Mục Lục
LỜI NÓI ĐẦU - 1 -
1. MỤC TIÊU, PHẠM VI ĐỀ TÀI - 3 -
1.1 Mục tiêu - 3 -
1.2 Phạm vi - 3 -
2. KHẢO SÁT - 4 -
2.1 Một vài nét tổng quát - 4 -
2.2 Sơ đồ tổ chức và qui trình họat động trong khách sạn - 5 -
3. PHÂN TÍCH, XỬ LÝ DỮ LIỆU - 8 -
3.1 Phát hiện, mô tả thực thể - 8 -
3.2 Mô hình ERD - 11 -
3.3 Phát hiện, mô tả ràng buộc giữa các quan hệ - 12 -
3.4 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: - 13 -
3.5 Mô tả chi tiết quan hệ - 14 -
3.5.1. Mô tả chi tiết quan hệ KHACHHANG - 14 -
3.5.2. Mô tả chi tiết quan hệ LOAIPHONG - 14 -
3.5.3. Mô tả chi tiết quan hệ PHONG - 15 -
3.5.4. Mô tả chi tiết quan hệ KHUVUC - 15 -
3.5.5. Mô tả chi tiết quan hệ DONGIA - 16 -
3.5.6. Mô tả chi tiết quan hệ CHUCVU - 16 -
3.5.7. Mô tả chi tiết quan hệ NHANVIEN - 17 -
3.5.8. Mô tả chi tiết quan hệ BANGLUONG - 17 -
3.5.9. Mô tả chi tiết quan hệ CT_PDANGKY - 18 -
3.5.10. Mô tả chi tiết quan hệ P_DANGKY - 18 -
3.5.11. Mô tả chi tiết quan hệ HOADON - 19 -
3.5.12. Mô tả chi tiết quan hệ CHITIET_HD - 19 -
3.5.13. Mô tả chi tiết quan hệ PHIEUCHI - 20 -
3.5.14. Mô tả chi tiết quan hệ CT_PHIEUCHI - 20 -
3.5.15. Mô tả chi tiết quan hệ P_KIEMKE - 21 -
3.5.16. Mô tả chi tiết quan hệ DICHVU - 21 -
3.5.17. Mô tả chi tiết quan hệ DVSUDUNG - 22 -
3.5.18. Mô tả bảng tổng kết - 23 -
3.6 Chuẩn hóa các quan hệ - 26 -
3.7 Mô hình tổng quan các chức năng - 26 -
3.8 .Thiết kế Form: - 27 -
3.9 Mô tả ô xủ lý, kho dữ liệu - 34 -
3.10 Giải thuật cho các ô xử lý, thủ tục xử lý - 47 -
3.10.1 Giải thuật cho ô xử lý tìm phòng cho khách thuê - 47 -
3.10.2 Giải thuật cho ô xử lý lập phiếu đăng ký - 48 -
3.10.3 Giải thuật cho ô xử lí lưu thông tin khách hàng mới. - 49 -
3.10.4 Giải thuật cho ô xử lí kiểm tra dịch vụ - 50 -
3.10.5 Giải thuật cho ô xử lý tìm thông tin khách hàng - 51 -
3.10.6 Giải thuật cho ô xử lý tìm thông tin chi tiết phiếu đăng kí - 52 -
3.10.7 Giải thuật cho ô xử lý tính tổng tiền dich vụ - 53 -
3.10.8 Giải thuật cho ô xử lý lập hóa đơn. - 54 -
3.10.9 Giải thuật cho ô xử lý lập phiếu kiểm kê - 55 -
4. THIẾT KẾ GIAO DIỆN - 56 -
4.1. Thiết kế Menu - 56 -
4.2. Thiết kế Report - 62 -
5. ĐÁNH GIÁ ƯU, KHUYẾT ĐIỂM - 65 -
5.1. Ưu điểm - 65 -
5.2. Khuyết điểm - 65 -
6. BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC - 66 -
68 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2378 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý khách sạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
emKe, NV, ThoiGian, TongThu, TongChi, Thue.
Mô tả: kiểm kê tài chính và đóng thuế được thực hiện định kì (theo tháng hoặc năm). Hàng tháng sẽ kiểm kê thu chi và đóng thuế theo lợi nhuận.
Mô hình ERD
Phát hiện, mô tả ràng buộc giữa các quan hệ
Nhân viên lập phiếu đăng ký thuê phòng có chức vụ là NVTT.
Nhân viên lập hóa đơn có chức vụ là NVKT
Chi tiết hóa đơn có mã phiếu đăng ký trùng với chi tiết phiếu đăng ký nào thì khách hàng thánh toán hóa đơn có mã KH trong chi tiết phiếu đăng ký.
Với ChiTiet_HD hd, CT_PDKI dk:
Nếu hd.MaPDKI = dk.MaPDKI
Thì hd.MaKH = dk.MaKH, hd.Phong = dk.MaPhong
Chi tiết hóa đơn của phòng nào thì sẽ tính tiền phòng theo loại của phòng đó trong bảng đơn giá.
