
Loại Khách Hàng
Frame
Chọn 1 trong 3 Mới, Thành Viên hoặc VIP
Xác định loại khách hàng
Mới
Mới
RadioButton
Click chuột
RadioButtonMoi_click()
Thành Viên
RadioButton
Click chuột
RadioButtonTV_click()
VIP
RadioButton
Click chuột
RadioButtonVIP_click()
Số Điểm
TextBox
Nhập từ bàn phím
Ngày Tham Gia
TextBox
Nhập từ bàn phím
Thêm
Button
Thêm Khách hàngmới
them_click()
Xóa
Button
Xóa Khách Hàng
Xoa_clicl()
Sửa
Button
Sửa chữa thông tin Khách hàng
Sua_click()
Lưu
Button
Lưu xuống DataBase
Luu_click()
Tìm Kiếm
Button
Tìm kiếm Khách Hàng
Search_click()
Chấp Nhận
Button
Chấp nhận và lưu
Ok_click()
Hủy Bỏ
Button
Hủy bỏ
Cancel_click()
Form Quản Lý Tour
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Mặc Định
Mã Số Tour
ComboBox
Chọn từ bàng Tour
Tên Tour
ComboBox
Chọn từ bảng Tour
Loại Tour
ComboBox
Chọn từ bảng Tour
Nhân Viên Phụ Trách
ComboBox
Chọn từ bàng Nhân Viên
Ngày Khởi Hành
Date Time Picker
>= Ngày Hiện Hành
Chọn từ Date Time Picker
Ngày hiện hành
Ngày Kết Thúc
Date Time Picker
>= Ngày Hiện Hành
Chọn từ Date Time Picker
Ngày hiện hành
Chấp Nhận
Button
Click Chuột
Chấp Nhận và Lưu
Acept_click()
Hủy Bỏ
Button
Click Chuột
Hủy Bỏ
Cancel_click()
Thoát
Button
Click Chuột
Thoát
Exit_click()
Form Quản Lý Nhà Hàng
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Mặc Định
Mã Số Nhà Hàng
TextBox
Nhập từ bàn phím
Tên Nhà Hàng
TextBox
Nhập từ bàn phím
Mã Số Tour
TextBox
Nhập từ bàn phím
Lưu
Button
Click Chuột
Chấp Nhận và Lưu
Acept_click()
Hủy Bỏ
Button
Click Chuột
Hủy Bỏ
Cancel_click()
Thoát
Button
Click Chuột
Thoát
Exit_click()
Form Quản Lý Phương Tiện
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Mặc Định
Mã Số Phương Tiện
TextBox
Nhập từ bàn phím
Tên Phương Tiện
TextBox
Nhập từ bàn phím
Mã Số Tour
TextBox
Nhập từ bàn phím
Lưu
Button
Click Chuột
Chấp Nhận và Lưu
Acept_click()
Hủy Bỏ
Button
Click Chuột
Hủy Bỏ
Cancel_click()
Thoát
Button
Click Chuột
Thoát
Exit_click()
Form Danh Lam Thắng Cảnh
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Mặc Định
Mã Số DL_C
TextBox
Nhập từ bàn phím
Tên DL_TC
TextBox
Nhập từ bàn phím
Mã Số Tour
TextBox
Nhập từ bàn phím
Lưu
Button
Click Chuột
Chấp Nhận và Lưu
Acept_click()
Hủy Bỏ
Button
Click Chuột
Hủy Bỏ
Cancel_click()
Thoát
Button
Click Chuột
Thoát
Exit_click()
Form Đặt Vé
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Mặc Định
Mã Số Vé
TextBox
Nhập từ bàn phím
Số Lượng
TextBox
Nhập từ bàn phím
Mã Số Tour
TextBox
Nhập từ bàn phím
Lưu
Button
Click Chuột
Chấp Nhận và Lưu
Acept_click()
Hủy Bỏ
Button
Click Chuột
Hủy Bỏ
Cancel_click()
Thoát
Button
Click Chuột
Thoát
Exit_click()
Form Vé Trả
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Mặc Định
Mã Số Vé
TextBox
Nhập từ bàn phím
Số Lượng
TextBox
Nhập từ bàn phím
Chiết Khấu
TextBox
Nhập từ bàn phím
Mã Số Tour
TextBox
Nhập từ bàn phím
Lưu
Button
Click Chuột
Chấp Nhận và Lưu
Acept_click()
Hủy Bỏ
Button
Click Chuột
Hủy Bỏ
Cancel_click()
Thoát
Button
Click Chuột
Thoát
Exit_click()
Form Hóa Đơn
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Mặc Định
Mã Số Hóa Đơn
TextBox
