MỞ ĐẦU
PHẦN I. TÀI LIỆU XUẤT PHÁT
1.1 Vị trí địa lý. 6
1.2 Điều kiện tự nhiên. 6
1.3 Đội tàu. 11
1.4 Lượng hàng. 13
PHẦN II. THIẾT KẾ QUY HOẠCH
2.1 Phân chia khu bến. 15
2.2 Các đặc trưng cơ bản của bến. 15
2.3 Chọn thiết bị và công nghệ bốc xếp. 20
2.4 Tính toán số lượng bến. 20
2.5 Bố trí khu đất và khu nước. 22
2.6 Tính toán luồng tàu vào cảng. 24
2.7 Tính toán công trình phụ trợ. 26
2.8 Biên chế cảng. 28
2.9 Tính toán điện nước. 29
2.10 An toàn giao thông trong cảng. 32
122 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cảng cá An Hoà, tỉnh Quảng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
( KN )
Aq , An : Diện tích cản gió theo hướng ngang và dọc tàu (m2 )
Vq , Vn :Thành phần ngang và dọc của vận tốc gió tính toán ( m/s )
x : Hệ số phụ thuộc vào kích thước vật cản gió x = 1,0
Bảng 3-4: kết quả tính toán lực do gió tác dụng lên tàu
Trường hợp tính
Đơn vị
Wq
Wn
Tàu 600cv
Trường hợp khai thác:
Đầy hàng
KN
19,60
10,00
Không hàng
KN
28,32
11,80
Trường hợp gió bão
Đầy hàng
KN
83,10
42,30
Không hàng
KN
120,00
49,90
Tàu 300cv
Trường hợp khai thác:
Đầy hàng
KN
15,65
5,50
Không hàng
KN
22,60
6,50
Trường hợp gió bão
Đầy hàng
KN
59,10
20,70
Không hàng
KN
85,50
24,50
+ Tải trọng tác dụng do dòng chảy
Qw = 0,59.Al.Vt2
Nw = 0,59.At.Vn2
Trong đó :
Qw , Nw : Thành phần ngang và dọc của lực dòng chảy (KN )
Al , At : Diện tích cản nước theo hướng ngang và dọc tàu (m2)
Vl , Vt : Thành phần ngang và dọc của vận tốc dòng chảy tính
tính toán (m/s)
Bảng3-5: kết quả tính toán lực do dòng chảy tác dụng lên tàu
Trường hợp tính
Đơn vị
Qw
Nw
Tàu 600cv
Trường hợp khai thác:
Đầy hàng
KN
11,02
2,75
Không hàng
KN
10,33
2,60
Trường hợp lũ
Đầy hàng
KN
275,50
166,14
Không hàng
KN
258,28
196,35
Tàu 300cv
Trường hợp khai thác:
Đầy hàng
KN
4,90
1,00
Không hàng
KN
4,60
0,95
Trường hợp lũ
Đầy hàng
KN
122,30
25,37
Không hàng
KN
114,70
23,84
Tổng lực do gió và dòng chảy tác dụng lên tàu
-Thành phần ngang : Q = Wq + Qw
-Thành phần dọc : N = Wn + Nw
Bảng 3-6: Kết quả tính toán lực do gió và dòng chảy tác dụng lên tàu
Trường hợp tính
Đơn vị
Q
N
600cv
300cv
600cv
300cv
+ Trường hợp khai thác
- Đầy hàng
T
3,06
2,06
1,28
0,65
- Không hàng
T
3,07
2,72
1,44
0,75
+ Trường hợp gió bão:
- Đầy hàng
T
35,86
18,14
20,84
8,14
- Không hàng
T
37,83
20,02
24,63
9,62
3.2.6. Tải trọng tựa tàu
q = 1,1. Q/Ld
Trong đó :
- q : Tải trọng tựa do tàu tác dụng lên công trình ( KN/m )
- Q : Thành phần ngang của tổng hợp lực do gió và dòng chảy tác dụng lên tàu ( KN/m )
Ld : Chiều dài đoạn tiếp xúc giữa tàu và công trình
Bảng 3-7 : Kết quả tính toán lực tựa tàu
Loại tàu
Ld(m)
Q(KN)
q (KN/m)
600cv - Đầy hàng
21
358,6
18,9
- Không hàng
21
378,3
19,8
300cv - Đầy hàng
18
181,4
10,08
- Không hàng
18
200,2
11,12
S
Sv
3.2.7 Tải trọng neo tàu
Sn
S =
Trong đó :
- S : lực căng của dây neo tác dụng nên một bích neo
- Q : Thành phần ngang của hợp lực do gió và dòng chảy tác dụng nên tàu
- n : Số bích neo chịu lực n = 2
