Mục lục
I. PHẦN I: KIẾN TRÚC (0%)
Chương1: Kiến trúc 1
1.1. Sự cần thiết đầu tư 2
1.2. Sơ lược công trình 2
1.3. Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng 3
1.4. Giài pháp đi lại 3
1.5. Đặc điểm khí hậu-Khí tượng -Thủy văn tại TPHCM 4
1.6. Giải pháp kỹ thuật 4
1.7. An toàn phòng cháy chữa cháy 5
1.8. Hệ thống thoát rác 5
II. PHẦN II: KẾT CẤU (70%) 6
Chương2: Tính toán sàn tầng điển hình 7
2.1. Xác định sơ bộ kích thước dầm, sàn 7
2.2. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn 9
2.3. Tính toán nội lực 12
2.4. Tính toán cốt thép 15
Chương 3: Tính toán cầu thang bộ 19
3.1 Cấu tạo cầu thang 19
3.2 Tính toán và thiết kế bản thang 20
3.3 Tính toán và thiết kế dầm chiếu tới và chiếu nghĩ 27
Chương 4: Tính toán hồ nước mái 31
4.1 Công năng và kích thước hồ nước mái 31
4.2 Tải trọng tác dụng 32
4.3 Tính toán các bộ phận hồ nước mái 35
36 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cao ốc văn phòng company 59 - Quận 1 - TP Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chú:
Đối với dầm có thêm tổ hợp bao, cột thì không cần tổ hợp bao.
Kết quả tổ hợp được trình bày trong cuốn phụ lục.
Kiểm tra độ võng tại đỉnh công trình
Độ võng tại đỉnh của công trình do phần mềm xuất ra là: fy = 0.0531m.
Vậy fy/H = 0.053/52 = 1/981< [f/H] = 1/750.
Do đó điều kiện chuyển vị thỏa mãn. Tiến hành tính thép cột ,dầm,vách.
Tính toán cốt thép
Nhiệm vụ tính toán là tính khung trục 4 và vách thang bộ gần truc 2 được trình bày cụ thể trong bảng 6.9.
Hình 6.9: Tên cấu kiện tổ hợp nội lực và tính thép
Tên cấu kiện
Phần tử trong Etabs
Ghi chú
Cột C5
C5
Tổ hợp và tính thép cho cột C5,C10,C17,C27(nội lực lớn) và
bố trí cho cột
Cột C10
C10
Cột C17
C17
Cột C27
C27
Dầm D1
B56+B452+B451+B457+B62
Tồ hợp và tính thép cho dầm D1
Vách V1, V2,V3,V4,V5
P1
Tổ hợp, tính thép cho vách V1(P3) (nội lực lớn)và bố trí cho cả 2 vách
Tính toán cốt thép cột
Cột là cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên, do sự tính toán côt thép của cấu kiện lệch tâm xiên rất phức tạp, nên trong chương này để đơn giản quá trình tính toán thiên về an toàn ta tình cốt thép cột theo cấu kiện chịu lệch tâm phẳng theo cả hai phương.
Tính toán cốt thép dọc
Đối với cột, ta chỉ lấy kết quả nội lực ở tiết diện hai đầu cột.
Do khung tính toán là khung không gian nên ta tính toán cốt thép cột theo cả hai phương X và Y. Ở mỗi phương ta chọn ra 3 cặp nội lực sau ứng với từng cột:
Nmax, Mtư;
M+max , Ntư;
M-max , Ntư.
Dùng 3 cặp nội lực trên để tính toán cốt thép, sau đó chọn ra diện tích thép tính toán lớn nhất trong 3 cặp để đi chọn và bố trí cốt thép cho tiết diện.
Đặc điểm tính toán là cứ 2 đến 3 tầng ta tính thép một lần, lấy nội lực lớn nhất ở tầng dưới (trong 2,3 tầng đó) tính thép và bố trí cho cả 2,3 tầng.
Độ mảnh của cột ở các tầng được tính theo công thức sau:
trong đó: h- chiều cao tiết diện cột;
lo- chiều dài tính toán, lo = 0.7H (sơ đồ tính của cột 2 đầu ngàm);
H- Chiều cao tầng;
Độ mảnh của cột đều nhỏ hơn 8 nên ta không xét đến ảnh hưởng của uốn dọc do đó =1. Tính toán cốt thép đối xứng cho cột theo lưu đồ sau:
trong sơ đồ hình 6.2:
e – khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo.
e = eo + 0.5h – a;
e’ – khoảng cách từ điểm đặt lực dọc lệch tâm đến trọng tâm của cốt thép chịu nén.
e’ =
Độ lệch tâm tính toán: eo = eo1+eon;
Độ lệch tâm: eo1 = M/N (cm);
eon- Độ lệch tâm ngẩu nhiên không nhỏ hơn h/25 và 2cm đối với cột và tấm có chiều dày từ 25cm trở lean
Do nội lực cột C1( 5-C) và cột C2 (5-B) không chênh nhau nhiều nên để đơn giãn hóa việc tính toán thiên về an toàn ta chọn cột có nội lực lớn hơn tính thép và bố trí cho cả hai cột.
