Đề tài Thiết kế cầu Mỹ An

LỜI CẢM ƠN

PHẦN I : NGHIÊN CỨU KHẢ THI . .1

Chương 1 : MỞ ĐẦU . . 2

1. Giới thiệu chung . . 2

2. Điều kiện tự nhiên tại khu vực cầu Mỹ An . . 2

Chương 2 : QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ . . 4

1. Cấp đường hai đầu cầu 4

2. Quy mô và tải trọng thiết kế . .4

Chương 3 : CÁC PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU . . 5

1. Các nguyên tắc thiết kế cầu . . . 5

2. Nguyên tắc lựa chọn loại hình kết cấu . . 5

3. Các phương án thiết kế trong đồ án . . 6

4. Khối lượng công tác chủ yếu của từng phương án . . 12

5. Biện pháp thi công tổng thể của từng phương án . . 24

 

doc69 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cầu Mỹ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n bụng . + hf : Chiều dày cánh chịu nén . + β1 : Hệ số chuyển đổi hình khối ứng suất , β1= 0,85- theo 5.7.2.2. + fpu : Cường độ chịu kéo quy định của thép DƯL, fpu = 1860 MPa. + fpy : Gới hạn chảy của thép DƯL, fpy = 85%fpu = 1581 MPa. (bó 12 tao) + c : Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến TTH với giả thiết là thép DƯL đã bị chảy dẻo. + a = c. β1: Chiều dày của khối ứng suất tương đương . + fps :Ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức kháng uốn danh định tính theo công thức 5.7.3.1.1-1. Với - Hàm lượng thép DƯL và thép thường phải được giới hạn sao cho : Xác định bề rộng cánh dầm hữu hiệu : Bề rộng cánh dầm hữu hiệu của dầm hộp đổ tại chỗ được tính theo điều 4.6.2.6.2 như sau : Trong đó bm1,bm2,bm3 được tính từ bảng 4.6.2.6.2.2 theo tỉ số bi/li. Bi : Bề rộng thực tế của cánh dầm . Li : Chiều dài nhịp lí tưởng .Theo bảng 4.6.2.6.2.1 ta có : Đối với nhịp chính Li=0.6xLc=0.6x70000=42000(mm). Ta có bảng tính bề rộng cánh dầm hữu hiệu : BẢNG BỀ RỘNG CÁNH DẦM HỮU HIỆU TT Chiều rộng thực tế Bi Bi/Li Bm/Li (Ta bảng 4.6.2.2-2) Chiều rộng hữu hiệu Bm (mm) 1 3022 0.057 0.91 2750 2 3068 0.058 0.90 2761 3 2658 0.050 0.94 2498 Do đó chiều rộng b ứng với các mặt cắt đỉnh trụ và giữa nhịp được lấy như sau : Mặt cắt đỉnh trụ : bw=2x450=900(mm) b=bw+2xb3=900+2x2498=5896(mm) Mặt cắt giữa nhịp : bw=2x450=900(mm) b=bw+2x(b1+b2)=900+2x(2750+2761)=11922(mm) Khi tính toán để đơn giản trong khi lập bảng ta lấy giá trị gần đúng bằng bề rộng mặt cầu hay của đáy dầm để tính toán . Khi tính toán ta bỏ qua ảnh hưởng của cốt thép thường để tính được số bó cáp là bất lợi hơn . 1.1.4.Tính toán chi tiết số bó cáp cần thiết đi qua mặt cắt đỉnh trụ : Với trình tự tính như trên;ta thu được kết quả sau : BẢNG TÍNH TOÁN DT CỐT THÉP DƯL CẦN THIẾT Ở MẶT CẮT ĐỈNH TRỤ Tên các đại lượng Kí hiệu Giá trị Đơn vị Tổng giá trị mômen tại mặt cắt đỉnh trụ Mtt 45135.05 T.m Chiều cao mặt cắt h 550 cm Chiều cao bố trí cốt thép atp 20 cm Chiều cao có hiệu mặt cắt dp 530 cm Bề rộng bản cánh chịu kéo bk 1340 cm Chiều dày bản cánh chịu kéo hk 30 cm Bề