Gọi ChiTiet_HD hd, Phong p, DonGia dg:
Nếu hd.Phong = p.MaPhong && dg.MaLoai = p.Loai
Thì hd.TienPhong = dg. SoTienP * Ngay
Trong đó Ngày được tính theo ngày khách đến và đi
Tiền dịch vụ trong hóa đơn của phòng nào sẽ = tổng các giá DV * số lượng dùng mà phòng đó sử dụng trong bảng DV sử dụng.
Gọi ChiTiet_HD hd, DVSuDung dvsd, DichVu dv:
Nếu dvsd.Phong = hd.Phong && dv.MaDV = dvsd.MaDV
Thì hd.TienDV = sum (dv.GiaDV*dvsd.SoLuong)
Hóa đơn sẽ có tổng tiền = sum (tiền phòng, tiền dịch vụ, tiền phát sinh và thuế) trong Chi tiết hóa đơn.
Thuế trong ChiTiet_HD = 10% (hoặc theo qui định của khách sạn) tổng số tiền hóa đơn thanh toán.
Khi trả phòng nếu cơ sở vật chất trong phòng bị hư hại thì sẽ thêm vào tiền phát sinh trong chi tiết hóa đơn, ngoài ra nếu sữa chữa sẽ lập phiếu chi cho việc sữa chữa này.
TTChi trong PhieuChi = SoTienC * SoLuong trong CT_PCHI.
Trong phiếu kiểm kê TongThu = tổng tiền tất cả các hóa đơn, TongChi = tổng tiền tất cả các phiếu chi, Thue = 10% * (TongThu - TongChi) (tính thuế theo qui định của nhà nước).
Tự động cập nhật mã cho các quan hệ.
Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
*Từ mô hình ERD ta phân rả được các quan hệ sau (mô hình dữ liệu mức logic):
KHACHHANG (MAKH. TENKH,NV, SOCMND, QUOCTICH, SODT, DIACHI)
PHONG (MAPHONG, MAKV, LOAI, HIENTRANG, SDTPHONG, SONGUOI_MAX)
LOAIPHONG (MALOAI, LOAI, CHITIET)
DONGIA (MAGIA, LOAI, TG_TINH, SOTIENP)
KHUVUC (MAKV, TENKV)
NHANVIEN (MANV, TENNV,NS, DIACHI, DIENTHOAI, MAKV, MaCV)
CHUCVU (MACV, TENCV)
BANGLUONG (MALUONG, MANV, TIENLUONG)
P_DANGKY (MAPDKI, MANV, NGAYDK)
CT_PDKY (MACTPDK, MAPDKI, MAKH, MAPHONG, SONGUOI, NGAYDEN, GIODEN, NGAYDI, GIODI)
DICHVU (MADV, TENDV, GIA, LUONGTON)
DVSUDUNG (MADV, MAPHONG, SOLUONG)
HOADON (MAHD, NGAYLAP, TONGTIEN, NV)
CHITIET_HD (MACTHD, MAHD, MAPDKI, PHONG, TIENPHONG, TIENDV, PHATSINH, THUE)
PHIEUCHI (MAPCHI, NGAYLAP, TTCHI, NV)
CT_PHIEUCHI (MACTPC, MAPCHI, LIDO, SOLUONG, SOTIENC)
P_KIEMKE (MAKIEMKE, NV, THOIGIAN, TONGTHU, TONGCHI, THUE)
Kí hiệu “_” :dấu gạch dưới là khóa chính.
Mô tả chi tiết quan hệ
Mô tả chi tiết quan hệ KHACHHANG
Tên quan hệ: KHACHHANG
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
MaKH
TenKH
NS
SoCMND
QuocTich
SoDT
DiaChi
Mã số KH
Tên khách hàng
Năm sinh
Số CMND
Quốc tịch
Số điện thoại
Điạ chỉ liên lạc
S
C
S
C
C
C
C
2
30
4
10
20
10
50
Kiểu int
30 kí tự
1900-1990
10 kí tự
20 kí tự
10 kí tự
50 kí tự
B
B
K
B
K
K
K
Pk
Tổng cộng
132byte
Mô tả chi tiết quan hệ LOAIPHONG
Tên quan hệ: LOAIPHONG
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
MaLoai
Loại
ChiTiet
Mã loại
Tên loại phòng
Chi tiết về CSVC phòng
S
C
C
2
10
20
>0
B
K
K
pk
Tổng cộng
32byte
Mô tả chi tiết quan hệ PHONG
Tên quan hệ: PHONG
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2
3.
4.
5.
6.
MaPhong
Loai
HienTrang
SoDTPhong
SoNguoiMax
MaKV
Mã (số) phòng
Loại phòng
Có người ở chưa
Số DT liên lạc với phòng
Số người ở tối đa
Khu vực phòng
S
S
L
C
S
S
2
2
1
7
2
2
>=0
int
7 kí tự
Kiểu int
Kiểu int
B
B
B
K
K
K
Pk
Fk
Fk
Tổng cộng
16byte
Mô tả chi tiết quan hệ KHUVUC
Tên quan hệ: KHUVUC
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
MaKV
TenKV
Mã khu vực
Tên khu vực
S
C
2
10
Kiểu int
10 kí tự
B
K
pk
Tổng cộng
12byte
Mô tả chi tiết quan hệ DONGIA
Tên quan hệ: DONGIA
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
4.
