MỤC LỤC
I. Lời nói đầu 4
II. Khảo sát & đánh giá hiện trạng 5
II.1. Nhiệm vụ 5
II.2. Cơ cấu tổ chức và phân công trách nhiệm 5
II.3. Quy trình và các dữ liệu xử lý 5
II.4. Phê phán hiện trạng 6
II.5. Đề xuất 6
III. Phân tích hệ thống về chức năng 7
III.1. BLD mức bối cảnh 7
III.2. Biểu đồ phân rã chức năng BPC 8
III.3. Mô tả chi tiết của các chức năng 8
III.3.1. Quản lý nhân thân sinh viên 8
III.3.2. Quản lý quá trình đào tạo 9
III.3.3. Quản lý học phí 9
III.3.4. Quản lý học bổng 10
III.3.5. Cập nhật định kỳ 10
III.4. BLD (DFD) mức đỉnh 11
III.5. Phân rã BLD (DFD) mức đỉnh 11
III.5.1. Phân rã chức năng Quản lý nhân thân sinh viên 12
III.5.2. Phân rã chức năng Quản lý quá trình đào tạo của sinh viên 13
III.5.3. Phân rã chức năng Quản lý học phí 14
III.5.4. Phân rã chức năng Quản lý học bổng 15
III.5.5. Phân rã chức năng Báo cáo định kỳ 16
IV. Phân tích hệ thống về dữ liệu 16
IV.1. Phân tích sơ bộ 16
IV.1.1. Xác định thực thể & thuộc tính 16
IV.1.2. Lược đồ E-R (hạn chế) 17
IV.2. Phân tích hoàn chỉnh 17
IV.2.1. Chuẩn hóa quan hệ bằng phương pháp phân rã 17
IV.2.2. Sơ đồ quan hệ của mô hình dữ liệu 20
V. Thiết kế cơ sở dữ liệu 21
V.1. Lựa chọn hệ quản trị CSDL 21
V.2. Thiết kế sơ đồ quan hệ CSDL 21
V.3. Mã SQL tạo cơ sở dữ liệu 22
VI. Thiết kế chương trình 29
VI.1. Thiết kế các vật lý các chức năng 29
VI.1.1. Chức năng Quản lý nhân thân sinh viên 29
VI.1.2. Chức năng Quản lý quá trình đào tạo của sinh viên 30
VI.1.3. Chức năng Quản lý học phí 31
VI.1.4. Chức năng quản lý học bổng 32
VI.1.5. Chức năng lập báo cáo định kỳ 33
VI.2. Xác định các giao diện 35
VI.2.1. Các giao diện cập nhật 35
VI.2.2. Các giao diện xử lý 35
VI.2.3. Các giao diện tìm kiếm 36
VI.2.4. Các giao diện báo cáo 36
VI.3. Tích hợp các giao diện 36
VI.4. Kiến trúc hệ thống giao diện tương tác 38
VI.5. Thiết kế các giao diện 39
VI.5.1. Menu chính 39
VI.5.2. Hệ thống 39
VI.5.3. Thông tin 40
VI.5.4. Xử lý 44
VI.5.5. Tìm kiếm 46
VI.5.6. Trợ giúp 49
VI.6. Đặc tả giao diện và tương tác 49
VI.6.1. Hệ thống 49
VI.6.2. Thông tin 50
VI.6.3. Xử lý 52
VI.6.4. Tìm kiếm 53
VII. Đánh giá hệ thống 55
VII.1. Ưu điểm 55
VII.2. Nhược điểm 56
VIII. Hướng phát triển 56
IX. Tài liệu tham khảo 56
56 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 5653 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý sinh viên trường đại học xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
RIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblChoOSinhVien] (
[chsv_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[chsv_Maso] [int] NOT NULL ,
[chsv_CapNhat] [int] NOT NULL ,
[chsv_TenChuHo] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[chsv_SoNha] [nvarchar] (10) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[chsv_Pho] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[chsv_ToPhuong] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[chsv_Quan] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[chsv_ThanhPhoTinh] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblDanToc] (
[dt_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[dt_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblDoiTuong] (
[dt_ID] [smallint] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[dt_Ten] [nvarchar] (15) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ,
[dt_GiamHP] [smallint] NOT NULL ,
[dt_ChuThich] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblGioiTinh] (
[gt_ID] [tinyint] NOT NULL ,
[gt_Name] [nvarchar] (5) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblHeDaoTao] (
[hdt_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[hdt_Ten] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[hdt_GhiChu] [nvarchar] (255) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblHinhThucKyLuat] (
[htkl_ID] [tinyint] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[htkl_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblHocBong] (
[hb_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[hb_Maso] [int] NOT NULL ,
[hb_Loai] [int] NOT NULL ,
[hb_ThoiDiem] [datetime] NULL ,
[hb_ThoiHan] [smallint] NULL ,
[hb_GiaTri] [int] NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblKhenThuong] (
[kt_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[kt_MaSo] [int] NOT NULL ,
[kt_HinhThuc] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[kt_ToChuc] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[kt_ThoiGian] [datetime] NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblKhoa] (
[k_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[k_Ten] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblKhuVuc] (
[kv_ID] [smallint] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[kv_Ten] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[kv_GhiChu] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblKyLuat] (
