LỜI CẢM ƠN
Trang
Phần I: NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Chương I: MỞ ĐẦU 1
1. Giới thiệu chung 1
2. Đặc điểm khu vực cầu 1
3. Lựa chọn vị trí 1
4. Nhiệm vụ thiết kế 2
Chương II: PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ 1 3
1. Giới thiệu phương án sơ bộ 3
2. Tính toán sơ bộ khối lượng thi công tổng thể 11
3. Đề xuất phương án thi công tổng thể
Chương III: PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ 2 13
1. Giới thiệu phương án sơ bộ 13
2. Tính toán sơ bộ khối lượng thi công tổng thể 14
3. Đề xuất phương án thi công tổng thể 21
Chương IV: PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ 3 23
1. Giới thiệu phương án sơ bộ 23
2. Tính toán sơ bộ khối lượng thi công tổng thể 24
3. Đề xuất phương án thi công tổng thể 32
Chương V: SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN HỢP LÝ 34
1. Các chỉ tiêu của phương án 34
2. Tóm tắc về phương án chọn 35
Phần II: THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Chương VI: TÍNH LAN CAN – LỀ BỘ HÀNH 36
1. Thanh lan can 36
2. Trụ lan can 37
3. Tính toán gờ chắn lan can 40
4. Tính toán lề bộ hành 42
5. Tính toán gờ chắn lề bộ hành 43
Chương VII: TÍNH TOÁN BẢN MẶT CẦU 44
1. Xác định nội lực trong bản mặt cầu khi chịu lực cục bộ 44
2. Tính nội lực của bản khi làm việc với kết cấu nhịp 47
3. Tính toán cốt thép cho bản 54
Chương VIII: TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 55
1. Đặc trưng vật liệu 55
2. Tính đặc trưng hình học 55
3. Hệ số phân bố ngang 58
4. Xác định tĩnh tải giai đoạn I và II 58
5. Xác định nội lực do hoạt tải 61
6. Tổ hợp nội lực 63
7. Bố trí cáp dự ứng lực trong dầm 64
8. Tính duyệt cường độ dầm 66
9. Tính mất mát ứng suất 66
10. Kiểm toán chống nứt ứng suất pháp 72
11. Tính toán cường độ do tác dụng của ứng suất cắt 75
12. Tính toán cường độ do tác dụng của ứng suất nén chủ 75
13. Tính toán nứt do tác dụng của ứng suất kéo chủ 79
Tính độ võng của dầm do hoạt tải
42 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cầu thanh điền Châu Thành – Tây Ninh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.1
27.6276
Người 2 làn 2 nhịp
21.12
84.48
1.4
29.568
118.27
Tổng cộng
993.156
156.001
1159.068
218.401
II
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.1
174.873
H30 4 làn 1 nhịp
86.733
39.029
1.4
121.426
54.641
Người 1 làn 2 nhịp
10.56
42.24
1.4
14.784
59.136
Aùp lực thuỷ tĩnh MNTN
25.116
1.1
27.6276
Tổng cộng
730.394
81.269
841.6015
113.777
III
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.1
174.873
H30 4 làn 1 nhịp
86.733
39.029
1.4
121.426
54.641
Người 2 làn 1 nhịp
10.56
3.96
1.4
14.784
5.544
Lực hãm
36
287.28
1.12
40.32
321.75
Aùp lực thủy tĩnh MNTN
25.116
1.1
27.6276
Tổng cộng
730.394
36
330.269
841.6015
40.32
381.938
IV
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.1
174.873
Aùp lực thủy tĩnh MNTN
25.116
1.1
27.6276
Lực hãm
36
287.28
1.12
40.32
321.75
Phản lực gối do XB80 trên nhịp 2
74.694
33.612
1.1
82.1634
36.973
Tổng cộng
707.795
36
320.892
787.5547
40.32
358.727
Tổ hợp phụ
V
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.1
174.873
Aùp lực thủy tĩnh MNCN
45.396
1.1
49.9356
Người 2 làn 1 nhịp
10.56
3.96
1.4
14.784
5.544
Phản lực do 4 làn H30 nhịp 2
86.733
39.029
1.12
97.141
43.712
Lực gió dọc cầu
2.835
2.174
1.2
3.402
2.6088
Tổng cộng
750.674
2.835
45.163
839.6243
3.402
51.8653
VI
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.12
178.052