MaGia
Loai
TG_TINH
SoTienP
Mã giá
Loại phòng
Loại thời gian
Giá tiền phòng
S
S
C
S
2
2
10
8
Kiểu int
Kiểu int
10 kí tự
>=0
B
B
K
B
Pk
Fk
Tổng cộng
22byte
Mô tả chi tiết quan hệ CHUCVU
Tên quan hệ: CHUCVU
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
MaCV
TenCV
Mã chức vụ
Tên chức vụ
C
C
4
10
4 kí tự
B
K
pk
Tổng cộng
14byte
Mô tả chi tiết quan hệ NHANVIEN
Tên quan hệ: NHANVIEN
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
4.
6.
7.
8.
MaNV
TenNV
NS
SDT
DiaChi
MaKV
MaCV
Mã Nhân viên
Tên nhân viên
Năm sinh
Số điện thoại
Địa chỉ
Khu vực làm việc
Chức vụ của NV
C
C
S
C
C
S
C
8
30
4
10
30
2
4
8 kí tự
30 kí tự
1940-1990
10 kí tự
4 kí tự
B
B
K
K
K
K
K
Pk
Fk
Fk
Tổng cộng
92byte
Mô tả chi tiết quan hệ BANGLUONG
Tên quan hệ: BANGLUONG
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
MaLuong
MaNV
Luong
Mã lương
Mã nhân viên
Số tiền lương
S
C
S
2
8
8
Kiểu int
8 kí tự
Kiểu long
B
B
Pk
Fk
Tổng cộng
18byte
Mô tả chi tiết quan hệ CT_PDANGKY
Tên quan hệ: CT_PDANGKY
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
MaCTPDK
MaPDKI
MaKH
MaPhong
SoNg
NgayDen
GioDen
NgayDi
GioDi
Mã chi tiết PDKí
Mã Phiếu ĐKí
Mã Khách hàng
Mã phòng
Số người ở
Ngày khách đến
Giờ đến
Ngày đi
Giờ đi
C
S
S
S
S
N
G
N
G
6
2
2
2
2
10
10
10
10
6 kí tự
int
int
int
>0
B
B
B
B
K
K
K
K
K
Pk
Pk
Fk
Fk
Tổng cộng
54byte
Mô tả chi tiết quan hệ P_DANGKY
Tên quan hệ: P_DANGKY
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số
byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
MaPDKI
MaNV
NgayDKI
Mã Phiếu DKí
Mã NV lập phiếu
Ngày đăng kí
S
C
N
2
8
10
Kiểu int
8 kí tự
B
B
B
Pk
Fk
Tổng cộng
20byte
Mô tả chi tiết quan hệ HOADON
Tên quan hệ: HOADON
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
4.
MaHD
MaNV
NgayLap
TongTien
Mã hóa đơn
Mã NV lập
Ngày lập HD
Tổng tiền
S
C
N
S
2
8
10
8
Kiểu int
8 kí tự
Kiểu long
B
B
B
B
Pk
Fk
Tổng cộng
28byte
Mô tả chi tiết quan hệ CHITIET_HD
Tên quan hệ: CHITIET_HD
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
MaCTHDMaHD
MaPDK
MaPhong
TienPhong
TienDV
PhatSinh
Thue
Mã chi tiết HD
Mã hóa đơn
Mã p.đăng ký
Mã phòng
Tiền phòng
Tiền dịch vụ s/d
Tiền phát sinh Tiền Thuế (%)
C
S
S
S
S
S
S
S
6
2
2
2
8
8
8
8
6 kí tự
Kiểu int
Kiểu int
Kiểu int
>0
>0
>=0
B
B
B
B
K
K
K
K
Pk
fk
fk
Fk
Tổng cộng
40byte
Mô tả chi tiết quan hệ PHIEUCHI
Tên quan hệ: PHIEUCHI
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
4.
MaPChi
MaNV
NgayLap
TTChi
Mã phiếu chi
Mã nhân viên lập
Ngày lập phiếu
Tổng số tiền chi
S
C
N
S
2
8
10
8
Kiểu int
8 kí tự
>0
B
B
B
B
Pk
Fk
Tổng cộng
28byte
Mô tả chi tiết quan hệ CT_PHIEUCHI
Tên quan hệ: CTPHIEUCHI
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
4.
5.
