A.MỞ ĐẦU
1.Khung cảnh đề tài.
2.Mục đích của chương trình.
3.Ngôn ngữ sử dụng.
B.NỘI DUNG.
Chương 1: Giới thiệu bài toán quản lý
1.Mô tả nghiệp vụ
2.Quá trình quản lý học viên.
2.1.Đăng ký học.
2.2.Giải quyết sự cố.
Chương II:phân tích và thiết kế hệ thống quản lý học viên
I.Thiết kế hệ tống.
1.sơ đồ tổ chức
2.sơ đồ chức năng (bfd).
3.sơ đồ ngữ cảnh.
4.Sơ phân rã mức 0.
5.Sơ đồ phân rã mức 1_Đăng ký học viên.
6.Sơ đồ mức 2_Giải quyết sự cố.
7.Sơ đồ mức 3 - Quản lý đào tạo.
II.Mô hình thực thể liên kết ER
III.Xây dựng bảng biểu.
1.Table HOCVIEN
2.Table KHOAHOC.
3.Table LOP. 4.Table GIAOVIEN.
5.Table MONHOC.
6.Table LICHHOC.
7.Table QLSUCO.
8.Table QLTHE.
Chương III. Thiết kế giao diện1.Giao diện chính.
1.Giao diện :cập nhật thông tin học viên
2.Giao diện:Cập nhật thông tin giáo viên
3.Giao diện :Cập nhật thông tin về khoá học và lớp học.
4.Giao diện :Nhập thông tin của môn học.
5.Giao diện:Nhập thông tin về lịch học.
6.Giao diện :Nhập thông tin sự cố.
7.Giao diện:Quản lý thẻ học viên.
8.Giao diện:In ấn.
9.Giao diện tìm kiếm.
a)Tìm kiếm học viên theo mã học viên.
b)Tìm kiếm học viên theo họ tên.
10.Giao diện:Tìm kiếm môn học hiện có.
11.Tables.
12.Reports.
a)Danh sách học viên theo khoá họcb)Danh sách môn học.
b)Lịch học
c)Danh sách sự cố.
13.Menu chương trình.
Chương IV.Chương trình nguồn.
I.Code forms.
Formhocvien
Chương trình tìm kiếm
1.Tìm kiếm học viên theo mã.
2.Tìm kiếm theo tên học viên.
3.Tìm kiễm mã môn học hay theo tênmôn.
----------------------------------------------------------------
*-- Class: botton10 (d:\damh\button5.vcx)
*-- ParentClass: commandgroup
*-- BaseClass: commandgroup
-----------------------------------------------------------------
*-- Class: myenvironment (d:\damh\button4.vcx)
*-- ParentClass: custom
*-- BaseClass: custom
----------------------------------------------------------------
II.Code menu chơng trình.
C.KẾT LUẬN
54 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1491 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý học viên ở trung tâm tin học ngắn hạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
50
Nghề nghiệp
Chuy
character
100
Chú ý
2.Table KHOAHOC.
Thựcthể/Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ
Mô tả ý nghĩa
Makhoa
character
10
Mã khoá
Tenkhoa
Character
30
Tên khoá
Ngaybd
date
8
Ngày bắt đầu
Ngaykt
date
8
Ngày kết thúc
3.Table LOP.
Thực thể/thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ
Mô tả ý nghĩa
Malop
character
10
Mã lớp
Makhoa
character
10
Mã khoá
Mahv
character
5
Mã học viên
Magiaovien
character
10
Mã giáo viên
Mamon
character
10
Mã môn
Tenlop
character
25
Tên lớp
stt
numeric
1
Số thứ tự môn
Siso
numeric
4
Sĩ số
chitieu
numeric
2
Chỉ tiêu
Diemthi
numeric
1
Điểm thi
4.Table GIAOVIEN.
Thựcthể/thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ
Mô tả ý nghĩa
Magiaovien
character
10
Mã giáo viên
Tengiaovien
character
25
Tên giáo viên
Ngaysinh
date
8
Ngày sinh
Gioitinh
numeric
1
Giới tính
Chucvu
character
30
Chức vụ
Diachi
character
50
Địa chỉ
5.Table MONHOC.
Thực thể /thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ
Mô tả ý nghĩa
Mamon
character
10
Mã môn học
Tenmon
character
30
Tên môn hoc
Sobuoi
numeric
2
Số buổi học
Hocphi
numeric
8
Học phí
6.Table LICHHOC.