Aùp lực thủy tĩnh MNCN
45.396
1.1
49.9356
Người 2 làn 1 nhịp
10.56
3.96
1.4
14.784
5.544
Phản lực gối H30 xếp lệch tâm
124.896
287.26
1.12
139.884
321.73
Lực gió dọc cầu
2.835
7.826
1.2
3.402
9.3912
Tổng cộng
788.837
2.835
299.047
885.5463
3.402
336.668
VII
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.12
178.052
Aùp lực thủy tĩnh MNCN
45.396
1.1
49.9356
Phản lực gối do H30 nhịp 2
55.756
20.908
1.12
62.4467
23.417
Va tàu ngang
20
54
1.1
22
59.4
Tổng cộng
709.137
20
74.908
793.3255
22
82.817
VIII
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.12
178.052
Aùp lực thủy tĩnh MNCN
45.396
1.1
49.9356
Lực gió dọc cầu
10.206
7.826
1.2
12.2472
9.3912
Người 2 làn 1 nhịp
10.56
3.96
1.4
14.784
5.544
Phản lực gối H30 xếp lệch tâm
124.896
287.26
1.12
139.884
321.73
Va tàu ngang
20
54
1.1
22
59.4
Tổng cộng
788.837
30.206
353.047
885.5463
34.2472
396.068
IX
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.12
178.052
Aùp lực thủy tĩnh MNTN
25.116
1.1
27.6276
Phản lực gối H30 xếp lệch tâm
124.896
287.26
1.12
139.884
321.73
Va tàu ngang
20
54
1.1
22
59.4
Lực lắc ngang của đoàn xe
12.2
97.356
1.12
13.664
109.04
Tổng cộng
757.997
32.2
438.617
848.4543
35.664
490.171
X
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.12
178.052
Aùp lực thủy tĩnh MNTN
25.116
1.1
27.6276
Gió ngang cầu
15.044
92.869
1.2
18.0522
111.44
Người 2 làn 1 nhịp
10.56
3.96
1.4
14.784
5.544
Phản lực gối H30 xếp lệch tâm
124.896
287.26
1.12
139.884
321.73
Tổng cộng
768.557
15.0435
384.09
863.2383
18.0522
438.719
XI
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.12
178.052
Aùp lực thủy tĩnh MNCN
45.396
1.2
54.4752
Phản lực gối H30 xếp lệch tâm
124.896
287.26
1.12
139.884
321.73
Lực lắc ngang của đoàn xe
12.2
97.356
1.12
13.664
109.04
Tổng cộng
778.277
12.2
384.617
875.3019
13.664
430.771
XII
Tĩnh tải nhịp
449.01
0.9
404.109
Tĩnh tải trụ
158.975
0.9
143.078
Aùp lực thủy tĩnh MNCN
45.396
1.1
49.9356
Gió ngang cầu
15.044
92.869
1.2
18.0522
18.0522
111.44
Người 2 làn 1 nhịp
10.56
3.96
1.4
14.784
5.544
Phản lực gối H30 xếp lệch tâm
124.896
287.26
1.12
139.884
321.73
Tổng cộng
788.837
15.0435
384.09
769.8418
18.0522
438.719
2.11 Tải trọng ngang theo phương dọc cầu do lực hãm của H30 trên nhịp 2
Tải trọng ngang
Htc = g.m.T
Trong đó:
m = 4: số làn xe
g = 0,5 :hệ số phân bố lực hãm xuống gối
P=30T
Ttc = 0,6.P = 0,6.30 =18T
Htc = 4.0,5.18 = 36T
Trị tính toán
Htt = 1,12.36 = 40,32T
Mômen đối với tim mặt cắt II-II
2.12 Tải trọng ngang theo phương ngang cầu do lực lắc ngang
Tải trọng ngang
Trong đó:
q = 0,4T/m :Cường độ rải đều của tải trọng ngang do H30
Þ Ttc = 0,4.30,5 = 12,2T
Ttt = 1,12.12,2 = 13,664 T
Mômen đối với tim mặt cắt II-II
Mtc = 12,2.9,98 = 121,756Tm
Mtt = 1,12.121,756 = 136,367Tm
2.13 Tải trọng gió theo phương ngang cầu lên kết cấu nhịp và trụ cầu
Diện tích chắn gió
-Lan can
-Dầm
-Trụ
F3= 6.1,0.3 = 18m2
Þ S = 101.095 m2
Cường độ gió khi có xe chạy trên cầu lấy Wh = 50kg/m2 , khi không có xe chạy trên cầu lấy W0 = 180kg/m2
Lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào kết cấu khi không có xe chạy.
Wtclc = W0.Flc = 0,18.12,2 = 2,196T
WtcD = W0.Fđ = 0,18.53,375 = 9,6075T
Wtctr = W0.Ftr = 0,18.18 = 3,24T
Mômen theo phương ngang cầu khi không có xe chạy
Mtc= Wtclc.h1 + WtcD .h2 + Wtctr.h3
Mtc =2,196.9,98 +9,6075. 10,625 +3,24.5 =140,19 Tm
Mtt = 1,2.140,19 = 168,228Tm
Lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào kết cấu khi có xe chạy.
