Đề tài Quy trình cáp cống
Lời nói đầu 9 1. Phạm vi áp dụng 10 2. Tài liệu viện dẫn 10 3. Các định nghĩa 11 PHẦN I QUY ĐỊNH CHUNG 13 I.1 PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG 13 I.1.1 Phạm vi 13 I.1.2 Đối tượng áp dụng 13 I.2 QUY ĐỊNH CHUNG KHI THI CÔNG CÁC TUYẾN CÁP NGẦM 13 I.2.1 Công tác chuẩn bị thi công 13 I.2.2 Vật liệu 14 I.2.3 Nhân công 14 I.2.4 Máy móc, thiết bị thi công 14 I.2.5 Nghiệm thu bàn giao 14 I.2.6 An toàn lao động 15 PHẦN II 15 THI CÔNG HỆ THỐNG CỐNG, BỂ CÁP 15 II.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ 15 II.1.1 Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu 15 II.1.2 Khảo sát, đo đạc lại và lập phương án thi công 16 II.2 ĐÀO RÃNH LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG 16 II.2.1 Đào rãnh 16 II.2.2 Khoan ngầm lắp đặt cống 18 II.2.3 Kiểm tra rãnh đào trước khi lắp đặt ống 19 II.3 LẮP ĐẶT ỐNG CỐNG 19 II.3.1 Rải vật liệu 19 II.3.2 Lắp đặt ống cống trong rãnh đào 19 II.3.3 Lắp đặt các ống trong lỗ khoan 21 II.3.4 Lấp đất 22 II.3.5 Nhiệm thu ống cống 22 II.3.6 Thu dọn mặt bằng, kiểm tra, lau rửa thiết bị 23 II.4 XÂY DỰNG BỂ CÁP (HẦM, HỐ CÁP) 23 PHẦN III 23 THI CÔNG CÁP TRONG CỐNG BỂ 23 III.1 THI CÔNG TUYẾN CÁP ĐỒNG 23 III.1.1 Ngiên cứu hồ sơ 24 III.1.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 24 III.1.3 Kiểm tra, xác định cống, bể và vệ sinh cống, bể chuẩn bị lắp đặt cáp 25 III.1.4 Rải vật liệu 25 III.1.5 Lắp đặt cáp 26 III.1.6 Hàn nối cáp, gắn thẻ và đánh số cáp 29 III.1.7 Lắp đặt tủ, hộp và kết cuối cáp 29 III.1.8 Kiểm tra, nghiệm thu tuyến cáp 29 III.1.9 Hoàn trả mặt bằng, lau rửa máy móc, thiết bị 30 III.2 THI CÔNG TUYẾN CÁP QUANG 30 III.2.1 Nghiên cứu hồ sơ 31 III.2.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 31 III.2.3 Kiểm tra, xác định cống và làm vệ sinh chuẩn bị lắp đặt cáp 31 III.2.4 Rải vật liệu 32 III.2.5 Lắp đặt ống phụ 32 III.2.6 Lắp đặt quang 33 PHẦN IV 36 IV.1 THI CÔNG TUYẾN CÁP ĐỒNG 36 IV.1.1 Nghiên cứu hồ sơ 36 IV.1.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 37 IV.1.3 Đào rãnh 37 IV.1.4 Rải vật liệu 38 IV.1.5 Lắp đặt cáp 38 IV.1.6 Hàn nối cáp, gắn thẻ và đánh số cáp 39 IV.1.7 Lắp đặt tủ, hộp và kết cuối cáp 40 IV.1.8 Lấp đất 40 IV.1.9 Kiểm tra, đo kiểm nghiệm thu tuyến cáp 40 IV.1.10 Hoàn trả mặt bằng thi công, thu dọn, kiểm tra máy móc thiết bị 41 IV.2 THI CÔNG TUYẾN CÁP QUANG 41 IV.2.1 Nghiên cứu hồ sơ 42 IV.2.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 42 IV.2.3 Đào rãnh lắp đặt ống HDPE 43 IV.2.4 Rải vật liệu 43 IV.2.5 Lắp đặt ống HDPE 43 IV.2.6 Lắp đặt cáp quang vào trong ống HDPE 45 PHẦN V 50 V.1 THI CÔNG TUYẾN CÁP ĐỐNG 50 V.1.1 Nghiên cứu hồ sơ 51 V.1.