MaCTPC
MaPC
Lido
SoLuong
SoTienC
Mã chi tiết Pchi
Mã phiếu chi
Lí do chi
Số lượng
Số tiền (/1dviSL)
C
S
C
S
S
6
2
15
2
8
6 kí tự
>0
>0
B
B
B
K
B
Pk
Pk
Tổng cộng
33byte
Mô tả chi tiết quan hệ P_KIEMKE
Tên quan hệ: P_KIEMKE
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
MaKiemKe
ThoiGian
TongThu
TongChi
Thue
NV
Mã p.Kiểm kê
Ngày kiểm kê
Tổng thu / tháng
Tổng chi / tháng
Thuế phải đóng
Nhân viên
S
N
S
S
S
C
2
10
12
12
8
8
int
>=0
>=0
>=0
B
K
B
B
K
Pk
Fk
Tổng cộng
52byte
Mô tả chi tiết quan hệ DICHVU
Tên quan hệ: DICHVU
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
4.
MaDV
TenDV
Gia
Luong Ton
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá dịch vụ
Lượng tồn
S
C
S
S
2
20
8
2
Kiểu int
20 kí tự
>=0
>=0
B
B
K
K
Pk
Tổng cộng
32byte
Mô tả chi tiết quan hệ DVSUDUNG
Tên quan hệ: DVSUDUNG
Ngày:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
Miển giá trị
Loại DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
MaDV
MaPhong
SoLuong
Mã dịch vụ
Phòng sử dụng
Số lượng
S
S
S
2
2
2
Kiểu int
Kiểu int
>=0
B
B
K
fk
fk
Tổng cộng
6byte
Các kí hiệu mô tả:
* Kiểu dữ liệu:
+ S: số
+ C: chuỗi
+ N: ngày tháng
+ L: logic
+ A: âm thanh
* Lọai dữ liệu:
+ B: bắt buộc có
+ K: không bắt buộc
Mô tả bảng tổng kết
Tổng Kết Quan Hệ:
Danh sách các quan hệ
STT
Tên quan hệ
Ý nghĩa
Số byte
Số thể hiện tối đa
Khối lượng tối đa
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
BANGLUONG
CHUCVU
CHITIET_HD
CT_PDKI
CT_PCHI
DICHVU
DONGIA
DVSUDUNG
HOADON
KHACHHANG
KHUVUC
LOAIPHONG
NHANVIEN
P_DANGKI
P_KIEMKE
PHIEUCHI
PHONG
Bảng lương Chức vụ NV
Chi tiết hóa đơn
Chi tiết p.đăngký
Chi tiết phiếu chi
Bảng dịch vụ
Bảng giá phòng
Bảng dịch vụ s/d
Hóa đơn
Khách hàng
Phân khu vực
Phân loại phòng
Nhân viên
Phiếu đăng ký
Phiếu kiểm kê
Phiếu chi
Thông tin phòng
18byte
14byte
40byte
54byte
33byte
32byte
22byte
6byte
28byte
132byte
12byte
32byte
92byte
20byte
44byte
28byte
16byte
20
5
100
100
100
30
10
100
100
80
6
5
20
80
12
100
30
360 byte
70 byte
4000 byte
5400 byte
3300 byte
960 byte
220 byte
600 byte
2800 byte
10560 byte
72 byte
160 byte
1840 byte
1600 byte
528 byte
2800 byte
480 byte
35750 byte
Tổng Kết Thuộc Tính:
Danh sách các thuộc tính
STT
Tên Thuộc tính
Diễn giải
Thuộc quan hệ
2
CHITIET
Thông tin chi tiết của phòng
PHONG
3
KH.DIACHI
Địa chỉ khách hàng
KHACHHANG
4
NV.DIACHI
Địa chỉ nhân viên
NHANVIEN
5
DIENTHOAI
Số điện thoại của nhân viên
NHANVIEN
6
GIA
Giá dịch vụ
DICHVU
7
GIODEN
Giờ khách đến
CT_PDKI
8
GIODI
Giờ khách đi
CT_PDKI
9
HIENTRANG
Hiện trạng phòng có người ở?
