Đề tài Quản lý sinh viên trường đại học xây dựng

 

MỤC LỤC

I. Lời nói đầu 4

II. Khảo sát & đánh giá hiện trạng 5

II.1. Nhiệm vụ 5

II.2. Cơ cấu tổ chức và phân công trách nhiệm 5

II.3. Quy trình và các dữ liệu xử lý 5

II.4. Phê phán hiện trạng 6

II.5. Đề xuất 6

III. Phân tích hệ thống về chức năng 7

III.1. BLD mức bối cảnh 7

III.2. Biểu đồ phân rã chức năng BPC 8

III.3. Mô tả chi tiết của các chức năng 8

III.3.1. Quản lý nhân thân sinh viên 8

III.3.2. Quản lý quá trình đào tạo 9

III.3.3. Quản lý học phí 9

III.3.4. Quản lý học bổng 10

III.3.5. Cập nhật định kỳ 10

III.4. BLD (DFD) mức đỉnh 11

III.5. Phân rã BLD (DFD) mức đỉnh 11

III.5.1. Phân rã chức năng Quản lý nhân thân sinh viên 12

III.5.2. Phân rã chức năng Quản lý quá trình đào tạo của sinh viên 13

III.5.3. Phân rã chức năng Quản lý học phí 14

III.5.4. Phân rã chức năng Quản lý học bổng 15

III.5.5. Phân rã chức năng Báo cáo định kỳ 16

IV. Phân tích hệ thống về dữ liệu 16

IV.1. Phân tích sơ bộ 16

IV.1.1. Xác định thực thể & thuộc tính 16

IV.1.2. Lược đồ E-R (hạn chế) 17

IV.2. Phân tích hoàn chỉnh 17

IV.2.1. Chuẩn hóa quan hệ bằng phương pháp phân rã 17

IV.2.2. Sơ đồ quan hệ của mô hình dữ liệu 20

V. Thiết kế cơ sở dữ liệu 21

V.1. Lựa chọn hệ quản trị CSDL 21

V.2. Thiết kế sơ đồ quan hệ CSDL 21

V.3. Mã SQL tạo cơ sở dữ liệu 22

VI. Thiết kế chương trình 29

VI.1. Thiết kế các vật lý các chức năng 29

VI.1.1. Chức năng Quản lý nhân thân sinh viên 29

VI.1.2. Chức năng Quản lý quá trình đào tạo của sinh viên 30

VI.1.3. Chức năng Quản lý học phí 31

VI.1.4. Chức năng quản lý học bổng 32

VI.1.5. Chức năng lập báo cáo định kỳ 33

VI.2. Xác định các giao diện 35

VI.2.1. Các giao diện cập nhật 35

VI.2.2. Các giao diện xử lý 35

VI.2.3. Các giao diện tìm kiếm 36

VI.2.4. Các giao diện báo cáo 36

VI.3. Tích hợp các giao diện 36

VI.4. Kiến trúc hệ thống giao diện tương tác 38

VI.5. Thiết kế các giao diện 39

VI.5.1. Menu chính 39

VI.5.2. Hệ thống 39

VI.5.3. Thông tin 40

VI.5.4. Xử lý 44

VI.5.5. Tìm kiếm 46

VI.5.6. Trợ giúp 49

VI.6. Đặc tả giao diện và tương tác 49

VI.6.1. Hệ thống 49

VI.6.2. Thông tin 50

VI.6.3. Xử lý 52

VI.6.4. Tìm kiếm 53

VII. Đánh giá hệ thống 55

VII.1. Ưu điểm 55

VII.2. Nhược điểm 56

VIII. Hướng phát triển 56

IX. Tài liệu tham khảo 56

 