Thựcthể/thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ
Mô tả ý nghĩa
stt
numeric
2
Thứ tự môn học
Thuhoc
character
8
Thứ học
Buoihoc
character
10
Buổi học
Cahoc
character
10
Ca học
7.Table QLSUCO.
Thực thể/thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ
Mô tả ý nghĩa
Mahd
character
5
Mã hoá đơn sự cố
Mahv
character
5
Mã học viên
Suco
character
25
Sự cố
Giaiquyet
character
30
Giải quyết sự cố
Ngaythang
date
8
Ngày tháng
Nguoilap
character
25
Người lập
8.Table QLTHE.
Thực thể/thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ
Mô tả ý nghĩa
Sothe
character
10
Số thẻ học viên
Mahv
character
5
Mã học viên
Danhdauthe
character
3
Đánh dấu thẻ học
Ngaylap
date
8
Ngày lập thẻ
Nguoilap
charater
25
Người lập
chương III. thiết kế giao diện
Thiết kế giao diện là một phần quan trọng của hệ thống,bởi giao diện là hình ảnh đầu tiên mà người dùng quan sát được.Giao diện thiết kế sao cho vừa đẹp mắt,vừa dễ hiểu khi nhìn và có thể biết được nó thực hiện công việc gì,giúp cho người sử dụng dễ dành.Vì vậy khi thiết kế giao diện cần chú ý đến yếu tố con người.
Giao diện chính.
1.Giao diện :cập nhật thông tin học viên
Giao diện này có chức năng như sau:
+Cập nhập và lưu học viên mới thông qua nút Thêm.
+Chỉnh sửa hoặc huỷ bỏ học viên nếu như quá trình cập nhật bị sai thông qua nút Sưa.
+Thực hiện xoá học viên ra khỏi danh sách khi có nhu cầu xoá thông quan nút Xoá.Trước khi xoá nó sẽ hỏi có xoá không,nếu đồng ý thì nhấn Yes,nếu không thì ấn No.
+Cho phép xem học viên trong bảng học viên thông qua các nút:Đầu(xem học viên có ở đầu bảng),Tiếp(xem học viên tiếp theo của bảng),Lùi(xem lùi lại một người trong bảng),Cuối(xem học viên ở cuối của bảng),Xem(Xem toàn bộ danh sách trong bảng).Xem thông tin học viên qua các nút chức năng này thì chỉ được xem chứ không được sửa một thông tin nào trên đó.
+Thoát khỏi chương trình cập nhật này thông qua nút Thoát.Khi nhấn thì nó sẽ hỏi có thoát không?.Nếu đồng ý nhấn Yes,nếu không thì nhấn No.
Các nút này khi con trỏ được trỏ vào đề chỉ chi ra một thông báo cho biết nút này dùng gì.
2.Giao diện:Cập nhật thông tin giáo viên
Giao diện này dùng để cập nhật,chỉnh sửa,xem xoá thông tin về giáo viên của trung tâm.Các nút trong giao diện có chức năng giống như trong bảng cập nhật thông tin học viên.
3.Giao diện :Cập nhật thông tin về khoá học và lớp học.
Giao diện có chức năng vừa cập nhập,hiệu chỉnh,xoá,sửa thông tin về khoá học và lớp
Các nút trên giao diện(Đầu,Tiếp,Lùi,Cuối,Xem,Thêm,Sửa,Xoá,In,Thoát)có chức năng như hai giao diện trên,ngoài ra các nut Xem,Thêm,Xoá có chức năng với khoá học và lớp riêng hay thực hiện đồng thời.
VD:Khi thêm học viên mới vào lớp nhấn nút thêm thì tuỳ nhu cầu nhập thì ta nhấn sự lựa chọn.Nếu như muốn thêm khoá trước sau đó mới thêm lớp thì nhấn nhấn thêm khoá sau đó nhấn lưu và nhấn tiếp để thêm theo lớp.Công việc này có thể thực hiện đồng thời bằng cách nhấn themkhoa_lop.
Tương tự với nút Xem thì có thể xem lớp hay khóa.
4.Giao diện :Nhập thông tin của môn học.
Các thông tin về môn học được hiệu chỉnh,thêm,xoáthông qua giao diện.
5.Giao diện:Nhập thông tin về lịch học.
Các thông tin về môn học được hiệu chỉnh,thêm,sửa,xoá,xem đều được thực hiện.
6.Giao diện :Nhập thông tin sự cố.
Các sự cố sảy ra được cập nhật,hiệu chỉnh,xoá,sửa,xem.
7.Giao diện:Quản lý thẻ học viên.
