Đề tài Quản lý giải bóng đá vô địch quốc gia

MỤC LỤC

MỤC LỤC i

Chương 1 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM 1

1.1 YÊU CẦU NGHIỆP VỤ 1

1.1.1 Danh sách các yêu cầu 1

1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định 1

1.1.3 Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ 5

1.2 YÊU CẦU TIẾN HÓA 6

1.2.1 Danh sách các yêu cầu tiến hóa 6

1.2.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa 6

1.3 YÊU CẦU HIỆU QUẢ 7

1.3.1 Danh sách các yêu cầu hiệu quả 7

1.3.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả 7

1.4 YÊU CẦU TIỆN DỤNG 8

1.4.1 Danh sách các yêu cầu tiện dụng 8

1.4.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng 8

1.5 YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH 9

1.5.1 Danh sách các yêu cầu tương thích 9

1.5.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích 9

1.6 YÊU CẦU BẢO MẬT 9

1.6.1 Danh sách các yêu cầu bảo mật 9

1.6.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật 10

1.7 YÊU CẦU AN TOÀN 10

1.7.1 Danh sách các yêu cầu an toàn 10

1.7.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn 11

1.8 YÊU CẦU CÔNG NGHỆ 11

1.8.1 Danh sách các yêu cầu công nghệ 11

Chương 2 MÔ HÌNH HÓA 12

2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ 16

2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP LỊCH THI ĐẤU 18

2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU GHI NHẬN KẾT QUẢ TRẬN ĐẤU 20

2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CẦU THỦ 22

2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO BẢNG XẾP HẠNG 24

2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DANH SÁCH CẦU THỦ GHI BÀN 26

2.7 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QĐ1 28

2.8 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QĐ3 30

2.9 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QĐ5 32

Chương 3 THIẾT KẾ DỮ LIỆU 34

3.1 BƯỚC 1: XÉT YÊU CẦU TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ 34

3.1.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 34

3.1.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 34

3.2 BƯỚC 2: XÉT YÊU CẦU LẬP LỊCH THI ĐẤU 34

3.2.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 34

3.2.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 35

3.3 BƯỚC 3: XÉT YÊU CẦU TRA CỨU CẦU THỦ 35

3.3.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 35

3.3.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 35

3.4 BƯỚC 4: XÉT YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO XẾP HẠNG GIẢI 36

3.4.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 36

3.4.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 36

3.5 BƯỚC 5: XÉT YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DANH SÁCH CẦU THỦ GHI BÀN 36

3.5.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 36

3.5.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 37

3.6 DIỄN GIẢI CƠ SỞ DỮ LIỆU 37

3.6.1 Bảng XXX 37

3.6.2 Bảng XXX 37

Chương 4 THIẾT KẾ GIAO DIỆN 38

4.1 THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH 38

4.1.1 Thiết kế màn hình AAA với tính đúng đắn 38

4.1.2 Thiết kế màn hình AAA với tính hiệu quả và tiện dụng 38

4.2 THIẾT KẾ MÀN HÌNH 38

4.2.1 Màn hình xxxx 38

4.2.2 Màn hình xxxx với tính đúng đắn 38

4.2.3 Màn hình xxxx với tính tiện dụng và hiệu quả 38

4.2.4 Màn hình aaaa 38

4.2.5 Màn hình aaaa với tính đúng đắn 38

4.2.6 Màn hình aaaa với tính tiện dụng và hiệu quả 38

Chương 5 THIẾT KẾ XỬ LÝ 39

5.1 THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH 39

5.2 THIẾT KẾ MÀN HÌNH 39

 

