Cùng với sự phát triển của nền kinh tế và khoa học kỹ thuật trên con
đường công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. Ngành điện tử nói
chung đã có những bước tiến vượt bậc và mang lại những thành quả đáng
kể. Để thúc đẩy nề kinh tế của đất nước ngày càng phát triển, giàu mạnh
thì phải đào tạo cho thế hệ tréco đủ kiến thức để đáp ứng nhu cầu ngày
càng cao của xã hội. Đòi hỏi phải nâng cao chất lượng đào tạo thì phải đưa
ra các phương tiện dạy học hiện đại vào trong giảng đường, trường học có
như vậy thì trình độ của con người ngày càng cao mới đáp ứng được nhu
của xã hội. Trường ĐHSPKT Hưng Yên là một trong số những trường đã
rất trú trọng đến việc hiện đại hoá trang thiết bị nhằm nâng cao hiệu quả
trong giảng dạy cũng như giúp sinh viên có khả năng thực tế cao.
Để các sinh viên có tăng khả năng tư duy và làm quen với công việc
thiết kế, chế tạo chúng em đã được giao cho thực hiện đồ án: “Thiết kế
chế tạo bộ nguồn đa năng điện áp thấp” nhằm củng cố về mặt kiên
thức trong quá trình thực tế.
Sau khi nhận đề tài, nhờ sự giúp đỡ tận tình của giảng viên hướng
dẫn cùng với sự lỗ lực cố gắng của cả nhóm, sự tìm tòi, nghiên cứu tài
liệu, đến nay đồ án của chúng em về mặt cơ bản đã hoàn thành. Trong
quá trình thực hiện dù đã rất cố gắng nhưng do trình độ còn hạn chế kinh
nghiệm còn ít nên không thể tránh khỏi sai sót. Chúng em mong nhận được
sự chỉ bảo giúp đỡ và đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo trong khoa để
đồ án của chúng em ngày càng hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy giáo cùng với các thầy giáo trong
khoa đã giúp chúng em hoàn thành đồ án.
49 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 2448 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế bộ nguồn đa năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
:ấ ấ ạ ứ ấ
P2= U2.I2.cos α2
N u b qua s tiêu hao trên cu n dây và lõi t , công su t cung c pế ỏ ự ộ ừ ấ ấ
cho cu n s c p s nh n đ c 100% cu n th c p:ộ ơ ấ ẽ ậ ượ ở ộ ứ ấ
P1=P2 U1.I1.cos α1=U2.I2.cos α2
Do biên th có α1=α2 nên: cos α1=cos α2.ế
U1I1=U2I2
Hay
1
2
2
1
I
I
U
U
=
• H th c tr kháng(t ng tr )ệ ứ ở ổ ở
G i Z1 và Z2 là t ng tr ngõ vào và ngõ ra c a bi n áp:ọ ổ ở ủ ế
1
11
I
UZ = == 2
2.
1
1
2
1
U
I
I
U
Z
Z
( 2
1
n
n
)2
2
22
I
UZ =
=
2
1
Z
Z
(
2
1
n
n
)2
1. Nguyên t c ho t đ ng ắ ạ ộ máy bi n thế ế
Ho t đ ng c a ạ ộ ủ máy bi n thế ế d a trên ự hi n t ng c m ng đi n tệ ượ ả ứ ệ ừ. M tộ
trong hai cu n dây c a ộ ủ máy bi n thế ế đ c n i v i m ch đi n xoay chi u,ượ ố ớ ạ ệ ề
và g i là ọ cu n s c pộ ơ ấ . Cu n th hai đ c n i v i t i tiêu th và g i làộ ứ ượ ố ớ ả ụ ọ
cu n th c pộ ứ ấ . Dòng đi nệ trong cu n s c pộ ơ ấ làm phát sinh m t ộ t tr ngừ ườ
10
}
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
bi n thiênế trong lõi thép. T thôngừ bi n thiên c a ế ủ t tr ngừ ườ đó qua cu nộ
th c u (cũng qu n trên lõi thép) gây ra m t ứ ấ ấ ộ dòng đi n c m ngệ ả ứ ch y trongạ
cu n th c pộ ứ ấ và trong t i tiêu th .ả ụ
2. Nguyên lí :
Khi cho dòng đi n xoay chi u đi n áp Uệ ề ệ 1 vào cu n dây s c p , dòng đi nộ ơ ấ ệ
I1 s t o ra t tr ng bi n thiên ch y trong m ch t và c m ng sang cu nẽ ạ ừ ườ ế ạ ạ ừ ả ứ ộ
dây th c p. cu n dây th c p nh n đ c t tr ng bi n thiên s làm tứ ấ ộ ứ ấ ậ ượ ừ ườ ế ẽ ừ
thông qua cu n dây bi n đ i ,cu n th c p c m ng cho ra dòng đi n xoayộ ế ổ ộ ứ ấ ả ứ ệ
chi u có đi n áp là Uề ệ 2.
