Đề tài Thiết kế cần trục tháp bánh lốp truyền động thủy lực sức nâng Q=40 tấn, lấy mẫu ở cảng Khánh Hội

7.5.5. Xác định nội lực các thanh trong dàn cuả tổ hợp IIb:

a) Trong mặt phẳng nâng hàng:

Trong trường hợp này ta chỉ xét trong mặt phẳng nâng hạ cần vì theo quy phạm thiết kế l cần trục đứng yên để nâng hạ hàng .

Các lực tác dụng gồm có:

ü Tải trọng cảu hàng và công cụ mang hàng.

ü Tải trọng bản thân cần.

ü ứng lực trong xi lanh thủy lực

ü tải trọng gió phân bố tác dụng lên cần.

Bằng phương pháp tách mắt ,các góc độ giữa các thanh dựa theo máy mẫu :

- Tính toán nội lực trong từng thanh:

 

doc47 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1613 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cần trục tháp bánh lốp truyền động thủy lực sức nâng Q=40 tấn, lấy mẫu ở cảng Khánh Hội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các phản lực chốt đuơi cần: Xác định RH: Tsin6 + Wg + RH- Sc * cos(c) – Sv* cos(d)=0 Xác định Rv: Qo+Gc+Tcos6+Sc*sin(c) + Sv*sin (d)=0 Ta tính được thơng số sau: Vị trí Tay đòn Rmax(kG) Rtb(kG) Rmin(kG) a (mm) 2.88 3.76 2.74 b (mm) 8.6 6.37 5.5 Gc (kg) 12000 12000 12000 Wg (kg) 648.5 1031 1172 T 2052 3944 5205 Qo 19530 37530 49530 Sv(kg) 36000 69132 91238 H1(mm) 8.6 13 14.77 c 33-21=12 36 60 d 33-16=17 48 73 Lực Gía trị Rmax(kG) Rtb(kG) Rmin(kG) Sc(kG) 118034 295384 73165 RH(kG) 149019 283785 61541 RV(kG) 68034 273333 222710 Trường hợp tổ trọng IIb Tải trọng ko di động gồm trọng lượng những phần riêng lẻ của kết cáu cần Tải trọng tạm thời gồm trọng lượng vật Q và bộ phận mang hàng vật Gm P=Qo=Q+Gm Chọn sơ bộ Gm=1530 Rmax=25m , Q=15000Kg ,Qo=15000+1530=16530(kG) Rtb=25m , Q=30000Kg ,Qo=30000+1530=31530(kG) Rmin=25m , Q=40000Kg ,Qo=45000+1530=41530(kG) Tải trọng giĩ tác dụng lên cần trong mặt phẳng nâng hạ cần Vị trí W Rmin 80 1172,6 Rtb 37530 1031 Rmax 19530 648,5 Lực căng trong cáp treo vật đi vào tang nâng a bội số palăng chọn a=2 ip số palang đơn trong hệ thống : hiệu suất chung của palang đơn và các puli chuyển hướng ,chọn Tải trọng Vị trí Qo (kG) Sh (kG) Rmin 41530 21858 Rtb 31530 16595 Rmax 16530 8700 Lực quán tính ngang do tọng lượng kết cấu xuất hiện khi mở máy hoặc phanh cơ cấu quay.các lực này lấy bắng 0.1 của các tải trọng thẳng đứng tương ứng : Lực này phân bố đều theo các mắt của dàn ngang cần Lực quán tính ngang do trọng lượng của vật nâng và bộ phận mang cũng xuất hiện khi mở máy hay phanh cơ cấu quay.Lực này lấy băng 0.1 trọng lượng của vật nâng và bộ phận mang và đựt tập trung ở điểm nối các rịng rọc đầu cần: Tải trọng Vị trí Qo (kG) (kG) Rmin 41530 4153 Rtb 31530 3153 Rmax 16530 1653 7.5.4. Tính kết cấu cần trong mặt phẳng nâng hàng: Vì dàn đối xứng nên ta tính toán cho một bên dàn, còn mặt kia thì tương tự. a) Tải trọng tác dụng trong mặt phẳng nâng hàng: - Trong mặt phẳng nâng hàng, cần chịu các tải trọng sau : + Trọng lượng hàng cùng thiết bị mang hàng: Q. + Lực căng của nhánh cáp cuối cùng của palăng mang hàng: Sh. + Trọng lượng