Hình 6.2: Lưu đồ tính toán cốt thép đối xứng cho cột
x =
Fa=Fa’ =
Khôngthỏa
Lệch tâm ít
Thỏa lệch tâm nhiều
Fa=
x≤
eo>0.2.ho
x = 1.8(eogh-eo) +
x = h-(1.8+- 1.4)eo
Fa’=
x ≥ 0.9ho
Fa =
Fa = Fa’ = max(Fa,Fa’)
Chọn và bố trí thép
x2a’
A1=
Fa1=
Fa2 =
Fa=Fa’=max(Fa1, Fa2)
Thỏa
Không thỏa
Thỏa
Thỏa
Không thỏa
Bảng 6.10: Bảng tổ hợp nội lực cột C5
TẦNG
Ndh
(KG)
Mydh
(KGm)
Mxdh
(KGm)
Cặp tổ hợp 1
Cặp tổ hợp 2
Cặp tổ hợp 3
Nmax
(KG)
Mytu
(KGm)
Mxtu
(KGm)
Ntu
(KG)
Mymax
(KGm)
Mxtu
(KGm)
Ntu
(KG)
Mytu
(KGm)
Mxmax
(KGm)
ÁP MÁI+T11
72520
14589
3594
96320
19901
5581
95290
21452
5602
93200
19237
8329
T10+T9
157900
16991
4423
213540
24188
6839
211250
25863
6942
206300
23365
10783
T8+T7+T6
289090
18912
5550
392740
27183
8479
389100
29304
8966
378770
26275
14032
T5+T4+T3
427790
22596
6288
580240
32014
9452
575530
35768
10328
559340
31010
15908
T2+TL+T1
561190
23344
6589
760400
33486
9949
752990
39362
13164
733780
32714
16478
Qxmax=7290 (KG), Qymax=18310 (KG)
Bảng 6.11: Bảng tổ hợp nội lực cột C10
TẦNG
Ndh
(KG)
Mydh
(KGm)
Mxdh
(KGm)
Cặp tổ hợp 1
Cặp tổ hợp 2
Cặp tổ hợp 3
Nmax
(KG)
Mytu
(KGm)
Mxtu
(KGm)
Ntu
(KG)
Mymax
(KGm)
Mxtu
(KGm)
Ntu
(KG)
Mytu
(KGm)
Mxmax
(KGm)
ÁP MÁI+T11
231250
3467
13609
267470
5586
13101
261630
9499
19339
251780
5611
25376
T10+T9
355600
4069
17369
443560
6693
25412
431360
11291
25763
426990
6476
33055
T8+T7+T6
548770
3932
16049
714730
6139
23550
692060
11787
23904
685120
5945
32177
T5+T4+T3
755530
3861
13812
1000380
5779
20366
865800
12301
17392
958200
5611
29995
T2+TL+T1
981120
4637
13981
1306710
6869
20814
970990
24974
11106
1103030
5303
35876
Qxmax=13240 (KG), Qymax= -8500 (KG)
Bảng 6.12: Bảng tổ hợp nội lực cột C17
TẦNG
Ndh
(KG)
Mydh
(KGm)
Mxdh
(KGm)
Cặp tổ hợp 1
Cặp tổ hợp 2
Cặp tổ hợp 3
Nmax
(KG)
Mytu
(KGm)
Mxtu
(KGm)
Ntu
(KG)
Mymax
(KGm)
Mxtu
(KGm)
Ntu
(KG)
Mytu
(KGm)
Mxmax
(KGm)
ÁP MÁI+T11
253170
10645
15133
299090
15987
21779
268360
18783
18284
290840
15712
28413
T10+T9
376880
5308
17422
474850
8503
25581
461180
13069
26391
457630
8543
33324
T8+T7+T6
569370
4667
15806
744980
7255
23244
720760
12885
24043
714410
7315
32025
T5+T4+T3
776110
4513
13527
1030820
6832
19984
996430
13403
20538
987350
6878
29848
T2+TL+T1
1001670
4855
13838
1337110
7097
20617
990660
25238
11570
1283000
7701
35318
Qxmax=13010 (KG), Qymax=8310 (KG)
Bảng 6.13: Bảng tổ hợp nội lực cột C27
TẦNG
Ndh
(KG)
Mydh
(KGm)
Mxdh
(KGm)
Cặp tổ hợp 1
Cặp tổ hợp 2
Cặp tổ hợp 3
Nmax
(KG)
Mytu
(KGm)
Mxtu
(KGm)
Ntu
(KG)
Mymax
(KGm)
Mxtu
(KGm)
Ntu
(KG)
Mytu
(KGm)
Mxmax
(KGm)
ÁP MÁI+T11
86650
17433
3976
118670
24358
6473
116900
25678
6085
114610
