7.5.5. Xác định nội lực các thanh trong dàn cuả tổ hợp IIb:
a) Trong mặt phẳng nâng hàng:
Trong trường hợp này ta chỉ xét trong mặt phẳng nâng hạ cần vì theo quy phạm thiết kế l cần trục đứng yên để nâng hạ hàng .
Các lực tác dụng gồm có:
ü Tải trọng cảu hàng và công cụ mang hàng.
ü Tải trọng bản thân cần.
ü ứng lực trong xi lanh thủy lực
ü tải trọng gió phân bố tác dụng lên cần.
Bằng phương pháp tách mắt ,các góc độ giữa các thanh dựa theo máy mẫu :
- Tính toán nội lực trong từng thanh:
47 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1613 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cần trục tháp bánh lốp truyền động thủy lực sức nâng Q=40 tấn, lấy mẫu ở cảng Khánh Hội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các phản lực chốt đuơi cần:
Xác định RH:
Tsin6 + Wg + RH- Sc * cos(c) – Sv* cos(d)=0
Xác định Rv:
Qo+Gc+Tcos6+Sc*sin(c) + Sv*sin (d)=0
Ta tính được thơng số sau:
Vị trí
Tay đòn
Rmax(kG)
Rtb(kG)
Rmin(kG)
a (mm)
2.88
3.76
2.74
b (mm)
8.6
6.37
5.5
Gc (kg)
12000
12000
12000
Wg (kg)
648.5
1031
1172
T
2052
3944
5205
Qo
19530
37530
49530
Sv(kg)
36000
69132
91238
H1(mm)
8.6
13
14.77
c
33-21=12
36
60
d
33-16=17
48
73
Lực
Gía trị
Rmax(kG)
Rtb(kG)
Rmin(kG)
Sc(kG)
118034
295384
73165
RH(kG)
149019
283785
61541
RV(kG)
68034
273333
222710
Trường hợp tổ trọng IIb
Tải trọng ko di động gồm trọng lượng những phần riêng lẻ của kết cáu cần
Tải trọng tạm thời gồm trọng lượng vật Q và bộ phận mang hàng vật Gm
P=Qo=Q+Gm
Chọn sơ bộ Gm=1530
Rmax=25m , Q=15000Kg ,Qo=15000+1530=16530(kG)
Rtb=25m , Q=30000Kg ,Qo=30000+1530=31530(kG)
Rmin=25m , Q=40000Kg ,Qo=45000+1530=41530(kG)
Tải trọng giĩ tác dụng lên cần trong mặt phẳng nâng hạ cần
Vị trí
W
Rmin
80
1172,6
Rtb
37530
1031
Rmax
19530
648,5
Lực căng trong cáp treo vật đi vào tang nâng
a bội số palăng chọn a=2
ip số palang đơn trong hệ thống
: hiệu suất chung của palang đơn và các puli chuyển hướng ,chọn
Tải trọng
Vị trí
Qo (kG)
Sh (kG)
Rmin
41530
21858
Rtb
31530
16595
Rmax
16530
8700
Lực quán tính ngang do tọng lượng kết cấu xuất hiện khi mở máy hoặc phanh cơ cấu quay.các lực này lấy bắng 0.1 của các tải trọng thẳng đứng tương ứng :
Lực này phân bố đều theo các mắt của dàn ngang cần
Lực quán tính ngang do trọng lượng của vật nâng và bộ phận mang cũng xuất hiện khi mở máy hay phanh cơ cấu quay.Lực này lấy băng 0.1 trọng lượng của vật nâng và bộ phận mang và đựt tập trung ở điểm nối các rịng rọc đầu cần:
Tải trọng
Vị trí
Qo (kG)
(kG)
Rmin
41530
4153
Rtb
31530
3153
Rmax
16530
1653
7.5.4. Tính kết cấu cần trong mặt phẳng nâng hàng:
Vì dàn đối xứng nên ta tính toán cho một bên dàn, còn mặt kia thì tương tự.
a) Tải trọng tác dụng trong mặt phẳng nâng hàng:
- Trong mặt phẳng nâng hàng, cần chịu các tải trọng sau :
+ Trọng lượng hàng cùng thiết bị mang hàng: Q.
+ Lực căng của nhánh cáp cuối cùng của palăng mang hàng: Sh.
