Đề tài Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần phát hành sách Khánh Hòa

MỤC LỤC

Phần mở đầu. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY 1

Phần I : PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY THÔNG QUA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2

I. Phân tích sự biến động tài sản, nguồn vốn thông qua bảng cân đối kế toán 2

II. Phân tích sự biến động tài sản, nguồn vốn thông qua bảng báo cáo kết quả kinh doanh: 8

Phần II : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY THÔNG QUA CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH 11

A. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN CỦA CÔNG TY 12

1. Tỷ số về khả năng thanh toán hiện hành: 12

2. Tỷ số về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn: 12

3. Tỷ số về khả năng thanh toán nhanh : 13

4. Tỷ số về khả năng thanh toán lãi vay 13

B. PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ VỀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG 14

Phần III. PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN CỦA CÔNG TY 17

Phần IV. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DUPONT 19

 

 

doc26 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1621 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần phát hành sách Khánh Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n cổ phần. Vốn đăng ký : Tháng 4/2009 : 4.702.100.000 đồng Tháng 12/2009 : 5.989.600.000 đồng ( Do trái phiếu chuyển đổi ) Phần I : PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY THÔNG QUA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Phân tích sự biến động tài sản, nguồn vốn thông qua bảng cân đối kế toán Đơn vị báo cáo : CTCP PHÁT HÀNH SÁCH NHA TRANG Địa chỉ: 34 Thống Nhất, Nha Trang BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ĐVT: VNĐ TÀI SẢN NĂM 2009 NĂM 2008 So sánh +/- % A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 9602834368 8049292504 1553541864 19.3 I- Tiền và các khoản tương đương tiền 1054068212 804434038 249634174 31.03 1. Tiền 1054068212 804434038 249634174 31.03 2. Các khoản tương đương tiền 0 - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 0 - 1. Đầu tư ngắn hạn 0 - 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 0 - III. Các khoản phải thu ngắn hạn 3647012907 2644427429 1002585478 37.91 1. Phải thu khách hàng 1743982352 2565371982 -821389630 -32.02 2. Trả trước cho người bán 54444897 47491146 6953751 14.64 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 0 - 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 0 - 5. Các khoản phải thu khác 1848585658 31564301 1817021357 5756.57 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 0 - IV. Hàng tồn kho 4901753249 4600431037 301322212 6.55 1. Hàng tồn kho 4901753249 4600431037 301322212 6.55 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 0 - V. Tài sản ngắn hạn khác 0 0 0 - 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 0 - 2. Thuế GTGT được khấu trừ 0 - 3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 0 - 4. Tài sản ngắn hạn khác 0 - B - TÀI SẢN DÀI HẠN 11816046173 11285253877 530792296 4.7 I. Các khoản phải thu dài hạn - - - - 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 0 - 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 0 - 3. Phải thu dài hạn nội bộ 0 - 4. Phải thu dài hạn khác 0 - 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 