23412
9527
T10+T9
171760
17077
4326
235340
24288
6846
232380
25969
6698
227040
23318
10804
T8+T7+T6
302790
18938
5257
414100
27172
8187
409910
29309
8285
398870
26107
13787
T5+T4+T3
437910
19390
5593
597500
28114
8512
591960
30541
9113
575240
27065
15003
T2+TL+T1
571320
23421
6352
777620
33629
9640
769410
39493
12613
749540
32261
15704
Qxmax=6840(KG),Qymax=-18050(KG)
Bảng 6.14 : Vật liệu sử dụng
Bê tông M300
Cốt thép CII
A
Rn
Rk
Eb
Ra
Ra’
Ea
(KG/cm2)
(KG/cm2)
(KG/cm2)
(KG/cm2)
(KG/cm2)
130
10
2.6x106
2600
2600
2.1x106
0.58
Bảng 6.15: Tính cốt thép đối xứng cột C5 (bố trí theo chu vi) với cặp nội lực Nmax, Mtưx; Ntư, Mtưx; Ntư, Mmaxx
(Rn = 130 KG/cm2, Ra = Ra’ = 2600 KG/cm2, a = a’ =5 cm, 0.2.ho = 0.2x45 =9 cm, )
TỔ
HỢP
TANG
l
b
h
h0
l0
l h
m gt
M
N
e0
Mdh
Ndh
e0gh
e
x
ao.ho
x'
Fa=Fa'
mtt
CHECK
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
(T.m)
(T)
(cm)
(T.m)
(T)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
Nmax,Mtux
AM+11
360
45
45
40
252
5.6
-1.58
5.581
96.32
7.8
3.594
72.52
13.22
26.1
19
23.2
31.57
LTB
-14.2
-1.58
RECH
10+9
360
50
50
45
252
5.04
-0.12
6.839
213.54
5.2
4.423
157.9
14.56
25.4
39
26.1
41.64
LTB
-1.3
-0.12
RECH
8+7+6
360
60
60
55
252
4.2
0.76
8.479
392.74
4.6
5.55
289.09
17.24
29.7
59
31.9
52.84
LTB
12.6
0.76
OK !
5+4+3
360
70
70
65
252
3.6
1.04
9.452
580.24
4.4
6.288
427.79
19.92
34.5
75
37.7
63.13
LTB
23.7
1.04
OK !
2+L+1
450
80
80
75
315
3.94
0.96
9.949
760.4
4.5
6.589
561.19
22.6
39.6
86
43.5
73.01
LTB
28.9
0.96
OK !
Ntu,Mtux
AM+11
360
45
45
40
252
5.6
-1.58
5.602
95.29
7.9
3.594
72.52
13.22
26.2
19
23.2
31.36
LTB
-14.3
-1.58
RECH
10+9
360
50
50
45
252
5.04
-0.15
6.942
211.25
5.3
4.423
157.9
14.56
25.5
38
26.1
41.5
LTB
-1.7
-0.15
RECH
8+7+6
360
60
60
55
252
4.2
0.74
8.966
389.1
4.7
5.55
289.09
17.24
29.8
59
31.9
52.61
LTB
12.3
0.74
OK !
5+4+3
360
70
70
65
252
3.6
1.02
10.328
575.53
4.6
6.288
427.79
19.92
34.7
74
37.7
62.87
LTB
23.3
1.02
OK !
2+L+1
450
80
80
75
315
3.94
0.98
13.164
752.99
4.9
6.589
561.19
22.6
40.0
85
43.5
72.32
LTB
29.3
0.98
OK !
Nmax,Mmaxx
AM+11
360
45
45
40
252
5.6
-0.93
8.329
93.2
10.9
3.594
72.52
13.22
29.2
19
23.2
25.92
LTB
-8.4
-0.93
RECH
10+9
360
50
50
45
252
5.04
0.17
10.783
206.3
7.2
4.423
157.9
14.56
27.5
37
26.1
38.39
LTB
2.0
0.17
OK !
8+7+6
360
60
60
55
252
4.2
0.88
14.032
378.77
6.1
5.55
289.09
17.24
31.3
57
31.9
50.41
LTB
14.5
0.88
OK !
5+4+3
360
70
70
65
252
3.6
1.04
15.908
559.34
5.6
6.288
427.79
19.92
35.7
72
37.7
61.24
LTB
23.8
1.04
OK !
2+L+1
450
80
80
75
315
3.94
0.91
16.478
733.78
5.4
6.589
561.19
22.6
40.6
83
43.5
71.55
LTB
27.2
0.91
OK !
