LỜI NÓI ĐẦU . 1
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG 2
I- HIỆN TRẠNG KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ GTVT KHU VỰC NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CẦU. 3
II- CÁC ĐỊNH HƯỚNG KINH TẾ XÃ HỘI. DỰ BÁO NHU CẦU VẬN TẢI - SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ 4
III - ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TẠI VỊ TRÍ XÂY DỰNG CẦU 6
IV- CÁC PHƯƠNG ÁN VƯỢT SÔNG VÀ GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 7
PHẦN II: THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ 9
CHƯƠNG 1: PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ 1 - CẦU DẦM BTCT ƯST LIÊN TỤC 3 NHỊP + DẦM DẪN .10
I . GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN .10
II. SƠ CHỌN KÍCH THƯỚC CẦU 11
III . TÍNH TOÁN PHƯƠNG ÁN.13
III.1.1 Tĩnh tải g1 và g2 13
III.1.2 Tĩnh tải .15
LẬP TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 30
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ 2
CẦU DẦM BTCTƯST 5 NHỊP LIÊN TỤC ĐÚC HẪNG CÂN BẰNG .32
I . GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN .32
II. SƠ CHỌN KÍCH THƯỚC CẦU .33
III. LẬP TỔNG MỨC ĐẦU TƯ .48
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ 3
CẦU DÀN THÉP 5 NHỊP ĐƠN GIẢN 50
I. Giới thiệu chung về phương án.51
II. Sơ bộ khối lượng công tác 51
34 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cầu qua sông vàm cỏ Đồng Tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N cỏch nhau 1200mm. Cự ly chiều ngang của cỏc bỏnh xe lấy bằng 1800mm. Tải trọng động cho phộp lấy theo điều 3.6.2.
II.3. Tải trọng làn thiết kế
Tải trọng làn thiết kế gồm tải trọng 9.3KN/m phõn bố đều theo chiều dọc. Theo chiều ngang cầu được giả thiết phõn bố đều trờn chiều rộng 3000mm. Hiệu ứng lực của tải trọng làn thiết kế khụng xột lực xung kớch.
CHƯƠNG III:
TÍNH TOÁN BẢN MẶT CẦU
I. THIẾT KẾ CẤU TẠO MẶT CẦU
I.1. Cấu tạo của bản mặt cầu
Chiều cao mặt cầu bờ tụng khụng bao gồm bất kỳ dự phũng nào về mài mũn, xúi rónh và lớp mặt bỏ đi, khụng được nhỏ hơn 175mm. (9.7.1.1)
Theo bảng A2.5.2.6.3-1 chiều cao tối thiểu thụng thường của bản mặt cầu được xỏc định dựa trờn chiều dài nhịp của (L).
Chọn chiều dày bản phải thoả món cỏc điều kiện sau:
Độ dầy bản phải đủ để coi là bản cỏnh chịu nộn đối với mụ men dương dầm chớnh hoặc bản cỏnh chịu kộo với mụ men õm.
Độ dầy cần thiết được coi là phần bản chịu hoạt tải trực tiếp.
Độ dày cần thiết để bố trớ thộp (thộp ưst căng ngang , dọc và thộp thường) (FCC)
Chiều dài nhịp của bản L lấy tại giữa nhịp là lớn nhất nờn trong đồ ỏn này thiết kế bản tại giữa nhịp.
Bản mặt cầu được thiết kế với kớch thước như sau:
Chiều dầy bản tại giữa nhịp là 25cm.
Chiều dầy bản tại vị trớ tiếp giỏp với sườn dầm là 60cm.
Chiều dầy bản tại vị trớ mộp là 25cm (bố trớ neo của cỏp căng ngang).
Chi tiết thể hiện như hỡnh vẽ sau (mặt cắt tại giữa nhịp).
Mặt cắt ngang tớnh toỏn bản
Lan can được xõy dựng liền với bản mặt cầu.
I.2. Cấu tạo lớp mặt cầu
Lớp mặt cầu được thiết kế với cấu tạo cơ bản sau:
Bờ tụng asphant 50mm
Lớp bờ tụng bảo vệ cú lưới thộp 40mm
Lớp phũng nước 10mm
Lớp đệm xi măng 10mm
Lớp đệm vữa tạo độ dốc 1á12cm, trung bỡnh 6cm
Bản mặt cầu Cấu tạo chung lớp mặt cầu
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN NỘI LỰC:
Do bản mặt cầu được cấu tạo liền khối với sườn dầm khụng bố trớ bản chắn ngang nờn chỉ tồn tại liờn kết theo phương dọc cầu ỏp dụng phương phỏp tớnh toỏn gần đỳng theo Điều 4.6.2(AASHTO-98).
Phương phỏp phõn tớch gần đỳng trong đú bản mặt cầu được chia thành những dải nhỏ vuụng gúc với cấu kiện đỡ. Khi ỏp dụng phương phỏp dải thỡ phải lấy mụ men dương cực trị trong bất cứ panel sàn giữa cỏc dầm để đặt tải cho tất cả cỏc vựng cú mụ men dương, tương tự phải lấy mụmen õm cực trị trờn bất cứ dầm nào để đặt tải cho tất cả cỏc vựng cú mụmen õm.
Khi tớnh hiệu ứng lực do tĩnh tải gõy ra, ta phõn tớch một dải bản rộng 1m theo phương dọc cầu.