PHONG
10
LIDO
Lí do lập phiếu chi
CT_PCHI
13
LOAI
Loại phòng
PHONG
15
LUONGTON
Lượng dịch vụ còn lại
DICHVU
16
MACTHD
Mã chi tiết hóa đơn
CHITIET_HD
17
MACTPC
Mã chi tiết phiếu chi
CT_PCHI
18
MACTPDK
Mã chi tiết p. đăng ký
CT_PDKI
19
MACV
Mã chức vụ nhân viên
CHUCVU, NHANVIEN
22
MADV
Mã dịch vụ
DICHVU, DVSUDUNG
23
MAGIA
Mã giá phòng
DONGIA
24
MAHD
Mã hóa đơn
HOADON
26
MAKH
Mã khách hàng
KHACHHANG
28
MAKIEMKE
Mã phiếu kiểm kê
P_KIEMKE
29
MAKV
Mã khu vực thuộc khách sạn
KHUVUC, PHONG, NHANVIEN
32
MALOAI
Mã loại phòng
LOAIPHONG
33
MALUONG
Mã lương nhân viên
BANGLUONG
36
MANV
Mã nhân viên
NHANVIEN, BANGLUONG
37
MAPCHI
Mã phiếu chi
PHIEUCHI, CT_PCHI
41
MAPDKI
Mã phiếu đăng ký
P_DANGKI, CT_PDKI
45
MAPHONG
Mã phòng
PHONG
46
NGAYDEN
Ngày khách đến
CT_PDKI
47
NGAYDI
Ngày khách đi
CT_PDKI
48
NGAYDK
Ngày lập phiếu đăng ký phòng
P_DANGKI
50
NGAYLAP
Ngày lập phiếu chi
PHIEUCHI
51
NGAYLAP
Ngày lập hóa đơn
HOADON
52
NS
Năm sinh khách hàng
KHACHHANG
53
NS
Năm sinh nhân viên
NHANVIEN
55
NV
Nhân viên lập hóa đơn, phiếu chi (khóa ngoại)
HOADON, PHIEUCHI
56
PHATSINH
Tiền phát sinh khi trả phòng
CHITIET_HD
57
PHONG
Số Phòng (khóa ngoại)
HOADON, CT_PDKI, DVSUDUNG
58
QUOCTICH
Quốc tịch của khách hàng
KHACHHANG
59
SDTPHONG
Số điện thoại của riêng phòng
PHONG
60
SOCMND
Số chứng minh của khách
KHACHHANG
61
SODT
Số điện thoại của khách
KHACHHANG
62
SOLUONG
Số luợng dịch vụ sử dụng
DVSUDUNG
63
SOLUONG
Số lượng cần chi
CT_PCHI
64
SONGUOI
Số người đăng ký trong phòng
CT_PDKI
65
SONGUOI_MAX
Số người tối đa của một phòng
PHONG
66
SOTIENC
Số tiền chi
CT_PCHI
67
SOTIENP
Giá tiền phòng
DONGIA
68
TENCV
Tên chức vụ
CHUCVU
69
TENDV
Tên dịch vụ
DICHVU
70
TENKH
Tên khách hàng
KHACHHANG
72
TENKV
Tên khu vực
KHUVUC
73
TENNV
Tên nhân viên
NHANVIEN
75
TG_TINH
Loại thời gian tính (ngày, giờ...)
DONGIA
76
THOIGIAN
Thời gian kiểm kê
P_KIEMKE
77
THUE
Thuế hóa đơn
CT_HOADON
78
THUE
Tiền thuế của khách sạn
P_KIEMKE
79
TIENDV
Tiền sử dụng các dịch vụ
CT_HOADON
80
TIENLUONG
Tiền lương của nhân viên
BANGLUONG
81
TIENPHONG
Tiền phòng thanh toán
CT_HOADON
82
TONGCHI
Tổng tiền chi (hàng tháng)
P_KIEMKE
83
TONGTHU
Tổng thu (hàng tháng)
P_KIEMKE
84
TONGTIEN
Tổng tiền thanh toán hóa đơn
HOADON
85
TTCHI
Tổng tiền trong mỗi phiếu chi
PHIEUCHI
Chuẩn hóa các quan hệ
Ta thấy tất cả các quan hệ trên đều thuộc dạng chuẩn 1 (theo định nghia chuẩn 1)
Với mỗi quan hệ thì các thuộc tính phụ thuộc đầy đủ vào khóa chính (tồn tại duy nhất) nên cũng thỏa dạng chuẩn 2.
Bằng cách tạo những mối quan hệ giữa các thực thể đã làm cho các quan hệ đều thỏa dạng chuẩn 3 (không có quan hệ bắc cầu giữa các thuộc tính và khóa)
Mô hình tổng quan các chức năng
.Thiết kế Form:
3.8.1. Form đăng nhập
Ý nghĩa của hoạt động
Đăng nhập sử dụng hệ thống.
Quy tắc hoạt động
Người dùng phải sử dụng tên đăng nhập và mật khẩu để đăng nhập mới có thể sử dụng được các chức năng của chương trình.
Các thao tác màn hình
Người dùng gõ mật khẩu tên và mật khẩu vào ô textbox ấn nút OK để đăng nhập sử dụng chương trình.
Form lập phiếu đăng kí cho khách hàng
Ý nghĩa của hoạt động
Lập phiếu đăng kí cho khách hàng muốn thuê phòng
Quy tắc hoạt động
Người nhân viên sử dụng hệ thống nhập tất cả các thông tin cần thiết về cá nhân khách hàng, thông tin vê người nhân viên lập, phòng thuê, số lượng người ở và loại phòng.
Các thao tác màn hình
Sau khi nhập đầy đủ thông tin có thể in ra nếu cần thiết, nhấn lập phiếu để lưu trữ vào hệ thống. Hệ thống sẽ báo lỗi nếu người dùng nhập dữ liệu không đúng
Form quản lý thông tin khách hàng
Ý nghĩa của hoạt động
Tìm kiếm thông tin chi tiết về khách hàng và các thông tin liên quan.
Quy tắc hoạt động
Người dùng phải nhập mã số, số phòng hoặc mã phiếu đăng kí để tìm được thông tin khách hàng.
Sau khi tìm được có thể chỉnh sửa thông tin ( quyền admin)
Có thể chuyển sang lập hóa đơn thanh toán nếu khách hàng có nhu cầu trả phòng.
