MỤC LỤC
PHẦN 1: KHẢO SÁT NGHIỆP VỤ ĐỀ TÀI 3
PHẦN 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 5
1. Hoạt động của hệ thống quản lý ký túc xá 5
2. Lập từ điển dữ liệu .7
3. Mô hình dữ liệu vật lý . .14
4. Thiết kế giao diện.15
4.1 Hệ thống quản lý.15
4.2 Hệ thống tìm kiếm.36
4.3 Báo cáo thống kê.44
PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC VÀ KẾT LUẬN.55
56 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 1874 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý ký túc xá sinh viên Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đồng. Khi cần thiết có thể sửa và xóa hợp đồng . Thông tin hợp đồng gồm: Mã hợp đồng, mã phòng, tên sinh viên, địa chỉ sinh viên, giới tính, lớp, khoa, ngành, điện thoại, số CMND.
Quản lý sinh viên: Trong thời gian tạm trú ở ký túc xá bộ phận quản lý sinh viên sẽ nhập và lưu trữ toàn bộ thông tin về sinh viên. Khi cần thiết có thể sửa và xóa thông tin về sinh viên.Thông tin sinh viên bao gồm: mã sinh viên, tên sinh viên, ngày sinh, địa chỉ sinh viên, giới tính, điện thoại, mô tả khác.
Quản lý phòng: Nhập mới thông tin phòng, sửa thông tin phòng, xóa thông tin phòng. Thông tin về phòng bao gồm: mã phòng, tình trạng phòng, số lượng sinh viên, khu nhà, mô tả khác.
Quản lý nhân viên: Để theo dõi và quản lý nhân viên làm việc ký túc xá thực hiện thêm mới vào danh sách khi có nhân viên được tuyển, sửa thông tin khi có những biến đổi xảy ra và xóa thông tin nhân viên khi hết hợp đồng hoặc bị xa thải. Các thông tin nhân viên bao gồm: mã nhân viên, tên nhân viên, điện thoại liên hệ, mô tả khác.
Quản lý điện nước: Khi sinh viên ở ký túc xá các phòng sẽ sử dụng điện nước, hàng tháng bộ phận quản lý điện nước có trách nhiệm lập hóa đơn điện nước của mỗi phòng. Hóa đơn bao gồm các thông tin: số hóa đơn, mã phòng, ngày lập, tổng tiền. Thông tin điện nước gồm: mã công tơ, mã phòng, ngày thu, chỉ số đầu, chỉ số cuối.Ngoài ra bộ phận này còn phải nhập thông tin điện nước, xóa thông tin điện nước khi có sự thay đổi mức giá điện nước khi có điều chỉnh.
Báo cáo thống kê: Lấy thông tin từ các bộ phận khác và có nhiệm vụ thống kê số lượng hợp đồng, thống kê tình trạng phòng, báo cáo doanh thu để đưa lên nhà quản lý khi nhận được yêu cầu từ nhà quản lý ký túc xá.
2. Lập từ điển dữ liệu
* Bảng sinh viên
* Bảng nhân viên
* Bảng phòng
* Bảng hợp đồng
* Bảng hóa đơn
* Bảng điện nước
3. Mô hình dữ liệu vật lý
4. Thiết kế giao diện
4.1 Hệ thống quản lý
* Giao diện đăng nhập
Code:
using System;
using System.Collections.Generic;
using System.ComponentModel;
using System.Data;
using System.Drawing;
using System.Text;
using System.Windows.Forms;
namespace QLKTX
{
public partial class frmDangNhap : DevComponents.DotNetBar.Office2007Form
{
int dem;
public frmDangNhap()
{
InitializeComponent();
}
private void butok_Click(object sender, EventArgs e)
{
if (txtuser.Text == "")
{
MessageBox.Show("Nhập User Name", "Thông Báo",MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtuser.Focus();
return;
}
if (txtpass.Text == "")
{
MessageBox.Show("Nhập Pass Word", "Thông Báo",MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtpass.Focus();
return;
}
if ((txtpass.Text == "admin") && (txtuser.Text == "admin"))
{
MessageBox.Show("Đăng nhập thành công!", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
Form frm = new frmMain();
this.Hide();
frm.Show();
}
else
{
dem = dem + 1;
if (dem < 3)
{
if (txtuser.Text != "admin")
{
MessageBox.Show("Sai User Name!", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtuser.Text = ""; txtuser.Focus(); return;
}
if (txtpass.Text != "admin")
{
MessageBox.Show("Sai Pass Word!", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtpass.Text = ""; txtpass.Focus(); return;
}
}
else
{
