Kết cấu nhịp :
Toàn cầu có 40 Dầm L = 30m và L =27m
- Diện tích tiết diện M.Cắt ngang của một Dầm :
- Thể tích của một Dầm :
và
- Thể tích của 35 Dầm :
V=21.165 x 8 + 19.05x32 = 778.872 m3.
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110 Kg/m3) :
Tấn
Cốt thép cường độ cao lấy theo tỷ lệ (20 Kg/m3) :
Tấn
74 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cầu Bà Lớn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ït tải 3Tr
18.32954545
6
109.97727
Trong
Hoạt tải làn
12.276
6
73.656
5.94
6
35.64
3.2.3.Các loại tải trọng khác:
a.Tải trọng gió thẳng đứng (PV):
*Nữa nhịp 30m:
-
Theo TCVN 2737-1995, chọn vùng tính gió tại TpHCM với VB = 45m/s
-
Độ cao mặt cầu trên mặt nước 10m, là khu vực thông thoáng chọn hệ số điều chỉnh
S = 1.09
-
Tốc độ gió thiết kế
V
=
Vb*S
=
49.05
m/s
-
Tải trọng gió thẳng đứng tập trung tại gối giữa của hệ dầm dọc chủ
Pvtrai
=
0.00045V2AV
=
30.3143715
T
Trong đó AV là diện tích hứng gió mặt cầu = 17.5*32/2 (m2)
(17.5m là bề rộng của khổ cầu)
*Nữa nhịp 27m:
-
Tương tự như trên, chỉ khác phần diện tích hứng gió
Pvphải
=
0.00045V2AV
=
23.24733364
T
Trong đó AV là diện tích hứng gió mặt cầu = 17.5*24.54/2 (m2)
b.Tải trọng gió ngang theo phương ngang cầu (WS, WL):
*Đối với kết cấu chắn gió tĩnh trên cầu (WS):
-
Chiều rộng toàn bộ của cầu giữa các bề mặt lan can:
b
=
17.5-2*0.5=
16.5
m
-
Chiều cao kết cấu phần trên bao gồm cả lan can:
d
=
Hd+Hbmc+Hlc=1.45+0.2+1.2
=
2.85
m
Ta có
b/d
=
5.789473684
=>
Cd
=
1.3
(theo hình 3.8.1.2.1-1,bài giảng cầu BTCT
-
Trị số tải trọng
Chương 1/trang 32)
Nữa nhịp 30m
L=30/2=
15
='>Diện tích kết cấu hứng tải trọng gió ngang:
At=L*d= 42.8
PH1
=
0.0006V2AtCd ≥ 1.8At
=
80.22481886
≥
76.95
Nữa nhịp 27m
L=27/2=
13.5
='>Diện tích kết cấu hứng tải trọng gió ngang:
At=L*d= 38.5
PH2
=
0.0006V2AtCd ≥ 1.8At
=
72.20233698
≥
69.255
=>
PH
=
152.4271558
T
*Đối với xe trên cầu (WL):
WLN
=
1.5*17.5/9.807
(17.5m là bề rộng mặt cầu)
=
2.676659529
T
c.Tải trọng gió ngang theo phương dọc cầu (PH):
*Đối với kết cấu chắn gió tĩnh trên cầu (WS):
-
Lấy bằng 25% tải trọng gió ngang theo phương ngang cầu
Nữa nhịp 32m
PD1
=
0.25PD1
=
20.05620472
T
Nữa nhịp 24.54m
PD2
=
0.25PD2
=
18.05058424
T
=>
PD
=
38.10678896
T
*Đối với xe trên cầu (WL):
WLD
=
0.75*17.5/9.807
(17.5m là bề rộng mặt cầu)
=
1.338329764
T
d.Tải trọng lực hãm xe (BR):
-
Lấy bằng 25% trọng lượng các trục xe tải đặt trên tất cả các làn xe chạy cùng
một hướng(theo 3.6.4-QT272-05)
Số làn xe
n
=
4
Hệ số làn xe
m
=
0.65
-
Trị số tải trọng theo phương dọc và ngang cầu
BRD
=
(3.5+14.5+14.5)*25%*4*0.65
=
21.125
T
BRN
=