 

doc53 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 5359 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý giải bóng đá vô địch quốc gia, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO ĐỀ TÀI QUẢN LÝ GIẢI BÓNG ĐÁ VÔ ĐỊCH QUỐC GIA Họ tên: Trần Duy Khang MỤC LỤC HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM YÊU CẦU NGHIỆP VỤ Danh sách các yêu cầu STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú 1 Tiếp nhận hồ sơ đăng ký BM1 QĐ1 2 Lập lịch thi đấu BM2 QĐ2 3 Ghi nhận kết quả trận đấu BM3 QĐ3 4 Tra cứu cầu thủ BM4 5 Lập báo cáo giải BM5 QĐ5 6 Thay đổi qui định QĐ6 Danh sách các biểu mẫu và qui định Biểu mẫu 1 và qui định 1 BM1: Hồ Sơ Đội Bóng Tên đội: Sân nhà: STT Cầu Thủ Ngày Sinh Loại Cầu Thủ Ghi Chú 1 2 QĐ1: Tuổi cầu thủ từ 16 đền 40. Có 2 loại cầu thủ ( trong nước, ngoài nước ). Số cầu thủ từ 15 đến 22 ( tối đa 3 cầu thủ nước ngoài). Biểu mẫu 2 và qui định 2 BM2: Lịch Thi Đấu Vòng thi đấu: STT Đội 1 Đội 2 Ngày - Giờ Sân 1 2 QĐ2: Trong 1 vòng mỗi đội tham gia đúng 1 trận. Đội 1 là đội đá trên sân nhà. Trong cả giải mỗi đội thi đấu đúng 2 lần với đội khác ( Một lần sân nhà, một lần sân khách) . Biểu mẫu 3 và qui định 3 BM3: Kết Quả Thi Đấu Đội 1: Đội 2: Tỷ số: Sân: Ngày: Giờ: STT Cầu Thủ Đội Loại Bàn Thắng Thời Điểm 1 2 QĐ3: Có 3 loại bàn thắng ( A, B, C). Thời điểm ghi bàn từ 0 đến 96. Biểu mẫu 4 BM4: Danh Sách Cầu Thủ STT Cầu Thủ Đội Loại Cầu Thủ Tổng Số Bàn Thắng 1 2 Biểu mẫu 5 và qui định 5 Biểu mẫu 5.1 BM5.1: Bảng Xếp Hạng Ngày: STT Đội Thắng Hòa Thua Hiệu Số Hạng 1 2 QĐ5: Thắng: 3, Hoà: 1, Thua: 0. Xếp hạng theo điểm, hiệu số, tổng bàn thắng, đối kháng . Biểu mẫu 5.2 BM5.2: Danh Sách Các Cầu Thủ Ghi Bàn Ngày: STT Cầu Thủ Đội Loại Cầu Thủ Số Bàn Thắng 1 2 Qui định 6 QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau : + QĐ1 : Thay đổi tuổi tối thiểu, tuổi tối đa của cầu thủ. Số lượng cầu thủ tối thiểu, tối đa cuả đội, số cầu thủ nước ngoài tối đa. + QĐ3 : Thay đổi số lượng các loại bàn thắng. Thời điểm ghi bàn tối đa. + QĐ5 : Thay đổi điểm số khi thắng, hoà, thua nhưng phải bảo đảm điểm thắng > điển hoà > điểm thua. Thay đổi thứ tự ưu tiên khi xếp hạng. Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Cung cấp thông tin theo BM1 Kiểm tra QĐ1 và lưu thông tin Cho phép xóa, cập nhật hồ sơ 2 Lập lịch thi đấu Cung cấp thông tin theo BM2 Kiểm tra QĐ2 và lập lịch đấu Cho phép xóa, cập nhật lại lich thi đấu 3 Ghi nhận kết quả trận đấu Cung cấp thông tin theo BM3 Kiểm tra QĐ3, ghi nhận kết quả Cho phép xóa, cập nhật kết quả trận đấu 4 Tra cứu cầu thủ Cung cấp thông tin về cầu thủ cần tra cứu Tìm và xuất theo BM4 5 Lập báo cáo xếp hạng Cung cấp ngày cần lập báo cáo Xuất báo cáo theo BM5.1 6 Lập báo cáo danh sách cầu thủ ghi bàn Cung cấp ngày cần lập báo cáo Xuất báo cáo theo BM5.2 7 Thay đổi QĐ1 Thay đổi theo QĐ6 (ý 1) Cập nhật QĐ1 8 Thay đổi QĐ2 Thay đổi theo QĐ6 (ý 2) Cập nhật QĐ3 9 Thay đổi QĐ5 Thay đổi theo QĐ6 (ý 3) Cập nhật QĐ5 YÊU CẦU TIẾN HÓA Danh sách các yêu cầu tiến hóa STT Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi Miền giá trị cần thay