MessageBox.Show("Bạn đã nhập sai 3 lần. Chương trình sẽ bị đóng!", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
this.Close();
}
}
}
private void butthoat_Click(object sender, EventArgs e)
{
this.Close();
}
private void frmDangNhap_Load(object sender, EventArgs e)
{
}
}
}
* Giao diện chính
Code:
using System;
using System.Collections.Generic;
using System.ComponentModel;
using System.Data;
using System.Drawing;
using System.Text;
using System.Windows.Forms;
using DevComponents.DotNetBar;
using DevComponents.DotNetBar.Controls;
using System.Data.SqlClient;
namespace QLKTX
{
public partial class frmMain : DevComponents.DotNetBar.Office2007RibbonForm
{
public frmMain()
{
InitializeComponent();
}
private void frmMain_Load(object sender, EventArgs e)
{
}
private void tabControlPanel1_Click(object sender, EventArgs e)
{
}
#region Tab Hệ Thống Quản Lý
private void butQLSV_Click_1(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Quản Lý Sinh Viên");
frmQLSV k = new frmQLSV();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
private void butQLNV_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Quản Lý Nhân Viên");
frmQLNV k = new frmQLNV();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
private void butQLP_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Quản Lý Phòng");
frmQLP k = new frmQLP();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
private void butQLHopDong_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Quản Lý Hợp Đồng");
frmQLHopDong k = new frmQLHopDong();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
private void butQLHoaDon_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Quản Lý Hóa Đơn");
frmQLHoaDon k = new frmQLHoaDon();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
private void butQLDN_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Quản Lý Điện Nước");
frmQLDN k = new frmQLDN();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
#endregion
#region Tab Tìm Kiếm
private void butTKSV_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Tìm Kiếm Sinh Viên");
frmTKSV k = new frmTKSV();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
private void butTKNV_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Tìm Kiếm Nhân Viên");
frmTKNV k = new frmTKNV();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
private void butTKP_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Tìm Kiếm Phòng");
frmTKP k = new frmTKP();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
private void butTKHopDong_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Tìm Kiếm Hợp Đồng");
frmTKHopDong k = new frmTKHopDong();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
private void butTKHoaDon_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Tìm Kiếm Hóa Đơn");
frmTKHoaDon k = new frmTKHoaDon();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
private void buttkDN_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Tìm Kiếm Điện Nước");
frmTKDN k = new frmTKDN();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
#endregion
#region Tab Báo Cáo
private void butBCSV_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Báo Cáo Sinh Viên");
frmBCSV k = new frmBCSV();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
private void butBCNV_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Báo Cáo Nhân Viên");
frmBCNV k = new frmBCNV();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
private void butBCP_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Báo Cáo Phòng");
frmBCP k = new frmBCP();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
private void butBCHopDong_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Báo Cáo Hợp Đồng");
frmBCHopDong k = new frmBCHopDong();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