III. SƠ ĐỒ TÍNH:
Như vậy ta cú thể cú sơ đồ tớnh như sau:
Khi tớnh bản mỳt thừa ta coi nú như một cụng xụn 1 đầu ngàm, với chiều dài nhịp tớnh từ mộp bản đến tim của cấu kiện đỡ.
Khi tớnh bản giữa ta coi nú như một dầm 2 đầu ngàm, nhịp là khoảng cỏch từ tim đến tim cỏc cấu kiện đỡ. Để đơn giản trong tớnh toỏn ta dựng phương phỏp gần đỳng :
Quan niệm như một dầm giản đơn, hai đầu khớp, nhịp của bản là khoảng cỏch từ tim đến tim của cấu kiện đỡ. Sau khi tớnh được mụmen giữa nhịp ta nhõn với cỏc hệ số kể đến ngàm sẽ ra được mụ men tại ngàm và giữa nhịp.
Hệ số đú lấy như sau:
Đối với mụ men giữa nhịp: Khi chiều cao bản / chiều cao dầm Ê 0.25 thỡ hệ số là 0.5
Đối với mụ men trờn gối hệ số đú là - 0.7
Lực cắt xỏc định như dầm giản đơn tương ứng.
IV.TÍNH TOÁN NỘI LỰC
A. BẢN MÚT THỪA:
Tải trọng tác dụng:
Bản bờ tụng phần hẫng (DC1)
Lan can (DC2)
Lớp mặt cầu (DW)
1. Do lan can
Coi là tải trọng tập trung cú trọng lượng (đó tớnh ở phần sơ bộ):
DC2 = (0.25x0.5 + 0.5x0.35x0.05 + 0.05x0.25/2 + 0.5x0.2x0.25/2 + 0.25x0.075)
= 0.171 (m2).
Pb = 2400kg/m3 x 10N/kg x 0.171m2 = 4104 (N/m) = 4.104 (N/mm).
Lan can coi là tải trọng tập trung đặt tại trọng tõm của lan can Pb = 4.104 N/mm, cỏch mộp ngoài lan can là 100 mm đ cỏch mộp bản tớnh toỏn là 150 mm
đ cỏch ngàm là 2700 -150 = 2550 (mm)
MDC2 = - 4.104 x 2550 = - 10465.2 (Nmm/mm) = -10.465 (KNm/m).
VDC2 = -Pb = - 4.104 N/mm = - 4.104 (KN/m).
2. Do lớp mặt cầu
Coi là tải trọng phõn bố đều với tỷ trọng bằng tỷ trọng trung bỡnh cỏc lớp (2250Kg/m3)
wDW = 2250 x 10 x 0.12 = 2700 (N/m2) = 2.7 x10-3 (N/mm2).
Lớp mặt cầu là tải trọng phõn bố tỏc dụng lờn phần hẫng trờn chiều dài kể từ mộp trong của lan can đến vị trớ ngàm L = 2700 - 250 = 2450 (mm.)
MDW = - 2.7 x10-3 x 24502/2 = - 8103.375 (Nmm/mm) = - 8.103 (KNm/m).
VDW = - 2.7x10-3 x 2450 = - 6.615 (N/mm) = - 6.615 (KN/m).
3. Do bản bờ tụng
Coi là tải trọng phõn bố đều cú bề dầy trung bỡnh: 395(mm)
DC1 = 2400 x 10 x 0.395 = 9480 (N/m2) = 9.48x10-3 (N/mm2).
Bản bờ tụng là tải trọng phõn bố đều trờn toàn bộ phần hẫng
MDC1= - 9.48 x10-3 x 27002/2 = - 34554.6(Nmm/mm) = - 34.55 (KNm/m).
VDC1 = - 9.48 x10-3 x 2700 = - 25.569(Nmm/mm) = - 25.569 (KN/m).
IV.1.5. Do hoạt tải xe:
Bề rộng của phần đường bộ hành là 1000mm, dải phõn cỏch bằng bờ tụng là 250mm nờn xe tải khụng vi phạm phần đường bộ hành, phần hẫng chịu tải trọng xe tải tỏc dụng lờn là 1200mm.
Đối với trục bỏnh xe gần lan can, bề rộng tương đương của dải ngang là:
1140 + 0.833X = 1140 + 0.833x600 = 1639.8 (mm) và hệ số làn m =1.2
MTr = = - 31.833(KNm/m).
VTr = -1.2= - 53.055 (KN/m).
MLn = - 1.2 x 3.1x10-3 x 6002/2 = - 669.6 (Nmm/mm) = - 0.670(KNm/m).
VLN = - 1.2 x 3.1 x10-3 x 600 = - 2.232 N/mm = - 2.232 (KN/m).
Vậy ta cú:
MLL+IM = MTr + MLn = - 31.833 - 0.670 = - 32.503 (KNm/m).
VLL+IM = VTr + VLn = - 53.055 - 2.232 = - 55.287 (KN/m).
Hoạt tải tỏc dụng lờn phần hẫng
IV.1.6. Do tải trọng người
Theo điều [A3.6.1.5] Đối với tất cả đường bộ hành rộng hơn 600mm phải lấy tải trọng bộ hành bằng 3x10-3 Mpa = 3x10-4 Kg/mm2 và phải tớnh đồng thời cựng hoạt tải thiết kế.
PL = 3x10-4 Kg/mm2 x 10 N/kg = 30x10-4 (N/mm2).
MPL = - 30x10-4 x 1000 x (1000/2 + 1450) = - 5850 Nmm/mm = - 5.85 (KNm/m).