0 - II. Tài sản cố định 11444723443 10913641579 531081864 4.87 1. Tài sản cố định hữu hình 4025618334 3476327228 549291106 15.8 Nguyên giá 6670388420 5751098929 919289491 15.98 Gía trị hao mòn lũy kế -2644770086 -2274771701 -369998385 16.27 2. Tài sản cố định thuê tài chính 0 - Nguyên giá 0 - Gía trị hao mòn lũy kế 0 - 3. Tài sản cố định vô hình 7419105109 7437314351 -18209242 -0.24 Nguyên giá 7491860567 7491860567 0 0 Gía trị hao mòn lũy kế -72755458 -54546216 -18209242 33.38 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 0 - III. Bất động sản đầu tư - - - - Nguyên giá 0 - Gía trị hao mòn lũy kế 0 - IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 305000000 305000000 0 0 1. Đầu tư vào công ty con 0 - 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 0 - 3. Đầu tư dài hạn khác 305000000 305000000 0 0 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 0 - V. Tài sản dài hạn khác 66322730 66612298 -289568 -0.43 1. Chií phí trả trước dài hạn 66322730 66612298 -289568 -0.43 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 0 - 3. Tài sản dài hạn khác 0 - TÔNG CỘNG TÀI SẢN 21418880541 19334546381 2084334160 10.78 NGUỒN VỐN A - NỢ PHẢI TRẢ 12821356921 14130689072 -1309332151 -9.27 I. Nợ ngắn hạn 11355646403 10849085492 506560911 4.67 1. Vay và nợ ngắn hạn 2127889124 2514064600 -386175476 -15.36 2. Phải trả người bán 6322990953 5476150984 846839969 15.46 3. Người mua trả tiền trước 38274595 2216562 36058033 1626.75 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 565361460 337122312 228239148 67.7 5. Phải trả người lao động 1995407545 2379273362 -383865817 -16.13 6. Chi phí phải trả 0 - 7. Phải trả nội bộ 0 - 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 0 - 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 305722726 140257672 165465054 117.97 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 0 - II. Nợ dài hạn 1465710518 3281603580 -1815893062 -55.34 1. Phải trả dài hạn người bán 0 - 2. Phải trả dài hạn nội bộ 0 - 3. Phải dài hạn khác 0 - 4. Vay và nợ dài hạn 1446400400 3261600000 -1815199600 -55.65 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 0 - 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 19310118 20003580 -693462 -3.47 7. Dự phòng phải trả dài hạn 0 - B- VỐN CHỦ SỞ HỮU 8597523620 5203857309 3393666311 65.21 I. Vốn chủ sở hữu 8489206633 5136395904 3352810729 65.28 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 5989600000 2732000000 3257600000 119.24 2. Thặng dư vốn cổ phần 257500000 266400000 -8900000 -3.34 3. Vốn khác của chủ sở hữu 0 - 4. Cổ phiếu quỹ 0 - 5. Chênh lệch đanh giá lại tài sản 0 - 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 0 - 7. Qũy đầu tư phát triển 1440550585 1624451264 -183900679 -11.32 8. Qũy dự phòng tài chính 169796265 134449508 35346757 26.29 9. Qũy khác thuộc vốn chủ sở hữu 0 - 10. Lợi nhuận chưa phân phối 631759783 379095132 252664651 66.65 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 0 - II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 108316987 67461405 40855582 60.56 1. Qũy khen thưởng, phúc lợi 108316987 67461405 40855582 60.56 2. Nguồn kinh phí 0 - 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 0 - TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 21418880541 19334546381 2084334160 10.78 Phân tích kết cấu tài sản Khoản mục Năm n-1 Năm n