MỤC LỤC
Giới thiệu 3
Lời cám ơn 4
1. Khái quát đề tài 5
1.1 Hiện trạng, các vấn đề và giải pháp 5
1.2 Khái quát các nghiệp vụ chính yếu trong siêu thị 6
1.3 Giới thiệu hệ thống mới 6
2. Phân Tích 7
2.1 Mô tả và phân quyền hệ thống 7
2.2 Mô tả và thiết kế các quy trình nghiệp vụ 8
2.3 Xác định thực thể 9
2.4 Mô hình ERD 11
2.5 Chuyển mô hình ERD sand quan hệ 12
2.6 Mô tả chi tiết các quan hệ 13
2.7 Lược đồ quan hệ 20
3. Thiết kế Giao diện và Phân Tích Thiết Kế Xử Lý 25
4. Kết luận 54
5. Bảng phân công 55
56 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 10777 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u trong siêu thị:
Nghiệp vụ nhập hàng:
Khi nhập hàng hóa từ nhà cung cấp, nhân viên nhập hàng sẽ tiến hành lập phiếu nhập và cập nhật hàng hóa vào cơ sở dữ liệu.
Nghiệp vụ xuất hàng từ kho lên quầy:
Khi có yêu cầu xuất hàng lên quầy, nhân viên xuất hàng sẽ kiểm tra hàng trong kho, tiến hành lập phiếu xuất hàng và cập nhật hàng vào cơ sở dữ liệu.
Nghiệp vụ bán hàng:
Khi khách đến mua hàng và yêu cầu thanh toán, nhân viên thâu ngân sẽ tính tiền cho khách, lập hoá đơn và cập nhật vào cơ sở dữ liệu.
Nghiệp vụ kiểm kê hàng hoá:
Cuối mỗi ngày hay bất kỳ thời điểm nào có nhu cầu kiểm kê lại số lượng hàng hóa trong siêu thị, nhân viên kiểm kê sẽ tiến hành lập phiếu kiểm kê để biết số lượng thực tế của một mặt hàng cụ thể.
Nghiệp vụ báo cáo thống kê:
Cuối mỗi ngày hay mỗi kỳ hoạt động, nhân viên tin học sẽ chịu trách nhiệm lập báo cáo dựa trên các thông tin về hóa đơn bán hàng, phiếu nhập, phiếu xuất…
Giới thiệu hệ thống mới:
Hệ thống quản lý bán hàng siêu thị được xây dựng dựa trên mô hình hoạt động của các hệ thống quản lý hiện đang được sử dụng, nhưng có khả năng giải quyết các vấn đề mà hệ thống cũ chưa thể đáp ứng được, đồng thời cung cấp một số chức năng tiện ích nhằm giúp cho quá trình thực hiện các quy trình nghiệp vụ trở nên dễ dàng hơn.
Hệ thống quản lý bán hàng siêu thị có các đặc điểm sau:
Có khả năng đáp ứng đầy đủ và hỗ trợ thực hiện tốt các nghiệp vụ chính trong siêu thị.
Cung cấp giao diên người dùng thân thiện, dễ thao tác.
Cung cấp chức năng hỗ trợ khách hàng tra cứu thông tin sản phẩm nhằm giúp cho quá trình chọn lựa hàng hóa của khách hàng dễ dàng hơn.
Cung cấp chức năng báo cáo thống kê theo nhiều tiêu chí khác nhau.
2. Phân Tích
2.1 Mô tả và phân quyền hệ thống:
Người quản lý:
Mô tả
Là giám đốc siêu thị hoặc những người quản lý các bộ phận trong siêu thị.
Vai trò
Chịu trách nhiệm quản lý hoạt động của siêu thị hay các bộ phận riêng lẻ.
Quyền
Sử dụng toàn bộ các chức năng của hệ thống.
Nhân viên nhập hàng:
Mô tả
Nhân viên làm việc trong siêu thị, thực hiện nghiệp vụ nhập hàng hóa vào kho.
Vai trò
Chịu trách nhiêm trong khâu nhập hàng từ nhà cung cấp, lập phiếu nhập hàng.
Quyền
Sử dụng các chức năng: lập phiếu nhập; quản lý thông tin nhóm hàng, ngành hàng, hàng hóa và nhà cung cấp.
Nhân viên xuất hàng:
Mô tả
Nhân viên làm việc trong siêu thị, thực hiện nghiệp vụ xuất hàng hóa lên quầy.
Vai trò
Chịu trách nhiệm trong khâu xuất hàng từ kho lên quầy, lập phiếu xuất hàng.
Quyền
Sử dụng các chức năng: lập phiếu xuất; xem thông tin hàng hóa, kiểm tra hàng tồn.