VPL = - 30x10-4 x 1000 = - 3.0 (N/mm) = - 3.0 (KN/m).
Hoạt tải bộ hành.
Tải trọng do bộ hành sẽ được tổ hợp với hoạt tải xe của mục 2.4.1.5, sau đú sẽ so sỏnh hiệu ứng lực với trường hợp chỉ do hoạt tải gõy ra trong mục 2.4.1.4 giỏ trị lớn hơn sẽ được lấy để tớnh tiếp.
B. Nệ̃I LỰC BẢN NGÀM 2 ĐẦU:
1. Tớnh toỏn hiệu ứng lực cho nhịp giản đơn
Ta tớnh mụmen tại giữa nhịp và lực cắt tại gối của dầm giản đơn.
1.1. Do tải trọng phõn bố của lớp mặt cầu
MDW = wDW(Diện tớch DahM105)
= 3.936 x 10-3 x 3.92x106 = 15429.2 (Nmm/m) = 15.429 (KNm/m).
VDW = wDW(Diện tớch DahVgối) = 3.936x10-3 x 2.8x103 = 11.021 (KN/m).
1.2. Do tải trọng của bản bờ tụng
Bản bờ tụng coi là tải trọng phõn bố đều, cú bề dầy trung bỡnh là:
2154966/5600 = 384.815mm ằ 0.40 m.
wS = 2400 x 10 x 0.40 = 9600 N/m2 = 9.6x10-3 (N/mm2).
MS = wS(Diện tớch DahM0.5) = 9.6x10-3 x 3.92 x106
= 37632 Nmm/mm = 37.632 (KNm/m).
VS = wS(Diện tớch DahVgối) = 9.6x10-3 x 2.8 x103 = 26.88 (KN/m).
1.3. Do hoạt tải xe
Bề rộng dải tương đương với mụmen dương: 660 + 0.55S = 660 + 0.55x5600 = 3740 mm.
Bề rộng dải tương đương với mụmen õm: 1220 +0.25S = 1220 +0.25x5600 = 2620 mm.
Áp dụng bề rộng dải đối với lực cắt, do qui trỡnh khụng qui định nờn giả thiết là theo mụmen. Lực cắt tại gối là vị trớ cú mụmen õm.
Giỏ trị của mụ men dương ở khu vực giữa nhịp bản:
MTr = MLn = wLnwĐahmụmen
Giỏ trị lực cắt tại khu vực gối bản:
VTr = VLn = wLnwĐahlựccắt
Trong đú:
P = 72.5 KN (Tải trọng nửa trục bỏnh xe Truck).
yi = Tung độ của Đah tại vị trớ bỏnh xe tập trung (P).
wLn = Tải trọng làn.
wĐah = diện tớch Đah bờn dưới vị trớ đặt tải trọng làn.
Tớnh toỏn Mụmen:
ồyi = 0.50 +1.4 +0.80 = 2.7
wĐah = 3.92
Xếp hoạt tải lờn đường ảnh hưởng mụ men
MTr = 52.340 (KNm/m) (Hệ số làn xe m=1).
MLn = wLnwĐahmụmen = 3.1 x 3.92 = 12.125 (KN/m).
MLL+IM = m(1.75MTr + MLn ) = 1.0x(1.75 x 52.34 + 12.125) = 103.72(KNm/m).
Tớnh toỏn Lực cắt tại gối:
ồyi =1.0 + 0.685 + 0.463 +0.150 = 2.298
wĐah = 2.8
Sơ đồ tớnh toỏn:
Xếp hoạt tải lờn đường ảnh hưởng lực cắt
VTr = 63.89 (KN/m).
VLn = wLnwĐahlựccắt = 3.1 x 2.8 = 8.68 (KN/m).
VLL+IM = m(1.75VTr + VLn ) = 1x(1.75 x 63.89 + 8.68) = 120.488 (KN/m).
IV.3. Tổ hợp nội lực
IV.3.1. Bảng kết quả tớnh nội lực
Bảng tổng hợp nội lực
Mb
DC2
Vb
DC2
MS
DC1
VS
DC1
MDW
DW
VDW
DW
MPL
PL
VPL
PL
MLL+IM
LL
VLL+IM
LL
Phần hẫng
-10.47
-4.10
-34.15
-25.57
-8.10
-6.62
-5.85
-3.0
-32.50
-55,29
Phần giữa
-
-
37.632
26.88
15.43
11.02
-
-
103.72
120.48
Đơn vị mụmen là (KNm/m), lực cắt là (KN/m).
IV.3.2. Tổ hợp nội lực theo cỏc trạng thỏi giới hạn.
Tổng hiệu ứng lực tớnh toỏn phải lấy như sau [A3.4.1]
Q = ồhi gi Qi
Trong đú:
gi = Hệ số tải trọng bảng [A3.4.1-1] và [A3.4.1-2]
Qi = Tải trọng qui định ở đõy.
hi = Hệ số điều chỉnh tải trọng
đhi = hDhRhI
ở trạng thỏi giới hạn cường độ:
hD = 1.00 cho cỏc thiết kế thụng thường.
hR = 1.00 cho cỏc mức dư thụng thường.
hI = 1.05 cho cỏc cầu quan trọng.