Thực hiện cập nhập,hiệu chỉnh,sửa,xoa.các thông tin về thẻ học viên khi học viên đăng ký học ở trung tâm.
8.Giao diện:In ấn.
Giao diện này thực hiện công việc như:in thẻ cho học viên theo số thẻ đã được nhập,In thẻ giáo viên của trung tâm theo mã giáo viên,In biên lai sự cố theo số hoá đơn nhập vào.Ngoài ra in ra danh sách học viên theo khoávà danh thi và điểm thi.
9.Giao diện tìm kiếm.
a)Tìm kiếm học viên theo mã học viên.
Tiến hành tìm kiếm sẽ được thực hiện như sau:Nhấn vào nút Tìm kiếm,khi đó sẽ hiện ra một lời yêu cầu Nhập mã cần tìm,ta sẽ điền mã cần tìm vào và nhấn Enter,nếu tìm thấy nó sẽ hiện trực tiếp trên Form,ngược lại nếu không thấy có một thông báo(Không tìm thấy).
b)Tìm kiếm học viên theo họ tên.
Việc tìm kiếm sẽ được tiến hành tương tự như tìm kiếm theo mã học viên.
10.Giao diện:Tìm kiếm môn học hiện có.
Thực hiện tìn kiếm:Nhấn nút tìm kiếm,sau đó điền các thông tin cần tìm theo yêu cầu đặt ra.Nếu tìm thấy thì hiện trên Form,ngược lại thì một thông báo được đưa ra(Không tìm thấy).
11.Tables.
vd:Bảng học viên
12.Reports.
a)Danh sách học viên theo khoá học.
b)Danh sách môn học.
c)Lịch học
c)Danh sách sự cố.
13.Menu chương trình
Chươn IV.Chương trình nguồn.
I.Code forms.
*Formhocvien
1.Nút Xem.Click
brows font ".vntime",12
1.Nút Them.Click
=dodefault()
if thisform.Botton101.them.caption = "\<Lưu" then
thisform.themsua
thisform.txtmahv.setfocus
else
thisform.xm
endif
2.Nút Sua.Click
=dodefault()
if thisform.Botton101.sua.caption="\<Huỷ" then
thisform.themsua
thisform.txtmahv.setfocus
else
thisform.xm
thisform.botton101.them.setfocus
endif
3.Form.xm
this.txtmahv.readonly=.t.
this.txthoten.readonly=.t.
this.txtngaysinh.readonly=.t.
this.txtgioitinh.readonly=.t.
this.txtdiachi.readonly=.t.
this.txtquequan.readonly=.t.
this.txtnghenghiep.readonly=.t.
this.txtchuy.readonly=.t.
4.Form.themsua.
this.txtmahv.readonly=.f.
this.txthoten.readonly=.f.
this.txtngaysinh.readonly=.f.
this.txtgioitinh.readonly=.f.
this.txtdiachi.readonly=.f.
this.txtquequan.readonly=.f.
this.txtnghenghiep.readonly=.f.
this.txtchuy.readonly=.f.
5.Form.Init
thisform.myenvironment1.set
thisform.xm
*Tương tự với các form giaovien,lichhoc,monhoc.....
*************************************************************
*Form Khoa_lop
thisform.myenvironment1.set
1.Nut Thêm
if this.parent.them.caption = "T\<hêm" then
begin transaction
this.parent.them.caption = "\<Lưu"
this.parent.sua.caption = "\<Huỷ"
this.parent.dau.enabled = .f.
this.parent.tiep.enabled=.f.
this.parent.lui.enabled = .f.
this.parent.cuoi.enabled=.f.
this.parent.xem.enabled=.f.
this.parent.xoa.enabled =.f.
this.parent.in.enabled =.f.
this.parent.thoat.enabled =.f.
if messagebox("co them khong?",20,"Chu y")=6 then
defi wind "thuchien" at 5,5 size 20,60
activate wind thuchien
tt=1
@1,1 get tt function "*th khoa;lop;khoalop"
read
if tt=1
select khoa
append blank
thisform.refresh
endif
if tt=2
select lop
append blank
repla makhoa with thisform.txtMakhoa.value
thisform.refresh
endif
if tt=3
select khoa
append blank
thisform.refresh
select lop
append blank
thisform.refresh
endif
deac wind thuchien
endif
else
this.parent.them.caption = "T\<hêm"
this.parent.sua.caption = "\<Sưa"
this.parent.dau.enabled = .t.
this.parent.tiep.enabled = .t.
this.parent.lui.enabled = .t.
this.parent.cuoi.enabled = .t.
