a. Cho Cột: Cốt thép ngang cho cột đặt theo cấu tạo.
b. Cho Dầm:
Dùng thép AI có Rađ= 1700 kG/cm2,Rk= 8,3 kG/cm2.
Điều kiện hạn chế:
Q Rn.b.h0.k0
Rn.b.h0.k0= 110 x 25 x 33 x 0,35= 31763 kG= 31,763 T
Qmax= 9,3T < Rn.b.h0.k0
Kiểm tra điều kiện tính toán:
Q 0,6Rk.b.h0
0,6Rk.b.h0= 0,6 x 8,3 x 25 x 33= 4108,5 kG= 4,1 T
Qmin= 4,15 > 0,6Rk.b.h0
Ta phải tính cốt đai
Tính cốt đai:
Qmax= 9,3 T
qđ= Q2/(8Rk.b.h02)= 93002/(8 x 8,3 x 25 x 332)= 47,84 kG/cm
Chọn đai 8 , fđ=0,503 cm2
Khoảng cách tính toán:
18 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Thiết kế cao ốc văn phòng Petronas, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
III-CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶT TẢI:
TĨNH TẢI TOÀN PHẦN
VI- CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP TẢI TRỌNGĐẶT TẢI:
Tổ hợp 1: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Tầng Lẻ
Tổ hợp 2: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Tầng Chẵn
Tổ hợp 3: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Nhịp Lẻ
Tổ hợp 4: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Nhịp Chẵn
Tổ hợp 5: Tĩnh Tải + Gió Trái
Tổ hợp 6: Tĩnh Tải + Gió Phải
Tổ hợp 7: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Tầng Lẻ + Gió Trái
Tổ hợp 8: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Tầng Lẻ + Gió Phải
Tổ hợp 9: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Tầng Lẻ + Gió Trái
Tổ hợp 10: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Tầng Lẻ + Gió Phải
Tổ hợp 11: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Nhịp Lẻ + Gió Trái
Tổ hợp 12: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Nhịp Lẻ + Gió Phải
Tổ hợp 13: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Nhịp Chẵn +Gió Trái
Tổ hợp 14: TĩnhTải + Hoạt Tải Cách Nhịp Chẵn +Gió Phải
GHICHÚ: ( Hệ Số Tổ Hợp nc )
- Tĩnh Tải: nc=1
- Hoạt Tải: nc=1. ( chỉ có 1 hoạt tải )
- Tĩnh Tải: nc=1
- Hoạt Tải: nc=0,9. ( khi có 2 hoạt tải trở lên )
V- BIỂU TẢI TRỌNG KHUNG TRỤC 6:
BIỂU ĐỒ MOMENT CỦA TĨNH TẢI
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT CỦA TĨNH TẢI
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
BIỂU ĐỒ BAO MOMENT
V- TÍNH THÉP CHO KHUNG TRỤC 6:
1- Tính Thép Cho Cột, Dầm:
Vật liệu sử dụng:
Bêtông Mac 250 đá 1 x 2 cm có Rn= 110 kG/cm2, Rk= 8,3 kG/cm2
Thép AII có Ra= 2700 kG/cm2
Cốt đai dùng thép AI có Rađ= 1700 kG/cm2
Sơ đồ khối để xác định diện tích tiết diện cốt thép đặt đối xứng cho cấu kiện chịu nén lệch tâm với bêtông mác £ 400
x< a0.h0
x >2a’
e’=h.e0-0,5h+a’
Fa=Fa’=
Fa=Fa’=
h.e0 >0,2h0
e0gh=0,4(1,25h-a0.h0)
x =1,8(eogh-h.e0)+a0’.h0
x =h-(1,8+-1,4a0) h.e0
Fa=Fa’=
Tính lại m= rồi tính h, e
Tính tiếp Fa*
So sánh Fa* và Fa
Nếu Fa*= Fa thí dừng.