rộng bản cánh chịu nén b 600 cm Chiều dày bản cánh chịu nén hf 80.00 cm Bề dày bản bụng bw 90 cm Cồt thép thường chịu kéo Đường kính cốt thép d 2 cm Diện tích 1 thanh as 3.14 cm2 Chiều cao bố trí cốt thép thường chịu nén ats 20 cm KC từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến mép chịu nén ds 530 cm Khoảng cách bố trí @ 20 cm Số thanh thép trên 1 lưới n thanh 66 Số lưới thép chịu kéo bố trí n lươí 0 Tổng diện tích thép thường chịu kéo As 0 Cốt thép thường chịu nén Đường kính cốt thép d 2 cm Diện tích 1 thanh as' 3.14 cm2 Chiều cao bố trí cốt thép thường chịu nén ats' 40.00 cm KC từ trọng tâm cốt thép chịu nén đến mép chịu nén ds' 40.00 cm Khoảng cách bố trí @ 20 cm Số thanh thép trên 1 lưới n thanh 29 Số lưới thép chịu nén bố trí n lưới 0 Tổng diện tích thép thường chịu nén As' 0 Xác định vị trí TTH Mômen quán tính bản cánh Mc 61118 T.m Vị trí TTH TTH Qua cánh Tính toán cốt thép DƯL Chiều dày khối úng suất tương đương a 43.5332 Chiều cao vùng chịu nén c 56.95932 cm Tỉ số c/dp c/dp 0.10747 <0,42 Ứng suất trung bình trong thép DƯL fps 18.0317 T/cm2 Diện tích cốt thép DƯL cần thiết Aps 492.509 cm2 Số bó thép DƯL cần thiết n cần 18.51537 bó Số bó chọn bố trí nbt 24 bó Diện tích cốt thép DƯL bố trí Aps 638.4 cm2 Kết luận : - Bố trí cốt thép DƯL mặt cắt đỉnh trụ : +) Số bó thép DƯL bố trí là : n = 24 bó ( 19 tao 15.2mm) +) Diện tích cốt thép bố trí : APS = 24x 19x1,4 = 638,4 (cm2) 1.1.5.Tính toán chi tiết số bó cáp cần thiết đi qua các mặt cắt: Với trình tự tính toán như trên ta có kết quả tính toán chọn số bó cáp ở thớ trên tại các mặt cắt dầm: BẢNG SỐ LIỆU CÁC KÍCH THƯỚC MẶT CẮT M/c H (cm) b (cm) hf(cm) bw (cm) hk (cm) bk (cm) 1 250 689.36 26.4209 90 42.2313 1340 2 250 689.36 26.4209 90 42.2313 1340 3 250 689.31 26.4209 90 42.2313 1340 4 254 688.18 26.4504 90 42.21819 1340 5 262.8 685.54 27.1568 90 42.36982 1340 6 295.8 675.71 31.4001 90 42.3138 1340 7 319.9 668.54 34.9421 90 42.09966 1340 8 341.3 662.16 39.4366 90 42.39577 1340 9 365.6 654.93 43.4361 90 42.42989 1340 10 455.5 628.16 58.7039 90 42.60787 1340 11 491.1 617.53 64.898 90 42.59974 1340 13 550 600 71.6539 90 42.43395 1340 15 491.1 617.53 71.6539 90 42.43395 1340 16 455.5 628.16 64.898 90 42.59974 1340 17 422.7 637.93 58.7039 90 42.60787 1340 18 341.3 662.16 43.4361 90 42.42989 1340 19 319.9 668.54 39.4366 90 42.39577 1340 20 295.8 675.71 34.9421 90 42.09966 1340 21 262.8 685.54 28.8061 90 42.02605 1340 22 254 688.18 27.1568 90 42.36982 1340 23 250 689.31 26.4504 90 42.21819 1340 24 250 689.36 26.4209 90 42.2313 1340 BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TTH TẠI CÁC MẶT CẮT M/c atp dp Mc (T.m) MTT (T.m) Vị trí TTH a c c/dp c/dp<0.42 1 20 230 10260.5 0 Qua cánh 0 0 0 Đạt 2 20 230 10260.5 0 Qua cánh 0 0 0 Đạt 3 20 230 10259.8 0 Qua cánh 0 0 0 Đạt 4 20 233.96 10441.1 586.82 Qua cánh 1.074 1.40578106 