Đề tài Phân tích tình hình tài chính của REE

Số vòng quay khoản phải thu của REE năm 2006 bằng 3.19 tức là cứ mỗi 1 VNĐ khoản phải thu bình quân tạo ra 3.19 VNĐ doanh thu bán chịu và trung bình cứ sau 88 ngày thì doanh nghiệp mới đòi được nợ. Chỉ số vòng quay khoản phải thu giảm dần từ 4.84 năm 2004 xuống 4.8 năm 2005 và xuống mức 3.19 năm 2006 và số ngày thu tiền tăng từ 73 năm 2004 lên 74 năm 2005 và cuối cùng là 88 ngày năm 2006 cho thấy doanh nghiệp đang có một chính sách tạo điều kiện cho khách hàng có thể mua hàng của doanh nghiệp. Chính điều này đã làm góp phần làm tăng doanh thu cho doanh nghiệp.

doc28 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1857 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích tình hình tài chính của REE, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dụng và công nghiệp - kinh doanh nhà ở (xây dựng, sửa chữa nhà để bán hoặc cho thuê). - Phát triển và khai thác bất động sản. - Hoạt động đầu tư tài chính vào các ngân hàng, công ty cổ phần. - Dịch vụ cơ điện cho các công trình công nghiệp, thương mại và dân dụng. Sản xuất máy điều hoà không khí Reetech, sản phẩm gia dụng, tủ điện và các sản phẩm cơ khí công nghiệp.   TIÊU CHÍ HOẠT ĐỘNG VÀ MỤC TIÊU Cam kết cải tiến chất lượng Nuôi dưỡng mối quan hệ đối tác Tạo ra giá trị cao nhất cho cổ đông Trân trọng sự đóng góp của nhân viên Bảo đảm tính chính trực NĂNG LỰC • Nhân Lực: 1.185 người. Tốt nghiệp chuyên ngành và đào tạo nâng cao ở trong và ngoài nước. • Vật Lực: - Trang thiết bị dùng cho  thi công và thiết kế đầy đủ, hiện đại. - Diện tích kho hàng rộng phục vụ cho các công trình lớn cùng lúc. - Có các xưởng cơ khí, điện phục vụ thi công đáp ứng cho nhiều công trình lớn cùng lúc. • Tài Lực Vốn chủ sở hữu 1.085 tỷ đồng (tại thời điểm 31/12/2006). Nguồn tín dụng lớn từ các ngân hàng trong và ngoài nước • Trí Lực Vốn liếng kỹ thuật tích lũy gần 30 năm. Các chương trình tính toán, thiết kế luôn được cập nhật từ các nguồn trên thế giới. Mô hình quản lý ưu việt do ADB tài trợ được áp dụng ở REE. Sáng tạo những phương án thi công có lợi cho khách hàng • Quản lý Quản lý thực hiện công trình theo mô hình tiên tiến, theo sát tiến độ, chất lượng, an toàn và tiết kiệm chi phí. Nhân viên quản lý được đào tạo bài bản chuyên sâu. Áp dụng phần mền quản trị doanh nghiệp toàn diện.             • Đảm Bảo Chất Lượng : Áp dụng tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng ISO 9001-2000. CƠ CẤU TỔ CHỨC Khái quát về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của DN trong thời gian qua Là 1 trong những Blue chips của Việt Nam, lại là doanh nghiệp niêm yết đầu tiên trên sàn chứng khoàn Việt Nam, nên ngay từ những ngày đầu, sự lên xuống biến động của cổ phiếu REE cũng như 1 “hàn thử biểu” của thị trường chứng khoán Việt Nam. Ví dụ so sánh 6 tháng gần đây của chỉ số VN Index và giá của cổ phiếu REE trên thị trường: Vì thế, nghiên cứu, phân tích hoạt động kinh doanh của REE sẽ giúp phần nào hiểu thêm về thị trường niêm yết nói riêng cũng như nền kinh tế Việt Nam nói chung. Các thông tin tài chính về