Nhân viên bán hàng:
Mô tả
Nhân viên làm việc trong siêu thị, thực hiện nghiệp vụ thâu ngân.
Vai trò
Chịu trách nhiệm trong khâu thanh toán cho khách hàng.
Quyền
Sử dụng các chức năng: lập hóa đơn, xem thông tin hàng hóa, kiểm tra hàng tồn.
Nhân viên kiểm kê:
Mô tả
Nhân viên làm việc trong siêu thị, thực hiện nghiệp vụ kiểm kê hàng hoá.
Vai trò
Chịu trách nhiệm trong khâu kiểm kê, thống kê số lượng hàng hóa trong siêu thị.
Quyền
Sử dụng các chức năng: lập phiếu kiểm kê, xem thộng tin các phiếu nhập và xuất, kiểm tra hàng tồn.
Nhân viên tin học:
Mô tả
Nhân viên làm việc trong bộ phận tin học của siêu thị.
Vai trò
Chịu trách nhiệm trong việc lập báo cáo thống kê.
Quyền
Sử dụng các chức năng: lập báo cáo thống kê, xem thông tin các phiếu nhập xuất, phiếu kiểm kê.
2.2 Mô tả và thiết kế các quy trình nghiệp vụ:
Nhập hàng từ nhà cung cấp:
Khi nhà cung cấp giao hàng, nhân viên nhập hàng sẽ tiếp nhận hàng hóa, đồng thời kiểm tra xem thông tin về nhà cung cấp và những hàng hóa được nhập có sẵn trong danh mục chưa. Nếu chưa có thông tin về nhà cung cấp lẫn hàng hóa được nhập tức đây là mặt được nhập lần đầu, nhân viên phải nhập đầy đủ thông tin của nhà cung cấp và hàng hóa. Trong trường hợp chỉ thiếu thông tin nhà cung cấp hoặc thông tin hàng thì nhân viên chỉ cần tạo danh mục cho thông tin còn thiếu. Khi đã có đầy đủ thông tin, nhân viên nhập hàng sẽ tiến hành lập phiếu nhập hàng, in và lưu trữ phiếu. Khi phiếu nhập được lập xong, số lượng hàng hóa mới sẽ tự động cập nhật vào cơ sở dữ liệu.
Xuất hàng từ kho lên quầy:
Khi có yêu cầu xuất hàng từ kho lên quầy, nhân viên chịu trách nhiệm xuất hàng sẽ tiến hành kiểm tra xem lượng hàng trong kho có đáp ứng được yêu cầu xuất hay không. Nếu có thể đáp ứng được yêu cầu xuất, nhân viên sẽ tiến hành lập phiếu xuất. Ngược lại, nhân viên sẽ thông báo cho người quản lý có trách nhiệm đặt hàng để đặt hàng với nhà cung cấp. Phiếu xuất sau khi được lập sẽ tự động lưu trữ. Số lượng hàng trong kho và quầy được tự động cập nhật.
Bán hàng tự chọn:
Khi khách đến mua hàng và có yêu cầu thanh toán, nhân viên thu ngân sẽ tiếp nhận yêu cầu thanh toán. Nhân viên phải kiểm tra xem hàng có mã vạch không, nếu không có mã vạch nhân viên này sẽ yêu cầu nhân viên chịu trách nhiệm quản lý các quầy hàng kiểm tra lại mã hàng. Ngược lại, nhân viên sẽ tiến hành tính tiền và lập hóa đơn cho khách hàng. Hóa đơn sau khi lập được in cho khách hàng và lưu trữ lại. Số lượng hàng trên quầy được tự động cập nhật vào cơ sở dữ liệu.
Kiểm kê hàng hóa:
Cuối ngày hoạt động hay bất cứ khi nào có yêu cầu kiểm kê hàng hóa, nhân viên kiểm kê sẽ tiến hành lập phiếu kiểm kê cho mặt hàng cần phải kiểm kê. Đồng thời đối chiếu với các phiếu nhập, phiếu xuất, hóa đơn bán ra để biết số lượng hàng hóa lưu thông như thế nào.
Lập các báo cáo thống kê:
Tùy thuộc vào quy định của siêu thị mà các báo cáo được lập cuối ngày, cuối tháng hay cuối mỗi kỳ hoạt động. Khi có yêu cầu lập báo cáo, nhân viên tin học sẽ lựa chọn hình thức và tiêu chí lập báo cáo phù hợp với yêu cầu đề ra. Các loại hình báo cáo có thể như: báo cáo bán hàng, báo cáo nhập hàng, báo cáo xuất hàng, báo cáo hàng tồn,... và các tiêu chí báo cáo như: báo cáo theo ngày, chi tiết theo nhà cung cấp, theo từng loại hàng hóa… Tùy theo yêu cầu của người quản lý mà nhân viên sẽ chọn ra hình thức lập báo cáo phù hợp.