+ Trọng lượng bản thân cần: Gc.
+tải trọng giĩ
+lực do nghiêng cáp treo hàng T=Qo*tag
- Khi đặt các tải trọng tính toán lên cần trong mặt phẳng nâng hạ (mặt phẳng đứng) ta phải chia đôi các tải trọng vì ta chỉ tính cho một mặt của dàn. Vậy các tải trọng tác dụng lên một bên dàn trong mặt phẳng đứng ở các vị trí là:
Tải trọng phân bố lên các mắt dàn do trọng lượng bản thân cu
Trong đó:
+ Gc = 12000 (kG): Trọng lượng bản thân của cần.
+ n = 23 (mắt) : Số mắt của một bên dàn trong mặt phẳng nâng hàng.
(KG/mắt)
Rmax=25m Qo=16530 (kG) T=1737
Rtb=15m Qo=31530 (kG) T=3313
Rmax=5m Qo=41530 (kG) T=4365
b) Xác định các phản lực tại các liên kết tựa:
Hình 7.4: Sơ đồ xác định các phản lực tại các liên kết tựa.
Tính ứng lực xilanh thay đổi tầm với:
Qo+Gc+Tcos6+Sc*sin(c) + Sv*sin (d)=0
- Ta xác định tay đòn của các lực dựa vào hoạ đồ vị trí của cần.
Vị trí
Tay đòn
Rmax(kG)
Rtb(kG)
Rmin(kG)
a (mm)
2.88
3.76
2.74
b (mm)
8.6
6.37
5.5
Gc (kg)
12000
12000
12000
Wg (kg)
648.5
1031
1173
T
1737
3313
4365
Qo
1650
31530
41530
Sv(kg)
8700*3.5=30450
58082
76503
H1(mm)
8.6
13
14.77
c
33-21=12
36
60
d
33-16=17
48
73
Lực
Gía trị
Rmax(kG)
Rtb(kG)
Rtb(kG)
Sc(kG)
107598
55762
57245
RH(kG)
133536
82599
49360
RV(kG)
61021
92743
184824
Kết Cấu Thép Cần
với sơ dồ tính tốn đã nêu
Giả thiết được sủ dụng khi tính tốn dàn:
Mắt của dàn phải nằm tại giao điểm của các trục thanh và đuoẹc xem là khớp lý tưởng (tức là cĩ thể quay tự do khơng ma sát)
Tải trọng chỉ tác dụng tại các mắt của dàn.
Trọng lượng bản thân của dàn khơng đáng kể so với tải trọng tác dụng lên dàn.
Từ các giả thiết trên ta thấy các thanh trong dàn hỉ chịu lực kéo hoặc nén nghĩa là chỉ chịu lực doc trục chứ khơng chịu monen uốn.
II.5.53. Xác định nội lực các thanh trong dàn cuả tổ hợp IIa:
Mắt 1:
SX = N13.cosb + N12.cosc + HA = 0
SY = N13.sinb + N12sinc + RV – qc = 0
Ở tầm với Rmax: b = 33o, c = 16o,
Rv = 68034 (N), HA =149019 (N).
=> N12 = 83736 (kG)
N13 = 82121(kG)
Ở tầm với Rtb : b = 60o, c = 43o,
Rv =273333 (N), HA =283785 (N).
=> N12 = 373707 (kG)
N13 = 20945 (kG)
Ở tầm với Rmin : b = 80o, c = 63o,
Rv = 61541 (N), HA = 222710 (N).