đ hi = hDhRhI = 1.05
Cỏc trạng thỏi giới hạn khỏc: hi = hDhRhI = 1x1x1 = 1.0
Đối với trạng thỏi GHCĐ1
Mu = 1.05[1.25MDC+1.5MDW + 1.75(MLL+IM +MPL)]
Đối với trạng thỏi GHSD I
Mu = MDC + MDW + MLL+IM +MPL
Thay số theo bảng ta được:
* Đối với TTGHCĐ1:
+ Theo giỏ trị momen õm ta cú:
Mcừng xụnu = 1.05[1.25(-10.465-34.15) + 1.5(-8.103) + 1.75(-5.85-32.503)] = -141.793 (KNm/m).
Vcụng xụnu = 1.05[1.25(-4.104-25.569) + 1.5(-6.615) + 1.75(-3.0-55.287)] = -153.407 (KN/m).
+ Theo giỏ trị mụ men dương:
Mnhu = 1.05[1.25x(37.632) +1.5(15.429) + 1.75(103.72)] = 264.278 (KNm/m).
Vnhu = 1.05[1.25x(26.88) +1.5(11.021) + 1.75(120.488)] = 274.034 (KN/m).
* Đối với TTGHSD:
+ Theo giỏ trị momen õm ta cú:
Mcong xonu = - 10.465 - 34.15 - 8.103 - 5.85 - 32.503 = - 91.071 (KNm/m).
Vcụngxonu = - 4.104 - 25.569 - 6.615 - 3.0 - 55.287 = - 94.575 (KN/m).
+ Theo giỏ trị mụ men dương:
Mnhu = 37.632 + 15.429 + 103.72 = 156.781 (KNm/m).
Vnhu = 26.88 + 11.021 + 120.488 = 158.389 (KN/m).
Giỏ trị mụ men uốn vừa tớnh ở trờn là của sơ đồ bản kờ tự do lờn gối. Để kế đến ảnh hưởng liờn kết của bản với dầm ngang, ta đưa vào hệ số ngàm k. Khi đú, mụ men dựng để tớnh toỏn sẽ là: Mu = k.M
Trong đú: M : Là mụ men giữa nhịp của bản khi coi bản là dầm đơn giản.
k : Là hệ số ngàm.
Tớnh gần đỳng: k = 0.5 cho tiết diện giữa nhịp, k = 0.7 cho tiết diện tại gối.
* Đối với TTGHCĐ1:
+ Theo giỏ trị momen õm ta cú:
Mu = 0.7x(-264.28) = 184.996 (KNm/m).
+ Theo giỏ trị mụ men dương:
Mnhu = 0.5x264.278 = 132.14 (KNm/m).
* Đối với TTGHSD:
+ Theo giỏ trị momen õm ta cú:
Mu = 0.7x(-156.781) = -109.75 (KNm/m).
+ Theo giỏ trị mụ men dương:
Mnhu = 0.5x156.781 = 78.375 (KNm/m).
Bảng tổ hợp nội lực của bản mặt cầu
Nội lực tớnh toỏn theo sơ đồ
Nội lực tớnh toỏn của bản
TTGHCĐI
TTGHSDI
TTGHCĐI
TTGHSDI
Mu
Vu
Mu
Vu
Mu
Vu
Mu
Vu
Ngàm
-264.28
-274.034
-156.781
-158.389
Tại gối
- 184.996
-274.03
Tại gối:
-109.75
-158.389
Nhịp giản đơn
264.28
274.034
156.781
158.389
Tại giữa nhịp: 0.5x264.28
= 132.14
274.03
Tại giữa nhịp:
0.5 x 156.78
= 78.375
158.389
Đơn vị mụmen (KNm/m), lực cắt (KN/m).
V. THIẾT KẾ CỐT THẫP BẢN MẶT CẦU
V.1. Tớnh toỏn diện tớch cốt thộp
Từ kết quả tớnh nội lực ở trờn, ta cú cặp mụmen để thiết kế là:
Mụmen õm tại gối: M- = - 184.996 KNm/m.
Mụmen dương tại giữa nhịp: M+ = 132.14 KNm/m.
Cỏc đặc trưng vật liệu thiết kế
Cường độ chịu nộn của bờ tụng qui định ở tuổi 28 ngày là: f’c = 50Mpa.
Cường độ bờ tụng khi căng cỏp 0.9 f’c = 45 Mpa.
Mụ đun đàn hồi của bờ tụng tỷ trọng thường lấy như sau: = 35750 Mpa
Lớp bảo vệ:
Lớp bờ tụng bảo vệ phớa trờn: 50mm.
Lớp bờ tụng bảo vệ phớa dưới : 50mm.
Khoảng cỏch từ trọng tõm bú cỏp đến mộp ngoài chịu kộo với vựng chịu moomen õm là 100mm và vựng chịu momen dương là 60mm đ Chiều cao làm việc của bờ tụng là:
Vựng chịu mụmen õm: z = 600 - 100 = 500 mm.
Vựng chịu mụmen dương: z = 2500 - 60 = 190 mm.
Diện tớch cốt thộp UST được chọn sơ bộ theo cụng thức:
Trong đú:
Mu = Mụmen tớnh toỏn Nmm/mm.
Aps = Diện tớch cốt thộp ứng suất trước (mm2).
fpj = 0.7x 1860Mpa (Cường độ kộo qui định của thộp ƯST trong giai đoạn khai thỏc).
Tại tiết diện chịu mụmen õm: = = 284.172 (mm2).
Tại tiết diện chịu mụmen dương: = 534.158 (mm2).
