Đề tài Thiết kế cầu Bình Tân

Trang

PHẦN 1: NGHIÊN CỨU KHẢ THI . . . . . . . . . . . . . . . 001

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG . . . . . . . . . . . . . . . . 002

 1.1 Sự cần thiết đầu tư xây dựng cầu. . . . . . . . . . . . . . . 002

 1.2 Các số liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 002

 1.3 Qui mô và tiêu chuẩn thiết kế. . . . . . . . . . . . . . . . 006

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU SƠ BỘ 1. . . . . . . . . . . . . 007

 2.1 Lựa chọn vị trí xây dựng cầu. . . . . . . . . . . . . . . . . 007

 2.2 Các nguyên tắc khi thiết kế cầu . . . . . . . . . . . . . . . . 007

 2.3 Nguyên tắc lựa chọn loại hình kết cấu . . . . . . . . . . . . 027

 2.4 Lựa chọn loại hình phương án sơ bộ 1. . . . . . . . . . . . . . 007

 2.5 Tính toán sơ bộ khối lượng mố trụ . . . . . . . . . . . . . . . 008

 2.6Đề suất thi công phương án sơ bộ 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . 042

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU SƠ BỘ 2. . . . . . . . . . . . . 047

 3.1 Giới thiệu phương án sơ bộ 2. . . . . . . . . . . . . . . . . 047

 3.2 Tính toán sơ bộ khối lượng nhịp khung T . . . . . . . . . . . . . . 047

 3.3 Tính toán sơ bộ số lượng cọc của mố, trụ . . . . . . . . . . . . . 049

 3.4 Đề suất phương án thi công tổng thể. . . . . . . . . . . . . 055

CHƯƠNG 4: PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU SƠ BỘ 3. . . . . . . . . . . . . 060

 4.1. Giới thiệu phương án sơ bộ 3. . . . . . . . . . . . . . . . . 060

 4.2 Tính toán sơ bộ kết cấu nhịp . . . . . . . . . . . . . . . . 060

 4.3 Tính toán sơ bộ khối lượng kết cấu mố, trụ, nhịp. . . . . . . . . . 061

 4.4 Tính toán sơ bộ số lượng cọc của mố, trụ. . . . . . . . . . . . . 066

 4.5 Đề suất phương án thi công tổng thể. . . . . . . . . . . . . . 076

CHƯƠNG 5 : SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN HỢP LÝ NHẤT. . . . . 080

 5.1 Chỉ tiêu kinh tế. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 080

 5.2 Chỉ tiêu về kỹ thuật - Thi công – Khai thác và mỹ quan . . . . . . . . 080

 5.3 Kết luận và kiến nghị chọn phương án. . . . . . . . . . . . . . 081

 5.4 Tóm tắt phương án chọn. . . . . . . . . . . . . . . . . . 081

 

 