=> N12 = 919527 (kG)
N13 =-769784(kG)
Mắt 2:
SY = N23.sin37o – qc.sina = 0
SX = -N21 + N24 + N23.cos37o – qc.cosa = 0
Ở tầm với Rmax
=> N23 = 295(kG)
N24 = 87773(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N23 = 270(kG)
N24 = 373773(kG)
Ở tầm với Rmin :
N23 = 93(kG)
N24 = 919773(kG)
Mắt 3:
SY =- N34.sin37o + N32.sin45o – qc.sina = 0
SX = -N31 + N36 + N34 sin53- N32 sin69o– qc.cosa = 0
Ở tầm với Rmax :
=> N34= 595(kG)
N36 = 82098 (kG)
Ở tầm với Rtb :
=> N34= 222(kG)
N36 = 21467 (kG)
Ở tầm với Rmin :
N34= 467(kG)
N36 = -769400 (kG)
Mắt 5:
SY =
SX =
Ở tầm với Rmax:
=> N56 =1596(kG)
N57 =84621(kG)
Ở tầm với Rtb :
=> N56 =60180(kG)
N57 =372499(kG)
Ở tầm với Rmin :
=> N56 =149922(kG)
N57 =914640(kG)
Mắt 4:
SY =
SX =
Ở tầm với Rmax:
=> N46= 580 (kG)
N45 = 90685 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N46= 3841 (kG)
N45 = 374284(kG)
Ở tầm với Rmin
N46= 961(kG)
N45 = 922791 (kG)
Mắt 6:
SY =
SX =
Ở tầm với Rmax:
=> N67 =-18695(kG)
N68=86659(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N67 =-90904(kG)
N68=90604(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N67 =-213695(kG)
N68=-916785(kG)
Mắt 7:
SY = N78.C0S45+N76.C0S45-qSINa=0
SX = -N75+N79- N76.SN45+N78.SIN45-qCOSa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N78=21206(kG)
N79=59140(kG)
Ở tầm với Rtb
N78=93414(kG)
N79=244989(kG)
Ở tầm với Rmin
N78=152880(kG)
N79=596866(kG)
Mắt 8:
SX =N86 – N810 + N89.C0S45- N87.C0S45-qCOSa=0
SY = -N87. C0S45- N89COS45 -qSINa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N89=-6480
N810=64347(kG)
Ở tầm với Rtb
N89=-95719(kG)
N810=-
Ở tầm với Rmin
N89=-153680(kG)
N810=-1136766(kG)
Mắt 9:
SX =-N97 + N911 - N98.C0S45- N910.C0S45-qCOSa=0
SY = N98. C0S45+ N910COS45 -qSINa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N911=50945(kG)
N910=8990(kG)
Ở tầm với Rtb
N911=173771(kG)
N910=98229(kG)
Ở tầm với Rmin
N911=382174(kG)
N910=154480v
Mắt 10:
SX =-N108 + N1012 - N109.C0S45+ N1011.C0S45-qCOSa=0
SY = -N109. C0S45- N1011COS45 -qSINa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1011=-11500(kG)
N1012=81596(kG)
Ở tầm với Rtb
N1011=-100534(kG)
N1012=97413(kG)
Ở tầm với Rmin
N1011=-155280(kG)
N1012=-914522(kG)
Mắt 11:
SX =-N119 + N1113 - N1110.C0S45+ N1112.C0S45-qCOSa=0
SY = N1110. C0S45+ N1112COS45 -qSINa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1112=14010 (kG)
N1113=35640(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1112=102839(kG)
N1113=32787(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1112=156080(kG)
N1113=384418(kG)
Mắt 12:
SX =-N1210 + N1214 - N1211.C0S45 -qCOSa=0
SY = -N1211. C0S45- N1213 -qSINa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1213=-11685 (kG)
N1214=97836(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1213=-73348 (kG)
N1214=172954(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1213=-110931 (kG)
N1214=-800946(kG)
Mắt 13:
SX =N1315 – N1311 - qCOSa=0
Thay gia tri vao ta dc:
Ở tầm với Rmax:
=> N1315=38374 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1315=35610 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1315=387628 (kG)
Mắt 14:
SX =N1417 - N1412 + N1416.Cos45 -qCosa=0
SY = -N1415 - N1416.Cos45 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1417=103798 (kG)
N1416=-4565(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1417=178742 (kG)
N1416=-4194(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1417=-796706 (kG)
N1416=-1455(kG)
Mắt 15:
SX =-N1513 + N1516 - qCosa=0
SY = N1514 -qSina=0
Thay gia tri vao ta dc:
Ở tầm với Rmax:
N1514=1755 (kG)
N1516=41197(kG)
Ở tầm với Rtb
N1514=1630(kG)
N1516=38433 (kG)
Ở tầm với Rmin
N1514=3210(kG)
N1516=390838(kG)
Mắt 17:
SX =N1719 - N1714 - N1617.Cos45+ N1718.Cos45-qCosa=0
SY = -N1617. Cos45- N1718Cos45 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1718=-7514 (kG)
N1719=115382(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1718=-6898(kG)
N1719=183195(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1718=-2395 (kG)
N1719=-788554(kG)
Mắt 16 `
SX =-N1615 + N1618 - N1614.Cos45+ N1716.Cos45-qCosa=0
SY = N1614. Cos45+ N1617Cos45 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1716=5003 (kG)
N1618=37165 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1716=4593 (kG)
N1618=35042(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1716=1594 (kG)
N1618=391892(kG)
Mắt 18:
SX =N1820 - N1618 - N1817.Cos45+ N1819.Cos45-qCosa=0
SY = N1817. Cos45+ N1819Cos45 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1819=10024 (kG)
N1820=27498 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1819=9203 (kG)
N1820=26480 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1819=3195 (kG)
N1820=391149 (kG)
Mắt 19:
SX =N1922- N1917 - N1819.Cos45+ N1920Cos45-qCosa=0
SY = -N1918. Cos45 - N1920Cos45 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1920=-12535 (kG)
N1922=134067 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1920=-11508 (kG)
N1922=200663(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1920=-3995 (kG)
N1922=-780259 (kG)
Mắt 20:
SX =N2021- N2018- N2019.Cos45+ N2022Cos45-qCosa=0
SY = N2022. Cos45 - N1920Cos45 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2021=28465 (kG)
N2022=-10024 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2021=27672 (kG)
N2022=-9202(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2021=393793 (kG)
N2022=-3194 (kG)
Mắt 21:
SX =N2123 Cos6- N2120 -qCosa=0
SY = N2123. Sin6 - N2122 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2122=1817 (kG)
N2123=31542 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2122=1892 (kG)
N2123=30788(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2122=-227301 (kG)
N2123=-399232 (kG)
Mắt 22:
SX =N2224 Cos6- N2220 Cos 45- N2219 – N2223Cos40-qCosa=0
SY =- N2220. Cos45 – N2224Sin6 -qSina - N2223Sin40- N2221 =0
Ở tầm với Rmax:
=> N2223=14061 (kG)
N2224=-119631 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2223=24483 (kG)
N2224=-179115 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2223=-429836 (kG)
N2224=452511(kG)
Mắt 23:
SX =N2325- N2321- N2322.Cos40+ N2423Cos34-qCosa=0
SY = N2324. Sin34 – N2322Sin40 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2324=4326 (kG)
N2325=41631 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2324=30514 (kG)
N2325=27150 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2324=-493688 (kG)
N2325=-315967 (kG)
Mắt 24:
SX =N2426- N2422 - N2425.Cos25-N2423Cos46-qCosa=0
SY = N2423. Sin46 + N2425Sin26+qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2425=-11778 (kG)
N2426=-103506(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2425=-54442 (kG)
N2426=-106348 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2425=808061 (kG)
N2426=-1882278 (kG)
Mắt 25:
SX =N2527 - N2523 - N2524.Cos38+N2526Cos23-qCosa=0
SY = N2526. Sin23 + N22524Sin38-qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2526=-14770 (kG)