- a : Góc nghiêng của dây neo so với phương dọc bến, a =30°
- b : Góc nghiêng của dây neo so với mặt phẳng ngang
Sq =
Sn = S.cosa.cosb
Sv = S.sinb
Bảng 3-8 : Kết quả tính toán lực neo tàu
Tàu tính toán
Trường hợp tính
S(KN)
Sq(KN)
Sn(KN)
Sv(KN)
600cv
Đầy hàng
381,6
179,3
310,5
130,5
Không hàng
493,8
189,2
327,6
317,4
300cv
Đầy hàng
193,0
90,7
157,1
66,0
Không hàng
261,3
100,1
173,4
168,0
3.2.8 Tải trọng va tàu
+ Động năng va của tàu khi cập bến
Eq = y . D.V2/2
Trong đó :
-Eq : Động năng va của tàu ( kj )
- D : Lượng giãn nước của tàu tính toán ( T )
- V : Thành phần vuông góc với tuyến bến của tốc độ cập tàu V = 0,22 m/s
- y : Hệ số phụ thuộc vào hình dạng kết cấu bến y = 0,55 đối với cầu tàu 60cv
Eq = 0.62 kj
+ Đệm tàu chọn loại ống cao su ặ 300 treo bằng dây xích có năng lượng biến dạng tối đa Emax = 7 kj tương ứng với độ biến dạng fmax = 195 mm
+ Tải trọng va tàu
- Thành phần vuông góc vớ tuyến bến của tải trọng va tàu ( Fq ) được tra từ biểu đồ quan hệ phản lực - Năng lượng - Biến dạng của loại đệm ống cao su ặ 300
- Thành phần song song với tuyến bến của tải trọng va tàu ( Fn ) được tính từ Fq theo biểu thức Fn = m. Fq với m = 0,5
Eq = F(ft) ft (mm) Fq = F(ft)
Eq (kj) Fq (KN)
Sơ đồ để tính tải trọng va tàu
Bảng 3-9:tính toán tải trọng va tầu
STT
Loại tàu tính toán
Eq (Kj)
ft (mm)
Fq (KN)
1
600cv
4,40
85
130
2
300cv
Tổng hợp kết quả tính tải trọng lớn nhất do tàu tác dụng
Bảng 3-10 : Tải trọng lớn nhất do tàu tác dụng lên công trình
TT
Hạng mục
Đơn vị
Loại tàu
600cv
300cv
1
Tải trọng tựa tàu
T/m
1,98
1,01
2
Tải trọng neo tàu
- lực căng dây neo S
T
49,38
26,13
- Thành phần vuông góc với tuyến bến Sq
T
18,92
10,01
- Thành phần song song với tuyến bến Sv
T
32,76
17,34
- Thành phần thẳng đứng Sn
T
31,74
16,80
3
Tải trọng va tàu
- Thành phần vuông góc Fq
T
13,00
- Thành phần song song Fn
T
6,50
3.2.9. Tải trọng bản thân khung ngang cầu chính :
Lớp phủ bê tông asphan dày 10cm :
0,1.2,2. = 0,22 (T/m2)
Lớp bản bê tông cốt thép dày 20cm :
0,2..2,5 = 0,5 (T/m2)
Dầm dọc :
0,6.0,8.2,5.3,0 = 3,6 (T)
Dầm tựa tàu :
0,6.1,3.3,0.2,5 = 3,9 (T)
Khối lượng bản tựa tàu :
(T)
Gờ chắn xe :
(T)
Dầm ngang :
Phần mở rộng bụng dầm :
0,6.1,3. 2,5 = 1,95 (T/m)
Phần không mở rộng bụng dầm :
0,6. 0,8. 2,5 = 1,2 (T/m)
3.2.10. Tải trọng bản thân khung dọc cầu chính:
Lớp phủ bê tông asphan dày 10cm :
0,1.2,2. = 0,22 (T/m2)
Lớp bản bê tông cốt thép dày 20cm :
0,2..2,5 = 0,5 (T/m2)
Dầm dọc :
0,6. 0,8. 2,5 = 1,2 (T/m)
Dầm ngang tựa tàu :
0,6.1,3.3,0.2,5 = 3,9 (T)
Gờ chắn xe :
(T)
Dầm ngang :
0,6.0,8.2,5.3,0 = 3,6 (T)
3.2.11. Tải trọng bản thân khung ngang cầu dẫn:
Lớp phủ bê tông asphan dày 10cm :
0,1.2,2. = 0,22 (T/m2)
Lớp bản bê tông cốt thép dày 20cm :
0,2..2,5 = 0,5 (T/m2)
Dầm ngang :
0,6. 0,8. 2,5 = 1,2 (T/m)
Dầm dọc :
0,6.0,8.2,5.3,0 = 3,6 (T)
Gờ chắn xe :
(T)
3.2.12. Tải trọng bản thân khung dọc cầu dẫn:
Lớp phủ bê tông asphan dày 10cm :
0,1.2,2. = 0,22 (T/m2)
Lớp bản bê tông cốt thép dày 20cm :