A TÀI SẢN NGẮN HẠN 41.63 44.83 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 58.37 55.17 TỔNG 100 100 HÌNH 1: KẾT CẤU TÀI SẢN NĂM 2008 HÌNH2 : KẾT CẤU TÀI SẢN NĂM 2009. Qua phân tích cho thấy : Năm 2008 : Trong kết cấu tài sản, tài sản ngắn hạn chiếm 41,63% và tài sản dài hạn chiếm 58,37%. Năm 2009 : Trong kết cấu tài sản, tài sản ngắn hạn chiểm 44,83% và tài sản dài hạn chiếm 55,17%. Tổng tài sản năm 2009 tăng so với năm 2008 là 2.084.334.160 đồng tương ứng với tăng 10.78%. Tổng tài sản tăng là do : Tài sản ngắn hạn năm 2009 tăng so với năm 2008 là 1.553.541.864 đồng tương ứng với tăng 19.3%. Trong đó : Tiền tồn tại quỹ tăng 249.634.174 đồng tương ứng với tăng 31.03% so với năm 2008. Phải thu khách hàng giảm 821389630 đồng tương ứng với giảm 32.02% so với năm 2008. Trả trước cho người bán tăng 6.953.751 đồng tương ứng với tăng 14.64% so với năm 2008. Các khoản phải thu khác tăng 1.817.021.357 đồng tương ứng với tăng 5756.57% so với năm 2008. Hàng tồn kho tăng 301.322.212 đồng tương ứng với tăng 6.55% so với năm 2008. Tài sản dài hạn năm 2009 tăng so với năm 2008 là 530.792.296 đồng tương ứng với tăng 4,7%. Trong đó : Tài sản cố định hữu hình tăng 549.291.106 đồng tương ứng với tăng 4,87% so với năm 2008. Tài sản cố định vô hình giảm 18.209.242 đồng tương ứng với giảm 0.24% so với năm 2008. Chi phí trả trước dài hạn giảm 289.568 đồng tương ứng với giảm 0.43% so với năm 2008. Tổng nguồn vốn năm 2009 tăng so với năm 2008 là 2.084.334.160 đồng tương ứng với tăng 10,78%. Tổng nguồn vốn tăng là do: Nợ phải trả giảm 1.309.332.151 đồng tương ứng với giảm 9.27% so với năm 2008. Trong đó : Vay nợ ngắn hạn giảm 386.175.476 đồng tương ứng với giảm 15,36% so với năm 2008. Phải trả người bán tăng 846.839.969 đồng tương ứng với tăng 15,46% so với năm 2008. Người mua trả tiền trước tăng 36.058.033 đồng tương ứng với tăng 1626.75% so với năm 2008. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước tăng 228.239.148 đồng tương ứng với giảm 67,7% so với năm 2008. Phải trả người lao động giảm 383.865.817 đồng tương ứng với giảm 16,13% so với năm 2008. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác tăng 165.465.054 đồng tuơng ứng với giảm 117,97% so với năm 2008. Vay nợ dài hạn giảm 1.815.199.600 đồng tương ứng với giảm 55,65% so với năm 2008. Dự phòng trợ cấp mất việc làm giảm 693.462 đồng tương ứng với giảm 3.47% so với năm 2008. Nguồn vốn chủ sở hữu năm 2009 tăng so với năm 2008 là 3.393.666.311 đồng tương ứng với giảm 65,21%. Trong đó : Vốn đầu tư của chủ sở hữu tăng 3.257.600.000 đồng tương ứng với tăng 119,24% so với năm 2008. Thặng dư của vốn cổ phần giảm 8.900.000 đồng tương ứng với giảm 3.34% so với năm 2008. Quỹ đẩu tư phát triển giảm 183.900.679 đồng tương ứng với giảm 11,32% so với năm 2008. Quỹ dự phòng tài chính tăng 35.346.757 đồng tương ứng với tăng 26,29% so với năm 2008. Lợi nhuận chưa phân phối tăng 252.664.651 đồng tương ứng với tăng 66,65% so với năm 2008. Quỹ khen thưởng, phúc lợi tăng 40.855.582 đòng tương ứng với tăng 60,56% so với năm 2008. NHẬN XÉT : Trong năm 2009, công ty đã đạt được mục tiêu theo kế hoạch đề ra và nâng cao hơn về khả năng tài chính so với năm 2008. Đó là sự tăng lên về doanh số bán hàng, đầu tư vào tài sản cố định, mở rộng quy mô phân phối sách, nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm khẳng định vị thế công phát hành sách có mặt đầu