 

doc56 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 5653 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý sinh viên trường đại học xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
RIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblChoOSinhVien] ( [chsv_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [chsv_Maso] [int] NOT NULL , [chsv_CapNhat] [int] NOT NULL , [chsv_TenChuHo] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [chsv_SoNha] [nvarchar] (10) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [chsv_Pho] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [chsv_ToPhuong] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [chsv_Quan] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [chsv_ThanhPhoTinh] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblDanToc] ( [dt_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [dt_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblDoiTuong] ( [dt_ID] [smallint] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [dt_Ten] [nvarchar] (15) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL , [dt_GiamHP] [smallint] NOT NULL , [dt_ChuThich] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblGioiTinh] ( [gt_ID] [tinyint] NOT NULL , [gt_Name] [nvarchar] (5) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblHeDaoTao] ( [hdt_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [hdt_Ten] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [hdt_GhiChu] [nvarchar] (255) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblHinhThucKyLuat] ( [htkl_ID] [tinyint] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [htkl_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblHocBong] ( [hb_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [hb_Maso] [int] NOT NULL , [hb_Loai] [int] NOT NULL , [hb_ThoiDiem] [datetime] NULL , [hb_ThoiHan] [smallint] NULL , [hb_GiaTri] [int] NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblKhenThuong] ( [kt_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [kt_MaSo] [int] NOT NULL , [kt_HinhThuc] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [kt_ToChuc] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [kt_ThoiGian] [datetime] NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblKhoa] ( [k_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [k_Ten] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblKhuVuc] ( [kv_ID] [smallint] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [kv_Ten] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [kv_GhiChu] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblKyLuat] ( [kl_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [kl_Maso] [int] NOT NULL , [kl_HinhThuc] [tinyint] NOT NULL , [kl_ToChuc] [tinyint] NULL , [kl_ThoiGian] [datetime] NOT NULL , [kl_GhiChu] [nvarchar] (100) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblLoaiHocBong] ( [lhb_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [lhb_Ten] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL , [lhb_GhiChu] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblLoaiTotNghiep] ( [ltn_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [ltn_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblLop] ( [lop_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [lop_Ten] [nvarchar] (10) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL , [lop_KH] [smallint] NULL , [lop_Khoa] [int] NOT NULL , [lop_GhiChu] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblNganhDaoTao] ( [ndt_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [ndt_Ten] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblNghiHoc] ( [nh_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [nh_Maso] [int] NULL , [nh_LyDo] [nvarchar] (255) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [nh_SoQuyetDinh] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [nh_ThoiGianNghi] [timestamp] NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblNguoiThan] ( [nt_ID] [decimal](18, 0) IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [nt_Maso] [int] NULL , [nt_QuanHe] [int] NULL , [nt_HoTen] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL , [nt_NamSinh] [datetime] NOT NULL , [nt_TinhTrang] [bit] NULL , [nt_QuocTich] [int] NULL , [nt_DanToc] [int] NULL , [nt_TonGiao] [int] NULL , [nt_NgheNghiep] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [nt_ChucVu] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [nt_NoiCongTac] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [nt_SoNha] [nvarchar] (10) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [nt_Pho] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [nt_ToPhuong] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [nt_Quan] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [nt_ThanhPhoTinh] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblNhapHocLai] ( [nhl_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [nhl_Maso] [int] NULL , [nhl_SoQuyetDinh] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [nhl_Lop] [nvarchar] (6) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblQuaTrinhDaoTao] ( [qtdt_MasoSinhVien] [int] NOT NULL , [qtdt_CapNhat] [int] NOT NULL , [qtdt_NamThu] [tinyint] NULL , [qtdt_DiemTrungBinh] [real] NULL , [qtdt_DiemRenLuyen] [real] NULL , [qtdt_XuLyCuoiKy] [int] NULL , [qtdt_Lop] [int] NULL , [qtdt_GhiChu] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblQuanHeGD] ( [qhgd_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [qhgd_Ten] [nvarchar] (10) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblQuocTich] ( [qt_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [qt_TenNuoc] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblShortCut] ( [sc_FormName] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL , [sc_Ten] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [sc_TT] [smallint] NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblSinhVien] ( [sv_Maso] [int] NOT NULL , [sv_Hodem] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL , [sv_Ten] [nvarchar] (12) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL , [sv_GioiTinh] [tinyint] NOT NULL , [sv_NgaySinh] [datetime] NULL , [sv_NoiSinh] [nvarchar] (25) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [sv_HoKhauTruoc] [nvarchar] (80) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [sv_DanToc] [int] NULL , [sv_TonGiao] [int] NULL , [sv_DoiTuong] [smallint] NULL , [sv_KhuVuc] [smallint] NULL , [sv_NgayVaoDoan] [datetime] NULL , [sv_NgayVaoDang] [datetime] NULL , [sv_NamTNPTTH] [datetime] NULL , [sv_DauVao_Mon1] [real] NULL , [sv_DauVao_Mon2] [real] NULL , [sv_DauVao_Mon3] [real] NULL , [sv_DauVao_Mon4] [real] NULL , [sv_DauVao_SoBaoDanh] [varchar] (10) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [sv_DauVao_Nam] [datetime] NULL , [sv_TT_HeDaoTao] [int] NULL , [sv_DC_Lop] [int] NULL , [sv_TT_Lop] [int] NULL , [sv_TT_NganhDaoTao] [int] NULL , [sv_TrangThai] [tinyint] NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblToChuc] ( [tc_ID] [tinyint] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [tc_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblTonGiao] ( [tg_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [tg_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblTotNghiep] ( [tn_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [tn_Maso] [int] NOT NULL , [tn_DaTotNghiep] [bit] NULL , [tn_TenDeTai] [nvarchar] (255) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [tn_DiemTotNghiep] [int] NULL , [tn_LoaiTotNghiep] [int] NULL , [tn_ThoiGian] [datetime] NULL , [th_SoQuyetDinh] [decimal](18, 0) NULL , [tn_SoBang] [decimal](18, 0) NULL , [tn_Chua_LyDo] [nvarchar] (255) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL , [tn_Chua_HinhThucXuLy] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblTrangthai] ( [tt_ID] [tinyint] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [lhb_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ) ON [PRIMARY] CREATE TABLE [dbo].[tblXuLyCuoiKy] ( [xlck_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [xlck_Ten] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[UserTable] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_UserTable] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [UserName] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[refChucVu] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_refChucVu] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [cv_TenChuc] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[refDiem] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_refDiem] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [Diem] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[refNgheNghiep] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_refNgheNghiep] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [nn_TenNghe] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[refQuan] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_refQuan] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [q_TenQuan] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[refTinh] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_refTinh] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [t_TenTinh] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblCapNhat] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblCapNhat1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [cn_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblCapNhat1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [cn_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblChoOSinhVien] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblChoOSinhVien] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [chsv_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblDanToc] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblDanToc1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [dt_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblDanToc1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [dt_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblDoiTuong] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [DF_tblDoiTuong_dt_GiamHP] DEFAULT (0) FOR [dt_GiamHP], CONSTRAINT [PK_tblDoiTuong] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [dt_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblGioiTinh] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblGioiTinh] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [gt_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblHeDaoTao] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblHeDaoTao1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [hdt_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblHeDaoTao1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [hdt_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblHinhThucKyLuat] WITH NOCHECK ADD PRIMARY KEY CLUSTERED ( [htkl_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblHocBong] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblHocBong1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [hb_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblHocBong1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [hb_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblKhenThuong] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblKhenThuong] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [kt_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblKhoa] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblKhoa1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [k_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblKhoa1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [k_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblKhuVuc] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblKhuVuc] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [kv_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblKyLuat] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblKyLuat] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [kl_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblLoaiHocBong] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblLoaiHocBong] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [lhb_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblLoaiTotNghiep] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblLoaiTotNghiep1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [ltn_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblLoaiTotNghiep1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [ltn_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblLop] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblLop] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [lop_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblNganhDaoTao] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblNganhDaoTao1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [ndt_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblNganhDaoTao1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [ndt_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblNghiHoc] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblNghiHoc1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [nh_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblNghiHoc1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [nh_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblNguoiThan] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [DF__tblNguoiT__nt_Ti__2645B050] DEFAULT (1) FOR [nt_TinhTrang], CONSTRAINT [PK_tblNguoiThan1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [nt_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblNguoiThan1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [nt_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblNguoiThan2] UNIQUE NONCLUSTERED ( [nt_HoTen] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblNhapHocLai] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblNhapHocLai1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [nhl_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblNhapHocLai1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [nhl_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblQuaTrinhDaoTao] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblQuaTrinhDaoTao] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [qtdt_MasoSinhVien], [qtdt_CapNhat] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblQuanHeGD] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblQuanHeGD1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [qhgd_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblQuanHeGD1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [qhgd_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblQuocTich] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblQuocTich1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [qt_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblQuocTich1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [qt_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblShortCut] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblShortCut] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [sc_FormName] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblSinhVien] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblSinhVien1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [sv_Maso] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblSinhVien1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [sv_Maso] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblToChuc] WITH NOCHECK ADD PRIMARY KEY CLUSTERED ( [tc_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblTonGiao] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblTonGiao1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [tg_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblTonGiao1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [tg_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblTotNghiep] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblTotNghiep1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [tn_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblTotNghiep1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [tn_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblTrangthai] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK__tblTrangthai__00FF1D08] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [tt_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblXuLyCuoiKy] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_tblXuLyCuoiKy1] PRIMARY KEY CLUSTERED ( [xlck_ID] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [UC_tblXuLyCuoiKy1] UNIQUE NONCLUSTERED ( [xlck_ID] ) ON [PRIMARY] ALTER TABLE [dbo].[tblChoOSinhVien] ADD CONSTRAINT [FK_tblChoOSinhVien_tblCapNhat] FOREIGN KEY ( [chsv_CapNhat] ) REFERENCES [dbo].[tblCapNhat] ( [cn_ID] ), CONSTRAINT [FK_tblChoOSinhVien_tblSinhVien] FOREIGN KEY ( [chsv_Maso] ) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] ( [sv_Maso] ) ALTER TABLE [dbo].[tblHocBong] ADD CONSTRAINT [FK_tblHocBong_1] FOREIGN KEY ( [hb_Maso] ) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] ( [sv_Maso] ), CONSTRAINT [FK_tblHocBong_tblLoaiHocBong] FOREIGN KEY ( [hb_Loai] ) REFERENCES [dbo].[tblLoaiHocBong] ( [lhb_ID] ) ALTER TABLE [dbo].[tblKhenThuong] ADD CONSTRAINT [FK_tblKhenThuong_1] FOREIGN KEY ( [kt_MaSo] ) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] ( [sv_Maso] ) ALTER TABLE [dbo].[tblKyLuat] ADD CONSTRAINT [FK_tblKyLuat_1] FOREIGN KEY ( [kl_Maso] ) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] ( [sv_Maso] ), CONSTRAINT [FK_tblKyLuat_tblHinhThucKyLuat] FOREIGN KEY ( [kl_HinhThuc] ) REFERENCES [dbo].