N2527=48923 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2526=-82388 (kG)
N2527=63065 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2526=1273815(kG)
N2527=-2122028 (kG)
Mắt 26
SX =-N2426+ N2628+ N2627Cos12-N2625Cos35-qCosa=0
SY = -N2625. Sin35 - N26275Sin12-qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2627=-30879(kG)
N2628=-82867(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2627=-236504(kG)
N2628=60136 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2627=-3514569(kG)
N2628=2602071 (kG)
Mắt 27
SX =N2729 – N2725 - N2726.Cos24+N2728Cos21-qCosa=0
SY = N2526. Sin84 – N2726Sin24-qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2728=-11140 (kG)
N2729=24780 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2728=-95391 (kG)
N2729=-140042(N
Ở tầm với Rmin
=> N2728=-1436808 (kG)
N2729=-3877280 (kG)
Mắt 29:
SX =-N2829 – N2927.Cos12 -qCosa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2928=26771(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2928=-143297(kG)
Ở tầm với Rmin
N2928=3789418(kG)
Trong mặt phẳng nằm ngang trong trương hợp IIA:
Trong mặt phẳng nằm ngang ,cần chịu tác dụng của tải trọng giĩ .Nên nội lực sinh ra trong các thanh của cần trong trường hợp này khơng lớn hơn nọi lực sinh ra trong các trường hợp cịn lại .Do đĩ ta khơng cần xác định nọi lực trong trong trường hợp này:
Bảng giá trị nội lực trong trương hợp IIa:
Vị trí
Thanh
Rmax
Rtb
Rmin
N12
83736
373707
919527
N13
82121
20945
-769784
N23
295
270
93
N24
87773
373773
919773
N34
595
222
467
N36
82098
21467
-769400
N46
580
3841
961
N45
90685
374284
922791
N56
15961
60180
149922
N57
84621
372499
914640
N67
-18645
-90904
-213695
N68
86659
90604
-916785
N78
21206
93414
152880
N79
59140
244989
596866
N89
-6480
-95719
-53680
N810
64347
-45956
-1136766
N911
50945
173771
382174
N910
8990
98229
154480
N1011
-11500
-100534
-155280
N1012
81596
97413
-914522
N1112
14110
102839
156080
N1113
35640
32787
384418
N1213
-11685
-73348
-110931
N1214
97836
172954
-800946
N1315
38374
35610
387628
N1417
103798
178742
-796706
N1416
-4565
-4194
-1455
N1514
1755
1630
3210
N1516
41197
38433
390838
N1718
-7514
-6898
-2395
N1719
115382
183195
-788554
N1617
5003
4593
1594
N1618
37165
35042
391892
N1819
10024
9203
3195
N1820
27498
26480
391149
N1920
-12535
-11580
-3995
N1922
134067
200663
-780259
N2021
28465
27672
393793
N2022
-10024
-9202
-3194
N2122
1817
1892
-227301
N2123
31542
30788
-399232
N2223
14061
24483
-429836
N2224
-119631
-179115
452511
N2324
4326
30514
-493688
N2325
41631
27150
-315967
N2425
-11778
-54442
808061
N2426
-103506
-106348
-1882278
N2526
-14770
-82883
1273815
N2527
48923
63065
-2122028
N2627
-30879
-236504
-3514569
N2628
-82867
60136
2602071
N2728
-11140
-95391
-1436808
N2729
24780
-140042
-3877280
N2928
26771
-143297
3789418
7.5.5. Xác định nội lực các thanh trong dàn cuả tổ hợp IIb:
a) Trong mặt phẳng nâng hàng:
Trong trường hợp này ta chỉ xét trong mặt phẳng nâng hạ cần vì theo quy phạm thiết kế là cần trục đứng yên để nâng hạ hàng .
Các lực tác dụng gồm cĩ:
Tải trọng cảu hàng và cơng cụ mang hàng.
Tải trọng bản thân cần.
ứng lực trong xi lanh thủy lực
tải trọng giĩ phân bố tác dụng lên cần.
Bằng phương pháp tách mắt ,các gĩc độ giữa các thanh dựa theo máy mẫu :
Tính toán nội lực trong từng thanh:
Mắt 1:
SX = N13.cosb + N12.cosc + HA = 0
SY = N13.sinb + N12sinc + VA – qc = 0
Ở tầm với Rmax: b = 33o, c = 16o, RA = 61021 (kG), HA =133536 (kG).