tiên tại thị trường Nha Trang. Phân tích sự biến động tài sản, nguồn vốn thông qua bảng báo cáo kết quả kinh doanh: BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 2009 CHỈ TIÊU NĂM 2008 NĂM 2009 So sánh +/- % 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 54638985008 50897328245 -3741656763 -6.85 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 21873727 52870988 30997261 141.71 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 54617111281 50844457257 -3772654024 -6.91 4. Gía vốn hàng bán 43161231234 39960903293 -3200327941 -7.41 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 11455880047 10883553964 -572326083 -5 6. Doanh thu hoạt động tài chính 372379795 230784947 -141594848 -38.02 7. Chi phí tài chinh 587360443 508726030 -78634413 -13.39 Trong đó : chi phí lãi vay + lãi trái phiếu 587360443 508726030 -78634413 -13.39 8. Chi phí bán hàng 7529496843 7369922124 -159574719 -2.12 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 2861930552 2420113773 -441816779 -15.44 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 849472004 815576984 -33895020 -3.99 11. Thu nhập khác 256207731 560794876 304587145 118.88 12. Chi phí khác 58737463 23552219 -35185244 -59.9 13. Lợi nhuận khác 197470268 537242657 339772389 172.06 Lỗ hàng thanh lý 7978500 26147650 18169150 227.73 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1038963772 1326671991 287708219 27.69 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 290909855 331667998 40758143 14.01 16. Chi phí TNDN hoãn lại 0 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 748053917 995003993 246950076 33.01 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 0 Phân tích kết cấu nguồn vốn : Khoản mục NĂM 2008 NĂM 2009 A. NỢ PHẢI TRẢ 73.09 59.86 B, VỐN CHỦ SỞ HỮU 26.91 40.14 TỔNG 100 100 Hình 3 : KẾT CẤU NGUỒN VỐN NĂM 2008. Hình 4 : KẾT CẤU NGUỒN VỐN NĂM 2009, Qua bảng phân tích ta thấy : Năm 2008 : Trong kết cấu nguồn vốn, nợ phải trả chiếm 73,09% và nguồn vốn chủ sở hữu chiếm 26,91%. Năm 2009 : Trong kết cấu nguồn vốn, nợ phải trả chiếm 59,86% và nguồn vốn chủ sở hữu chiếm 40,14%. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm 3.741.656.763 đồng tương ứng với giảm 6,85% so với năm 2008. Các khoản giảm trừ doanh thu tăng 30.997.261 đồng tương ứng với tăng 141,71% so với năm 2008. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm 3.772.654.024 đồng tương ứng với giảm 6,91% so với năm 2008. Giá vốn hàng bán giảm 3.200.327.941 đồng tương ứng với giảm 7,41% so với năm 2008. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm 572.326.083 đồng tương ứng với tăng 5% so với năm 2008. Doanh thu hoạt động tài chính giảm 141.594.848 đồng tương ứng với giảm 38,02% so với năm 2008. Chi phí tài chính ( trong đó : chi phí lãi vay + lãi trái phiếu) giảm 78.634.413 đồng tương ứng với giảm 13,39% so với năm 2008. Chi phí bán hàng giảm 159.574.719 đồng tương ứng với giảm 2.12% so với năm 2008. Chi phí quản lý doanh nghiệp giảm 441.816.779 đồng tương ứng với giảm 15,44% so với năm 2008. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh giảm 33.895.020 đồng tương ứng với giảm 3,99% so với năm 2008. Thu nhập khác tăng 304.587.145 đồng tương ứng với tăng 118,88% so với năm 2008. Chi phí khác giảm 35.185.244 đồng tương ứng với giảm 59,9% so với năm 2008. Lợi nhuận khác tăng 339.772.389 đồng tương ứng với tăng 172,06% so với năm 2008. Lỗ hàng thanh lý tăng 18.169.150 đồng tương ứng với tăng 227,73% so với năm 2008. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế tăng 287.708.219 đồng tương ứng với tăng 27,69% so với năm 2008. Chi phi thuế TNDN hiện hành tăng 40.758.143 đồng tương ứng với tăng 14,01% so với năm 2008. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN tăng 246.950.076 đồng tương ứng với tăng 33,01% so với năm 2008. NHẬN XÉT: Trong năm 2009, công ty gặp nhiều khó khăn trong hoạt động kinh doanh, thị trường ngày càng mở cho các thành phần kinh tế tham gia, cạnh tranh bán hàng ngày càng quyết liệt trong cơ chế mở, nhưng phải đảm bảo tuân thủ đúng pháp luật. Bên cạnh đó, công ty còn chịu ảnh hưởng của suy thoái kinh tế toàn cầu. trong nước, nền kinh tế giảm sút, sức mua của dân cư yếu, đồng tiền mất giá.. thị trường NHA TRANG không lớn nhưng có 2 đại gia về Phát hành sách ở TP Hồ Chí Minh cùng một lúc cạnh tranh. Vì vậy, thị phần của công ty bị thu hẹp, hai trung tâm lớn là Trung Tâm Sách Thống Nhất và Siêu thị sách Tân Tiến doanh số bán hàng giảm trầm trọng khiến công ty phải đối mặt với nguy cơ không thực hiên được kế hoạch đề ra. Phần II : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY THÔNG QUA CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN CỦA CÔNG TY Tỷ số về khả năng thanh toán hiện hành: Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2009 Năm 2008 So sánh +/- % 1. Tổng tài sản VNĐ 21.418.880.541 19.334.546.381 2.084.334.160 10,78 2. Tổng nợ phải trả VNĐ 12.821.356.921 14.130.689.072 -1.309.332.151 -9,27 RC= (1) / (2) lần 1,67 1,37 0,3 21,89 Nhận xét : Tổng tài sản trong năm 2009 tăng hơn năm 2008 là 2.084.334.160 đồng, tương ứng với tăng 10,78%.. Tổng nợ phải trả trong năm 2009 giảm hơn năm 2008 là 1.309.332.151 đồng tương ứng với giảm 9,27%. Năm 2009 : RC= 1,67 chứng tỏ công ty có thể sử dụng tài sản của mình để thanh toán các khoản nợ gấp 1,67 (lần). Năm 2008 :RC = 1,37 chứng tỏ công ty có thể sử dung tài sản của mình để thanh toán các khoản nợ gấp 1,37 (lần). Từ đó, ta thấy khả năng thanh toán nợ hiện hành của công ty trong năm 2009 là tăng 0,3 (lần) tương ứng với tăng 21,89% so với năm 2008. Tỷ số về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn: Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2009 Năm 2008 So sánh +/- % 1. Tài sản ngắn hạn VNĐ 9.602.834.368 8.049.292.504 1.553.541.864 19,3 2. Nợ ngắn hạn VNĐ 11.355.646.403 10.849.085.492 506.560.911 4,67 RS= (1) /(2) lần 0,845644011 0,741932812 0,103711199 13,98 Nhận xét: Tài sản ngắn hạn trong năm 2009 tăng hơn so với năm 2008 là 1.553.541.864 đồng tương ứng với tăng 19,3%. Nợ ngắn hạn trong năm 2009 tăng hơn so với năm 2008 là 506.560.991 đồng tương ứng với tăng 4,67%. Năm 2009 : RS = 0,85 chứng tỏ công ty có thể sử dụng tài sản ngắn hạn của mình để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn gấp 0,85 lần. RS < 1 chứng tỏ công ty thiếu khả năng thanh toán nợ ngắn hạn. Năm 2008 : RS = 0,74 chứng tỏ công ty có thể sử dụng tsản ngắn hạn của minh để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn gấp 0,74 lần. RS < 1 chứng tỏ công ty thiếu khả năng thanh toán nợ ngắn hạn. Từ đó, ta thấy khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của công ty trong năm 2009 là tăng 0,11 (lần) tương ứng với tăng 13,98% so với khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn trong năm 