[tblHinhThucKyLuat] ( [htkl_ID] ), CONSTRAINT [FK_tblKyLuat_tblToChuc] FOREIGN KEY ( [kl_ToChuc] ) REFERENCES [dbo].[tblToChuc] ( [tc_ID] ) ALTER TABLE [dbo].[tblLop] ADD CONSTRAINT [FK_tblLop_tblKhoa] FOREIGN KEY ( [lop_Khoa] ) REFERENCES [dbo].[tblKhoa] ( [k_ID] ) ON DELETE CASCADE ALTER TABLE [dbo].[tblNghiHoc] ADD CONSTRAINT [FK_tblNghiHoc_1] FOREIGN KEY ( [nh_Maso] ) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] ( [sv_Maso] ) ALTER TABLE [dbo].[tblNguoiThan] ADD CONSTRAINT [FK_tblNguoiThan_tblQuanHeGD] FOREIGN KEY ( [nt_QuanHe] ) REFERENCES [dbo].[tblQuanHeGD] ( [qhgd_ID] ), CONSTRAINT [FK_tblNguoiThan_tblQuocTich] FOREIGN KEY ( [nt_QuocTich] ) REFERENCES [dbo].[tblQuocTich] ( [qt_ID] ), CONSTRAINT [FK_tblNguoiThan_tblSinhVien] FOREIGN KEY ( [nt_Maso] ) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] ( [sv_Maso] ) ON DELETE CASCADE ON UPDATE CASCADE ALTER TABLE [dbo].[tblNhapHocLai] ADD CONSTRAINT [FK_tblNhapHocLai_1] FOREIGN KEY ( [nhl_Maso] ) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] ( [sv_Maso] ) ALTER TABLE [dbo].[tblQuaTrinhDaoTao] ADD CONSTRAINT [FK_tblQuaTrinhDaoTao_tblLop] FOREIGN KEY ( [qtdt_Lop] ) REFERENCES [dbo].[tblLop] ( [lop_ID] ) ON DELETE CASCADE , CONSTRAINT [FK_tblQuaTrinhDaoTao_tblXuLyCuoiKy] FOREIGN KEY ( [qtdt_XuLyCuoiKy] ) REFERENCES [dbo].[tblXuLyCuoiKy] ( [xlck_ID] ) ALTER TABLE [dbo].[tblSinhVien] ADD CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_1] FOREIGN KEY ( [sv_DanToc] ) REFERENCES [dbo].[tblDanToc] ( [dt_ID] ) ON DELETE CASCADE , CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_2] FOREIGN KEY ( [sv_TT_HeDaoTao] ) REFERENCES [dbo].[tblHeDaoTao] ( [hdt_ID] ), CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_4] FOREIGN KEY ( [sv_TT_NganhDaoTao] ) REFERENCES [dbo].[tblNganhDaoTao] ( [ndt_ID] ), CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_5] FOREIGN KEY ( [sv_TonGiao] ) REFERENCES [dbo].[tblTonGiao] ( [tg_ID] ), CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblDoiTuong] FOREIGN KEY ( [sv_DoiTuong] ) REFERENCES [dbo].[tblDoiTuong] ( [dt_ID] ), CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblGioiTinh] FOREIGN KEY ( [sv_GioiTinh] ) REFERENCES [dbo].[tblGioiTinh] ( [gt_ID] ), CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblKhuVuc] FOREIGN KEY ( [sv_KhuVuc] ) REFERENCES [dbo].[tblKhuVuc] ( [kv_ID] ), CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblLop] FOREIGN KEY ( [sv_TT_Lop] ) REFERENCES [dbo].[tblLop] ( [lop_ID] ) ON DELETE CASCADE , CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblLop1] FOREIGN KEY ( [sv_DC_Lop] ) REFERENCES [dbo].[tblLop] ( [lop_ID] ) NOT FOR REPLICATION , CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblTrangthai] FOREIGN KEY ( [sv_TrangThai] ) REFERENCES [dbo].[tblTrangthai] ( [tt_ID] ) NOT FOR REPLICATION alter table [dbo].[tblSinhVien] nocheck constraint [FK_tblSinhVien_tblLop1] alter table [dbo].[tblSinhVien] nocheck constraint [FK_tblSinhVien_tblTrangthai] ALTER TABLE [dbo].[tblTotNghiep] ADD CONSTRAINT [FK_tblTotNghiep_1] FOREIGN KEY ( [tn_Maso] ) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] ( [sv_Maso] ), CONSTRAINT [FK_tblTotNghiep_2] FOREIGN KEY ( [tn_LoaiTotNghiep] ) REFERENCES [dbo].[tblLoaiTotNghiep] ( [ltn_ID] ) Thiết kế chương trình Thiết kế các vật lý các chức năng Chức năng Quản lý nhân thân sinh viên P Đào tạo 1.1 Nhập hồ sơ nhân thân sinh viên Công an Kết quả tìm kiếm Hồ sơ sinh viên 1.2.1 Tìm kiếm theo thông tin bản thân Hồ sơ sinh viên Yêu cầu tìm kiếm 1.3 Cập nhật thông tin định kỳ Khoa Bản khai định kỳ 1.2.2 Tìm kiếm theo gia đình 1.2.3 Tìm kiếm theo chỗ ở Kết quả tìm kiếm Yêu cầu tìm kiếm Kết quả tìm kiếm Hình V.1.1. Chức năng Quản lý nhân thân sinh viên (vùng trong miền nét đứt là các chức năng thực hiện bằng máy tính) Nhập hồ sơ nhân thân sinh viên Phòng Đào tạo gửi hồ sơ sinh viên mới nhập trường Nhập danh sách sinh viên (Mã số, họ đệm, tên, ngày tháng năm sinh, hộ khẩu, điểm vào trường, lớp...) Tìm kiếm Mỗi khi có yêu cầu tìm kiếm từ các phòng ban hoặc cơ quan chức năng, phòng đào tạo, thực hiện tìm kiếm sinh viên. Do có nhiều thông tin tìm kiếm, phân rã chức năng tìm kiếm thành 3 chức năng con: Tìm kiếm theo thông tin bản thân sinh viên: Mã số, họ đệm, tên, ngày tháng năm sinh, hộ khẩu, giới tính, dân tộc, tôn giáo, khen thưởng, kỷ luật, học bổng Tìm kiếm theo thông tin về chỗ ở của sinh