0
T
3.3.Tổ hợp tải trọngï:
3.3.1.Hệ số dùng trong tổ hợp: (Theo3.4.1-1 và 3.4.1-2, QT272-05)
DC
LLTrái
LLPhải
BR
WS
WL
W
CĐI(max)
1.25
1.75
1.75
1.75
0
0
0
CĐI(min)
0.9
1.75
1.75
1.75
0
0
0
CĐII(max)
1.25
0
0
0
1.4
0
1.4
CĐII(min)
0.9
0
0
0
1.4
0
1.4
CĐIII(max)
1.25
1.35
1.35
1.35
0.4
1
0.4
CĐIII(min)
0.9
1.35
1.35
1.35
0.4
1
0.4
ĐB(max)
1.25
0.5
0.5
0.5
0
0
0
ĐB(min)
0.9
0.5
0.5
0.5
0
0
0
SD
1
1
1
1
0.3
1
0.3
3.3.2.Tải trọng thẳng đứng và nằm ngang khi chưa xét hệ số:
Phương
Hướng
Tải
Trị số
e(m)
M( Tm)
DCTrái
190.9896634
0.35
66.846382
DCPhải
171.5009223
-0.35
-60.025323
DCTrụ
5.566528153
0
0
Đứng
LLTrái
397.1315374
0.35
138.99604
Dọc cầu
LLPhải
313.728
-0.35
-109.8048
PvTrái
30.3143715
0.35
10.61003
PvPhải
23.24733364
-0.35
-8.1365668
PD
38.10678896
7.825
298.18562
Ngang
WLD
1.338329764
8.2
10.974304
BRD
21.125
8.2
173.225
DCTrái
181.2452929
4.375
792.94816
DCPhải
181.2452929
-4.375
-792.94816
DCTrụ
5.566528153
0
0
Đứng
LLTrái
355.4297687
4.375
1555.0052
Ngang cầu
LLPhải
355.4297687
-4.375
-1555.0052
PvTrái
26.78085257
4.375
117.16623
PvPhải
26.78085257
-4.375
-117.16623
PH
152.4271558
7.825
1192.7425
Ngang
WLN
2.676659529
8.2
21.948608
BRN
0
8.2
0
(eDC,LL,Pv là khoảng cách từ tim gối tới tim trụ)
,ePH và ePD =1/2d(d là cao độ phần trên)+
chiều cao trụ -Hbệ
eBR và eWL = chiều cao trụ -Hbệ+1.8m
3.3.3.Tải trọng thiết kế:
a.Theo phương dọc cầu:
Bảng tính tải thẳng đứng
Tổ hợp
DCtrái
DCphải
DCtrụ
LLtrái
LLphải
Pvtrải
PvPhải
Tổng
Đơnvị
I(max)
238.7
214.38
6.96
694.98
549
0
0
1704.0756
T
I(min)
171.9
154.35
5.01
694.98
549
0
0
1575.2556
T
II(max)
238.7
214.38
6.96
0
0
42.4
32.5
535.05778
T
II(min)
171.9
154.35
5.01
0
0
42.4
32.5
406.23779
T
III(max)
238.7
214.38
6.96
536.13
423.5
12.1
9.3
1441.1564
T
III(min)
171.9
154.35
5.01
536.13
423.5
12.1
9.3
1312.3365
T
ĐB(max)
238.7
214.38
6.96
198.57
156.9
0
0
815.50116
T
ĐB(min)
171.9
154.35
5.01
198.57
156.9
0
0
686.68117
T
SD
191
171.5
5.57
397.13
313.7
9.09
6.97
1094.9852
T
Bảng tính momen theo phương dọc cầu do tải thẳng đứng gây ra
Tổ hợp
DCtrái
DCphải
DCtrụ
LLtrái
LLphải
Pvtrải
PvPhải
Tổng
Đơnvị
I(max)
83.56
-75.03
0
243.24
-192
0
0
59.610991
Tm
I(min)
60.16
-54.02
0
243.24
-192
0
0
57.22362
Tm
II(max)
83.56
-75.03
0
0
0
14.9
-11
11.989173
Tm
II(min)
60.16
-54.02
0
0
0
14.9
-11
9.601802
Tm
III(max)
83.56
-75.03
0
187.64
-148
4.24
-3.3
48.923881
Tm
III(min)
60.16
-54.02
0
187.64
-148
4.24
-3.3
46.53651
Tm
ĐB(max)
83.56
-75.03
0
69.498
-54.9
0
0
23.121943
Tm
ĐB(min)
60.16
-54.02
0
69.498
-54.9
0
0
20.734573
Tm
SD
66.85
-60.03
0
139
-110
3.18
-2.4
36.754336
Tm