Bảng 6.16: Tính cốt thép đối xứng cột C5 (bố trí theo chu vi) với cặp nội lực Nmax, Mtưy; Ntư, Mmaxy; Ntư, Mtưy,
(Rn = 130 KG/cm2, Ra = Ra’ = 2600 KG/cm2, a = a’ =5 cm, 0.2.ho = 0.2x45 =9 cm, )
TỔ
HỢP
TANG
l
b
h
h0
l0
l h
m gt
M
N
e0
Mdh
Ndh
e0gh
e
x
ao.ho
x'
Fa=Fa'
mtt
CHECK
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
(T.m)
(T)
(cm)
(T.m)
(T)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
Nmax,Mtuy
AM+11
360
45
45
40
252
5.6
1.24
19.901
96.32
22.7
14.589
72.52
13.22
40.9
19
23.2
23.2
LTL
11.2
1.24
OK !
10+9
360
50
50
45
252
5.04
2.09
24.188
213.54
13.3
16.991
157.9
14.56
33.7
39
26.1
27.62
LTB
23.5
2.09
OK !
8+7+6
360
60
60
55
252
4.2
1.79
27.183
392.74
9.3
18.912
289.09
17.24
34.5
59
31.9
45.38
LTB
29.6
1.79
OK !
5+4+3
360
70
70
65
252
3.6
1.75
32.014
580.24
8.3
22.596
427.79
19.92
38.5
75
37.7
57.09
LTB
39.8
1.75
OK !
2+L+1
450
80
80
75
315
3.94
1.44
33.486
760.4
7.6
23.344
561.19
22.6
42.8
86
43.5
68.2
LTB
43.2
1.44
OK !
Ntu,Mmaxy
AM+11
360
45
45
40
252
5.6
1.44
21.452
95.29
24.5
14.589
72.52
13.22
42.8
19
23.2
23.2
LTL
12.9
1.44
OK !
10+9
360
50
50
45
252
5.04
2.31
25.863
211.25
14.2
16.991
157.9
14.56
34.6
38
26.1
26.1
LTB
26.0
2.31
OK !
8+7+6
360
60
60
55
252
4.2
1.87
29.304
389.1
9.9
18.912
289.09
17.24
35.2
59
31.9
44.43
LTB
30.9
1.87
OK !
5+4+3
360
70
70
65
252
3.6
1.83
35.768
575.53
9.0
22.596
427.79
19.92
39.2
74
37.7
56.01
LTB
41.7
1.83
OK !
2+L+1
450
80
80
75
315
3.94
1.51
39.362
752.99
8.4
23.344
561.19
22.6
43.6
85
43.5
66.92
LTB
45.3
1.51
OK !
Ntu,Mtuy
AM+11
360
45
45
40
252
5.6
1.17
19.237
93.2
22.6
14.589
72.52
13.22
40.9
19
23.2
23.2
LTL
10.5
1.17
OK !
10+9
360
50
50
45
252
5.04
1.88
23.365
206.3
13.3
16.991
157.9
14.56
33.7
37
26.1
27.6
LTB
21.2
1.88
OK !
8+7+6
360
60
60
55
252
4.2
1.57
26.275
378.77
9.3
18.912
289.09
17.24
34.6
57
31.9
45.34
LTB
25.9
1.57
OK !
5+4+3
360
70
70
65
252
3.6
1.53
31.01
559.34
8.3
22.596
427.79
19.92
38.5
72
37.7
57.05
LTB
34.8
1.53
OK !
2+L+1
450
80
80
75
315
3.94
1.24
32.714
733.78
7.7
23.344
561.19
22.6
42.8
83
43.5
68.11
LTB
37.2
1.24
OK !
Bảng 6.17: : Tính cốt thép đối xứng cột C10 (bố trí theo chu vi) với cặp nội lực Nmax, Mtưx; Ntư, Mtưx; Ntư, Mmaxx
(Rn = 130 KG/cm2, Ra = Ra’ = 2600 KG/cm2, a = a’ =5 cm, 0.2.ho = 0.2x45 =9 cm, )
TỔ
HỢP
TANG
l
b
h
h0
l0
l h
m gt
M
N
e0
Mdh
Ndh
e0gh
e
x
ao.ho
x'
Fa=Fa'
mtt
CHECK
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
(T.m)
(T)
(cm)
(T.m)
(T)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
Nmax,Mtux
AM+11
360
55
55
50
252
4.58
0.32
13.101
267.47
7.1
13.609
231.25
15.9
29.9
44
29.0
43.69
LTB
4.3
0.32
OK !
10+9
360
65
65
60
252
3.88
1.17
25.412
443.56
8.3
17.369
355.6
18.58
36.0
62
34.8
51.99
LTB
22.9
1.17
OK !
8+7+6
360
75
75
70
252
3.36
1.71
23.55
714.73
6.3
16.049
548.77
21.26
38.9
86
40.6
65.27
LTB
44.9
1.71
OK !
5+4+3
360
90
90
85
252
2.8
1.24
20.366
1000.38
5.6
13.812
755.53
25.28
45.7
101
49.3
81.36
LTB
47.3
1.24
OK !