0,2..2,5 = 0,5 (T/m2)
Dầm dọc :
0,6. 0,8. 2,5 = 1,2 (T/m)
Gờ chắn xe :
(T)
Dầm ngang :
0,6.0,8.2,5.3,0 = 3,6 (T)
3.2.11 Tổ hợp tải trọng
Các trường hợp chất tải cho khung ngang cầu chính :
Tải trọng bản thân
Tải trọng hàng hoá
Tải trọng cần trục và hàng hoá
Tải trọng va và neo tầu
Bảng 3-11:
STT
Tổ hợp
Thành phần tổ hợp
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Tải trọng bản thân + hàng hoá (1+2)
Tải trọng bản thân + cần trục và hàng hoá (1+3)
Tải trọng bản thân + neo (1+ 4)
Tải trọng bản thân + neo + cần trục và hàng hoá (1+4 +3)
Tải trọng bản thân + neo + hàng hoá (1+4+2)
Tải trọng bản thân
Tải trọng hàng hoá
Tải cần trục và hàng hoá
Tải neo tàu
Bảng 3-12:
STT
Tổ hợp
Thành phần tổ hợp
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Tải trọng bản thân + hàng hoá (1+2)
Tải trọng bản thân + cần trục và hàng hoá (1+3)
Tải trọng bản thân + neo (1+ 4)
Tải trọng bản thân + neo + cần trục và hàng hoá (1+4 +3)
Tải trọng bản thân + neo + hàng hoá (1+4+2)
Sơ đồ chất tải cho khung ngang cầu dẫn
Sơ đồ chất tải cho khung dọc cầu dẫn
3.3 Giải bài toán phân phối lực ngang
+ Tìm toạ độ tâm đàn hồi:
x0 = (m)
y0 = (m)
++
A
++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++
+
B
+ + + + + + + + + + + + + + +
+
++
D
C
+ + + + + + + + + + + + + + +
16
++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Phản lực ngang đơn vị theo phương x và y của đầu cọc
- Đối với cọc thẳng đứng
Hx = Hy =
- Đối với cọc chụm đôi
Theo phương x
Hx =
Theo phương y
Hy =
Trong đó :
Hx , Hy :Phản lực ngang đơn vị theo phương x và ycủa đầu cọc
E : Mô đul đàn hồi của vậy liệu cọc E = 2,9 x 106 T/m
J : Mô men quán tính của tiết diện cọc J = 1,25 x10-3 m4
L : Chiều dài tính toán cọc
Khi thính cọc thẳng đứng và chụm đôi theo phương x
L = l0 + 10.d với d là kích thước cạnh cọc
Khi tính cọ chụm đôi theo phương y
L = l0 +
K1 , K2 : hệ số lún đàn hồi của cọc chụm đoi
K = = l0 +
F : Diện tích tiết diện cọc , F = 0,125 m2
L0 : Chiều dài tự do cọc
h : Hệ số thực nghiệm , h = 500 m-1
R : Sức chịu tải của cọc
a1 , a2 : Góc nghiêng so với phương đứng của 2 cọc chụm đôi
tga=1/6
Bảng 3-12 : Phản lực ngang đơn Vị đầu cọc (Đơn vị : T.m)
STT
Hàng cọc
lo
l
HX
HY
Ghi chú
1
A
6,45
9,95
162,2
932
chụm đôi
2
B
7,0
10,5
126,8
126,8
cọc đơn
3
C
7,0
10,5
126,8
126,8
cọc đơn
4
D
6,45
9,95
162,2
932
chụm đôi
1.1.4. Xác định lực ngang do tàu tác dụng lên khung phẳng
Chuyển vị đầu cọc
j =
DX =
D Y =
Trong đó :
j , DX, DY :Chuyển vị xoay chuyển vị thẳng theo phương x, y
x, y : Toạ độ đầu cọc theo hệ trục toạ độ có gốc là tâm đàn hồi
ồ T : Tổng hợp lực theo phương x
ồ N : Tổng hợp lực theo phương y
M : Mô men hợp lực đối với tâm đàn hồi c
Ta có :
ồHx i = 9 248 T
ồ Hyi = 33881,6 T
ồ Hxi.y, 2 + ồ Hyi.x, 2 = 6594091 T. m
Toạ độ tâm đàn hồi
x0 = 24 m
y0 = 6 m
Lực ngang phân bố trên các cọc
Theo phương x : Pxi = Hxi.( DXi ± yi.j )
Theo phương y : Pyi = Hyi.( DYi ± xi.j )
Trong đó :
Pxi , Pyi : Lực ngang được phân cho cọc thứ i theo phương x và y