doc82 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1364 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cầu Bình Tân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10.00 3.60 36.00 Sfihi 133.036 T/m => => Vậy số lượng cọc : cọc Chọn 8 cọc F 1.2m chiều dài là 45 m. Tính toán sơ bộ khối lượng cọc của trụ T2 Khối lượng trụ: Đá kê gối :2.5x (6x 0.8x 0.6x 0.15+ 2x 0.8x1x 0.15)= 1.68 T gtrutt=602.16 + 1.68 = 603.84 T Tỉnh tải dầm: gd=1.1x (2.5x 6x 0.418x 0.5x 33 + 0.5x 1149.44)=745.99 T Tỉnh tải bản mặt cầu: gbmc=1.1x 2.5x 0.18x 9x 0.5x 33 =73.50T Tỉnh tải lớp phủ: g p= 1.4x 0.245x 9x (0.5x 33 + 0.5x 45)= 120.39T Tỉnh tải lan can lề bộ hành: gtru= 2x0.018x 20 = 0.72 T ggđ =1.1x 2x 2.5x(0.3x 0.25+ 0.22x 0.35)x(0.5x33+0.5x 45)= =32.60T ggờ đở lề =1.1x 2x 2.5x 0.22x 0.3(0.5x33+0.5x 45) = 14.16T gle =1.1x 2x 2.5x1.5x 0.08x(0.5x 33+ 0.5x 45)= 25.74T g= 1.16+ 0.72+ 32.60+ 14.16+ 25.74 =74.38 T Hoạt tải người: 1.4x 0.3x (0.5x 33+ 0.5x 45)x 2x 1.5 =49.14T Phản lực do xe H-30 tác dụng lên trụ: Hình 2.13 : Đường ảnh hưởng phản lực gối của trụ T2 Tra bảng tải trọng tương đương với Ltt = 78 m, a = 0.5 (ở giữa), nội suy ta có: qtđ = 1.74 T/m Hệ số xung kính: 1 + m = 1 Rtt = 1.4x(50.42+ 70.47) = 169.246 T Phản lực do hoạt tải XB-80 tác dụng lên trụ T 2 Tra bảng tải trọng tương đương với Ltt= 78m , a = 0.5 (ở giữa), nội suy ta có: q tt= 1.99T/m Hệ số xung kích : 1 + m = 1 Rtt= 1.1 (32.04+ 44.78) = 84.50 T Tổng tải trọng tác dụng lên cọc của H-30 603.84+ 745.99+ 73.50+ 120.39+ 74.38+ 49.14+169.246= 1836.486 T Tổng tải trọng tác dụng lên cọc của XH-80 603.84+ 745.99+ 73.50+ 120.39+ 74.38+ 49.14+84.50= 1751.740 T ¨ Tính toán sức chịu tải của cọc : Chọn loại móng cọc khoan nhồi có đường kính cọc , chiều sâu cọc dự kiến cắm vào lớp địa chất thứ 8b là cát hạt trung màu xám vàng Lcọc = 50.00 m. Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền : trong đó: m =1 (mũi cọc cắm trong đất cát) mR = 1 (hệ số điều kiện làm việc của đất) u : chu vi cọc. F : diện tích cọc. mf : phụ thuộc phương pháp thi công (tra bảng) fi : sức kháng bên (T/m2). b : Hệ số an toàn (1.2÷ 1.6) R : sức kháng dưới mũi cọc R = 0.75x bx (g1. d. A+a . g’1. h . B) =0.75x 0.2825(1.02x1.2x 17.3+0.54x 50x 0.7772x 32.8) =150.32 T/m2 Với: Bảng 2.11 : Sức kháng bên của cọc tại T2 STT Z fi hi fixhi 1 2.00 0.40 4.00 0.16 2 6.00 0.60 4.00 2.00 3 10.00 0.60 4.00 2.40 4 14.00 0.60 4.00 2.40 5 18.00 0.60 4.00 2.40 6 22.45 0.60 4.90 2.94 7 25.40 3.22 1.00 3.22 8 27.95 2.18 4.10 8.93 9 30.60 9.38 1.20 11.26 10 33.20 9.34 4.00 37.36 11 37.20 10.00 4.00 40.00 12 41.20 10.00 4.00 40.00 13 44.05 10.00 1.70 17.00 14 46.65 4.30 3.50 15.05 15 49.20 10.00 1.60 16.00 Sfihi 201.8 T/m => => Vậy số lượng cọc : cọc Chọn 8 cọc F 1.2m chiều dài là 50 m. Tính toán sơ bộ số lượng cọc của trụ T3 Tỉnh tải trụ T3: Thân trụ : 94.50m3 Bệ trụ : 377.625m3 Tổng g = 472.125m3 Trọmg lượng trụ :2.5x 472.125= 1180.31 T Trọng lượng tính toán : 1.1x 1180.31= 1298.34T Tỉnh tải lớp phủ : 1.4x 0.245x 9x 60 =185.22T Tỉnh tải lan can và lề bộ hành: gtru= 2x0.018x 30 = 1.08 T ggờ đở lc =1.1x 2x 2.5x(0.3x 0.25+ 0.22x 0.35)x60= =50.16T ggờ đở lề =1.1x 2x 2.5x 0.22x 0.3x 60 = 21.78T gle =1.1x 2x 2.5x1.5x 