Wtclc = W0.Flc = 0,05.12,2 = 0,61T
WtcD = W0.Fđ = 0,05.53,375 = 2,669T
Wtctr = W0.Ftr = 0,05.18 = 0,9T
Mômen theo phương ngang cầu khi có xe chạy
Mtc= Wtclc.h1 + WtcD .h2 + Wtctr.h3
Mtc = 0,61.9,98 + 2,669.10,625 + 0,9.5 =38,945Tm
Mtt = 1,2.38,945 = 46,734Tm
2.9 Tải trọng gió theo phương dọc cầu
Ta khôâng xét lực gió tác dụng vào dầm đặc, mặt cầu, đoàn xe.
Diện tích chắn gió
Tải trọng ngang khi có xe chạy
Wtc = S.W = 56,7.0,05 = 2,835T
Tải trọng ngang khi không có xe chạy.
Wtc = S.W =56,7.0,18 = 10,206T
Mômen theo phương ngang cầu
+Khi có xe chạy.
Mtc = 0,05.2,196.19,8 = 2,174Tm
Mtt = 1,2.2,174 = 2,609Tm
+Khi không có xe chạy.
Mtc = 0,18.2,196.19,8 = 7,826Tm
Mtt = 1,2.7,826 = 9,391Tm
2.10 Lực va tàu:
Va tàu theo phương dọc cầu : 15T
Va tàu theo phương ngang cầu: 20T
BẢNG TỔ HỢP TẢI TRỌNG ĐỐI VỚI MẶT CẮT ĐÁY MÓNG
(Mặt cắt II-II)
Tổ hợp tải trọng
Nội lực tiêu chuẩn
Hệ
số
ttrọng
Nội lực tính toán
N(T)
H(T)
M(T.m)
N(T)
H(T)
M(T.m)
Tổ hợp chính
I
T/tải nhịp
629.01
1.12
704.491
T/tảitrụ
158.975
1.1
174.873
H30 2 nhịp 4 làn
158.935
71.521
1.4
222.509
100.13
Aùp lực thủy tĩnh MNTN
25.116
1.1
27.6276
Người 2 làn 2 nhịp
21.12
84.48
1.4
29.568
Tổng cộng
993.156
156.001
1159.068
100.129
II
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.1
174.873
H30 4 làn 1 nhịp
86.733
39.029
1.4
121.426
54.641
Người 1 làn 2 nhịp
10.56
42.24
1.4
14.784
59.136
Aùp lực thuỷ tĩnh MNTN
25.116
1.1
27.6276
Tổng cộng
730.394
81.269
841.6015
113.777
III
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.1
174.873
H30 4 làn 1 nhịp
86.733
39.029
1.4
121.426
54.641
Người 2 làn 1 nhịp
10.56
3.96
1.4
14.784
5.544
Lực hãm
36
359.27
1.12
40.32
402.38
Aùp lực thủy tĩnh MNTN
25.116
1.1
27.6276
Tổng cộng
730.394
36
402.259
841.6015
40.32
462.567
IV
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.1
174.873
Aùp lực thủy tĩnh MNTN
25.116
1.1
27.6276
Người 2 làn 1 nhịp
10.56
3.96
1.4
14.784
5.544
Phản lực gối do XB80 trên nhịp 2
74.694
33.612
1.1
82.1634
36.973
Tổng cộng
718.355
37.572
802.3387
42.5172
Tổ hợp phụ
V
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.1
174.873
Aùp lực thủy tĩnh MNCN
45.396
1.1
49.9356
Người 2 làn 1 nhịp
10.56
3.96
1.4
14.784
5.544
Phản lực do 4 làn H30 nhịp 2
86.733
39.029
1.12
97.141
43.712
Lực gió dọc cầu
2.835
2.174
1.2
3.402
2.6088
Tổng cộng
750.674
2.835
45.163
839.6243
3.402
51.8653
VI
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.12
178.052
Aùp lực thủy tĩnh MNCN
45.396
1.1
49.9356
43.712
Người 2 làn 1 nhịp
10.56
3.96
1.4
14.784
5.544
Phản lực do 4 làn H30 nhịp 2
86.733
39.029
1.12
97.141
43.712
Lực gió dọc cầu
2.835
7.826
1.2
3.402
9.3912
Tổng cộng
750.674
2.835
50.815
842.8038
3.402
102.36
VII
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.12
178.052
Aùp lực thủy tĩnh MNCN
45.396
1.1
49.9356
Phản lực gối do H30 nhịp 2
55.756
20.908
1.12
62.4467
23.417
Va tàu ngang
20
54
1.1
22
59.4
Tổng cộng
709.137
20
74.908
793.3255
22
82.817
VIII
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.12
178.052
Aùp lực thủy tĩnh MNCN