[kl_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[kl_Maso] [int] NOT NULL ,
[kl_HinhThuc] [tinyint] NOT NULL ,
[kl_ToChuc] [tinyint] NULL ,
[kl_ThoiGian] [datetime] NOT NULL ,
[kl_GhiChu] [nvarchar] (100) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblLoaiHocBong] (
[lhb_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[lhb_Ten] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ,
[lhb_GhiChu] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblLoaiTotNghiep] (
[ltn_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[ltn_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblLop] (
[lop_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[lop_Ten] [nvarchar] (10) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ,
[lop_KH] [smallint] NULL ,
[lop_Khoa] [int] NOT NULL ,
[lop_GhiChu] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblNganhDaoTao] (
[ndt_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[ndt_Ten] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblNghiHoc] (
[nh_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[nh_Maso] [int] NULL ,
[nh_LyDo] [nvarchar] (255) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nh_SoQuyetDinh] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nh_ThoiGianNghi] [timestamp] NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblNguoiThan] (
[nt_ID] [decimal](18, 0) IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[nt_Maso] [int] NULL ,
[nt_QuanHe] [int] NULL ,
[nt_HoTen] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ,
[nt_NamSinh] [datetime] NOT NULL ,
[nt_TinhTrang] [bit] NULL ,
[nt_QuocTich] [int] NULL ,
[nt_DanToc] [int] NULL ,
[nt_TonGiao] [int] NULL ,
[nt_NgheNghiep] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nt_ChucVu] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nt_NoiCongTac] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nt_SoNha] [nvarchar] (10) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nt_Pho] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nt_ToPhuong] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nt_Quan] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nt_ThanhPhoTinh] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblNhapHocLai] (
[nhl_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[nhl_Maso] [int] NULL ,
[nhl_SoQuyetDinh] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nhl_Lop] [nvarchar] (6) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblQuaTrinhDaoTao] (
[qtdt_MasoSinhVien] [int] NOT NULL ,
[qtdt_CapNhat] [int] NOT NULL ,
[qtdt_NamThu] [tinyint] NULL ,
[qtdt_DiemTrungBinh] [real] NULL ,
[qtdt_DiemRenLuyen] [real] NULL ,
[qtdt_XuLyCuoiKy] [int] NULL ,
[qtdt_Lop] [int] NULL ,
[qtdt_GhiChu] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblQuanHeGD] (
[qhgd_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[qhgd_Ten] [nvarchar] (10) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblQuocTich] (
[qt_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[qt_TenNuoc] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblShortCut] (
[sc_FormName] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ,
[sc_Ten] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[sc_TT] [smallint] NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso] [int] NOT NULL ,
[sv_Hodem] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ,
[sv_Ten] [nvarchar] (12) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ,
[sv_GioiTinh] [tinyint] NOT NULL ,
[sv_NgaySinh] [datetime] NULL ,
[sv_NoiSinh] [nvarchar] (25) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[sv_HoKhauTruoc] [nvarchar] (80) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[sv_DanToc] [int] NULL ,
[sv_TonGiao] [int] NULL ,
[sv_DoiTuong] [smallint] NULL ,
[sv_KhuVuc] [smallint] NULL ,
[sv_NgayVaoDoan] [datetime] NULL ,
[sv_NgayVaoDang] [datetime] NULL ,
[sv_NamTNPTTH] [datetime] NULL ,
[sv_DauVao_Mon1] [real] NULL ,
[sv_DauVao_Mon2] [real] NULL ,
[sv_DauVao_Mon3] [real] NULL ,
[sv_DauVao_Mon4] [real] NULL ,
[sv_DauVao_SoBaoDanh] [varchar] (10) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[sv_DauVao_Nam] [datetime] NULL ,
[sv_TT_HeDaoTao] [int] NULL ,
[sv_DC_Lop] [int] NULL ,
[sv_TT_Lop] [int] NULL ,
[sv_TT_NganhDaoTao] [int] NULL ,
[sv_TrangThai] [tinyint] NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblToChuc] (
[tc_ID] [tinyint] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[tc_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblTonGiao] (
[tg_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[tg_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblTotNghiep] (
[tn_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[tn_Maso] [int] NOT NULL ,
[tn_DaTotNghiep] [bit] NULL ,
