MỤC LỤC
CHƯƠNG 1:BẢN ĐỀ XUẤT DỰ ÁN QUẢN LÝ CÁC ĐẠI LÝ 1
I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN: 1
II. VẤN ĐỀ VÀ CƠ HỘI: 1
III. CÁC YÊU CẦU PHI CHỨC NĂNG: 2
IV. CÁC CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ: 3
V. CÔNG VIỆC CẦN TRIỂN KHAI: 7
VI. GIẢI PHÁP XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT: 8
VII. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN: 9
VIII. KINH PHÍ XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN: 10
CHƯƠNG II: ĐẶC TẢ CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM 14
1. Danh sách các biểu mẫu và qui định 14
II. Yêu cầu của hệ thống 17
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG 18
I. Actor hệ thống 18
II. Use Case hệ thống. 18
III: Phân rã các use case hệ thống 19
IV:Biểu đồ trình tự 40
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ GIAO DIỆN VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG 45
I. Cơ sỡ dữ liệu hệ thống 45
II. Giao diện chính hệ thống 48
III. Form đăng nhập 49
IV. Các form trong menu tổ chức 50
V. Menu Lưu trữ 53
V. Menu trợ giúp 56
CHƯƠNG V: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG PHẦN MỀM 58
70 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 4065 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý các đại lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a này là sản phẩm được hoàn thiện trên cơ sở sửa đổi các lỗi, các điểm chưa hoàn thiện đã xác định ở pha 3.
Pha 5 - Chuyển giao hệ thống: Kết quả của pha này là hệ thống phần mềm hoàn thiện cùng các tài liệu hướng dẫn sử dụng, vận hành được chuyển giao, đào tạo cho các đối tượng người sử dụng tại đại lý. Bắt đầu quá trình sử dụng chính thức phần mềm để thực hiện các nghiệp vụ quản lý các đại lý
Các pha chính nói trên được dự kiến thực hiện theo kế hoạch trong vòng khoảng từ tháng 1/4/2011 đến tháng 10/5/2011 ngay sau khi hợp đồng có hiệu lực như sau:
Hạng mục
1/4/2011
10/5/2011
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 1
Tuần 2
Pha 1
Pha 2
Pha 3
Pha 4
Pha 5
* Ngày hoàn thành dự án dự kiến: 10 tháng 5 năm 2011
KINH PHÍ XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN:
SỐ
TT
HẠNG MỤC
ĐVT
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ (VNĐ)
THÀN TIỀN (VNĐ)
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
Ngày
10
520,000
5.200.000
1.
Khảo sát, phân tích nhu cầu, yêu cầu
Ngày
3
520,000
1.560.000
2.
Thiết kế, đặc tả hoạt động phần mềm
Ngày
5
520,000
2.600.000
3.
Thiết kế cơ sở dữ liệu
Ngày
2
520,000
1,040,000
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG
Ngày
20
520,000
27,560,000
Thiết kế đồ họa
Ngày
2
520,000
2,600,000
Trang chủ
Ngày
1
520,000
1,040,000
Trang thành phần
Ngày
1
520,000
1,560,000
Lập trình xây dựng kênh chức năng
Ngày
16
520,000
24,960,000
Trang chủ
Ngày
1
520,000
1,040,000
Module Tệp
Ngày
4
520,000
6,240,000
Module Hệ thống
Ngày
3
520,000
4,160,000
Module Nhập dữ liệu
Ngày
3
520,000
2,600,000
Modul Tổng hợp dữ liệu
Ngày
2
520,000
3,120,000
Module Công cụ
Ngày
2
520,000
5,200,000
Module Trợ giúp
Ngày
1
520,000
520,000
KIỂM THỬ VÀ HOÀN THIỆN
Ngày
2
520,000
5,200,000
1.
Kiểm thử
Ngày
1
520,000
3,120,000
2.
Hiệu chỉnh & hoàn thiện
Ngày
1
520,000
2,080,000
TIẾP NHẬN, CẬP NHẬT NỘI DUNG THÔNG TIN BAN ĐẦU
Ngày
4
520,000
2,600,000
1.
Thu thập, tiếp nhận nội dung
Ngày
2
520,000
1,040,000
2.
Cập nhật nội dung
Ngày
2
520,000
1,560,000
TRIỂN KHAI, ĐÀO TẠO VÀ VẬN HÀNH
Ngày
5
520,000
9,880,000
1.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Ngày
2
520,000
2,600,000
2.
Cài đặt triển khai, đào tạo vận hành phần mềm
Ngày
2
520,000
4,160,000
3.