private void butBCHoaDon_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Báo Cáo Hóa Đơn");
frmBCHoaDon k = new frmBCHoaDon();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
private void butBCDN_Click(object sender, EventArgs e)
{
TabItem t = tabControl1.CreateTab("Báo Cáo Điện Nước");
frmBCDN k = new frmBCDN();
k.TopLevel = false;
k.Dock = DockStyle.Fill;
t.AttachedControl.Controls.Add(k);
k.Show();
tabControl1.SelectedTabIndex = tabControl1.Tabs.Count - 1;
}
#endregion
private void ribbonControl1_Click(object sender, EventArgs e)
{
}
}
}* Quản lý thông tin sinh viên:
Code:
using System;
using System.Collections.Generic;
using System.ComponentModel;
using System.Data;
using System.Drawing;
using System.Text;
using System.Windows.Forms;
using DevComponents.DotNetBar;
using System.Data.SqlClient;
namespace QLKTX
{
public partial class frmQLSV : DevComponents.DotNetBar.Office2007Form
{
string strCon = "Data Source = localhost;Database = QLKTX;Integrated Security=true";
//Khai báo biến
private SqlConnection myConnection;
private SqlDataAdapter myDataAdapter;
private DataSet myDataSet;
private DataTable myTable;
private SqlCommand myCommand;
private int pos;
private SqlDataAdapter myDataAdapter1;
private DataSet myDataSet1;
private DataTable myTable1;
public frmQLSV()
{
InitializeComponent();
}
//Phương thức kiểm tra bảng dữ liệu có rỗng không
private bool kt_rong()
{
string SqlStr = "SELECT * FROM Bangsinhvien";
myDataAdapter = new SqlDataAdapter(SqlStr, strCon);
myDataSet = new DataSet();
myDataAdapter.Fill(myDataSet, "dssv");
myTable = myDataSet.Tables["dssv"];
return myTable.Rows.Count == 0;
}
//Phương thức hiển thị dữ liệu lên lưới
private void hienthi()
{
string SqlStr = "SELECT * FROM Bangsinhvien";
myDataAdapter = new SqlDataAdapter(SqlStr, strCon);
myDataSet = new DataSet();
myDataAdapter.Fill(myDataSet, "dssv");
myTable = myDataSet.Tables["dssv"];
// Chuyển dữ liệu lên lưới
dataGridView_QLSV.DataSource = myTable;
dataGridView_QLSV.AutoGenerateColumns = false;
}
private void frmQLSV_Load(object sender, EventArgs e)
{
myConnection = new SqlConnection(strCon);
myConnection.Open();
string SqlStr = "SELECT * FROM Bangsinhvien";
myDataAdapter = new SqlDataAdapter(SqlStr, strCon);
myDataSet = new DataSet();
myDataAdapter.Fill(myDataSet, "dssv");
myTable = myDataSet.Tables["dssv"];
//Chuyển dữ liệu lên lưới
dataGridView_QLSV.DataSource = myTable;
dataGridView_QLSV.AutoGenerateColumns = false;
//Hiển thị bản ghi dữ liệu đầu tiên lên hộp Text
if (myTable.Rows.Count == 0)
return;
pos = 0;
txtMaSV_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["MaSinhVien"].ToString();
txtGioiTinh_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["GioiTinh"].ToString();
txtNgaySinh_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["NgaySinh"].ToString();
txtHoTen_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["TenSinhVien"].ToString();
txtMaPhong_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["MaPhong"].ToString();
txtLop_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["Lop"].ToString();
txtQueQuan_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["QueQuan"].ToString();
}
private void butThem_QLSV_Click(object sender, EventArgs e)
{
if (butThem_QLSV.Text == "&Thêm")
{
//Đổi nhãn nút lệnh
butThem_QLSV.Text = "&Lưu";
//Khóa các nút khác
butSua_QLSV.Enabled = false;
butXoa_QLSV.Enabled = false;
butTien_QLSV.Enabled = false;
butLui_QLSV.Enabled = false;
dataGridView_QLSV.Enabled = false;
//Xóa dữ liệu hộp Text
txtMaSV_QLSV.Clear();
txtGioiTinh_QLSV.Clear();
txtNgaySinh_QLSV.Clear();
txtHoTen_QLSV.Clear();
txtMaPhong_QLSV.Clear();
txtLop_QLSV.Clear();
txtQueQuan_QLSV.Clear();
}
else
// Kiểm tra trùng mã
{
string strsql = "SELECT * FROM Bangsinhvien WHERE MaSinhVien = '" + txtMaSV_QLSV.Text + "'";