[tn_TenDeTai] [nvarchar] (255) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[tn_DiemTotNghiep] [int] NULL ,
[tn_LoaiTotNghiep] [int] NULL ,
[tn_ThoiGian] [datetime] NULL ,
[th_SoQuyetDinh] [decimal](18, 0) NULL ,
[tn_SoBang] [decimal](18, 0) NULL ,
[tn_Chua_LyDo] [nvarchar] (255) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[tn_Chua_HinhThucXuLy] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblTrangthai] (
[tt_ID] [tinyint] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[lhb_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblXuLyCuoiKy] (
[xlck_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[xlck_Ten] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[UserTable] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_UserTable] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[UserName]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[refChucVu] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_refChucVu] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[cv_TenChuc]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[refDiem] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_refDiem] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[Diem]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[refNgheNghiep] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_refNgheNghiep] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[nn_TenNghe]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[refQuan] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_refQuan] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[q_TenQuan]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[refTinh] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_refTinh] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[t_TenTinh]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblCapNhat] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblCapNhat1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[cn_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblCapNhat1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[cn_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblChoOSinhVien] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblChoOSinhVien] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[chsv_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblDanToc] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblDanToc1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[dt_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblDanToc1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[dt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblDoiTuong] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [DF_tblDoiTuong_dt_GiamHP] DEFAULT (0) FOR [dt_GiamHP],
CONSTRAINT [PK_tblDoiTuong] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[dt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblGioiTinh] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblGioiTinh] PRIMARY KEY NONCLUSTERED
(
[gt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblHeDaoTao] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblHeDaoTao1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[hdt_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblHeDaoTao1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[hdt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblHinhThucKyLuat] WITH NOCHECK ADD
PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[htkl_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblHocBong] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblHocBong1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[hb_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblHocBong1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[hb_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblKhenThuong] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblKhenThuong] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[kt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblKhoa] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblKhoa1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[k_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblKhoa1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[k_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblKhuVuc] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblKhuVuc] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[kv_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblKyLuat] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblKyLuat] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[kl_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblLoaiHocBong] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblLoaiHocBong] PRIMARY KEY NONCLUSTERED
(
