Đề tài Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị sinh thái Vàm Cỏ Đông huyện Bến Lức, tỉnh Long An
PHẦN I: QUY HOẠCH CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT. 7 A./ MỞ ĐẦU SỰ CẦN THIẾT TIẾN HÀNH QUY HOẠCH : .7 I. Cơ hội:.7 II. Thách thức: .8 III. Mục tiêu của công tác quy hoạch:.8 IV. Các căn cứ để thiết kế qui họach: .8 B./ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KINH TẾ- XÃ HỘI VÀ XÂY DỰNG XÃ AN THẠNH, HUYỆN BẾN LỨC TỈNH LONG AN: .9 I. Xác định ranh giới nghiên cứu:.9 II. Đặc điểm điều kiện tự nhiên: .9 1. Khí hậu:.9 a) Nhiệt độ không khí: .9 b) Độ ẩm không khí: .9 c) Lượng mưa: .10 d) Nắng:.10 e) Gió:.10 2. Hiện trạng Dân số và lao động:.10 III. Hiện trạng sử dụng đất:.10 IV. Thực trạng phát triển và quản lý xây dựng .11 1. Thực trạng phát triển và quản lý đất xây dựng.11 a) Hiện trạng phân bố dân cư nông thôn: .11 b) Hiện trạng xây dựng:.12 V. Hiện trạng cơ sở hạ tầng kỹ thuật:.12 1. Hiện trạng hệ thống giao thông: .12 a) Giao thông đường bộ: .12 b) Giao thông thủy: .12 2. Hiện trạng cấp nước: .13 3. Hiện trạng cấp điện:.13 4. Hiện trạng vệ sinh , môi trường: .13 a) Chất thải.13 C./ QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG ĐÔ THỊ SINH THÁI VÀM CỎ ĐÔNG - BẾN LỨC - LONG AN : .13 I. Những yếu tố tác động đến quá trình hình thành và phát triển của đô thị sinh thái Vàm Cỏ Đông :.13 1. Ngọai lực:.13 a) Thời điểm thích hợp: .13 b) Có vị trí địa lí mang tính chiến lược với TPHCM: .14 c) Đô thị được hình thành tạiđầu mối giao thông thủy-bộ quan trọng của cả vùng: .14 d) Đô thị nằm trong vùng KTTĐ Long An: .15 2. Nội lực: .16 a) Cảnh quan: .16 b) Môi trường : .16 c) Con người và những nét văn hóa truyền thống:.16 d) Thực trạng sử dụng đất và phân bố dân cư: .16 II. Định hướng phát triển cơ cấu đô thị: .16 III. Xác định tính chất của đô thị : .17 1. Đô thị du lịch – nghỉ dưỡng, đô thị vệ tinh của TP.HCM gắn với vùng tiềm năng du lịch sinh thái ĐBSCL:.17 2. Trung tâm vui chơi giải trí:.18 3. Trung tâm hội nghị- triển lãm và hội chợ quốc tế: .18 4. Trung tâm các khu ở cao cấp: .19 5. Là trung tâm thương mại- tài chính- văn phòng:.19 6. Là trung tâm hàng hoá tại cửa ngỏ TPHCM: .20 IV. Xác định qui mô đô thị : .20 1. Qui mô dân số đô thị: .20 a) Qui mô du lịch: .20 b) Qui mô dân số cố định: .21 c) Qui mô dân số đô thị: .21 2. Qui mô đất xây dựng đô thị: .21 V. Hướng chọn đất xây dựng đô thị:.22 VI. Cơ cấu phân khu chức năng: .23 1. Các khu trung tâm: .23 a) Khu trung tâm công cộng- dịch vụ thương mại tổng hợp:.23 b) Khu trung tâm du lịch, trung tâm hội nghị và triển lãm quốc tế: .23 2. Các khu ở trong đô thị: .24 a) Khu ở chỉnh trang: .24 b) Khu ở tái định cư: .24 c) Khu nhà ở tổng hợp: .24 d) Khu nhà ở biệt thự cao cấp. .24 3. Khu cây xanh tập trung : .24 4. Khu du lịch nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí: .24 a) Khu vui chơi giải trí:.24 b) Khu nghỉ dưỡng: .25 PHẦN II : QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG. 26 A./ QUY HOẠCH GIAO THÔNG: .26 I. HIỆN TRẠNG GIAO THÔNG: .26 1. Giao thông đường bộ. .26 a) Giao thông đối ngoại:.26 b) Giao thông đối nội:.26 2. Giao thông thủy: .26 II. ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH GIAO THÔNG:.26 1. Giao thông đường bộ .26 a) Giao thông đối ngoại:.26 b) Giao thông đối nội .26 2. Giao thông thủy: .28 a) Giao thông đối ngoại:.28 b) Giao thông đối nội:.28 B./ TÍNH TOÁN NHU CẦU GIAO THÔNG,XÁC ĐỊNH MẶT CẮT ĐƯỜNG .29 I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN VÀ GIẢ ĐỊNH NHU CẦU ĐI LẠI:.29 1. Số liệu tính toán: .29 2. Giả định nhu cầu giao thông: .29 a) Về lý do đi lại:.29 b) Về phân bố chỗ làm việc, trường học, cửa hàng, công sở .29 II. TÍNH TOÁN NHU CẦU GIAO THÔNG: .31 1. Tổng nhu cầu giao thông trong đô thị:.31 2. Phân bố 32058 lần “xuất phát” theo các nhóm hành khách .32 3. Phân bố số lần đi lại về các khu đối ứng. .33 a) Nhóm đi làm D1: .33 b) Nhóm mua bán hàng ngày D2: .34 c) Nhóm mua bán đột xuất D3:.35 d) Nhóm giáo dục D4: .36 e) Nhóm công nhân viên chức, làm việc công sở D5: .38 f) Nhóm đi thăm viếng, vui chơi giải trí D6:.39 4. Tổng hợp nhu cầu giao thông của đô thị: .41 III. LẬP MA TRẬN PHÂN BỐ NHU CẦU GIAO THÔNG TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG .43 IV. XÁC ĐỊNH MẶT CẮT NGANG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG. .51 1. Xác định mặt ngang các tuyến đường .51 2. Bảng thống kế mặt cắt ngang các tuyến đường:.52 3. Tính toán các chỉ tiêu mạng lưới đường .52 a) Mật độ mạng lưới đường G(km/km2): .52 b) Mật độ mạng lưới đường theo diện tích xây dựng đường(%).53 c) Mật độ diện tích trên một người dân đô thị O ().53 PHẦN III : QUY HOẠCH CHIỀU CAO – THOÁT NƯỚC MƯA . 54 A./ ĐÁNH GIÁ ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG TỰ NHIÊN. .54 I. Khí hậu:.54 1. Nhiệt độ không khí .54 2. Độ ẩm không khí .54 3. Lượng mưa .54 4. Nắng .54 5. Gió.54 II. Hiện trạng mặt nền và hệ thống thoát nước mưa: .54 1. Hiện trạng mặt nền: .54 2. Hiện trạng hệ thống thoát nước: .55 B./ QUY HOẠCH CHIỀU CAO THOÁT NƯỚC MƯA .55 I. QUY HOẠCH CHIỀU CAO.55 1. Định hướng quy hoạch chiều cao.55 2. Tính toán khối lượng san nền.55 II. QUY HOẠCH THOÁT NƯỚC MƯA. .56 1. Vạch tuyến mạng lưới thoát nước mưa: .56 a) Nguyên tắc vạch tuyến. .56 b) Định hướng thoát nước mưa: .57 c) Chọn vị trí, kiểu cửa xả:.57 2. Tính toán thoát nước mưa: .57 a) Cường độ mưa tính toán: .57 b) Lưu lượng thiết kế của cống: .58 c) Tính toán thủy lực tuyến cống 5.5 – 5.1 – CX.5.58 PHẦN IV : QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC. 61 A./ HIỆN TRẠNG CẤP NƯỚC:.61 B./ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN: .61 C./ TÍNH TOÁN QUY NHU CẦU DÙNG NƯỚC CỦA ĐÔ THỊ: .62 I. XÁC ĐỊNH CÔNG XUẤT CỦA TRẠM BƠM CẤP II .62 1. Lưu lượng nước cho sinh hoạt. .62 2. Lưu lượng nước cho tưới đường, quảng trường: .62 3. Lưu lượng nước cho tưới cây xanh độ thị : .62 4. Lưu lượng nước cho các công trình công cộng: .62 5. Lưu lượng nước cho thất thoát (rò rỉ):.63 6. Lưu lượng nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước: .63 7. Lưu lượng nước cho dự phòng:.63 8. Lưu lượng nước ngày tính toán (trung bình trong năm) cho hệ thống cấp nước: .63 9. Lưu