Vận hành bảo trì về sau
Ngày
1
520,000
3,120,000
TỔNG THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG (I+II+III+IV+V+VI)
Ngày
41
520,000
52,000,000
VI.
CÁC THIẾT BỊ PHỤC VỤ VẬN HÀNH PHẦN MỀM
101,148,000
1.
IBM System x3200 - M2 ( 4367 - 36A ) (Máy chủ)
Dual Core Intel® Xeon® Processor E3110 (3.0GHz, 6 MB L2 Cache, Bus 1333 MHz) / 2 x 512MB DDR II / DVD - ROM / 250GB 3.5" Simple Swap SATA / Integrated Gigabit Ethernet / 400W 1/1 hot-swap redundant / RAID-0, -1, upgrade to RAID-5 / Tower 5U. Keyboard + Mouse Optical
Monitor: Samsung 19’’
Bộ
01
24,598,000
24,598,000
2.
Acer Aspire X1700 - 004 (Máy con)
Intel Pentium Dual-Core E2200 (2*2.20GHz) / 1MB Cache / 1GB DDR / 160GB SATA HDD / DVD±RW CardReader / VGA NVIDIA GF 7100 upto 256MB / Gigabit NIC / Keyboard + Mouse Optical
-Monitor: Acer 17’’
Bộ
10
7,564,000
75,640,000
3.
Tp-Link Switch 16-ports 10/100M RJ45 (TL-SF1016DS)
Tp-Link Switch 16-ports 10/100M RJ45 (TL-SF1016DS) , 1U 13-inch rack-mountable steel case. Auto MDI-MDIX, Auto Negotiation, Full & Half-Dupplex
Bộ
01
805,000
805,000
4.
Dây cáp mạng RJ45
Mét
40
1,500
60,000
5.
Đầu RJ45
Cái
30
1,500
45,000
TỔNG CỘNG:
153,148,000
(Bằng chữ: Một trăm năm mươi ba triệu một trăm bốn mươi tám nghìn đồng chẵn./.)
Do chưa đủ thời gian nghiên cứu nên dự án phát triển phần mềm quản lý các đại lý bước đầu chỉ phát triển với quy mô hẹp. Chúng tôi mong rằng một ngày nào đó sẽ phát triển nó rộng rãi hơn.
CHƯƠNG II.
ĐẶC TẢ CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM
1. Danh sách các biểu mẫu và qui định
* Biểu mẫu 1 và qui định 1
BM1: HỒ SƠ ĐẠI LÝ
Tên: Loại đại lý:
Điện thoại: Địa chỉ: Huyện
Ngày tiếp nhận: Email:
QĐ1: Có 2 loại đại lý (1,2). Có 8 huyện và 1 thành phố. Trong mỗi huyện có tối đa 4 đại lý.
Ví dụ:
BM1: HỒ SƠ ĐẠI LÝ
Tên: Vật liệu xây dựng Thanh Thảo Loại đại lý: 1…………
Điện thoại: 054 34834583 Địa chỉ: 36 Mạc Đỉnh Chi
Huyện (Thành phố): Huế
Ngày tiếp nhận: 22/3/2011 Email: tt@yahoo.com
Biểu mẫu 2 và qui định 2
BM2 : PHIẾU XUẤT HÀNG
Đại lý : Ngày lập phiếu :
Stt
Mặt hàng
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
QĐ2: Có 6 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý lọai 1 có tiền nợ tối đa
50.000.000, loại 2 tối đa 4.000.000
Ví dụ: Phiếu xuất hàng của đại lý vật liệu xây dựng Minh Hải
BM2 : PHIẾU XUẤT HÀNG
Đại lý : Vật liệu xây dựng Thanh Thảo Ngày lập phiếu :30/04/2011
Stt
Mặt hàng
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
1
Sắt
VND
100 Kg
5000/Kg
Biểu mẫu 3 :
BM3 : Danh sách các đại lý
Stt
Đại lý
Loại
Huyện
Tiền nợ
Ví dụ:
BM3 : Danh sách các đại lý
Stt
Đại lý
Loại
Huyện
Tiền nợ
1
Vật liệu xây dựng Thanh Thảo
2
5
Không có
Biểu mẫu 4 và qui định 4:
BM4 : Phiếu thu tiền
Đại lý : Địa chỉ :
Điện thoại : E-mail :
Ngày thu tiền: Số tiền thu:
QĐ4: Số tiền thu không được vượt quá số tiền đại lý đang nợ
Ví dụ:
BM4 : Phiếu thu tiền
Đại lý : Vật liệu xây dựng Thanh Thảo Địa chỉ : 36 Mạc Đỉnh Chi
Điện thoại : 05434835483 E-mail : tt@yahoo.com
Ngày thu tiền: 4/4/2011 Số tiền thu: 2540000 VND
Biểu mẫu 5:
BM5.1: Báo cáo danh số
Tháng:
Stt
Đại lý
Số phiếu xuất
Tổng trị giá
Tỷ lệ
BM5.2 Báo cáo công nợ đại lý
Tháng:
Stt
Đại lý
Nợ đầu
Phát sinh
Nợ cuối
Ví dụ:
BM5.1: Báo cáo danh số
Tháng:4/2005
Stt
Đại lý
Số phiếu xuất
Tổng trị giá
Tỷ lệ
1
VLXD Thanh Thảo
20
20.000.000
52,63%
2
VLXD Long Thới
15
18.000.000
47,37%
BM5.2 Báo cáo công nợ đại lý
Tháng: 4/2011
Stt
Đại lý
Nợ đầu
Phát sinh
Nợ cuối
1
VLXD Minh Hải
Không có
Không có
Không có
2
VLXD 35
Không có
Không có
Không có
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau:
+ QĐ1: Thay đổi số lượng các loại đại lý , số các đại lý tối đa trong một huyện.