[lhb_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblLoaiTotNghiep] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblLoaiTotNghiep1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[ltn_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblLoaiTotNghiep1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[ltn_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblLop] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblLop] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[lop_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblNganhDaoTao] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblNganhDaoTao1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[ndt_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblNganhDaoTao1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[ndt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblNghiHoc] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblNghiHoc1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[nh_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblNghiHoc1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[nh_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblNguoiThan] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [DF__tblNguoiT__nt_Ti__2645B050] DEFAULT (1) FOR [nt_TinhTrang],
CONSTRAINT [PK_tblNguoiThan1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[nt_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblNguoiThan1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[nt_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblNguoiThan2] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[nt_HoTen]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblNhapHocLai] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblNhapHocLai1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[nhl_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblNhapHocLai1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[nhl_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblQuaTrinhDaoTao] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblQuaTrinhDaoTao] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[qtdt_MasoSinhVien],
[qtdt_CapNhat]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblQuanHeGD] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblQuanHeGD1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[qhgd_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblQuanHeGD1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[qhgd_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblQuocTich] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblQuocTich1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[qt_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblQuocTich1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[qt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblShortCut] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblShortCut] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[sc_FormName]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblSinhVien] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblSinhVien1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[sv_Maso]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblSinhVien1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[sv_Maso]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblToChuc] WITH NOCHECK ADD
PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[tc_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblTonGiao] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblTonGiao1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[tg_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblTonGiao1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[tg_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblTotNghiep] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblTotNghiep1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[tn_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblTotNghiep1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[tn_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblTrangthai] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK__tblTrangthai__00FF1D08] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[tt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblXuLyCuoiKy] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblXuLyCuoiKy1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[xlck_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblXuLyCuoiKy1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[xlck_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblChoOSinhVien] ADD
CONSTRAINT [FK_tblChoOSinhVien_tblCapNhat] FOREIGN KEY
(
[chsv_CapNhat]
) REFERENCES [dbo].[tblCapNhat] (