cty Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp năm 2007 theo từng quý: Tiếng Việt Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Tổng cộng Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) KÊT QUẢ HĐSXKD Tổng doanh thu 187,834 286,522 253,854 0 728,210 . Các khoản giảm trừ -3,165 -5,353 -3,645 0 -12,164 DThu thuần 184,669 281,168 250,209 0 716,046 . Giá vốn hàng bán -122,834 -215,838 -181,202 0 -519,874 LN gộp 61,835 65,330 69,007 0 196,171 . Dthu HĐ tài chính 127,305 62,412 27,591 0 217,308 . Chi phí tài chính -2,507 -3,220 -10,899 0 -16,625 LN HĐ Tchính 124,799 59,192 16,692 0 200,683 Chi phí bán hàng -4,711 -5,755 -4,890 0 -15,355 Chi phí QLDN -15,100 -21,092 -17,260 0 -53,453 LN thuần từ HĐSXKD 166,822 97,675 63,549 0 328,046 . Thu nhập khác 1,984 934 750 0 3,668 . Chi phí khác -1,334 -94 -41 0 -1,468 LN khác 651 840 709 0 2,200 LN trước thuế 167,473 98,515 64,258 0 330,246 Thuế TNDN 0 0 0 0 0 Lợi ích thiểu số (or LN cty mẹ) -38,613 -1,014 -249 0 -39,876 LN sau thuế 128,859 97,501 64,009 0 290,370 Tổng số cổ phần 38,174,274 57,260,388 57,260,388 57,260,388 0 Dthu trên 1CP (RPS) 4,838 4,910 4,370 0 Lợi nhuận trên 1CP (EPS) 3,376 1,703 1,118 0 Giá trị sổ sách (BV) (tr) 2,031,037 2,092,325 2,130,919 0 0 Cổ tức (thực trả) 0 5,000 0 0 5,000 Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp từ năm 2003 đến năm 2007: Tiếng Việt 2007 2006 2005 2004 2003 Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) KÊT QUẢ HĐSXKD Tổng doanh thu 0 834,454 399,684 363,812 372,227 . Các khoản giảm trừ 0 -10,313 -12,327 0 0 DThu thuần 0 824,141 387,357 363,812 372,227 . Giá vốn hàng bán 0 -607,503 -244,396 -243,664 -264,439 LN gộp 0 216,638 142,961 120,148 107,788 . Dthu HĐ tài chính 0 154,936 18,283 9,049 9,207 . Chi phí tài chính 0 -12,759 -9,435 -11,944 -9,967 LN HĐ Tchính 0 142,176 8,847 -2,895 -760 Chi phí bán hàng 0 -10,678 -12,117 -53,074 -59,482 Chi phí QLDN 0 -51,322 -53,070 0 0 LN thuần từ HĐSXKD 0 296,814 86,621 64,179 47,546 . Thu nhập khác 0 2,185 0 571 1,036 . Chi phí khác 0 0 -5,650 0 -192 LN khác 0 2,185 -5,650 571 844 LN trước thuế 0 299,000 80,972 64,750 48,390 Thuế TNDN 0 -76,470 -12,971 -8,455 -9,369 Lợi ích thiểu số (or LN cty mẹ) 0 -100 -151 -31 0 LN sau thuế 0 222,430 67,849 56,264 39,021 Tổng số cổ phần 57,260,388 33,723,684 28,174,274 22,500,000 22,500,000 Dthu trên 1CP (RPS) 0 24,438 13,749 16,169 16,543 Lợi nhuận trên 1CP (EPS) 0 6,596 2,408 2,501 1,734 Giá trị sổ sách (BV) (tr) 0 0 0 0 0 Cổ tức (thực trả) 5,000 1,600 1,400 1,300 1,200 Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp từ năm 2003 đến năm 2007:  Tiếng Việt 2007 2006 2005 2004 2003 Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN Tổng Tài sản 2,557,093 1,512,615 833,703 520,948 479,363 TS LĐ và Đtư NH 1,413,197 901,711 409,001 208,846 188,854 . Tiền 103,630 318,352 170,556 24,101 15,822 . Đầu tư ngắn hạn 1,190,568 227,739 7,030 8,280 16,236 . Các khoản phải thu 98,774 258,558 101,957 94,770 89,236 . Tồn kho 20,225 96,626 129,236 80,805 65,254 . Lưu động khác 0 437 222 889 2,306 . Đầu tư (CK KD, CK nợ, LDoanh) 0 0 0 0 0 TS CĐ và