0.08x 60= 39.60T Sg = 1.7898+ 1.08+ 50.16+ 21.78+ 39.60 = 114.40 T Hoạt tải người : 1.4x 0.3x 2x 1.5x 60= 75.60T/m Phản lực của trụ T3 do tác dụng của tỉnh tải dầm và lan can lề bộ hành: Hình 2.14: Phản lực gối do tỉnh tải tác dụng lên dầm Hình 2.15: đường ảnh hưởng do tải P =1 di động trên kết cấu nhịp Từ đường ảnh hưởng trên ta xác định được các tung độ và diện tích của đường ảnh hưởng trên suốt chiều dài của nhịp liên tục. Ta tính được diện tích của phần dương đường ảnh hưởng W = 71.1540. + Tra bảng H30 ứng với chiều dài đặt tải L = 120 m + Đối với XB80: Phản lực do hoạt tải H30 tác dụng lên trụ T3: => Phản lực do hoạt tải XB tác dụng lên trụ T3: => Tổng tải trọng tác dụng lên cọc của H-30: 1298.34+ 185.22+ 2488.12+ 75.60+ 304.84= 4352.12 T Tổng tải trọng tác dụng lên cọc của H-30: 1298.34+ 185.22+ 2488.12+ 75.60+ 318.78= 4366.06 T Þ ¨ Tính toán sức chịu tải của cọc : Chọn loại móng cọc khoan nhồi có đường kính cọc , chiều sâu cọc dự kiến cắm vào lớp địa chất thứ 8b là cát hạt trung màu xám vàng. Lcọc = 50.00 m. Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền : trong đó: m =1 (mũi cọc cắm trong đất cát) mR = 1 (hệ số điều kiện làm việc của đất) u : chu vi cọc. F : diện tích cọc. mf : phụ thuộc phương pháp thi công (tra bảng) fi : sức kháng bên (T/m2). b : Hệ số an toàn (1.2÷ 1.6) R : sức kháng dưới mũi cọc R = 0.75x bx (g1. d. A+a . g’1. h . B) =0.75x 0.2825(1.02x1.2x 17.3+0.54x 50x 0.7772x 32.8) =149.75 T/m2 Với: Bảng 2.12 : Sức kháng bên của cọc tại T3 STT Z fi hi fixhi 1 2.00 0.40 4.00 1.60 2 6.00 0.60 4.00 2.00 3 10.00 0.60 4.00 2.40 4 14.00 0.60 4.00 2.40 5 18.00 0.60 4.00 2.40 6 21.85 0.60 3.70 2.22 7 24.20 3.18 1.00 3.18 8 26.75 3.27 4.10 13.41 9 29.40 9.22 1.20 11.06 10 31.50 4.79 3.00 14.37 11 35.00 10.00 4.00 40.00 12 39.00 10.00 4.00 40.00 13 42.35 10.00 2.70 27.00 14 45.45 4.30 3.50 15.05 15 48.60 10.00 2.80 28.00 Sfihi 205.1 T/m => => Vậy số lượng cọc : cọc Chọn 12 cọc F 1.5m chiều dài là 50 m. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THI CÔNG TỔNG THỂ Thi công Mố 1,2 : San ủi mặt bằng thi công. -Làm hệ thống đường tạm, đường nội bộ công trường. -Xây dựng láng trại, kho bãi và các công trình phụ trợ khác. -Tập kết, vận chuyển thiết bị, vật tư đến công trường. -Quá trình thi công được tiến hành sau khi đã đo đạc được chính xác vị trí tọa độ tim cầu, tim mố . Bước 1: Thi Công Cọc Khoan Nhồi - Chuẩn bị mặt bằng cho các thiết bị khoan, chuẩn bị ống vách thép và các thiết bị phục vụ việc khoan nhồi. - Hạ ống vách bằng búa rung. - Làm sạch lỗ khoan sau khi đã khoan xong. - Hạ lồng thép vào lỗ khoan, kiểm tra cốt thép. - Đổ bê tông cọc và kết hợp với rút ống vách. - Kiểm tra chất lượng và nghiệm thu cọc. Bước 2 : Thi Công bệ Mố -Đào đất bằng cơ giới kết hợp với thủ công. -Đổ bê tông lót đáy móng. -Lắp đà giáo, ván khuôn và thi công cốt thép bệ cọc. -Đổ bê tông bệ mố. Bước 3 : Thi Công Thân Mố -Sau khi bê tông bệ đã đạt được cường độ thì ta tiến hành lắp ván khuôn và thi công cốt thép thân mố. -Đổ bê tông thân mố. -Thi công đá kê gối. -Công tác hoàn thiện. Thi công các trụ trên bờ T1,T6 : Bước 1: Thi Công Cọc Khoan Nhồi -Xác định vị trí cọc, trụ, mố . -Thi công cọc khoan nhồi. Bước 2: Thi