Bảng tính tải ngang theo phương dọc cầu
Tổ hợp
PD
WLD
BRD
Tổng
Đơnvị
I(max)
0
0
37
36.96875
T
I(min)
0
0
37
36.96875
T
II(max)
53.35
0
0
53.34950454
T
II(min)
53.35
0
0
53.34950454
T
III(max)
15.24
1.3383
28.5
45.09979535
T
III(min)
15.24
1.3383
28.5
45.09979535
T
ĐB(max)
0
0
10.6
10.5625
T
ĐB(min)
0
0
10.6
10.5625
T
SD
11.43
1.3383
21.1
33.89536645
T
Bảng tính momen theo phương dọc cầu do tải ngang gây ra
Tổ hợp
PD
WLD
BRD
Tổng
Đơnvị
I(max)
0
0
303
303.14375
Tm
I(min)
0
0
303
303.14375
Tm
II(max)
417.5
0
0
417.4598731
Tm
II(min)
417.5
0
0
417.4598731
Tm
III(max)
119.3
10.974
234
364.1023035
Tm
III(min)
119.3
10.974
234
364.1023035
Tm
ĐB(max)
0
0
86.6
86.6125
Tm
ĐB(min)
0
0
86.6
86.6125
Tm
SD
89.46
10.974
173
273.6549912
Tm
b.Theo phương ngang cầu:
Bảng tính tải thẳng đứng
Tổ hợp
DCtrái
DCphải
DCtrụ
LLtrái
LLphải
Wtrái
Wphải
Tổng
Đơnvị
I(max)
226.6
226.56
6.96
622
622
0
0
1704.0756
T
I(min)
163.1
163.12
5.01
622
622
0
0
1575.2556
T
II(max)
226.6
226.56
6.96
0
0
37.5
37.5
535.05778
T
II(min)
163.1
163.12
5.01
0
0
37.5
37.5
406.23779
T
III(max)
226.6
226.56
6.96
479.83
479.8
10.7
10.7
1441.1564
T
III(min)
163.1
163.12
5.01
479.83
479.8
10.7
10.7
1312.3365
T
ĐB(max)
226.6
226.56
6.96
177.71
177.7
0
0
815.50116
T
ĐB(min)
163.1
163.12
5.01
177.71
177.7
0
0
686.68117
T
SD
181.2
181.25
5.57
355.43
355.4
8.03
8.03
1094.9852
T
Bảng tính momen theo phương ngang cầu do tải thẳng đứng gây ra
Tổ hợp
DCtrái
DCphải
DCtrụ
LLtrái
LLphải
Wtrái
Wphải
Tổng
Đơnvị
I(max)
991.2
-991.2
0
2721.3
-2721
0
0
0
Tm
I(min)
713.7
-713.7
0
2721.3
-2721
0
0
0
Tm
II(max)
991.2
-991.2
0
0
0
164
-164
0
Tm
II(min)
713.7
-713.7
0
0
0
164
-164
0
Tm
III(max)
991.2
-991.2
0
2099.3
-2099
46.9
-47
0
Tm
III(min)
713.7
-713.7
0
2099.3
-2099
46.9
-47
0
Tm
ĐB(max)
991.2
-991.2
0
777.5
-778
0
0
0
Tm
ĐB(min)
713.7
-713.7
0
777.5
-778
0
0
0
Tm
SD
792.9
-792.9
0
1555
-1555
35.1
-35
0
Tm
Bảng tính tải ngang theo phương ngang cầu
Tổ hợp
PH
WLN
BRN
Tổng
Đơnvị
I(max)
0
0
0
0
T
I(min)
0
0
0
0
T
II(max)
213.4
0
0
213.3980182
T
II(min)
213.4
0
0
213.3980182
T
III(max)
60.97
2.6767
0
63.64752186
T
III(min)
60.97
2.6767
0
63.64752186
T
ĐB(max)
0
0
0
0
T
ĐB(min)
0
0
0
0
T
SD
45.73
2.6767
0
48.40480628
T
Bảng tính momen theo phương ngang cầu do tải ngang gây ra
Tổ hợp
WSN
WLN
BRN
Tổng
Đơnvị
I(max)
0
0
0
0
Tm
I(min)
0
0
0
0
Tm
II(max)
1670
0
0
1669.839492
Tm
II(min)
1670
0
0
1669.839492
Tm
III(max)
477.1
21.949
0
499.0456059
Tm
III(min)
477.1
21.949
0
499.0456059
Tm
ĐB(max)
0
0
0
0
Tm
ĐB(min)
0
0
0
0
Tm
SD
357.8
21.949
0
379.7713565
Tm
3.3.4.Tổ hợp tải trọng trụ T1, T2:
a.Theo phương dọc cầu:
Tổ hợp
H(T)
V(T)
M( Tm)
I(max)
36.96875
1704.075583
362.75474
I(min)
36.96875
1575.255593
360.36737
II(max)
53.34950454
535.0577795
429.44905
II(min)
53.34950454
406.2377897
427.06168
III(max)
45.09979535
1441.15645
413.02618
III(min)
45.09979535
1312.33646
410.63881
ĐB(max)
10.5625
815.501161
109.73444
ĐB(min)
10.5625
686.6811712
107.34707
SD
33.89536645
1094.985163
310.40933
M:là tổng moment do tải dứng và tải ngang theo phương doc cầu
b.Theo phương ngang cầu:
Tổ hợp
H(T)
V(T)
M( Tm)
I(max)
0
1704.075583
0
I(min)
0
1575.255593
0
II(max)
213.3980182
535.0577795
1669.8395
II(min)
213.3980182
406.2377897
1669.8395
III(max)
63.64752186
1441.15645
499.04561
III(min)
63.64752186
1312.33646
499.04561
ĐB(max)
0
815.501161
0
ĐB(min)
0
686.6811712
0
SD
48.40480628
1094.985163
379.77136
M:là tổng moment do tải dứng và tải ngang theo phương ngang cầu
*Chú ý rằng các momen tính ở trên đã được đưa về trọng tâm trụ tại MC đỉnh đài cọc.
4 .TÍNH TOÁN MÓNG:
I. Số liệu chung:
- Loại cọc
D
=
1
m
- Chiều dài cọc
L
=
34
m
- Diện tích mặt cắt ngang cọc
Ag
=
0.7854
m2
- Chu vi mặt cắt ngang cọc
P
=
3.1416
m
- Số lượng cọc
n
=
6
cọc
- Cường độ bêtông thân cọc
f'c
=
30
MPa
- Trọng lượng riêng bêtông
gc
=
24
kN/m3
- Mô đun đàn hồi bêtông cọc
Ec
=
27691
Mpa
- Trọng lượng riêng bản thân 1 cọc
W
=
641
kN
- Cao độ đáy bệ
Hđb
=
-3.5
m
- Cao độ mũi cọc
Hmc
=
-37.5
m
-Đường kính cốt thép
Ỉ
=
25.0
mm
- Cường độ thép
fy
=
420.0
MPa
- Mô đun đàn hồi của thép
Es
=
200000
Mpa
-Số lượng thanh thép
n
=
20.0
cây
II. KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA CỌC
Công thức tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Gía trị
Đơn vị
Mac bêtông chế tạo cọc
M300
Thép chế tạo cọc
AII
Đường kính cọc thiết kế
D
1
m
Đường kính cốt thép
d
25.0
mm
Số thanh thép thiết kế
nthanh
20.0
Thanh
Diện tích phần bêtông
Ag
0.785398
m2
Diện tích phần cốt thép
As
0.01
m2
Hệ số uốn dọc
j
0.85
Cường độ chịu nén của bêtông
fc'
3000
T/m2
Cường độ chịu kéo của thép
fy
42000
T/m2
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Qvl
2053
T
Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu
Qvl = 0.85*(0.85*f'c*Ag + fy*As) =
2053
kN
5.7.4.4-2
vi.2 - Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
- Công thức tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
Trong đó :
Qp=qp*Ap: sức kháng đầu cọc , KN
Qs=qs*As:søức kháng thân cọc , KN
qp: sức kháng đơn vị đầu cọc,KN/m2:
qp = Nc•Su
(do mũi cọc nằm trong đất sét )
(10.8.3.3.2-1)
Với: Nc = 6•(1 + 0.2•(Z/D)) Nc= 46.8
N: số búa SPT chưa hiệu chỉnh , lấy N theo từng loại đất.