this.parent.xem.enabled=.t.
this.parent.xoa.enabled=.t.
this.parent.in.enabled= .t.
this.parent.thoat.enabled= .t.
end transaction
endif
thisform.refresh
2.Nút Sửa.
if this.parent.sua.caption ="\<Sưa" then
begin transaction
this.parent.them.caption="\<Lưu"
this.parent.sua.caption= "\<Huỷ"
this.parent.dau.enabled=.f.
this.parent.tiep.enabled = .f.
this.parent.lui.enabled = .f.
this.parent.cuoi.enabled =.f.
this.parent.xem.enabled =.f.
this.parent.xoa.enabled =.f.
this.parent.in.enabled = .f.
this.parent.thoat.enabled = .f.
else
this.parent.them.caption = "T\<hêm"
this.parent.sua.caption= "\<Sưa"
this.parent.dau.enabled=.t.
this.parent.tiep.enabled = .t.
this.parent.lui.enabled = .t.
this.parent.cuoi.enabled=.t.
this.parent.xem.enabled=.t.
this.parent.xoa.enabled= .t.
this.parent.in.enabled = .t.
this.parent.thoat.enabled = .t.
rollback
if eof()
skip-1
endif
endif
thisform.refresh
3.Nút In.
report form "d:\damh\dskhoalop" preview for makhoa=thisform.txtmakhoa.value
4.Nút Xoá.
if messagebox("co xoa khong?",20,"Chu y")=6 then
defi wind "xoa" at 5,5 size 20,60
activate wind xoa
tt=1
@1,1 get tt function "*th xoakhoa;xoalop;xoakhoalop"
read
if tt=1
select khoa
delete
pack
thisform.refresh
endif
if tt=2
select lop
delete
pack
thisform.refresh
endif
if tt=3
select khoa
delete
pack
thisform.refresh
select lop
delete
pack
thisform.refresh
endif
deac wind xoa
endif
*************************************************************
Chương trình tìm kiếm
************************************************************
thisform.myenvironment1.set
1.Tìm kiếm học viên theo mã.
timkiem.Click
select qlhocvien
mm=space(10)
defi wind "timkiem" from 1,1 to 20,60
activa wind timkiem
@1,1 say "cho biet ma can tim:" get mm
read
deac wind timkiem
loca for alltrim(upper(mahv))=alltrim(upper(mm))
if found()
thisform.refresh
else
messagebox("Không tìm thấy","thông báo")
endif
2.Tìm kiếm theo tên học viên.
*timkiem.Click
select qlhocvien
tm=space(25)
defi wind "timkiem" from 1,1 to 20,60
activa wind timkiem
@5,1 say "cho biet ho ten can tim:"get tm
read
deac wind timkiem
loca for alltrim(upper(hoten))=alltrim(upper(tm))
if found()
thisform.refresh
else
messagebox("Không tìm thấy","thông báo")
endif
3.Tìm kiễm mã môn học hay theo tênmôn.
*timkiem.click
select monhoc
mm=space(10)
tm=space(25)
defi wind "timkiem" from 1,1 to 20,60
activa wind timkiem
@1,1 say "cho biet ma can tim:" get mm
@5,1 say "cho biet ten mon can tim:"get tm
read
deac wind timkiem
loca for alltrim(upper(mamon))=alltrim(upper(mm)) or alltrim(upper(tenmon))=alltrim(upper(tm))
if found()
thisform.refresh
else
messagebox("Không tìm thấy","thông báo")
endif
*thoat.click
thisform.release
*************************************************************
*************************************************************
*-- Class: botton10 (d:\damh\button5.vcx)
*-- ParentClass: commandgroup
*-- BaseClass: commandgroup
*
DEFINE CLASS botton10 AS commandgroup
ButtonCount = 10
Value = 1
Height = 72
Width = 563
Name = "botton10"
Command1.Top = 5
Command1.Left = 5
Command1.Height = 27
Command1.Width = 52
Command1.FontBold = .T.
Command1.FontName = ".VnTime"
Command1.FontSize = 12
Command1.Caption = "\<Đầu"
Command1.ToolTipText = "Trở về bản ghi đầu tiên trong danh sách>"
Command1.Name = "dau"
Command2.Top = 5
Command2.Left = 57
Command2.Height = 27
Command2.Width = 52
Command2.FontBold = .T.
Command2.FontName = ".VnTime"
Command2.FontSize = 12
Command2.Caption = "\<Tiếp"
Command2.ToolTipText = "Sang bản ghi tiếp."