45.396
1.1
49.9356
Lực gió dọc cầu
10.206
7.826
1.2
12.2472
9.3912
Người 2 làn 1 nhịp
10.56
3.96
1.4
14.784
5.544
Phản lực do 4 làn H30 nhịp 2
86.733
39.029
1.12
97.141
43.712
Va tàu ngang
20
54
1.1
22
59.4
Tổng cộng
750.674
30.206
104.815
842.8038
34.2472
118.048
IX
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.12
178.052
Aùp lực thủy tĩnh MNTN
25.116
1.1
27.6276
Phản lực gối H30 xếp lệch tâm
124.896
287.26
1.12
139.884
160.55
Lực lắc ngang của đoàn xe
12.2
143.35
1.12
13.664
160.552
Tổng cộng
757.997
12.2
430.611
848.4543
321.104
X
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.12
178.052
Aùp lực thủy tĩnh MNTN
25.116
1.1
27.6276
111.44
Gió ngang cầu
15.044
92.869
1.2
18.0522
111.44
Người 2 làn 1 nhịp
10.56
3.96
1.4
14.784
5.544
Phản lực do 4 làn H30 nhịp 2
86.733
39.029
1.12
97.141
43.712
Tổng cộng
730.394
15.0435
135.858
820.4958
272.142
XI
Tĩnh tải nhịp
449.01
1.12
502.891
Tĩnh tải trụ
158.975
1.12
178.052
Aùp lực thủy tĩnh MNCN
45.396
1.2
54.4752
Người 2 làn 1 nhịp
10.56
3.96
1.4
14.784
5.544
Phản lực gối H30 xếp lệch tâm
124.896
287.26
1.12
139.884
160.55
Lực lắc ngang của đoàn xe
12.2
143.35
1.12
13.664
160.55
Tổng cộng
788.837
12.2
434.571
890.0859
13.664
326.648
XII
Tĩnh tải nhịp
449.01
0.9
404.109
Tĩnh tải trụ
158.975
0.9
143.078
Aùp lực thủy tĩnh MNCN
45.396
1.1
49.9356
Gió ngang cầu
15.044
92.869
1.2
18.0522
111.44
Người 2 làn 1 nhịp
10.56
3.96
1.4
14.784
5.544
Phản lực do 4 làn H30 nhịp 2
86.733
39.029
1.12
97.141
43.712
Tổng cộng
750.674
15.0435
135.858
709.0471
18.0522
160.699
3.Tính mũ trụ và thân trụ
Xà mũ và thân trụ tạo nên 1 khung ,chân cột được ngàm vào đỉnh đài cọc,2 đầu xà mũ tạo thành console.Tính ngàm cosonle để bố trí cốt thép chịu mômen âm,phần mômen âm do tải trọng bản thân do đó bố trí cốt thép cấu tạo.
3.1.Xác định tải trọng tác dụng
Chỉ xét tĩnh tải+Hoạt tải:
- Tĩnh tải kết cấu nhịp
Trị tiêu chuẩn
Trị tính toán
- Hoạt tải
Phải xếp tải trên kết cấu nhịp làm sau để tìm được phản lực của các dầm truyền xuống mũ trụ sau cho các phản lực này gây ra nội lực nguy hiểm nhất cho mũ trụ.
-Để đơn giản ta chỉ xét đặt tải.
+ Xếp tải đặt lệch tâm tối đa 1 bên sẽ nguy hiểm hơn.
+ Xếp tải người 1 bên
- Xác định theo công thức sau:
R = k0.h0.(1+m)W + Pn. hn. W
Trong đó:
k0 :tải trọng tương đương của 1 làn xe tiêu chuẩn
Với chiều dài dầm 36m Þ Chiều dài nhịp tính toán l = 35,2m
L = 36m Þ
hệ số làn xe
với bề rộng phần xe chạy B=14,0m có bốn làn xe
: hệ số xung kích( Tính cho hết chiều dài dầm )
L=35,2
Pn: tải trọng người đi trên 1m2 lề bộ hành, Theo qui trình, pn=0,3T/m2
diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối:
hệ số phân bố ngang của ô tô xuống các gối cầu.
Xác định theo phương pháp nén lệch tâm :
Tung độ đường ảnh hưởng của dầm số 1:
Phản lực tại vị trí dầm số 1:
H30+người:
Rtt=1,4.2,375.0,5005.0,7.1,0735.17,6+1,4.0,3.0,25.17,6=23,857T.
XB80:
Rtt=1,1.4,22.0,246.1.1.17,6= 20,09T.
Từ kết quả tính toán trên ta chọn hoạt tải H30+người +tĩnh tải để tính toán
P= 23,857 +20,09 =43,947T
g =7,06 T/m.