Chọn số lượng bú cỏp trờn 1m bản:
n = Aps/A1bú
Trong đú: A1 bú = diện tớch một bú cỏp.
Bú cỏp sử dụng của hóng VSL cú dạng dẹt, mỗi bú 3 tao f12.7 diện tớch mỗi tao là 98.7mm2
đ A1bú = 3 x 98.7 = 296.1 mm2
Bảng chọn cỏp
Tiết diện
Mu
h
z
0.7fpu
A1bú
Aps
n chọn
Aps Thực
(Nmm/mm)
mm
mm
N/mm2
mm2
mm2
bú
mm2
Gối
202944000
600
500
1302
296.1
284.172
1
296.1
Giữa nhịp
182140000
250
190
1302
296.1
534.158
2
592.2
Vậy ta chọn chung là 2 bú/1m.
Kớch thước ống Gen tương ứng là: cao x rộng = 27 x 80 = 2160 mm2
Sử dụng neo loại VSL type S5-4
Chọn loại kớch căng đơn : ZPE-23PJ của hóng VSL.
Cỏc bú thộp kộo sau của bản khụng được đặt xa nhau, từ tim đến tim khụng quỏ 4 lần chiều dầy tối thiểu của bản. [A5.10.3.4]
Khoảng cỏch giữa cỏc bú cỏp là 500mm < 4x200 = 800 mm.
V.2. Tớnh toỏn mất mỏt ứng suất trước
Hỡnh 11: Đường đi của cỏp ngang qua bản mặt cầu
Cỏp ƯST của bản mặt cầu là cỏp cú một đầu neo cố định, căng một đầu. Trong đồ ỏn này sẽ trỡnh bày tớnh mất mỏt tại cỏc tiết diện: gối 1(là gối gần vị trớ kớch căng nhất), giữa nhịp, gối 2(gối gần neo chết). Cỏc bú thộp trong 1m tớnh toỏn đặt tờn là B.
Trong tớnh toỏn mất mỏt ƯST coi như bú cỏp được căng một lỳc (khụng kể đến căng từng tao).
Cỏc mất mỏt ứng suất trước trong cỏc cấu kiện được xõy dựng và được tạo ứng suất trước trong một giai đoạn duy nhất cú thể lấy bằng:
Trong cỏc cấu kiện kộo sau:
DfPT = DfpF + DfpA + DfpES + DfpSR + DfpCR + DfpR (5.9.5.1-2)
Trong đú:
DfPT = Tổng mất mỏt (MPa).
DfpF = Mất mỏt do ma sỏt(MPa).
DfpA = Mất mỏt do thiết bị neo (MPa).
DfpES = Mất mỏt do co ngắn đàn hồi (MPa).
DfpSR = Mất mỏt do co ngút (MPa).
DfpCR = Mất mỏt do từ biến của bờ tụng (MPa).
DfpR = Mất mỏt do trựng dóo cốt thộp (MPa).
Trong cỏc mất mỏt phõn ra làm 2 loại:
Mất mỏt tức thời gồm cỏc mất mất : DfpF, DfpA, DfpES
Mất mỏt theo thời gian gồm cỏc mất mỏt sau: DfpSR, DfpCR, DfpR
V.2.1. Mất mỏt do ma sỏt
Mất mỏt do ma sỏt giữa bú thộp và ống bọc cú thể lấy như sau:
DfpF = fpj(1-e-(kx+ma)) (5.9.5.2b-1)
Trong đú:
fpj : ứng suất trong thộp ưst khi kớch fpj = 0.8 fu = 1488(Mpa).
x : chiều dài bú thộp ưst từ đầu kớch đến điểm bất kỡ đang xem xột (mm).
K : hệ số ma sỏt lắc; K = 6.6x10-7/mm-1
m : Là hệ số ma sỏt; m = 0.2
a : Tổng giỏ trị tuyệt đối của thay đổi gúc của đường cỏp thộp ƯST từ đầu kớch đến điểm đang xột (rad).
e : cơ số logarit tự nhiờn
Bảng tớnh mất mỏt do ma sỏt
Tiết diện
Tờn bú thộp
a(rad)
X(mm)
Kx+ma
fpj(MPa)
DfpF(MPa)
Gối 1
B1,B2
0.0262
2700
0.00702
1488
10.409
Giữa nhịp
B1,B2
0.052
5500
0.01403
1488
20.731
Gối 2
B1,B2
0.1221
8300
0.02990
1488
43.830
V.2.2. Mất mỏt do biờ́n dạng neo
Sơ đồ tớnh toỏn mất mỏt do biến dạng neo
Cụng thức tớnh toỏn:
Trong đú:
DL : biến dạng do tụt neo ;DL = 6mm/neo
Ep : mụđun đàn hồi của thộp; Ep = 197000 (Mpa).
L : chiều dài của bú cỏp; L = 11.10 m
V.2.3. Mất mỏt do co ngắn đàn hồi
Sự co ngắn đàn hồi trong hệ bản quy định lấy bằng 25% giỏ trị được tớnh từ phương trỡnh :
Trong đú:
fcgp là tổng ứng suất bờ tụng ở trọng tõm cỏc bú thộp ứng suất trươc sau khi kớch và tự trọng của cấu kiện ở cỏc mặt cắt mụ men Max (Mpa).
Ep là mụ đun đàn hồi của thộp ứng suất trước. Ep =197000 (Mpa).
Eci là mụ đun đàn hồi của bờ tụng lỳc truyền lực.