Đtư DH 1,143,895 610,904 424,702 312,102 290,509 . TS CĐ hữu hình 20,225 177,622 27,377 218,173 232,346 ... Nguyên giá 20,225 201,445 27,377 218,173 232,346 ... Hao mòn lũy kế 0 -23,823 0 0 0 . TS CĐ vô hình 3,265 3,265 0 3,265 4,110 ... Nguyên giá 3,265 3,265 0 3,265 4,110 ... Hao mòn lũy kế 0 0 0 0 0 . Đầu tư dài hạn 699,330 222,206 176,249 79,606 50,224 . TS CĐ Khác 421,076 207,812 221,076 11,058 3,828 Tổng nguồn vốn 2,557,093 1,512,615 833,703 520,948 479,363 Nợ phải trả 464,768 427,248 321,067 211,108 192,601 . Vay ngắn hạn và Dài hạn đáo hạn 353,294 58,794 60,400 25,727 19,160 . Các khoản phải trả 0 271,274 192,867 102,466 87,067 . Nợ dài hạn 111,474 59,036 67,800 82,333 84,700 . Nợ khác 0 38,145 0 582 1,673 . Nợ khác 0 0 0 0 0 Nguồn vốn chủ sở hữu 2,092,325 1,085,367 512,636 309,840 286,763 . Tổng vốn Cổ đông 2,092,357 1,066,040 512,223 308,802 286,336 ... Nguồn vốn kdoanh 2,092,357 339,043 397,871 225,000 225,000 ... Thặng dư vốn cổ phần 0 452,272 0 0 0 ... Cổ phiếu ngân quỹ 0 68,333 0 0 0 ... Lãi chưa pphối lũy kế 0 206,369 56,212 43,841 29,120 ... Quỹ cho cổ đông 0 23 58,141 39,961 32,216 . Các quỹ khác -32 19,327 412 1,037 427 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp từ năm 2003 đến năm 2007: Tiếng Việt 2007 2006 2005 2004 2003 Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Tiền từ hoạt động SX KD -96,621 238,600 102,716 50,903 41,789 Lợi nhuận sau thuế 0 222,430 67,849 56,264 39,021 Khấu hao TS CĐ hữu hình -23,823 23,823 0 0 0 Khấu hao TS CĐ vô hình 0 0 0 0 0 Tiền từ Nguồn vốn lưu động -72,798 -7,653 34,868 -5,360 2,768 Tiền từ tài sản lưu động 236,621 -124,205 -54,951 -19,668 16,178 ... Các khoản phải thu 159,784 -156,601 -7,188 -5,534 -23,518 ... Tồn kho 76,400 32,610 -48,430 -15,551 38,116 ... Lưu động khác 437 -214 667 1,417 1,580 Tiền từ các khoản phải trả -309,419 116,552 89,819 14,308 -13,410 ... Các khoản phải trả -271,274 78,407 90,401 15,399 -12,983 ... Nợ khác -38,145 38,145 -582 -1,091 -427 Tiền từ hoạt động đầu tư -1,471,998 -430,734 -111,350 -13,637 -41,130 TS CĐ hữu hình 181,220 -174,068 190,796 14,173 -180,829 TS CĐ vô hình 0 -3,265 3,265 846 446 Đầu tư ngắn hạn -962,829 -220,709 1,250 7,956 -16,236 Đầu tư dài hạn -477,124 -45,957 -96,642 -29,382 1,153 TS CĐ Khác -213,264 13,264 -210,018 -7,230 154,336 Tiền từ hoạt động tài chính 1,353,896 339,930 155,087 -28,987 -10,170 Vay và nợ 346,939 -10,371 20,140 4,200 13,837 Vay ngắn hạn và Dài hạn đáo hạn 294,500 -1,606 34,673 6,567 336 Nợ dài hạn 52,439 -8,765 -14,533 -2,367 13,501 Nguồn vốn chủ sở hữu 1,006,958 350,301 134,947 -33,187 -24,007 Nguồn vốn kdoanh 1,753,313 -58,828 172,871 0 0 Thặng dư vốn cổ phần -452,272 452,272 0 0 0 Cổ phiếu ngân quỹ -68,333 68,333 0 0 0 Cổ tức chi trả -206,369 -72,273 -55,478 -41,543 -35,992 Các quỹ dự trữ -19,382 -39,203 17,554 8,356 11,985 Thay đổi tiền trong năm -214,722 147,797 146,454 8,279 -9,511 Bảng các tỷ số tài chính của doanh nghiệp từ năm 2003 đến năm 2007:   Tiếng Việt 2007 2006 2005 2004 2003 Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) TỶ SỐ TÀI CHÍNH Tỷ suất lợi nhuận