2+L+1
450
105
105
100
315
3
0.90
20.814
1306.71
5.8
13.981
981.12
29.3
53.4
113
58.0
96.14
LTB
47.8
0.91
OK !
Ntu,Mtux
AM+11
360
55
55
50
252
4.58
0.75
19.339
261.63
9.6
13.609
231.25
15.9
32.4
43
29.0
39.77
LTB
10.3
0.75
OK !
10+9
360
65
65
60
252
3.88
1.06
25.763
431.36
8.6
17.369
355.6
18.58
36.3
60
34.8
51.6
LTB
20.7
1.06
OK !
8+7+6
360
75
75
70
252
3.36
1.54
23.904
692.06
6.5
16.049
548.77
21.26
39.0
84
40.6
65.02
LTB
40.4
1.54
OK !
5+4+3
360
90
90
85
252
2.8
0.46
17.392
865.8
5.6
13.812
755.53
25.28
45.7
87
49.3
81.39
LTB
17.7
0.46
OK !
2+L+1
450
105
105
100
315
3
-0.51
11.106
970.99
5.3
13.981
981.12
29.3
52.9
84
58.0
96.79
LTB
-26.6
-0.51
RECH
Nmax,Mmaxx
AM+11
360
55
55
50
252
4.58
1.21
25.376
251.78
12.3
13.609
231.25
15.9
35.1
41
29.0
34.88
LTB
16.6
1.21
OK !
10+9
360
65
65
60
252
3.88
1.35
33.055
426.99
10.3
17.369
355.6
18.58
38.1
59
34.8
48.86
LTB
26.3
1.35
OK !
8+7+6
360
75
75
70
252
3.36
1.69
32.177
685.12
7.7
16.049
548.77
21.26
40.3
83
40.6
63.1
LTB
44.4
1.69
OK !
5+4+3
360
90
90
85
252
2.8
1.14
29.995
958.2
6.7
13.812
755.53
25.28
46.8
96
49.3
79.68
LTB
43.5
1.14
OK !
2+L+1
450
105
105
100
315
3
0.23
35.876
1103.03
7.5
13.981
981.12
29.3
55.1
95
58.0
93.57
LTB
12.0
0.23
OK !
Bảng 6.18: Tính cốt thép đối xứng cột C10 (bố trí theo chu vi) với cặp nội lực Nmax, Mtưy; Ntư, Mmaxy; Ntư, Mtưy,
(Rn = 130 KG/cm2, Ra = Ra’ = 2600 KG/cm2, a = a’ =5 cm, 0.2.ho = 0.2x45 =9 cm, )
TỔ
HỢP
TANG
l
b
h
h0
l0
l h
m gt
M
N
e0
Mdh
Ndh
e0gh
e
x
ao.ho
x'
Fa=Fa'
mtt
CHECK
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
(T.m)
(T)
(cm)
(T.m)
(T)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
Nmax,Mtuy
AM+11
360
55
55
50
252
4.58
-0.24
5.586
267.47
4.3
3.467
231.25
15.9
26.9
44
29.0
48.17
LTB
-3.3
-0.24
RECH
10+9
360
65
65
60
252
3.88
0.41
6.693
443.56
4.1
4.069
355.6
18.58
31.7
62
34.8
58.58
LTB
8.0
0.41
OK !
8+7+6
360
75
75
70
252
3.36
1.29
6.139
714.73
3.9
3.932
548.77
21.26
36.4
86
40.6
69.04
LTB
33.9
1.29
OK !
5+4+3
360
90
90
85
252
2.8
1.05
5.779
1000.38
4.2
3.861
755.53
25.28
44.2
101
49.3
83.6
LTB
40.0
1.05
OK !
2+L+1
400
105
105
100
280
2.67
0.80
6.869
1306.71
4.7
4.637
981.12
29.3
52.3
113
58.0
97.79
LTB
41.8
0.80
OK !
Ntu,Mmaxy
AM+11
360
55
55
50
252
4.58
-0.05
9.499
261.63
5.8
3.467
231.25
15.9
28.5
43
29.0
45.71
LTB
-0.6
-0.05
RECH
10+9
360
65
65
60
252
3.88
0.46
11.291
431.36
5.2
4.069
355.6
18.58
32.8
60
34.8
56.84
LTB
8.9
0.46
OK !
8+7+6
360
75
75
70
252
3.36
1.24
11.787
692.06
4.7
3.932
548.77
21.26
37.3
84
40.6
67.73
LTB
32.6
1.24
OK !
5+4+3
360
90
90
85
252
2.8
0.39
12.301
865.8
5.0
3.861
755.53
25.28
45.1
87
49.3
82.3
LTB
15.1
0.39
OK !