Command2.Name = "tiep"
Command3.Top = 5
Command3.Left = 109
Command3.Height = 27
Command3.Width = 52
Command3.FontBold = .T.
Command3.FontName = ".VnTime"
Command3.FontSize = 12
Command3.Caption = "\<Lùi"
Command3.ToolTipText = "Lùi lại một bản ghi."
Command3.Name = "lui"
Command4.Top = 5
Command4.Left = 160
Command4.Height = 27
Command4.Width = 52
Command4.FontBold = .T.
Command4.FontName = ".VnTime"
Command4.FontSize = 12
Command4.Caption = "\<Cuối"
Command4.ToolTipText = "Về bản ghi cuối cùng."
Command4.Name = "cuoi"
Command5.Top = 5
Command5.Left = 212
Command5.Height = 27
Command5.Width = 52
Command5.FontBold = .T.
Command5.FontName = ".VnTime"
Command5.FontSize = 12
Command5.Caption = "\<Xem"
Command5.ToolTipText = "Xem toàn bộ bảng ghi."
Command5.Name = "xem"
Command6.Top = 5
Command6.Left = 264
Command6.Height = 27
Command6.Width = 52
Command6.FontBold = .T.
Command6.FontName = ".VnTime"
Command6.FontSize = 12
Command6.Caption = "T\<hêm"
Command6.ToolTipText = "Thêm và lưu bản ghi mới."
Command6.Name = "them"
Command7.Top = 5
Command7.Left = 315
Command7.Height = 27
Command7.Width = 52
Command7.FontBold = .T.
Command7.FontName = ".VnTime"
Command7.FontSize = 12
Command7.Caption = "\<Sửa"
Command7.ToolTipText = "Sửa hoặc huỷ bản ghi trong bảng."
Command7.Name = "sua"
Command8.Top = 5
Command8.Left = 367
Command8.Height = 27
Command8.Width = 52
Command8.FontBold = .T.
Command8.FontName = ".VnTime"
Command8.FontSize = 12
Command8.Caption = "\<Xoá"
Command8.ToolTipText = "Xoá bản ghi hiện hành."
Command8.Name = "xoa"
Command9.Top = 5
Command9.Left = 420
Command9.Height = 27
Command9.Width = 52
Command9.FontBold = .T.
Command9.FontName = ".VnTime"
Command9.FontSize = 12
Command9.Caption = "\<In"
Command9.Name = "in"
Command10.Top = 5
Command10.Left = 472
Command10.Height = 27
Command10.Width = 59
Command10.FontBold = .T.
Command10.FontName = ".VnTime"
Command10.FontSize = 12
Command10.Caption = "\<Thoát"
Command10.ToolTipText = "Thoát khỏi chương trình này!"
Command10.Name = "thoat"
PROCEDURE dau.Click
go top
thisform.refresh
ENDPROC
PROCEDURE tiep.Click
if not eof()
skip
endif
thisform.refresh
ENDPROC
PROCEDURE lui.Click
if not bof()
skip-1
endif
thisform.refresh
ENDPROC
PROCEDURE cuoi.Click
go bottom
thisform.refresh
ENDPROC
PROCEDURE them.Click
if this.parent.them.caption = "T\<hêm" then
begin transaction
this.parent.them.caption = "\<Lưu"
this.parent.sua.caption = "\<Huỷ"
this.parent.dau.enabled=.f.
this.parent.tiep.enabled=.f.
this.parent.lui.enabled=.f.
this.parent.cuoi.enabled=.f.
this.parent.xem.enabled=.f.
this.parent.xoa.enabled =.f.
this.parent.in.enabled =.f.
this.parent.thoat.enabled =.f.
append blank
else
this.parent.them.caption = "T\<hêm"
this.parent.sua.caption = "\<Sưa"
this.parent.dau.enabled=.t.
this.parent.tiep.enabled=.t.
this.parent.lui.enabled=.t.
this.parent.cuoi.enabled=.t.
this.parent.xem.enabled=.t.
this.parent.xoa.enabled=.t.
this.parent.in.enabled= .t.
this.parent.thoat.enabled= .t.
end transaction
endif
thisform.refresh
ENDPROC
PROCEDURE sua.Click
if this.parent.sua.caption ="\<Sưa" then
begin transaction
this.parent.them.caption="\<Lưu"
this.parent.sua.caption= "\<Huỷ"
this.parent.dau.enabled=.f.
this.parent.tiep.enabled=.f.
this.parent.lui.enabled=.f.
this.parent.cuoi.enabled=.f.