bản thân cần: Gc. +tải trọng giĩ +lực do nghiêng cáp treo hàng T=Qo*tag - Khi đặt các tải trọng tính toán lên cần trong mặt phẳng nâng hạ (mặt phẳng đứng) ta phải chia đôi các tải trọng vì ta chỉ tính cho một mặt của dàn. Vậy các tải trọng tác dụng lên một bên dàn trong mặt phẳng đứng ở các vị trí là: Tải trọng phân bố lên các mắt dàn do trọng lượng bản thân cu Trong đó: + Gc = 12000 (kG): Trọng lượng bản thân của cần. + n = 23 (mắt) : Số mắt của một bên dàn trong mặt phẳng nâng hàng. (KG/mắt) Rmax=25m Qo=16530 (kG) T=1737 Rtb=15m Qo=31530 (kG) T=3313 Rmax=5m Qo=41530 (kG) T=4365 b) Xác định các phản lực tại các liên kết tựa: Hình 7.4: Sơ đồ xác định các phản lực tại các liên kết tựa. Tính ứng lực xilanh thay đổi tầm với: Qo+Gc+Tcos6+Sc*sin(c) + Sv*sin (d)=0 - Ta xác định tay đòn của các lực dựa vào hoạ đồ vị trí của cần. Vị trí Tay đòn Rmax(kG) Rtb(kG) Rmin(kG) a (mm) 2.88 3.76 2.74 b (mm) 8.6 6.37 5.5 Gc (kg) 12000 12000 12000 Wg (kg) 648.5 1031 1173 T 1737 3313 4365 Qo 1650 31530 41530 Sv(kg) 8700*3.5=30450 58082 76503 H1(mm) 8.6 13 14.77 c 33-21=12 36 60 d 33-16=17 48 73 Lực Gía trị Rmax(kG) Rtb(kG) Rtb(kG) Sc(kG) 107598 55762 57245 RH(kG) 133536 82599 49360 RV(kG) 61021 92743 184824 Kết Cấu Thép Cần với sơ dồ tính tốn đã nêu Giả thiết được sủ dụng khi tính tốn dàn: Mắt của dàn phải nằm tại giao điểm của các trục thanh và đuoẹc xem là khớp lý tưởng (tức là cĩ thể quay tự do khơng ma sát) Tải trọng chỉ tác dụng tại các mắt của dàn. Trọng lượng bản thân của dàn khơng đáng kể so với tải trọng tác dụng lên dàn. Từ các giả thiết trên ta thấy các thanh trong dàn hỉ chịu lực kéo hoặc nén nghĩa là chỉ chịu lực doc trục chứ khơng chịu monen uốn. II.5.53. Xác định nội lực các thanh trong dàn cuả tổ hợp IIa: Mắt 1: SX = N13.cosb + N12.cosc + HA = 0 SY = N13.sinb + N12sinc + RV – qc = 0 Ở tầm với Rmax: b = 33o, c = 16o, Rv = 68034 (N), HA =149019 (N). => N12 = 83736 (kG) N13 = 82121(kG) Ở tầm với Rtb : b = 60o, c = 43o, Rv =273333 (N), HA =283785 (N). => N12 = 373707 (kG) N13 = 20945 (kG) Ở tầm với Rmin : b = 80o, c = 63o, Rv = 61541 (N), HA = 222710 (N). => N12 = 919527 (kG) N13 =-769784(kG) Mắt 2: SY = N23.sin37o – qc.sina = 0 SX = -N21 + N24 + N23.cos37o – qc.cosa = 0 Ở tầm với Rmax => N23 = 295(kG) N24 = 87773(kG) Ở tầm với Rtb => N23 = 270(kG) N24 = 373773(kG) Ở tầm với Rmin : N23 = 93(kG) N24 = 919773(kG) Mắt 3: SY =- N34.sin37o + N32.sin45o – qc.sina = 0 SX = -N31 + N36 + N34 sin53- N32 sin69o– qc.cosa = 0 Ở tầm với Rmax : => N34= 595(kG) N36 = 82098 (kG) Ở tầm với Rtb : => N34= 222(kG) N36 = 21467 (kG) Ở tầm với Rmin : N34= 467(kG) N36 = -769400 (kG) Mắt 5: SY = SX = Ở tầm với Rmax: => N56 =1596(kG) N57 =84621(kG) Ở tầm với Rtb : => N56 =60180(kG) N57 =372499(kG) Ở tầm với Rmin : => N56 =149922(kG) N57 =914640(kG) Mắt 4: SY = SX = Ở tầm với Rmax: => N46= 580 (kG) N45 = 90685 (kG) Ở tầm với Rtb => N46= 3841 (kG) N45 = 374284(kG) Ở tầm với Rmin N46= 961(kG) N45 = 922791 (kG) Mắt 6: SY = SX = Ở tầm với