Trong cụng thức dưới đõy, giỏ trị Pj cú thể tớnh dựa trờn ứng suất trong bú cỏp căng trước. Đối với thộp chựng dóo thấp lấy bằng 0.70fpu .
e là khoảng cỏch từ mộp chịu nộn đến đường tõm của tiết diện.
Tớnh e: tại gối
e = h - y - 100
y = , Trong đú:
S = = +5.5x592.2x500 = 181.629x106 (mm3).
A = bxh + nxAps = 1000x600 + 5.5x592.2 = 603257.1 (mm2).
Vậy y = 301.080 - > e = 600 – 301.080 - 100 = 198.92 (mm).
Tương tự tại giữa nhịp ta cú e’ = 125.84 - 60 = 65.84 (mm).
Tiết diện giữa nhịp Tiết diện gối
Ag = diện tớch của tiết diện tại vị trớ tớnh toỏn (mm2) (là hỡnh chữ nhật cú bề rộng 1m, chiều cao phụ thuộc vị trớ tớnh toỏn).
Ig = Mụmen quỏn tớnh của tiết diện tớnh toỏn (mm4).
Mdg = mụmen do trọng lượng bản thõn của bản(Nmm)
Thấy rằng diện tớch tiết diện và mụmen quỏn tớnh của tiết diện nguyờn trừ lỗ và tiết diện nguyờn tớnh toỏn của bản mặt cầu là gần bằng nhau, nờn trong tớnh toỏn sử dụng tiết diện nguyờn.
Bảng tớnh toỏn Pj
Tiết diện
Tờn bú thộp
0.7fpu
fpF(Mpa)
fpA(Mpa)
Aps(m2)
Pj (KN)
Gối 1
B1,B2
1302
10.409
106.486
0.0005922
701.819
Giữa nhịp
B1,B2
1302
20.731
106.486
0.0005922
695.706
Gối 2
B1.B2
1302
43.830
106.486
0.0005922
683.572
Bảng tớnh toỏn fcgp
Tiết diện
Tờn bú thộp
Mdg
(KN.mm)
e
(mm)
A
(mm2)
Ix
(mm4)
Pj
(KN)
fcgp
(Mpa)
Gối 1
B1, B2
184996
198.92
603257.1
1.82E+10
701.82
-0.96
Giữa nhịp
B1, B2
132140
65.84
253257.1
1.34E+09
695.71
-2.1
Gối 2
B1, B2
184996
198.91
603257.1
1.82E+10
683.57
-0.93
Kết quả tớnh toỏn ghi bảng tớnh toỏn mất mỏt ứng suất do co ngắn đàn hồi.
Tiết diện
Tờn bú thộp
Ep(Mpa)
Eci(Mpa)
-fcgp(Mpa)
0.25DfpEs
Gối 1
B1,B2
197000
33941
0.96
1.40
Giữa nhịp
B1,B2
197000
33941
2.1
3.06
Gối 2
B1.B2
197000
33941
0.93
1.35
V.2.4. Mất mỏt do co ngút
Mất mỏt ứng suất trước do co ngút cú thể lấy bằng:
Đối với cấu kiện kộo sau: DfpSR = (93 - 0.85H) = 93 - 0.85x80 = 25 Mpa (5.9.5.4.2-2)
H = độ ẩm tương đối bao quanh,lấy trung bỡnh hàng năm(%) =80%
V.2.5. Mất mỏt do từ biến của bờ tụng
Cụng thức:
Trong đú:fcgp: là ứng suất bờ tụng tại trọng tõm thộp ứng suất trước lỳc truyền lực (Mpa).
E: là khoảng cỏch từ trọng tõm bú thộp đến trục trung hoà của tiết diện.
Bảng tớnh fcgp
Tiết diện
Tờn bú thộp
Mdg
(KN.mm)
e
(mm)
A
(mm2)
Ix
(mm4)
Pj
(KN)
-fcgp
(Mpa)
Gối 1
B1,B2
184996
198.92
603257.1
1.82E+10
701.829
0.96
Giữa nhịp
B1,B2
132140
65.84
253357.1
1.35+9
695.471
2.10
Gối 2
B1,B2
184996
198.92
603257.1
1.82E+10
683.572
0.93
Dfcdp: là thay đổi trong ứng suất bờ tụng tại trọng tõm thộp ứng suõt trước do tải trọng thường xuyờn, trừ tải trọng tỏc động vào lỳc thực hiện lực ứng suõt trước.
Giỏ trị Dfcdp cần được tớnh ở cựng mặt cắt hoặc cỏc mặt cắt được tớnh fCGP .(Mpa)
Mds mụmen do trọng lượng cỏc lớp phủ và lớp bảo vệ mặt cầu.
Mda là mụmen do tĩnh tải chất thờm sau khi bờ tụng đụng cứng.