+QĐ2: Thay đổi số lượng mặt hàng cùng với đơn vị tính và đơn giá bán, tiền nợ tốiđa của từng loại đại lý
II. Yêu cầu của hệ thống
2.1: Yêu cầu chức năng
2.2: Yêu cầu phi chức năng
CHƯƠNG III
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
I. Actor hệ thống
Actor chính của hệ thống là người quản lý đại lý. Người quản lý sau khi đăng nhập vào hệ thống thì có thể quản lý tất cả các chức năng của hệ thống như:
- Tiếp nhận hồ sơ đại lý.
- Quản lý mặt hàng.
- Quản lý quy chế.
- Lập phiếu xuất hàng.
- Lập phiếu thu tiền.
- Báo cáo doanh thu.
- Báo cáo công nợ.
II. Use Case hệ thống.
III: Phân rã các use case hệ thống
3.1: Use case Đăng nhập
- Tên THSD: Đăng nhập
- Mô tả: Use Case “đăng nhập” cho phép người quản lý đại lý đăng nhập vào hệ thống.
- Luồng sự kiện:
Người quản lý hệ thống chọn chức năng đăng nhập vào hệ thống sau đó nhập tên và password để đăng nhập.
- Luồng cơ sở: Không có
- Luồng phụ: Người quản lý nhập sai các thông tin
- Cách thoát khỏi THSD: Nhấn nút thoát
- Điều kiện trước: Nhập đúng tên và password
- Điều kiện sau: Không có
* Sơ đồ hoạt động use case đăng nhập:
3.2 Use Case đổi password
- Tên THSD: Đổi password
- Mô tả:Use Case “đổi password” cho phép người quản lý đại lý đổi password.
- Luồng sự kiện:
Người quản lý đại lý chọn thay đổi password.
Người quản lý nhập các thông tin cần thiết như tên, password cũ và password mới.
Hệ thống sẽ thay đổi password.
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Người quản lý nhập không đúng thông tin.
- Cách thoát khỏi THSD: Nhấn nút thoát.
- Điều kiện trước: Không có.
- Điều kiện sau: Use case thực hiện xong sẽ đổi password cho người quản lý.
* Sơ đồ hoạt động:
3.3 Tiếp nhận hồ sơ
3.4: Thêm hồ sơ
- Tên THSD: Thêm hồ sơ.
- Mô tả: Khi khách hàng yêu cầu muốn làm đại lý con của đại lý, thì người quản lý sẽ thu thập thông tin của khách hàng như tên, loại, địa chỉ… Hệ thống sẽ kiểm tra xem loại đại lý này có thuộc “danh sách loại đại lý”, huyện nhập vào có nằm trong “danh sách huyện” và loại đại lý có nhỏ hơn hay bằng số đại lý tối đa.
- Luồng sự kiện: Người quản lý nhập các thông tin mà đại lý mốn thêm.
Kích chọn nút thêm
Hệ thống sẽ tự động kiểm tra.
Lưu vào cơ sở dữ liệu.
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Người quản lý nhập sai thông tin.
Hệ thống thông báo không thể thêm đại lý.
- Cách thoát THSD: Nhấn nút thoát.
- Điều kiện trước: Người quản lý cần phải nhập thông tin về đại lý con.