qs:sức kháng đơn vị thân cọc , KN/m2
Đất dính : Tính theo phương pháp α : qs= α*Su (theo bảng 10.8.3.3-1)
Su: cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình
α : hệ số dính bám
As : diện tích bề mặt thân cọc, m2
Ap :diện tích tiết diện cọc , m2
φ : hệ số sức kháng, Tra bảng 10.5.5.3
W : Trọng lượng của cọc (T)
Bảng tra các chỉ số cơ lý của đất
STT
Loại đất
H
Hệ số rỗng e
Độ sệt B
Tỷ trọng g
Lực dính C
Góc ma sát trong j
(m)
(T/m3)
KG/cm2
(độ)
Lớp 1
Bùn sét pha cát mềm
6.5
1
0.29
1.9
0.07
21
Lớp 2
Sét pha cát mềm
3
0.5
0.18
2.1
0.42
24
Lớp 3
Sét pha dẻo cứng
17
0.6
0.25
1.95
0.68
20
Lớp 4
Sét chặt
10.64
0.5
0.22
2
0.2
22
Bảng tính sức chịu tải của cọc theo đất nền
Sức kháng tại thân cọc
Loại đất
D
Li
As
Su
α
qs
Qs
jps
(m)
(m)
(m2)
(T/m2)
(T/m2)
(T)
Bùn sét pha cát mềm
1
3.36
10.6
18.2
0.55
10
106
0.6
Sét pha cát mềm
1
3
9.42
19.2
0.55
10.6
100
0.65
Sét pha dẻo cứng
1
17
53.4
20.4
0.49
10
534
0.65
Sét chặt
1
10.64
33.4
20.6
0.49
10.1
337
0.65
Tổng sức kháng thành cọc
Qthan
694
T
Sức kháng tại mũi cọc
Loại đất
D (m)
Ap (m2)
Su (T/m2)
N
qp (T/m2)
Qp (T)
jpq
Sét chặt
1
0.785
20.6
46.8
964.1
757
0.6
Sưc kháng tại mũi cọc
Qmui
416
T
Sừc kháng chịu tải của cọc theo đất nền
Qr
1047
T
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Qvl
2053
T
Sức chịu tải tính toán của cọc
Qtt
1047
T
Chiều dài tính toán của cọc
Lc
34
m
VI.3- Tính toán số cọc trong móng
Trong đó :
+) ß : Hệ số xét đến loại móng và độ lún của momen , ß=1.3->1.6
ta lấy ß = 1.6
+) Qcoc : Sức chịu tải tính toán của cọc : Qcoc = 1047 T
+) P : Tổng áp lực thẳng đưng truyền lên bệ cọc : P = 2086 T
(Xét ở trạng thái cường độ I)
3.2 = > Ta chọn 6 cọc khoan nhồi
Bố trí thành 2 hàng, mỗi hàng 3 cọc. Chiều dài cọc bố trí là 34m
Sơ đồ bố trí cọc trong móng
IV.NỘI DUNG THIẾT KẾ MỐ:
4.1.Kích thước mố:
a.Tường hậu mố:
H
=
1.8
m
B
=
0.3
m
A
=
17.5
m
b.Thân mố
H
=
1.5
B
=
2.0
A
=
17.5
c.Đài cọc:
H
=
2
m
B
=
5
m
A
=
17.5
m
d.Tường cánh:
Ht
=
3.8
m
Hp
=
1.5
m
Bt
=
3.9
m
Atb
=
0.3
m
4.2.Tải trọng tác dụng lên mố:
4.2.1.Tĩnh tải kết cấu bên trên:
a.Nữa nhịp 24.54m:
-
Lấy kết quả đã tính ở phần trụ
Giá trị phản lực
Dầm
N 1 gối
Số gối
N
∑N
T
T
T
Biên
20.56746028
2
41.134921
171.50092
Trong
21.72766695
6
130.366
b.Bản thân mố:
Cấu kiện
TL
SL
N
∑N
T
T
T
Tường hậu
22.68
1
22.68
643
Thân mố
184.8
1
184.8
Đài cọc
420
1
420
Tường cánh
7.75125
2
15.5025
4.2.2.Hoạt tải:
-
Hoạt tải trên nữa nhịp 24.54m
Giá trị nội lực do
N
Số gối
N
∑N
T
T
T
Hoạt tải 2T
21
2
42
102.192
Hoạt tải 3T
18.32954545
2
36.659091
Hoạt tải làn
12.276
2
24.552
Hoạt tải người đi
5.94
6
35.64
Hoạt tải 2T
21
6
126
235.296
Hoạt tải 3T
18.32954545
6
109.97727
Hoạt tải làn
12.276
6
73.656
Hoạt tải người đi
5.94
6
35.64
4.2.3.Các loại tải trọng khác:
a.Tải trọng gió thẳng đứng (PV):
-
Chỉ tính với nữa nhịp 27m, lấy kết quả phần trên ta được
W
=
0.00045V2AV
=
23.24733364
T
b.Tải trọng gió ngang theo phương ngang cầu (WS, WL):
*Đối với kết cấu chắn gió tĩnh trên cầu (WS):
-
Chỉ tính với nữa nhịp 27m, lấy kết quả phần trên ta được
PD2
=
0.0006V2AtCd ≥ 1.8At
=
72.20233698
≥
69.255
T
=>
WSN
=
72.20233698
T
*Đối với xe trên cầu (WL):
WLN
=
1.5*12/9.807
=
1.835423677
T
c.Tải trọng gió ngang theo phương dọc cầu (PH):
*Đối với kết cấu chắn gió tĩnh trên cầu (WS):
-
Lấy bằng 25% tải trọng gió ngang theo phương ngang cầu
Nữa nhịp 30m
PH2
=
0.25PD2
=
18.05058424
T
=>
WSD
=
18.05058424
T
*Đối với xe trên cầu (WL):
WLD
=
0.75*12/9.807
=
0.917711838
T
d.Tải trọng lực hãm xe (BR):
Lấy bằng 25% trọng lượng các trục xe tải đặt trên tất cả các làn xe chạy cùng
một hướng
Số làn xe
n
=
4
Hệ số làn xe
m
=
0.65
Trị số tải trọng theo phương dọc và ngang cầu
BRD
=
(3.5+14.5+14.5)*25%*4*0.65
=
21.125
T
BRN
=
0
T
e.Tải trọng co ngót, trượt, nhiệt độ(CR, SH, TU):
Lấy bằng 2% tĩnh tải KCN
CR+SH+TU
=
16.28966845
T
4.2.4.Aùp lực đất đắp (F):
-
Chọn loại đất đắp tốt có
Góc nội ma sát đất đắp
φ
=
35
độ
Hệ số áp lực đất chủ động
λc
=
tg2(45-φ/2)
=
0.270668209
Trọng lượng riêng đất đắp
γS
=
1.8
T/m3
-
Chiều cao đắp sau mố
H
=
3.8
m
-
Chiều rộng khối đất đắp
A
=
17.5
m
-
Giá trị áp lực khối đất đắp sau mố là một lực tập trung đặt tại vị trí trọng tâm tam giác
áp lực, hay 2/3 chiều cao khối đất tính từ mặt đất sau đắp trở xuống
F
=
AλcγsH2/2
=
61.55807087
T
4.2.5.Aùp lực phụ thêm do DL và LL gây ra (F'):
-
Chiều cao lớp đất tương đương phụ thuộc vào chiều cao tường chắn đất H=
3.8
heq
=
0.91
m
-
Giá trị áp lực khối đất đắp tương đương là một lực tập trung đặt tại trọng tâm tam giác
áp lực, hay 1/3 chiều cao khối đất tính từ mặt đất sau đắp trở lên
F'
=
Aλcγsheq2/2
=
3.530210422
T
4.3.Tổ hợp tải trọngï:
4.3.1.Hệ số dùng trong tổ hợp:
DC
LL
W
WS
WL
BR
F
CR+SH+TU
I
1.25
1.75
0
0
0
1.75
1.5
0.5
Ia
0.9
1.75
0
0
0
1.75
1.5
0.5
III
1.25
1.35
0.4
0.4
1
1.35
1.5
0.5
IIIa
0.9
1.35
0.4
0.4
1
1.35
1.5
0.5
4.3.2.Tải trọng thẳng đứng và nằm ngang khi chưa xét hệ số:
Phương
Hướng
Tải
Trị số
e
M
DC
143.82094
-0.28
-40.26986
DCmốï
642.9825
-0.28
-180.0351
Đứng
LL
385.46895
-0.55
-212.0079
Dọc cầu
W
23.247334
-0.55
-12.78603
WSD
16.405975
6.78
111.23251
Ngang
WLD
0.9177118
6.78
6.2220863
F
61.558071
1.53
94.183848
3.5302104
5.28
18.639511
18.64
15.736069
4.98
78.365622
4.98
73.945
BRD
21.125
6.78
143.2275
WSN
65.623902
6.78
444.93005
Ngang cầu
Ngang
WLN
1.8354237
6.78
12.444173
BRN
0
0
0
4.3.3.Tải trọng thiết kế:
Bảng tính tải thẳng đứng
`
Tổ hợp
DC
DCmốï
LL
W
Tổng
I
214
803.73
591
0
1608.7083
Ia
154
578.68
591
0
1323.6391
III
214
803.73