xi , yi : Toạ độ đầu cọc thứ i so với tâm đàn hồi
1.1.5. Các trường hợp tính toán
Bảng 3-13: Kết quả tính toán tải trọng do tàu tác dụng lên công trình
Trường hợp tính
M (T.m)
N (T)
T (T)
Dx (mm)
Dy (mm)
j (rad)
1
94,95
17,82
100,2
10830.10-6
530.10-6
14.10-6
2
202,41
33,02
41,18
4453.10-6
975.10-6
31.10-6
3
393,12
37,84
65,52
7085.10-6
1120.10-6
60.10-6
4
0
41,613
0
0
1230.10-6
0
Bảng 3-14 : Phân hhối lực cho khung ngang trường hợp 1
Số khung
PA
PB
PC
PD
H
HA
HB
HC
HD
Dy10-6
j.10-6
xi
1
0,20
0,030
0,030
0,20
0,46
932
126,8
126,8
932
530
14
-22,5
2
0,24
0,032
0,032
0,24
0,544
932
126,8
126,8
932
530
14
-19,5
3
0,28
0,038
0,038
0,28
0,636
932
126,8
126,8
932
530
14
-16,5
4
0,32
0,043
0,043
0,32
0,726
932
126,8
126,8
932
530
14
-13,5
5
0,36
0,048
0,048
0,36
0,816
932
126,8
126,8
932
530
14
-10,5
6
0,40
0,054
0,054
0,40
0,908
932
126,8
126,8
932
530
14
-7,5
7
0,44
0,059
0,059
0,44
0,998
932
126,8
126,8
932
530
14
-4,5
8
0,47
0,065
0,065
0,47
1,07
932
126,8
126,8
932
530
14
-1,5
9
0,51
0,070
0,070
0,51
1,160
932
126,8
126,8
932
530
14
1,5
10
0,55
0,075
0,075
0,55
1,250
932
126,8
126,8
932
530
14
4,5
11
0,59
0,081
0,081
0,59
1,342
932
126,8
126,8
932
530
14
7,5
12
0,63
0,086
0,086
0,63
1,432
932
126,8
126,8
932
530
14
10,5
13
0,67
0,091
0,091
0,67
1,522
932
126,8
126,8
932
530
14
13,5
14
0,71
0,096
0,096
0,71
1,612
932
126,8
126,8
932
530
14
16,5
15
0,75
0,102
0,102
0,75
1,704
932
126,8
126,8
932
530
14
19,5
16
0,79
0,107
0,107
0,79
1,794
932
126,8
126,8
932
530
14
22,5
Bảng 3-15 : Phân hhối lực cho khung dọc trường hợp 1
Số khung
Trục 1á 16
SHxi
Hxi
Dx.10-6
j.10-6
yi
1,746
27,94
162,2
10830
14
-4,5
1,370
21,93
126,8
10830
14
-1,5
1,376
22,02
126,8
10830
14
1,5
1,768
28,27
162,2
10830
14
4,5
Bảng 3-16 : Phân hhối lực cho khung ngang trường hợp 2
Số khung
PA
PB
PC
PD
H
HA
HB
HC
HD
Dy10-6
j.10-6
xi
1
0,26
0,035
0,035
0,26
0,590
932
126,8
126,8
932
975
31
-22,5
2
0,35
0,047
0,047
0,35
0,794
932
126,8
126,8
932
975
31
-19,5
3
0,43
0,059
0,059
0,43
0,978
932
126,8
126,8
932
975
31
-16,5
4
0,52
0,071
0,071
0,52
1,182
932
126,8
126,8
932
975
31
-13,5
5
0,61
0,082
0,082
0,61
1,384
932
126,8
126,8
932
975
31
-10,5
6
0,69
0,094
0,094
0,69
1,568
932
126,8
126,8
932
975
31
-7,5
7
0,79
0,110
0,110
0,79
1,800
932
126,8
126,8
932
975
31
-4,5
8
0,87
0,118
0,118
0,87
1,976
932
126,8
126,8
932
975
31
-1,5
9
0,95
0,130
0,130
0,95
2,160
932
126,8
126,8
932
975
31
1,5
10
1,04
0,141
0,141
1,04
2,362
932
126,8
126,8
932
975
31
4,5
11
1,13
0,153
0,153
1,13
2,566
932
126,8
126,8
932
975
31
7,5
12
1,21
0,165
0,165
1,21
2,750
932
126,8
126,8
932
975
31
10,5
13
1,30
0,177
0,177
1,30
2,954
932
126,8
126,8
932
975
31
13,5
14
1,39
0,188
0,188
1,39
3,156
932
126,8
126,8
932
975
31
16,5
15
1,47
0,200
0,200
1,47
3,340
932
126,8
126,8
932
975
31
19,5
16
1,56
0,212
0,212
1,56
3,544
932
126,8
126,8
932
975
31
22,5
Bảng 3-17 : Phân hhối lực cho khung dọc trường hợp 2
Số khung