viên (tất cả các chỗ ở đã khai báo) Tìm kiếm theo thông tin về người thân của sinh viên (tất cả người thân trong gia đình) Thông tin tìm kiếm có thể in thành báo cáo Cập nhật thông tin định kỳ Khoa chuyển bản khai định kỳ của sinh viên (cuối kỳ) Cập nhật thông tin về chỗ ở mới của sinh viên Chức năng Quản lý quá trình đào tạo của sinh viên P Đào tạo 2.2 Chấm điểm rèn luyện Điểm trung bình học kỳ Điểm rèn luyện DS bảo vệ tốt nghiệp Danh sách phân ngành 2.1 Cập nhật điểm TB 2.4 Cập nhật sinh viên tốt nghiệp Danh sách SV tốt nghiệp Hồ sơ sinh viên 2.3 Chuyển lớp sau phân ngành Hình V.1.2. Chức năng Quản lý quá trình đào tạo của sinh viên (vùng trong miền nét đứt là các chức năng thực hiện bằng máy tính) Cập nhật điểm trung bình Phòng đào tạo chuyển điểm trung bình của sinh viên (cuối kỳ) Nhập các thông tin này vào CSDL Chấm điểm rèn luyện Khoa chuyển bản điểm rèn luyện của sinh viên Cập nhật điểm rèn luyện bảng quá trình đào tạo Gửi danh sách điểm rèn luyện cho phòng đào tạo Cập nhật sinh viên tốt nghiệp Phòng đào tạo gửi danh sách điểm bảo vệ tốt nghiệp Mỗi sinh viên đủ điều kiện cấp bằng được cập nhật vào danh sách tốt nghiệp (chuyển trạng thái của sinh viên thành Đã tốt nghiệp) Chuyển lớp sau phân ngành Phòng đào tạo gửi danh sách phân lớp sau phân ngành Cập nhật Lớp hiện tại của sinh viên, lớp cũ được chuyển thành Lớp đại cương Chức năng Quản lý học phí Tài vụ 3.2 Kiểm tra giấy tờ xác nhận Danh sách miễn giảm học phí Giấy chứng nhận đối tượng Sinh viên 3.3 Lập danh sách miễn giảm học phí của từng kỳ Hồ sơ sinh viên DS sinh viên nợ học phí 3.1 Thông báo, xử lý nợ học phí Thông báo xử lý 3.4 Cập nhật đối tượng Danh sách kỷ luật SV Hình V.1.3. Chức năng Quản lý học phí (vùng trong miền nét đứt là các chức năng thực hiện bằng máy tính) Lập danh sách miễn giảm học phí của từng kỳ Lập danh sách miễn giảm học phí theo đối tượng hiện tại của sinh vien Gửi danh sách cho phòng tài vụ Thông báo xử lý nợ học phí Kiểm tra danh sách sinh viên nợ học phí (gửi từ phòng Tài vụ) Lập quyết định xử lý và gửi đến Sinh viên Cập nhật đối tượng Chức năng Kiểm tra giấy tờ xác nhận được phân rã thành 2 chức năng con: Kiểm tra giấy tờ xác nhận và Cập nhật đối tượng để phân định rõ chức năng thực hiện thủ công và thực hiện bằng máy tính. Nếu giấy tờ xác nhận đối tượng là hợp lệ thì tiến hành cập nhật vào cơ sở dữ liệu Chức năng quản lý học bổng Khoa Tài vụ 4.1 Kiểm tra điều kiện đạt học bổng Danh sách đề nghị học bổng Danh sách học bổng đã kiểm tra Danh sách học bổng đã kiểm tra Danh sách sinh viên cấp HB 4.2 Cập nhật danh sách học bổng Hình V.1.4. Chức năng Quản lý học bổng (vùng trong miền nét đứt là các chức năng thực hiện bằng máy tính) Cập nhật danh sách học bổng Chức năng Kiểm tra điều kiện đạt học bổng được phân rã tiếp thành 2 chức năng: Kiểm tra điều kiện đạt học bổng và Cập nhật danh sách học bổng để phân định rõ chức năng thực hiện thủ công và thực hiện bằng máy tính. Các sinh viên đủ điều kiện đạt học bổng thì cập nhật vào danh sách học bổng Chức năng lập báo cáo định kỳ Ban giám hiệu 5.1 Báo cáo sinh viên lưu ban 5.2 Báo cáo sinh viên đuổi học 5.3 Báo cáo học bổng sinh viên Hồ sơ sinh viên Hình V.1.5. Chức năng Lập báo cáo định kỳ (vùng trong miền nét đứt là các chức năng thực hiện bằng máy tính) Báo cáo sinh viên lưu ban CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG PHÒNG QUẢN LÝ SINH VIÊN DANH SÁCH SINH VIÊN XỬ LÝ LƯU BAN NĂM HỌC ..... STT Mã số Họ đệm Tên Lớp Lưu ban xuống lớp Tổng cộng: ...... sinh viên Hà nội, ngày.... tháng.... năm..... Trưởng phòng QLSV Báo cáo sinh viên bị đuổi học CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG PHÒNG QUẢN LÝ SINH VIÊN DANH SÁCH SINH VIÊN XỬ LÝ ĐUỔI HỌC NĂM HỌC ..... STT Mã số Họ đệm Tên Lớp Hình thức Lý do Tổng cộng: ...... sinh viên Hà nội, ngày.... tháng.... năm..... Trưởng phòng QLSV Báo cáo học bổng sinh viên CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG PHÒNG QUẢN LÝ SINH VIÊN DANH SÁCH SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KHOA.... NĂM HỌC ..... STT Mã số Họ đệm Tên Lớp Mức học bổng Tổng cộng: ...... sinh viên Hà nội, ngày.... tháng.... năm..... Trưởng phòng QLSV Xác định các giao diện Các giao diện cập nhật Các giao diện cập nhật được liệt trên cơ sở các quan hệ của lược đồ E-R, bao gồm Cập nhật hồ sơ sinh viên Cập nhật danh sách lớp & khoa Cập nhật danh sách tôn giáo Cập nhật

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docThuc tap6.doc