đổi 1 Thay đổi quy định tiếp nhận hồ sơ Tuổi tối đa,tuổi tối thiểu,số lượng cầu thủ tối đa,tối thiểu của đội,số cầu thủ nước ngoài tối đa 2 Thay đổi quy định ghi nhận kết quả Số lượng loại bàn thắng,thời điểm ghi bàn tối đa 3 Thay đổi về quy định báo cáo Điểm thắng,thua,hòa,thứ tự ưu tiên xếp hạng 4 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Thay đổi quy định tiếp nhận hồ sơ Cho biết giá trị mới của tuổi tối thiểu, tối đa, số luợng cầu thủ tối đa, tối thiểu, số cầu thủ nước ngoài Ghi nhận gía trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra 2 Thay đổi quy định ghi nhận kết quả Cho biết số lượng loại bàn thắng mới,thời điểm ghi bàn tối đa mới Ghi nhận gía trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra 3 Thay đổi về quy định báo cáo Cho biết điểm số mới khi thắng,thua,hòa và thứ tự ưu tiên xếp hạng mới Ghi nhận gía trị mới và thay đổi cách thức báo cáo 4 YÊU CẦU HIỆU QUẢ Danh sách các yêu cầu hiệu quả STT Nghiệp vụ Tôc độ xử lý Dung lượng lưu trữ Ghi chú 1 Tiếp nhận hồ sơ đăng ký 10 hồ sơ /1 giờ 2 Lập lịch thi đấu Tất cả các trân đấu trong vòng 1 giờ 3 Ghi nhận kết quả Ngay lập tức 4 Tra cứu cầu thủ Ngay lập tức 5 Lập báo cáo giải Ngay lập tức 6 Thay đổi cá quy định Ngay lập tức Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Thực hiện đúng yêu cầu 2 Lập lịch thi đấu Chuẩn bị danh sách các đội tham gia Thực hiện đúng yêu cầu 3 Ghi nhận kết quả trận đấu Thực hiện đúng yêu cầu 4 Tra cứu cầu thủ Thực hiện đúng yêu cầu 5 Lập báo cáo giải Chuẩn bị kết quả và lịch thi đấu Thực hiện đúng yêu cầu 6 Thay đổi quy định Thực hiện đúng yêu cầu YÊU CẦU TIỆN DỤNG Danh sách các yêu cầu tiện dụng STT Nghiệp vụ Mức độ dễ học Mức độ dễ sử dụng Ghi chú 1 Tiếp nhận hồ sơ đăng ký 5 phút hướng dẫn Tỷ lệ phạm lỗi < 2% 2 Lập lịch thi đấu 5 phút hướng dẫn 3 Ghi nhận kết quả 5 phút hướng dẫn Tỷ lệ phạm lỗi < 2% 4 Tra cứu cầu thủ Không cần hướng dẫn Không biết nhiều về cầu thủ cần tìm 5 Lập báo cáo giải 5 phút hướng dẫn 6 Thay đổi quy định 5 phút hướng dẫn Tỷ lệ phạm lỗi < 2% Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng yêu cầu 2 Lập lịch thi đấu Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng yêu cầu 3 Ghi nhận kết quả Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng yêu cầu 4 Tra cứu cầu thủ Thực hiện đúng yêu cầu 5 Lập báo cáo giải Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng yêu cầu 6 Thay đổi quy định Đọc tài liệu về qui định mới Thực hiện đúng yêu cầu YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH Danh sách các yêu cầu tương thích STT Nghiệp vụ Đối tượng liên quan Ghi chú 1 Nhận danh sách các đội Từ tập tin Excel 2 Xuất danh sách trận đấu Đến máy in 3 4 Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Nhận danh sách các đội Chuẩn bị tập tin Excel với cấu trúc theo biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng Thực hiện yêu cầu 2 Xuất danh sách trận đấu Có máy in để in kết quả Thực hiện yêu cầu 3 4 YÊU CẦU BẢO MẬT Danh sách các yêu cầu bảo mật STT Nghiệp vụ Quản trị hệ thống Ban tổ chức Người quản lý Người dùng khác 1 Phân quyền X 2 Tiếp nhận hồ sơ X 3 Xếp lịch trận đấu X 4 Tra cứu X X X X 5 Đổi quy định tiếp nhận hồ sơ X X 6 Đổi quy định kết quả trận đấu X X 7 Đổi quy định trên bảng xếp hạng X X Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Quản trị Cho biết các người dùng mới và quyền hạn Ghi nhận và thực hiện đúng Có thể hủy, thay đổi mật khẩu, quyền. 