Công Bệ Mố Trụ Và Thân Mũ Mố, Trụ. -Đào đất hố móng đến cao độ thiết kế. -Gia công đầu cọc bằng thủ công. -Đổ bê tông lót móng. -Gia công và lắp dựng đà giáo, ván khuôn cốt thép trụ. -Đổ bê tông các bộ phận trụ Bước 3:Hoàn Thiện -Tháo dở sàn đạo thi công. -Tháo dở đà giáo , ván khuôn, cốt thép mố trụ. - Chuyển các thiết bị thi công sang trụ khác . Trình tự thi công các trụ dưới nước: Bước 1: Thi Công Cọc Khoan Nhồi -Xác dịnh vị trí trụ . -Đóng cọc định vị và cọc dẩn để hạ ống vách. -Tiến hành thi công cọc khoan nhồi -Lắp giàn giáo đở ống dẩn bê tông ra vị trí thi công trụ. -Hạ ống vách và thi công cọc khoan nhồi. Bước 2 : Thi Công Khung Vây Cọc Ván Thép -Đóng cọc định vị vành đai khung chống. -Lắp dựng hệ vành đai khung chống. -Hạ cọc ván thép bằng búa rung. -Xói hút đất đáy sông trong thùng chụp. -Lắp đặt sàn đạo thi công, các thiết bị thi công bê tông vữa dâng. -Đặt trước các ống dẩn bê tông vào trong thùng chụp. Bước 3: Thi Công Bệ Móng Thân Trụ -Khi bê tông bịt đáy đạt cường độ dùng máy bơm hút nước trong thùng chụp để làm khô hố móng. -Gia công đầu cọc. -Gia công và lắp dựng đà giáo , ván khuôn cốt thép bệ trụ. -Đổ bê tông phần bệ trụ -Gia công và lắp dựng cốt thép ván khuôn thân trụ, mũ trụ,đặt bulông cường độ cao chờ neo khối K0 trên đầu trụ. -Đổ bê tông thân trụ. Thi công các kết cấu phần trên: Bước 1: Lao dầm cho nhịp 1 và nhịp 7 - Các phiến dầm đã được tập kết ở trên bờ. - Dùng 2 cẩu 40T đứng trên mặt đất để cẩu dầm vào vị trí kết cấu nhịp như đã thiết kế. Bước 2: Thi công khối đỉnh trụ K0,K1 trên đà giáo hẩng tại trụ đở nhịp giữa của nhịp chính. -Lắp dựng đà giáo hẩng ở các trụ đở nhịp giữa của nhịp chính để thi công khối K0,K1: -Đặt gối vào vị trí thiết kế -Đặt gối tạm bằng bê tông -Gia công và lắp dựng ván khuôn, cốt thép thường, ống dẫn cáp DUL cho khối đỉnh trụ. -Đổ bê tông khối K0, K1 đỉnh trụ. -Khi bê tông đạt trên 90% cường độ thiết kế tiến hành căng cáp DUL; Sau đó phun vữa lấp lòng ống dẫn cáp. -Xiết bu lông neo khối K0 với trụ. Bước 3: Thi công các khối từ K2 đến K11 theo phương pháp dúc hẫng cân bằng trên xe treo. Bước 4: Lao dầm cho nhịp 2 và nhịp 6 - Dùng 2 cẩu 40T đứng trên mặt đất và trên đảo đất đắp tạm ở vị trí nhịp 2. Đối với nhịp 6 thì dùng một cẩu ở xà lan và một cẩu ở đảo đất đắp tạm. Bước 5: Thi công khối hợp long - Dùng 2 xe đúc đứng trên phần hẩng đã thi công xong của trụ T3 và T4 để đúc khối hợp long của nhịp 4 - Đối với khối hợp long của nhịp 3 và nhịp 5 thì ta thi công trên đà giáo và kết hợp với xe đúc ở nhịp 3 và 5. Bước 6: Công tác hoàn thiện - Đổ bê tông nối bản của các dầm. - Thi công gờ chắn, lan can, lớp phủ mặt cầu, khe biến dạng, hệ thống chiếu sáng trên cầu.... BẢNG KHÁI TOÁN GIÁ THÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ 1 Phương án sơ bộ 1 : Cầu dầm liên tục BTCT-DƯL Sơ đồ nhịp : 33 + 33 + 45 + 75 + 45 + 33 + 33 (m) ; Lcầu = 297 m STT Hạng mục công việc Đơn vị tính Khối lượng Đơn giá 106 (đồng) Thành tiền 106(đồng) 1 Mố M1+ M2 a Bêtông mố M400 m3 371.952 2 743.9 b Cốt thép tròn các loại tấn 81.82 9 736.38 c Cọc khoan nhồi mdài 540 5 2700 2 Trụ T1+T6 a Bêtông trụ M400 m3 412.5 2 825 b Cốt thép tròn các loại tấn 82.5 9 742.5 c Cọc khoan nhồi F1.2m mdài 