myDataAdapter1 = new SqlDataAdapter(strsql, strCon);
myDataSet1 = new DataSet();
myDataAdapter1.Fill(myDataSet1, "dssv");
myTable1 = myDataSet1.Tables["dssv"];
if (myTable1.Rows.Count != 0)
{
MessageBox.Show("Mã nhập vào đã tồn tại. Vui lòng nhập mã khác.", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtMaSV_QLSV.Clear();
txtMaSV_QLSV.Focus();
return;
}
//Kiểm tra hợp lệ dữ liệu vào
if (txtMaSV_QLSV.Text.Trim().Length == 0)
{
MessageBox.Show("Vui lòng nhập Mã Sinh Viên.", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtMaSV_QLSV.Focus();
return;
}
if (txtGioiTinh_QLSV.Text.Trim().Length == 0)
{
MessageBox.Show("Vui lòng nhập Giới Tính.", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtGioiTinh_QLSV.Focus();
return;
}
if (txtNgaySinh_QLSV.Text.Trim().Length == 0)
{
MessageBox.Show("Vui lòng nhập Ngày Sinh.", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtNgaySinh_QLSV.Focus();
return;
}
if (txtHoTen_QLSV.Text.Trim().Length == 0)
{
MessageBox.Show("Vui lòng nhập Họ Tên Sinh Viên.", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtHoTen_QLSV.Focus();
return;
}
if (txtMaPhong_QLSV.Text.Trim().Length == 0)
{
MessageBox.Show("Vui lòng nhập Mã Phòng.", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtMaPhong_QLSV.Focus();
return;
}
if (txtLop_QLSV.Text.Trim().Length == 0)
{
MessageBox.Show("Vui lòng nhập Lớp.", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtLop_QLSV.Focus();
return;
}
if (txtQueQuan_QLSV.Text.Trim().Length == 0)
{
MessageBox.Show("Vui lòng nhập Quê Quán.", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtQueQuan_QLSV.Focus();
return;
}
//Thực Hiện Thêm
bool a = true;
string s = " exec SP_THEM_SINHVIEN '" + txtMaSV_QLSV.Text + "','" + txtMaPhong_QLSV.Text + "',N'" + txtHoTen_QLSV.Text + "','" + txtNgaySinh_QLSV.Text + "',N'" + txtLop_QLSV.Text + "',N'" + txtQueQuan_QLSV.Text + "',N'" + txtGioiTinh_QLSV.Text + "'";
myCommand = new SqlCommand(s, myConnection);
try
{
myCommand.ExecuteNonQuery();
}
catch (Exception ex)
{
a = false;
MessageBox.Show(ex.Message, "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Warning);
}
if (a == true) MessageBox.Show("Thêm Thành Công", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
//Đổi nhãn nút lệnh
butThem_QLSV.Text = "&Thêm";
butSua_QLSV.Enabled = true;
butXoa_QLSV.Enabled = true;
butTien_QLSV.Enabled = true;
butLui_QLSV.Enabled = true;
}
hienthi();
}
private void butXoa_QLSV_Click(object sender, EventArgs e)
{
DialogResult t2;
t2 = (MessageBox.Show("Bạn có chắc chắn muốn xóa dữ liệu không?", "Thông Báo", MessageBoxButtons.YesNo, MessageBoxIcon.Question));
if (t2 == DialogResult.No)
return;
string strSql;
strSql = "DELETE FROM Bangsinhvien WHERE MaSinhVien='" + txtMaSV_QLSV.Text + "'";
myCommand = new SqlCommand(strSql, myConnection);
myCommand.ExecuteNonQuery();
//Nếu đã xóa hết thì khóa nút Xóa
if (kt_rong())
{
butXoa_QLSV.Enabled = false;
txtMaSV_QLSV.Clear();
txtGioiTinh_QLSV.Clear();
txtNgaySinh_QLSV.Clear();
txtHoTen_QLSV.Clear();
txtMaPhong_QLSV.Clear();
txtLop_QLSV.Clear();
txtQueQuan_QLSV.Clear();
}
hienthi();
}
private void butSua_QLSV_Click(object sender, EventArgs e)
{
if (butSua_QLSV.Text == "&Sửa")
{
//Kiểm tra mã cần sửa có tồn tại không
string strsql = "SELECT * FROM Bangsinhvien WHERE MaSinhVien='" + txtMaSV_QLSV.Text + "'";
myDataAdapter1 = new SqlDataAdapter(strsql, strCon);
myDataSet1 = new DataSet();
myDataAdapter1.Fill(myDataSet1, "dssv");
myTable1 = myDataSet1.Tables["dssv"];
if (myTable1.Rows.Count == 0)
{
MessageBox.Show("Mã Sinh Viên không tồn tại. Nhập mã khác!", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtMaSV_QLSV.Clear();
txtMaSV_QLSV.Focus();
return;
}
butSua_QLSV.Text = "&Ghi";
butThem_QLSV.Enabled = false;
butXoa_QLSV.Enabled = false;