456
9.3
1483.012
IIIa
154
578.68
456
9.3
1197.9428
Bảng tính momen theo phương dọc cầu do tải thẳng đứng gây ra
Tổ hợp
DC
DCmốï
LL
W
Tổng
I
-60
-225
-325
0
-609.9014
Ia
-43
-162
-325
0
-530.082
III
-60
-225
-251
-5.1
-540.7685
IIIa
-43
-162
-251
-5.1
-460.9491
Bảng tính tải ngang theo phương dọc cầu
Tổ hợp
WSD
WLD
BRD
F
F''
CR+SH+TU
Tổng
I
0
0
36.969
92.3
5.3
8.1448342
142.74601
Ia
0
0
36.969
92.3
5.3
8.1448342
142.74601
III
7.2
0.92
28.519
92.3
5.3
8.1448342
142.43395
IIIa
7.2
0.92
28.519
92.3
5.3
8.1448342
142.43395
Bảng tính momen theo phương dọc cầu do tải ngang gây ra
Tổ hợp
WSD
WLD
BRD
F
F'
CR+SH+TU
Tổng
I
0
0
250.65
141
28
40.561274
460.44444
Ia
0
0
250.65
141
28
40.561274
460.44444
III
49
6.22
193.36
141
28
40.561274
458.32871
IIIa
49
6.22
193.36
141
28
40.561274
458.32871
4.3.4.Tổ hợp tải trọng mố M1, M2:
-
Tổ hợp tải trọng theo phương dọc cầu
Tổ hợp
H
V
M
I
142.746
1608.708278
-149.457
Ia
142.746
1323.63908
-69.63758
III
142.434
1483.012011
-82.43974
IIIa
142.434
1197.942813
-2.620366
*Chú ý rằng các momen tính ở trên đã được đưa về trọng tâm mốï tại MC đỉnh đài cọc
5 .TÍNH TOÁN MÓNG:
I. Số liệu chung:
- Loại cọc
D
=
1
m
- Chiều dài cọc
L
=
34
m
- Diện tích mặt cắt ngang cọc
Ag
=
0.7854
m2
- Chu vi mặt cắt ngang cọc
P
=
3.14159
m
- Số lượng cọc
n
=
6
cọc
- Cường độ bêtông thân cọc
f'c
=
30
MPa
- Trọng lượng riêng bêtông
gc
=
24
kN/m3
- Mô đun đàn hồi bêtông cọc
Ec
=
27691
Mpa
- Trọng lượng riêng bản thân 1 cọc
W
=
641
kN
- Cao độ đáy bệ
Hđb
=
+0.20
m
- Cao độ mũi cọc
Hmc
=
-30.4
m
-Đường kính cốt thép
Ỉ
=
25.0
mm
- Cường độ thép
fy
=
420.0
MPa
- Mô đun đàn hồi của thép
Es
=
200000
Mpa
-Số lượng thanh thép
n
=
20.0
cây
II. KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA CỌC
Công thức tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Gía trị
Đơn vị
Mac bêtông chế tạo cọc
M300
Thép chế tạo cọc
AII
Đường kính cọc thiết kế
D
1
m
Đường kính cốt thép
d
25.0
mm
Số thanh thép thiết kế
nthanh
20.0
Thanh
Diện tích phần bêtông
Ag
0.7854
m2
Diện tích phần cốt thép
As
0.0098
m2
Hệ số uốn dọc
j
0.85
Cường độ chịu nén của bêtông
fc'
3000
T/m2
Cường độ chịu kéo của thép
fy
42000
T/m2
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Qvl
2053
T
Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu
Qvl = 0.85*(0.85*f'c*Ag + fy*As) = 2052.8 kN (5.7.4.4-2)
vi.2 - Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
- Công thức tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
Trong đó :
Qp=qp*Ap: sức kháng đầu cọc , KN
Qs=qs*As:søức kháng thân cọc , KN
qp: sức kháng đơn vị đầu cọc,KN/m2:
qp = Nc•Su
(do mũi cọc nằm trong đất sét )
(10.8.3.3.2-1)
Với: Nc = 6•(1 + 0.2•(Z/D)) Nc= 46.8
N: số búa SPT chưa hiệu chỉnh , lấy N theo từng loại đất.