Các thao tác màn hình
Người dùng nhập mã số khách hàng, số phòng, hoặc mã phiếu đăng kí nhấn nút tìm để tìm.
Nếu tìm được có thể nhấn nút sửa để chỉnh sửa thông tin khách hàng.
Nhân nút thanh toán để chuyển sang form lập hóa đơn thanh toán
3.8.4. Form đăng kí dịch vụ cho khách hàng
Ý nghĩa của hoạt động
Đăng ký sử dụng dịch vụ cho khách hàng
Quy tắc hoạt động
Hệ thống sẽ tự động hiển thị toàn bộ các dịch vụ hỗ trợ, nhân viên phải nhập Tên khách hàng, Phòng sử dụng.
Chọn mã dịch vụ và số lượng.
Các thao tác màn hình
Dựa trên các dịch vụ được hiển thị. Nhân viên phải nhập các thông tin khác.
Chọn dịch vụ và số lượng.
Nhấn Đăng kí để hoàn tất.
3.8.5. Form lập hóa đơn thanh toán cho khách hàng
Ý nghĩa của hoạt động
- Lập hóa đơn thanh toán cho khách hàng
Quy tắc hoạt động
- Người nhân viên sử dụng hệ thống nhập tất cả các thông tin cần thiết.
- Hệ thống xử lý sẽ tìm toàn bộ các dịch vụ đã sử dụng in lên màn hình.
- Báo lỗi nếu nhập các kiểu dữ liệu không hợp lệ
Các thao tác màn hình
- Nhập tất cả các thông tin cần thiết: họ tên khách hàng,nhân viên lập, phòng.
- Nhấn nút chi tiết hệ thống sẽ tự động tìm dịch vụ mà khách đã sử dụng, tạo mã sô hóa đơn, tự động tải lên mã phiếu đăng kí và ngày tháng.
- Nhấn In để in hóa đơn.
- Nhân Lập hóa đơn để hoàn tất.
3.8.7. Form quản lí dịch vụ
Ý nghĩa của hoạt động
Kiểm tra dịch vụ, quản lí và thêm dịch vụ mới.
Quy tắc hoạt động
Hệ thống sẽ tự động hiển thị toàn bộ các dịch vụ hỗ trợ.
Nhập đầy đủ các thông tin về dịch vụ nếu muốn thêm mới.
Các thao tác màn hình
Nhấn thêm để thêm mới dịch vụ.
Nhấn thoát để quay lại chương trình chính.
3.8.8. Form kiểm tra báo cáo thu chi
Ý nghĩa của hoạt động
Kiểm tra thu chi và báo cáo
Quy tắc hoạt động
Hệ thống sẽ tự động hiển thị toàn bộ các khỏan thu chi trong tháng.
Các thao tác màn hình
Nhấn In để in.
Mô tả ô xủ lý, kho dữ liệu
Mô tả ô xử lý
Mô tả ô xử lý tìm phòng cho khách thuê
Tên ô xử lý: Kiểm tra thông tin phòng
Form: Lập phiếu đăng ký thuê phòng
DDL vào: Thông tin về loại phòng và số người đăng ký.
DDL ra:
+ Các phòng còn trống chưa sử dụng, hiện trạng, số người.
+ Thông báo cho khách hàng
Diễn giải ô xử lý: Kiểm tra các phòng còn trống, chưa sử dụng, đối chiếu với yêu cầu khách hàng về số lượng người, loại phòng.
Tóm tắt nội dung:
Input: Phòng, loại, loại phòng, hiện trạng, số người ở tối đa.
Xử lý:
+ Mở kho PHONG
+ Kiểm tra xem các phòng chưa có khách sử dụng
+ Nếu có phòng thỏa yêu cầu, tìm hiện trạng, số người tối đa
+ Nếu không còn phòng trống sẽ thông báo cho khách hàng biết.
+ Đóng kho PHONG
Output: Các phòng thỏa yêu cầu của khách hàng
Mô tả ô xử lý lập phiếu đăngký
Tên ô xử lý: Lập phiếu đăng kí
Form: Lập phiếu đăng ký thuê phòng
DDL vào: Thông tin phòng khách hàng đăng kí sử dụng, số người, ngày đến, giờ đến, ngày đi, giờ di
DDL ra:
+ Thông tin cá nhân của khách hàng.
+ Phiếu đăng kí mới của khách hàng.
Diễn giải ô xử lý: Lấy thông tin từ dữ liệu vào, tạo phiếu đăng kí mới cho khách hàng và ghi vào bảng đăng kí.
Tóm tắt nội dung:
Input: Phòng khách hàng đăng kí sử dụng, số người, ngày đến, giờ đến, ngày đi, giờ đi.
Xử lý:
+ Mở kho P_DANGKY
+ Ghi dữ liệu vào kho.
+ Đóng kho P_DANGKY
Output: Thông tin cá nhân từ khách hàng
Mô tả ô xử lý lưu thông tin khách hàng mới
Tên ô xử lý: Tạo mới khách hàng
Form: Lập phiếu đăng ký khách hàng
DDL vào: thông tin cá nhân từ khách hàng, số phòng sử dụng.