this.parent.xem.enabled =.f.
this.parent.xoa.enabled=.f.
this.parent.in.enabled= .f.
this.parent.thoat.enabled = .f.
else
this.parent.them.caption = "T\<hêm"
this.parent.sua.caption= "\<Sưa"
this.parent.dau.enabled=.t.
this.parent.tiep.enabled=.t.
this.parent.lui.enabled=.t.
this.parent.cuoi.enabled=.t.
this.parent.xem.enabled=.t.
this.parent.xoa.enabled= .t.
this.parent.in.enabled = .t.
this.parent.thoat.enabled = .t.
rollback
if eof()
skip-1
endif
endif
thisform.refresh
ENDPROC
PROCEDURE xoa.Click
if messagebox("xoa record nay?",20,"chu y")=6 then
delete
pack
endif
thisform.refresh
ENDPROC
PROCEDURE thoat.Click
if messagebox(" co thoat khong?",20,"thong bao") =6 then
thisform.release
endif
ENDPROC
ENDDEFINE
*
*-- EndDefine: botton10
**************************************************
**************************************************
*-- Class: myenvironment (d:\damh\button4.vcx)
*-- ParentClass: custom
*-- BaseClass: custom
*
DEFINE CLASS myenvironment AS custom
Name = "myenvironment"
coldtalk = .F.
coldstatus = .F.
colddate = .F.
coldcentury = .F.
coldsafety = .F.
coldnotify = .F.
coldnear = .F.
coldexact = .F.
coldintensity = .F.
coldescape = .F.
coldexclusive = .F.
colddecimals = .F.
coldcompatible = .F.
coldconfirm = .F.
colddeleted = .F.
PROCEDURE set
set talk off
set status off
set safety off
set notify off
set near off
set exact off
set date dmy
set century on
set confirm on
set intensity off
set exclusive on
set decimals to 0
set compatible off
set delete on
ENDPROC
*-- Resets the Timer control so that it starts counting from 0.
PROCEDURE reset
local ctemp
ctemp=this.coldtalk
set talk &ctemp
ctemp = this.coldstatus
set status &ctemp
ctemp = this.colddate
set date &ctemp
ctemp = this.coldcentury
set century &ctemp
ctemp = this.coldnotify
set notify &ctemp
ctemp = this.coldnear
set near &ctemp
ctemp = this.coldexact
set exact &ctemp
ctemp = this.coldconfirm
set confirm &ctemp
ctemp=this.coldintensity
set intensity &ctemp
ctemp = this.coldescape
set escape &ctemp
ctemp=this.coldexclusive
set exclusive &ctemp
ctemp = this.colddecimals
set decimals to &ctemp
ctemp= this.coldcompatible
set compatible &ctemp
ctemp = this.colddeleted
set delete &ctemp
ENDPROC
PROCEDURE Init
this.coldtalk = set("talk")
this.coldstatus =set("STATUS")
this.colddate=set("date")
this.coldcentury = set("century")
this.coldsafety = set("safety")
this.coldnotify = set("notify")
this.coldnear = set("near")
this.coldexact = set("exact")
this.coldconfirm = set("confirm")
this.coldintensity = set("intensity")
this.coldescape = set("escape")
this.coldexclusive = set("exclusive")
this.colddecimals = set("decimals")
this.coldcompatible=set("compatible")
this.colddeleted = set("deleted")
ENDPROC
PROCEDURE Destroy
this.reset()
ENDPROC
ENDDEFINE
*
*-- EndDefine: myenvironment
**************************************************
II.Code menu chương trình.
* *********************************************************
* *
* * 11/04/04 CHUONGTRINH.MPR 11:40:44
* *
* *********************************************************
* *
* * Trần thị kim Oanh
* *
* * Copyright (C) 2004 Tin 43C _Đại học kinh tế quốc dân.
* * p39-nhà 1-ktxkt
* * Hà nội, 0084
* * Việt Nam
* *
* * Description:
* * This PROGRAM was automatically generated BY GENMENU.