720 5 3600 3 Trụ T2+ T5 a Bêtông trụ M400 m3 437.94 2 875.88 b Cốt thép tròn các loại tấn 87.58 9 788.22 c Cọc khoan nhồi mdài 800 7 5600 4 Trụ T3+ T4 a Bêtông trụ M400 m3 944.25 6 5665.5 b Cốt thép tròn các loại tấn 122.75 10 1227.5 c Cọc khoan nhồi mdài 1200 7 8400 5 Dầm BTCT DUL I33 m dầm 24 40 960 6 Dầm ngang a Bêtông M300 m3 188.56 2 377.12 b Cốt thép tròn các loại tấn 20.74 7 145.18 7 Kết cấu nhịp liên tục a Bêtông M500 m3 1776.27 8 14210.16 b Cốt thép tròn các loại tấn 266.44 9 2397.96 c Thép cường độ cao tấn 53.29 20 1065.8 8 Bản mặt cầu nhịp dẩn Bêtông M300 m3 235.22 2 470.44 Cốt thép tròn các loại tấn 25.87 7 181.09 9 Lớp phủ mặt cầu a Bêtông nhựa hạt mịn dày 5 cm m2 2673 0.09 240.57 b Lớp bêtông bảo vệ dày 7.5 cm m3 200.475 2.5 501.19 d Cốt thép tròn các loại tấn 10.02 7 70.14 10 Trụ đở lan can + lề bộ hành a Bêtông M250 m3 200.772 1.8 361.39 b Cốt thép tròn các loại tấn 16.06 7 112.42 11 Lan can Cốt thép làm lan can tấn 14.18 11 155.98 12 Gối cao su dầm bộ 48 1.5 72 13 Khe co giản cao su mdài 198 2.5 495 14 Điện chiếu sáng cột 34 8 272 TỔNG CỘNG 53993.32 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ 2 CẦU KHUNG T NHỊP DEO BTCT–DUL ( 2x33m + 54m +75m +54m +2x33m ) 3.1 GIỚI THIỆU PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ 2: 3.1.1 Kết cấu phần trên: - Dùng 7 nhịp dầm giản đơn bằng BTCT-DƯL căng trước (trong đó có 1 nhịp đeo), tiết diện chử I, mỗi nhịp có 6 dầm, đặt cách nhau 2m, mỗi dầm dài 33m, cao 1.4m, có 6 dầm ngang - Hai nhịp khung T tiết diện hộp bằng BTCT-DƯL có chiều dài mỗi nhịp là 42m - Dốc ngang mặt cầu hai mái 2% - Lớp phủ bản mặt cầu bằng BTNN hạt mịn dày 5cm 3.1.2 Kết cấu phần dưới: - Mố cầu: (bằng BTCT) Hai mố dạng tường chắn (M1 và M2), móng tựa trên các cọc khoan nhồi có đường kính F 1.2m, sâu 45m - Trụ cầu: (bằng BTCT) + Bốn trụ nhỏ dạng thân cột (T1, T2, T5, T6), móng tựa trên các cọc khoan nhồi có đường kính F 1.2-1.5m, sâu 45¸50m + Hai trụ lớn dạng trụ nặng (T3, T4), móng tựa trên các cọc khoan nhồi có đường kính F 1.5m, sâu 50m 3.2 TÍNH TOÁN SƠ BỘ KHỐI LƯỢNG NHỊP KHUNG T : Kết cấu khung T được thi công đúc tại chỗ bằng phương pháp đúc hẫng cân bằng đối xứng qua trụ T3 và T4, các cáp thép được kéo căng theo phương pháp căng sau. Mặt cắt ngang được cấu tạo bởi một hộp có chiều cao giảm dần kể từ sát trụ bằng 4.5m ra đầu hẫng ngoài cùng bằng 2.2m. Mỗi cách khung T chia thành 6 khối ta có sơ đồ sau: Hình 3.1 : Sơ đồ bố trí các đốt dầm a)Phương trình đường cong biên dưới và biên trên của nhịp liên tục : -Phương trình đường cong biên dưới của nhịp là một đường công Parabol bậc hai có dạng: Gốc tọa độ, trục x, y có chiều như hình vẽ : Hình 3.2 : Đường cong biên dưới và biên trên Do đường cong qua gốc tọa độ nên : y = ax2 (b=c=0) Ta có tọa độ (19.75; 2.92) Thay vào phương trình ta có : Phương trình đường cong biên dưới của bản đáy có dạng: y1= 0.007486 x2 -Phương trình đường cong biên trên của đáy cánh nhịp liên tục: Dựa vào tọa độ các điểm: (19.75, 2.22) ; (0, -0.3) thay vào phương trình ta được: Phương trình đường cong biên trên : y2 =0.006460 x2 - 0.3 b) Xác định tỉnh tải do các khối của nhịp liên tục -Từ phương trình của hai đường cong thể hiện cao độ mặt trên và mặt