0.00601 Đạt 5 20 242.84 11091.2 2058.46 Qua cánh 3.664 4.79449352 0.01974 Đạt 6 20 275.82 14341.7 6708.46 Qua cánh 10.8 14.1282225 0.05122 Đạt 7 20 299.92 17145.2 9913.15 Qua cánh 14.91 19.5112504 0.06506 Đạt 8 20 321.32 20465.9 12716.74 Qua cánh 18.09 23.6668196 0.07366 Đạt 9 20 345.58 23940.8 15879.79 Qua cánh 21.29 27.8584594 0.08061 Đạt 10 20 435.47 38915.5 27851.1 Qua cánh 31.05 40.6301389 0.0933 Đạt 11 20 471.14 45686.3 32812.19 Qua cánh 34.43 45.0458004 0.09561 Đạt 13 20 530 55208.3 45135.05 Qua cánh 43.53 56.9593224 0.10747 Đạt 15 20 471.14 50053.8 32374.71 Qua cánh 33.95 44.4218787 0.09429 Đạt 16 20 435.47 42693.5 27178.6 Qua cánh 30.28 39.6123862 0.09096 Đạt 17 20 402.65 36327.4 22477.27 Qua cánh 26.62 34.825782 0.08649 Đạt 18 20 321.32 22392 11513.37 Qua cánh 16.33 21.3671249 0.0665 Đạt 19 20 299.92 19196.6 8757.18 Qua cánh 13.13 17.1837894 0.0573 Đạt 20 20 275.82 15850.8 5711.47 Qua cánh 9.166 11.9923342 0.04348 Đạt 21 20 242.84 11722.5 1749.83 Qua cánh 3.111 4.07097299 0.01676 Đạt 22 20 233.96 10702.8 715.39 Qua cánh 1.31 1.71464928 0.00733 Đạt 23 20 230 10270.5 117.34 Qua cánh 0.218 0.28495209 0.00124 Đạt 24 20 230 10260.5 117.34 Qua cánh 0.218 0.28493256 0.00124 Đạt BẢNG LỰA CHỌN SỐ BÓ CÁP TẠI CÁC MẶT CẮT M/c k fps Aps cần n bó cần n bó chọn Asp Mn 1 0.284 18.6 0 0 0 0 0.00 2 0.284 18.6 0 0 0 0 0.00 3 0.284 18.6 0 0 0 0 0.00 4 0.284 18.568 13.5389 0.5089827 2 53.2 182161.40 5 0.284 18.496 46.1785 1.7360329 4 106.4 426783.42 6 0.284 18.329 135.345 5.0881664 8 212.8 999557.55 7 0.284 18.256 185.669 6.9800294 10 266 1357700.18 8 0.284 18.211 223.622 8.4068584 12 319.2 1736889.32 9 0.284 18.174 260.883 9.8076382 14 372.4 2172747.20 10 0.284 18.107 366.281 13.769965 20 532 3880694.85 11 0.284 18.094 399.488 15.018359 22 585.2 4594785.89 13 0.284 18.032 492.509 18.515374 24 638.4 5626248.81 15 0.284 18.101 393.803 14.804613 22 585.2 4666205.19 16 0.284 18.119 356.862 13.415881 20 532 3932904.33 17 0.284 18.143 318.208 11.962694 18 478.8 3285125.59 18 0.284 18.248 201.474 7.5742262 12 319.2 1777482.94 19 0.284 18.297 163.154 6.1336072 10 266 1393808.90 20 0.284 18.37 114.628 4.3093159 8 212.8 1034356.99 21 0.284 18.511 39.1765 1.4727996 4 106.4 466235.99 22 0.284 18.561 16.5198 0.6210462 2 53.2 227900.84 23 0.284 18.593 2.74514 0.1032006 0 0 0.00 24 0.284 18.593 2.74514 0.1032006 0 0 0.00 Ghi chú : Trong bảng các giá trị mômen đều mang dấu dương để tiện trong tính toán lập bảng (thực tế nó mang dấu âm vì là mômen âm). Tại các mặt cắt 29-29 và 30-30 theo tính toán trên ta vẫn phải cần bố trí cốt thép DƯL nhưng nó nhỏ nên cốt thép thường ở đây sẽ đủ chịu lực và nó sẽ được kiểm chứng khi tính toán và kiểm duyệt bản mặt cầu . 