Hệ số phân bố ngang ở đầu dầm được xác định thep phương pháp đòn bẩy, còn phần giữa dầm xác định hệ số phân bố ngang thep phương pháp nén lệch tâm.
Hệ số phân bố ngang theo phương pháp đòn bẩy:
hngười = 0,5.(1,14 + 0,256) = 0,698
h1= 0,5.0,059=0,0295
h2=0,5.(0,941+0,311)=0,626
h3=0,5.(0,688+0,877+0,129)=0,847
h4=0,5.(0,122+0,87)=0,496
h5= 0,5.(0,122+0,87)=0,496
h6=0,5.(0,688+0,877+0,129)=0,847
h7=0,5.(0,941+0,311)=0,626
h8=0,5.0,059=0,0295
Phản lực gối do hoạt tải trên nhịp:
* H30 trên 2 nhịp xếp lệch tâm:
R = qtđ.w.nh.(1+m)b.h0
R1=1,76.30,5.1,0735.0,9.0,0295=1,529T
n=1,4 => R1= 1,4.1,529=2,1406T
n=1,12 => R1 =1,12.1,529=1,712T
R2=1,76.30,5.1,0735.0,9.0,626=32,466T
n=1,4 => R2= 1,4.32,466=45,45T
n=1,12 => R2 =1,12.32,466=36,362T
R3=1,76.30,5.1,0735.0,9.0,847=43,928T
n=1,4 => R3= 1,4.43,928=61,499T
n=1,12 => R3 =1,12.43,928=49,199T
R4=1,76.30,5.1,0735.0,9.0,837=43,409T
n=1,4 => R4= 1,4.40,409=60,773T
n=1,12 => R4 =1,12.40,409=48,618T
R5=1,76.30,5.1,0735.0,9.0,0295=1,529T
n=1,4 => R1= 1,4.1,529=2,1406T
n=1,12 => R1 =1,12.1,529=1,712T
R6=1,76.30,5.1,0735.0,9.0,626=32,466T
n=1,4 => R2= 1,4.32,466=45,45T
n=1,12 => R2 =1,12.32,466=36,362T
R7=1,76.30,5.1,0735.0,9.0,847=43,928T
n=1,4 => R3= 1,4.43,928=61,499T
n=1,12 => R3 =1,12.43,928=49,199T
R8=1,76.30,5.1,0735.0,9.0,837=43,409T
n=1,4 => R4= 1,4.40,409=60,773T
n=1,12 => R4 =1,12.40,409=48,618T
* H30 2 nhịp 2 làn lệch tâm và người 1 làn 2 nhịp lệch tâm:
Rngười=0,3.1.30,5.1,396=12,773T
R1=Rngười+R1 = 12,773+ 1,529=14,302T
Rngười=0,3.1.30,5.0,698=6,3867T
R1=Rngười+R1 = 6,3867+ 1,529=7,916T
Các phản lực gối do tĩnh tải dầm + hoạt tải
Tĩnh tải dầm:
Rdầm= 629,01/8=78,626T
R1=78,626+2,1406=80,767
R2=78,626+45,45=124,076
R3=78,626+61,499=140,125
R4=78,626+60,773=139,399
R5=78,626+2,1406=139,399
R6=78,626+45,45=140,125
R7=78,626+61,499=124,076
R8=78,626+60,773=80,767
- Xác định nội lực: Giải bài toán bằng Sap 2000, sau đây là kết quả tính toán:
SAP2000 v7.42 File: TRU Ton-m Units PAGE 1
11/26/03 16:06:32
J O I N T D I S P L A C E M E N T S
JOINT LOAD U1 U2 U3 R1 R2 R3
1 HTAI 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
2 HTAI 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
3 HTAI 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
4 HTAI 2.732E-04 0.0000 -7.460E-04 0.0000 -9.081E-05 0.0000
5 HTAI 2.716E-04 0.0000 -6.325E-04 0.0000 -9.081E-05 0.0000
6 HTAI 2.683E-04 0.0000 -4.082E-04 0.0000 -1.649E-05 0.0000
7 HTAI 2.652E-04 0.0000 -5.244E-04 0.0000 1.735E-05 0.0000
8 HTAI 2.621E-04 0.0000 -4.893E-04 0.0000 -2.338E-05 0.0000
9 HTAI 2.605E-04 0.0000 -4.136E-04 0.0000 4.563E-06 0.0000
10 HTAI 2.599E-04 0.0000 -4.933E-04 0.0000 2.607E-05 0.0000
11 HTAI 2.586E-04 0.0000 -5.244E-04 0.0000 -1.601E-05 0.0000
12 HTAI 2.574E-04 0.0000 -4.193E-04 0.0000 3.144E-05 0.0000
13 HTAI 2.574E-04 0.0000 -6.818E-04 0.0000 1.058E-04 0.0000
14 HTAI 2.574E-04 0.0000 -8.140E-04 0.0000 1.058E-04 0.0000
SAP2000 v7.42 File: TRU Ton-m Units PAGE 2
11/26/03 16:06:32
F R A M E E L E M E N T F O R C E S
FRAME LOAD LOC P V2 V3 T M2 M3
1 HTAI
0.00 -318.59 -3.337E-01 0.00 0.00 0.00 -17.81
3.00 -318.59 -3.337E-01 0.00 0.00 0.00 -16.81
6.00 -318.59 -20.33 0.00 0.00 0.00 44.19
2 HTAI
0.00 -322.80 8.03 0.00 0.00 0.00 24.58