Aưa4
450
105
105
100
315
3
-0.39
24.974
970.99
6.8
4.637
981.12
29.3
54.4
84
58.0
94.59
LTB
-20.4
-0.39
RECH
Ntu,Mtuy
AM+11
360
55
55
50
252
4.58
-0.47
5.611
251.78
4.4
3.467
231.25
15.9
27.1
41
29.0
47.93
LTB
-6.5
-0.47
RECH
10+9
360
65
65
60
252
3.88
0.22
6.476
426.99
4.1
4.069
355.6
18.58
31.7
59
34.8
58.56
LTB
4.3
0.22
OK !
8+7+6
360
75
75
70
252
3.36
1.05
5.945
685.12
3.9
3.932
548.77
21.26
36.4
83
40.6
69.02
LTB
27.5
1.05
OK !
5+4+3
360
90
90
85
252
2.8
0.81
5.611
958.2
4.2
3.861
755.53
25.28
44.2
96
49.3
83.58
LTB
31.1
0.81
OK !
2+L+1
450
105
105
100
315
3
-0.03
5.303
1103.03
4.7
4.637
981.12
29.3
52.2
95
58.0
97.82
LTB
-1.5
-0.03
RECH
Bảng 6.19: : Tính cốt thép đối xứng cột C17 (bố trí theo chu vi) với cặp nội lực Nmax, Mtưx; Ntư, Mtưx; Ntư, Mmaxx
(Rn = 130 KG/cm2, Ra = Ra’ = 2600 KG/cm2, a = a’ =5 cm, 0.2.ho = 0.2x45 =9 cm, )
COT
TANG
l
b
h
a=a'
h0
l0
l h
m gt
M
N
e0
Mdh
Ndh
e0gh
e
x
ao.ho
x'
Fa=Fa'
mtt
CHECK
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
(T.m)
(T)
(cm)
(T.m)
(T)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
Nmax,Mtux
AM+11
360
55
55
5
50
252
4.58
1.46
21.779
299.09
9.5
15.133
253.17
15.9
32.3
49
29.0
39.99
LTB
20.1
1.46
OK !
10+9
360
65
65
5
60
252
3.88
1.51
25.581
474.85
8.0
17.422
376.88
18.58
35.6
66
34.8
52.54
LTB
29.4
1.51
OK !
8+7+6
360
75
75
5
70
252
3.36
1.94
23.244
744.98
6.1
15.806
569.37
21.26
38.7
90
40.6
65.54
LTB
51.0
1.94
OK !
5+4+3
360
90
90
5
85
252
2.8
1.40
19.984
1030.82
5.5
13.527
776.11
25.28
45.6
104
49.3
81.51
LTB
53.5
1.40
OK !
2+L+1
450
105
105
5
100
315
3
1.03
20.617
1337.11
5.7
13.838
1001.67
29.3
53.3
115
58.0
96.22
LTB
54.0
1.03
OK !
Ntu,Mtux
AM+11
360
55
55
5
50
252
4.58
0.75
18.284
268.36
9.0
15.133
253.17
15.9
31.8
44
29.0
40.67
LTB
10.3
0.75
OK !
10+9
360
65
65
5
60
252
3.88
1.40
26.391
461.18
8.3
17.422
376.88
18.58
36.0
64
34.8
52.01
LTB
27.3
1.40
OK !
8+7+6
360
75
75
5
70
252
3.36
1.77
24.043
720.76
6.3
15.806
569.37
21.26
38.9
87
40.6
65.21
LTB
46.4
1.77
OK !
5+4+3
360
90
90
5
85
252
2.8
1.22
20.538
996.43
5.7
13.527
776.11
25.28
45.7
100
49.3
81.32
LTB
46.6
1.22
OK !
2+L+1
450
105
105
5
100
315
3
-0.42
11.57
990.66
5.4
13.838
1001.67
29.3
53.0
85
58.0
96.75
LTB
-22.2
-0.42
RECH
2+L+1
400
105
105
5
100
280
2.67
0.71
7.701
1283
4.8
4.855
1001.67
29.3
52.3
111
58.0
97.67
LTB
37.2
0.71
OK !
Nmax,Mmaxx
AM+11
360
55
55
5
50
252
4.58
1.96
28.413
290.84
12.0
15.133
253.17
15.9
34.8
48
29.0
35.51
LTB
27.0
1.96
OK !
10+9
360
65
65
5
60
252
3.88
1.67
33.324
457.63
9.9
17.422
376.88
18.58
37.6
64
34.8
49.59
LTB
32.6
1.67
OK !
8+7+6
360
75
75
5
70
252
3.36
1.92
32.025
714.41
7.5
15.806
569.37
21.26
40.1
86
40.6
63.44
LTB
50.4
1.92
OK !
5+4+3
360
90
90
5
85
252
2.8
1.30
29.848
987.35
6.6
13.527
776.11
25.28
46.7
99
49.3
79.85
LTB
49.5
1.30
OK !
2+L+1
450
105
105
5
100
315
3
0.94
35.318
1283
7.0
13.838
1001.67
29.3
54.5
111
58.0
94.36
LTB
49.1
0.94
OK !