1.2.Tính toán cốt thép DƯL cho thớ dưới : 1.2.1.Vật liệu sử dụng : Bêtông : Cường độ chịu nén khi uốn : f’C =40 Mpa Môđun đàn hồi : (5.4.2.4-1) Tỷ trọng của bêtông : Cường độ chịu nén của bêtông lúc bắt đầu đạt tải hoặc tạo ứng suất trước : Hệ số quy đổi hình khối ứng suất (5.7.2.2) : b1 = 0.75. Cường độ chịu kéo khi uốn (5.4.2.6) Thép cường độ cao : Sử dụng loại cốt thép cường độ cao loại tao xoắn 7 sợi của hãng VSL (ASTM A416 Grade 270) có các chỉ tiêu sau : Tên kỹ thuật của bó : 12K15 Đường kính danh định : Ỉ15.2mm Số tao trong bó : n = 12 tao Diện tích danh định của 1 tao : Aps = 140 mm2 Khối lượng danh định của tao : 1.1 kg/m Gới hạn chảy : fpy = 1670 Mpa Gới hạn bền : fpu = 1860 Mpa Môđun đàn hồi : E = 195000 Mpa Hệ số ma sát : m = 0.2 Hệ số ma sát lắc trên 1mm bó cáp : K = 6.6´10-7 (mm-1) (5.9.5.2.2b) Ứng suất trong thép DƯL khi kích : Chiều dài tụt neo : Thép thường . Giới hạn chảy tối thiểu của cốt thép thanh: Môđun đàn hồi : 1.2.2.Xác định vị trí TTH của mặt cắt : - Giả thiết TTH đi qua mép dưới bản cánh khi đó ta có : a = hf - Lấy tổng mômen với trọng tâm cốt thép DƯL ta có : - Nếu MTTmax Thì TTH đi qua bản cánh khi đó ta tính toán theo các công thức của mặt cắt chữ nhật . - Nếu MTTmax > MC => Thì TTH đi qua sườn dầm khi đó ta tính toán theo các công thức của mặt cắt chữ T . - Sauk hi xác định được vị trí TTH thì ta giải hệ phương trình bậc 2 để tìm được chiều cao vùng chịu nén tương đương a. - Xác định chiều cao vùng chịu nén c theo công thức : c = 1.2.3.Tính diện tích cốt thép DƯL cần thiết : - Trường hợp TTH đi qua sườn dầm : - Trường hợp TTH đi qua cánh dầm : Trong đó : + Aps : Diện tích cốt thép DƯL . + dp : Khoảng cách từ thớ ngoài vùng chịu nén đến trọng tâm cốt thép DƯL . + f’c : Cường độ của bêtông ở tuổi 28 ngày , f’c = 40 Mpa (bêtông mác 400) + b : Bề rộng mặt cắt chịu nén . + bw : Bề dày bản bụng . + hf : Chiều dày cánh chịu nén . + β1 : Hệ số chuyển đổi hình khối ứng suất , β1= 0,85- theo 5.7.2.2. + fpu : Cường độ chịu kéo quy định của thép DƯL, fpu = 1860 MPa. + fpy : Gới hạn chảy của thép DƯL, fpy = 85%fpu = 1581 MPa. (bó 12 tao) + c : Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến TTH với giả thiết là thép DƯL đã bị chảy dẻo. + a = c. β1: Chiều dày của khối ứng suất tương đương . + fps :Ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức kháng uốn danh định tính theo công thức 5.7.3.1.1-1. Với - Hàm lượng thép DƯL và thép thường phải được giới hạn sao cho : Khi tính toán bỏ qua ảnh hưởng của cốt thép thường . 1.2.4.Tính toán chi tiết số bó cáp cần thiết tại mặt cắt giữa nhịp : Với trình tự tính toán như trên ta thu được kết quả như sau : BẢNG TÍNH TOÁN DT CỐT THÉP DƯL CẦN THIẾT Ở MẶT CẮT GIỮA NHỊP Tên gọi các đại lượng Kí hiệu Giá trị Đơn vị Tổng giá trị mômen tại mặt cắt đỉnh trụ Mtt 3682.5 T.m Chiều cao mặt cắt h 250 cm Chiều cao bố trí cốt thép atp 12.5 cm Chiều cao có hiệu mặt cắt dp 237.5 cm Bề rộng bản cánh chịu kéo bk 689.4 cm Chiều dày bản cánh chịu kéo hk 25 cm Bề rộng bản