[cn_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblChoOSinhVien_tblSinhVien] FOREIGN KEY
(
[chsv_Maso]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
)
ALTER TABLE [dbo].[tblHocBong] ADD
CONSTRAINT [FK_tblHocBong_1] FOREIGN KEY
(
[hb_Maso]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
),
CONSTRAINT [FK_tblHocBong_tblLoaiHocBong] FOREIGN KEY
(
[hb_Loai]
) REFERENCES [dbo].[tblLoaiHocBong] (
[lhb_ID]
)
ALTER TABLE [dbo].[tblKhenThuong] ADD
CONSTRAINT [FK_tblKhenThuong_1] FOREIGN KEY
(
[kt_MaSo]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
)
ALTER TABLE [dbo].[tblKyLuat] ADD
CONSTRAINT [FK_tblKyLuat_1] FOREIGN KEY
(
[kl_Maso]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
),
CONSTRAINT [FK_tblKyLuat_tblHinhThucKyLuat] FOREIGN KEY
(
[kl_HinhThuc]
) REFERENCES [dbo].[tblHinhThucKyLuat] (
[htkl_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblKyLuat_tblToChuc] FOREIGN KEY
(
[kl_ToChuc]
) REFERENCES [dbo].[tblToChuc] (
[tc_ID]
)
ALTER TABLE [dbo].[tblLop] ADD
CONSTRAINT [FK_tblLop_tblKhoa] FOREIGN KEY
(
[lop_Khoa]
) REFERENCES [dbo].[tblKhoa] (
[k_ID]
) ON DELETE CASCADE
ALTER TABLE [dbo].[tblNghiHoc] ADD
CONSTRAINT [FK_tblNghiHoc_1] FOREIGN KEY
(
[nh_Maso]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
)
ALTER TABLE [dbo].[tblNguoiThan] ADD
CONSTRAINT [FK_tblNguoiThan_tblQuanHeGD] FOREIGN KEY
(
[nt_QuanHe]
) REFERENCES [dbo].[tblQuanHeGD] (
[qhgd_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblNguoiThan_tblQuocTich] FOREIGN KEY
(
[nt_QuocTich]
) REFERENCES [dbo].[tblQuocTich] (
[qt_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblNguoiThan_tblSinhVien] FOREIGN KEY
(
[nt_Maso]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
) ON DELETE CASCADE ON UPDATE CASCADE
ALTER TABLE [dbo].[tblNhapHocLai] ADD
CONSTRAINT [FK_tblNhapHocLai_1] FOREIGN KEY
(
[nhl_Maso]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
)
ALTER TABLE [dbo].[tblQuaTrinhDaoTao] ADD
CONSTRAINT [FK_tblQuaTrinhDaoTao_tblLop] FOREIGN KEY
(
[qtdt_Lop]
) REFERENCES [dbo].[tblLop] (
[lop_ID]
) ON DELETE CASCADE ,
CONSTRAINT [FK_tblQuaTrinhDaoTao_tblXuLyCuoiKy] FOREIGN KEY
(
[qtdt_XuLyCuoiKy]
) REFERENCES [dbo].[tblXuLyCuoiKy] (
[xlck_ID]
)
ALTER TABLE [dbo].[tblSinhVien] ADD
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_1] FOREIGN KEY
(
[sv_DanToc]
) REFERENCES [dbo].[tblDanToc] (
[dt_ID]
) ON DELETE CASCADE ,
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_2] FOREIGN KEY
(
[sv_TT_HeDaoTao]
) REFERENCES [dbo].[tblHeDaoTao] (
[hdt_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_4] FOREIGN KEY
(
[sv_TT_NganhDaoTao]
) REFERENCES [dbo].[tblNganhDaoTao] (
[ndt_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_5] FOREIGN KEY
(
[sv_TonGiao]
) REFERENCES [dbo].[tblTonGiao] (
[tg_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblDoiTuong] FOREIGN KEY
(
[sv_DoiTuong]
) REFERENCES [dbo].[tblDoiTuong] (
[dt_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblGioiTinh] FOREIGN KEY
(
[sv_GioiTinh]
) REFERENCES [dbo].[tblGioiTinh] (
[gt_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblKhuVuc] FOREIGN KEY
(
[sv_KhuVuc]
) REFERENCES [dbo].[tblKhuVuc] (
[kv_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblLop] FOREIGN KEY
(
[sv_TT_Lop]
) REFERENCES [dbo].[tblLop] (
[lop_ID]
) ON DELETE CASCADE ,
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblLop1] FOREIGN KEY
(
[sv_DC_Lop]
) REFERENCES [dbo].[tblLop] (
[lop_ID]
) NOT FOR REPLICATION ,
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblTrangthai] FOREIGN KEY
(
[sv_TrangThai]
) REFERENCES [dbo].[tblTrangthai] (
[tt_ID]
) NOT FOR REPLICATION
alter table [dbo].[tblSinhVien] nocheck constraint [FK_tblSinhVien_tblLop1]
alter table [dbo].[tblSinhVien] nocheck constraint [FK_tblSinhVien_tblTrangthai]
ALTER TABLE [dbo].[tblTotNghiep] ADD
CONSTRAINT [FK_tblTotNghiep_1] FOREIGN KEY
(
[tn_Maso]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
),
CONSTRAINT [FK_tblTotNghiep_2] FOREIGN KEY
(
[tn_LoaiTotNghiep]
) REFERENCES [dbo].[tblLoaiTotNghiep] (
[ltn_ID]
)
Thiết kế chương trình
Thiết kế các vật lý các chức năng
Chức năng Quản lý nhân thân sinh viên
P Đào tạo
1.1
Nhập hồ sơ nhân thân sinh viên
Công an
Kết quả tìm kiếm
Hồ sơ sinh viên
1.2.1
Tìm kiếm theo thông tin bản thân
Hồ sơ sinh viên
Yêu cầu tìm kiếm
1.3
Cập nhật thông tin định kỳ
Khoa
Bản khai định kỳ
1.2.2
Tìm kiếm theo gia đình
1.2.3
Tìm kiếm theo chỗ ở
Kết quả tìm kiếm
Yêu cầu tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm
Hình V.1.1. Chức năng Quản lý nhân thân sinh viên (vùng trong miền nét đứt là các chức năng thực hiện bằng máy tính)
Nhập hồ sơ nhân thân sinh viên
Phòng Đào tạo gửi hồ sơ sinh viên mới nhập trường
Nhập danh sách sinh viên (Mã số, họ đệm, tên, ngày tháng năm sinh, hộ khẩu, điểm vào trường, lớp...)