trên Vốn KD 0.0% 65.6% 17.1% 25.0% 17.3% Tỷ suất lợi nhuận trên Vốn KD+Lãi chưa pp 0.0% 40.8% 14.9% 20.9% 15.4% (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên VCSH 0.0% 20.5% 13.2% 18.2% 13.6% (ROA) Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn 0.0% 14.7% 8.1% 10.8% 8.1% ... Tỷ suất lnhuận trên dthu thuần na 27.0% 17.5% 15.5% 10.5% ... Vòng quay tổng tài sản 0.00 1.55 0.47 1.70 1.78 Tổng tài sản / Vốn chủ sở hữu 1.22 1.39 2.63 2.68 2.67 Hiệu quả hoạt dộng SXKD Lợi tức gộp / Doanh thu thuần na 26.3% 36.9% 33.0% 29.0% LN thuần từ HĐ SXKD / DThu thuần na 36.0% 22.4% 17.6% 12.8% LN trước thuế / DThu thuần na 36.3% 20.9% 17.8% 13.0% Tỷ suất lợi nhuận / DThu thuần na 27.0% 17.5% 15.5% 10.5% Hiệu quả sử dụng tài sản Vòng quay tổng tài sản 0.00 1.55 0.47 1.70 1.78 Vòng quay tài sản cố định 0.00 1.35 1.91 1.17 1.28 Vòng quay tài sản lưu động 0.00 1.91 1.95 2.74 2.97 Vòng quay vốn lưu động 0.00 2.74 4.41 -161.78 -99.36 Vòng quay các khoản phải thu 0.00 3.19 4.80 4.84 4.17 Vòng quay hàng tồn kho 0.00 9.53 3.00 5.50 6.70 Vòng quay các khoản phải trả na 3.04 2.01 4.55 4.28 Số ngày các kh p thu na 88 74 73 67 Số ngày hàng t.kho na 33 93 62 49 Số ngày các kh p trả na 92 139 79 65 Khả năng trả nợ ngắn hạn Tsố t.toán hiện thời 3.04 2.11 1.27 1.99 1.98 Tsố t.toán nhanh 3.79 1.28 1.55 0.15 0.17 Tsố thanh toán tiền mặt 0.22 1.75 1.53 0.11 0.08 Tỷ số thanh toán dòng tiền từ HĐ SXKD na na na na na Tỷ số Nợ ngắn hạn trên tổng tài sản 0.14 0.04 0.07 0.05 0.04 Tỷ số Nợ ngắn hạn trên VCSH 0.17 0.05 0.12 0.08 0.07 Tình hình tài chính Tỷ số Nợ phải trả trên Tổng tài sản 0.18 0.28 0.39 0.41 0.40 Tỷ số Nợ phải trả trên VCSH 0.22 0.39 1.63 1.68 1.67 Tỷ số Nợ dài hạn trên Tổng tài sản 0.04 0.04 0.08 0.16 0.18 Tỷ số Nợ dài hạn trên VCSH 0.05 0.05 0.13 0.27 0.30 Tỷ số Nợ ngắn và dài hạn trên Tổng Tsản 0.18 0.08 0.15 0.21 0.22 Tsố Nợ ngắn và dài hạn trên VCSH 0.22 0.11 0.25 0.35 0.36 III. Phân tích tình hình tài chính Phân tích khái quát tình hình tài chính Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp sẽ cung cấp một cách tổng quát tình hình tài chính trong kỳ kinh doanh là khả quan hay không khả quan. Kết quả phân tích này sẽ cho phép nhà quản lý, chủ doanh nghiệp thấy rõ được thực chất của quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh. 2007 2006 2005 2004 2003 Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN Tổng Tài sản 2,557,093 1,512,615 833,703 520,948 479,363 TS LĐ và Đtư NH 1,413,197 901,711 409,001 208,846 188,854 . Tiền 103,630 318,352 170,556 24,101 15,822 . Đầu tư ngắn hạn 1,190,568 227,739 7,030 8,280 16,236 . Các khoản phải thu 98,774 258,558 101,957 94,770 89,236 . Tồn kho 20,225 96,626 129,236 80,805 65,254 . Lưu động khác 0 437 222 889 2,306 . Đầu tư (CK KD, CK nợ, LDoanh) 0 0 0 0 0 TS CĐ và Đtư DH 1,143,895 610,904 424,702 312,102 290,509 . TS CĐ hữu hình 20,225 177,622 27,377 218,173 232,346 ... Nguyên giá 20,225 201,445 27,377 218,173 232,346 ... Hao mòn lũy kế 0 -23,823 0 0 0 . TS CĐ vô hình 3,265 3,265 0 3,265 4,110 ... Nguyên giá 3,265 3,265 0 3,265 4,110 ... Hao mòn lũy kế 0 0 0 