cánh chịu nén b 1340 cm Chiều dày bản cánh chịu nén hf 44.74 cm Bề dày bản bụng bw 90 cm Cồt thép thường chịu kéo Đường kính cốt thép d 2 Diện tích 1 thanh as 3.14 cm2 Chiều cao bố trí cốt thép thường chịu nén ats 12.50 cm KC từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến mép chịu nén ds 237.50 cm Khoảng cách bố trí @ 20 cm Số thanh thép trên 1 lưới n thanh 33.4681 thanh Số lưới thép chịu kéo bố trí n luoi 0 l­íi Tổng diện tích thép thường chịu kéo As 0 cm2 Cốt thép thường chịu nén Đường kính cốt thép d 2 Diện tích 1 thanh as' 3.14 cm2 Chiều cao bố trí cốt thép thường chịu nén ats' 22.37 cm KC từ trọng tâm cốt thép chịu nén đến mép chịu nén ds' 22.37 cm Khoảng cách bố trí @ 20 cm Số thanh thép trên 1 lưới n thanh 66 thanh Số lưới thép chịu nén bố trí n luoi 0 l­íi Tổng diện tích thép thường chịu nén As' 0 cm2 Xác định vị trí TTH Mômen quán tính bản cánh Mc 33516 T.m Vị trí TTH TTH Qua c¸nh Tính toán cốt thép DƯL Chiều dày khối úng suất tương đương a 3.42802 cm Chiều cao vùng chịu nén c 4.48526 cm Tỉ số c/dp c/dp 0.01889 <0,42 Ứng suất trung bình trong thép DƯL fps 18.5001 T/cm2 Diện tích cốt thép DƯL cần thiết Aps 84.4213 cm2 Số bó thép DƯL cần thiết n cần 5.025 bó Số bó chọn bố trí nbt 8 bó Diện tích cốt thép DƯL bố trí Aps 134.40 cm2 Kết luận: - Bố trí cốt thép DƯL mặt cắt đỉnh trụ : +) Số bó thép DƯL bố trí là : n = 8 bó ( 12 tao 15.2mm) +) Diện tích cốt thép bố trí : APS = 8 x 12 x 1,4 = 134.40 (cm2) 1.2.5.Tính toán chi tiết số bó cáp cần thiết đi qua các mặt cắt : Với trình tự tính toán như trên ta có kết quả tính toán chọn số bó cáp ở thớ dưới tại các mặt cắt dầm: BẢNG SỐ LIỆU CÁC KÍCH THƯỚC MẶT CẮT M/c H (cm) b (cm) hf(cm) bw (cm) hk (cm) bk (cm) 1 250.00 1340 42.2313 90 26.42095 689.3617 2 250.00 1340 42.2313 90 26.42095 689.3617 3 250.00 1340 42.2313 90 26.42095 689.3145 4 253.96 1340 42.21819 90 26.45038 688.1811 5 262.84 1340 42.36982 90 27.15685 685.5365 6 295.82 1340 42.3138 90 31.40011 675.7136 7 319.92 1340 42.09966 90 34.9421 668.5354 8 341.32 1340 42.39577 90 39.43658 662.16 9 365.58 1340 42.42989 90 43.43606 654.9346 10 455.47 1340 42.60787 90 58.70393 628.158 11 491.14 1340 42.59974 90 64.89795 617.5323 13 550.00 1340 42.43395 90 71.65389 600 15 491.14 1340 42.43395 90 71.65389 617.5323 16 455.47 1340 42.59974 90 64.89795 628.158 17 422.65 1340 42.60787 90 58.70393 637.9336 18 341.32 1340 42.42989 90 43.43606 662.16 19 319.92 1340 42.39577 90 39.43658 668.5354 20 295.82 1340 42.09966 90 34.9421 675.7136 21 262.84 1340 42.02605 90 28.8061 685.5365 22 253.96 1340 42.36982 90 27.15685 688.1811 23 250.00 1340 42.21819 90 26.45038 689.3145 24 250.00 1340 42.2313 90 26.42095 689.3617 BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TTH TẠI CÁC MẶT CẮT M/c atp dp Mc (T.m) MTT (T.m) Vị trí TTH a c c/dp c/dp <0.42 1 12.5 237.5 31819.97 0 Qua cánh 0.000 