Rmax: => N67 =-18695(kG) N68=86659(kG) Ở tầm với Rtb => N67 =-90904(kG) N68=90604(kG) Ở tầm với Rmin => N67 =-213695(kG) N68=-916785(kG) Mắt 7: SY = N78.C0S45+N76.C0S45-qSINa=0 SX = -N75+N79- N76.SN45+N78.SIN45-qCOSa=0 Ở tầm với Rmax: => N78=21206(kG) N79=59140(kG) Ở tầm với Rtb N78=93414(kG) N79=244989(kG) Ở tầm với Rmin N78=152880(kG) N79=596866(kG) Mắt 8: SX =N86 – N810 + N89.C0S45- N87.C0S45-qCOSa=0 SY = -N87. C0S45- N89COS45 -qSINa=0 Ở tầm với Rmax: => N89=-6480 N810=64347(kG) Ở tầm với Rtb N89=-95719(kG) N810=- Ở tầm với Rmin N89=-153680(kG) N810=-1136766(kG) Mắt 9: SX =-N97 + N911 - N98.C0S45- N910.C0S45-qCOSa=0 SY = N98. C0S45+ N910COS45 -qSINa=0 Ở tầm với Rmax: => N911=50945(kG) N910=8990(kG) Ở tầm với Rtb N911=173771(kG) N910=98229(kG) Ở tầm với Rmin N911=382174(kG) N910=154480v Mắt 10: SX =-N108 + N1012 - N109.C0S45+ N1011.C0S45-qCOSa=0 SY = -N109. C0S45- N1011COS45 -qSINa=0 Ở tầm với Rmax: => N1011=-11500(kG) N1012=81596(kG) Ở tầm với Rtb N1011=-100534(kG) N1012=97413(kG) Ở tầm với Rmin N1011=-155280(kG) N1012=-914522(kG) Mắt 11: SX =-N119 + N1113 - N1110.C0S45+ N1112.C0S45-qCOSa=0 SY = N1110. C0S45+ N1112COS45 -qSINa=0 Ở tầm với Rmax: => N1112=14010 (kG) N1113=35640(kG) Ở tầm với Rtb => N1112=102839(kG) N1113=32787(kG) Ở tầm với Rmin => N1112=156080(kG) N1113=384418(kG) Mắt 12: SX =-N1210 + N1214 - N1211.C0S45 -qCOSa=0 SY = -N1211. C0S45- N1213 -qSINa=0 Ở tầm với Rmax: => N1213=-11685 (kG) N1214=97836(kG) Ở tầm với Rtb => N1213=-73348 (kG) N1214=172954(kG) Ở tầm với Rmin => N1213=-110931 (kG) N1214=-800946(kG) Mắt 13: SX =N1315 – N1311 - qCOSa=0 Thay gia tri vao ta dc: Ở tầm với Rmax: => N1315=38374 (kG) Ở tầm với Rtb => N1315=35610 (kG) Ở tầm với Rmin => N1315=387628 (kG) Mắt 14: SX =N1417 - N1412 + N1416.Cos45 -qCosa=0 SY = -N1415 - N1416.Cos45 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N1417=103798 (kG) N1416=-4565(kG) Ở tầm với Rmin => N1417=178742 (kG) N1416=-4194(kG) Ở tầm với Rtb => N1417=-796706 (kG) N1416=-1455(kG) Mắt 15: SX =-N1513 + N1516 - qCosa=0 SY = N1514 -qSina=0 Thay gia tri vao ta dc: Ở tầm với Rmax: N1514=1755 (kG) N1516=41197(kG) Ở tầm với Rtb N1514=1630(kG) N1516=38433 (kG) Ở tầm với Rmin N1514=3210(kG) N1516=390838(kG) Mắt 17: SX =N1719 - N1714 - N1617.Cos45+ N1718.Cos45-qCosa=0 SY = -N1617. Cos45- N1718Cos45 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N1718=-7514 (kG) N1719=115382(kG) Ở tầm với Rtb => N1718=-6898(kG) N1719=183195(kG) Ở tầm với Rmin => N1718=-2395 (kG) N1719=-788554(kG) Mắt 16 ` SX =-N1615 + N1618 - N1614.Cos45+ N1716.Cos45-qCosa=0 SY = N1614. Cos45+ N1617Cos45 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N1716=5003 (kG) N1618=37165 (kG) Ở tầm với Rtb => N1716=4593 (kG) N1618=35042(kG) Ở tầm với Rmin => N1716=1594 (kG) N1618=391892(kG) Mắt 18: SX =N1820 - N1618 - N1817.Cos45+ N1819.Cos45-qCosa=0 SY = N1817. Cos45+ N1819Cos45 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N1819=10024 (kG) N1820=27498 (kG) Ở tầm với