Trục 1á 16
SHxi
Hxi
Dx.10-6
j.10-6
yi
0,6996
27,94
162,2
4453
31
-4,5
0,5590
21,93
126,8
4453
31
-1,5
0,5700
22,02
126,8
4453
31
1,5
0,7400
28,27
162,2
4453
31
4,5
Bảng 3-18 : Phân hhối lực cho khung ngang trường hợp 3
Số khung
PA
PB
PC
PD
H
HA
HB
HC
HD
Dy10-6
j.10-6
xi
1
-0,21
-0,029
-0,029
-0,21
-0,478
932
126,8
126,8
932
1120
60
-22,5
2
-0,05
-0,006
-0,006
-0,05
-0,112
932
126,8
126,8
932
1120
60
-19,5
3
0,12
0,016
0,016
0,12
0,272
932
126,8
126,8
932
1120
60
-16,5
4
0,29
0,039
0,039
0,29
0,658
932
126,8
126,8
932
1120
60
-13,5
5
0,46
0,062
0,062
0,46
1,044
932
126,8
126,8
932
1120
60
-10,5
6
0,62
0,085
0,085
0,62
1,410
932
126,8
126,8
932
1120
60
-7,5
7
0,79
0,108
0,108
0,79
1,796
932
126,8
126,8
932
1120
60
-4,5
8
0,96
0,131
0,131
0,96
2,182
932
126,8
126,8
932
1120
60
-1,5
9
1,13
0,153
0,153
1,13
2,566
932
126,8
126,8
932
1120
60
1,5
10
1,30
0,176
0,176
1,30
2,952
932
126,8
126,8
932
1120
60
4,5
11
1,46
0,199
0,199
1,46
3,318
932
126,8
126,8
932
1120
60
7,5
12
1,63
0,222
0,222
1,63
3,704
932
126,8
126,8
932
1120
60
10,5
13
1,80
0,245
0,245
1,80
4,090
932
126,8
126,8
932
1120
60
13,5
14
1,97
0,268
0,268
1,97
4,476
932
126,8
126,8
932
1120
60
16,5
15
2,13
0,290
0,290
2,13
4,840
932
126,8
126,8
932
1120
60
19,5
16
2,30
0,313
0,313
2,30
5,226
932
126,8
126,8
932
1120
60
22,5
Bảng 3-19 : Phân hhối lực cho khung dọc trường hợp 3
Số khung
Trục 1á 16
SHxi
Hxi
Dx.10-6
j.10-6
yi
1,105
17,686
162,2
7085
60
-4,5
0,887
14,191
126,8
7085
60
-1,5
0,910
14,557
126,8
7085
60
1,5
1,193
19,088
162,2
7085
60
4,5
Bảng 3-20 : Phân hhối lực cho khung ngang trường hợp 4
Số khung
PA
PB
PC
PD
H
HA
HB
HC
HD
Dy10-6
j.10-6
xi
1
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-22,5
2
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-19,5
3
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-16,5
4
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-13,5
5
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-10,5
6
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-7,5
7
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-4,5
8
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-1,5
9
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
1,5
10
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
4,5
11
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
7,5
12
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
10,5
13
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
13,5
14
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
16,5
15
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
19,5
16
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
22,5
Giải cầu àu theo phương pháp Antonov:
Chọn tổ hợp 1 để giải
Độ cứng quy ước của các thanh:
RAB = RBA = RBC = RCB = RCD = RDC = 2474,7
RAE = RAF = RDI = RDK = RBG = RCH = 34,5
Bảng 3-21:Giải cầu tàu theo phương pháp ANTONOV
Thanh
E(Kg/cm2)
I(m4)
l(m)
R
M(T.m)
b
g
AE
2,9.105
1,251.10-3
10,5
34,5
0
1/2