0.000 0.000 Đạt 2 12.5 237.5 31819.97 3282.69 Qua cánh 3.053 3.995 0.017 Đạt 3 12.5 237.5 31819.97 3504.44 Qua cánh 3.261 4.267 0.018 Đạt 4 12.5 241.46 32393.72 3402.22 Qua cánh 3.113 4.073 0.017 Đạt 5 12.5 250.34 33808.75 2588.08 Qua cánh 2.280 2.983 0.012 Đạt 6 12.5 283.32 38626.95 0 Qua cánh 0.000 0.000 0.000 Đạt 7 12.5 307.42 41979.86 0 Qua cánh 0.000 0.000 0.000 Đạt 8 12.5 328.82 45412.91 0 Qua cánh 0.000 0.000 0.000 Đạt 9 12.5 353.08 49030.75 0 Qua cánh 0.000 0.000 0.000 Đạt 10 12.5 442.97 62560.12 0 Qua cánh 0.000 0.000 0.000 Đạt 11 12.5 478.64 67840.21 0 Qua cánh 0.000 0.000 0.000 Đạt 13 12.5 537.5 76285.28 0 Qua cánh 0.000 0.000 0.000 Đạt 15 12.5 478.64 67588.43 0 Qua cánh 0.000 0.000 0.000 Đạt 16 12.5 442.97 62548.79 0 Qua cánh 0.000 0.000 0.000 Đạt 17 12.5 410.15 57691.1 0 Qua cánh 0.000 0.000 0.000 Đạt 18 12.5 328.82 45446.94 0 Qua cánh 0.000 0.000 0.000 Đạt 19 12.5 307.42 42253.26 0 Qua cánh 0.000 0.000 0.000 Đạt 20 12.5 283.32 38447.17 0 Qua cánh 0.000 0.000 0.000 Đạt 21 12.5 250.34 33559.59 1909.16 Qua cánh 1.680 2.197 0.009 Đạt 22 12.5 241.46 32498.88 3077.55 Qua cánh 2.814 3.682 0.015 Đạt 23 12.5 237.5 31811.05 3682.52 Qua cánh 3.428 4.485 0.019 Đạt 24 12.5 237.5 31819.97 3682.52 Qua cánh 3.428 4.485 0.019 Đạt BẢNG LỰA CHỌN SỐ BÓ CÁP TẠI CÁC MẶT CẮT M/c k fps Aps cần n bó cần n bó chọn Asp Mn 1 0.2843 18.6 0 0 0 0 0.0 2 0.2843 18.511 75.15121 4.473 8 134.4 581911.4 3 0.2843 18.505 80.28934 4.779 8 134.4 581911.4 4 0.2843 18.511 76.61146 4.560 8 134.4 591817.0 5 0.2843 18.537 56.02561 3.335 6 100.8 462697.4 6 0.2843 18.6 0 0 2 36.6 176317.3 7 0.2843 18.6 0 0 0 0 0.0 8 0.2843 18.6 0 0 0 0 0.0 9 0.2843 18.6 0 0 0 0 0.0 10 0.2843 18.6 0 0 0 0 0.0 11 0.2843 18.6 0 0 0 0 0.0 13 0.2843 18.6 0 0 0 0 0.0 15 0.2843 18.6 0 0 0 0 0 16 0.2843 18.6 0 0 0 0 0 17 0.2843 18.6 0 0 0 0 0 18 0.2843 18.6 0 0 0 0 0 19 0.2843 18.6 0 0 0 0 0 20 0.2843 18.6 0 0 2 36.6 0 21 0.2843 18.554 41.24206 2.455 6 100.8 462697.4 22 0.2843 18.519 69.22537 4.121 8 134.4 591817.0 23 0.2843 18.5 84.42134 5.025 8 134.4 581911.4 24 0.2843 18.5 84.42134 5.025 8 134.4 581911.4 2.Bố trí cốt thép DƯL : - Việc lựa chọn bố trí cốt thép DƯL phải dựa trên các nguyên tắc sau : + Đảm bảo an toàn cho kết cấu cả trong quá trình khai thác và thi công. + Mỗi mặt cắt phải có ít nhất moat bó cáp được neo vào mỗi bean sườn dầm . + Việc bố trí cốt thép dựa trên nguyên tắc đối xứng tránh gay xoắn dầm . + Thuận tiện cho quá trình thi công . + Số bó cốt thép phục vụ thi công phải dỡ bỏ là ít nhất . Cốt thép mômen âm (cáp loại A) được bố trí trên nắp hộp và được neo ở vị trí thích hợp ở vút trên . Cốt thép thớ dưới (cáp loại B) được neo vào các ụ neo đúc nổi ở đáy hộp . Các bó cốt thép ở cả hai thớ đều được bố trí thành moat hàng với hàng cốt thép ở thớ trên cách mép trên mặt cầu là 20cm ,còn hàng cốt thép ở thớ dưới cách