Rtb => N1819=9203 (kG) N1820=26480 (kG) Ở tầm với Rmin => N1819=3195 (kG) N1820=391149 (kG) Mắt 19: SX =N1922- N1917 - N1819.Cos45+ N1920Cos45-qCosa=0 SY = -N1918. Cos45 - N1920Cos45 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N1920=-12535 (kG) N1922=134067 (kG) Ở tầm với Rtb => N1920=-11508 (kG) N1922=200663(kG) Ở tầm với Rmin => N1920=-3995 (kG) N1922=-780259 (kG) Mắt 20: SX =N2021- N2018- N2019.Cos45+ N2022Cos45-qCosa=0 SY = N2022. Cos45 - N1920Cos45 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N2021=28465 (kG) N2022=-10024 (kG) Ở tầm với Rtb => N2021=27672 (kG) N2022=-9202(kG) Ở tầm với Rmin => N2021=393793 (kG) N2022=-3194 (kG) Mắt 21: SX =N2123 Cos6- N2120 -qCosa=0 SY = N2123. Sin6 - N2122 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N2122=1817 (kG) N2123=31542 (kG) Ở tầm với Rtb => N2122=1892 (kG) N2123=30788(kG) Ở tầm với Rmin => N2122=-227301 (kG) N2123=-399232 (kG) Mắt 22: SX =N2224 Cos6- N2220 Cos 45- N2219 – N2223Cos40-qCosa=0 SY =- N2220. Cos45 – N2224Sin6 -qSina - N2223Sin40- N2221 =0 Ở tầm với Rmax: => N2223=14061 (kG) N2224=-119631 (kG) Ở tầm với Rtb => N2223=24483 (kG) N2224=-179115 (kG) Ở tầm với Rmin => N2223=-429836 (kG) N2224=452511(kG) Mắt 23: SX =N2325- N2321- N2322.Cos40+ N2423Cos34-qCosa=0 SY = N2324. Sin34 – N2322Sin40 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N2324=4326 (kG) N2325=41631 (kG) Ở tầm với Rtb => N2324=30514 (kG) N2325=27150 (kG) Ở tầm với Rmin => N2324=-493688 (kG) N2325=-315967 (kG) Mắt 24: SX =N2426- N2422 - N2425.Cos25-N2423Cos46-qCosa=0 SY = N2423. Sin46 + N2425Sin26+qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N2425=-11778 (kG) N2426=-103506(kG) Ở tầm với Rtb => N2425=-54442 (kG) N2426=-106348 (kG) Ở tầm với Rmin => N2425=808061 (kG) N2426=-1882278 (kG) Mắt 25: SX =N2527 - N2523 - N2524.Cos38+N2526Cos23-qCosa=0 SY = N2526. Sin23 + N22524Sin38-qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N2526=-14770 (kG) N2527=48923 (kG) Ở tầm với Rtb => N2526=-82388 (kG) N2527=63065 (kG) Ở tầm với Rmin => N2526=1273815(kG) N2527=-2122028 (kG) Mắt 26 SX =-N2426+ N2628+ N2627Cos12-N2625Cos35-qCosa=0 SY = -N2625. Sin35 - N26275Sin12-qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N2627=-30879(kG) N2628=-82867(kG) Ở tầm với Rtb => N2627=-236504(kG) N2628=60136 (kG) Ở tầm với Rmin => N2627=-3514569(kG) N2628=2602071 (kG) Mắt 27 SX =N2729 – N2725 - N2726.Cos24+N2728Cos21-qCosa=0 SY = N2526. Sin84 – N2726Sin24-qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N2728=-11140 (kG) N2729=24780 (kG) Ở tầm với Rtb => N2728=-95391 (kG) N2729=-140042(N Ở tầm với Rmin => N2728=-1436808 (kG) N2729=-3877280 (kG) Mắt 29: SX =-N2829 – N2927.Cos12 -qCosa=0 Ở tầm với Rmax: => N2928=26771(kG) Ở tầm với Rtb => N2928=-143297(kG) Ở tầm với Rmin N2928=3789418(kG) Trong mặt phẳng nằm ngang trong trương hợp IIA: Trong mặt phẳng nằm ngang ,cần chịu tác dụng của tải trọng giĩ .Nên nội lực sinh ra trong các thanh của cần trong trường hợp này