2008. Tỷ số về khả năng thanh toán nhanh : Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2009 Năm 2008 So sánh +/- % 1. Tiền và các khoản tương đương tiền VNĐ 1.054.068.212 804.434.038 249.634.174 31,03 2. Nợ ngắn hạn VNĐ 11.355.646.403 10.849.085.492 506.560.911 4,67 Rq = (1)/(2) lần 0,092823268 0,074147636 0,018675633 25,19 Nhận xét : Tiền và các khoản tương đương tiền trong năm 2009 tăng so với năm 2008 là 249.634.174 đồng, tương ứng với tăng 31,03%. Nợ ngắn hạn trong năm 2009 tăng so với năm 2008 là 506.560.911 đồng, tương ứng với tăng 4,67%. Năm 2009: RQ = 0,0928 chứng tỏ công ty có thể sử dụng tiền và các khoản tương đương tiền để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn gấp 0,0928 lần. Năm 2008: RQ = 0,0741 chứng tỏ công ty có thể sử dụng tiền và các khoản tương đương tiền để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn gấp 0,0741 lần. Từ đó, ta thấy khả năng thanh toán nhanh của công ty trong năm 2009 tăng 0,0187 lần so với năm 2008, tương ứng tăng 20,12%. Công ty thiếu khả năng thanh toán nhanh, đang ở trong trạng thái không an toàn ( an toàn là từ 0,5 – 0,8 lần) và có xu hướng giảm. Tỷ số về khả năng thanh toán lãi vay Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2009 Năm 2008 So sánh +/- % 1. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế VNĐ 1.326.671.991 1.038.963.772 287.708.219 27,69 2. Chi phí lãi vay VNĐ 508.726.030 587.360.443 -78.634.413 -13,39 3. Lợi nhuận trước thuế & lãi vay VNĐ 1.835.398.021 1.626.324.215 209.073.806 12,86 RL= (3) / (2) lần 3,61 2,77 0,84 30,32 Nhận xét : Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trong năm 2009 tăng so với năm 2008 là 287.708.219 đồng, tương ứng với tăng 27,69%. Chi phí lãi vay trong năm 2009 giảm so với năm 2008 là 78.634.413 đồng, tương ứng giảm 13,39%. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trong năm 2009 tăng so với năm 2008 là 209.073.806 đồng, tương ứng với tăng 12,86%. Năm 2009 : RL = 3,61 có nghĩa là công ty có thể sử dụng lợi nhuận trước thuế và lãi vay để thanh toán các khoản lãi vay gấp 3,61 lần. Năm 2008 : RL = 2,77 có nghĩa là công ty có thể sử dụng lợi nhuận trước thuế và lãi vay để thanh toán các khoản lãi vay gấp 2,77 lần. Từ đó, ta thấy khả năng thanh toán lãi vay của công ty trong năm 2009 tăng 0,84 lần so với năm 2008, tương ứng 30,32%. NHẬN XÉT CHUNG : Nhìn chung, khả năng thanh toán của công ty là lành mạnh, công ty có đủ khả năng tài chính để thanh toán trang trải các khoản nợ, cũng như các khoản lãi vay. Thể hiện cụ thể ở các tỷ số tài chính có xu hướng tăng và lớn hơn 1 (trừ khả năng thanh toán nợ ngắn hạn và khả năng thanh toán nhanh đang ở trạng thái nhỏ hơn 1, tuy nhiên có khả nawg tăng trong các năm tới). PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ VỀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2009 Năm 2008 So sánh +/- % 1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vu VNĐ 50.844.457.257 54.617.111.281 -3.772.654.024 -6,91 2. Doanh thu hoạt động tài chinh VNĐ 508.726.030 587.360.443 -78.634.413 -13,39 3. Thu nhập khác VNĐ 560.794.876 256.207.731 304.587.145 118,88 4. Doanh thu và các khoản thu nhập khác VNĐ 51.913.978.163 55.460.679.455 -3.546.701.292 -6,39 5. Tổng tài sản VNĐ 21.418.880.540 19.334.546.381 2.084.334.159 10,78 6. Trị giá hàng tồn kho VNĐ 4.901.753.249 4.600.431.037 301.322.212 6,55 7. Các khoản phải thu VNĐ 