mép đáy hộp là 12.5cm . Trên mặt bằng các bó cáp đi song song với nhau .Cốt thép được bố trí đối xứng qua tim nách hộp .Khi đến gần điểm kết thúc của cốt thép thì uốn cong để đi vào vị trí neo .Vị trí điểm uốn được chọn như trong bảng bố trí dưới đây : BẢNG BỐ TRÍ CHI TIẾT CÁC LOẠI CÁP DƯL Đại lượng Kí hiệu Giá trị Đơn vị _ Bán kính đường cong R 10 m _1/2 chiều dài bó cốt thép tính trên đường thẳng x m _ Khoảng cách từ vị trí bó cốt thép đến vị trí neo xác định trên mặt bằng h1 m _Khoảng cách từ vị trí bó cốt thép đến vị trí neo xác định trên mặt đứng h2 m _Khoảng cách giữa các bó cốt thép trên mặt bằng @ 200 mm _Vị trí điểm uốn của các bó cốt thép thớ trên cách vị trí neo a1 mm _Chiều dài đoạn uốn cong k m _Chiều dài của bó cốt thép tính từ mặt cắt giữa nhịp l m _Chiều dài của bó cốt thép Lbó m _khoảng cách giữa các bó thớ dưới trên mặt bằng @ 200 mm _Vị trí điểm uốn của các bó cốt thép thớ dưới cách vị trí neo a2 3600 mm Bó cáp thớ trên Tên bó cáp M/c neo x h1 h2 α1 α2 α T k l Lbó a1 m m m Độ Độ Độ m m m m m CA1 15 6 0 0.35 0.000 5.553 5.553 0.485 3.617 6.017 12.034 3.6 CA2 16 9 0.2 0.35 3.180 5.553 6.399 0.559 3.623 9.023 18.045 3.6 CA3 17 12 0.2 0.35 3.180 5.553 6.399 0.559 3.623 12.023 24.045 3.6 CA4 18 15 0.6 0.35 7.125 4.170 8.256 0.722 4.850 15.050 30.101 4.8 CA5 19 18 0.6 0.35 7.125 4.170 8.256 0.722 4.850 18.050 36.101 4.8 CA6 20 22 0.8 0.35 9.462 4.170 10.341 0.905 4.879 22.079 44.158 4.8 CA7 21 26 1 0.35 11.768 4.170 12.485 1.094 4.916 26.116 52.233 4.8 CA8 22 30 1 0.35 11.768 4.170 12.485 1.094 4.916 30.116 60.233 4.8 CA9 23 34 1.2 0.4 14.036 4.764 14.823 1.301 4.965 34.165 68.330 4.8 CD1 23 34 1.2 0.05 14.036 0.597 14.049 1.232 4.948 34.148 68.296 4.8 Bó cáp thớ dưới đầu dầm CB2-1 5 9.5 0.4 0.35 6.340 5.553 8.428 0.737 3.639 9.539 19.079 CB2-2 6 11.5 0 0.45 0.000 7.125 7.125 0.623 3.628 11.528 23.056 CB2-3 7 13.5 0.2 0.5 3.180 7.907 8.523 0.745 3.640 13.540 27.080 CD3 8 15.0 0.4 0.55 6.340 8.686 10.754 0.941 3.664 15.064 30.129 Bó cáp thớ dưới giữa nhịp CB1-1 21 9 0.4 0.35 6.340 5.553 8.428 0.737 3.639 9.039 18.079 CB1-2 20 13 0 0.45 0.000 7.125 7.125 0.623 3.628 13.028 26.056 CB1-3 19 17 0.2 0.5 3.180 7.907 8.523 0.745 3.640 17.040 32.080 CD2 18 20 0.4 0.55 6.340 8.686 10.754 0.941 3.664 21.064 40.129 Bố trí cáp DƯL chi tiết ta xem cụ thể trong bản vẽ kỹ thuật . V.KIỂM TOÁN KẾT CẤU NHỊP : Sau khi tiến hành bố trí cốt thép ,ta cần phải kiểm tra các mặt cắt trong tất cả các giai đoạn làm việc của kết cấu với từng tổ hợp tải trọng .Nhưng do thời gian có hạn và trong phạm vi đồ án tốt nghiệp nên chỉ kiểm toán cho những mặt cắt điển hình và chỉ kiểm toàn cho hai tổ hợp tải trọng là tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn 1 (kiểm toán cho cốt thép DƯL) và tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn sử dụng *cho bêtông chịu nén) . - Mặt cắt số 3 : Mặt cắt có mômen dương lớn nhất giữa nhịp biên - mặt cắt số 13 : Mặt cắt đỉnh trụ . - Mặt cắt số 24 : Mặt cắt giữa nhịp chính . 