3. Các t l c a bi n áp:ỉ ệ ủ ế
a)T l v đi n áp:ỉ ệ ề ệ
do t thông cu n s c p và th c p b ng nhau nên t bi u th c tính Uừ ở ộ ơ ấ ứ ấ ằ ừ ể ứ 1
và U 2 ta có t l :ỉ ệ
b)T l v dòng đi n:ỉ ệ ề ệ
khi cu n th c p có đi n tr t i Rộ ứ ấ ệ ở ả 2 s có dòng đi n Iẽ ệ 2 t cu n th c p ch yừ ộ ứ ấ ạ
qua t i.ả
t áp trong m ch t đ c tính theo công th c:ừ ạ ừ ượ ứ
do t áp b ng nhau nên:ừ ằ
c)T l v công su t:ỉ ệ ề ấ
công su t tiêu th cu n th c p:ấ ụ ở ộ ứ ấ
P2 =U2.I
Công su t c a ngu n cung c p vào s c p:ấ ủ ồ ấ ơ ấ
P1=U1.I
M t bi n áp lí t ng đ c coi nh không tiêu hao trên hai cu n dây sộ ế ưở ượ ư ộ ơ
c p,th c p và m ch t nên công su t s c p và th c p b ng nhau.ấ ứ ấ ạ ừ ấ ở ơ ấ ứ ấ ằ
P1=P2 U1I1=U2I2
11
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
Th c t công su t tiêu th cu n th c p luôn nh h n công su t tiêu thự ế ấ ụ ở ộ ứ ấ ỏ ơ ấ ụ
cu n s c p.do các cu n dây s c p và th c p có đi n tr c a dây d nở ộ ơ ấ ộ ơ ấ ứ ấ ệ ở ủ ẫ
nên tiêu hao năng l ng d i d ng nhi t, lõi t có dòng đi n c m ng doượ ướ ạ ệ ừ ệ ả ứ
t thông thay đ i s t kín m ch trong lõi (g i là dòng đi n Foucault)cũngừ ổ ẽ ự ạ ọ ệ
tiêu hao m t ph n năng l ng d i d ng nhi t.ộ ầ ượ ướ ạ ệ
Khi bi n áp có t i l n nh t theo công su t danh đ nh (g i là đ y t i) thìế ả ớ ấ ấ ị ọ ầ ả
hi u su t cao nh t kho ng 80-90%.ệ ấ ấ ả
4.Phân lo i:ạ
Máy bi n th có th phân làm nhi u lo i khác nhau d a vào:ế ế ể ề ạ ự
• c u t o ấ ạ
• ch c năng ứ
• cách th c cách đi n ứ ệ
• công su t hay hi u đi n th ấ ệ ệ ế
II-ĐI N TRỆ Ở
1. Khái ni m, ký hi u bi u t ng và phân lo i đi n tr .ệ ệ ể ượ ạ ệ ở
a) Khái ni m.ệ
Đi n tr là s c n tr dòng đi n ch y trong v t d n đi n. ệ ở ự ả ở ệ ả ậ ẫ ệ
Ký hi u là: ệ R
Đ c xác đ nh b ng bi u th c:ượ ị ằ ể ứ
I
U
R =
Đ n v tính: Ohmơ ị (Ω)
b) Ký hi u c a đi n tr trong m ch đi n.ệ ủ ệ ở ạ ệ
R R
V R
t oR
Chu n EUẩ Chu n USẩ Bi n trế ở
Đi n trệ ở
nhi tệ
Quang trở
c) Phân lo i đi n tr .ạ ệ ở
12
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
* Phân lo i theo c u t o có 3 lo i c b n: ạ ấ ạ ạ ơ ả
- Than ép: Lo i này có công su t < 3W và ho t đ ng t n s th p.ạ ấ ạ ộ ở ầ ố ấ
- Màng than: Lo i này có công su t > 3W và ho t đ ng t n s cao.ạ ấ ạ ộ ở ầ ố
- Dây qu n: Lo i này có công su t > 5W và ho t đ ng t n s th p.ấ ạ ấ ạ ộ ở ầ ố ấ
* Phân lo i theo công su t: ạ ấ
- Công su t nh : Kích th c nh .ấ ỏ ướ ỏ
- Công su t trung bình: Kích th c l n h n.ấ ướ ớ ơ
- Công su t l n: Kích th c l n nh t.ấ ớ ướ ớ ấ
* L u ý: ư
- Kích th c càng l n kh năng tàn nhi t càng nhi u.ướ ớ ả ệ ề
- Kích th c càng nh kh năng t n nhi t càng ít.ướ ỏ ả ả ệ
- Khi ghép n i các đi n tr nên ch n có ố ệ ở ọ cùng công su t.ấ
- Khi thay th đi n tr cũng ph i ch n lo i ế ệ ở ả ọ ạ cùng công su t.ấ
d) Hình d ng th c t m t s lo i đi n tr .ạ ự ế ộ ố ạ ệ ở
1 0 5 W 6 , 8 1 0 W
Đi n tr th ngệ ở ườ
Đi n tr côngệ ở
su tấ
Đi n tr côngệ ở
su tấ
Bi n trế ở
2. Mã màu c a đi n tr .ủ ệ ở
a) B ng mã màu. (Đi n tr 4 v ch m u)ả ệ ở ạ ầ
Màu
Tên màu
(ký hi u)ệ
S th 1ố ứ S th 2ố ứ H s nhânệ ố Sai số