- Điều kiện sau: Hệ thống lưu lại thông tin.
* Sơ đồ hoạt động:
3.5: Tìm hồ sơ
- Tên THSD: Tìm hồ sơ.
- Mô tả: Use case tìm hồ sơ cho phép người quản lý có thể tìm thông tin của một hồ sơ một cách nhanh chóng và chính xác. Người quản lý nhập thông tin về hồ sơ, nhấn nút tìm thì hệ thống sẽ hiển thị thông tin mà người quản lý yêu cầu.
- Luồng sự kiện: Nhập thông tin về hồ sơ.
Nhấn chọn nút tìm
Hệ thống hiển thị thông tin.
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Nhập sai thông tin.
Hệ thống thông báo tìm kiếm không thành công.
- Cách thoát THSD: Thoát.
- Điều kiện trước: Nhập thông tin.
- Điều kiện sau: Không có.
* Sơ đồ hoạt động
3.6: Xoá hồ sơ
- Tên THSD: Xoá hồ sơ.
- Mô tả: Use case xóa hồ sơ cho phép người quản lý có thể xoá hồ sơ nào đó khi hệ thống không quản lý đại lý con này nữa. Người quản lý nhập thông tin về hồ sơ, nhấn nút xoá thì hệ thống sẽ xoá hồ sơ nà.
- Luồng sự kiện: Nhập thông tin về hồ sơ.
Nhấn chọn nút xoá
Hệ thống sẽ xoá thông tin và lưu lại thông tin.
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Nhập sai thông tin.
- Cách thoát THSD: Thoát.
- Điều kiện trước: Nhập thông tin.
- Điều kiện sau: Hệ thống lưu lại thông tin.
* Sơ đồ hoạt động:
3.7: Cập nhật hồ sơ
- Tên THSD: Cập nhật hồ sơ.
- Mô tả: Use case cập nhật hồ sơ cho phép người quản lý có thể bổ sung thông tin về hồ sơ nào đó. Người quản lý nhập thông tin về hồ sơ, nhấn nút cập nhật thì hệ thống sẽ tự động cập nhật và lưu vào trong cơ sở dữ liệu.
- Luồng sự kiện: Nhập thông tin về hồ sơ.
Nhấn chọn nút cập nhật
Hệ thống tự động cập nhật và lưu vào cơ sở dữ liệu.
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Nhập sai thông tin.
- Cách thoát THSD: Nhấn nút thoát.
- Điều kiện trước: Nhập thông tin.
- Điều kiện sau: Hệ thống lưu vào cơ sở dữ liệu.
* Sơ đồ hoạt động:
3.8: Thêm huyện
- Tên THSD: Thêm huyện.
- Mô tả: Use case thêm huyện cho phép người quản lý đại lý có thể quản lý các huyện có thể có các đại lý con. Người quản lý nhập các thông tin về huyện cần thêm, hệ thống sẻ kiểm tra huyện này đã có trong cơ sở dữ liệu và có đúng với quy chế hay không. Hệ thống lưu các thông tin về huyện cần thêm.
- Luồng sự kiện: Nhập thông huyện
Hệ thống kiểm tra thông tin
Hệ thống lưu thông tin
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Không có:
Hệ thống thông báo không thành công
- Cách thoát THSD: Nhất nút thoát.
- Điều kiện trước: Nhập thông tin huyện
- Điều kiện sau: Hệ thống lưu lại thông tin.
3.9: Thêm loại đại lý
- Tên THSD: Thêm loại đại lý.
- Mô tả: Use case thêm đại lý cho phép người quản lý đại lý có thể quản lý các loại đại lý con. Người quản lý nhập các thông tin về huyện cần thêm, hệ thống sẻ kiểm tra huyện này đã có trong cơ sở dữ liệu và có đúng với quy chế hay không. Hệ thống lưu các thông tin về huyện cần thêm.
- Luồng sự kiện: Nhập thông loại đại lý.
Hệ thống kiểm tra thông tin.
Hệ thống lưu thông tin.
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Không có:
Hệ thống thông báo không thành công
- Cách thoát THSD: Nhất nút thoát.
- Điều kiện trước: Nhập thông tin huyện.
- Điều kiện sau: Hệ thống lưu lại thông tin.
3.10: Quản lý quy chế
3.11: Quản lý quy chế tổ chức
- Tên THSD: Quản lý quy chế tổ chức
- Mô tả: Use case “quản lý quy chế tổ chức” cho phép người quản lý có thể cập nhật quy chế tổ chức các đại lý con của đại lý.