3.647.012.907 2.644.427.429 1.002.585.478 37,91 8. Trị giá tài sản cố định VNĐ 11.444.723.443 10.913.641.579 531.081.864 4,87 TAU = (4) / (5) vòng 2,423748434 2,868475855 -0,444727421 -15,5 RI = (4) / (6) vòng 10,59089993 12,0555398 -1,464639864 -12,15 NI = 360/RI ngày 33,9914457 29,86179018 4,129655513 13,83 RF = (4) / (7) vòng 14,2346571 20,97266079 -6,738003693 -32,13 ACF = 360/RF ngày 25,29038793 17,16520396 8,125183969 47,34 H TSCĐ = (4) / (8) lần 4,536062267 5,081775781 -0,545713514 -10,74 NHẬN XÉT : Nhìn chung, các tỷ số về khả năng hoạt động của doanh nghiệp có xu hướng giảm. Điều này chứng tỏ trong năm 2009, công ty sử dụng vốn không hiệu quả và tình hình tài chính của công ty đang có dấu hiệu giảm sút. Vòng quay tổng tài sản (TAU) giảm 0,44 lần, tương ứng với 15,5% chứng tỏ khả năng sử dụng tài sản của công ty trong năm 2009 kém hiệu quả hơn so vớ năm 2008. Vòng quay hàng tồn kho (RI) giảm 1,46 lần, tương ứng với 12,15% (hay số ngày lưu kho tăng 4 ngày, tương ứng 13,83%) cho thấy việc quản trị hàng tồn kho của công ty kén hiệu quả, số lần nhập xuất trong năm 2009 ít hơn so với năm 2008. Vòng quay các khoản phải thu ( Rf) giảm 6,74 lần, tương ứng với 32,13% (hay kỳ thu tiền bình quân tăng 8 ngày, tương ứng với 47,34%) chứng tỏ trong năm 2009, việc quản trị các khoản phải thu của công ty kém hiệu quả, khả năng thu hồi nợ khách hàng chậm khiến việc sử dụng vốn kém hiệu quả hơn so với năm 2008. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định ( HTSCĐ) giảm 0,55 lần, tương ứng với 10,74%. Điều này chứng tỏ việc sử dụng tài sản cố định của công ty là không được lành mạnh, số đồng doanh thu mang về từ tài sản cố định của năm 2009 giảm hơn so với năm 2008. C. PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI : Chỉ tiêu ĐVT Năm 2009 Năm 2008 So sánh +/- % 1. Tổng tài sản VNĐ 21.418.880.541 19.334.546.381 2.084.334.160 10,78 2. Vốn chủ sở hữu VNĐ 8.597.523.620 5.203.857.309 3.393.666.311 65,21 3. Doanh thu VNĐ 51.913.978.163 55.460.679.455 -3.546.701.292 -6,39 4. EBIT VNĐ 1.326.671.991 1.038.963.772 287.708.219 27,69 5. EAT VNĐ 995.003.993 748.053.917 246.950.076 33,01 ROA = (4) / (1) lần 0,061939371 0,053736134 0,008203237 15,27 ROE = (5) / (2) lần 0,115731464 0,14374989 -0,028018427 -19,49 ROS = (5) / (3) lần 0,019166398 0,013488005 0,005678394 42,1 NHẬN XÉT: Nhìn chung, khả năng sinh lời của công ty có xu hướng tăng nhưng không mạnh : Khả năng sinh lỡi trên tổng vốn (ROA) năm 2009 xấp xỉ năm 2008, chỉ tăng nhẹ 0,0082 lần, tương ứng với 15,27%. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) năm 2009 giảm 0,028 lần, tương ứng với 19,49%. Ta thấy, doanh thu của doanh nghiệp năm 2009 giảm so với năm 2008, vốn chủ ở hữu tăng không nhiều,dẫn đến chỉ số ROE giảm. Khả năng sinh lời trên doanh thu (ROS) năm 2009 tăng 0,0057 lần, tương ứng với 42,1%. Tóm lại, các tỷ số về khả năng sinh lời của công ty có xu hướng tăng nhưng không nhiều. ta có thể nhận xét rằng tình hình của công ty khá ôn định và công ty đang làm ăn có hiệu quả. D. CÁC TỶ SỐ CẤU TRÚC TÀI CHÍNH: Chỉ tiêu ĐVT Năm 2009 Năm 2008 So sánh +/- % 1. Tổng nợ VNĐ 12.821.356.921 14.130.689.072 -1.309.332.151 -9,27 2. Tổng tài sản VNĐ 21.418.880.541 19.334.546.381 2.084.334.160 10,78 3. Vốn chủ sở hữu VNĐ 8.597.523.620 5.203.857.309 3.393.666.311 65,21 RD = (1) / (2) lần 0,598600702 0,730851854 -0,132251152 -18,1 RT = (3) / (2) lần 