dưới của bản đáy hộp, ta tính bề được bề dày của đáy hộp tại các mặt cắt, từ đó xác định được thể tích và trọng lượng của các khối dầm hộp, tải trọng rải đều của các khối. -Kết quả tính toán được lập thành bảng sau : Bảng 3.1: Kích thướt và khối lượng các đốt dầm khung T KHỐI Chiều dài Li (m) Chiều cao mặt cắt (Cm) Chiều dài bản đáy (Cm) Thể tích (m3) Khối lượng (T) Khối lượng rải đều tiêu chuẩn (T/m) Khối lượng rải đều tính toán (T/m) K1 4.50 450 70 54.9865 137.4663 30.5481 33.6029 333 64 K2 2.75 333 64 32.4858 81.2146 29.5326 32.4858 275 57 K3 3.50 275 57 39.6752 99.1880 28.3394 31.1734 219 49 K4 3.50 219 49 38.6077 96.5193 27.5769 30.3346 181 44 K5 3.00 181 44 32.5361 81.3403 27.1134 29.8248 163 41 K6 2.50 158 41 26.9579 67.3948 26.9579 29.6537 158 40 1/2 KHUNG T 223.143 557.8587 168.7431 185.6174 CẢ KHUNG 446.286 1115.7174 337.4862 371.2348 CẢ HAI KHUNG 892.572 2231.4348 674.9724 742.4696 3.3 TÍNH TOÁN SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CỌC CỦA MỐ TRỤ Số lượng cọc trong mố: Kích thước mố chọn giống như phương án 1 Khối lượng mố: -Mũ mố : 5.76m3 -Thân mố : 14.70m3 - Tường đỉnh : 6.15m3 -Tường cánh : 8.40m3 -Đá kê gối : 0.96m3 - Bệ mố : 150m3 ---------------------------------------------- Trọng lượng mố : 185.97 x 2.5 = 464.94T Trọng lượng mố tính toán: 464.94x 1.1= 511.46 T Hoạt tải nguời: 1.4x 0.3x 0.5x 33x 2x 1.5 =20.79 T Tỉnh tải dầm : 1.1x 2.5x 6x (0.418x 0.5x 33) = 113.80 T Tỉnh tải bản mặt cầu: 1.1x 2.5x (0.18x 12.5x 0.5x 33)=102.09 T Tỉnh tải lớp phủ :1.4x 0.245x 9x 0.5x 33 = 50.94 T Tỉnh tải lan can và lề bộ hành : gtru= 2x 0.018x 8 = 0.3 T ggờ đở lc = 2x 2.5x (0.3x 0.25 + 0.22x 0.35)x 0.5x 33=12.54T ggờ đở lề = 2x 2.5x 0.22x 0.3x 0.5x 33 = 5.45T gle = 2x 2.5x 1.5x 0.08x 0.5x 33 = 9.9T => Phản lực do hoạt tải H-30 tác dụng lên mố Hình 3.3 : Đường ảnh hưởng phản lực gối tác dụng lên mố Tra bảng tải trọng tương đương với Ltt = 32.2 m, a = 0 (ở đầu), nội suy ta có: qtđ = 2.456 T/m Hệ số xung kính: 1 + m = 1.096 (nội suy) T => Phản lực do XB-80 tác dụng lên mố Tra bảng tải trọng tương đương với Ltt = 32.2 m, a = 0 (ở đầu), nội suy ta có: qtđ = 4.686 T/m Hệ số xung kính: 1 + m = 1 Þ 75.44 T Þ 82.984 T Þ Tổng tải trọng tác dụng lên cọc của H30 : 511.46+ 20.79+ 113.80+ 102.09+ 50.94+ 28.49+ 109.20= 936.77T Þ Tổng tải trọng tác dụng lên cọc của XB-80 : 511.46+ 20.79+ 113.80+ 102.09+ 50.94+ 28.49+ 82.98 = 910.55T Þ ¨ Tính toán sức chịu tải của cọc: Chọn loại móng cọc khoan nhồi có đường kính cọc , chiều sâu cọc dự kiến cắm vào lớp địa chất thứ 7b là sét màu nâu đỏ trạng thái nửa cứng Lcọc = 45.00 m. Ta xem như các lớp địa chất tương tự như phương án 1. Ta có sức chịu tải của cọc như sau: => => Vậy số lượng cọc : cọc Chọn 6 cọc F 1.2m chiều dài là 45 m. Tính toán sơ bộ số lượng cọc của trụ T1: Kích thước trụ 1 chọn giốngnhư phương án 1 Khối lượng trụ : gtrụ = g tt+g gối =567.19+ 2.16= 569.35 T Tỉnh tải dầm : 1.1x2.5x 6x(0.418x33) = 227.60 T Tỉnh tải bản mặt cầu: 1.1x2.5x(0.18x12.5x33)=204.18 T Tỉnh tải lớp phủ :1.4x0.245x9x33 = 101.88 T Tỉnh tải lan can và lề bộ hành : gtru= 2x0.018x 16 = 0.576 T ggờ đở lc = 2x 2.5x (0.3x 0.25 + 0.22x 0.35)x 33= 25.08T ggờ đở lề = 2x 2.5x 0.22x 0.3x 33 = 10.90T