- Luồng sự kiện: Người quản lý chọn chức năng quản lý quy chế tổ chức.
Người quản lý tuỳ chọn cập nhật quy chế
Hệ thống tự động lưu lại thông tin
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Không có.
- Cách thoát khỏi THSD: Nhấn vào nút thoát.
- Điều kiện trước: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống.
- Điều kiện sau: Sau khi thực hiện xong use case sẽ lưu lại thông tin.
* sơ đồ hoạt động
3.12: Quản lý quy chế tiền nợ
- Tên THSD: Quản lý quy chế tiền nợ
- Mô tả: Use case “quản lý quy chế tiền nợ” cho phép người quản lý có thể cập nhật quy chế tiền nợ của các đại lý con theo các loại.
- Luồng sự kiện: Người quản lý chọn chức năng quản lý quy chế tiền nợ.
Người quản lý tuỳ chọn cập nhật quy chế
Hệ thống tự động lưu lại thông tin
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Không có.
- Cách thoát khỏi THSD: Nhấn vào nút thoát.
- Điều kiện trước: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống.
- Điều kiện sau: Sau khi thực hiện xong use case sẽ lưu lại thông tin.
* sơ đồ hoạt động
3.13: Quản lý quy chế mặt hàng
- Tên THSD: Quản lý quy chế mặt hàng
- Mô tả: Use case “quản lý quy chế mặt hàng” cho phép người quản lý có thể cập nhật quy chế mặt hàng của đại lý.
- Luồng sự kiện: Người quản lý chọn chức năng quản lý quy chế mặt hàng.
Người quản lý tuỳ chọn cập nhật quy chế
Hệ thống tự động lưu lại thông tin
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Không có.
- Cách thoát khỏi THSD: Nhấn vào nút thoát.
- Điều kiện trước: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống.
- Điều kiện sau: Sau khi thực hiện xong use case sẽ lưu lại thông tin.
* sơ đồ hoạt động
3.14: Quản lý mặt hàng
- Tên THSD: Quản lý mặt hàng.
- Mô tả: Use case “Quản lý mặt hàng” giúp cho người quản lý có thể thực hiện quản lý mặt hang một cách dễ dàng và khoa học như sau.
Người quản lý có thể thêm mặt hàng mới, xoá mặt hàng nào đó và sửa mặt hàng.
- Luồng sự kiện: Người quản lý chọn chức năng quản lý mặt hàng
Người quản lý tuỳ chọn sửa, xoá, thêm và tìm kiếm mặt hàng nào đó.
- Luồng cơ sở: Không có
- Luồng phụ: Nhân viên nhập sai mặt hang.
- Cách thoát khỏi THSD: Nhấn nút thoát.
- Điều kiện trước: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống.
- Điều kiện sau: Sau khi thực hiện xong thì hệ thống tự động lưu lại thông tin.
3.15: Thêm mặt hàng
- Tên THSD: Thêm mặt hàng
- Mô tả: Use Case “ thêm mặt hàng” cho phép người quản lý thêm mặt hàng.
- Luồng sự kiện: Người quản lý chọn thêm mặt hàng.
Người quản lý nhập thông tin về mặt hàng.
Hệ thống lưu thông tin.
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Không có.
- Cách thoát khỏi hệ thống: Nhấn nút thoát.
- Điều kiện trước: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống và thực hiện hoạt vụ thêm mặt hàng.
- Điều kiện sau: Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin hàng đã thêm.
* Sơ đồ hoạt động
3.16: Xóa mặt hàng
- Tên THSD: Xoá mặt hàng
- Mô tả: Use Case “ xóa mặt hàng ” cho phép người quản lý xóa mặt hàng nào đó.
- Luồng sự kiện: Hoạt vụ bắt đầu khi người quản lý tùy chọn xóa mặt hàng.
Người quản lý nhập thông tin mặt hàng để xóa.
Hệ thống lưu thông tin.
Luồng cơ sở: Không có.
Điều kiện trước: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống.
- Luồng phụ: Nhập sai thông tin
- Điều kiện sau: Sauk hi thực hiện hệ thống lưu lại thông tin.
3.17: Cập nhật mặt hàng
- Tên THSD: Cập nhật mặt hàng
- Mô tả: Use Case “ Cập nhật mặt hàng” cho phép người quản lý cập nhật lại các thông tin của mặt hàng.
- Luồng sự kiện:
Hoạt vụ bắt đầu khi người quản lý tùy chọn cập nhật mặt hàng.
Người quản lý nhập lại thông tin cần cập nhật.