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 51 V.1.3 Kiểm tra và làm vệ sinh đường hầm, rãnh kỹ thuật 51 V.1.4 Rải vật liệu 52 V.1.5 Lắp đặt ống 52 V.1.6 Kiểm tra, xác định ống và làm vệ sinh chuẩn bị lắp đặt cáp 52 V.1.7 Lắp đặt cáp 53 V.1.8 Hàn nối cáp, gắn thẻ và đánh số cáp 54 V.1.9 Lắp đặt tủ, hộp và kết cuối cáp 54 V.1.10 Kiểm tra, đo nghiệm thu tuyến cáp 54 V.1.11 Hoàn trả mặt bằng thi công, thu dọn, kiểm tra máy móc thiết bị 55 V.2 THI CÔNG TUYẾN CÁP QUANG 56 V.2.1 Nghiên cứu hồ sơ 56 V.2.2 Khảo sát, đo đạc lại tuyến và lập phương án thi công 57 V.2.3 Kiểm tra và làm vệ sinh đường hầm, rãnh kỹ thuật 57 V.2.4 Rải vật liệu 57 V.2.5 Lắp đặt ống 58 V.2.6 Kiểm tra, xác định ống và làm vệ sinh chuẩn bị lắp đặt cáp 58 V.2.7 Lắp đặt ống HDPE để lắp đặt cáp quang 58 V.2.8 Lắp đặt cáp 58 V.2.9 Hàn nối cáp, gắn thẻ và đánh số cáp 59 V.2.10 Lắp đặt tủ, hộp và kết cuối cáp 59 V.2.11 Kiểm tra, đo kiểm nghiệm thu tuyến cáp quang 59 V.2.12 Hoàn trả mặt bằng thi công, thu dọn, kiểm tra máy móc thiết bị 60 PHẦN VI 61 VI.1 HÀN, NỐI CÁP 61 VI.1.1 Nối cáp đồng bằng măng xông (cơ khí hoặc co ngót nhiệt) 61 VI.1.2 Hàn nối cáp quang 61 VI.1.3 Lắp đặt măng xông cáp quang 63 VI.2 NỐI ỐNG 64 VI.2.1 Nối ống HDPE 64 VI.2.2 Ghép nối ống PVC 65 VI.3 KIỂM TRA ỐNG, CỐNG 65 VI.3.1 Thử độ thông ống, cống 65 VI.3.2 Làm sạch các ống cống 66 VI.4 LUỒN DÂY KÉO QUA ỐNG CỐNG 67 VI.4.1 Luồn dây kéo bằng máy 67 VI.4.2 Sử dụng tời quấn dây 68 VI.5 LẮP ĐẶT TỦ, HỘP CÁP 68 VI.5.1 Lắp đặt hộp cáp 68 VI.5.2 Lắp đặt tủ cáp (loại lắp trên bệ) 68 VI.6 KẾT CUỐI CÁP 69 VI.6.1 Kết cuối cáp đồng 69 VI.6.2 Kết cuối cáp quang 69 VI.7 BẢO VỆ CÁP 71 VI.7.1 Tiếp đất cho các tuyến cáp 71 VI.7.2 Bảo vệ an toàn điện cho cáp ngầm 73 VI.7.3 Ngăn chặn côn trùng và động vật gặm nhấm 74 PHẦN VII 75 VII.1 NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC THI CÔNG AN TOÀN 75 VII.2 QUY ĐỊNH AN TOÀN KHI THI CÔNG CÁP NGẦM 75 VII.2.1 Quy định về mặt bằng thi công 75 VII.2.2 Vận chuyển dụng cụ, nguyên vật liệu 76 VII.2.3 Đào hầm, hố cáp 76 VII.2.4 Đặt cốt thép hầm, hố cáp 76 VII.2.5 Đổ bê tông hầm, hố cáp 77 VII.2.6 Vận chuyển cuộn cáp đến vị trí tập kết 77 VII.2.7 Ra cáp 78 VII.2.8 Lắp đặt cáp trong cống bể 78 VII.2.9 Lắp đặt cáp quang 78 VII.2.10 Lắp đặt cáp trong đường hầm 79 VII.2.11 Nối cáp 79 PHẦN VIII 81 VIII.1 “Quy trình thi công cáp ngầm” áp dụng thống nhất trong các đơn vị thành viên của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. 81 VIII.2 Thủ trưởng các đơn vị có trách nhiệm phổ biến quy trình này đến toàn thể người lao động trong đơn vị, tổ chức thực hiện những nội dung của quy trình này và phải chịu trách nhiệm khi vi phạm quy trình, liên đới chịu trách nhiệm nếu để người dưới quyền vi phạm quy trình. 81 VIII.3 Các đơn vị thành viên Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam căn cứ quy trình này để hướng dẫn cho các đơn vị cơ sở trực thuộc thực hiện. 81 VIII.4 Các đơn vị và cá nhân phải nghiêm chỉnh chấp hành những quy định trong quy trình này. Những người vi phạm quy trình gây hậu quả tuỳ theo lỗi nặng nhẹ và chức trách nhiệm vụ công tác sẽ bị xử lý theo quy định của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam và quy định của pháp luật. 81 VIII.5 Trong quá trình thực hiện quy trình, nếu có vướng mắc, yêu cầu các đơn vị có ý kiến bằng văn bản gửi về Tổng công ty để nghiên cứu xem xét sửa đổi, bổ sung. 81 Mẫu 1: Đo kiểm tra cáp sợi đồng 82 Các thông số đo 82 Mẫu 2: Đo kiểm tra cáp sợi quang 84
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Quy trình cáp cống.docx