Bảng tớnh toỏn Dfcdp
Tiết diện
Tờn bú thộp
e
(mm)
I (mm4)
Mds
(KN.mm)
Mda
s(KN.mm)
Dfcdp (Mpa)
Gối 1
B1,B2
198.92
1.82E+10
8103
10465
-0.20
Giữa nhịp
B1,B2
65.84
1.35E+9
15429
0
-0.76
Gối 2
B1,B2
198.92
1.82E+10
8103
10465
-0.20
Kết quả tớnh toỏn mất mỏt ứng suất do từ biến
Tiết diện
Tờn bú thộp
E
(mm)
Mds
(KN.mm)
Mda
(KN.mm)
-Dfcdp
(Mpa)
-Fcgp
(Mpa)
DfPCR
Gối 1
B1,B2
33941
8103
10465
0.20
0.96
10.13
Giữa nhịp
B1,B2
33941
15429
0
0.75
2.10
19.99
Gối 2
B1,B2
33941
8103
10465
0.20
0.93
9.77
V.2.6. Mất mỏt do trựng dóo cốt thộp
Mất mỏt sau khi truyền lực - đối với tao thộp được khử ứng suất kộo sau:
DfpR= 0.3[138 - 0.3DfPF - 0.4DfPES - 0.2(DfPSR+DfPCR)]
(5.9.5.4.4c-2)
Trong đú:
DfPF: Mất mỏt do ma sỏt dưới mức 0.70fPu ở thời điểm xem xột tớnh theo Điều 5.9.5.2.2.(Mpa)
DfPES: Mất mỏt do co ngắn đàn hồi (Mpa)
DfPSR: Mất mỏt do co ngút (Mpa)
DfPCR: Mất mỏt do từ biến (Mpa)
Bảng tớnh mất mỏt do trựng dóo cốt thộp
Tiết diện
Tờn bú thộp
DfpF
(MPa)
0.25
DfpEs
DfpSR
(MPa)
DfPCR
(MPa)
DfpR
(MPa)
Gối 1
B1, B2
10.409
1.40
25
10.13
38.19
Giữa nhịp
B1,B2
20.731
3.06
25
19.99
36.47
Gối 2
B1,B2
43.83
1.35
25
9.77
35.21
V.2.7. Tổng mất mỏt ứng suất trước
Bảng tổng kết mất mỏt UST
Tiết diện
Tờn bú thộp
DfpA
(MPa)
DfpF
(MPa)
DfpES
(MPa)
DfpSR
(MPa)
DfpCR
(MPa)
DfpR
(MPa)
DfpT
(MPa)
Gối 1
B1,B2
106.486
10.409
1.40
25
10.13
38.19
191.61
Giữa nhịp
B1,B2
106.486
20.731
3.06
25
19.99
36.47
211.73
Gối 2
B1,B2
106.486
43.83
1.35
25
9.77
35.21
221.65
V.3. Kiểm tra tiết diện theo cỏc trạng thỏi giới hạn
Trong bản mặt cầu kiểm tra cỏc trạng thỏi giới hạn sau:
Trạng thỏi giới hạn sử dụng: Kiểm tra ứng suất, nứt.
Trạng thỏi giới hạn cường độ: Kiểm tra sức khỏng uốn, khỏng cắt của tiết diện.
V.3.1. Trạng thỏi giới hạn sử dụng
Giới hạn ứng suất cho cỏp ƯST:
fpu = 1860Mpa, tao thộp cú độ dóo thấp 12.70, tao 3 sợi
Aps = 592.2mm2, Ep = 197000 (Mpa).
Yờu cầu:
Sau khi truyền lực: fpj = 0.74fpu = 0.74x1860 = 1376.4 (Mpa).
Cường độ chảy qui định: fpy = 0.9fpu = 0.9x1860 = 1674 (Mpa).
Sau toàn bộ mất mỏt: fpe = 0.8fpy = 0.8x1674 = 1339.2 (Mpa).
Giới hạn ứng suất cho bờ tụng:
Đối với cỏc ứng suất ở TTGHSD trước mất mỏt:
f’c = 50Mpa, sau 28 ngày.
f’ci = 0.9x50 = 45 Mpa cường độ bờ tụng lỳc truyền lực.
Giới hạn ứng suất nộn: -0.6f’ci = -0.6x45 = -27 (Mpa).
Giới hạn ứng suất kộo: 1.677 (Mpa).
Đối với cỏc ứng suất ở trạng thỏi giới hạn sử dụng sau mất mỏt:
Giới hạn ứng suất nộn: - 0.45f’c = - 22.5 (Mpa).
Giới hạn ứng suất kộo : 3.535 (Mpa).
V.3.1.1. Kiểm tra ứng suất bờ tụng khi truyền lực căng
Cụng thức kiểm tra:
a. Tại vị trớ gối:
Thớ dưới:
=1.677MPa
Thớ trờn:
= -27 Mpa
b. Tại giữa nhịp:
Thớ trờn:
=1.677MPa
Thớ dưới:
= -27 Mpa
Trong đú:
Ft = lực căng của cỏp ứng suất trước lỳc truyền lực (MPa).
Ft = Aps(0.74fpu - DfpA - DfpF - DfpES ) (Mpa).
e = độ lệch tõm của lực F so với trục trung hoà tại tiết diện (mm).
MS = mụmen do tải trọng bản thõn của bản tại tiết diện lỳc truyền lực (Nmm).
yt,yb = khoảng cỏch từ thớ ngoài cựng chịu kộo và nộn tới trục trung hoà (mm).