2 Ban tổ chức Cung cấp tên và mật khẩu Ghi nhận và thực hiện đúng Có thể hủy, thay đổi mật khẩu 3 Người quản lý Cung cấp tên và mật khẩu Ghi nhận và thực hiện đúng Có thể hủy, thay đổi mật khẩu 4 Khác YÊU CẦU AN TOÀN Danh sách các yêu cầu an toàn STT Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú 1 Phục hồi Hồ sơ đội bóng đã xóa 2 Hủy thật sự Hồ sơ đội bóng đã xóa 3 Không cho phép xóa Những trận đấu đã diễn ra có đủ 2 đội tham gia Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn STT Nghiệp vụ Người dùng Phần Mềm Ghi chú 1 Phục hồi Cho biết hồ sơ đội bóng cần phục hồi Phục hồi 2 Hủy thật sự Cho biết hồ sơ đội bóng cần huỷ Huỷ thật sự 3 Không cho phép xóa Thực hiện đúng theo đúng yêu cầu YÊU CẦU CÔNG NGHỆ Danh sách các yêu cầu công nghệ STT Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Dễ sửa lỗi Xác định lỗi trung bình trong 10 phút Khi sửa lỗi một chức năng không ảnh hưởng đến chức năng khác 2 Dễ bảo trì Thêm chức năng mới nhanh Không ảnh hưởng chức năng đã có 3 Tái sử dụng Xây dựng phần mềm quản lý đội bóng mới trong vòng 5 ngày Với cùng các yêu cầu 4 Dễ mang chuyển Đổi sang hệ quản trị cơ sở dữ liệu mới tối đa trong 1 ngày Với cùng các yêu cầu MÔ HÌNH HÓA SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ Biểu mẫu BM1: Hồ Sơ Đội Bóng Tên đội: Sân nhà: STT Cầu Thủ Ngày Sinh Loại Cầu Thủ Ghi Chú 1 2 Qui Định QĐ1: Tuổi cầu thủ từ 16 đền 40. Có 2 loại cầu thủ ( trong nước, ngoài nước ). Số cầu thủ từ 15 đến 22 ( tối đa 3 cầu thủ nước ngoài). Hình vẽ Các ký hiệu D1: Tên đội bóng, sân nhà, danh sách cầu thủ và các thông tin liên quan (tên, ngày sinh, loại cầu thủ, ghi chú). D2: Không có D3: Tuổi tối thiểu,tuổi tối đa, danh sách các loại cầu thủ, số lượng cầu thủ, số lượng cầu thủ tối đa theo loại cầu thủ D4: D1 D5: D4 D6: Không có Thuật toán B1: Nhập D1 từ ngưới dùng B2: Kết nối CSDL B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ B4: Kiểm tra loại cầu thủ trong D1 của từng cầu thủ có thuộc danh sách loại cầu thủ qui định trong D3 hay không? B5: Đếm số lượng cầu thủ B6: Kiểm tra số lượng cầu thủ hiện tại có lớn hơn số lượng cầu thủ tối thiểu hay không B7: Kiểm tra số lượng cầu thủ hiện tại có bé hơn số lượng cầu thủ tối thiểu hay không B8: Kiểm tra số lượng cầu thủ theo từng loại cầu thủ B9:Tính tuổi từng cầu thủ B10: Kiểm tra tuổi tối thiểu cho từng cầu thủ B11: Kiểm tra tuổi tối đa cho từng cầu thủ B12:Nếu không thỏa một trong các điều kiện trên thì đến bước 15 B13: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ B14:Xuất D5 ra máy in B15: Đóng kết nối CSDL B16: Kết thúc SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP LỊCH THI ĐẤU Biểu mẫu BM2: Lịch Thi Đấu Vòng thi đấu: STT Đội 1 Đội 2 Ngày - Giờ Sân 1 2 Qui Định QĐ2: Trong 1 vòng mỗi đội tham