lượng nước ngày tính toán trong ngày dùng nước nhiều nhất (ngày dùng nước max): .63 10. Công suất của trạm bơm cấp II phát vào mạng lưới vào ngày dùng nước max: .63 11. Công suất của nhà máy xử lý nước vào ngày dùng nước max:.63 II. Lập bảng thống kê lưu lượng nước tiêu thụ theo từng giờ trong ngày dùng nước max và vẽ biểu đồ tiêu thụ nước: .64 1. Lập bảng thống kê:.64 2. Xác định chế độ bơm của trạm bơm cấp II, vẽ biểu đồ tiêu thụ nước cho các giờ trong ngày dùng nước lớn nhất: .65 III. Xác định dung tích đài nước và bể chứa: .66 1. Xác định dung tích của đài nước:.66 2. Xác định dung tích bể chứa:.67 D./ QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI VÀ TÍNH TOÁN THỦY LỰC CHO MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC CỦA ĐÔ THỊ: .68 I. QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC: .68 1. Xác định nguồn cung cấp nước cho đô thị:.68 2. Xác định vị trí đài nước, trạm bơm tăng áp, vạch tuyến cấp nước: .69 a) Vị trí đài nước và trạm bơm: .69 b) Vạch tuyến cấp nước:.69 II. TÍNH TOÁN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC CỦA ĐÔ THỊ: .70 1. Các trường hợp tính toán thủy lực của mạng lưới:.70 2. Xác định chiều dài tính toán, lưu lượng dọc đường các đoạn ống: .70 a) Xác định chiều dài tính toán các đoạn ống .70 b) Xác định lưu lượng dọc đường các đoạn ống (vào giờ dùng nước lớn nhất): .71 3. Tính toán thủy lực giờ dùng nước max .76 a) Giả định sơ bộ lưu lượng trên các đoạn ống.76 b) Hiệu chỉnh lưu lượng và tính toán thủy lực: .77 c) Kiểm tra áp lực trên vòng bao chu vi .84 d) Kiểm tra điểm bất lợi nhất trên mạng lưới và bố trí chữa cháy:.85 4. Tính toán thủy lực giờ dùng nước max khi có cháy xảy ra: .85 a) Giả thiết lưu lượng chữa cháy trên các đoạn ống: .85 b) Tính toán thủy lực mạng lưới vào giờ dùng nước max khi có cháy xảy ra:.86 Mục lục SVTH: Phạm Ngọc Sáu Trang 5 5. Bảng tổng hợp khối lượng đường ống cấp nước trên mạng lưới .94 PHẦN V :QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC BẨN. 95 A./ TÀI LIỆU BẢN ĐỒ LÀM CƠ SỞ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC VÀ Số LIỆU TÍNH TOÁN:.95 I. Tài liệu bản đồ làm cơ sở thiết kế:.95 II. Đánh giá hiện trạng qui hoạch và điều kiện tự nhiên của đô thị:.95 1. Qui hoạch:.95 2. Điều kiện hiện trạng tự nhiên:.95 a) Mặt nền:.95 b) Lượng mưa .95 c) Nắng:.95 d) Gió.96 3. Hiện trạng thoát nước bẩn:.96 4. Khó khăn và thuận lợi trong việc quy hoạch thoát nước bẩn:.96 a) Thuận lợi:.96 b) Khó khăn:.96 III. Số liệu tính toán: .96 B./ TÍNH TOÁN QUY MÔ NƯỚC THẢI CỦA ĐÔ THỊ: .96 I. Xác định công suất của nhà máy xử lý nước: .96 1. Lưu lượng nước thải sinh hoạt:.96 2. Lưu lượng nước thải công trình công cộng: .96 3. Công suất nhà máy xử lý nước thải:.97 II. Bảng tổng hợp lưu nước thải đô thị và biểu đồ nước thải: .97 1. Bảng tổng hợp lưu nước thải đô thị: .97 2. Vẽ biểu đồ nước thải theo từng giờ trong ngày: .98 C./ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC BẨN CHO ĐÔ THỊ: .98 I. Lựa chọn hệ thống, vạch tuyến mạng lưới thoát nước và xác định vị trí nhà máy xử lý nước:.98 1. Xác định vị trí đặt nhà