Bảng 6.20: Tính cốt thép đối xứng cột C17 (bố trí theo chu vi) với cặp nội lực Nmax, Mtưy; Ntư, Mmaxy; Ntư, Mtưy,
(Rn = 130 KG/cm2, Ra = Ra’ = 2600 KG/cm2, a = a’ =5 cm, 0.2.ho = 0.2x45 =9 cm, )
COT
TANG
l
b
h
a=a'
h0
l0
l h
m gt
M
N
e0
Mdh
Ndh
e0gh
e
x
ao.ho
x'
Fa=Fa'
mtt
CHECK
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
(T.m)
(T)
(cm)
(T.m)
(T)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
Nmax,Mtuy
AM+11
360
55
55
5
50
252
4.58
1.00
15.987
299.09
7.5
10.645
253.17
15.9
30.3
49
29.0
43.03
LTB
13.7
1.00
OK !
10+9
360
65
65
5
60
252
3.88
0.81
8.503
474.85
4.4
5.308
376.88
18.58
32.0
66
34.8
58.15
LTB
15.9
0.81
OK !
8+7+6
360
75
75
5
70
252
3.36
1.56
7.255
744.98
4.0
4.667
569.37
21.26
36.5
90
40.6
68.86
LTB
40.9
1.56
OK !
5+4+3
360
90
90
5
85
252
2.8
1.23
6.832
1030.82
4.3
4.513
776.11
25.28
44.3
104
49.3
83.47
LTB
46.9
1.23
OK !
2+L+1
450
105
105
5
100
315
3
0.92
7.097
1337.11
4.7
4.855
1001.67
29.3
52.3
115
58.0
97.76
LTB
48.3
0.92
OK !
Ntu,Mmaxy
AM+11
360
55
55
5
50
252
4.58
0.79
18.783
268.36
9.2
10.645
253.17
15.9
32.0
44
29.0
40.39
LTB
10.9
0.79
OK !
10+9
360
65
65
5
60
252
3.88
0.85
13.069
461.18
5.4
5.308
376.88
18.58
33.0
64
34.8
56.51
LTB
16.5
0.85
OK !
8+7+6
360
75
75
5
70
252
3.36
1.50
12.885
720.76
4.8
4.667
569.37
21.26
37.4
87
40.6
67.6
LTB
39.3
1.50
OK !
5+4+3
360
90
90
5
85
252
2.8
1.12
13.403
996.43
4.9
4.513
776.11
25.28
45.0
100
49.3
82.42
LTB
43.0
1.12
OK !
2+L+1
450
105
105
5
100
315
3
-0.31
25.238
990.66
6.7
4.855
1001.67
29.3
54.4
85
58.0
94.63
LTB
-16.2
-0.31
RECH
Ntu,Mtuy
AM+11
360
55
55
5
50
252
4.58
0.86
15.712
290.84
7.6
10.645
253.17
15.9
30.3
48
29.0
42.93
LTB
11.8
0.86
OK !
10+9
360
65
65
5
60
252
3.88
0.63
8.543
457.63
4.5
5.308
376.88
18.58
32.1
64
34.8
58.02
LTB
12.3
0.63
OK !
8+7+6
360
75
75
5
70
252
3.36
1.32
7.315
714.41
4.0
4.667
569.37
21.26
36.6
86
40.6
68.78
LTB
34.5
1.32
OK !
5+4+3
360
90
90
5
85
252
2.8
0.99
6.878
987.35
4.3
4.513
776.11
25.28
44.3
99
49.3
83.42
LTB
37.8
0.99
OK !
2+L+1
400
105
105
5
100
280
2.67
0.71
7.701
1283
4.8
4.855
1001.67
29.3
52.3
111
58.0
97.67
LTB
37.2
0.71
OK !
Bảng 6.21: : Tính cốt thép đối xứng cột C27 (bố trí theo chu vi) với cặp nội lực Nmax, Mtưx; Ntư, Mtưx; Ntư, Mmaxx
(Rn = 130 KG/cm2, Ra = Ra’ = 2600 KG/cm2, a = a’ =5 cm, 0.2.ho = 0.2x45 =9 cm, )
COT
TANG
l
b
h
a=a'
h0
l0
l h
m gt
M
N
e0
Mdh
Ndh
e0gh
e
x
ao.ho
x'
Fa=Fa'
mtt
CHECK
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
(T.m)
(T)
(cm)
(T.m)
(T)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
Nmax,Mtux
AM+11
360
45
45
5
40
252
5.6
-1.01
6.473
118.67
7.5
3.976
86.65
13.22
25.5
24
23.2
32.64
LTB
-9.0
-1.00
RECH
10+9
360
50
50
5
45
252
5.04
0.29
6.846
235.34
4.9
4.326
171.76
14.56
25.1
43
26.1
42.13
LTB
3.2
0.29
OK !