3.00 -322.80 8.03 0.00 0.00 0.00 5.009E-01
6.00 -322.80 8.03 0.00 0.00 0.00 -23.58
3 HTAI
0.00 -327.29 -5.30 0.00 0.00 0.00 -12.46
3.00 -327.29 -5.30 0.00 0.00 0.00 3.45
6.00 -327.29 -5.30 0.00 0.00 0.00 19.36
4 HTAI
0.00 -13.66 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
3.1E-01 -13.66 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
6.3E-01 -13.66 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
9.4E-01 -13.66 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1.25 -13.66 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
5 HTAI
0.00 -13.66 80.77 0.00 0.00 0.00 0.00
6.4E-01 -13.66 80.77 0.00 0.00 0.00 -51.49
1.28 -13.66 80.77 0.00 0.00 0.00 -102.98
1.91 -13.66 80.77 0.00 0.00 0.00 -154.47
2.55 -13.66 80.77 0.00 0.00 0.00 -205.96
6 HTAI
0.00 -13.33 -113.75 0.00 0.00 0.00 -188.14
6.1E-01 -13.33 -113.75 0.00 0.00 0.00 -118.47
1.23 -13.33 -113.75 0.00 0.00 0.00 -48.80
1.84 -13.33 -113.75 0.00 0.00 0.00 20.87
2.45 -13.33 -113.75 0.00 0.00 0.00 90.54
7 HTAI
0.00 -13.33 26.38 0.00 0.00 0.00 90.54
6.3E-01 -13.33 26.38 0.00 0.00 0.00 74.05
1.25 -13.33 26.38 0.00 0.00 0.00 57.57
1.88 -13.33 26.38 0.00 0.00 0.00 41.08
2.50 -13.33 26.38 0.00 0.00 0.00 24.59
9 HTAI
0.00 -5.30 -17.68 0.00 0.00 0.00 37.37
6.3E-01 -5.30 -17.68 0.00 0.00 0.00 48.42
1.25 -5.30 -17.68 0.00 0.00 0.00 59.47
1.88 -5.30 -17.68 0.00 0.00 0.00 70.52
2.50 -5.30 -17.68 0.00 0.00 0.00 81.57
10 HTAI
0.00 -5.30 122.45 0.00 0.00 0.00 81.57
6.1E-01 -5.30 122.45 0.00 0.00 0.00 6.58
1.23 -5.30 122.45 0.00 0.00 0.00 -68.42
1.84 -5.30 122.45 0.00 0.00 0.00 -143.42
2.45 -5.30 122.45 0.00 0.00 0.00 -218.42
11 HTAI
0.00 0.00 -80.77 0.00 0.00 0.00 -205.96
6.4E-01 0.00 -80.77 0.00 0.00 0.00 -154.47
1.28 0.00 -80.77 0.00 0.00 0.00 -102.98
1.91 0.00 -80.77 0.00 0.00 0.00 -51.49
2.55 0.00 -80.77 0.00 0.00 0.00 0.00
12 HTAI
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
3.1E-01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
6.3E-01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
9.4E-01 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
1.25 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
13 HTAI
0.00 -13.33 165.72 0.00 0.00 0.00 24.59
3.1E-01 -13.33 165.72 0.00 0.00 0.00 -27.19
6.3E-01 -13.33 165.72 0.00 0.00 0.00 -78.98
9.4E-01 -13.33 165.72 0.00 0.00 0.00 -130.77
1.25 -13.33 165.72 0.00 0.00 0.00 -182.55
14 HTAI
0.00 -5.30 -157.08 0.00 0.00 0.00 -158.97
3.1E-01 -5.30 -157.08 0.00 0.00 0.00 -109.89
6.3E-01 -5.30 -157.08 0.00 0.00 0.00 -60.80
9.4E-01 -5.30 -157.08 0.00 0.00 0.00 -11.71
1.25 -5.30 -157.08 0.00 0.00 0.00 37.37
5. Tính toán các tiết diện
5.1 Tính xà mũ
5.1.1 Tính theo moment âm
M=205,96Tm
- Duyệt cường độ theo moment âm, kích thước mặt cắt ngang và mặt cắt ngang tính đổi như hình vẽ
- Bố trí 2 lớp cốt thép cách nhau 10cm
- Chiều cao có hiệu của tiết diện: h0= h - 5-10/2=150- 5- 5 =140cm
Tính A0:
Diện tích cốt thép cần thiết:
Fct=
Bố trí cốt thép f25 có tiết diện tính fct=4,909cm2
Số thanh cốt thép :
Chọn 18 thanh để bố trí, mỗi lớp gồm 9 thanh a=100
Kiểm duyệt cường độ:
Chiều cao vùng bêtông chịu nén
Fct=18.4,909 = 88,362cm2
[Mgh]=
=280,82Tm
Vậy [Mgh]=280Tm > M=205,96Tm ( Đạt yêu cầu về cường độ)
5.1.2 Tính với moment dương
M = 90,54Tm
Duyệt cường độ theo moment dương.