=> N12 = 69964 (kG)
N13 = 81366
Ở tầm với Rtb : b = 60o, c = 43o, RA = 92743 (kG), HA =82599 (kG)
=> N12 = 118231 (kG)
N13 = -80269 (kG)
Ở tầm với Rmin : b = 80o, c = 63o, RA = 184824 (kG), HA = 49360 (kG)
=> N12 = -316341 (kG)
N13 = 415136(kG)
Mắt 2:
SY = N23.sin37o – qc.sin37 = 0
SX = -N21 + N24 + N23.cos37o – qc.cosa = 0
Ở tầm với Rmax
=> N23 = 3716(kG)
N24 = 80999(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N23 = 3837(kG)
N24 = 81252(kG)
Ở tầm với Rmin :
=> N23 = 4364(kG)
N24 = 414292(kG)
Mắt 3:
SY =- N34.sin24o + N2.sin45o – qc.sina = 0
SX = -N31 + N36 + N34 - N32 sin69o– qc.sina = 0
=> N34= 3351(kG)
N36 = 72209 (kG)
Ở tầm với Rtb :
=> N34= 3538(kG)
N36 = 120576 (kG)
Ở tầm với Rmin :
N34= 7972(kG)
N36 = -318170 (kG)
Mắt 5:
SY =
SX =
Ở tầm với Rmax:
=> N56 =14340(kG)
N57 =84621(kG)
Ở tầm với Rtb :
=> N56 =1980(kG)
N57 =1092(kG)
Ở tầm với Rmin :
=> N56 =1124(kG)
N57 =6800(kG)
Mắt 4:
SY =
SX =
Ở tầm với Rmax:
=> N46= 6097 (kG)
N45 = 82385 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N46= 84602 (kG)
N45 = 3370 (kG)
Ở tầm với Rmin
N46= 421637(kG)
N45 = 4226 (kG)
Mắt 6:
SY =
SX =
Ở tầm với Rmax:
=> N67 =-27708(kG)
N68=58084(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N67 =-81761(kG)
N68=107300 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N67 =-386928(kG)
N68=366099(kG)
Mắt 7:
SY = N78.C0S45+N76.C0S45-qSINa=0
SX = -N75+N79- N6.SN45+N78.SIN45-qCOSa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N78=29762(kG)
N79=46220(kG)
Ở tầm với Rtb
N78=29762(kG)
N79=46220(kG)
Ở tầm với Rmin
N78=387582(kG)
N79=538195(kG)
Mắt 8:
SX =N86 – N810 + N89.C0S45- N87.C0S45-qCOSa=0
SY = -N87. C0S45- N89COS45 -qSINa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N89=-31816(kG)
N810=13089(kG)
Ở tầm với Rtb
N89=-10581(kG)
N810=90477(kG)
Ở tầm với Rmin
N89=-388236(kG)
N810=363936(kG)
Mắt 9:
SX =-N97 + N911 - N98.C0S45- N910.C0S45-qCOSa=0
SY = N98. C0S45+ N910COS45 -qSINa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N911=2009(kG)
N910=33870(kG)
Ở tầm với Rtb
N911=71473(kG)
N910=12469(kG)
Ở tầm với Rmin
N911=8689(kG)
N910=388890(kG)
Mắt 10:
SX =-N108 + N1012 - N109.C0S45+ N1011.C0S45-qCOSa=0
SY = -N109. C0S45- N1011COS45 -qSINa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1011=-35924(kG)
N1012=-13873(kG)
Ở tầm với Rtb
N1011=14355(kG)
N1012=91453(kG)
Ở tầm với Rmin
N1011=-389545(kG)
N1012=589236(kG)
Mắt 11:
SX =-N119 + N1113 - N1110.C0S45+ N1112.C0S45-qCOSa=0
SY = N1110. C0S45+ N1112COS45 -qSINa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1112=37987 (kG)
N1113=-48010(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1112=-12469(kG)
N1113=75116(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1112=390200(kG)
N1113=540047(kG)
Mắt 12:
SX =-N1210 + N1214 - N1211.C0S45 -qCOSa=0
SY = -N1211. C0S45- N1213 -qSINa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1213=-28313 (kG)
N1214=15224(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1213=-277246 (kG)
N1214=981745(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1213=10150 (kG)
N1214=84945(kG)
Mắt 13:
SX =N1315 – N1311 - qCOSa=0
Thay gia tri vao ta dc:
Ở tầm với Rmax:
=> N1315=-45773 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1315=77426 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1315=591862 (kG)
Mắt 14:
SX =N1417 - N1412 + N1416.Cos45 -qCosa=0
SY = -N1415 - N1416.Cos45 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1417=20366 (kG)
N1416=-4109(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1417=89924 (kG)
N1416=-3775(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1417=895297 (kG)
N1416=-1309(kG)