2.3 Xác định thực thể:
Thực thể 1: NHANVIEN
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên trong siêu thị
- Các thuộc tính: MaNV (thuộc tính khóa để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác);
TenNV; Giới tính; NgaySinh; DiaChi; SoDienThoai ;
Thực thể 2: CHUCVU
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một chức vụ của nhân viên trong siêu thị
- Các thuộc tính: MaCV (thuộc tính khóa để phân biệt chức vụ này với chức vụ khác); TenCV.
Thực thể 3: QUYEN_DANGNHAP
- Mỗi thực thể tượng trưng cho quyền đăng nhập của nhân viên tùy theo chức vụ của nhân viên đó.
- Các thuộc tính: TenDangNhap (thuộc tính khóa); MatKhau.
Thực thể 4: HANGHOA
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại hàng hóa trong siêu thị.- Các thuộc tính: MaHH (thuộc tính khóa để phân biệt hàng hóa này với hàng hoá khác); TenHH; DonViTinh; HanSD; TrongLuong; NoiSX.
Thực thể 5: NHOMHANG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhóm hàng trong siêu thị
- Các thuộc tính: MaNhom (thuộc tính khóa); TenNhom.
Thực thể 6: NGANHHANG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một ngành hàng trong siêu thị
- Các thuộc tính: MaNganh (thuộc tính khóa); TenNganh.
Thực thể 7: NHACC
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhà cung cấp hàng hóa cho siêu thị.
- Các thuộc tính: MaNCC (thuộc tính khóa); TenNCC; DiaChi; DienThoai; Fax; Email.
Thực thể 8: PHIEUNHAP
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu nhập hàng của siêu thị.
- Các thuộc tính: MaPN (thuộc tính khoá); NgayNhap; MaChungTu; LoaiHoaDon; TongPhaiTra.
Thực thể 9: PHIEUXUAT
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu xuất hàng từ kho ra quầy của siêu thị.
- Các thuộc tính: MaPX (thuộc tính khoá); NgayXuat.
Thực thể 10: HOADONBANHANG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một hóa đơn bán hàng của siêu thị
- Các thuộc tính: MaHD (thuộc tính khóa); NgayBan; TongTienHD.
Thực thể 11: PHIEUKIEMKE
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu kiểm kê của siêu thị.
- Các thuộc tính: MaPKK (thuộc tính khóa); NgayKK.
2.4 Mô hình ERD:
2.5 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
NHANVIEN (MaNV, MaCV, TenNV, GioiTinh, SoDienThoai, Diachi).
CHUCVU (MaCV, TenCV).
QUYEN_DANGNHAP (TenDangNhap, MaCV, MatKhau).
HANGHOA (MaHH, TenHH, DonViTinh, TrongLuong, HanSD, NoiSX, MaNhom).
NHOMHANG (MaNhom, TenNhom, MaNganh).
NGANHHANG (MaNganh, TenNganh).
NHACUNGCAP (MaNCC, TenNCC, DiaChi, DienThoai, Fax, Email).
PHIEUNHAP (MaPN, NgayNhap, MaChungTu, LoaiHoaDon, MaNCC,
TongPhaiTra, MaNV).
CT_PHIEUNHAP (MaPN, MaHH, SLuong, DGia, ChietKhau, NgayCapNhat).
PHIEUXUAT (MaPX, NgayXuat, MaNV).
CT_PHIEUXUAT (MaPX, MaHH, SLuong).
HOADONBANHANG (MaHD, NgayBan, TongTienHD, MaNV).
CT_HOADON (MaHD, MaHH, SLuong, DGia, Tile_VAT, ThanhTien).
PHIEUKIEMKE (MaPKK, NgayKK, MaNV).
CT_PHIEUKIEMKE (MaPKK, MaHH, SL_Nhap, SL_Xuat, SL_Ban, SL_TonQuay, SL_TonKho).