%Giá tr c a đi n tr tính b ng Ωị ủ ệ ở ằ
13
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
- - - - ±20
Ngân nhũ
(SR)
- - 10-2 ±10
Kim nhũ
(GD)
- - 10-1 ±5
Đen (BK) - 0 1 -
Nâu (BN) 1 1 101 ±1
Đ (RD)ỏ 2 2 102 ±2
Cam (OG) 3 3 103 -
Vàng
(YE)
4 4 104 -
Xanh lá
(GN)
5 5 105 ±0,5
Xanh lơ
(BL)
6 6 106 ±0,25
Tím (VT 7 7 107 ±0,1
Xám (GY) 8 8 108 -
Tr ngắ
(WH)
9 9 109 -
c) B ng mã màu. (Đi n tr 5 v ch m u)ả ệ ở ạ ầ
Màu
Tên màu
(ký hi u)ệ
Số
thứ
1
Số
thứ
2
Số
thứ
3
H s nhânệ ố
Sai số
%
Giá tr c a đi n tr tính b ng Ωị ủ ệ ở ằ
- - - - - ±20
Ngân nhũ - - - 10-2 ±10
14
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
(SR)
Kim nhũ
(GD)
- - - 10-1 ±5
Đen (BK) - 0 0 1 -
Nâu (BN) 1 1 1 101 ±1
Đ (RD)ỏ 2 2 2 102 ±2
Cam (OG) 3 3 3 103 -
Vàng
(YE)
4 4 4 104 -
Xanh lá
(GN)
5 5 5 105 ±0,5
Xanh lơ
(BL)
6 6 6 106 ±0,25
Tím (VT 7 7 7 107 ±0,1
Xám (GY) 8 8 8 108 -
Tr ngắ
(WH)
9 9 9 109 -
Ký hi u giá tr đi n tr .ệ ị ệ ở
Giá
trị
đi nệ
trở
R33 3R3 33R K33 3K3 33K M33 3M3 33M
0,33Ω
3,3
Ω
33Ω
0.33
kΩ
3,3
kΩ
33kΩ
0,33
MΩ
3,3
MΩ
33 MΩ
3. Xác đ nh ch t l ng c a đi n tr .ị ấ ượ ủ ệ ở
* Đ xác đ nh ch t l ng c a đi n tr chúng ta có nh ng ph ng phápể ị ấ ượ ủ ệ ở ữ ươ
sau:
- Quan sát b ng m t: Ki m tra xem màu s c thân đi n tr có chằ ắ ể ắ ệ ở ỗ
nào b đ i màu hay không. N u có thì giá tr c a đi n có th bị ổ ế ị ủ ệ ể ị
thay đ i khi làm vi c.ổ ệ
15
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
- Dùng đ ng h v n năng và k t h p v i ch s ghi trên thân c aồ ồ ạ ế ợ ớ ỉ ố ủ
đi n tr đ xác đ nh ch t l ng c a đi n tr .ệ ở ể ị ấ ượ ủ ệ ở
* Nh ng h h ng th ng g p đi n trữ ư ỏ ườ ặ ở ệ ở:
- Đ t: Đo Ω không lên.ứ
- Cháy: do làm vi c quá công su t ch u đ ng.ệ ấ ị ự
- Tăng tr s : Th ng x y ra các đi n tr b t than, do lâu ngàyị ố ườ ả ở ệ ở ộ
ho t tính c a l p b t than b bi n ch t làm tăng tr s c a đi nạ ủ ớ ộ ị ế ấ ị ố ủ ệ
tr .ở
- Gi m tr s : Th ng x y ra các lo i đi n tr dây qu n là do bả ị ố ườ ả ở ạ ệ ở ấ ị
ch m m t s vòng dây(s c này ít x y ra nh t).ạ ộ ố ự ố ả ấ
-
4. Các lo i đi n tr đ c bi t.ạ ệ ở ặ ệ
a) Đi n tr nhi t (Thermitor).ệ ở ệ
Lo i này đ c ch t o t ch t bán d n, nên có kh năng nh y c m v iạ ượ ế ạ ừ ấ ẫ ả ạ ả ớ
nhi t đ .ệ ộ
- Nhi t đ tăng làm tăng giá tr c a đi n tr (Nhi t tr d ng).ệ ộ ị ủ ệ ở ệ ở ươ
- Nhi t đ tăng làm gi m giá tr c a đi n tr (Nhi t tr âm). ệ ộ ả ị ủ ệ ở ệ ở
b) Đi n tr c m nh n đ mệ ở ả ậ ộ ẩ .
- Đ m tăng làm tăng giá tr c a đi n tr (d ng).ộ ẩ ị ủ ệ ở ươ
- Đ m tăng làm gi m giá tr c a đi n tr (âm). ộ ẩ ả ị ủ ệ ở
c) Quang tr (Light Dependent Resistor)ở : Đ c ch t o có đ c đi mượ ế ạ ặ ể
là khi ánh sáng chi u vào s làm thay đ i giá tr đi n tr .ế ẽ ổ ị ệ ở
d) Bi n tr (Variable Resister)ế ở .
- Công d ng: Dùng đ bi n đ i(thay đ i) giá tr đi n tr , qua đó làmụ ể ế ổ ổ ị ệ ở
thay đ i đi n áp ho c dòng đi n ra trên bi n tr . ổ ệ ặ ệ ế ở
16
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
Ký hi u:ệ V R T V R
Lo i thông th ngạ ườ Lo i vi ch nhạ ỉ
- Lo i thông th ng đòi h i s đi u ch nh v i đ chính xác khôngạ ườ ỏ ự ề ỉ ớ ộ
cao.