butLui_QLSV.Enabled = false;
butTien_QLSV.Enabled = false;
//Không cho sửa Mã Sinh Viên
txtMaSV_QLSV.Enabled = false;
}
else
{
//Kiểm tra hợp lệ
if (txtMaSV_QLSV.Text.Trim().Length == 0)
{
MessageBox.Show("Vui lòng nhập Mã Sinh Viên.", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtMaSV_QLSV.Focus();
return;
}
if (txtGioiTinh_QLSV.Text.Trim().Length == 0)
{
MessageBox.Show("Vui lòng nhập Giới Tính!", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtGioiTinh_QLSV.Focus();
return;
}
if (txtNgaySinh_QLSV.Text.Trim().Length == 0)
{
MessageBox.Show("Vui lòng nhập Ngày Sinh!", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtNgaySinh_QLSV.Focus();
return;
}
if (txtHoTen_QLSV.Text.Trim().Length == 0)
{
MessageBox.Show("Vui lòng nhập Họ Tên!", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtHoTen_QLSV.Focus();
return;
}
if (txtMaPhong_QLSV.Text.Trim().Length == 0)
{
MessageBox.Show("Vui lòng nhập Mã Phòng!", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtMaPhong_QLSV.Focus();
return;
}
if (txtLop_QLSV.Text.Trim().Length == 0)
{
MessageBox.Show("Vui lòng nhập Lớp!", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtLop_QLSV.Focus();
return;
}
if (txtQueQuan_QLSV.Text.Trim().Length == 0)
{
MessageBox.Show("Vui lòng nhập Quê Quán!", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
txtQueQuan_QLSV.Focus();
return;
}
//Thực hiện sửa
bool a = true;
string strSql;
strSql = "Update Bangsinhvien Set MaPhong = '" + txtMaPhong_QLSV.Text + "'," + " TenSinhVien = N'" + txtHoTen_QLSV.Text.Trim() + "'," + "NgaySinh = '" + txtNgaySinh_QLSV.Text + "'," + "Lop = N'" + txtLop_QLSV.Text + "'," + "QueQuan = N'" + txtQueQuan_QLSV.Text + "'," + "GioiTinh = N'" + txtGioiTinh_QLSV.Text + "' Where MaSinhVien = '" + txtMaSV_QLSV.Text + "'";
myCommand = new SqlCommand(strSql, myConnection);
myCommand.ExecuteNonQuery();
try
{
myCommand.ExecuteNonQuery();
}
catch (Exception ex)
{
a = false;
MessageBox.Show(ex.Message, "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Warning);
}
if (a == true) MessageBox.Show("Sửa Thành Công", "Thông Báo", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information);
//Đổi lại nhãn nút lệnh
butSua_QLSV.Text = "&Sửa";
butThem_QLSV.Enabled = true;
butXoa_QLSV.Enabled = true;
butTien_QLSV.Enabled = true;
butLui_QLSV.Enabled = true;
txtMaSV_QLSV.Enabled = true;
}
hienthi();
}
private void butTien_QLSV_Click(object sender, EventArgs e)
{
if (myTable.Rows.Count == 0) return;
pos++;
if (pos > myTable.Rows.Count - 1) pos = myTable.Rows.Count - 1;
txtMaSV_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["MaSinhVien"].ToString();
txtGioiTinh_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["GioiTinh"].ToString();
txtNgaySinh_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["NgaySinh"].ToString();
txtHoTen_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["TenSinhVien"].ToString();
txtMaPhong_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["MaPhong"].ToString();
txtLop_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["Lop"].ToString();
txtQueQuan_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["QueQuan"].ToString();
}
private void butLui_QLSV_Click(object sender, EventArgs e)
{
if (myTable.Rows.Count == 0) return;
pos--;
if (pos < 0) pos = 0;
txtMaSV_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["MaSinhVien"].ToString();
txtGioiTinh_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["GioiTinh"].ToString();
txtNgaySinh_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["NgaySinh"].ToString();
txtHoTen_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["TenSinhVien"].ToString();
txtMaPhong_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["MaPhong"].ToString();
txtLop_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["Lop"].ToString();