Bố trí 2 lớp cốt thép cách nhau 10cm
- Chiều cao có hiệu của tiết diện: h0= h - 5-10/2=150- 5- 5 =140cm
Tính A0:
Diện tích cốt thép cần thiết:
Fct=
Bố trí cốt thép f22 có tiết diện tính fct=3,801cm2
Số thanh cốt thép :
Chọn 12 thanh để bố trí, mỗi lớp gồm 9 thanh a=150
Kiểm duyệt cường độ:
Chiều cao vùng bêtông chịu nén
Fct=12.3,801 = 45,612cm2
[Mgh]=
=148,973Tm
Vậy [Mgh]=148,973Tm > M=90,54Tm ( Đạt yêu cầu về cường độ)
5.1.3 Tính xà mũ chịu lực cắt
Chọn cốt đai 4 nhánh f12 bước đai 20cm có diện tích cốt thép
Fđ=4.1,131=4,524cm2
Lực cắt lớn nhất ở xà mũ trên đỉnh cột
Qttmax=165,72T
Qđ=231,046T > Qttmax=165,72T
Do đó không cần đặt cốt thép xiên trong xà mũ.
3.2.4. Kiểm tra ứng suất cắt ở trục trung hòa
Công thức kiểm tra :
Trong đó:
Z: là cánh tay đòn ngẫu lực :
Mgh :mômen uốn giới hạn của mặt cắt khi tính duyệt theo cường độ
b =2m : Bề rộng xà mũ
Qtc = 165,72(T) – Lực cắt tiêu chuẩn tại tiết diện .
Rkc = 28 (kg/cm2) ứng suất kéo chủ trong bê tông
à Đạt yêu cầu .
4 . Tính thân trụ
4.1.Xét theo phương dọc cầu tại mặt cắt I-I
Thay SN và SM bằng 1 lực dọc trục đặt cách tim trụ 1 khoảng e0.
e0 =
N0 = Ndl +Nk
Trong đó
Ndl = 650,136T :Lực dọc tính toán gây ra bởi tải trọng tác dụng lâu dài (trọng lượng trụ có tính đến áp lực thuỷ tĩnh, tĩnh tải kết cấu nhịp).
Nk = 136,21T :Lực dọc tính toán gây ra bởi tải trọng tác dụng tức thời
Trong đó:
Trong đó:
medl :hệ số tính đến ảnh hưởng tác dụng lâu dài của tải trọng đến cường độ kết cấu chịu nén lệch tâm.
mdl : hệ số phụ thuộc vào tỷ số
l0 :chiều dài tự do của trụ.
h :chiều cao tiết diện trong mặt phẳng chịu uốn.
Để đơn giản ta có thể lấy N = N0
Þ Tính theo phương pháp nén lệch tâm.
Xét tiết diện có kích thước 1,5 x 6m (thiên về an toàn)
+Điều kiện cường độ
N.e £ m2.Ru.b.xn.(h – 0,5.xn)
Trong đó:
e : cánh tay đòn của ngoại lực(tính từ điểm đặt lực đến mép nhỏ nhất của tiết diện)
m2:hệ số điều kiện làm việc
m2 = 1 – 0,2.
b,h :chiều rộng và chiều cao tiết diện.
Xn:chiều cao vùng chịu nén
Ru :cường độ chịu nén dọc trục M300
Ru = 125kg/cm2
Xn = 2.d
d : khoảng cách từ điểm đặt lực N đến mép có ứng suất nén lớn nhất cuả tiết diện
Xn = 2.(1 – 0,27) = 1,46
Þ m2 = 1 – 0,2.