Mắt 15:
SX =-N1513 + N1516 - qCosa=0
SY = N1514 -qSina=0
Thay gia tri vao ta dc:
Ở tầm với Rmax:
N1514=1453 (kG)
N1516=-43536(kG)
Ở tầm với Rtb
N1514=1336(kG)
N1516=-79735(kG)
Ở tầm với Rmin
N1514=463(kG)
N1516=594488(kG)
Mắt 17:
SX =N1719 - N1714 - N1617.Cos45+ N1718.Cos45-qCosa=0
SY = -N1617. Cos45- N1718Cos45 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1718=-8217 (kG)
N1719=32771(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1718=-7714 (kG)
N1719=101690(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1718=4018 (kG)
N1719=986471(kG)
Mắt 16
SX =-N1615 + N1618 - N1614.Cos45+ N1716.Cos45-qCosa=0
SY = N1614. Cos45+ N1617Cos45 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1716=6163 (kG)
N1618=-48562 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1716=5660 (kG)
N1618=-75372(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1716=1964 (kG)
N1618=-594483(kG)
\
Mắt 18:
SX =N1820 - N1618 - N1817.Cos45+ N1819.Cos45-qCosa=0
SY = N1817. Cos45+ N1819Cos45 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1819=10271 (kG)
N1820=-59398 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1819=9599 (kG)
N1820=-76138 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1819=-3363 (kG)
N1820=-586637 (kG)
Mắt 19:
SX =N1922- N1917 - N1819.Cos45+ N1920Cos45-qCosa=0
SY = -N1918. Cos45 - N1920Cos45 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N1920=-12325 (kG)
N1922=50985 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N1920=-11485 (kG)
N1922=118980 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N1920=2708 (kG)
N1922=984804 (kG)
Mắt 20:
SX =N2021- N2018- N2019.Cos45+ N2022Cos45-qCosa=0
SY = N2022. Cos45 - N1920Cos45 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2021=-58600 (kG)
N2022=-10270 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2021=-75162 (kG)
N2022=-9599(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2021=-584469 (kG)
N2022=3357 (kG)
Mắt 21:
SX =N2123 Cos6- N2120 -qCosa=0
SY = N2123. Sin6 - N2122 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2122=7553 (kG)
N2123=-58363 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2122=8949 (kG)
N2123=-72852(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2122=61282 (kG)
N2123=-581842(kG)
Mắt 22:
SX =N2224 Cos6- N2220 Cos 45- N2219 – N2223Cos40-qCosa=0
SY =- N2220. Cos45 – N2224Sin6 -qSina - N2223Sin40- N2221 =0
Ở tầm với Rmax:
=> N2223=9089 (kG)
N2224=-39211 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2223=21460 (kG)
N2224=-98530 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2223=232477 (kG)
N2224=-816187(kG)
Mắt 23:
SX =N2325- N2321- N2325.Cos40+ N2423Cos34-qCosa=0
SY = N2324. Sin34 – N2322Sin40 -qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2324=13499 (kG)
N2325=-60477 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2324=27471 (kG)
N2325=-77029 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2324=150168 (kG)
N2325=-525685 (kG)
Mắt 24:
SX =N2426- N2422 - N2425.Cos26-N2423Cos46-qCosa=0
SY = N2423. Sin46 + N2425Sin26+qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2425=-4410 (kG)
N2426=-25980 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2425=-53939 (kG)
N2426=-66242 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2425=-486323 (kG)
N2426=-248093 (kG)
Mắt 25:
SX =N2527 - N2523 - N2524.Cos38+N2526Cos23-qCosa=0
SY = N2526. Sin23 + N22524Sin38-qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2526=-2653 (kG)
N2527=-59465 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2526=-80694 (kG)
N2527=-43097 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2526=-769986(kG)