0,014
AF
2,9.105
1,251.10-3
10,5
34,5
0
1/2
0,014
AB
2,9.105
25,6.10-3
3,0
2474,7
5,859
1/2
0,972
BA
2,9.105
25,6.10-3
3,0
2474,7
-5,859
1/2
0,497
BG
2,9.105
1,251.10-3
10,5
34,5
0
1/2
0,006
BC
2,9.105
25,6.10-3
3,0
2474,7
5,859
1/2
0,497
CB
2,9.105
25,6.10-3
3,0
2474,7
-5,859
1/2
0,497
CH
2,9.105
1,251.10-3
10,5
34,5
0
1/2
0,006
CD
2,9.105
25,6.10-3
3,0
2474,7
5,859
1/2
0,497
DC
2,9.105
25,6.10-3
3,0
2474,7
-5,859
1/2
0,972
DI
2,9.105
1,251.10-3
10,5
34,5
0
1/2
0,014
DK
2,9.105
1,251.10-3
10,5
34,5
0
1/2
0,014
Từ phụ lục ta tìm được nội lực lớn nhất
Bảng 3-22: Nội lực lớn nhất trên các cấu kiện
Hạng mục
Mmax
Mmin
Qmax
Qmin
Nmax
Nmin
Khung dọc cầu chính
9,393
-24,19
16,11
-18,6
28,27
-38,31
Khung ngang cầu chính
5,731
-16,43
17,24
-17,24
5,226
26,50
Khung dọc cầu dẫn
3,347
-8,843
12,68
-12,78
0,4
-28,17
Khung ngang cầu dẫn
0,8564
-9,472
12,7
-12,7
0,017
-28,51
chương 3
tính kết cấu bê tông cốt thép
3.1. Số liệu xuất phát
+ BT mác 300
+ Rnp = 135 kg/cm2
- Rk = 10 kg/cm2
- Eb = 290.103 kg/cm2
+ Cốt thép thanh AII
* Ra = 2700 kg/cm2
* Ran = 2700 kg/cm2
*Rã = 2150 kg/cm2
* Ea = 2,1.106 kg/cm2
+ Cốt thép thanh AI
* Ra = 2100 kg/cm2
* Ran = 2100 kg/cm2
*Rax = 1700 kg/cm2
* Ea = 2,1.106 kg/cm2
+ Công trình bến cấp III kn = 1,15
+ Hệ số vượt tải , n = 1,25
+Hệ số tổ hợp tải trọng cơ bản , nc = 1,00
+Nội lực tính toán của các cấu kiện , theo kết quả tính toán ở chương 2
3.2. Nguyên tắc tính toán
3.2.1. Tính toán cấu kiện BTCT theo trạng thái giới hạn I : Độ bền
3.2.1.1.Tính toán trên tiết diện thẳng góc
+ Cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật
Chiều cao vùng BT chịu nén x là :
x = h0 - ( h02-)1/2
Trong đó :
mb : Hệ số làm việc của BT
Cấu kiện có chiều cao sườn nhỏ hơn 60cm, mb = 1,0
Cấu kiện có chiều co sườn lớn hơn hoặc bằng 60cm, mb = 1,15
h0 : Chiều cao làm việc của tiết diện, h0 = h - a
h : Chiều cao tiết diện tính toán
a : Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến cạnh gần nhất của tiết diện tính toán
b : Chiều rộng của tiết diện tính toán
M : Mô men tính toán tại tiết diện , M = n.M0
M0 : Là mô men trong cấu kiện
+ Nếu x< 2a, và x< xR : Tính toán với tiết diện đặt cốt đơn diện tích cốt thép chịu kéo Fa là
Fa = mb.Rn p.b.x/ma.Ra
Trong đó :
a, : Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu nén đến cạnh gần nhất của tiết diện tính toán
x, xR : Chiều cao tương đối vùng chịu nén của BT
ma : Hệ số điều kiện làm việc của cốt thép
Khi số thanh thép Ê 10 , ma = 1,1
Khi số thanh thép ³ 10 , ma = 1,15
+ Nếu 2a <= x <= eR.h0 : Tính với tiết diện chịu cốt kép
Khi biết Fa,
x = h0 - ( h02 -2.( kn.nc.M - ma.Ran.Fa,.( h0 - a, ) / mb.Rnp.b )
Fa = ( mb.Rnp.x + ma.Ran.Fa, )/ma.Ra
Nếu chưa biết Fa, bố trí thép đối xứng
Fa, = Fa = kn.nc.M/ma.Ra.( h0 - a, )
+ Nếu x>xR.h0 : Tăng kích thước tiết diện , hoặc tăng mác BT và tính lại
3.2.1.2. Tính toán trên tiét diện nghiêng
+ Kiểm tra điều kiện đảm bảo BT không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng
kn.nc.Q Ê 0,25.mb.Rnp.b.h0
Trong đó :
Q : là lực cắt tính toán
Q = n.Q0 với Q0 là lực cắt của kết cấu
Nếu không thoả mãn phải tăng tiết diện hoặc tăng mác BT
Nếu thoả mãn thì tính kiểm tra điều kiện làm việc trên tiết diện nghiêng
+ Kiểm tra điều kiện BT đủ khả năng chịu cắt , không cần phải tính toán cốt ngang
kn.nc.Q<= mb.k.Rk.b.h02/c
với k = 0,5 + 2.x = 0,5 + 2.Ra.Fa/b.h0.Rnp
c = h0/tgb tgb = 2/ (1+ M/Q.h0 ) và 0,5 Ê tgb Ê 1,5
Nếu không thoảmãn điều kiện trên , thì phải tính toán cấu kiện đặt cốt ngang
bảng3-23:tính toán DầM NGANG CầU chính 600CV : Tiết diện bxh 60x80
STT
Hạng mục tính toán
Đơn vị
Nội lực tại tiết diện tính toán
M
Q
Nội lực của cấu kiện
T.m
16,43
17,24
A
Trạng thái giới hạn I: Độ bền
I
Tiết diện thẳng góc
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
2053750
2
Chiều cao tiết diện (h0)
Cm
80
3
Chiều cao vùng nén (x)
Cm
3,46
4
Diện tích thép tính toán (Fat)
Cm2
10,85
5
Số lượng thanh thép. Đường kính
mm
8f22
6
Diện tích thép chọn (Fa)
Cm2
30,41
II
Tiết diện nghiêng
1
Nội lực tính toán (Q)
Kg
21550
2
kn.nc.Q
Kg
24782,5
3
0,25.mb.Rnp.b.ho
Kg
174656,3
4
mb.K.Rk.b.ho2 /C
Kg
18630
5
qx với 4 đai d=8mm, u=20cm
Kg/Cm
488,07
6
Qxb
Kg
36492,58
B
Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
2053750
2
Hàm lượng cốt thép
%
0,0068
3
Z
Cm
73,27
4
sa
Kg/cm2
921,7
5
Đường kính thép (d)
mm
22
6
Độ mở rộng khe nứt (an)
mm
0,037
Bảng3-24:Tính toán DầM dọc CầU chính 600CV : Tiết diện bxh 60x80
STT
Hạng mục tính toán
Đơn vị
Nội lực tại tiết diện tính toán
M
Q
Nội lực của cấu kiện
T. m
24,19
18,60
a
Trạng thái giới hạn I: Độ bền
I
Tiết diện thẳng góc
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
3024000
2
Chiều cao tiết diện (h0)
Cm
80
3
Chiều cao vùng nén (x)
Cm
5,15
4
Diện tích thép tính toán (Fat)
Cm2
16,15
5
Số lượng thanh thép. Đường kính
8f22
6
Diện tích thép chọn (Fa)
Cm2
30,41
II
Tiết diện nghiêng
1
Nội lực tính toán (Q)
Kg
23250
2
kn.nc.Q
Kg
26737,5
3
0,25.mb.Rnp.b.ho
Kg
174565,3
4
mb.K.Rk.b.ho2 /C
Kg
3727484,6
5
qx với 4 đai d=8mm, u=20cm
Kg/Cm
488,07
6
Qxb
Kg
26611,3
B
Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
3024000
2
Hàm lượng cốt thép
%
0,0068
3
Z
Cm
72,425
4
sa
Kg/cm2
1373,02
5
Đường kính thép (d)
mm
22
6
Độ mở rộng khe nứt (an)
mm
0,061
Bảng3-25:Tính toán DầM NGANG CầU dẫn 600CV : Tiết diện bxh 60x80
STT
Hạng mục tính toán
Đơn vị
Nội lực tại tiết diện tính toán
M
Q
Nội lực của cấu kiện
T.m
9,472
12,7
a
Trạng thái giới hạn I: Độ bền
I
Tiết diện thẳng góc
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
1184000
2
Chiều cao tiết diện (h0)
Cm
80
3
Chiều cao vùng nén (x)
Cm
1,975
4
Diện tích thép tính toán (Fat)
Cm2
6,194
5
Số lượng thanh thép. Đường kính
mm
8f22
6
Diện tích thép chọn (Fa)
Cm2
30,41
II
Tiết diện nghiêng
1
Nội lực tính toán (Q)
Kg
15875
2
kn.nc.Q
Kg
18256
3
0,25.mb.Rnp.b.ho
Kg
174656,3
4
mb.K.Rk.b.ho2 /C
Kg
36482,4
5
qx với 4 đai d=8mm, u=20cm
Kg/Cm
488,07
6
Qxb
Kg
72985,2
B
Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
1184000
2
Hàm lượng cốt thép
%
0,0051
3
Z
Cm
74,013
4
sa
Kg/cm2
701,33
5
Đường kính thép (d)
mm
22
6
Độ mở rộng khe nứt (an)
mm
0,0274
Bảng3-26:Tính toán DầM dọc CầU dẫn 600CV : Tiết diện bxh 60x80
STT
Hạng mục tính toán
Đơn vị
Nội lực tại tiết diện tính toán
M
Q
Nội lực của cấu kiện
T. m
8,843
12,78
a
Trạng thái giới hạn I: Độ bền
I
Tiết diện thẳng góc
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
1105375
2
Chiều cao tiết diện (h0)
Cm
80
3
Chiều cao vùng nén (x)
Cm
1,84
4
Diện tích thép tính toán (Fat)
Cm2
5,771
5
Số lượng thanh thép. Đường kính
mm
6f22
6
Diện tích thép chọn (Fa)
Cm2
22,81
II
Tiết diện nghiêng
1
Nội lực tính toán (Q)
Kg
15975
2
kn.nc.Q
Kg
18371,3
3
0,25.mb.Rnp.b.ho
Kg
174656,3
4
mb.K.Rk.b.ho2 /C
Kg
41681,3
5
qx với 4 đai d=8mm, u=20cm
Kg/Cm
488,07
6
Qxb
Kg
36492,58
B
Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
1105375
2
Hàm lượng cốt thép
%
0,0051
3
Z
Cm
74,08
4
sa
Kg/cm2
654,16
5
Đường kính thép (d)
mm
22
6
Độ mở rộng khe nứt (an)
mm
0,025
Tính toán bản tựa tàu
Sơ đồ tính
M= 13x1,2 =15,6 T.m
Bảng3-27:Tính toán bản tựa tàu 600cv
STT
Hạng mục tính toán
Đơn vị
Nội lực tại tiết diện tính toán
M
Q
Nội lực của cấu kiện
T. m
15,6
13,0
a
Trạng thái giới hạn I: Độ bền
I
Tiết diện thẳng góc
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
1950000
2
Chiều cao tiết diện (h0)
Cm
40
3
Chiều cao vùng nén (x)
Cm
7,732
4
Diện tích thép tính toán (Fat)
Cm2
24,25
5
Số lượng thanh thép. Đường kính
mm
8f22
6
Diện tích thép chọn (Fa)
Cm2
30,41
II
Tiết diện nghiêng
1
Nội lực tính toán (Q)
Kg
16250
2
kn.nc.Q
Kg
2312,5
3
0,25.mb.Rnp.b.ho
Kg
174656,3
4
mb.K.Rk.b.ho2 /C
Kg
8488,725
5
qx với 4 đai d=8mm, u=20cm
Kg/Cm
488,07
6
Qxb
Kg
34059,74
B
Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
1950000
2
Hàm lượng cốt thép
%
0,0068
3
Z
Cm
31,134
4
sa
Kg/cm2
1647,7
5
Đường kính thép (d)
mm
22
6
Độ mở rộng khe nứt (an)
mm
0,075
Tính toán tường chắn đất sau cầu chính:
Sơ đồ tính
s =(g.h + q).la
la = 0,36 (Bảng 17 -tccb)
s1 =( 1,8.1 + 1,5).0,36 =1,188 T/m2
s2 = ( 1,8.1 +0,8.1+1,5 ).0,36 = 1,476 T/m2
M = 2.(0,54.1.1,5 +0,5.0,648.1,33 +1,188.1.0,5 +0,288.0,33.0.5) =3,768 T.m
Bảng3-28:Tính toán Tường chắn đất tiết diện 35.100cm
STT
Hạng mục tính toán
Đơn vị
Nội lực tại tiết diện tính toán
M
Nội lực của cấu kiện
T. m
3,768
a
Trạng thái giới hạn I: Độ bền
I
Tiết diện thẳng góc
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
471000
2
Chiều cao tiết diện (h0)
Cm
35
3
Chiều cao vùng nén (x)
Cm
0,59
4
Diện tích thép tính toán (Fat)
Cm2
3,08
5
Số lượng thanh thép. Đường kính
mm
6f18
6
Diện tích thép chọn (Fa)
Cm2
6,79
B
Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
235500
2
Hàm lượng cốt thép
%
0,0023
3
Z
Cm
29,705
4
sa
Kg/cm2
1167,6
5
Đường kính thép (d)
mm
12
6
Độ mở rộng khe nứt (an)
mm
0,042
Tính toán bản đáy theo phương pháp Govbunov-Pa
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVV589.doc