Hệ thống sẽ lưu thông tin.
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Không có.
- Cách thoát khỏi THSD: Nhấn nút thoát.
- Điều kiện trước: Người quản lý phải nhập thông tin.
- Điều kiện sau: Use Case thực hiện xong sẽ lưu thông tin.
* Sơ đồ họat động
3.18: Tìm mặt hàng
- Tên THSD: Tìm mặt hàng
- Mô tả: Use Case “ Tìm mặt hàng” cho phép người quản lý tìm các mặt hàng.
- Luồng sự kiện:
Hoạt vụ bắt đầu khi người quản lý tùy chọn tìm mặt hàng.
Hệ thống sẽ hiển thị thông tin.
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Không có.
- Cách thoát khỏi THSD: Nhấn nút thoát.
- Điều kiện trước: Người quản lý phải nhập thông tin.
- Điều kiện sau: Không có.
3.19: Lập phiếu xuất hàng
- Tên THSD: Lập phiếu xuất hàng
- Mô tả: Use case “Lập phiếu xuất hàng” cho phép người quản lý thực hiện lập phiếu xuất hàng.
- Luồng sự kiện: Người quản lý chọn chức năng lập phiếu xuất hàng.
Nhập các thông tin cần thiết.
Hệ thống sẽ lưu thông tin của phiếu xuất.
Thực hiện xuất hàng.
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Không có.
- Cáh thoát khỏi THSD: Nhấn nút thoát.
- Điều kiện trước: Người quản lý phải nhập thông tin.
- Điều kiện sau: Sau khi lập hoá đơn hệ thống sẽ lưu lại các thông tin.
3.20: Xoá phiếu xuất hàng
- Tên THSD: Xoá phiếu xuất hang
- Mô tả: Use Case “ Xoá phiếu xuất hàng ” cho phép người quản lý thực hiện thao tác xoá phiếu xuất hàng.
- Luồng sự kiện: Người quản lý tuỳ chọn xoá phiếu xuất hàng.
Nhập mã phiếu xuất hàng.
Hệ thống xoá phiếu xuất hàng
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Không có.
- Cách thoát khỏi THSD: Nhấn nút thoát.
- Điều kiện trước: Nhập mã phiếu xuất hang.
- Điều kiện sau: Use case thực hiện xong sẽ xoá phiếu xuất hang và lưu lại thông tin.
* Sơ đồ hoạt động
3.21: Tìm kiếm phiếu xuất hàng
- Tên THSD: Tìm kiếm phiếu xuất hàng
- Mô tả: Use Case “ Tìm kiếm phiếu xuất hàng ” cho phép người quản lý thực hiện thao tác tìm kiếm phiếu xuất hàng.
- Luồng sự kiện: Người quản lý tuỳ chọn tìm kiếm phiếu xuất hàng.
Nhập mã phiếu xuất hàng.
Hệ thống tìm kiếm phiếu xuất hàng
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Không có.
- Cách thoát khỏi THSD: Nhấn nút thoát.
- Điều kiện trước: Nhập mã phiếu xuất hàng.
- Điều kiện sau: Không có.
3.22: Lập phiếu thu tiền
- Tên THSD: Lập phiếu thu tiền.
- Mô tả: Use case “lập phiếu thu tiền” cho phép người quản lý có thể
thống kê số lượng các loại hàng được xuất và giá thành của nó.
- Luồng sự kiện:
Người quản lý chọn chức năng lập hoá đơn thu tiền.
Nhập các thông tin cần thiết.
Thực hiện lập hoá đơn.
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Nhập không đúng thông tin.
- Cách thoát khỏi hệ thống: Nhấn nút thoát.
- Điều kiện trước: Người quản lý đăng nhập vào hệ thống.
- Điều kiện sau: Hệ thống sẽ lưu thông tin.
* Sơ dồ hoạt động
3.23: Báo cáo doanh thu
- Tên THSD: Báo cáo doanh thu tháng
- Mô tả: Use Case “báo cáo doanh số” cho phép người quản lý báo cáo các doanh số.
- Luồng sự kiện: Người quản lý chọn chức năng báo cáo doanh số.
Người quản lý nhập vào ngày để báo cáo.
Thực hiện báo cáo.
Người quản lý có thể dùng tuỳ chọn in báo cáo.
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Không có.
- Cách thoát khỏi THSD: Nhấn nút thoát.
- Điều kiện trước: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống.
- Điều kiện sau: Use Case thực hiện xong sẽ cho kết quả báo về doanh số.