qs:sức kháng đơn vị thân cọc , KN/m2
Đất dính : Tính theo phương pháp α : qs= α*Su (theo bảng 10.8.3.3-1)
Su: cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình
α : hệ số dính bám
As : diện tích bề mặt thân cọc, m2
Ap :diện tích tiết diện cọc , m2
φ : hệ số sức kháng, Tra bảng 10.5.5.3
W : Trọng lượng của cọc (T)
STT
Loại đất
H
e
B
g
C
φ
R'
(m)
(T/m3)
KG/cm2
(độ )
KG/cm2
Lớp 1
Bùn sét pha cát mềm
6.5
1
0.29
1.9
0.07
21
1
Lớp 2
Sét pha cát mềm
3
0.5
0.18
2.1
0.42
24
2
Lớp 3
Sét pha dẻo cứng
17
0.6
0.25
1.95
0.68
20
3.5
Lớp 4
Sét chặt
Vô hạn
0.5
0.22
2
0.2
22
6
Bảng tính sức chịu tải của cọc theo đất nền
Sức kháng tại thân cọc
Loại đất
D
Li
As
N
Su
a
qs
Qs
jqs
(m)
(m)
(m2)
(T/m2)
(T/m2)
(T)
Bùn sét pha cát mềm
1
3.36
11
10
4.539
0.55
2.4965
26.4
0.6
Sét pha cát mềm
1
3
9.4
20
13.11
0.55
7.2078
67.9
0.6
Sét pha dẻo cứng
1
17
53
25
19.54
0.5
9.7695
522
0.7
Sét chặt
1
10.64
33
30
26.24
0.49
12.859
430
0.7
Tổng sức kháng thành cọc
Qthan
723
T
Sức kháng tại mũi cọc
Loại đất
D (m)
Ap (m2)
N
qpT/m2
Qp (T)
jqp
Sét chặt
1
0.8
30
192
150.8
0.65
Sưc kháng tại mũi cọc
Qmui
98.02
T
Sừc kháng chịu tải của cọc theo đất nền
Qr
756.6
T
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Qvl
2053
T
Sức chịu tải tính toán của cọc
Qtt
756.6
T
Chiều dài tính toán của cọc
Lc
34
m
VI.3- Tính toán số cọc trong móng
Trong đó :
+) ß : Hệ số xét đến loại móng và độ lún của momen , ß=1.3->1.6
ta lấy ß = 1.6
+) Qcoc : Sức chịu tải tính toán của cọc : Qcoc = 756.6 T
+) P : Tổng áp lực thẳng đưng truyền lên bệ cọc : P = 1609 T
(Xét ở trạng thái cường độ I)
3.2 = > Ta chọn 6 cọc khoan nhồi
Bố trí thành 2 hàng, mỗi hàng 3 cọc. Chiều dài cọc bố trí là 34m
Sơ đồ bố trí cọc trong móng
IV/BIỆN PHÁP THI CÔNG CẦU
1/ THI CÔNG MỐ :
Các bước thi công như sau :
-Bước 1 : Lắp đặt thiết bị, định vị tim mốc. Lắp dựng và định vị ống vách. Dùng búa rung để hạ ống vách đến cao độ thiết kếá.
-Bước 2 : Lấy đất trong lòng cọc, kết hợp bơm vữa Bentonite vào lỗ khoan, vữa được giữ cao hơn mực nước ngầm từ 1 – 2m. Khoan lấy đất trong lòng cọc đến cao độ thiết kế.
-Bước 3 : Vệ sinh lỗ khoan, lắp hạ lồng cốt thép, định vị lồng cốt thép vào thành ống vách. Lắp đặt ống Tremie(ống đổ bêtông thẳng đứng D = 250mm). Đổ bêtông theo phương pháp ống rút thẳng đứng. Dổ bêtông xong rút ống vách lên bằng cần cẩu.
-Bước 4 : Đào đất và đập đầu cọc đến cao độ thiết kế. Đổ lớp bêtông lót đáy hố móng. Lắp dựng đà giáo, ván khuôn , cốt thép bệ mố và tường trước. Tiến hành đổ bêtông bệ mố và tường trước.
-Bước 5 : Lắp dựng đà giáo, ván khuôn , cốt thép tường cánh. Tiến hành đổ bêtông tường cánh
Giữa các bước phải có đủ thời gian để đảm bảo bê tông đạt đủ cường độ rồi mới tháo ván khuôn.
2/ THI CÔNG TRỤ :
- Bước 1 : Định vị hố móng, Lắp dựng sàn đạo khung dẫn hướng. Lắp dựng và định vị ống vách D = 160mm. Dùng búa rung để hạ ống vách đến cao độ thiết kếá.
-Bước 2 : Khoan lấy đất trong lòng cọc, kết hợp bơm vữa Bentonite vào lỗ khoan, vữa được giữ cao hơn mực nước ngầm từ 1 – 2m. Khoan lấy đất trong lòng cọc đến cao độ thiết kế.
Tiến hành đóng cọc ván thép, đổ bê tông bịt đáy theo độ