1.Kiểm toán giai đoạn 1 (giai d0oạn thi công) : Sơ đồ tính toán : Cánh T tĩnh định . Mặt cắt kiểm toán mặt cắt 13 ,tức là mặt cắt có mômen âm lớn nhất và thay đổi liên tục khi thi công hẫng . 1.1.Đặc trưng hình học của mặt cắt tính đổi : Để đơn giản tính toán và thiên về an toàn ta quy đổi mặt cắt hình hộp thành mặt cắt chữ T có kích thước như sau: Nguyên lí quy đổi như sau : * Chiều cao tiết diện quy đổi bằng chiều cao tiết diện hộp . * Bề rộng cánh tiết diện quy đổi bằng bề rộng đáy hoặc bề rộng bản của tiết diện hộp . * Chiều dày tiết diện quy đổi bằng chiều dày hai sườn dầm của tiết diện hộp . * Chiều dày cánh tiết diện quy đổi được xác định tương đương về diện tích với tiết diện hộp. Mặt khác cũng để đơn giản cho việc kiểm toán ;ta quy ước tất cả các tiết diện đều chịu mômen vớitrị số dương ,tiết diện nào chịu mômen âm (kéo thớ trên) sẽ được xoay ngược lại để thống nhất tiết diện quy đổi có thớ dưới chịu kéo ngược lại để thống nhất tiết diện quy đổi cho thớ dưới chịu kéo. Hình vẽ : Qui đổi mặt cắt hộp về mặt cắt chữ T. BẢNG ĐTHH CỦA MẶT CẮT DẦM CHỦ TÍNH ĐỔI RA MẶT CẮT T TT Mc h cm bd cm bc cm hd cm h' cm Fw m2 Fd m2 b cm hc cm hb cm hs cm F cm2 1 14 550.0 600.0 1340 80.0 393.1 3.54 4.88 90 42.6 82.9 424.6 144961.27 2 15 491.1 617.5 1340 69.2 344.7 3.10 4.33 90 42.4 71.7 377.1 135044.91 3 16 455.5 628.2 1340 62.7 315.3 2.84 3.99 90 42.6 64.9 348.0 129167.30 4 17 422.7 637.9 1340 56.7 288.3 2.59 3.65 90 42.6 58.7 321.3 123464.34 5 18 341.3 662.2 1340 41.7 221.3 1.99 2.79 90 42.4 43.4 255.5 108608.53 6 19 319.9 668.5 1340 37.8 203.7 1.83 2.55 90 42.4 39.4 238.1 104602.68 7 20 295.8 675.7 1340 33.4 183.9 1.66 2.27 90 42.1 34.9 218.8 99714.30 8 21 262.8 685.5 1340 27.4 156.7 1.41 1.88 90 42.0 28.8 192.0 93343.41 9 22 254.0 688.2 1340 25.7 149.4 1.34 1.78 90 42.4 27.2 184.4 92063.71 10 23 250.0 689.3 1340 25.0 146.1 1.32 1.73 90 42.2 26.5 181.3 91124.83 11 24 250.0 689.4 1340 25.0 146.2 1.32 1.73 90 42.2 26.4 181.3 91124.83 Với : + F : Diện tích tính đổi của mặt cắt . + hd : Chiều cao bầu dầm tính đổi . + bd : Chiều rộng bầu dầm (Chiều rộng đa

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc06 kiemtoan.doc
  • doc05 TKKT-LCAN-BMC.doc
  • doc08 mo cau.doc
  • doc07 tru T4.doc
  • dwg06 TCTC.dwg
  • doc04 NC KHA THI.doc
  • dwg11 COT THUONG.dwg
  • dwg03 phuong an III(dam lien hop ban BTCT).dwg
  • dwg02 phuong an II(dam hop duc hang nhip deo).dwg
  • dwg01 phuong an I(dam hop duc hang).dwg
  • dwg05 cap dul duc hang.dwg
  • dwg09 cac cau kien phu.dwg
  • dwg08 Coc dong 40X40.dwg
  • dwg04mo.dwg
  • dwg07 COC KNHOI.dwg
  • dwg10 Cot thep tru.DWG
  • doc09 THI CONG.doc
  • doc03 MUC LUC.doc
  • doc01 BIA TOT NGHIEP.doc
  • doc02 LOI CAM ON.doc