0 0 . Đầu tư dài hạn 699,330 222,206 176,249 79,606 50,224 . TS CĐ Khác 421,076 207,812 221,076 11,058 3,828 Tổng nguồn vốn 2,557,093 1,512,615 833,703 520,948 479,363 Nợ phải trả 464,768 427,248 321,067 211,108 192,601 . Vay ngắn hạn và Dài hạn đáo hạn 353,294 58,794 60,400 25,727 19,160 . Các khoản phải trả 0 271,274 192,867 102,466 87,067 . Nợ dài hạn 111,474 59,036 67,800 82,333 84,700 . Nợ khác 0 38,145 0 582 1,673 . Nợ khác 0 0 0 0 0 Nguồn vốn chủ sở hữu 2,092,325 1,085,367 512,636 309,840 286,763 . Tổng vốn Cổ đông 2,092,357 1,066,040 512,223 308,802 286,336 ... Nguồn vốn kdoanh 2,092,357 339,043 397,871 225,000 225,000 ... Thặng dư vốn cổ phần 0 452,272 0 0 0 ... Cổ phiếu ngân quỹ 0 68,333 0 0 0 ... Lãi chưa pphối lũy kế 0 206,369 56,212 43,841 29,120 ... Quỹ cho cổ đông 0 23 58,141 39,961 32,216 . Các quỹ khác -32 19,327 412 1,037 427 Phân tích sự biến động của tài sản Ta nhận thấy sự tăng lên rõ rệt của tài sản qua các năm . Từ năm 2003 đến 2007 tăng tới 433,43 %, nhất là các năm gần đây, Năm 2006 tăng 81,4 % so với 2005 , năm 2007 tăng 69% so với 2006. Tốc độ tăng này phản ánh sự mở rộng về quy mô nhanh chóng của REE từ 1 công ty chủ yếu chuyên về Cơ điện lạnh đã thành 1 tập đoàn hoạt động trong nhiều lĩnh vực như : Bất động sản, chứng khoán.... Hàng tồn kho giảm qua các năm và chiếm tỷ trọng nhỏ . năm 2007 chỉ chiếm 0.79% tổng tài sản. Tài sản cố định cũng tăng với tốc độ nhanh. Từ năm 2003 đến 2007 đã tăng 293.75 % với mức tăng năm 2006-2007 là 87.24%. Như vậy máy móc, nhà xưởng.. được công ty trang bị thêm rất nhiều qua hàng năm để phù hợp với sự mở rộng của công ty. Phân tích sự biến động của nguồn vốn Vốn chủ sở hữu tăng mạnh qua các năm, năm 2006-2007 tăng 92,77 %. Nợ phải trả có xu hướng tăng nhưng tốc độ chậm hơn rất nhiều, hơn nữa cũng chỉ bằng 22,21% vốn chủ sở hữu. Điều này thể hiện sự cân bằng , ổn định về tài chính của công ty. Phân tích biến động tỉ suất đầu tư TSCĐ và VCSH Tỷ suất đầu tư TSCĐ = TSCĐ x 100%/ Tổng TS Tỷ suất VCSH = VCSH x 100%/ Tổng NV 2005 2006 2007 Tỷ suất đầu tư TSCĐ(%) 50.94% 40.38% 44.73% Tỷ suất VCSH(%) 61,48% 71,75% 81,82% Ta thấy tỉ suất đầu tư tài sản cố định có giảm đôi chút, năm 2007 so với năm 2005 giảm 6.21%. Nguyên nhân là do REE mở rộng lĩnh vực hoạt động sang những ngành khác như tài chính, do đó tỉ suất đầu tư TSCĐ ko tăng cao. Tỷ suất VCSH luôn ở mức cao và năm 2007 ở mức 81,82% thể hiện sự tự chủ về vốn của REE ngày càng cao. Phân tích biến động doanh thu và lợi nhuận Doanh thu của công ty năm 2007 giảm đôi chút so với 2006 tuy nhiên vẫn ở mức ổn định, tăng 82% so với 2005. Lợi nhuận sau thuế tăng đều qua các năm , năm 2007 tăng 30% so với 2006. Chắc chắn mức tăng trưởng này sẽ hấp dẫn các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Phân tích 1 số chỉ tiêu chủ yếu về tình hình tài chính Nhóm chỉ tiêu thanh toán Các khoản phải thu Năm 2007 2006 2005 2004 2003 Số vòng quay KPT 0.00 3.19 4.80 4.84 4.17 Số ngày thu tiền na 88 74 73 67 Qua bảng chỉ tiêu trên ta thấy số vòng quay KPT giảm dần từ năm 2003 (4.17) tới 2007 (0.00) tương ứng với số ngày phải thu tăng dần từ 67 (2003) đến vô cùng (2007). Điều này chứng tỏ tình hình quản lý và thu nợ chưa được tốt, khách hàng của doanh nghiệp không ổn định, thiếu uy tín, thanh toán chậm. Các khoản phải trả Hệ số thanh toán 2007 2006 2005 2004 2003 Ngắn hạn 3.04 2.11 1.27 1.99 1.98 Nhanh 3.79 1.28 1.55 0.15 0.17 Tức thời 0.22 1.75 1.53 0.11 0.08 Hệ số thanh toán ngắn hạn tăng dần qua các năm từ 2003 đến 2007 cho thấy mức độ trang trải của tài sản lưu động cho nợ ngắn hạn tốt, đồng thời cho thấy hiệu quả trong hoạt động tài chính của doanh nghiệp. Hệ số thanh toán nhanh cũng tăng thể hiện khả năng thanh toán nhanh tốt. Hệ số thanh toán tức thời tăng không đều: tăng từ 0.88(2003) đến 1.75(2006) và giảm còn 0.22(2007) doanh nghiệp chưa đáp ứng triệt để việc thanh toán nợ ngắn hạn bằng tiền mặt, có thể phải đi vay thêm hoặc bán hàng tồn kho của mình mới có thể đáp ứng kịp thời được. Nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động Hiệu quả sử dụng tài sản 2007  2006 2005 2004 2003 Vòng quay tổng tài sản 0.00 1.55 0.47 1.70 1.78 Vòng quay tài sản cố định 0.00 1.35 1.91 1.17 1.28 Vòng quay tài sản lưu động 0.00 1.91 1.95 2.74 2.97 Vòng quay vốn lưu động 0.00 2.74 4.41 -161.78 -99.36 Vòng quay các khoản phải thu 0.00 3.19 4.80 4.84 4.17 Vòng quay hàng tồn kho 0.00 9.53 3.00 5.50 6.70 Vòng quay các khoản phải trả na 3.04 2.01 4.55 4.28 Số ngày các kh p thu na 88 74 73 67 Số ngày hàng t.kho na 33 93 62 49 Số ngày các kh p trả na 92 139 79 65 Số vòng quay tổng tài sản Số vòng quay tài sản = Doanh thu/ Tổng tài sản Hiệu quả sử dụng tài sản 2007  2006 2005 2004 2003 Vòng quay tổng tài sản 0.00 1.55 0.47 1.70 1.78 Số vòng quay tài sản của REE năm 2006 là 1.55 cho biết cứ 1 VNĐ tài sản tạo ra 1.55 VNĐ doanh thu. Chỉ tiêu này tăng trở lại mức 1.55 năm 2006 sau khi giảm mạnh từ 1.70 năm 2004 xuống còn 0.47 năm 2005 chứng tó doanh nghiệp đang có vấn đề trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong tương lai REE phải chú ý cải thiện sao cho hiệu quả sử dụng tài sản được tốt hơn bằng cách nỗ lực gia tăng doanh thu, bán bớt đi những tài sản ứ đọng không cần thiết hoặc xử lý tốt hơn những tài sản dưới dạng dự trữ. Số vòng quay tài sản cố định Số vòng quay TSCĐ = doanh thu/ TSCĐ Hiệu quả sử dụng tài sản 2007  2006 2005 2004 2003 Vòng quay tài sản cố định 0.00 1.35 1.91 1.17 1.28 Số vòng quay tài sản cố định của REE năm 2006 bằng 1.35 có nghĩa là cứ mỗi 1 VNĐ tài sản cố định bỏ ra thì tạo ra 1.35 VNĐ doanh thu thuần. Chỉ số này qua các năm 2004, 2005, 2006 lần lượt là 1.17; 1.91 và 1.35 cho thấy doanh nghiệp chưa sử dụng tốt tài sản cố định. Số vòng quay tài sản lưu động Số vòng quay tài sản lưu động = Doanh thu/ TSLĐ Hiệu quả sử dụng tài sản 2007  2006 2005 2004 2003 Vòng quay tài sản lưu động 0.00 1.91 1.95 2.74 2.97 Số vòng quay vốn lưu động ròng năm 2006 của REE là 1.91 nghĩa là cứ mỗi VNĐ vốn lưu động ròng tạo ra được 1.92 VNĐ doanh thu. Chỉ số này giảm qua các năm cho thấy doanh nghiệp không tận dụng tốt lượng vốn lưu động ròng. Số vòng quay vốn lưu động ròng Số vòng quay vốn LĐR = Doanh thu/(Tài sản NH - nợ NH) Hiệu