A = diện tớch tiết diện (mm2)
I = mụmen quỏn tớnh tiết diện (mm4)
Kết quả kiểm toỏn ứng suất bờ tụng khi truyền lực
Tiết diện
A
mm2
I
mm4
e
mm
Ms
Nmm
yt
mm
yb
mm
Ft
KN
fbg
MPa
ftg
MPa
Duyệt
Gối 1
603257.1
1.820E+10
198.92
34150000
301.08
298.9
921011.67
0.94
-3.97
Đạt
Giữa nhịp
253257.1
1.350E+09
65.84
37632000
123.19
126.8
928471.94
-5.81
-1.46
Đạt
Gối 2
603257.1
1.820E+10
198.92
34150000
301.08
298.9
931290.70
0.96
-4.03
Đạt
V.3.1.2. Kiểm tra ứng suất bờ tụng sau mất mỏt
a. Tại gối:
Thớ dưới :
Mpa
Thớ trờn:
Mpa
b. Tại giũa nhịp:
Thớ dưới :
Mpa
Thớ trờn:
Mpa
Trong đú:
F = lực căng của cỏp ứng suất trước sau khi đó tớnh trừ mất mỏt (MPa)
F = Aps(0.74fpu - DfpT) Mpa
e = độ lệch tõm của lực F so với trục trung hoà tại tiết diện (mm)
M = mụmen tại tiết diện trong gđ sử dụng lấy theo tổ hợp nội lực ở TTGHSD (Nmm)
yt,yb= khoảng cỏch từ thớ ngoài cựng chịu kộo và nộn tới trục trung hoà (mm)
A = diện tớch tiết diện (mm2)
I = mụmen quỏn tớnh tiết diện (mm4)
Kết quả kiểm toỏn ứng suất bờ tụng TTGHSD1
Tiết diện
A
mm2
I
mm4
e
mm
M
Nmm
yt
mm
yb
mm
F
KN
fbc
MPa
ftc
MPa
Duyệt
Gối 1
603257.1
1.820E+10
198.92
109750000
301.08
298.92
861844.28
-0.41
-2.44
Đạt
Giữa nhịp
253257.1
1.350E+09
65.84
78375000
123.907
126.81
858511.38
-1.38
-5.44
Đạt
Gối 2
603257.1
1.820E+10
198.92
109750000
301.08
298.92
874563.03
-0.39
-2.50
Đạt
V.3.2. Trạng thỏi giới hạn cường độ 1
V.3.2.1. Kiểm tra sức khỏng uốn cho tiết diện
Cụng thức kiểm tra sức khỏng uốn: Mu Ê fMn (5.7.3.2.1-1)
Trong đú:
Mu = mụmen tớnh toỏn ở trạng thỏi GHCĐI (MPa)
f = Hệ số sức khỏng được lấy theo điều 5.5.4.2; f=1.0
Dựng cho uốn và kộo bờtụng cốt thộp ưst f = 1.0
Mn = Sức khỏng danh định của mặt cắt (MPa)
Với mặt cắt hỡnh chữ nhật:
(5.7.3.2.2-1)
Aps : Diện tớch thộp ứng suất trước (mm2)
a= cb1: chiều dày của khối ứng suất tương đương (mm) - chiều cao chịu nộn
b1 : Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất qui định trong điều 5.7.2.2
=
fps : ứng suất trung bỡnh trong thộp ƯST ở sức khỏng uốn danh định (MPa)
(5.7.3.1.1-1)
k = 2(1.04 – ) = 2(1.04 – ) = 0.28 (5.7.3.1.1-2)
dp : Khoảng cỏch từ thớ nộn ngoài cựng đến trọng tõm cốt thộp ứng suất trước (mm)
dp = 500mm tại gối
dp = 190mm tại giữa bản
c = khoảng cỏch từ trục trung hoà đến mặt cắt chịu nộn (mm)
Đối với mặt cắt hỡnh chữ nhật : (5.7.3.1.1-4)
Tại giữa nhịp Tại gối
Tại gối :
Tại giữa bản:
f'c : Cường độ chịu nộn qui định của bờ tụng ở tuổi 28 ngày (Mpa)
bw : Chiều dày của phần chịu nộn ; bw = 1000mm
Kết quả kiểm tra sức khỏng uốn
Tiết diện
a
mm
Aps
mm2
fps
MPa
dp
mm
fMn
KNm
Mu
KNm
Duyệt
Gối 1
24.57
592.2
1828.07
500
527.99
185.00
Đạt
Giữa bản
24.32
592.2
1769.03
190
186.31
132.14
Đạt
Gối 2
24.57
592.2
1828.07
500
527.99
185.00
Đạt
V.3.2.2. Kiểm tra hàm lượng cốt thộp
V.3.2.2.1. Lượng cốt thộp tối đa [5.7.3.3.1]
Lượng cốt thộp ưst và khụng ứng suất trước phải được giới hạn sao cho :
(5.7.3.3.1-1)
de = dp: khoảng cỏch cú hiệu tương ứng từ thớ chịu nộn ngoài cựng đến trọng tõm lực kộo của cốt thộp chịu kộo (mm).
c: khoảng cỏch từ thớ nộn ngoài cựng đến trục trung hoà (mm) đó được tớnh toỏn ở trờn:
Kết quả kiểm tra hàm lượng thộp tối đa
Tiết diện
de
mm
c
mm
Duyệt
Gối 1
500
36.611
0.073
Đạt
Giữa nhịp
190
35.455
0.186
Đạt
Gối 2
500
36.611
0.073
Đạt
V.3.2.2.2. Lượng cốt thộp tối thiểu [5.7.3.3.2]
Bất kỳ một mặt cắt nào của cấu kiện chịu uốn, lượng cốt thộp thường và cốt thộp DƯL chịu kộo phải đủ để phỏt triển sức khỏng uốn tớnh toỏn Mr phải nhỏ hơn trong 2 giỏ trị sau:
1.2 lần sức khỏng nứt Mcr xỏc