* *
* *********************************************************
* *********************************************************
* *
* * Menu Definition
* *
* *********************************************************
*
SET SYSMENU TO
SET SYSMENU AUTOMATIC
DEFINE PAD _1dd0p15mw OF _MSYSMENU PROMPT "\<Hệ thống" COLOR SCHEME 3 ;
KEY ALT+H, ""
DEFINE PAD _1dd0p15my OF _MSYSMENU PROMPT "\<Cập nhật" COLOR SCHEME 3 ;
KEY ALT+C, ""
DEFINE PAD _1dd0p15mz OF _MSYSMENU PROMPT "\<Xem tables" COLOR SCHEME 3 ;
KEY ALT+X, ""
DEFINE PAD _1dd0p15n0 OF _MSYSMENU PROMPT "\<Tìm kiếm" COLOR SCHEME 3 ;
KEY ALT+T, ""
DEFINE PAD _1dd0p15n1 OF _MSYSMENU PROMPT "Xem \<View,Query" COLOR SCHEME 3 ;
KEY ALT+V, ""
DEFINE PAD _1dd0p15n2 OF _MSYSMENU PROMPT "\<Báo cáo" COLOR SCHEME 3 ;
KEY ALT+B, ""
DEFINE PAD _1dd0p15n3 OF _MSYSMENU PROMPT "\<In ấn." COLOR SCHEME 3 ;
KEY ALT+I, ""
DEFINE PAD _1dd0p15n4 OF _MSYSMENU PROMPT "\<Kết thúc" COLOR SCHEME 3 ;
KEY ALT+K, ""
ON PAD _1dd0p15mw OF _MSYSMENU ACTIVATE POPUP hửthống
ON PAD _1dd0p15my OF _MSYSMENU ACTIVATE POPUP cởpnhởt
ON PAD _1dd0p15mz OF _MSYSMENU ACTIVATE POPUP xemtables
ON PAD _1dd0p15n0 OF _MSYSMENU ACTIVATE POPUP tmkiừm
ON PAD _1dd0p15n1 OF _MSYSMENU ACTIVATE POPUP xemviewque
ON PAD _1dd0p15n2 OF _MSYSMENU ACTIVATE POPUP boco
ON SELECTION PAD _1dd0p15n3 OF _MSYSMENU do form d:\damh\inan
ON PAD _1dd0p15n4 OF _MSYSMENU ACTIVATE POPUP kừtthúc
DEFINE POPUP hửthống MARGIN RELATIVE SHADOW COLOR SCHEME 4
DEFINE BAR _mfi_open OF hửthống PROMPT "\<Open"
DEFINE BAR _med_copy OF hửthống PROMPT "\<Copy"
DEFINE BAR _med_paste OF hửthống PROMPT "\<Paste"
DEFINE BAR _med_cut OF hửthống PROMPT "\<Cut"
DEFINE BAR _med_undo OF hửthống PROMPT "\<Undo"
DEFINE BAR _med_find OF hửthống PROMPT "\<Find"
DEFINE BAR _mwz_reprt OF hửthống PROMPT "\<Report"
DEFINE BAR _mwz_form OF hửthống PROMPT "\<Form"
DEFINE BAR _mwz_table OF hửthống PROMPT "\<Table"
DEFINE BAR _mwz_query OF hửthống PROMPT "\<Query"
DEFINE BAR _mfi_save OF hửthống PROMPT "\<Save"
DEFINE BAR _mfi_sysprint OF hửthống PROMPT "\<Print"
DEFINE BAR _mfi_quit OF hửthống PROMPT "\<Exit"
DEFINE POPUP cởpnhởt MARGIN RELATIVE SHADOW COLOR SCHEME 4
DEFINE BAR 1 OF cởpnhởt PROMPT "\-"
DEFINE BAR 2 OF cởpnhởt PROMPT "\<1.Nhập hồ sơ học viên"
DEFINE BAR 3 OF cởpnhởt PROMPT "\-"
DEFINE BAR 4 OF cởpnhởt PROMPT "\<2.Nhập hồ sơ hồ sơ giáo viên"
DEFINE BAR 5 OF cởpnhởt PROMPT "\-"
DEFINE BAR 6 OF cởpnhởt PROMPT "\<3.Nhập thông tin khoá _lớp."
DEFINE BAR 7 OF cởpnhởt PROMPT "\-"
DEFINE BAR 8 OF cởpnhởt PROMPT "\<4.Nhập thông tin môn học"
DEFINE BAR 9 OF cởpnhởt PROMPT "\-"
DEFINE BAR 10 OF cởpnhởt PROMPT "\<5.Nhập thông tin lịch học"
DEFINE BAR 11 OF cởpnhởt PROMPT "\-"
DEFINE BAR 12 OF cởpnhởt PROMPT "\<6.Nhập thông tin quản lý thẻ"
DEFINE BAR 13 OF cởpnhởt PROMPT "\-"
DEFINE BAR 14 OF cởpnhởt PROMPT "\<7.Nhập thông tin sự cố."