Nhập từ bàn phím
Mã Số Khách Hàng
TextBox
Nhập từ bàn phím
Mã Số Tour
ComboBox
Chọn từ bảng Tour
Ngày Lập Hóa Đơn
TextBox
Nhập từ bàn phím
Tổng Giá Trị
TextBox
Tính toán sau khi bấm nút tính
Xuất ra giá trị hóa đơn
Tính
Button
Click Chuột
Tính giá trị Hóa Đơn
Tinh_click()
In Hóa Đơn
Button
Click Chuột
In Hóa Đơn
Print_click()
Thoát
Button
Click Chuột
Thoát
Exit_click()
Form Giá Vé
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Mặc Định
Mã Số Gía
TextBox
Nhập từ bàn phím
Giá
TextBox
Nhập từ bàn phím
Thuế
TextBox
Nhập từ bàn phím
Ngày Cập Nhật
TextBox
Nhập từ bàn phím
Mã Số Tour
ComboBox
Chọn từ bàng Tour
Lưu
Button
Click Chuột
Chấp Nhận và Lưu
Acept_click()
Hủy Bỏ
Button
Click Chuột
Hủy Bỏ
Cancel_click()
Thoát
Button
Click Chuột
Thoát
Exit_click()
Form Dịch Vụ
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Mặc Định
Mã Số Dịch Vụ
TextBox
Nhập từ bàn phím
Tên Dịch Vụ
TextBox
Nhập từ bàn phím
Loại Dịch Vũ
TextBox
Nhập từ bàn phím
Mã Số Tour
TextBox
Nhập từ bàn phím
Lưu
Button
Click Chuột
Chấp Nhận và Lưu
Acept_click()
Hủy Bỏ
Button
Click Chuột
Hủy Bỏ
Cancel_click()
Thoát
Button
Click Chuột
Thoát
Exit_click()
Form Quảng Cáo
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Mặc Định
Mã Số Quảng Cáo
TextBox
Nhập từ bàn phím
Tên Quảng Cáo
TextBox
Nhập từ bàn phím
Loại Hình Quảng Cáo
TextBox
Nhập từ bàn phím
Nhân Viên Phụ Trách
TextBox
Nhập từ bàn phím
Mã Số Tour
TextBox
Nhập từ bàn phím
Bắt Đầu
DateTimePicker
>= ngày hiện hành
Chọn từ DateTimePicker
Kết Thúc
DateTimePicker
>= ngày hiện hành
Chọn từ DateTimePicker
Lưu
Button
Click Chuột
Chấp Nhận và Lưu
Acept_click()
Hủy Bỏ
Button
Click Chuột
Hủy Bỏ
Cancel_click()
Thoát
Button
Click Chuột
Thoát
Exit_click()
Form Khuyến Mại
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
Giá Trị Mặc Định
Mã Số Khuyến mại
TextBox
Nhập từ bàn phím
Tên Khuyến mại
TextBox
Nhập từ bàn phím
Loại Hình Khuyến mại
TextBox
Nhập từ bàn phím
Nhân Viên Phụ Trách
TextBox
Nhập từ bàn phím
Mã Số Tour
TextBox
Nhập từ bàn phím
Bắt Đầu
DateTimePicker
>= ngày hiện hành
Chọn từ DateTimePicker
Kết Thúc
DateTimePicker
>= ngày hiện hành
Chọn từ DateTimePicker
Lưu
Button
Click Chuột
Chấp Nhận và Lưu
Acept_click()
Hủy Bỏ
Button
Click Chuột
Hủy Bỏ
Cancel_click()
Thoát
Button
Click Chuột
Thoát
Exit_click()
VI. THIẾT KẾ Ơ XỬ LÝ
Tên xử lý : Lưu
Form : Hóa Đơn
Input : Mã số Tour, mã khách hàng, mã nhân viên, giá
Output : Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu
Table liên quan : HOADON, KHACHHANG, TOUR, NHANVIEN
Giải Thuật :
Tên xử lý : Tìm khách hàng
Form : Hóa Đơn
Input : Tên khách hàng
Output : Các thông tin về khách hàng
Table liên quan : KHACHHANG
Giải thuật :
Tên xử lý : Tìm Nhân Viên
Form : Quản Lý Nhân Viên
Input : Tên nhân viên
Output : Các thông tin về nhân viên trong bảng Danh mục nhân viên
Table liên quan : NHANVIEN
Giải thuật :
Tên xử lý : Thêm Nhân Viên
Form : Quản Lý Nhân Viên
Input : MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, CMN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PTTKHT QL Cong ty du lich.doc