gle = 2x 2.5x1.5x 0.08x33 = 19.8T => Hoạt tải nguời: 1.4x 0.3x 33x 2x 1.5 =41.58 T Phản lực doHoạt tải xe H-30 tác dụng lên trụ: Hình 3.4: Đường ảnh hưởng phản lực gối của trụ T1 Tra bảng tải trọng tương đương với Ltt = 65.2 m, a = 0.5 (ở giữa), nội suy ta có: qtđ = 1.7496 T/m Hệ số xung kính: 1 + m = 1 T R1tc = R2tc =50.70 T Rtt = 1.4x (50.70+50.70)=141.96 T Phản lực do xe XB-80 tác dụng lên trụ Tra bảng tải trọng tương đương với Ltt = 65.2 m, a = 0.5 (ở giữa), nội suy ta có: qtđ = 2.378T/m Hệ số xung kính: 1 + m =1 =>Rtt = 1.1x (38.29+38.29)= 84.24 T Tổng tải trọng tác dụng lên cọc của H-30 569.35+ 227.60+ 204.18+ 101.88+ 57.34+ 41.58 +141.96= 1343.89T Tổng tải trọng tác dụng lên cọc của HB-80 569.35+ 227.60+ 204.18+ 101.88+ 57.34+ 41.58 + 84.24 = 1286.17 T => ¨ Tính toán sức chịu tải của cọc : Chọn loại móng cọc khoan nhồi có đường kính cọc , chiều sâu cọc dự kiến cắm vào lớp địa chất thứ 7b là sét màu nâu đỏ trạng thái nửa cứng Lcọc = 45.00 m. Ta xem như các lớp địa chất tương tự như phương án 1. Ta có sức chịu tải của cọc như sau: => => Vậy số lượng cọc : cọc Chọn 8 cọc F 1.2m chiều dài là 45 m. Tính toán sơ bộ số lượng cọc của trụ T2: Kích thước trụ chọn giống phương án 1 gtrutt=602.16 + 1.68 = 603.84 T (với gdkgoi =1.68 T) Tỉnh tải dầm : 1.1x2.5x 6x(0.418x43.5) = 300T Tỉnh tải bản mặt cầu: 1.1x2.5x(0.18x12.5x43.5)=269.16 T Tỉnh tải lớp phủ :1.4x0.245x9x43.5 = 134.28 T Tỉnh tải lan can và lề bộ hành : gtru= 2x0.018x 22 = 0.792 T ggờ đở lc = 2x 2.5x (0.3x 0.25 + 0.22x 0.35)x 43.5= 33.06T ggờ đở lề = 2x 2.5x 0.22x 0.3x 43.5 = 14.35T gble = 2x 2.5x1.5x 0.08x43.5 = 26.10T => Hoạt tải nguời: 1.4x 0.3x 33x 2x 1.5 =41.58 T Phản lực doHoạt tải xe H-30 tác dụng lên trụ: Hình 3.5: Đường ảnh hưởng phản lực gối của trụ T2 Tra bảng tải trọng tương đương với Ltt = 65.2 m, a = 0.5 (ở giữa), nội suy ta có: qtđ = 1.7496 T/m Hệ số xung kính: 1 + m = 1 T R1tc = R2tc =50.70 T Rtt = 1.4x (50.70+50.70)=141.96 T Phản lực do xe XB-80 tác dụng lên trụ Tra bảng tải trọng tương đương với Ltt = 65.2 m, a = 0.5 (ở giữa), nội suy ta có: qtđ = 2.378T/m Hệ số xung kính: 1 + m =1 =>Rtt = 1.1x (38.29+38.29)= 84.24 T Tổng tải trọng tác dụng lên cọc của H-30 603.84+ 300+ 269.16+ 134.28+ 75.60+ 41.58 +141.96= 1566.42T Tổng tải trọng tác dụng lên cọc của HB-80 603.84+ 300+ 269.16+ 134.28+ 75.60+ 41.58 + 84.24 = 1508.70 T => ¨ Tính toán sức chịu tải của cọc : Chọn loại móng cọc khoan nhồi có đường kính cọc , chiều sâu cọc dự kiến cắm vào lớp địa chất thứ 8b là cát hạt trung màu xám vàng Lcọc = 50.00 m. Ta xem như các lớp địa chất tương tự như phương án 1. Ta có sức chịu tải của cọc như sau: => => Vậy số lượng cọc : cọc Chọn 8 cọc F 1.2m chiều dài là 50 m. Tính toán sơ bộ số lượng cọc của trụ T3: Tỉnh tải trụ T3: Thân trụ : 94.50m3 Bệ trụ : 377.625m3 Tổng g = 472.125m3 Trọmg lượng trụ :2.5x 472.125= 1180.31 T Trọng lượng tính toán : 1.1x 1180.31= 1298.34T Tỉnh tải dầm : 1.1x2.5x 6x(0.418x22.5) +1115.72= 1270.90T Tỉnh tải bản mặt cầu: 1.1x2.5x(0.18x12.5x22.5)=139.22 T Tỉnh tải lớp phủ :1.4x0.245x9x64.5 = 199.12 T Tỉnh tải lan can và lề bộ hành : gtru= 2x0.018x 33 = 1.188 T ggờ đở lc = 2x 2.5x (0.3x 0.25 + 0.22x 0.35)x 64.5= 49.02T ggờ đở lề = 