DDL ra:
+ Thông tin giao phòng cho khách hàng
Diễn giải ô xử lý: Lưu thông tin cá nhân khách hàng, kiểm tra thông tin khách hàng co trùng hay không.
Tóm tắt nội dung:
Input: Thông tin cá nhân khách hàng, phòng đăng ký sử dụng.
Xử lý:
+ Mở kho KHACH HANG
+ Kiểm tra xem trước đó khách hàng đã tồn tại chưa, nếu có thì không cần tạo mới.
+ Nếu chưa tồn tại thì tạo mới thêm vào kho KHACH HANG.
+ Đóng kho KHACH HANG
Output: Thông tin cho khách hàng nhận phòng
Mô tả ô xử lý kiểm tra dịch vụ
Tên ô xử lý: Kiểm tra dịch vụ
Form: Dịch vụ khách sử dụng
DDL vào: Yêu cầu dịch vụ từ khách hàng gồm: tên dịch vụ, loại, số lượng.
DDL ra:
+ Dịch vụ có theo yêu cầu của khách.
+ Thông báo dịch vụ đã hết hay không tồn tại.
Diễn giải ô xử lý: Kiểm tra đối chiếu dịch vụ với yêu cầu từ khách hàng, thông báo nếu không còn, cho phép khách đăng kí sử dụng nếu có
Tóm tắt nội dung:
Input: Dịch vụ, loại, số lượng từ yêu cầu của khách hàng.
Xử lý:
+ Mở kho DICH VU
+ Kiểm tra xem có dịch vụ thỏa yêu cầu không
+ Nếu có kiểm tra tiếp số lượng, giá của loại dịch vụ và thông báo có thể sử dụng.
+ Nếu không có dịch vụ hoặc số lượng không đủ thông báo cho khách hàng, yêu cầu thêm dịch vụ.
+ Đóng kho DICH VU
Output: Thông báo có dịch vụ thỏa yêu cầu từ khách hàng
Mô tả ô xử lý ghi thông tin dịch vụ sử dụng
Tên ô xử lý: Ghi vào bảng dịch vụ
Form: Dịch vụ khách sử dụng
DDL vào: Dịch vụ có theo yêu cầu của khách hàng,
DDL ra:
+ Thông báo cho khách hàng có thể sử dụng loại dịch vụ đã yêu cầu.
Diễn giải ô xử lý: Cập nhật thông tin khách đã yêu cầu dịch vụ, lưu lại dịch vụ sử dụng của khách.
Tóm tắt nội dung:
Input: Tên dịch vụ, loại, số lượng, phòng khách hàng đăng kí dịch vụ.
Xử lý:
+ Mở kho DICH VU
+ Lấy thông tin tên dịch vụ: Tên, loại, số lượng, đơn giá.
+ Mở kho CT_PDANG KI
+ Lấy thông tin khách hàng đăng kí dịch vụ: mã phòng khách đã đăng kí
+ Mở kho DV SU DUNG tạo mới và ghi vào các thông tin trên
+ Đóng 3 kho DICH VU, SD DICH VU, CT_PDANG KI
Output: Thông báo cho khách hoàn tất có thể sử dụng
Mô tả ô xử lý tìm thông tin khách hàng
Tên ô xử lý: Tìm thông tin của khách hàng
Form: Lập hóa đơn thanh toán
DDL vào: Thông tin từ khách hàng yêu cầu thanh toán: phòng sử dụng
DDL ra:
+ Tất cả thông tin của khách hàng yêu cầu thanh toán
Diễn giải ô xử lý: Từ thông tin của khách hàng yêu cầu thanh toán: phòng sử dụng. Tìm thông tin của khách hàng yêu cầu thanh toán.
Tóm tắt nội dung:
Input: Số phòng sử dụng của khách hàng yêu cầu thanh toán.
Xử lý:
+ Mở kho KHACHHANG
+ Dựa vào số phòng thanh toán, tìm trong kho KHACHHANG tất cả thông tin của khách hàng sử dụng.
+ Đóng kho KHACHHANG
Output: Tất cả thông tin cá nhân liên quan đến khách hàng yêu cầu thanh toán.
Mô tả ô xử lý tìm thông tin phiếu đăng ký của khách
Tên ô xử lý: Thông tin phiếu đăng kí và tiền phòng
Form: lập hóa đơn thanh toán
DDL vào: Thông tin cá nhân khách hàng yêu cầu thanh toán.
DDL ra:
+ Thời gian nhận phòng và trả phòng của khách hàng, mã phiếu đăng kí của khách.
+ Tiền phòng của khách yêu cầu thanh toán.
Diễn giải ô xử lý: Tìm thông tin chi tiết khách hàng đăng ký để lập hóa đơn
Tóm tắt nội dung:
Input: Thông tin cá nhân của khách yêu cầu thanh toán.
Xử lý:
+ Mở kho CT_PDKY
+ Từ mã khách hàng tìm trong kho CT_PDKY các thông tin: thời gian đến, thời gian đi, loại phòng.
+ Mở kho PHONG tìm loại của phòng khách yêu cầu thanh toán.