DEFINE BAR 15 OF cởpnhởt PROMPT "\-"
DEFINE BAR 16 OF cởpnhởt PROMPT "\-"
ON SELECTION BAR 2 OF cởpnhởt do form d:\damh\nhaphv
ON SELECTION BAR 4 OF cởpnhởt do form d:\damh\nhapgv
ON SELECTION BAR 6 OF cởpnhởt do form d:\damh\nhapkhoa_lop
ON SELECTION BAR 8 OF cởpnhởt do form d:\damh\nhapmon
ON SELECTION BAR 10 OF cởpnhởt do form d:\damh\nhaplichoc
ON SELECTION BAR 12 OF cởpnhởt do form d:\damh\the
ON SELECTION BAR 14 OF cởpnhởt do form d:\damh\nhapsuco
DEFINE POPUP xemtables MARGIN RELATIVE SHADOW COLOR SCHEME 4
DEFINE BAR 1 OF xemtables PROMPT "\<1.Học viên"
DEFINE BAR 2 OF xemtables PROMPT "\-"
DEFINE BAR 3 OF xemtables PROMPT "\<2.Giáo viên"
DEFINE BAR 4 OF xemtables PROMPT "\-"
DEFINE BAR 5 OF xemtables PROMPT "\<3.Khoá học"
DEFINE BAR 6 OF xemtables PROMPT "\-"
DEFINE BAR 7 OF xemtables PROMPT "\<4.Lớp"
DEFINE BAR 8 OF xemtables PROMPT "\-"
DEFINE BAR 9 OF xemtables PROMPT "\<5.Lịch học"
DEFINE BAR 10 OF xemtables PROMPT "\-"
DEFINE BAR 11 OF xemtables PROMPT "\<6.Môm học"
DEFINE BAR 12 OF xemtables PROMPT "\-"
DEFINE BAR 13 OF xemtables PROMPT "\<7.Quản lý thẻ"
DEFINE BAR 14 OF xemtables PROMPT "\-"
DEFINE BAR 15 OF xemtables PROMPT "\<8.Quản lý sự cố"
ON SELECTION BAR 1 OF xemtables ;
DO _1dd0p15nj ;
IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?")
ON SELECTION BAR 3 OF xemtables ;
DO _1dd0p15nm ;
IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?")
ON SELECTION BAR 5 OF xemtables ;
DO _1dd0p15nn ;
IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?")
ON SELECTION BAR 7 OF xemtables ;
DO _1dd0p15np ;
IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?")
ON SELECTION BAR 9 OF xemtables ;
DO _1dd0p15nr ;
IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?")
ON SELECTION BAR 11 OF xemtables ;
DO _1dd0p15ns ;
IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?")
ON SELECTION BAR 13 OF xemtables ;
DO _1dd0p15nu ;
IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?")
ON SELECTION BAR 15 OF xemtables ;
DO _1dd0p15nv ;
IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?")
DEFINE POPUP tmkiừm MARGIN RELATIVE SHADOW COLOR SCHEME 4
DEFINE BAR 1 OF tmkiừm PROMPT "\-"
DEFINE BAR 2 OF tmkiừm PROMPT "\<1.Tìm kiếm học viên theo mã."
DEFINE BAR 3 OF tmkiừm PROMPT "\-"
DEFINE BAR 4 OF tmkiừm PROMPT "\<2.Tìm kiếm theo họ tên của học viên."
DEFINE BAR 5 OF tmkiừm PROMPT "\-"
DEFINE BAR 6 OF tmkiừm PROMPT "\<3.Tìm kiếm mã hay tên môn học của trung tâm."
DEFINE BAR 7 OF tmkiừm PROMPT "\-"
ON SELECTION BAR 2 OF tmkiừm do form d:\damh\tk
ON SELECTION BAR 4 OF tmkiừm do form d:\damh\tktenhv
ON SELECTION BAR 6 OF tmkiừm do form d:\damh\tkmonhoc
DEFINE POPUP xemviewque MARGIN RELATIVE SHADOW COLOR SCHEME 4
DEFINE BAR 1 OF xemviewque PROMPT "\-"
DEFINE BAR 2 OF xemviewque PROMPT "\<1.Học viên."
DEFINE BAR 3 OF xemviewque PROMPT "\-"
DEFINE BAR 4 OF xemviewque PROMPT "\<2.Giáo viên."
DEFINE BAR 5 OF xemviewque PROMPT "\-"
DEFINE BAR 6 OF xemviewque PROMPT "\<3.Môn học"
DEFINE BAR 7
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- P0140.doc