0,401399298 0,269148146 0,132251152 49,14 NHẬN XÉT : Tỷ số nợ của công ty năm 2009 giảm so với năm 2009, cụ thể là : Tỷ số nợ giảm 0,13 lần, tương ứng với 18,1% Tỷ số tự tài trợ tăng 0,13 lần, tương ứng với 49,14%. Điều này cho thấy, công ty có khả năng thanh toán nợ cao hơn, các khoản nợ của công ty có chỗ dựa tin cậy vào nguồn tài chính tự chủ của công ty. Phần III. PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN CỦA CÔNG TY BẢNG PHÂN TÍCH DIỄN BIẾN NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN (ĐVT : VNĐ) Diễn biến nguồn vốn Số tiền % Sử dụng vôn Số tiền % 1. Phải thu khách hàng 821389630 13.53 1. Tiền mặt 249634174 4.11 2.Gía trị hao mòn lũy kế TSCĐHH 369998385 6.09 2. Trả trước cho người bán 6953751 0.11 3.Gía trị hao mòn lũy kế TSCĐVH 18209242 0.3 3. Các khoản phải thu khác 1817021357 29.92 4. Chi phí trả trước dài hạn 289568 0 4. Dự trữ hàng tồn kho 301322212 4.96 5. Phải trả người bán 846839969 13.94 5.Đầu tư tài sản cố định 919289491 15.14 6. Người mua trả tiền trước 36058033 0.59 6. Vay và nợ ngắn hạn 386175476 6.36 7. Thuế cà các khoản phải nộp Nhà nước 228239148 3.76 7. Thanh toán công nhân viên 383865817 6.32 8. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 165465054 2.72 8. Vay và nợ dài hạn 1815199600 29.89 9. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 3257600000 53.64 9. Thặng dư vốn cổ phần 8900000 0.15 10. Qũy dự phòng tài chính 35346757 0.58 10. Qũy đầu tư phát triển 183900679 3.03 11. Lợi nhuận chưa phân phối 252664651 4.16 11. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 693462 0.01 12. Qũy khen thưởng, phúc lợi 40855582 0.67 TỔNG DIỄN BIẾN NGUỒN 6072956019 100 TỔNG SỬ DỤNG VỐN 6072956019 100 Nhận xét: Qua bảng phân tích cho thấy nguồn vốn mà công ty huy động trong năm là 6.072.956.019 (đ), chủ yếu từ các nguồn sau: - Phải thu KH : 821.389.630 (đ), chiếm 13,52 %. - HM lũy kế TSCĐHH : 369.998.385 (đ), chiếm 6,09 %. HM lũy kế TSCĐVH : 18.209.242 (đ), chiếm 0,3 %. - CP trả trước dài hạn : 289.568 (đ), chiếm 0,004 %. - Phải trả người bán : 846.839.969 (đ), chiếm 13,94 %. Người mua trả trước : 36.058.033 (đ), chiếm 0,59 %. Thuế & các khoản phải nộp Nhà nước : 228.239.148 (đ), chiếm 3,76 %. Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác : 165.465.054 (đ), chiếm 2,72 %. Vốn đầu tư CSH : 3.257.600.000 (đ), chiếm 53,64 %. Quỹ dự phòng TC : 35.346.757 (đ), chiếm 0,58 %. LN chưa phân phối : 252.664.651 (đ), chiếm 4,16%. Quỹ khen thưởng phúc lợi : 40.855.582 (đ), chiếm 0,696. Nguồn vốn trên được sử dụng vào các mục đích sau đây: - Tiền mặt : 249.634.174 (đ), chiếm 4,11 %. - Trả trước người bán : 6.953.751 (đ), chiếm 0,11 %. - Các khoản PThu khác : 1.817.021.357 (đ), chiếm 29,92 %. - Hàng tồn kho : 301.322.212 (đ), chiếm 4,96 %. - Nguyên giá TSCĐHH : 919.289.491 (đ), chiếm 15,13 %. - Vay & nợ ngắn hạn : 386.175.476 (đ), chiếm 6,35 %. - Phải trả người lao động : 383.865.817 (đ), chiếm 6,32 %. - Vay & nợ dài hạn : 1.815.199.600 (đ), chiếm 29,89 %. - Dự phòng trợ cấp mất việc làm : 693.462 (đ), chiếm 0,01 %. - Thặng dư vốn CP : 8.900.000 (đ), chiếm 0,14 %. - Quỹ đầu tư phát triển : 183.900.679 (đ), chiếm 3,06 %. Nhận xét về tình hình huy động và sử dụng vốn: - Nguồn vốn huy động được từ Phải thu khách hàng tăng nhiều: Dấu hiệu tốt cho thấy công

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTaichinh (40).doc
Tài liệu liên quan