khơng lớn hơn nọi lực sinh ra trong các trường hợp cịn lại .Do đĩ ta khơng cần xác định nọi lực trong trong trường hợp này: Bảng giá trị nội lực trong trương hợp IIa: Vị trí Thanh Rmax Rtb Rmin N12 83736 373707 919527 N13 82121 20945 -769784 N23 295 270 93 N24 87773 373773 919773 N34 595 222 467 N36 82098 21467 -769400 N46 580 3841 961 N45 90685 374284 922791 N56 15961 60180 149922 N57 84621 372499 914640 N67 -18645 -90904 -213695 N68 86659 90604 -916785 N78 21206 93414 152880 N79 59140 244989 596866 N89 -6480 -95719 -53680 N810 64347 -45956 -1136766 N911 50945 173771 382174 N910 8990 98229 154480 N1011 -11500 -100534 -155280 N1012 81596 97413 -914522 N1112 14110 102839 156080 N1113 35640 32787 384418 N1213 -11685 -73348 -110931 N1214 97836 172954 -800946 N1315 38374 35610 387628 N1417 103798 178742 -796706 N1416 -4565 -4194 -1455 N1514 1755 1630 3210 N1516 41197 38433 390838 N1718 -7514 -6898 -2395 N1719 115382 183195 -788554 N1617 5003 4593 1594 N1618 37165 35042 391892 N1819 10024 9203 3195 N1820 27498 26480 391149 N1920 -12535 -11580 -3995 N1922 134067 200663 -780259 N2021 28465 27672 393793 N2022 -10024 -9202 -3194 N2122 1817 1892 -227301 N2123 31542 30788 -399232 N2223 14061 24483 -429836 N2224 -119631 -179115 452511 N2324 4326 30514 -493688 N2325 41631 27150 -315967 N2425 -11778 -54442 808061 N2426 -103506 -106348 -1882278 N2526 -14770 -82883 1273815 N2527 48923 63065 -2122028 N2627 -30879 -236504 -3514569 N2628 -82867 60136 2602071 N2728 -11140 -95391 -1436808 N2729 24780 -140042 -3877280 N2928 26771 -143297 3789418 7.5.5. Xác định nội lực các thanh trong dàn cuả tổ hợp IIb: a) Trong mặt phẳng nâng hàng: Trong trường hợp này ta chỉ xét trong mặt phẳng nâng hạ cần vì theo quy phạm thiết kế là cần trục đứng yên để nâng hạ hàng . Các lực tác dụng gồm cĩ: Tải trọng cảu hàng và cơng cụ mang hàng. Tải trọng bản thân cần. ứng lực trong xi lanh thủy lực tải trọng giĩ phân bố tác dụng lên cần. Bằng phương pháp tách mắt ,các gĩc độ giữa các thanh dựa theo máy mẫu : Tính toán nội lực trong từng thanh: Mắt 1: SX = N13.cosb + N12.cosc + HA = 0 SY = N13.sinb + N12sinc + VA – qc = 0 Ở tầm với Rmax: b = 33o, c = 16o, RA = 61021 (kG), HA =133536 (kG). => N12 = 69964 (kG) N13 = 81366 Ở tầm với Rtb : b = 60o, c = 43o, RA = 92743 (kG), HA =82599 (kG) => N12 = 118231 (kG) N13 = -80269 (kG) Ở tầm với Rmin : b = 80o, c = 63o, RA = 184824 (kG), HA = 49360 (kG) => N12 = -316341 (kG) N13 = 415136(kG) Mắt 2: SY = N23.sin37o – qc.sin37 = 0 SX = -N21 + N24 + N23.cos37o – qc.cosa = 0 Ở tầm với Rmax => N23 = 3716(kG) N24 = 80999(kG) Ở tầm với Rtb => N23 = 3837(kG) N24 = 81252(kG) Ở tầm với Rmin : => N23 = 4364(kG) N24 = 414292(kG) Mắt 3: SY =- N34.sin24o + N2.sin45o – qc.sina = 0 SX = -N31 + N36 + N34 - N32 sin69o– qc.sina = 0 => N34= 3351(kG) N36 = 72209 (kG) Ở tầm với Rtb : => N34= 3538(kG) N36 = 120576 (kG) Ở tầm với Rmin : N34= 7972(kG) N36 = -318170 (kG) Mắt 5: SY = SX = Ở tầm với Rmax: => N56 =14340(kG) N57 =84621(kG) Ở