- Lo i vi ch nh đ c dùng đ hi u ch nh đ chính xác c a m chạ ỉ ượ ể ệ ỉ ộ ủ ạ
đi n.ệ
*L u ý:ư
Đ i v i VR lo i than, th c t có 2 lo i: A và B.ố ớ ạ ự ế ạ
- Lo i A: Ch nh thay đ i ch m đ u, đ c s d ng đ thay đ i âmạ ỉ ổ ậ ề ượ ử ụ ể ổ
l ng l n nh trong Ampli, Cassette, Radio, TV, ho c ch nh đượ ớ ỏ ặ ỉ ộ
t ng ph n (Contrass), ch nh đ sáng (Brightness) TV,... Bi nươ ả ỉ ộ ở ế
tr lo i A còn có tên g i là bi n tr tuy n tính.ở ạ ọ ế ở ế
- Lo i B: Ch nh thay đ i đ t bi n nhanh, s d ng ch nh âm s cạ ỉ ổ ộ ế ử ụ ỉ ắ
tr m b ng Ampli. Bi n tr lo i B còn có tên g i là bi n tr phiầ ổ ở ế ở ạ ọ ế ở
tuy n hay bi n tr loga.ế ế ở
*H h ng th c t :ư ỏ ự ế
- Đ i v i các VR lo i than th ng g p các h h ng nh : đ t, b n,ố ớ ạ ườ ặ ư ỏ ư ứ ẩ
r m t than. Tr ng h p m t than b b n, r m t s x y ra hỗ ặ ườ ợ ặ ị ẩ ỗ ặ ẽ ả ư
h ng th ng g p trong th c t ví d nh máy Ampli v nỏ ườ ặ ự ế ụ ư ở ặ
Volume nghe s t s t... Đ kh c ph c nhanh h ng hóc trongộ ẹ ể ắ ụ ỏ
tr ng h p này ta dùng x t gió th i s ch các cáu b n, r i nh m tườ ợ ị ổ ạ ẩ ồ ỏ ộ
ít d u máy khâu vào bi n tr là xong.ầ ế ở
*Cách đo bi n tr :ế ở
- V n đ ng h v thang đo Ohm.ặ ồ ồ ề
- Đo c p chân 1-3 r i đ i chi u v i giá tr ghi trên thân bi n tr .ặ ồ ố ế ớ ị ế ở
17
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
- Đo ti p c p chân 1-2 r i dùng tay ch nh th xem kim đ ng h thayế ặ ồ ỉ ử ồ ồ
đ i:ổ
+ N u thay đ i ch m ta xác đ nh VR là lo i A .ế ổ ậ ị ạ
+ N u thay đ i nhanh ta xác đ nh VR là lo i B.ế ổ ị ạ
+ N u kim đ ng h thay đ i r i l i chuy n h n v ∞ là bi nế ồ ồ ổ ồ ạ ể ẳ ề ế
b tr đ tị ở ứ
+ N u kim đ ng h thay đ i r i l i chuy n v ∞ r i l i trế ồ ồ ổ ồ ạ ể ề ồ ạ ở
l i v trí g n đó là bi n tr b b n, r m t.ạ ị ầ ế ở ị ẩ ỗ ặ
III –T ĐI NỤ Ệ
1. Khái ni m, ký hi u bi u t ng và phân lo i t đi n.ệ ệ ể ượ ạ ụ ệ
a) Khái ni m.ệ
T đi n có kh năng tích tr năng l ng d i d ng đi n tr ng.ụ ệ ả ữ ượ ướ ạ ệ ườ
Ký hi u là: ệ C
Đ c xác đ nh b ng bi u th c:ượ ị ằ ể ứ
C.f.X2.
1
C
pi
=
C
C
C I
U
X =
Đ n v tính: Faraơ ị (F)
b) Ký hi u c a t đi n trong m ch đi n.ệ ủ ụ ệ ạ ệ
T không ụ
phân c cự
T hoá ụ
có phân c cự
T hoá ụ
có phân c cự
T hoá ụ
không phân
c cự
T bi nụ ế
dung và tụ
vi ch nhỉ
c) Phân lo i t đi n.ạ ụ ệ
Có r t nhi u ph ng pháp phân lo i nh ng đây ta d a trên c sấ ề ươ ạ ư ở ự ơ ở
ch t ch t o bên trong t đi n thì có các lo i sau:ấ ế ạ ụ ệ ạ
18
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
o Nhóm t Mica, t Sêlen, t Ceramic nhóm này làm vi c ụ ụ ụ ệ ở
khu v c t n s cao t n.ự ầ ố ầ
o Nhóm t s , sành, gi y, d u: Nhóm này ho t đ ng khuụ ứ ấ ầ ạ ộ ở
v c t n s trung bình.ự ầ ố
o T hoá h c ho t đ ng khu v c có t n s th p.ụ ọ ạ ộ ở ự ầ ố ấ
d) Công d ng c a t đi n.ụ ủ ụ ệ
- Dùng đ tích đi n, và x đi n, ch cho tín hi u xoay chi u đi qua,ể ệ ả ệ ỉ ệ ề
ngăn dòng m t chi u. ộ ề
- Kh năng n p, x đi n nhi u hay ít ph thu c vào đi n dung Cả ạ ả ệ ề ụ ộ ệ
c a t .ủ ụ
- Đ n v đo đi n dung m ch đi n t g m: pF (Pico Fara), nFơ ị ệ ở ạ ệ ử ồ
(nano Fara), µF (Micro Fara)
- Khi s d ng t ta ph i quan tâm đ n 2 thông s :ử ụ ụ ả ế ố
o Đi n dung: Cho bi t kh năng ch a đi n c a t .ệ ế ả ứ ệ ủ ụ
o Đi n áp: Cho bi t kh năng ch u đ ng c a t .ệ ế ả ị ự ủ ụ
e) Ghép t :ụ
- Ghép n i ti p làm gi m tr s c a t , Ghép song song làm tăng tr số ế ả ị ố ủ ụ ị ố
c a t .ủ ụ
- Ghép t hoá n i ti p thì d ng t này vào âm t kia, song song thì n iụ ố ế ươ ụ ụ ố
cùng c c.ự
2. Hình d ng th c t và cách đ c tr s c a t .ạ ự ế ọ ị ố ủ ụ
1 0 4
H.1
2 0 3
2 5
H.2
. 0 1
5 0
H.3
1 5 0 0
1 , 5 K V
H.4
C = 10.104 pF = 0,1 µF
C = 20.103 pF = 20
nF
U = 25V