quả sử dụng tài sản 2007  2006 2005 2004 2003 Vòng quay vốn lưu động 0.00 2.74 4.41 -161.78 -99.36 Số vòng quay vốn lưu động ròng năm 2006 của REE là 2.7 nghĩa là cứ mỗi 1 VNĐ vốn lưu động ròng tạo ra 2.74 VNĐ doanh thu. Tuy nhiên dựa trên số liệu qua các năm ta thấy chỉ số vốn lưu động ròng của doanh nghiệp đang từ mức 4.41 năm 2005 tụt xuống 2.74 năm 2006 và trong những năm 2003, 2004 thì đều âm cho thấy doanh nghiệp không tạo ra được nhiều doanh thu trên 1 VNĐ vốn lưu động ròng bỏ ra. Số vòng quay hàng tồn kho Số vòng quay HTK = Giá vốn hàng bán/HTK Hiệu quả sử dụng tài sản 2007  2006 2005 2004 2003 Vòng quay hàng tồn kho 0.00 9.53 3.00 5.50 6.70 Số ngày hàng tồn kho na 33 93 62 49 Số vòng quay hàng tồn kho của REE năm 2006 là 9.53 nghĩa là cứ 1 VNĐ hàng tồn kho thì tạo ra 9.53 VNĐ giá vốn hàng bán, trung bình cứ 33 ngày là hàng tồn kho lại bán được. Chỉ số vòng quay hàng tồn kho của REE tăng mạnh từ 3.00 năm 2005 lên 9.53 năm 2006 cho thấy doanh nghiệp đã có chính sách quản lý hàng tồn kho thích hợp, hàng tồn kho của doanh nghiệp dễ bán. Số vòng quay khoản phải thu Số vòng quay KPT = Doanh thu bán chịu/KPT Hiệu quả sử dụng tài sản 2007  2006 2005 2004 2003 Vòng quay các khoản phải thu 0.00 3.19 4.80 4.84 4.17 Số ngày các khoản phải thu na 88 74 73 67 Số vòng quay khoản phải thu của REE năm 2006 bằng 3.19 tức là cứ mỗi 1 VNĐ khoản phải thu bình quân tạo ra 3.19 VNĐ doanh thu bán chịu và trung bình cứ sau 88 ngày thì doanh nghiệp mới đòi được nợ. Chỉ số vòng quay khoản phải thu giảm dần từ 4.84 năm 2004 xuống 4.8 năm 2005 và xuống mức 3.19 năm 2006 và số ngày thu tiền tăng từ 73 năm 2004 lên 74 năm 2005 và cuối cùng là 88 ngày năm 2006 cho thấy doanh nghiệp đang có một chính sách tạo điều kiện cho khách hàng có thể mua hàng của doanh nghiệp. Chính điều này đã làm góp phần làm tăng doanh thu cho doanh nghiệp. vii. Số vòng quay khoản phải trả Số vòng quay khoản phải trả = Doanh số mua hàng chịu/Khoản phải trả Hiệu quả sử dụng tài sản 2007  2006 2005 2004 2003 Vòng quay các khoản phải trả na 3.04 2.01 4.55 4.28 Số ngày các khoản phải trả na 92 139 79 65 Số vòng quay khoản phải trả của REE năm 2006 là 3.04 nghĩa là cứ 1 VNĐ khoản phải trả chiếm 3.04 VNĐ doanh số mua hàng chịu và sau trung bình 92 ngày doanh nghiệp phải trả nợ. Chỉ số này tăng hơn so với mức 2.01 của năm 2005 cho thấy doanh nghiệp không tận dùng được nguồn vốn vay, phải trả nợ sớm. Nhóm chỉ tiêu lợi nhuận Bảng chỉ tiêu lợi nhuận REE từ năm 2003 – 2007 Chỉ tiêu 2007 2006 2005 2004 2003 Tỉ lệ lãi gộp na 26.3% 36.9% 33.0% 29.0% Tỉ lệ lãi ròng na 36.3% 20.9% 17.8% 13% Tỷ suất lợi nhuận trên VCSH (ROE) 0.0% 20.5% 13.2% 18.2% 13.6% Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn (ROA) 0.0% 14.7% 8.1% 10.8% 8.1% Hệ số lãi gộp Chỉ tiêu 2007 2006 2005 2004 2003 DThu thuần 0 824,141 387,357 363,812 372,227 LN gộp 0 216,638 142,961 120,148 107,788 Tỉ lệ lãi gộp na 26.3% 36.9% 33.0% 29.0% Từ năm 2003 đến 2006 nhìn chung lợi nhuận gộp của REE luôn ở mức khá cao trên 25%. Tỉ lệ lãi gộp của công ty liên tục tăng từ năm 2003 đến năm 2005 cho thấy khả năng sinh