2.6 Mô tả chi tiết các quan hệ:
1. Quan hệ: NHÂN VIÊN:
Tên quan hệ: NHANVIEN
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số Byte
Ràng buộc
MaNV
MaCV
TenNV
GioiTinh
NgaySinh
DiaChi
SoDienThoai
Mã số của nhân viên
Mã số của chức vụ
Tên của nhân viên
Giới tính của nhân viên
Ngày tháng năm sinh của nv
Địa chỉ của nhân viên
Số điện thoại của nhân viên
C
C
C
C
N
C
C
B
B
B
B
B
B
K
8 kí tự
4 kí tự
40 kí tự
3 kí tự
225 kí tự
10 kí tự
8 byte
4 byte
40 byte
3 byte
8 byte
225 byte
10 byte
PK
FK
Tổng
298 byte
2. Quan hệ: CHỨC VỤ:
Tên quan hệ: CHUCVU
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số Byte
Ràng buộc
MaCV
TenCV
Mã số của chức vụ
Tên của chức vụ
C
C
B
B
4 kí tự
20 kí tự
4 byte
20 byte
PK
Tổng
24 byte
3. Quan hệ: QUYỀN ĐĂNG NHẬP:
Tên quan hệ: QUYEN_DANGNHAP
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số Byte
Ràng buộc
TenDangNhap
MaCV
MatKhau
Tên nv dùng để đăng nhập
Mã số chức của chức vụ
Mật khẩu của nv đăng nhập
C
C
C
B
B
B
20 kí tự
4 kí tự
20 kí tự
20 byte
4 byte
20 byte
PK
FK
Tổng
44 byte
4. Quan hệ: HÀNG HÓA:
Tên quan hệ: HANGHOA
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số Byte
Rang buộc
MaHH
MaNhom
TenHH
DonViTinh
HanSD
TrongLuong
NoiSX
Mã số của hàng hóa
Mã số nhóm hàng
Tên của hàng hóa
Đơn vị tính của hh
Hạn sử dụng
Trọng lượng hh
Nơi sản xuất
C
C
C
C
N
S
C
B
B
B
B
B
B
B
10 kí tự
5 kí tự
40 kí tự
5 kí tự
8 kí tự
40 kí tự
10 byte
5 byte
40 byte
5 byte
8 byte
8 byte
40 byte
PK
FK
Tổng
116 byte
5. Quan hệ: NHÓM HÀNG:
Tên quan hệ: NHOMHANG
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số Byte
Ràng buộc
MaNhom
MaNganh
TenNhom
Mã nhóm hàng
Mã ngành hàng
Tên nhóm hàng
C
C
C
B
B
B
5 kí tự
5 kí tự
20 kí tự
5 byte
5 byte
20 byte
PK
FK
Tổng
30 byte
6. Quan hệ: NGÀNH HÀNG:
Tên quan hệ: NGANHHANG
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số Byte
Ràng buộc
MaNganh
TenNganh
Mã ngành hàng
Tên ngành hàng
C
C
B
B
5 kí tự
20 kí tự
5 byte
20 byte
PK
Tổng
25 byte
7. Quan hệ: NHÀ CUNG CẤP:
Tên quan hệ: NHACUNGCAP
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số Byte
Ràng buộc
MaNCC
TenNCC
DiaChi
DienThoai
Fax
Email
Mã nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ
Điện thoại
Số fax
Địa chỉ Email
C
C
C
C
C
C
B
B
B
B
K
K
10 kí tự
40 kí tự
225 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
20 kí tự
10 byte
40 byte
225 byte
10 byte
10 byte
20 byte
PK
Tổng
315 byte
8. Quan hệ PHIẾU NHẬP:
Tên quan hệ: PHIEUNHAP
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số Byte
Ràng buộc
MaPN
MaNCC
NgayNhap
MaChungTu
LoaiHoaDon
TongPhaiTra
MaNV
Mã phiếu nhập
Mã nhà cung cấp
Ngày lập phiếu nhập
Mã chứng từ
Loại hóa đơn
Tổng tiền thanh toán
Mã số nhân viên
C
C
N
C
C
S
C
B
B
B
B
B
B
B
5 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
15 kí tự
8 kí tự
5 byte
10 byte
8 byte
10 byte
10 byte
15 byte
8 byte
PK
FK
FK
Tổng
66 byte
9. Quan hệ CHI TIẾT PHIẾU NHẬP:
Tên quan hệ: CT_PHIEUNHAP
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số Byte
Ràng buộc
MaPN
MaHH
SLuong
DGia