Tìm kiếm
Mỗi khi có yêu cầu tìm kiếm từ các phòng ban hoặc cơ quan chức năng, phòng đào tạo, thực hiện tìm kiếm sinh viên. Do có nhiều thông tin tìm kiếm, phân rã chức năng tìm kiếm thành 3 chức năng con:
Tìm kiếm theo thông tin bản thân sinh viên: Mã số, họ đệm, tên, ngày tháng năm sinh, hộ khẩu, giới tính, dân tộc, tôn giáo, khen thưởng, kỷ luật, học bổng
Tìm kiếm theo thông tin về chỗ ở của sinh viên (tất cả các chỗ ở đã khai báo)
Tìm kiếm theo thông tin về người thân của sinh viên (tất cả người thân trong gia đình)
Thông tin tìm kiếm có thể in thành báo cáo
Cập nhật thông tin định kỳ
Khoa chuyển bản khai định kỳ của sinh viên (cuối kỳ)
Cập nhật thông tin về chỗ ở mới của sinh viên
Chức năng Quản lý quá trình đào tạo của sinh viên
P Đào tạo
2.2
Chấm điểm rèn luyện
Điểm trung bình học kỳ
Điểm rèn luyện
DS bảo vệ tốt nghiệp
Danh sách phân ngành
2.1
Cập nhật điểm TB
2.4
Cập nhật sinh viên tốt nghiệp
Danh sách SV tốt nghiệp
Hồ sơ sinh viên
2.3
Chuyển lớp sau phân ngành
Hình V.1.2. Chức năng Quản lý quá trình đào tạo của sinh viên (vùng trong miền nét đứt là các chức năng thực hiện bằng máy tính)
Cập nhật điểm trung bình
Phòng đào tạo chuyển điểm trung bình của sinh viên (cuối kỳ)
Nhập các thông tin này vào CSDL
Chấm điểm rèn luyện
Khoa chuyển bản điểm rèn luyện của sinh viên
Cập nhật điểm rèn luyện bảng quá trình đào tạo
Gửi danh sách điểm rèn luyện cho phòng đào tạo
Cập nhật sinh viên tốt nghiệp
Phòng đào tạo gửi danh sách điểm bảo vệ tốt nghiệp
Mỗi sinh viên đủ điều kiện cấp bằng được cập nhật vào danh sách tốt nghiệp (chuyển trạng thái của sinh viên thành Đã tốt nghiệp)
Chuyển lớp sau phân ngành
Phòng đào tạo gửi danh sách phân lớp sau phân ngành
Cập nhật Lớp hiện tại của sinh viên, lớp cũ được chuyển thành Lớp đại cương
Chức năng Quản lý học phí
Tài vụ
3.2
Kiểm tra giấy tờ xác nhận
Danh sách miễn giảm học phí
Giấy chứng nhận đối tượng
Sinh viên
3.3
Lập danh sách miễn giảm học phí của từng kỳ
Hồ sơ sinh viên
DS sinh viên nợ học phí
3.1
Thông báo, xử lý nợ học phí
Thông báo xử lý
3.4
Cập nhật đối tượng
Danh sách kỷ luật SV
Hình V.1.3. Chức năng Quản lý học phí (vùng trong miền nét đứt là các chức năng thực hiện bằng máy tính)
Lập danh sách miễn giảm học phí của từng kỳ
Lập danh sách miễn giảm học phí theo đối tượng hiện tại của sinh vien
Gửi danh sách cho phòng tài vụ
Thông báo xử lý nợ học phí
Kiểm tra danh sách sinh viên nợ học phí (gửi từ phòng Tài vụ)
Lập quyết định xử lý và gửi đến Sinh viên
Cập nhật đối tượng
Chức năng Kiểm tra giấy tờ xác nhận được phân rã thành 2 chức năng con: Kiểm tra giấy tờ xác nhận và Cập nhật đối tượng để phân định rõ chức năng thực hiện thủ công và thực hiện bằng máy tính.