máy xử lý nước: .98 a) Đặt ở hướng Bắc đô thị, nằm gần với khu nhà ở tái định cư, những ưu điểm và khuyết điểm khi đặt nhà máy xử lý nước tại vị trí này: .98 b) Đặt nhà máy xử lý ở vị trí Đông Nam của đô thị, trong phần đất hạ tầng kỹ thuật 99 2. Nguồn tiếp nhận: .99 3. Lựa chọn hệ thống thoát nước cho đô thị: .99 4. Vạch tuyến mạng lưới thoát nước:.100 II. Tính toán thủy lực mạng lưới thoát nước bẩn: .101 1. Xác định lưu lượng nước thoát tính toán của các tuyến cống: .101 a) Trong diện tích của đô thị, diện tích tính thoát nước bao gồm: .101 b) Tính toán diện tích tiểu khu có tuyến cống tính toán đi qua: .101 2. Xác định lưu lượng tính toán cho tuyến cống chính A.1 – A.2 – A.3 – A.4 – A.5 – A.6 – A.8 – A.12 – A.13 – A.17: .101 3. Tính toán thủy lực của tuyến cống chính .104 a) Tính toán thủy lực đoạn A17 – A13.104 b) Tính toán thủy lực đoạn A13 – A12:.104 c) Tính toán điuke của đoạn ống A5-A4: .105 d) Chọn bơm tại nâng bậc tại giếng A4: .107 PHẦN VI :QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CUNG CẤP ĐIỆN . 109 A./ HIỆN TRẠNG CUNG CẤP ĐIỆN: .109 B./ QUY HO?CH CUNG C?PCI?N: .109 I. TÍNH NHU CẦU ĐIỆN TOÀN ĐÔ THỊ .109 1. Tiêu chuẩn áp dụng tính toán: .109 a) Cung cấp điện cho sinh hoạt: .109 b) Cung cấp điện cho đường:.109 c) Cung cấp điện cho công viên.109 2. Xác định nhu cầu từng khu: .110 3. Tổng hợp nhu cầu toàn bộ đô thị: .114 II. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CỦA ĐÔ THỊ, LỰA CHỌN NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN 115 1. Xác định tâm phụ tải của đô thị:.115 2. Lựa chọn nguồn cung cấp điện .116 III. VẠCH TUYẾN CUNG CẤP ĐIỆN.116 IV. TÍNH TOÁN LỰA CHỌN DÂY DẪN .117 1. Giả sử tính toán cho lộ bất lợi nhất .117 a) Chọn cáp theo mật độ dòng kinh tế:.118 b) Chọn cáp theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép: .118 c) Kiểm tra cáp theo điều kiện phát nóng:.119 2. Chọn cáp cho các lộ: .119 3. Tổng hợp kết quả chọn dây dẫn: .119 PHẦN VII: QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI THÔNG TIN . 120 A./ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG CỦA TỈNH LONG AN: .120 B./ ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH .120 I. Căn cứ thiết kế: .120 1. Mục tiêu phát triển đến năm 2010 .120 2. Định hướng phát triển đến 2015 và tầm nhìn đến 2020.120 II. Chỉ tiêu thiết kế:.121 III. Tính toán nhu cầu thông tin liên lạc của đô thị:.121 IV. Lựa chọn sơ đồ và vạch tuyến mạng thông tin liên lạc của đô thị: .122 PHẦN VIII: TỔNG HỢP ĐƯỜNG DÂY ĐƯỜNG ỐNG . 123 A./ KHOẢNG CÁCH BỐ TRÍ CÁC ĐƯỜNG DÂY ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT:.123 I. Khoảng cách tối thiểu theo chiều ngang (m) .123 II. Khoảng cách tối thiểu theo chiều đứng (m) .124 B./ BỐ TRÍ CÁC ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT : .126 I. Nguyên tắc bố trí:.126 II. Giải quyết mâu thuẩn khi thi công các công trình kỹ thuật ngầm tạo những chỗ giao nhau:.127 III. Lựa chọn hình thức bố trí: .127 TÀI LIỆU THAM KHẢO: . 128
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị sinh thái Vàm Cỏ Đông huyện Bến Lức, tỉnh Long An.PDF