ChietKhau
NgayCapNhat
Mã phiếu nhập
Mã hàng hóa
Số lượng
Đơn giá
Chiết khấu
Ngày cập nhật
C
C
S
S
S
N
B
B
B
B
B
B
5 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
5 byte
10 byte
10 byte
10 byte
10 byte
8 byte
PK,FK
PK,FK
Tổng
53 byte
10. Quan hệ: PHIẾU XUẤT:
Tên quan hệ: PHIEUXUAT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số Byte
Ràng buộc
MaPX
NgayXuat
MaNV
Mã số phiếu xuất
Ngày xuất
Mã số nhân viên
C
N
C
B
B
B
5 kí tự
8 kí tự
5 byte
8 byte
8 byte
PK
FK
Tổng
21 byte
11. Quan hệ CHI TIẾT PHIẾU XUẤT:
Tên quan hệ: CT_PHIEUXUAT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số Byte
Ràng buộc
MaPX
MaHH
SLuong
Mã phiếu xuất
Mã hàng hóa
Số lượng
C
C
S
B
B
B
5 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
5 byte
10 byte
10 byte
PK,FK
PK,FK
Tổng
25 byte
12. Quan hệ: HÓA ĐƠN BÁN HÀNG:
Tên quan hệ: HOADONBANHANG
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số Byte
Ràng buộc
MaHD
NgayBan TongTienHD
MaNV
Mã số hóa đơn
Ngày bán hàng
Tổng tiền phải trả đã bao gồm thuế VAT
Mã số nhân viên
C
N
S
C
B
B
B
B
5 kí tự
15 kí tự
8 kí tự
5 byte
8 byte
15 byte
8 byte
PK
FK
Tổng
31 byte
13. Quan hệ CHI TIẾT HÓA ĐƠN:
Tên quan hệ: CT_HOADON
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số Byte
Ràng buộc
MaHD
MaHH
SLuong
DGia
Tile_VAT
ThanhTien
Mã hóa đơn
Mã hàng hóa
Số lượng
Đơn giá
Tỉ lệ VAT
Thành tiền HĐ
C
C
S
S
S
S
B
B
B
B
B
B
5 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
5 byte
10 byte
10 byte
10 byte
10 byte
10 byte
PK,FK
PK,FK
Tổng
55 byte
14. Quan hệ PHIẾU KIỂM KÊ:
Tên quan hệ: PHIEUKIEMKE
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số Byte
Ràng buộc
MaPKK
NgayKK
MaNV
Mã số phiếu kiểm kê
Ngày kiểm kê
Mã số nhân viên
C
N
C
B
B
B
5 kí tự
8 kí tự
5 byte
8 byte
8 byte
PK
FK
Tổng
21 byte
15. Quan hệ CHI TIẾT PHIẾU KIỂM KÊ:
Tên quan hệ: CT_PHIEUKIEMKE
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số Byte
Ràng buộc
MaPKK
MaHH
SL_Nhap
SL_Xuat
SL_Ban
SL_TonQuan
SL_TonKho
Mã phiếu kiểm kê
Mã hàng hóa
Số lượng nhập
Số lượng xuất
Số lượng bán
Số lượng tồn quầy
Số lượng tồn kho
C
C
S
S
S
S
S
B
B
B
B
B
B
B
5 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
10 kí tự
5 byte
10 byte
10 byte
10 byte
10 byte
10 byte
10 byte
PK,FK
PK,FK
Tổng
65 byte
Chú thích:
Kiểu dữ liệu (Kiểu DL)
C : chuỗi
S : số
N : ngày tháng
Loại dữ liệu (Loại DL)
B: Bắt buộc
K: Không bắt buộc
16. TỔNG HỢP THUỘC TÍNH :
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Tên quan hệ
1
ChietKhau
Chiết khấu
CT_PHIEUNHAP
2
DGia
Đơn giá
CT_HOADON, CT_PHIEUNHAP
3
DiaChi
Địa chỉ nhà cung cấp
NHACUNGCAP
4
DienThoại
Điện thoại nhà cung cấp
NHACUNGCAP
5
DonViTinh
Đơn vị tính của hàng hóa
HANGHOA
6
Email
Email nhà cung cấp
NHACUNGCAP
7
Fax
Fax nhà cung cấp
NHACUNGCAP
8
GioiTinh
Giới tính của nhân viên
NHANVIEN
9
HanSD
Hạn SD của hàng hóa
HANGHOA
10
LoaiHoaDon
Loại hóa đơn
PHIEUNHAP
11
MaChungTu
Mã chứng từ
PHIEUNHAP
12
MaCV
Mã chức vụ
CHUCVU
13
MaHD
Mã hóa đơn bán hàng
HOADONBANHANG, CT_HOADON
14
MaHH
Mã hàng hóa