* Sơ đồ hoạt động:
3. 24: Báo cáo công nợ
- Tên THSD: Báo cáo công nợ.
- Mô tả: Use Case “báo cáo công nợ” cho phép người quản lý báo cáo các công nợ của các đại lý con.
- Luồng sự kiện: : Người quản lý chọn chức năng báo cáo doanh số.
Người quản lý nhập vào ngày để báo cáo.
Thực hiện báo cáo.
Người quản lý có thể dùng tuỳ chọn in báo cáo.
- Luồng cơ sở: Không có.
- Luồng phụ: Không có.
- Cách thoát khỏi THSD: Nhấn nút thoát.
- Điều kiện trước: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống.
- Điều kiện sau: Use Case thực hiện xong sẽ cho kết quả báo về công nợ của các đại lý con.
IV:Biểu đồ trình tự
1: Biểu đồ trình tự cho chức năng cập nhật hồ sơ đại lý.
2: Biểu đồ trình tự cho chức năng tìm kiếm hồ sơ đại lý.
3: Biểu đồ trình tự cho chức năng thêm hồ sơ đại lý.
4: Biểu đồ trình tự cho chức năng xoá hồ sơ đại lý.
V: Biểu đồ lớp
CHƯƠNG IV:
THIẾT KẾ GIAO DIỆN VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG
I. Cơ sỡ dữ liệu hệ thống
1. Bảng dữ liệu
a. Chi tiết xuất hàng
b. Công nợ
c. Đăng nhập
d. Doanh số
e. Hồ sơ đại lý
f. Huyện
g. Loại đại lý
h. Mặt hàng:
i. Phiếu thu tiền
j. Phiếu xuất hàng:
k. Qui chế tổ chức
l. Qui định mặt hàng
n. Qui định tiền nợ;
2. Mối quan hệ
II. Giao diện chính hệ thống
MÔ TẢ: Menu:
Tổ chức:
Đại lí
Mặt hàng
Qui chế
Lưu trữ :
Phiếu xuất hàng
Phiếu thu tiền
Kết xuất :
Báo cáo doanh số
Báo cáo công nợ
Trợ giúp :
Hướng dẫn Sử dụng
Giới thiệu
Đổi mật khẩu
III. Form đăng nhập
Trước khi sử dụng chương trình, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Khi người dùng nhập đầy đủ thông tin về tên đăng nhập và mật khẩu, click vào nút đăng nhập để đăng nhập vào hệ thống. Đoạn chương trình như sau:
Private Sub btdangnhap_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles btdangnhap.Click
If txttendangnhap.Text.Trim = "" Or txtmatkhau.Text.Trim = "" Then
MessageBox.Show("Nhập đầy đủ username và password")
Exit Sub
End If
DangnhapBindingSource.Filter = "tendangnhap='" & txttendangnhap.Text & "'"
If DangnhapBindingSource.Current("matkhau") = txtmatkhau.Text Then
Dim fr As New Fmain
fr.tenDangNhap = txttendangnhap.Text
Me.Hide()
fr.Show()
End If
End Sub
IV. Các form trong menu tổ chức
1. Form hồ sơ đại lý
Form hồ sơ đại lý là nơi chứa các thong tin về đại lý.
2. Form thêm huyện
3. Form thêm loại đại lý
4. Form mặt hàng
5. Form quy chế tổ chức
6. Form quy định mặt hàng
7. Form quy định tiền nợ
V. Menu Lưu trữ
1, Form phhiếu xuất hàng
2. Form phiếu thu tiền
VI. Menu Kết xuất
1. Báo cáo doanh số
2. Form báo cáo công nợ
V. Menu trợ giúp
1. Form hướng dẫn sử dụng
2. Lời Giới thiệu
3. Form đổi mật khẩu: Sau khi đăng nhập thành công vào chương trình chính, người dùng có thể chọn đổi mật khẩu để thay đổi mật khẩu đăng nhập của mình.
* Đoạn code đổi mật khẩu
Private Sub thaydoi_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles thaydoi.Click
Try
If txtmkcu.Text.Trim = "" Or txtpassmoi.Text.Trim = "" Or txtpassmoi_laplai.Text.Trim = "" Then
MessageBox.Show("Chưa nhập đầy đủ thông tin")
Exit Sub
End If
'Nếu người dùng nhập xong thì tiến hành thay đổi pass
If txtmkcu.Text = DangnhapBindingSource.Item(0)("matkhau") Then
DangnhapBindingSource.Item(0)("matkhau") = txtpassmoi.Text
'Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu
Me.Validate()
Me.DangnhapBindingSource.EndEdit()
Me.DangnhapTableAdapter.Update(Me.QuanLiDataSet.dangnhap)
'Thông báo cho người sử dụng biết đã thay đổi và đóng form thay đổi mật khẩu
MessageBox.Show("Đổi mật khẩu thành công!")