C = 0,01 µF
U = 50V
C = 1500 pF
U = 1,5KV
19
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
10
0µ
F
5
0V
H.5
10
µF
1
6V
H.6
1 0 0 0 µ F 2 5 V
H.7
C = 100µF
U = 50V
C = 10µF
U = 16V
C = 1000 µF
U = 25V
- Cũng t ng t nh đi n tr , tuỳ theo kích th c c a t mà ng iươ ự ư ệ ở ướ ủ ụ ườ
ta có th ghi tr c ti p giá tr c a t và đi n áp ch u đ ng lên thânể ự ế ị ủ ụ ệ ị ự
t . Ví d nh các hình 4, 5, 6, 7. ụ ụ ư
- N u t nh ng i ta có th quy c nh hình 1, 2, 3: ế ụ ỏ ườ ể ướ ư
o V i t 104 thì t ng ng là 10. 10ớ ụ ươ ứ 4 đ n v tính là pF.ơ ị
o V i t ký hi u b ng 2 s thì đ c tr c ti p đ n v là nF: 68ớ ụ ệ ằ ố ọ ự ế ơ ị
t ng ng 68nFươ ứ
o V i t .01 thì t ng ng là 0,01 và đ n v tính là µF.ớ ụ ươ ứ ơ ị
3. Xác đ nh ch t l ng c a t đi n.ị ấ ượ ủ ụ ệ
d ng thang đo Ohm c a đ ng h v n năng ch th kim.ụ ủ ồ ồ ạ ỉ ị
- Khi đo t >100µFụ Ch n thang đo x1ọ
- Khi đo t 10àF đ n 100 µF ụ ế Ch n thang đo x10ọ
- Khi đo t 104 đ n 10 µFụ ế Ch n thang đo x1Kọ
- Khi đo t 102 đ n 104 ụ ế Ch n thang đo x10Kọ
- Khi đo t 100pF đ n 102ụ ế Ch n thang đo x1Mọ
- Khi đo t <100pFụ Ch n thang đo x10Mọ
Đo 2 l n có đ o chi u que đo:ầ ả ề
- N u kim v t lên r i tr v h t: Kh năng n p x c a tế ọ ồ ả ề ế ả ạ ả ủ ụ
còn t t.ố
- N u kim v t lên 0Ω : T b n i t t (B đánh th ng, b ch m,ế ọ ụ ị ố ắ ị ủ ị ạ
ch p)ậ
- N u kim v t lên tr v không h t: T b rò r .ế ọ ả ề ế ụ ị ỉ
20
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
- N u kim v t lên tr v l đ : T b khô.ế ọ ả ề ờ ờ ụ ị
- N u kim không lên: T b đ t (Chú ý: Ki m tra t khôngế ụ ị ứ ể ụ
đúng thang đo, không đ kích thích cho t n p x đ c)ủ ụ ạ ả ượ
IV-LINH KI N BÁN D N Ệ Ẫ
1. Diode bán d n. ẫ
. Ti p giáp P - N và C u t o c a Diode bán d n. ế ấ ạ ủ ẫ
Khi đã có đ c hai ch t bán d n là P và N , n u ghép hai ch t bán d nượ ấ ẫ ế ấ ẫ
theo m t ti p giáp P - N ta đ c m t Diode, ti p giáp P -Nộ ế ượ ộ ế có đ c đi m :ặ ể
T i b m t ti p xúc, các đi n t d th a trong bán d n N khuy ch tán sangạ ề ặ ế ệ ử ư ừ ẫ ế
vùng bán d n P đ l p vào các l tr ng ẫ ể ấ ỗ ố t o thành m t l p iôn trung hoàạ ộ ớ
v đi nề ệ l p iôn này t o thành mi n cách đi n gi a hai ch t bán d n.ớ ạ ề ệ ữ ấ ẫ
M i ti p xúc P - Nố ế => C u t o c a Diodeấ ạ ủ
* hình trên là m i ti p xúc P - N và cũng chính là c u t o c a DiodeỞ ố ế ấ ạ ủ
bán d n.ẫ
21
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
Ký hi u và hình dáng c a Diod ban dân ệ ủ ́ ̃
i,A
đi n áp r iệ ơ
u,V
đi n áp ch c th ngệ ọ ủ
Đ ng đ c tính vôn-ampe c a diodeườ ặ ủ
2. Phân c c thu n cho Diode.ự ậ
Khi ta c p đi n áp d ng (+) vào Anôt ( vùng bán d n P ) và đi n ápấ ệ ươ ẫ ệ
âm (-) vào Katôt ( vùng bán d n N ) , khi đó d i tác d ng t ng tác c aẫ ướ ụ ươ ủ
đi n áp, mi n cách đi n thu h p l i, khi đi n áp chênh l ch gi hai c c đ tệ ề ệ ẹ ạ ệ ệ ữ ự ạ
0,6V ( v i Diode lo i Si ) ho c 0,2V ( v i Diode lo i Ge ) thì di n tíchớ ạ ặ ớ ạ ệ
mi n cách đi n gi m b ng không => Diode b t đ u d n đi n. N u ti p t cề ệ ả ằ ắ ầ ẫ ệ ế ế ụ
tăng đi n áp ngu n thì dòng qua Diode tăng nhanh nh ng chênh l ch đi nệ ồ ư ệ ệ
áp gi a hai c c c a Diode không tăng (v n gi m c 0,6V )ữ ự ủ ẫ ữ ở ứ
Diode (Si) phân c c thu n - Khi Dode d n đi n áp thu n đ c gim m cự ậ ẫ ệ ậ ựơ ở ứ
0,6V
22
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
Đ ng đ c tuy n c a đi n áp thu n qua Diodeườ ặ ế ủ ệ ậ
* K t lu n ế ậ : Khi Diode (lo i Si) đ c phân c c thu n, n u đi n áp phânạ ượ ự ậ ế ệ
c c thu n < 0,6V thì ch a có dòng đi qua Diode, N u áp phân c c thu nự ậ ư ế ự ậ
đ t = 0,6V thì có dòng đi qua Diode sau đó dòng đi n qua Diode tăng nhanhạ ệ