HANGHOA,CT_PHIEUNHAP, CT_PHIEUXUAT,CT_HOADON, CT_PHIEUKIEMKE
15
MaNCC
Mã nhà cung cấp
NHACUNGCAP, PHIEUNHAP
16
MaNganh
Mã ngành
NGANHHANG,NHOMHANG
17
MaNhom
Mã nhóm
NHOMHANG, HANGHOA
18
MaNV
Mã nhân viên
NHANVIEN, PHIEUNHAP, PHIEUXUAT, PHIEUKIEMKE, HOADON
19
MaPKK
Mã phiếu kiểm kê
PHIEUKIEMKE, CT_PHIEUKIEMKE
20
MaPN
Mã phiếu nhập
PHIEUNHAP, CT_PHIEUNHAP
21
MaPX
Mã phiếu xuất
PHIEUXUAT, CT_PHIEUXUAT
22
MatKhau
Mật khẩu
QUYEN_DANGNHAP
23
NgayBan
Ngày bán hàng
HOADONBANHANG
24
NgayCapNhat
Ngày cập nhật giá
CT_PHIEUNHAP
25
NgayKK
Ngày kiểm kê
PHIEUKIEMKE
26
NgayNhap
Ngày nhập hàng vào kho
PHIEUNHAP
27
NgaySinh
Ngày sinh của nhân viên
NHANVIEN
28
NgayXuat
Ngày xuất hàng lên quầy
PHIEUXUAT
29
NoiSX
Nơi sản xuất hàng hóa
HANGHOA
30
SL_Ban
Số lượng bán
CT_PHIEUKIEMKE
31
SL_Nhập
Số lượng nhập
CT_PHIEUKIEMKE
32
SL_Xuat
Số lượng xuất
CT_PHIEUKIEMKE
33
SL_TonKho
Số lượng tồn kho
CT_PHIEUKIEMKE
34
SL_TonQuay
Số lượng tồn quầy
CT_PHIEUKIEMKE
35
SLuong
Số lượng
CT_PHIEUNHAP, CT_PHIEUXUAT, CT_HOADON
36
SoDienThoai
Số điện thoại của nhân viên
NHANVIEN
37
TenCV
Tên chức vụ
CHUCVU
38
TenDangNhap
Tên đăng nhập
QUYEN_DANGNHAP
39
TenHH
Tên hàng hóa
HANGHOA
40
TenNCC
Tên nhà cung cấp
NHACUNGCAP
41
TenNganh
Tên ngành
NGANHHANG
42
TenNhom
Tên nhóm
NHOMHANG
43
TenNV
Tên nhân viên
NHANVIEN
44
ThanhTien
Thành tiền
CT_HOADON
45
Tile_VAT
Tỉ lệ VAT
CT_HOADON
46
TongPhaiTra
Tổng phải trả
PHIEUNHAP
47
TongTienHD
Tổng tiền hóa đơn
HOADONBANHANG
48
TrongLuong
Trọng lượng hoặc thể tích hàng hóa
HANGHOA
2.7 Lược đồ Quan Hệ:
ĐĂNG NHẬP:
HÀNG HÓA_NHÓM HÀNG_NGÀNG HÀNG:
NHẬP HÀNG:
XUẤT HÀNG:
BÁN HÀNG:
KIỂM KÊ:
TỔNG QUÁT:
3. Thiết kế giao diện và phân tích thiết kế xử lý:
3.1 Form QUẢN LÝ BÁN HÀNG SIÊU THỊ
Bao gồm các chức năng:
* Hệ Thống
STT
Menu
Menu Item
Chức năng
1
Hệ thống
Tạo User mới
Người quản lý tạo tai khoản đăng nhập cho nhân viên mới.
2
Đăng nhập
Người dùng đăng nhập vào hệ thống.
3
Thoát
Người dùng thoát chương trình.
* Quản Lý
STT
Menu
Menu Item
Chức năng
1
Quản lý
Ngành hàng
Quản lý thông tin các ngành hàng.
2
Nhóm hàng
Quản lý thông tin các nhóm hàng.
3
Hàng hóa
Quản lý thông tin hàng hóa.
4
Nhà cung cấp
Quản lý thông tin nhà cung cấp.
* Nhập Hàng
STT
Menu
Menu Item
Chức năng
1
Nhập hàng
Lập phiếu nhập
Lập phiếu nhập hàng vào kho.
2
Quản lý phiếu nhập
Quản lý phiếu nhập hàng, cho phép chỉnh sửa chi tiết phiếu nhập.
* Xuất Hàng
STT
Menu
Menu Item
Chức năng
1
Xuất hàng
Lập phiếu xuất
Lập phiếu xuất hàng ra quầy.
2
Quản lý phiếu xuất
Quản lý phiếu xuất hàng, cho phép chỉnh sửa chi tiết phiếu xuất.
* Bán Hàng
STT
Menu
Menu Item
Chức năng
1
Bán hàng
Lập hóa đơn bán hàng
Lập hóa đơn bán hàng khi khách hàng yêu cầu.
2
Quản lý hóa đơn
Quản lý hóa đơn bán hàng.
* Kiểm Kê
STT
Menu
Menu Item
Chức năng
1
Kiểm kê
Lập phiếu kiểm kê
Lập phiếu kiểm kê hàng hóa.
2
Quản lý phiếu kiểm kê
Quản lý phiếu kiểm kê, cho phép xem lại các phiếu kiểm kê đã lập.
* Báo Cáo Thống Kê
STT
Menu
Menu Item
Chức năng
1
Báo cáo thống kê
Lập báo cáo thống kê
Cho phép lập báo cáo. thống kê theo nhiều tiêu chí.