Ngược lại tính tiếp m, h, e
Yes No
Yes
Begin
No
Yes No
Số liệu:
-Trị số nội lực: Mdh, Mnh, Ndh, Nnh
-Kích thước tiết diện: b, h, h0, r
-Chiều cao tính toán cấu kiện: l0
-Vị trí cốt thép: a, a’
-Đặt trưng vật liệu: Rn, Ra, Ra’
-Trị số : a0, A0
Þ Giả thiết m (0,002b.h0 £ mgt £ 3,5%)
Tính h, e Þ x=
Sau khi tính toán thép cho cột vàdầm, ta có bảng chọn cốt thép cho khung như sau:
BẢNG CHỌN THÉP CHO KHUNG
Thứ tự
Tên cấu kiện
Phần tử
Tiết diện
Fa Tính toán (cm2)
Thép chọn
Ghi chú
Fa
Fa/
Fa
Fa/
m%
1
Dầm B-C
Lầu 1
5
0.00
22,11
3f22+2f28
2,875
200
9,95
3f22
1,2666
400
26,43
2f25+3f28
3,429
2
Dầm C-D
Lầu 1
6
0.00
37,12
2f25+4f30
4,617
250
10,89
3f22
1,2666
500
34,84
2f25+4f28
4,233
3
Dầm D-E
Lầu 1
7
0.00
23,69
3f25+2f28
2,875
200
10,60
3f22
1,2666
400
22,33
3f22+2f28
2,875
4
Dầm B-C
Lầu 2
12
0.00
16,1
3f20+2f22
2,063
200
4,59
2f18
0,5655
400
14,22
3f18+2f22
1,847
5
Dầm C-D
Lầu 2
13
0.00
30,75
2f20+4f28
3,748
250
10,60
3f22
1,2666
500
27,45
2f22+4f25
3,336
6
Dầm D-E
Lầu 2
14
0.00
12,92
2f20+2f22
1,684
200
4,89
2f18
0,5655
400
16,17
3f20+2f22
2,063
7
Dầm B-C
Lầu 3
19
0.00
13,68
2f20+2f22
1,684
200
3,67
2f16
0,4466
400
11,86
2f18+2f22
1,538
8
Dầm C-D
Lầu 3
20
0.00
24,36
2f18+4f25
2,998
250
11,03
3f22
1,2666
500
26,17
2f22+4f25
3,336
9
Dầm D-E
Lầu 3
21
0.00
11,1
2f16+2f22
1,408
200
3,67
2f16
0,4466
400
13,89
2f20+2f22
1,684
10
Dầm B-C
Lầu 4
26
0.00
12,61
2f18+2f22
1,538
200
3,21
2f16
0,4466
400
10,66
2f18+2f20
1,378
11
Dầm C-D
Lầu 4
27
0.00
24,65
2f18+4f25
2,998
250
11,58
2f22+1f25
1,3888
500
21,35
2f20+4f22
2,604
12
Dầm D-E
Lầu 4
28
0.00
9,93
2f16+2f20
1,248
200
3,21
2f16
0,4466
400
13,31
2f16+3f20
1,627
13
Dầm B-C
Lầu 5
33
0.00
11,65
2f18+2f22
1,538
200
2.89
2f14
0,3444
400
8,42
2f16+2f18
1,103
14
Dầm C-D
Lầu 5
34
0.00
22,85
6f22
2,772
250
11,65
2f22+1f25
1,3888
500
19,64
2f18+4f22
2,459
15
Dầm D-E
Lầu 5
35
0.00
7,58
4f16
0,975
200
2,89
2f14
0,3444
400
11,92
5f18
1,542
16
Dầm B-C
Lầu 6
40
0.00
10,1
2f16+2f20
1,248
200
2,45
2f14
0,3444
400
7,48
4f16
0,975
17
Dầm C-D
Lầu 6
41
0.00
20,15
2f18+4f22
2,459
250
12
2f22+1f25
1,3888
500
17,4
2f18+4f20
2,139
18
Dầm D-E
Lầu 6
42
0.00
6,59
2f14+2f16
0,861
200
2,84
2f14
0,3444
400
10,76
2f16+2f22
1,408
19
Dầm B-C
Lầu 7
47
0.00
8,01
2f16+2f18
1,104
200
2,38
2f14
0,3444
400