+ Mở kho ĐON GIA
+ Dựa vào loại phòng tìm giá của phòng cần thanh toán.
+ Tính tiền phòng cho khách bắng thời gian ở nhân với đơn giá.
+ Đóng 3 kho CT_PDKY, PHONG, DONGIA
Output: Thời gian đến và đi của khách
Tiền phòng của khách thanh toán.
Mã chi tiết phiếu đăng kí của khách đăng kí phòng.
Mô tả ô xử lý kiểm tra dịch vụ khách sử dụng
Tên ô xử lý: Kiểm tra dịch vụ khách đã sử dụng
Form: Lập hóa đơn thanh toán
DDL vào: Mã chi tiết phiếu đăng kí
DDL ra:
+ Các dịch vụ đã sử dụng: Tên, loại, số lượng, đơn giá
+ Tiền dịch vụ của khách.
Diễn giải ô xử lý: Từ mã chi tiết phiếu đăng kí của khách tìm tất cả cácdịch vụ khách đã sử dụng, tính tổng tiền cho khách
Tóm tắt nội dung:
Input: Mã chi tiết phiếu đăng kí
Xử lý:
+ Mở kho DVSUDUNG
+ Dựa vào mã chi tiết phiếu đăng kí, tìm các dịch khách đã sử dụng trong kho DV SU DUNG: Tên, số lượng, đơn giá
+ Tính tổng tiền dịch vụ: S = số lượng đơn giá
+ Đóng kho DVSUDUNG
Output: Chi tiết các dịch vụ sử dụng.
Tổng tiền dịch vụ
Mô tả ô xử lý kiểm tra phòng khi khách trả phòng
Tên ô xử lý: Kiểm tra hiện trạng phòng
Form: lập hóa đơn thanh toán
DDL vào: Yêu cầu trả phòng từ khách hàng, số phòng ở
DDL ra: Chi tiết các hư hòng do khách hàng, số tiền yêu cầu thanh toán phát sinh nếu có.
Diễn giải ô xử lý: Từ thông tin nhân viên kiểm tra phòng tính các phát sinh cho khách hàng, ghi vào kho PHIEUCHI, CT_PHIEUCHI chi phí cần thiết đế sữa chữa
Tóm tắt nội dung:
Input: thông tin kiểm tra phòn từ nhân viên kiểm tra phòng sau khi khách hàng có yêu cầu trả phòng.
Xử lý: + Nếu không có phát sinh thì bỏ qua.
+ Nếu có phát sinh do khách hàng, mở kho PHIEUCHI, CT_PHIEUCHI ghi các phát sinh vào.
+ Đóng kho PHIEUCHI, CT_PHIEUCHI.
Output: Chi tiết các phát sinh của khách hàng
Mô tả ô xử lý lập hóa đơn
Tên ô xử lý: Lập hóa đơn
Form lập hóa đơn thanh toán
DDL vào: Chi tiết thời gian thuê phòng, mã khách hàng, phòng sử dụng, tiền thuê phòng, chi tiết dịch vụ, chi tiết các phát sinh nếu có.
DDL ra:
+ Tổng số tiền khách cần thanh toán.
+ Hóa đơn và chi tiết hóa đơn cho khách hàng.
Diễn giải ô xử lý: Từ thông tin vào tính tổng số tiền cần thanh toán + 5% thuế, in hóa đơn bao gồm chi tiết tất cả dịch vụ, thời gian, phát sinh cho khách hàng
Tóm tắt nội dung:
Input: Chi tiết thời gian thuê phòng, mã khách hàng, phòng sử dụng, tiền thuê phòng, chi tiết dịch vụ, chi tiết các phát sinh nếu có.
Xử lý:
+ Mở kho HOA DON, CHITIET_HD.
+ Tìm tổng các khoản thanh toán.
+ Ghi thông tin các chi tiết các khoản cần thanh toán vào kho CHITIET_HD ghi mã số thanh toán, ngày giờ vào kho HOADON
+ Đóng kho HOADON, CHITIET_HD
Output: Các khoản thanh toán, chi tiết hóa đơn và hóa đơn cho khách hàng.
Mô tả ô xử lý lập phiếu chi
Tên ô xử lý: Lập phiếu chi
Form: lập phiếu chi
DDL vào: Thông tin các khoản chi từ nhân viên.
DDL ra: In cho nhân viên kiểm kê.
Diễn giải ô xử lý: Lấy thông tin từ nhân viên ghi vào kho dữ liệu PHIEUCHI, CT_PHIEUCHI.
Tóm tắt nội dung:
Input: Thông tin các khoản chi từ nhân viên.
Xử lý:
+ Mở kho PHIEUCHI, CT_PHIEUCHI
+ Ghi chi tiết các khoản chi, lí do chi vào kho CT_PHIEUCHI
+ Ghi mã số, thời gian lập phiếu vào kho PHIEUCHI
+ Đóng 2 kho PHIEUCHI, CT_PHIEUCHI
Output: Thông báo cho nhân viên có nhiệm vụ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý khách sạn.doc