* Hỗ Trợ Khách Hàng
STT
Menu
Menu Item
Chức năng
1
Hỗ trợ khách hàng
Thông tin hàng hóa
Giúp khách hàng tìm hiểu về thông tin các hàng hóa có trong siêu thị.
3.2 Form ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG
Mô tả chi tiết Form ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG:
Tên Đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
Quyền đăng nhập
ComboBox
Chọn dữ liệu trong ComboBox
Table CHUCVU
Chọn mức độ nhân viên đăng nhập vào hệ thống theo chức vụ
Tên đăng nhập
TextBox
NULL
<=20 kí tự
Nhập từ bàn phím
Mật khẩu
TextBox
NULL
<=20 kí tự
Nhập từ bàn phím
Đăng nhập
Button
Đăng nhập_click()
Thoát
Button
Thoát_click()
Form ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG có các xử lý:
Tên ô xử lý: Đăng nhập
Form: ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG
Input: Quyền đăng nhập, Tên đăng nhập, Mật khẩu
Output: Xuất ra chương trình quản lý siêu thị, mức độ sử dụng tùy vào chức vụ của nhân viên.
Table liên quan: CHUCVU, QUYEN_DANGNHAP
Giải thuật:
3.2 Form QUẢN LÝ NHÓM HÀNG
Mô tả chi tiết Form QUẢN LÝ NHÓM HÀNG:
Tên Đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
Thông tin nhóm
TabControl
Thêm nhóm
TabControl
Xóa nhóm
TabControl
Chỉnh sửa
TabControl
TabControl Thêm nhóm
Mã ngành
ComboBox
Chọn từ ComboBox
Table NGANHHANG
Mã nhóm
TextBox
5 kí tự
NULL
Nhập từ bàn phím
Thêm mã nhóm hàng mới
Tên nhóm
TextBox
NULL
<=20 kí tự
Nhập từ bàn phím
Tên nhóm hàng mới
Thêm
Button
Thêm_click()
Bỏ qua
Button
Bỏ qua_click()
Form QUẢN LÝ NHÓM HÀNG( THÊM NHÓM) có các xử lý sau:
Tên ô xử lý: Thêm Nhóm
Form: QUẢN LÝ NHÓM HÀNG
Input: Mã Ngành, Mã nhóm, Tên nhóm
Output: Lưu thông tin nhóm hàng mới vào CSDL
Table liên quan: NHOMHANG, NGANHHANG
Giải thuật:
TabControl Xóa nhóm
Chọn nhóm hàng cần xóa
ListBox
Chọn từ ListBox
Table NHOMHANG
Xóa
Button
Xóa_click()
Form QUẢN LÝ NHÓM HÀNG( Xóa Nhóm) có các xử lý sau:
Tên ô xử lý: Xóa Nhóm
Form: QUẢN LÝ NHÓM HÀNG
Input: Tên nhóm
Output: Xóa thông tin nhóm hàng khỏi CSDL
Table liên quan: NHOMHANG
Giải thuật:
3.3 Form QUẢN LÝ HÀNG HÓA
Mô tả chi tiết Form QUẢN LÝ HÀNG HÓA
Tên Đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
Xem thông tin hàng hóa
TabControl
Xóa hàng hóa
TabControl
Thêm hàng hóa
TabControl
Chỉnh sửa thông tin hàng hóa
TabControl
TabControl Chỉnh sửa thông tin hàng hóa
Mã hàng hóa
TextBox
10 kí tự
Máy hiển thị thông tin sẵn có, nếu chỉnh sửa thì nhập lại từ bàn phím (*)
Tên hàng hóa
TextBox
<=20 kí tự
(*)
Nhà cung cấp
TextBox
(*)
Nơi sản xuất
TextBox
(*)
Đơn vị tính
TextBox
(*)
Số lượng quy lẻ
TextBox
(*)
Trọng lượng/Thể tích
TextBox
(*)
Hạn sử dụng
TextBox
(*)
Giá nhập
TextBox
(*)
Giá bán
TextBox
(*)
Tỉ lệ VAT
TextBox
(*)
Nhóm hàng
ComboBox
Chọn từ ComboBox
Table NHOMHANG
Mặt hàng
ListBox
Chọn từ ListBox
Table HANGHOA
Chọn hàng hóa cần chỉnh sửa thông tin
Lưu
Button
Lưu_click()
Bỏ qua
Button
Bỏ qua_click()
Form QUẢN LÝ HÀNG HÓA( Chỉnh sửa thông tin hàng hóa) có các xử lý sau:
Tên ô xử lý: Chỉnh sửa thông tin hàng hóa
Form: QUẢN LÝ HÀNG HÓA
Input: Nhóm Hàng, Mặt Hàng
Output: Lưu những thay đổi về thông tin hàng hóa vào CSDL
Table liên quan: NHOMHANG, HANGHOA
Giải thuật:
3.3 Form LẬP PHIẾU NHẬP HÀNG
Mô tả chi tiết Form LẬP PHIẾU NHẬP HÀNG
Tên Đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
Ngày nhập
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
MaNV
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
Mã phiếu nhập
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