nh ng s t áp thu n v n gi giá tr 0,6V . ư ụ ậ ẫ ữ ở ị
3. Phân c c ng c cho Diode.ự ượ
Khi phân c c ng c cho Diode t c là c p ngu n (+)ự ượ ứ ấ ồ vào Katôt (bán d nẫ
N), ngu n (-) vào Anôt (bán d n P), d i s t ng tác c a đi n áp ng c,ồ ẫ ướ ự ươ ủ ệ ượ
mi n cách đi n càng r ng ra và ngăn c n dòng đi n đi qua m i ti p giáp,ề ệ ộ ả ệ ố ế
Diode có th chiu đ c đi n áp ng c r t l n kho ng 1000V thì diode m iể ượ ệ ượ ấ ớ ả ớ
b đánh th ng.ị ủ
Diode ch b cháy khi áp phân c c ng c tăng > = 1000Vỉ ị ự ựơ
4. Các lo i Diode ạ
4.1. Diode Zener
* C u t o :ấ ạ Diode Zener có c u t o t ng t Diode th ng nh ng có haiấ ạ ươ ự ườ ư
l p bán d n P - N ghép v i nhau, Diode Zener đ c ng d ng trong ch đớ ẫ ớ ượ ứ ụ ế ộ
23
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
phân c c ng c, khi phân c c thu n Diode zener nh diode th ng nh ngự ượ ự ậ ư ườ ư
khi phân c c ng c Diode zener s gim l i m t m c đi n áp c đ nh b ngự ượ ẽ ạ ộ ứ ệ ố ị ằ
giá tr ghi trên diode.ị
Hình dáng Diode Zener ( Dz )
Ký hi u và ng d ng c a Diode zener trong m ch.ệ ứ ụ ủ ạ
• S đ trên minh ho ng d ng c a Dz, ngu n U1 là ngu n có đi nơ ồ ạ ứ ụ ủ ồ ồ ệ
áp thay đ i, Dz là diode n áp, R1 là tr h n dòng. ổ ổ ở ạ
• Ta th y r ng khi ngu n U1 > Dz thì áp trên Dz luôn luôn c đ nh choấ ằ ồ ố ị
dù ngu n U1 thay đ i. ồ ổ
• Khi ngu n U1 thay đ i thì dòng ng c qua Dz thay đ i, dòng ng cồ ổ ượ ổ ượ
qua Dz có giá tr gi i h n kho ng 30mA. ị ớ ạ ả
• Thông th ng ng i ta s d ng ngu n U1 > 1,5 => 2 l n Dz và l pườ ườ ử ụ ồ ầ ắ
tr h n dòng R1 sao cho dòng ng c l n nh t qua Dzở ạ ượ ớ ấ < 30mA.
24
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
N u U1 < Dz thì khi U1 thay đ i áp trên Dz cũng thay đ i ế ổ ổ
N uế U1 > Dz thì khi U1 thay đ i => áp trên Dz không đ i.ổ ổ
4.2. Diode Thu quang. ( Photo Diode )
Diode thu quang ho t đ ng ch đ phân c c ngh ch, v diode có m tạ ộ ở ế ộ ự ị ỏ ộ
mi ng thu tinh đ ánh sáng chi u vào m i P - N , dòng đi n ng c quaế ỷ ể ế ố ệ ượ
diode t l thu n v i c ng đ ánh sáng chi u vào diode.ỷ ệ ậ ớ ườ ộ ế
Ký hi u c a Photo Diodeệ ủ
4.3. Diode Phát quang ( Light Emiting Diode : LED )
Diode phát phang là Diode phát ra ánh sáng khi đ c phân c c thu n,ượ ự ậ
đi n áp làm vi c c a LED kho ng 1,7 => 2,2V dòng qua Led kho ng tệ ệ ủ ả ả ừ
5mA đ n 20mAế
Led đ c s d ng đ làm đèn báo ngu n, đèn nháy trang trí, báo tr ngượ ử ụ ể ồ ạ
thái có đi n . vv...ệ
25
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
Diode phát quang LED
.4. Diode Varicap ( Diode bi n dung ) ế
Diode bi n dung là Diode có đi n dung nh t đi n, và đi n dung bi nế ệ ư ụ ệ ệ ế
đ i khi ta thay đ i đi n áp ng c đ t vào Diode.ổ ổ ệ ượ ặ
ng d ng c a Diode bi n dung Varicap ( VD )Ứ ụ ủ ế
trong m ch c ng h ngạ ộ ưở
• hình trênỞ khi ta ch nh tri t áp VR, đi n áp ng c đ t vào Diodeỉ ế ệ ượ ặ
Varicap thay đ i , đi n dung c a diode thay đ i => làm thay đ i t nổ ệ ủ ổ ổ ầ
s công h ng c a m ch. ố ưở ủ ạ
• Diode bi n dung đ c s d ng trong các b kênh Ti vi m u, trongế ượ ử ụ ộ ầ
các m ch đi u ch nh t n s c ng h ng b ng đi n áp. ạ ề ỉ ầ ố ộ ưở ằ ệ
4.5. Diode xung
26
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
Trong các b ngu n xung thì đ u ra c a bi n áp xung , ta ph i dùngộ ồ ở ầ ủ ế ả
Diode xung đ ch nh l u. diode xung là diode làm vi c t n s cao kho ngể ỉ ư ệ ở ầ ố ả
vài ch c KHz , diode n n đi n thông th ng không th thay th vào v tríụ ắ ệ ườ ể ế ị
diode xung đ c, nh ng ng c l i diode xung có th thay th cho v tríượ ư ựơ ạ ể ế ị
diode th ng, diode xung có giá thành cao h n diode th ng nhi u l n.ườ ơ ườ ề ầ Về