gia đúng 1 trận. Đội 1 là đội đá trên sân nhà. Trong cả giải mỗi đội thi đấu đúng 2 lần với đội khác ( Một lần sân nhà, một lần sân khách) . Hình vẽ Các ký hiệu D1: Vòng đấu và danh sách các trận đấu và các thông tin lien quan đến mỗi trận đấu( tên đội 1, tên đội 2, ngày, giờ, sân thi đấu). D2: Không có D3: Thông tin về số trận đấu tối đa trong 1 vòng của 1 đội, sân của đội 1, sân của đội 2, số lần đã đã với nhau của 2 đội, thông tin về trận đấu trước đó của các đôi (nếu có), số trận đấu đã đấu trong vòng của 2 đội. D4: D1+ số trận đấu đã thi đấu trong vòng của 2 đội + thông tin trận đấu vừa đấu của 2 đội D5: D4 D6: không có Thuật toán Nhập D1 từ người dùng Kết nối CSDL Đọc D3 từ bộ nhớ phụ Kiểm tra số trận đấu trong 1 vòng đấu của mỗi đội có vượt quá số trận đấu tối đa của mỗi đội (D3) hay không. Kiểm tra số trận 2 đội đã đấu với nhau. Nếu đã đấu với nhau 1 trân thì kiểm tra sân thi đấu là sân nhà của đội đội 1(D3) hay không? Nếu sân thi đấu trận trước là sân thi đấu của đội 1 thi kiểm tra xem sân thi đấu hiện tại có phải là sân thi đấu của đội 2 (D1) hay không và ngược lại? Nếu không thỏa một trong các điều kiện trên thì đến bước 10 Lưu D4 vào bộ nhớ phụ Xuất D5 ra máy in Đóng kết nối CSDL Kết thúc SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU GHI NHẬN KẾT QUẢ TRẬN ĐẤU Biểu mẫu BM3: Kết Quả Thi Đấu Đội 1: Đội 2: Tỷ số: Sân: Ngày: Giờ: STT Cầu Thủ Đội Loại Bàn Thắng Thời Điểm 1 2 Qui Định QĐ3: Có 3 loại bàn thắng ( A, B, C). Thời điểm ghi bàn từ 0 đến 96. Hình vẽ Các ký hiệu D1: Tên đội 1, tên đội 2, tỷ số, sân, ngày, giờ, danh sách các cầu thủ ghi bàn trong trận đấu và các thông tin liên quan (cầu thủ, đội, loại bàn thắng, thời điểm) D2: Không có D3: Danh sách các loại bàn thắng, thời điểm ghi bàn tối đa, thời điểm ghi bàn tối thiểu D4: D1 D5: D4 D6: không có Thuật toán Nhập D1 từ người dùng Kết nối CSDL Đọc D3 từ bộ nhớ phụ Kiểm tra loại bàn thắng có thuộc danh sách loại bàn thắng không? Kiểm tra thời điểm ghi bàn tối thiểu hay không? Kiểm tra thời điểm ghi bàn tối đa hay không? Đếm số bàn thắng Kiểm tran xem tổng số bàn thắng có bằng với tổng tỷ số hay không? Nếu không thỏa các điều kiện trên thì đến bước 12 Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ Xuất D5 ra máy in Đóng kết nối CSDL Kết thúc SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CẦU THỦ Biểu mẫu BM4: Danh Sách Cầu Thủ STT Cầu Thủ Đội Loại Cầu Thủ Tổng Số Bàn Thắng 1 2 Hình vẽ Các ký hiệu D1: Thông tin về cầu thủ cần tra cứu: Họ tên, tuổi cầu thủ, tên đội bóng đang thi đấu, loại cầu thủ, tổng số bàn thắng đã ghi cho đội đang thi đấu. (có thể chỉ cần một số thông tin trên). D2: Không có. D3: Danh sách các cầu thủ thoả mãn yêu cầu tra cứu cùng các thông tin chí tiết liên quan: đội bóng, loại cầu thủ, số bàn thắng. D4: Không có D5: D3 D6: D5 Thuật toán Nhận D1 từ người dùng. Kết nối CSDL. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Xuất D5 ra máy in. Trả D6 cho người dùng. Đóng kết nối CSDL. B8: Kết thúc. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO BẢNG XẾP HẠNG GIẢI Biểu mẫu BM5.1: Bảng Xếp Hạng Ngày: STT Đội Thắng Hòa Thua Hiệu Số Hạng 1 2 Qui Định QĐ5: Thắng: 3, Hoà: 1, Thua: 0. Xếp hạng theo điểm, hiệu số, tổng bàn thắng, đối kháng . Hình vẽ Các ký hiệu D1: Ngày báo cáo. D2: Không có. D3: Danh sách các trận đã thi đấu và kết quả được ghi nhận lại cho đến ngày lập báo cáo, quy định cách tính điểm cho các đội khi thắng, thua, hòa, quy định cách các tiêu chí xếp hạng cho các đội bóng D4: D1 + danh sách các đội bóng sau khi xếp hạng và các thông tin liên quan của mỗi đội( tên đội, số trận thắng, hoà, thua, hiệu số, thứ hạng). D5: D4 D6: D5 Thuật toán Nhận D1 từ người dùng. Kết nối CSDL. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Tính số trận thắng của từng đội (D3) Tính số trận thua của từng đội (D3) Tính số trận hoà của từng đội (D3) Tính số điểm của từng đội Tính hiệu số của từng đội Tính tổng số bàn thắng của từng đội Tính hiệu số đối kháng giữa 2 đội bất kỳ tham gia giải Xếp hạng cho đội dựa vào các tiêu chí xếp hạng (D3) Xuất D5 ra máy in. Trả D6 cho người dùng. Đóng kết nối CSDL. Kết thúc. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DANH SÁCH CẦU THỦ GHI BÀN Biểu mẫu BM5.2: Danh Sách Các Cầu Thủ Ghi Bàn Ngày: STT Cầu Thủ Đội Loại Cầu Thủ Số Bàn Thắng 1 2 Hình vẽ Các ký hiệu D1: Ngày báo cáo. D2: Không có D3: Danh sách các trận đã thi đấu và kết quả được ghi nhận lại cho đến ngày lập báo cáo D4: D1 + danh sách các cầu thủ sau khi xếp hạng và các thông tin cho mỗi cầu thủ( tên cầu thủ, loại cầu thủ, đội đang thi đấu, số bàn thắng). D5: D4 D6: D5 Thuật toán Nhận D1 từ người dùng. Kết nối CSDL. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Tính số bàn thắng cho các cầu thủ ghi bàn trong các trận đấu (D3) Xếp hạng các cầu thủ dựa vào số bàn thắng mà mỗi cầu thu gh bàn Xuất D5 ra máy in. Trả D6 cho người dùng. Đóng kết nối CSDL. Kết thúc. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI Qđ1 Biểu mẫu Qui Định Hình vẽ Các ký hiệu Thông tin cần thay đổi trong QĐ1: Tuổi tối thiểu, tuổi tối đa, số lượng cầu thủ tối thiểu, số lượng cầu thủ tôi đa, số cầu thủ nước ngoài tối đa của đội (có thể là một hoặc một số thông tin trên). Không có. Tuổi tối thiểu, tuổi tối đa, số lượng cầu thủ tối thiểu, số lượng cầu thủ tôi đa, số cầu thủ nước ngoài tối đa của đội hiện tại . D3 + D1 . D4 D6: Không có Thuật toán Nhận D1 từ người dùng. Kết nối CSDL . Đọc D3 từ bộ nhớ phụ . Kiểm tra tuổi tối thiểu có nhỏ hơn tuổi tối đa hay không Kiểm tra số lượng cầu thủ tối thiểu có nhỏ hơn số lượng cầu thủ tối đa hay không Kiểm tra số lượng cầu thủ nước ngoài có nhỏ hơn số cầu thủ nước ngoài tối đa hay không Nếu không thoả một trong các bước trên thì đến B10. Lưu D4. Xuất D5. Đóng kết nối CSDL . Kết thúc . SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QĐ3 Biểu mẫu Qui Định Hình vẽ Các ký hiệu D1 : Thông tin về QĐ3 cần thay đổi : Số lượng loại bàn thắng, thời điểm ghi bàn tối đa . D2 : Không có. D3 : Không có. D4 : D1 D5 : D4 D6 : Không có Thuật toán Nhận D1 từ người dùng . Kết nối CSDL . Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ Xuất D5 ra máy in . Đóng kết nối CSDL . Kết thúc . SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI Qđ5 Biểu mẫu Qui Định Hình vẽ Các ký hiệu D1: Thông tin về QĐ5 cần thay đổi: Số điểm khi thắng hoà, thua, thứ tự ưu tiên khi xếp hạng. D2: Không có. D3: Không có. D4: D1 D5: D4 D6: Không có. Thuật toán Nhận D1 từ người dùng. Kết nối CSDL. Kiểm tra điểm thắng > điểm hoà > điểm thua không Nếu không thoả đến B7. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Xuất D5 ra máy in. Đóng kết nối CSDL . Kết thúc . THIẾT KẾ DỮ LIỆU BƯỚC 1: XÉT YÊU CẦU TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM1 BM1: Hồ Sơ Đội Bóng Tên đội: Sân nhà: STT Cầu Thủ Ngày Sinh Loại Cầu Thủ Ghi Chú 1 2 Sơ đồ luồng dữ liệu: Các thuộc tính mới: TenDoiBong, TenSan, TenCauThu, NgaySinh, LoaiCauThu, GhiChu Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng: MaDoiBong, MaCauThu, MaSan Sơ đồ logic: SAN DOIBONG CAUTHU Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Qui định liên quan: QĐ1 Sơ đồ luồng dữ liệu: Các thuộc tính mới: TuoiCauThu, SoCauThu, TuoiToiDa, TuoiToiThieu, SoCauThuToiDa, SoCauThuToiThieu Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng: MaLoaiCauThu Sơ đồ logic: THAMSO LOAICAUTHU DOIBONG CAUTHU SAN BƯỚC 2: XÉT YÊU CẦU LẬP LỊCH THI ĐẤU Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM2 BM2: Lịch Thi Đấu Vòng thi đấu: STT Đội 1 Đội 2 Ngày - Giờ Sân 1 2 Sơ đồ luồng dữ liệu: Các thuộc tính mới: VongDau, NgayGio Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng: MaTranDau, MaDoiBong1, MaDoiBong2, Sơ đồ logic: LOAICAUTHU DOIBONG CAUTHU THAMSO SAN TRANDAU Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Qui định liên quan: QĐ2 Sơ đồ luồng dữ liệu: Các thuộc tính mới: Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng: Sơ đồ logic: TRANDAU THAMSO LOAICAUTHU DOIBONG CAUTHU SAN BƯỚC 3: XÉT YÊU CẦU GHI NHẬN KẾT QUẢ TRẬN ĐẤU Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM3 BM3: Kết Quả Thi Đấu Đội 1: …………………………………… Đội 2: …………………………………… Tỷ số: …………………………………… Sân: ……………………………………... Ngày: …………………………………… Giờ: ……………………………………... STT Cầu Thủ Đội Loại Bàn Thắng Thời Điểm 1 2 Sơ đồ luồng dữ liệu: Các thuộc tính mới: TySo, LoaiBanThang, ThoiDiem, MaBanThang Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng GHIBAN Sơ đồ logic: KETQUA TRANDAU THAMSO LOAICAUTHU DOIBONG CAUTHU SAN Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Qui định liên quan: QĐ3 Sơ đồ luồng dữ liệu: Các thuộc tính mới: TenLoaiBanThang, TDGhiBanToiDa, TDGhiBanToiThieu Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng: MaLoaiBanThang Sơ đồ logic: LOAIBANTHANG GHIBAN KETQUA SAN TRANDAU THAMSO LOAICAUTHU DOIBONG CAUTHU BƯỚC 4: XÉT YÊU CẦU TRA CỨU CẦU THỦ Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM4 BM4: Danh Sách Cầu Thủ STT Cầu Thủ Đội Loại Cầu Thủ Tổng Số Bàn Thắng 1 2 Sơ đồ luồng dữ liệu: Các thuộc tính mới: Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng: Sơ đồ logic: Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Qui định liên quan: Sơ đồ luồng dữ liệu: Các thuộc tính mới: Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng: Sơ đồ logic BƯỚC 5: XÉT YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO BẢNG XẾP HẠNG GIẢI Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn Biểu mẫu liên quan: BM1 BM5.1: Bảng Xếp Hạng Ngày: STT Đội Thắng Hòa Thua Hiệu Số Hạng 1 2 Sơ đồ luồng dữ liệu: Các thuộc tính mới: Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng: Sơ đồ logic: Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa Qui định liên quan: QĐ5 Sơ đồ luồng dữ liệu: Các thuộc tính mới: Thiết kế dữ liệu: Các thuộc tính trừu tượng Sơ đồ logic: DIỄN GIẢI CƠ SỞ DỮ LIỆU Bảng CAUTHU STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaCauThu Char(10) 2 TenCauThu Char(50) 3 NgaySinh DATETIME 4 MaLoaiCauThu Char(10) 5 GhiChu Char(100) 6 MaDoiBong Char(10) 7 GhiBan Interger Bảng DOIBONG STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaDoiBong Char(10) 2 TenDoiBong Char(50) 3 MaSan Char(10) 4 SoCauThu Interger 5 SoTranDaThiDau Char(100) Bảng SAN: STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaSan Char(10) 2 TenSan Char(50) Bảng THAMSO: STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 TuoiToiDa Interger 2 TuoiToiThieu Interger 3 SoCauThuToiDa Interger 4 SoCauThuToiThieu Interger 5 TDGhiBanToiDa Interger 6 TDGhiBanToiThieu Interger Bảng TRANDAU: STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaTranDau Char(10) 2 MaDoiBong1 Char(10) 3 MaDoiBong2 Char(10) 4 NgayGio DateTime 5 MaSan Char(10) 6 VongDau Interger Bảng KETQUA: STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaTranDau Char(10) 2 TySo Interger Bảng LOAICAUTHU: STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaLoaiCauThu Char(10) 2 TenLoaiCauThu Char(50) Bảng LOAIBANTHANG: STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaLoaiBanThang Char(10) 2 TenLoaiBanThang Char(50) Bảng GHIBAN: STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaBanThang Char(10) 2 MaTranDau Char(50) 3 MaCauThu Char(10) 4 ThoiDiem Interger 5 MaLoaiBanThang Char(10) THIẾT KẾ GIAO DIỆN THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH Thiết kế màn hình AAA với tính đúng đắn Thiết kế màn hình AAA với tính hiệu quả và tiện dụng Phương án 1: xxxx Phương án 2: xxxx THIẾT KẾ MÀN HÌNH Màn hình Tiếp Nhận Hồ Sơ Đội Bóng: Màn hình Tiếp Nhận Hồ Sơ Đội Bóng với tính đúng đắn: Màn hình Tiếp Nhận Hồ Sơ Đội Bóng với tính tiện dụng và hiệu quả: Màn hình Lập Lịch Thi Đấu : Màn hình Lập Lịch Thi Đấu với tính đúng đắn: Màn hình Lập Lịch Thi Đấu với tính tiện dụng và hiệu quả Màn hình Thay Đổi Quy Định : Màn hình Thay Đổi Quy Định với tinh dúng đắn: Màn hình Thay Đổi Quy Định với tính tiện dụng và hiệu quả Màn hình Tra Cứu Cầu Thủ : Màn hình Tra Cứu Cầu Thủ với tinh dúng đắn Màn hình Tra Cứu Cầu Thủ với tính tiện dụng và hiệu quả Màn hình Tra Cứu Đội Bóng : Màn hình Tra Cứu Đội Bóng với tinh dúng đắn: Màn hình Tra Cứu Đội Bóng với tính tiện dụng và hiệu quả THIẾT KẾ XỬ LÝ THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH THIẾT KẾ MÀN HÌNH

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBáo cáo đề tài Quản lý Giải bóng đá vô địch quốc gia.doc
Tài liệu liên quan