txtQueQuan_QLSV.Text = myTable.Rows[pos]["QueQuan"].ToString();
}
}
}
* Quản lý thông tin nhân viên:
* Quản lý phòng:
* Quản lý hợp đồng:
* Quản lý hóa đơn:
* Quản lý điện nước:
4.2 Tìm Kiếm
* Tìm kiếm sinh viên
Code:
using System;
using System.Collections.Generic;
using System.ComponentModel;
using System.Data;
using System.Drawing;
using System.Text;
using System.Windows.Forms;
using DevComponents.DotNetBar;
using DevComponents.DotNetBar.Controls;
using System.Data.SqlClient;
namespace QLKTX
{
public partial class frmTKSV : DevComponents.DotNetBar.Office2007Form
{
string strCon = "Data Source = localhost;Database=QLKTX;Integrated Security=true";
public frmTKSV()
{
InitializeComponent();
}
private SqlConnection myConnection;
private SqlDataAdapter myDataAdapter;
private DataSet myDataset;
private DataTable myTable;
private void frmTKSV_Load(object sender, EventArgs e)
{
myConnection = new SqlConnection(strCon);
myConnection.Open();
string SqlStr = "Select * From Bangsinhvien";
myDataAdapter = new SqlDataAdapter(SqlStr, strCon);
myDataset = new DataSet();
myDataAdapter.Fill(myDataset, "tksv");
myTable = myDataset.Tables["tksv"];
dataGridView_TKSV.DataSource = myTable;
}
private void butTimKiem_TKSV_Click(object sender, EventArgs e)
{
if (radTimtheoHoTen_TKSV.Checked)
{
string SqlStr = "Select * From Bangsinhvien where TenSinhVien=N'" + txtTimtheoHoTen_TKSV.Text + "'";
myDataAdapter = new SqlDataAdapter(SqlStr, strCon);
}
if (radTimtheoLop_TKSV.Checked)
{
string SqlStr = "Select * From Bangsinhvien where Lop=N'" + txtTimtheoLop_TKSV.Text + "'";
myDataAdapter = new SqlDataAdapter(SqlStr, strCon);
}
if (radTimtheoMaSV_TKSV.Checked)
{
string SqlStr = "Select * From Bangsinhvien where MaSinhVien='" + txtTimtheoMaSV_TKSV.Text + "'";
myDataAdapter = new SqlDataAdapter(SqlStr, strCon);
}
if (radTimtheoPhong_TKSV.Checked)
{
string SqlStr = "Select * From Bangsinhvien where MaPhong='" + txtTimPhong_TKSV.Text + "'";
myDataAdapter = new SqlDataAdapter(SqlStr, strCon);
}
myDataset = new DataSet();
myDataAdapter.Fill(myDataset, "tksv");
myTable = myDataset.Tables["tksv"];
dataGridView_TKSV.DataSource = myTable;
}
private void panel_TKSV_Click(object sender, EventArgs e)
{
}
private void butBoTim_TKSV_Click(object sender, EventArgs e)
{
string SqlStr = "Select *From Bangsinhvien";
myDataAdapter = new SqlDataAdapter(SqlStr, strCon);
myDataset = new DataSet();
myDataAdapter.Fill(myDataset, "tksv");
myTable = myDataset.Tables["tksv"];
dataGridView_TKSV.DataSource = myTable;
}
}
}* Tìm kiếm nhân viên
* Tìm kiếm phòng
* Tìm kiếm hợp đồng
* Tìm kiếm hóa đơn
* Tìm kiếm điện nước
4.3 Báo cáo thống kê
* Báo cáo thông tin sinh viên
Code:
using System;
using System.Collections.Generic;
using System.ComponentModel;
using System.Data;
using System.Drawing;
using System.Text;
using System.Windows.Forms;
using DevComponents.DotNetBar;
using DevComponents.DotNetBar.Controls;
using System.Data.SqlClient;
namespace QLKTX
{
public partial class frmBCSV : DevComponents.DotNetBar.Office2007Form
{
public frmBCSV()
{
InitializeComponent();
}
string strCon = "Data Source = localhost;Database=QLKTX;Integrated Security=true";
private void frmBCSV_Load(object sender, EventArgs e)
{
string s = "SELECT * FROM VIEW_BCSV ";
SqlConnection scon = new SqlConnection(strCon);
SqlDataAdapter sda = new SqlDataAdapter(s, strCon);
DataTable dt = new DataTable();
sda.Fill(dt);
rpt_BCSV rpt = new rpt_BCSV();
rpt.SetDataSource(dt);
cryrpt_BCSV.ReportSource = rpt;
}
}
}* Báo cáo thông tin nhân viên
* Báo cáo thông tin phòng
* Báo cáo thống kê hợp đồng
* Báo cáo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lập trình windows - Quản lý ký túc xá sinh viên Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường.doc