Me.Close()
Else
MessageBox.Show("Bạn chưa nhập đúng mật khẩu đăng nhập cũ")
txtmkcu.SelectAll()
txtmkcu.Focus()
End If
Catch ex As Exception
MessageBox.Show(ex.Message)
End Try
End Sub
Private Sub DangNhapBindingNavigatorSaveItem_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs)
Me.Validate()
Me.DangnhapBindingSource.EndEdit()
Me.DangnhapTableAdapter.Update(Me.QuanLiDataSet.dangnhap)
End Sub
End Sub
Private Sub doimatkhau_Load(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles MyBase.Load
'TODO: This line of code loads data into the 'QuanLiDataSet.dangnhap' table. You can move, or remove it, as needed.
Me.DangnhapTableAdapter.Fill(Me.QuanLiDataSet.dangnhap)
DangnhapBindingSource.Filter = "tendangnhap='" & sLayUsername & "'"
lblchaomung.Text = "Xin chào " + DangnhapBindingSource.Item(0)("tendangnhap") + "! Hãy nhập đầy đủ thông tin bên dưới."
End Sub
End Class
CHƯƠNG V:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG PHẦN MỀM
Mã số ca sử dụng :
II 1.1
Tên ca sử dụng :
Thêm hồ sơ
Được tạo bởi :
Nhóm
Cập nhật cuối cùng bởi :
Ngày tạo :
Ngày cập nhật cuối cùng :
Tác nhân :
Người quản lý đại lý
Mô tả - mục tiêu ca sử dụng :
Khi khách hàng yêu cầu muốn làm đại lý con của đại lý, thì người quản lý sẽ thu thập thông tin của khách hàng như tên, loại, địa chỉ… Hệ thống sẽ kiểm tra xem loại đại lý này có thuộc “danh sách loại đại lý”, huyện nhập vào có nằm trong “danh sách huyện” và loại đại lý có nhỏ hơn hay bằng số đại lý tối đa.
Số ca kiểm thử :
1
2
3
4
Điều kiện trước :
Người quản lý đăng nhập thành công
Phần mềm QLĐL phải có chức năng thêm hồ sơ
Người quản lý đăng nhập thành công
Phần mềm QLĐL phải có chức năng thêm hồ sơ
Người quản lý đăng nhập thành công
Phần mềm QLĐL phải có chức năng thêm hồ sơ
Người quản lý đăng nhập thành công
Phần mềm QLĐL phải có chức năng thêm hồ sơ
Tác nhân :
Người quản lý
Người quản lý
Người quản lý
Người quản lý
Hành động :
Chọn mục tìm kiếm hồ sơ -> Giao dịch thêm hồ sơ xuất hiện
Nhập vào tên hồ sơ đại lý có trong CSDL
Chọn mục tìm kiếm hồ sơ -> Giao dịch thêm hồ sơ xuất hiện
Nhập vào tên hồ sơ đại lý có trong CSDL
Chọn mục tìm kiếm hồ sơ -> Giao dịch thêm hồ sơ xuất hiện
Nhập vào tên hồ sơ đại lý có trong CSDL
Chọn mục tìm kiếm hồ sơ -> Giao dịch thêm hồ sơ xuất hiện
Nhập vào tên hồ sơ đại lý có trong CSDL
Kết quả mong đợi (Điều kiện sau) :
Hiện các thông tin hồ sơ có mã hồ sơ nhập vào
Hiện các thông tin hồ sơ có tên đại lý nhập vào
Hiện các thông tin hồ sơ có loại đại lý nhập vào
Hiện các thông tin hồ sơ có tên huyện nhập vào
Lỗi :
Ghi chú :
Dữ liệu thử
HS752011231514171
Anh văn
Bảng mã TCVN3
Dữ liệu thử
Đại lý Thanh Thảo
Bảng mã TCVN3
Dữ liệu thử
DL1
Bảng mã TCVN3
Dữ liệu thử
H6
Bảng mã TCVN3
Thành công/thất bại/bị trở ngại :
Thành công
Thành công
Thành công
Thành công
Số ca kiểm thử :
5
6
7
8
Điều kiện trước :
Người quản lý đăng nhập thành công
Phần mềm QLĐL
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Báo cáo công nghệ phần phềm_Quản lý các đại lý.doc