N2527=-197537 (kG)
Mắt 26
SX =-N2426+ N2628+ N2627Cos12-N2625Cos35-qCosa=0
SY = -N2625. Sin35 - N26275Sin12-qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2627=-753 (kG)
N2628=-25344(kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2627=215074 (kG)
N2628=-340559 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2627=2110663 (kG)
N2628=-2950586 (kG)
Mắt 27
SX =N2729 – N2725 - N2726.Cos24+N2728Cos21-qCosa=0
SY = N2526. Sin84 – N2726Sin24-qSina=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2728=909 (kG)
N2729=-57936 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2728=89051 (kG)
N2729=146511 (kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2728=867489 (kG)
N2729=1651723 (kG)
Mắt 29:
SX =-N2829 – N2927.Cos12 -qCosa=0
Ở tầm với Rmax:
=> N2928=54597 (kG)
Ở tầm với Rtb
=> N2928=-145467(kG)
Ở tầm với Rmin
=> N2928=-1618925 (kG)
Nội lực trong mặt phẳng nâng hạ hang trường hợp IIB:
Vị trí
Thanh
Rmax
Rtb
Rmin
N12
69964
118231
-316341
N13
81366
-80269
415136
N23
3716
3837
4364
N24
80999
81252
414292
N34
3351
3538
7972
N36
72209
120576
-318170
N46
6097
84602
421637
N45
82385
3370
4226
N56
14340
1980
1124
N57
84621
1092
6800
N67
-27708
-81761
-386928
N68
58084
107300
366099
N78
29762
29762
387582
N79
46220
46220
538195
N89
-31816
-10581
-388236
N810
13089
90477
363936
N911
2009
71473
8689
N910
33870
12469
388890
N1011
-35924
14355
-389545
N1012
-13873
91453
589236
N1112
37987
-12469
390200
N1113
-48010
75116
540047
N1213
-28313
-277246
10150
N1214
15224
981745
84945
N1315
-45773
77426
591862
N1417
20366
89924
895297
N1416
-4109
-3775
-1309
N1514
1453
1336
463
N1516
-43536
-79735
594488
N1718
-8217
-7714
4018
N1719
32771
101690
986471
N1617
6163
5660
1964
N1618
-48562
-75372
-594483
N1819
10271
9599
-3363
N1820
-59398
-76138
-586637
N1920
-12325
-11485
2708
N1922
50985
118980
984804
N2021
-58600
-75162
-584469
N2022
-10270
-9599
3357
N2122
7553
8949
61282
N2123
-58363
-72852
-581842
N2223
9089
21460
232477
N2224
-39211
-98530
-816187
N2324
13499
27471
150168
N2325
-60477
-77029
-525685
N2425
-4410
-53939
-486323
N2426
-25980
-66242
-248093
N2526
-2653
-80694
-769986
N2527
-59465
-43097
-197537
N2627
-753
215074
2110663
N2628
-25344
-340559
-3950586
N2728
909
89051
1867489
N2729
-57936
146511
2651723
N2928
54597
-145467
-2618925
2.6.4. Tính kết cấu cần trong mặt phẳng nằm ngang:
a) Các tải trọng tính toán:
* Tải trọng do quán tính tiếp tuyến do quay cần trục: (kG).
(4.30) [10]
Trong đó:
+ mc : Khối lượng cần.
+ : Gia tốc góc.
Trong đó:
- w : Vận tốc góc quay.
- t = 10 (s): Thời gian khởi động hoặc hãm cơ cấu. Ta chọn theo bảng (3-16) [7].
+ rc : Khoảng cách từ tâm phần quay tới trọng tâm của cần.
Vị trí
Thông số
Rmin
Rtb
Rmax
mc (kg)
1225
1225
1225
rc (m)
2.6
7,5
12.6
0,016
0,016
0,016
(kG).
50,96
147
247
* Tải trọng gió: Pg (kG).
- Tải trọng gió.
= Pgh + Pi (4-4) [10]
Trong đó:
+ Pg : Toàn bộ tải trọng gió tác dụng lên máy trục.
+ FH : Diện tích chắn gió tính toán của kết cấu và vật nâng.
+ pg : Aùp lực của gió tác dụng lên kết cấu.
(4-6) [10]
Trong đó:
+ qo : Cường độ gió ở độ cao 10m so với mặt đất.
+ n : Hệ số hiệu chỉnh áp lực gió tính đến sự tăng áp lực theo chiều cao.
+ c : Hệ số khí động học của kết cấu.
+ : Hệ số kể tới tác dụng động của gió.
+ : Hệ số vượt tải.
Fi = kc.Fb (4-5) [10]
Trong đó:
+ kc : Hệ số độ kín của kết cấu (hệ số lọt gió).
+ Fb : Diện tích hình bao của kết cấu.
Tải trọng gió tác dụng lên cần trục:
Tải trọng giĩ tác dụng lên mặt phẳng nâng hạ:
Aùp lực của gió:
Trong đó:
+ qo = 15 (kG/m2) : Cường độ gió ở độ cao 10m so với mặt đất.
+ c = 1,4 : Hệ số khí động học của kế