đ c đi m , hình dáng thì Diode xung không có gì khác bi t v i Diodeặ ể ệ ớ
th ng,ườ tuy nhiên Diode xung th ng có vòng dánh d u đ t nét ho c đánhườ ấ ứ ặ
d u b ng hai vòng ấ ằ
Ký hi u c a Diode xungệ ủ
4.6. Diode tách sóng.
Là lo i Diode nh v b ng thu tinh và còn g i là diode ti p đi m vìạ ỏ ở ằ ỷ ọ ế ể
m t ti p xúc gi a hai ch t bán d n P - N t i m t đi m đ tránh đi n dungặ ế ữ ấ ẫ ạ ộ ể ể ệ
ký sinh, diode tách sóng th ng dùng trong các m ch cao t n dùng đ táchườ ạ ầ ể
sóng tín hi u.ệ
4.7. Diode n n đi n.ắ ệ
Là Diode ti p m t dùng đ n n đi n trong các b ch nh l u ngu n ACế ặ ể ắ ệ ộ ỉ ư ồ
50Hz , Diode này th ng có 3 lo i là 1A, 2A và 5A.ườ ạ
Diode n n đi n 5Aắ ệ
5. ng d ng c a Diode bán d n .Ứ ụ ủ ẫ
27
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
* Do tính ch t d n đi n m t chi u nên Diode th ng đ c s d ng trongấ ẫ ệ ộ ề ườ ượ ử ụ
các m ch ch nh l u ngu n xoay chi u thành m t chi u, các m ch táchạ ỉ ư ồ ề ộ ề ạ
sóng, m ch gim áp phân c c cho transistor ho t đ ng . trong m ch ch nhạ ự ạ ộ ạ ỉ
l u Diode có th đ c tích h p thành Diode c u có d ng .ư ể ượ ợ ầ ạ
Diode c u trong m ch ch nh l u đi n xoay chi u .ầ ạ ỉ ư ệ ề
28
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
GI I THI UỚ Ệ CHUNG V ICỀ
IC(Intergated – Cirouit) là m t m ch đi n t mà các thành ph n tácộ ạ ệ ử ầ
đ ng và th đ ng, đ c ch t o k t t trong ho c trên m t đ (Subtrate)ộ ụ ộ ượ ế ạ ế ụ ặ ộ ế
ho c không tách r i nhau đ c. Đ này có th là m t phi n bán d n( h uặ ờ ượ ế ể ộ ế ẫ ầ
h t là Si) ho c m t phi n cách đi n.ế ặ ộ ế ệ
M t IC th ng có kích th c dài r ng c vài tram micrô đ c đ ng trongộ ườ ướ ộ ỡ ượ ự
m t v b ng kim lo i ho c b ng plastic. Nh ng IC nh v y th ng là m tộ ỏ ằ ạ ặ ằ ữ ư ậ ườ ộ
b ph n ch c năng (Function device) t c là m t b ph n có kh năng th cộ ậ ứ ứ ộ ộ ậ ả ự
hi n m t ch c năng đi n t nào đó. S k t t (Integration) các thành ph nệ ộ ứ ệ ử ự ế ụ ầ
c a m ch đi n t cũng nh các b ph n c u thành c a m t h th ng đi nủ ạ ệ ử ư ộ ậ ấ ủ ộ ệ ố ệ
t v n là h ng tim tòi và theo đu i t lâu trong nghành đi n t . Nhu c uử ẫ ướ ổ ừ ệ ử ầ
c a s k t t phát minh t s k t t t t nhiên c a các m ch và h th ngủ ự ế ụ ừ ự ế ụ ấ ủ ạ ệ ố
đi n t theo chi u h ng t đ n gi n đ n ph c t p, t nh đ n l n, tệ ử ề ướ ừ ơ ả ế ứ ạ ừ ỏ ế ớ ừ
t n s th p (t c đ ch m) đ n t n s cao (t c đ nhanh). s ti n tri n nàyấ ố ấ ố ộ ậ ế ầ ố ố ộ ự ế ể
là h u qu t t y u c a nhu c u ngày càng tăng trong vi c x lý l ng tinậ ả ấ ế ủ ầ ệ ử ượ
t c (Information) ngày càng nhi u c a xã h i phát tri n.ứ ề ủ ộ ể
1. IC 78XX
Cáu t o và hình d ng c a h IC 7ạ ạ ủ ọ 8XX
29
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
* Ch c năng h IC 78XX nói chung:ứ ọ
H IC 78XX có ch c năng t o đi n áp đ u ra c đ nh m c +XX ọ ứ ạ ệ ở ầ ố ị ở ứ
4. IC79XX
Cáu t o và hình d ng c a h IC 79XXạ ạ ủ ọ
30
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
* Ch c năng h IC 79XX nói chung:ứ ọ
H IC 79XX có ch c năng t o đi n áp đ u ra c đ nh m c -XX ọ ứ ạ ệ ở ầ ố ị ở ứ