Nếu giấy tờ xác nhận đối tượng là hợp lệ thì tiến hành cập nhật vào cơ sở dữ liệu
Chức năng quản lý học bổng
Khoa
Tài vụ
4.1
Kiểm tra điều kiện đạt học bổng
Danh sách đề nghị học bổng
Danh sách học bổng đã kiểm tra
Danh sách học bổng đã kiểm tra
Danh sách sinh viên cấp HB
4.2 Cập nhật danh sách học bổng
Hình V.1.4. Chức năng Quản lý học bổng (vùng trong miền nét đứt là các chức năng thực hiện bằng máy tính)
Cập nhật danh sách học bổng
Chức năng Kiểm tra điều kiện đạt học bổng được phân rã tiếp thành 2 chức năng: Kiểm tra điều kiện đạt học bổng và Cập nhật danh sách học bổng để phân định rõ chức năng thực hiện thủ công và thực hiện bằng máy tính.
Các sinh viên đủ điều kiện đạt học bổng thì cập nhật vào danh sách học bổng
Chức năng lập báo cáo định kỳ
Ban giám hiệu
5.1
Báo cáo sinh viên lưu ban
5.2
Báo cáo sinh viên đuổi học
5.3
Báo cáo học bổng sinh viên
Hồ sơ sinh viên
Hình V.1.5. Chức năng Lập báo cáo định kỳ (vùng trong miền nét đứt là các chức năng thực hiện bằng máy tính)
Báo cáo sinh viên lưu ban
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
PHÒNG QUẢN LÝ SINH VIÊN
DANH SÁCH SINH VIÊN XỬ LÝ LƯU BAN
NĂM HỌC .....
STT
Mã số
Họ đệm
Tên
Lớp
Lưu ban xuống lớp
Tổng cộng: ...... sinh viên
Hà nội, ngày.... tháng.... năm.....
Trưởng phòng QLSV
Báo cáo sinh viên bị đuổi học
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
PHÒNG QUẢN LÝ SINH VIÊN
DANH SÁCH SINH VIÊN XỬ LÝ ĐUỔI HỌC
NĂM HỌC .....
STT
Mã số
Họ đệm
Tên
Lớp
Hình thức
Lý do
Tổng cộng: ...... sinh viên
Hà nội, ngày.... tháng.... năm.....
Trưởng phòng QLSV
Báo cáo học bổng sinh viên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
PHÒNG QUẢN LÝ SINH VIÊN
DANH SÁCH SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG
KHOA....
NĂM HỌC .....
STT
Mã số
Họ đệm
Tên
Lớp
Mức học bổng
Tổng cộng: ...... sinh viên
Hà nội, ngày.... tháng.... năm.....
Trưởng phòng QLSV
Xác định các giao diện
Các giao diện cập nhật
Các giao diện cập nhật được liệt trên cơ sở các quan hệ của lược đồ E-R, bao gồm
Cập nhật hồ sơ sinh viên
Cập nhật danh sách lớp & khoa
Cập nhật danh sách tôn giáo
Cập nhật
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thuc tap6.doc