tầm với Rtb : => N56 =1980(kG) N57 =1092(kG) Ở tầm với Rmin : => N56 =1124(kG) N57 =6800(kG) Mắt 4: SY = SX = Ở tầm với Rmax: => N46= 6097 (kG) N45 = 82385 (kG) Ở tầm với Rtb => N46= 84602 (kG) N45 = 3370 (kG) Ở tầm với Rmin N46= 421637(kG) N45 = 4226 (kG) Mắt 6: SY = SX = Ở tầm với Rmax: => N67 =-27708(kG) N68=58084(kG) Ở tầm với Rtb => N67 =-81761(kG) N68=107300 (kG) Ở tầm với Rmin => N67 =-386928(kG) N68=366099(kG) Mắt 7: SY = N78.C0S45+N76.C0S45-qSINa=0 SX = -N75+N79- N6.SN45+N78.SIN45-qCOSa=0 Ở tầm với Rmax: => N78=29762(kG) N79=46220(kG) Ở tầm với Rtb N78=29762(kG) N79=46220(kG) Ở tầm với Rmin N78=387582(kG) N79=538195(kG) Mắt 8: SX =N86 – N810 + N89.C0S45- N87.C0S45-qCOSa=0 SY = -N87. C0S45- N89COS45 -qSINa=0 Ở tầm với Rmax: => N89=-31816(kG) N810=13089(kG) Ở tầm với Rtb N89=-10581(kG) N810=90477(kG) Ở tầm với Rmin N89=-388236(kG) N810=363936(kG) Mắt 9: SX =-N97 + N911 - N98.C0S45- N910.C0S45-qCOSa=0 SY = N98. C0S45+ N910COS45 -qSINa=0 Ở tầm với Rmax: => N911=2009(kG) N910=33870(kG) Ở tầm với Rtb N911=71473(kG) N910=12469(kG) Ở tầm với Rmin N911=8689(kG) N910=388890(kG) Mắt 10: SX =-N108 + N1012 - N109.C0S45+ N1011.C0S45-qCOSa=0 SY = -N109. C0S45- N1011COS45 -qSINa=0 Ở tầm với Rmax: => N1011=-35924(kG) N1012=-13873(kG) Ở tầm với Rtb N1011=14355(kG) N1012=91453(kG) Ở tầm với Rmin N1011=-389545(kG) N1012=589236(kG) Mắt 11: SX =-N119 + N1113 - N1110.C0S45+ N1112.C0S45-qCOSa=0 SY = N1110. C0S45+ N1112COS45 -qSINa=0 Ở tầm với Rmax: => N1112=37987 (kG) N1113=-48010(kG) Ở tầm với Rtb => N1112=-12469(kG) N1113=75116(kG) Ở tầm với Rmin => N1112=390200(kG) N1113=540047(kG) Mắt 12: SX =-N1210 + N1214 - N1211.C0S45 -qCOSa=0 SY = -N1211. C0S45- N1213 -qSINa=0 Ở tầm với Rmax: => N1213=-28313 (kG) N1214=15224(kG) Ở tầm với Rmin => N1213=-277246 (kG) N1214=981745(kG) Ở tầm với Rtb => N1213=10150 (kG) N1214=84945(kG) Mắt 13: SX =N1315 – N1311 - qCOSa=0 Thay gia tri vao ta dc: Ở tầm với Rmax: => N1315=-45773 (kG) Ở tầm với Rtb => N1315=77426 (kG) Ở tầm với Rmin => N1315=591862 (kG) Mắt 14: SX =N1417 - N1412 + N1416.Cos45 -qCosa=0 SY = -N1415 - N1416.Cos45 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N1417=20366 (kG) N1416=-4109(kG) Ở tầm với Rmin => N1417=89924 (kG) N1416=-3775(kG) Ở tầm với Rtb => N1417=895297 (kG) N1416=-1309(kG) Mắt 15: SX =-N1513 + N1516 - qCosa=0 SY = N1514 -qSina=0 Thay gia tri vao ta dc: Ở tầm với Rmax: N1514=1453 (kG) N1516=-43536(kG) Ở tầm với Rtb N1514=1336(kG) N1516=-79735(kG) Ở tầm với Rmin N1514=463(kG) N1516=594488(kG) Mắt 17: SX =N1719 - N1714 - N1617.Cos45+ N1718.Cos45-qCosa=0 SY = -N1617. Cos45- N1718Cos45 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N1718=-8217 (kG) N1719=32771(kG) Ở tầm với Rtb => N1718=-7714 (kG) N1719=101690(kG) Ở tầm với Rmin => N1718=4018 (kG) N1719=986471(kG) Mắt 16 SX =-N1615 + N1618 - N1614.Cos45+ N1716.Cos45-qCosa=0 SY = N1614. Cos45+ N1617Cos45 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N1716=6163 (kG) N1618=-48562 (kG) Ở