31
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
IC LM317
LM317 là n áp d ng có đi u ch nh d i điên áp t 1,2ổ ươ ề ỉ ả ừ 5 vol đ n 30Volế
t ng đ ng 78xx khi đi u ch nh đi n áp xx. ươ ươ ề ỉ ở ệ
Cáu t o c khí và hình d ng c a IC LM317ạ ơ ạ ủ
32
2 3
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
Ho t đ ng và tính toán m ch đi n n đ nh dòng đi n (constant currentạ ộ ạ ệ ổ ị ệ
source)
33
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
LM317 là IC n áp 3 chân : 1 chân In đ n đ u + ngu n, , Out n i t i t i ,ổ ế ấ ồ ố ớ ả
Adj đ đi u ch nh đi n áp m u, đi n áp m u nh h ng tr c ti p đ nể ề ỉ ệ ẫ ệ ẫ ả ưở ự ế ế
đi n áp ra, đi n áp này min = 1,2 Vol . Do đ c tính đáp ng c a LM317 nênệ ệ ặ ứ ủ
n u ta cho thêm m t đi n tr t i vào đi m Adj và Out thì đi n áp này sế ộ ệ ở ả ể ệ ẽ
đ c IC ph n ng tác đ ng bù b ng cách níu kéo n đ nh 1,2 Vol, k tượ ả ứ ộ ằ ổ ị ở ế
qu c a ph n ng này ta thu đ c m t hi u ng g ng dòng trên t i đ uả ủ ả ứ ượ ộ ệ ứ ươ ả ầ
ra.
Ho t đ ng c th c a tác đ ng đó nh sau : v i U Adj-out = 1,2 vol n uạ ộ ụ ể ủ ộ ư ớ ế
chúng ta đ t vào đó m t đi n tr có tr s 18 Ohm thì I qua R ref đó làặ ộ ệ ở ị ố
1,2/18= 66miliampe.
* Trong tr ng h p đi n áp vào bi n thiên tăng ườ ợ ệ ế đi n áp ra trong ch t látệ ố
có chi u h ng tăng ề ướ làm cho dòng trên t i có chi u h ng nhích lên,ả ề ướ
đi n áp trên nó tăng lênệ ngay t c thì ph n ng c a LM317 là nh n bi tứ ả ứ ủ ậ ế
s bi n thiên này và “kéo đi n áp ra th p xu ng”ự ế ệ ấ ố H qu là đi n áp trệ ả ệ ở
l i tr ng thái ban đ u và dòng đi n dĩ nhiên là đu c xác l p la t i tr sạ ạ ầ ệ ợ ậ ị ạ ị ố
g n nh không thay đ i v i tr n thái ban đ u.ầ ư ổ ớ ạ ầ
* Trong tr ng h p đi n áp vào gi m, ph n ng cu m ch đi n x y raườ ợ ệ ả ả ứ ả ạ ệ ả
theo chi u ng c l i và dòng đi n đ c gi không đ i t ng t nhề ượ ạ ệ ượ ữ ổ ươ ự ư
tr ng h p trên. ườ ợ
Đi u ch nh đi n áp ra t 1.25 - 30V 1A dùng LM317Tề ỉ ệ ừ
34
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
35
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
Ph n ầ IV: TÍNH TOÁN VÀ THI T K S N PH MẾ Ế Ả Ẩ
S đ nguyên lýơ ồ
: PHÂN TÍCH NGUYÊN LÝ HO T Đ NGẠ Ộ
36
Tr ng ĐHSPKT H ng Yênườ ư Đ án mônồ
h cọ
Khoa: Đi n - Đi n tệ ệ ử
-Bi n áp đ bi n đ i đi n áp xoay chi u Uế ể ế ổ ệ ề 1 thành đi n áp xoay chi u Uệ ề 2
có giá tr thích h p v i yêu c u, đây bi n đ i đi n áp xoay chi u 220Vị ợ ớ ầ ở ế ổ ệ ề
thành đi n áp xoay chi u Uệ ề 2 có giá tr là:…ị
-M ch ch nh l u chuy n ti p đi n áp xoay chi u Uạ ỉ ư ể ế ệ ề 2 thành đi n áp m tệ ộ
không b ng ph ng Uằ ẳ 3(có giá tr thay đ i nh p nhô)ị ổ ấ
-B l c có nhi m v san b ng đi n áp 1 chi u đ p m ch Uộ ọ ệ ụ ằ ệ ề ậ ạ 3 thành đi nệ
áp 1 chi u Uề 4 ít nh p nhô h n.ấ ơ
-B n áp 1 chi u( n dòng) có nhi m v n đ nh đi n áp(dòng đi n) ộ ổ ề ổ ệ ụ ổ ị ệ ệ ở
đ u ra c a nó Uầ ủ ra khi U4 b thay đ i theo s m t n đ nh c a nó.ị ổ ự ấ ổ ị ủ
B ngu n đa năng đi u ch nh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thiết kế bộ nguồn đa năng.pdf