6,53
2f14+2f16
0,861
20
Dầm C-D
Lầu 7
48
0.00
17,61
2f18+4f20
2,139
250
12,49
2f22+1f25
1,3888
500
15,22
2f18+4f20
2,139
21
Dầm D-E
Lầu7
49
0.00
5,66
4f14
0,745
200
2,59
2f14
0,3444
400
8,25
2f16+2f18
1,104
22
Dầm B-C
Lầu 8
54
0.00
7,02
2f14+2f16
0,861
200
2,46
2f14
0,3444
400
4,76
2f12+2f14
0,646
23
Dầm C-D
Lầu 8
55
0.00
21,63
2f20+4f22
2,623
250
12,32
2f22+1f25
1,3888
500
13,48
2f16+4f18
1,721
24
Dầm D-E
Lầu 8
56
0.00
3,92
4f12
0,548
200
2,64
2f14
0,3444
400
7,68
4f16
0,975
25
Dầm B-C
Lầu 9
61
0.00
2,91
2f14
0.473
200
1,1
2f14
0,3444
400
6,25
2f12+2f16
0,761
26
Dầm C-D
Lầu 9
62
0.00
14,49
2f16+3f22
1,869
250
15,47
2f25+2f20
1,7888
500
12,35
2f16+3f22
1,869
27
Dầm D-E
Lầu 9
63
0.00
5,25
4f14
0,745
200
1,34
2f14
0,3444
400
3,22
3f14
0.55
28
Cột B
Tầng1-2-3
1-8-15
25x40
18.71
27.37
4f30
6.133
28.20
29
Cột C
Tầng1-2-3
2-9-16
25x45
30.01
30.01
4f28+2f22
4f28+2f22
1.65
30
Cột D
Tầng1-2-3
3-10-17
25x45
32.77
32.77
4f28+2f22
4f28+2f22
1.95
31
Cột E
Tầng1-2-3
4-11-18
25x40
38.78
38.56
38.78
4f36
4f36
8.559
41.43
32
Cột B
Tầng4-5-6
22-29-36
25x35
9.20
9.29
9.29
3f20
3f20
2.250
8.92
33
Cột C
Tầng4-5-6
23-30-37
25x35
10.83
4f20
0.93
34
Cột D
Tầng4-5-6
24-31-38
25x35
11.77
4f20
1.20
35
Cột E
Tầng4-5-6
25-32-39
25x35
8.31
8.26
8.31
3f20
3f20
2.072
8.07
36
Cột B
Tầng7-8-9
43-50-57
25x30
2.25
2.30
2.30
2f14
2f14
0.473
1.91
37
Cột C
Tầng7-8-9
44-51-58
25x30
6.51
2f22
1.01
38
Cột D
Tầng7-8-9
45-52-59
25x30
6.32
2f22
1.01
39
Cột E
Tầng7-8-9
46-53-60
25x30
2.65
1.89
2.65
2f14
2f14
0.473
2.11
2- Tính Thép Ngang Cho Cột, Dầm:
a. Cho Cột: Cốt thép ngang cho cột đặt theo cấu tạo.
b. Cho Dầm:
Dùng thép AI có Rađ= 1700 kG/cm2,Rk= 8,3 kG/cm2.
Điều kiện hạn chế:
Q £ Rn.b.h0.k0
Rn.b.h0.k0= 110 x 25 x 33 x 0,35= 31763 kG= 31,763 T
Qmax= 9,3T < Rn.b.h0.k0
Kiểm tra điều kiện tính toán:
Q £ 0,6Rk.b.h0
0,6Rk.b.h0= 0,6 x 8,3 x 25 x 33= 4108,5 kG= 4,1 T
Qmin= 4,15 > 0,6Rk.b.h0
Þ Ta phải tính cốt đai
Tính cốt đai:
Qmax= 9,3 T
qđ= Q2/(8Rk.b.h02)= 93002/(8 x 8,3 x 25 x 332)= 47,84 kG/cm
Chọn đai f8 , fđ=0,503 cm2
Khoảng cách tính toán:
Ut= Rađ.n.fđ/qđ= 1700 x 2 x 0,503/47,84= 35,75 cm
Umax=1,5Rk.b.h02/Q=1,5 x 8,3 x 25 x 332/9300= 36,45cm
Khoảng cách cấu tạo với h= 30cm ta chọn được Uct= 15 cm
Þ Chọn U=15 cm
VI- BỐ TRÍ THÉP: ( Xem Bản Vẽ )