tầm với Rtb => N1716=5660 (kG) N1618=-75372(kG) Ở tầm với Rmin => N1716=1964 (kG) N1618=-594483(kG) \ Mắt 18: SX =N1820 - N1618 - N1817.Cos45+ N1819.Cos45-qCosa=0 SY = N1817. Cos45+ N1819Cos45 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N1819=10271 (kG) N1820=-59398 (kG) Ở tầm với Rtb => N1819=9599 (kG) N1820=-76138 (kG) Ở tầm với Rmin => N1819=-3363 (kG) N1820=-586637 (kG) Mắt 19: SX =N1922- N1917 - N1819.Cos45+ N1920Cos45-qCosa=0 SY = -N1918. Cos45 - N1920Cos45 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N1920=-12325 (kG) N1922=50985 (kG) Ở tầm với Rtb => N1920=-11485 (kG) N1922=118980 (kG) Ở tầm với Rmin => N1920=2708 (kG) N1922=984804 (kG) Mắt 20: SX =N2021- N2018- N2019.Cos45+ N2022Cos45-qCosa=0 SY = N2022. Cos45 - N1920Cos45 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N2021=-58600 (kG) N2022=-10270 (kG) Ở tầm với Rtb => N2021=-75162 (kG) N2022=-9599(kG) Ở tầm với Rmin => N2021=-584469 (kG) N2022=3357 (kG) Mắt 21: SX =N2123 Cos6- N2120 -qCosa=0 SY = N2123. Sin6 - N2122 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N2122=7553 (kG) N2123=-58363 (kG) Ở tầm với Rtb => N2122=8949 (kG) N2123=-72852(kG) Ở tầm với Rmin => N2122=61282 (kG) N2123=-581842(kG) Mắt 22: SX =N2224 Cos6- N2220 Cos 45- N2219 – N2223Cos40-qCosa=0 SY =- N2220. Cos45 – N2224Sin6 -qSina - N2223Sin40- N2221 =0 Ở tầm với Rmax: => N2223=9089 (kG) N2224=-39211 (kG) Ở tầm với Rtb => N2223=21460 (kG) N2224=-98530 (kG) Ở tầm với Rmin => N2223=232477 (kG) N2224=-816187(kG) Mắt 23: SX =N2325- N2321- N2325.Cos40+ N2423Cos34-qCosa=0 SY = N2324. Sin34 – N2322Sin40 -qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N2324=13499 (kG) N2325=-60477 (kG) Ở tầm với Rtb => N2324=27471 (kG) N2325=-77029 (kG) Ở tầm với Rmin => N2324=150168 (kG) N2325=-525685 (kG) Mắt 24: SX =N2426- N2422 - N2425.Cos26-N2423Cos46-qCosa=0 SY = N2423. Sin46 + N2425Sin26+qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N2425=-4410 (kG) N2426=-25980 (kG) Ở tầm với Rtb => N2425=-53939 (kG) N2426=-66242 (kG) Ở tầm với Rmin => N2425=-486323 (kG) N2426=-248093 (kG) Mắt 25: SX =N2527 - N2523 - N2524.Cos38+N2526Cos23-qCosa=0 SY = N2526. Sin23 + N22524Sin38-qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N2526=-2653 (kG) N2527=-59465 (kG) Ở tầm với Rtb => N2526=-80694 (kG) N2527=-43097 (kG) Ở tầm với Rmin => N2526=-769986(kG) N2527=-197537 (kG) Mắt 26 SX =-N2426+ N2628+ N2627Cos12-N2625Cos35-qCosa=0 SY = -N2625. Sin35 - N26275Sin12-qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N2627=-753 (kG) N2628=-25344(kG) Ở tầm với Rtb => N2627=215074 (kG) N2628=-340559 (kG) Ở tầm với Rmin => N2627=2110663 (kG) N2628=-2950586 (kG) Mắt 27 SX =N2729 – N2725 - N2726.Cos24+N2728Cos21-qCosa=0 SY = N2526. Sin84 – N2726Sin24-qSina=0 Ở tầm với Rmax: => N2728=909 (kG) N2729=-57936 (kG) Ở tầm với Rtb => N2728=89051 (kG) N2729=146511 (kG) Ở tầm với Rmin => N2728=867489 (kG) N2729=1651723 (kG) Mắt 29: SX =-N2829 – N2927.Cos12 -qCosa=0 Ở tầm với Rmax: => N2928=54597 (kG) Ở tầm với Rtb => N2928=-145467(kG) Ở tầm với Rmin => N2928=-1618925 (kG) Nội lực trong mặt phẳng nâng hạ hang trường hợp IIB: Vị trí Thanh Rmax Rtb Rmin N12 69964 118231 -316341 N13 81366 -80269 415136 N23 3716 3837 4364 N24 80999 81252 414292 N34 3351 3538 7972 N36 72209 120576 -318170 N46 6097 84602 421637 N45 82385 3370 4226 N56 14340 1980 1124 N57 84621 1092 6800 N67 -27708 -81761 -386928 N68 58084 107300 366099 N78 29762 29762 387582 N79 46220 46220 538195 N89 -31816 -10581 -388236 N810 13089 90477 363936 N911 2009 71473 8689 N910 33870 12469 388890 N1011 -35924 14355 -389545 N1012 -13873 91453 589236 N1112 37987 -12469 390200 N1113 -48010 75116 540047 N1213 -28313 -277246 10150 N1214 15224 981745 84945 N1315 -45773 77426 591862 N1417 20366 89924 895297 N1416 -4109 -3775 -1309 N1514 1453 1336 463 N1516 -43536 -79735 594488 N1718 -8217 -7714 4018 N1719 32771 101690 986471 N1617 6163 5660 1964 N1618 -48562 -75372 -594483 N1819 10271 9599 -3363 N1820 -59398 -76138 -586637 N1920 -12325 -11485 2708 N1922 50985 118980 984804 N2021 -58600 -75162 -584469 N2022 -10270 -9599 3357 N2122 7553 8949 61282 N2123 -58363 -72852 -581842 N2223 9089 21460 232477 N2224 -39211 -98530 -816187 N2324 13499 27471 150168 N2325 -60477 -77029 -525685 N2425 -4410 -53939 -486323 N2426 -25980 -66242 -248093 N2526 -2653 -80694 -769986 N2527 -59465 -43097 -197537 N2627 -753 215074 2110663 N2628 -25344 -340559 -3950586 N2728 909 89051 1867489 N2729 -57936 146511 2651723 N2928 54597 -145467 -2618925 2.6.4. Tính kết cấu cần trong mặt phẳng nằm ngang: a) Các tải trọng tính toán: * Tải trọng do quán tính tiếp tuyến do quay cần trục: (kG). (4.30) [10] Trong đó: + mc : Khối lượng cần. + : Gia tốc góc. Trong đó: - w : Vận tốc góc quay. - t = 10 (s): Thời gian khởi động hoặc hãm cơ cấu. Ta chọn theo bảng (3-16) [7]. + rc : Khoảng cách từ tâm phần quay tới trọng tâm của cần. Vị trí Thông số Rmin Rtb Rmax mc (kg) 1225 1225 1225 rc (m) 2.6 7,5 12.6 0,016 0,016 0,016 (kG). 50,96 147 247 * Tải trọng gió: Pg (kG). - Tải trọng gió. = Pgh + Pi (4-4) [10] Trong đó: + Pg : Toàn bộ tải trọng gió tác dụng lên máy trục. + FH : Diện tích chắn gió tính toán của kết cấu và vật nâng. + pg : Aùp lực của gió tác dụng lên kết cấu. (4-6) [10] Trong đó: + qo : Cường độ gió ở độ cao 10m so với mặt đất. + n : Hệ số hiệu chỉnh áp lực gió tính đến sự tăng áp lực theo chiều cao. + c : Hệ số khí động học của kết cấu. + : Hệ số kể tới tác dụng động của gió. + : Hệ số vượt tải. Fi = kc.Fb (4-5) [10] Trong đó: + kc : Hệ số độ kín của kết cấu (hệ số lọt gió). + Fb : Diện tích hình bao của kết cấu. Tải trọng gió tác dụng lên cần trục: Tải trọng giĩ tác dụng lên mặt phẳng nâng hạ: Aùp lực của gió: Trong đó: + qo = 15 (kG/m2) : Cường độ gió ở độ cao 10m so với mặt đất. + c = 1,4 : Hệ số khí động học của kế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docbai tap 2.doc
  • dwgban ve in.dwg
  • dwgCan truc thap banh lop 40T.dwg
Tài liệu liên quan