2x 2.5x 0.22x 0.3x 64.5 = 21.28T gble = 2x 2.5x1.5x 0.08x 64.5 = 38.70T => Hoạt tải nguời: 1.4x 0.3x 64.5x 2x 1.5 =81.27 T Phản lực do Hoạt tải xe H-30 tác dụng lên trụ: Hình3.6 : Đường ảnh hưởng phản lực gối tác dụng lên trụ T3 Đối với trụ khung T thì ta xếp tải trực tiếp lên đường ảnh hưởng rồi tính tung độ ở các vị trí đặt tải ta có được phản lực tác dụng lên trụ T3: -Phản lực do B30 tác dụng lên trụ : => Rtt=1.4x 223.30= 312.62T -Phản lực do B30 tác dụng lên trụ : =>Rtt= 1.4x 80= 112T Tổng tải trọng tác dụng lên cọc của H-30: 1298.34+ 1270.90+ 139.22+ 199.12+ 112.10+ 81.27+ 312.62= 3413.67T Tổng tải trọng tác dụng lên cọc của XB80: 1298.34+ 1270.90+ 139.22+ 199.12+ 112.10+ 81.27+ 112= 3213.05T => ¨ Tính toán sức chịu tải của cọc: Chọn loại móng cọc khoan nhồi có đường kính cọc , chiều sâu cọc dự kiến cắm vào lớp địa chất thứ 8b là cát hạt trung màu xám vàng Lcọc = 50.00 m Ta xem như các lớp địa chất tương tự như phương án 1. Ta có sức chịu tải của cọc như sau: => => Vậy số lượng cọc : cọc Chọn 12 cọc F 1.2m chiều dài là 50 m. 3.4 ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THI CÔNG TỔNG THỂ 3.3.1 Thi công Mố 1,2 : -San ủi mặt bằng thi công. -Làm hệ thống đường tạm, đường nội bộ công trường. -Xây dựng láng trại, kho bãi và các công trình phụ trợ khác. -Tập kết, vận chuyển thiết bị, vật tư đến công trường. -Quá trình thi công được tiến hành sau khi đã đo đạc được chính xác vị trí tọa độ tim cầu, tim mố . Bước 1: Thi Công Cọc Khoan Nhồi - Chuẩn bị mặt bằng cho các thiết bị khoan, chuẩn bị ống vách thép và các thiết bị phục vụ việc khoan nhồi. - Hạ ống vách bằng búa rung. - Làm sạch lỗ khoan sau khi đã khoan xong. - Hạ lồng thép vào lỗ khoan, kiểm tra cốt thép. - Đổ bê tông cọc và kết hợp với rút ống vách. - Kiểm tra chất lượng và nghiệm thu cọc. Bước 2 : Thi Công bệ Mố -Đào đất bằng cơ giới kết hợp với thủ công. -Đổ bê tông lót đáy móng. -Lắp đà giáo, ván khuôn và thi công cốt thép bệ cọc. -Đổ bê tông bệ mố. Bước 3 : Thi Công Thân Mố -Sau khi bê tông bệ đã đạt được cường độ thì ta tiến hành lắp ván khuôn và thi công cốt thép thân mố. -Đổ bê tông thân mố. -Thi công đá kê gối. -Công tác hoàn thiện. 3.3.2 Thi công các trụ trên bờ T1,T6 : Bước 1: Thi Công Cọc Khoan Nhồi -Xác định vị trí cọc, trụ, mố . -Thi công cọc khoan nhồi. Bước 2: Thi Công Bệ Mố Trụ Và Thân Mũ Mố, Trụ. -Đào đất hố móng đến cao độ thiết kế. -Gia công đầu cọc bằng thủ công. -Đổ bê tông lót móng. -Gia công và lắp dựng đà giáo, ván khuôn cốt thép trụ. -Đổ bê tông các bộ phận trụ Bước 3:Hoàn Thiện -Tháo dở sàn đạo thi công. -Tháo dở đà giáo , ván khuôn, cốt thép mố trụ. - Chuyển các thiết bị thi công sang trụ khác . 3.3.3 Trình tự thi công các trụ dưới nước: Bước 1: Thi Công C

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docthuyet minh nghiem cuu kha thi.doc
  • rarBAN VE.rar
  • docKchuong 9.doc
  • docKchuong11.doc
  • docKchuong10.doc
  • docKChuong8.doc
  • docchuong7_Ban mat cau dam hop.doc
  • docChuong 6_Lancan+Lbh.doc
  • docKchuong12.doc
  • docPHIEUGIAONHIEMVUDOA N.doc
  • docPHIEUNHANXETGIAOVIENHUONGDAN.doc
  • docPHIEUNHANXETGIAOVIENPHANBIEN.doc
  • docmuc luc.doc
  • docBia.doc
  • docloi noi dau.doc
  • docloi cam on.doc