lợi của REE tăng dần. Tuy nhiên sang năm 2006 có dấu hiệu giảm từ 36.9% năm 2005 xuống còn 26.3% thấp nhất tính từ nắm 2003, nguyên nhân là do giá vốn hàng bán tăng quá cao trong khi giá hàng bán không thể tăng nhiều. Nguyên nhân một phần do tác động của giá xăng dầu trên thị trường liên tục điều chỉnh tăng Hệ số lãi ròng Chỉ tiêu 2007 2006 2005 2004 2003 DThu thuần 0 824,141 387,357 363,812 372,227 LN sau thuế 0 222,430 67,849 56,264 39,021 Tỉ lệ lãi ròng na 27% 17.5% 15.4% 10.4% Từ năm 2003 tỉ lệ lãi ròng của REE tăng liên tục từ 10.4% lên 27% cho thấy hoạt động kinh doanh của công ty ngày một tốt và có xu hướng đi lên. Theo những thông tin mà REE công bố. Tính đến hết quý III năm 2007, chỉ số lãi ròng của công ty tăng lên hơn 40%. Tỉ lệ lãi ròng của REE năm 2007 có thể cao hơn nhờ những kết quả chắc chắn tốt vào những tháng cuối năm 2007 khi người dân chi tiêu nhiều hơn. Kết quả khả quan năm 2007 sẽ là bước đệm giúp hoạt động kinh doanh của công ty tiếp tục khởi sắc trong năm 2008. Suất sinh lời của tài sản Chỉ tiêu 2007 2006 2005 2004 2003 LN sau thuế 0 222,430 67,849 56,264 39,021 Tổng Tài sản 2,557,093 1,512,615 833,703 520,948 479,363 (ROA) Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn 0.0% 14.7% 8.1% 10.8% 8.1% Suất sinh lời tài sản của REE tăng không đều từ năm 2003 đến năm 2007; tăng vào các năm 2004, 2006; giảm vào năm 2005 và trong 3 quý đầu năm 2007 chỉ đạt 11.4%. Hiệu quả nhất là năm 2006 khi cứ 100 đồng đầu tư tài sản thì thu được 14.7 đồng. Và cũng theo số liệu ở trên thì 3 quý đầu năm 2007 cứ 100 đồng bỏ ra thì chỉ thu được hơn 10 đồng điều này cho thấy hiệu quả sử dụng tài sản của REE có xu hướng giảm trong năm 2007. Do đó trong những năm tới doanh nghiệp cần phải nâng dần tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản lên bằng cách đề ra những biện pháp hữu hiệu nhằm tăng cường tốc độ luân chuyển vốn, đồng thời nâng cao dần tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu. Suất sinh lời của vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu là một phần của tổng nguồn vốn hình thành lên tài sản do đó suất sinh lời của vốn chủ sở hữu ROE vì vậy sẽ lệ thuộc vào suất sinh lời tài sản ROA. Mối quan hệ này thể hiện qua phương trình Dupont. Việc phân tích dựa vào chỉ số Dupont sẽ giúp ta kết hợp đánh giá tổng hợp khả năng sinh lời của doanh nghiệp, đồng thời giúp ta đề xuất những biện pháp để gia tăng suất sinh lời của vốn chủ sở hữu. ROE = Lãi ròng/Doanh thu * Doanh thu/Tổng tài sản * Tổng tài sản/Vốn chủ sở hữu Bảng phân tích tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu Chỉ tiêu 2006 2005 2004 2003 2006 so với 2005 2005 so với 2004 2004 so với 2003 Lãi ròng/Doanh thu 27% 17.5% 15.4% 10.4% 16.6% 0.9% 5% DThu/Tổng TS 0.545 0.465 0.698 0.776 0.08 -0.233 -0.078 Tổng TS/VSCH 1.394 1.626 1.681 1.671 -0.232 -0.055 0.01 ROE 20.5% 13.2% 18.2% 13.6% 7.3% -5% .6% Theo bảng trên ta dễ dàng thấy trong năm 2006 cứ 100 đồng vốn chủ sở hữu đầu tư thì thu về được 20.5 đồng, tăng 7.3 đồ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần cơ điện lạnh ree.doc
Tài liệu liên quan