Mã chứng từ
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
Loại hóa đơn
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
Mã nhà cung cấp
ComboBox
Chọn từ ComboBox
Table NHACUNGCAP, nếu là nhà cung cấp mới thì nhập từ bàn phím
Mã hàng hóa
TextBox
NULL
<=10 kí tự
Nhập từ bàn phím
Số lượng thùng
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
Số lượng lẻ
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
SL quy lẻ
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
Thêm vào PN
Button
Thêm vào PN_click()
Tạo mới
Button
Tạo mới_click()
Lưu
Button
Lưu_click()
Bỏ qua
Button
Bỏ qua_click()
Mã hàng hóa
GridView
Máy tự hiển thị
Tên hàng hóa
GridView
Máy tự hiển thị
Đơn vị tính
GridView
Máy tự hiển thị
Số lượng
GridView
Máy tự hiển thị
Đơn giá
GridView
Máy tự hiển thị
%Chiết khấu
GridView
Máy tự hiển thị
%VAT
GridView
Máy tự hiển thị
Thành tiền
GridView
Máy tự động tính
Tổng cộng
TextBox
Máy tự động tính
Thuế
TextBox
Máy tự động tính
Chiết khấu
TextBox
Máy tự động tính
Tổng phải trả
TextBox
Máy tự động tính
Form LẬP PHIẾU NHẬP HÀNG có các xử lý sau:
Tên ô xử lý: Lập phiếu nhập hàng
Form: LẬP PHIẾU NHẬP HÀNG
Input: Ngày Nhập, MaNV, Mã phiếu nhập, Mã chứng từ, loại hóa đơn, Mã nhà cung cấp, Mã hàng hóa, Số lượng thùng, Số lượng lẻ,SL quy lẻ.
Output: Lưu phiếu nhập
Table liên quan: NHANVIEN, HANGHOA, PHIEUNHAP, CT_PHIEUNHAP NHACUNGCAP
Giải thuật:
3.5 Form LẬP PHIẾU XUẤT HÀNG
Mô tả chi tiết Form LẬP PHIẾU XUẤT HÀNG
Tên Đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
Mã phiếu xuất
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
Ngày
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
Mã nhân viên
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
Mã hàng hóa
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
Số lượng thùng
TextBox
Nhập từ bàn phím
Số lượng lẻ
TextBox
Nhập từ bàn phím
SL quy lẻ
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
Thêm vào PX
Button
Thêm vào PX_click()
Tạo mới
Button
Tạo mới_click
Lưu
Button
Lưu_click()
Bỏ qua
Button
Bỏ qua_click()
Mã hàng hóa
GridView
Máy tự hiển thị
Tên hàng hóa
GridView
Máy tự hiển thị
Đơn vị tính
GridView
Máy tự hiển thị
Số lượng
GridView
Máy tự hiển thị
Form LẬP PHIẾU XUẤT HÀNG có các xử lý sau:
Tên ô xử lý: Lập phiếu xuất hàng
Form: LẬP PHIẾU XUẤT HÀNG
Input: Mã phiếu xuất, ngày, MaNV, Mã hàng hóa, Số lượng thùng, Số lượng lẻ, SL quy lẻ
Output: Lưu phiếu xuất
Table liên quan: NHANVIEN, HANGHOA, PHIEUXUAT, CT_PHIEUXUAT
Giải thuật:
3.6 Form LẬP HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Mô tả chi tiết Form HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Tên Đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
Mã hóa đơn
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
Ngày
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
MaNV
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
Mã hàng hóa
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
Số lượng
TextBox
NULL
Nhập từ bàn phím
Thêm vào HĐ
Button
Thêm vào HĐ_click()
Tạo mới
Button
Tạo mới_click()
Lưu
Button
Lưu_click()
Bỏ qua
Button
Bỏ qua_click()
Tổng cộng
TextBox
Máy tự tính
Thuế GTGT
TextBox
Máy tự tính
Tổng tiền HĐ
TextBox
Máy tự tính
Mã hàng hóa
GridView
Máy tự hiển thị
Tên hàng hóa
GridView
Máy tự hiển thị
Đơn vị tính
GridView
Máy tự hiển thị
Số lượng
GridView
Máy tự hiển thị
Đơn gi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PTTKHT QL Ban hang sieu thi.doc