Þ e = 1 + 0,27 = 1,27
N.e £ 0,805.125.6.102.1,46.102.(1,5.102 – 0,5.1,46.102) = 678735,75.106kgcm
N.e = 678,735.103.1,27.102 = 861,993.105 = 86,199.106kgcm
N.e = 86,199.106kgcm < 678735,75.106kgcm
Þ Đạt yêu cầu.
4.2.Theo phương ngang cầu tạimặt cắt I-I
Ntt = 693,45T
H = 22T
Mtt = 82,82Tm
Khả năng chịu lực của trụ
Ndl = 631,007T
Nk = 62,446T
Trong đó:
Trong đó:
medl :hệ số tính đến ảnh hưởng tác dụng lâu dài của tải trọng đến cường độ kết cấu chịu nén lệch tâm.
mdl : hệ số phụ thuộc vào tỷ số
l0 :chiều dài tự do của trụ.
h :chiều cao tiết diện trong mặt phẳng chịu uốn.
Để đơn giản ta có thể lấy N = N0
Þ Tính theo phương pháp nén lệch tâm.
Xét tiết diện có kích thước 1,5 x 6m (thiên về an toàn)
+Điều kiện cường độ
N.e £ m2.Ru.b.xn.(h – 0,5.xn)
Trong đó:
e : cánh tay đòn của ngoại lực(tính từ điểm đặt lực đến mép nhỏ nhất của tiết diện)
m2:hệ số điều kiện làm việc
m2 = 1 – 0,2.
b,h :chiều rộng và chiều cao tiết diện.
Xn:chiều cao vùng chịu nén
Ru :cường độ chịu nén dọc trục M300
Ru = 125kg/cm2
Xn = 2.d
d : khoảng cách từ điểm đặt lực N đến mép có ứng suất nén lớn nhất cuả tiết diện
Xn = 2.(1 – 0,27) = 1,46
Þ m2 = 1 – 0,2.
Þ e = 1 + 0,119 = 1,119
N.e £ 0,805.125.6.102.1,46.102.(1,5.102 – 0,5.1,46.102) = 678735,75.106kgcm
N.e = 693,45.103.1,119.102 = 775,97.105 = 77,597.106kgcm
N.e = 77,597.106kgcm < 678735,75.106kgcm
Þ Đạt yêu cầu.
Tính cốt thép cho cột
Kiểm tra cường độ:
Theo phương dọc cầu:
l0= 6m, l0/300=0,02
e0 =
Để tiện tính toán, mặt cắt thân trụ được tính tương đương với mặt cắt hình vành khuyên có
b = 1,0m, a = 0,5+
Bán kính trong:0cm
Bán kính ngoài: 0,6425cm
-Dùng 20 thanh cốt thép f22 để bố trí
Aùp dụng công thức theo điều 5.105 quy trình 1979
Ra=2400kG/cm2 : Cường độ cốt thép CT5
Fa, F : Diện tích cốt thép dọc và diện tích cốt thép tròn.
Fa= 20. 3,801=76,02 cm2
F=1296,21cm2
Rnp=125kG/cm2 : Cường độ lăng trụ của bêtông Mac300
Với ak=0,2812 < 0,5 nên theo điều 115 quy trình 1979
sinpak= sin180.0,2812=0,773
ra: Bán kính đường tròn qua trọng tâm cốt thép
ra = 59,15
=> Đạt yêu cầu về cường độ.
IV. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc
PVL = m´ (Fb´Rb + Ft´Rt)
Chọn cọc có kích thước 40´40cm. Cọc bêtông cốt thép theo mặt cắt ngang dùng 8 thanh cốt thép f20.
m = 0,9 : hệ số điều kiện làm việc
Ft = 8 ´ 3.14 = 25,12 cm2
Rb = 140 KG/cm2 cường độ của bê tông mác 300
Rt = 1900 KG/cm2 cường độ tính toán của thép
Fb = 0.4 ´ 0.4 = 0,16m2
PVL = 0,9´(140´1600 + 1900´25,12) = 244,56T
Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền
Các lớp địa chất tại vị trí trụ từ trên xuống dưới như sau:
+ Lớp (1): Bùn sét hữu cơ chiều dày 7m, chiều sâu bình quân 5,52m, do là lớp bùn nên f = 0,5T/m2
+ Lớp (2): Á cát chảy nhão chiều dày 16m, chiều sâu bình quân 15,92m độ sệt B=0,9 tra bảng ta được f= 1,02(T/m2)
+ Lớp (3): Cát hạt mịn chiều dày 6m, chiều sâu bình quân l=26,92m tra bảng ta được f= 8,874 (T/m2)
+ Lớp (4): Cát hạt trung chiều dày 5m, chiều sâu bình quân l=32,92m tra bảng ta được f=9,71 (T/m2), tra bảng ta có cường độ giới hạn của đất nền là R=600 (T/m2)
Khả năng chịu tải của đất nền