8+7+6
360
60
60
5
55
252
4.2
1.02
8.187
414.1
4.4
5.257
302.79
17.24
29.5
62
31.9
53.13
LTB
16.9
1.02
OK !
5+4+3
360
70
70
5
65
252
3.6
1.17
8.512
597.5
4.2
5.593
437.91
19.92
34.3
77
37.7
63.44
LTB
26.7
1.17
OK !
2+L+1
450
80
80
5
75
315
3.94
1.08
9.64
777.62
4.4
6.352
571.32
22.6
39.5
88
43.5
73.11
LTB
32.4
1.08
OK !
Ntu,Mtux
AM+11
360
45
45
5
40
252
5.6
-1.11
6.085
116.9
7.2
3.976
86.65
13.22
25.2
24
23.2
33.02
LTB
-10.0
-1.11
RECH
10+9
360
50
50
5
45
252
5.04
0.22
6.698
232.38
4.9
4.326
171.76
14.56
25.1
42
26.1
42.17
LTB
2.4
0.22
OK !
8+7+6
360
60
60
5
55
252
4.2
0.97
8.285
409.91
4.4
5.257
302.79
17.24
29.5
62
31.9
53.06
LTB
16.1
0.97
OK !
5+4+3
360
70
70
5
65
252
3.6
1.14
9.113
591.96
4.3
5.593
437.91
19.92
34.4
77
37.7
63.27
LTB
25.9
1.14
OK !
2+L+1
450
80
80
5
75
315
3.94
1.08
12.613
769.41
4.8
6.352
571.32
22.6
39.9
87
43.5
72.49
LTB
32.4
1.08
OK !
Nmax,Mmaxx
AM+11
360
45
45
5
40
252
5.6
1.70
23.412
114.61
22.4
3.976
86.65
13.22
40.6
23
23.2
23.2
LTL
15.3
1.70
OK !
10+9
360
50
50
5
45
252
5.04
2.11
23.318
227.04
12.3
4.326
171.76
14.56
32.6
41
26.1
29.58
LTB
23.8
2.11
OK !
8+7+6
360
60
60
5
55
252
4.2
1.80
26.107
398.87
8.9
5.257
302.79
17.24
34.1
60
31.9
45.97
LTB
29.7
1.80
OK !
5+4+3
360
70
70
5
65
252
3.6
1.54
27.065
575.24
7.5
5.593
437.91
19.92
37.6
74
37.7
58.35
LTB
35.1
1.54
OK !
2+L+1
450
80
80
5
75
315
3.94
1.34
32.261
749.54
7.5
6.352
571.32
22.6
42.7
85
43.5
68.36
LTB
40.1
1.34
OK !
Bảng 6.22: Tính cốt thép đối xứng cột C27 (bố trí theo chu vi) với cặp nội lực Nmax, Mtưy; Ntư, Mmaxy; Ntư, Mtưy,
(Rn = 130 KG/cm2, Ra = Ra’ = 2600 KG/cm2, a = a’ =5 cm, 0.2.ho = 0.2x45 =9 cm, )
COT
TANG
l
b
h
a=a'
h0
l0
l h
m gt
M
N
e0
Mdh
Ndh
e0gh
e
x
ao.ho
x'
Fa=Fa'
mtt
CHECK
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
(T.m)
(T)
(cm)
(T.m)
(T)
(cm)
(cm)
(cm)
(%)
Nmax,Mtuy
AM+11
360
45
45
5
40
252
5.6
1.84
24.358
118.67
22.5
17.433
86.65
13.22
40.8
24
23.2
23.2
LTL
16.5
1.84
OK !
10+9
360
50
50
5
45
252
5.04
2.36
24.288
235.34
12.3
17.077
171.76
14.56
32.7
43
26.1
29.47
LTB
26.6
2.36
OK !
8+7+6
360
60
60
5
55
252
4.2
2.05
27.172
414.1
9.0
18.938
302.79
17.24
34.2
62
31.9
45.95
LTB
33.8
2.05
OK !
5+4+3
360
70
70
5
65
252
3.6
1.78
28.114
597.5
7.5
19.39
437.91
19.92
37.6
77
37.7
58.35
LTB
40.5
1.78
OK !
2+L+1
400
80
80
5
75
280
3.5
1.56
33.629
777.62
7.5
23.421
571.32
22.6
42.6
88
43.5
68.37
LTB
46.7
1.56
OK !
Ntu,Mmaxy
AM+11
360
45
45
5
40
252
5.6
1.99
25.678
116.9
24.0
17.433
86.65
13.22
42.2
24
23.2
23.2
LTL
17.9
1.99
OK !
10+9
360
50
50
5
45
252
5.04
2.57
25.969
232.38
13.2
17.077
171.76
14.56
33.5
42
26.1
27.92
LTB
28.9
2.57
OK !
8+7+6
360
60
60
5
55
252
4.2
2.12
29.309
409.91
9.6