LỜI CẢM ƠN
PHẦN 1 : THIẾT KẾ SƠ BỘ . 5
CHƯƠNG 0: . . 6
I./. Giới Thiệu Chung . . 6
II : Các Nguyên Tắc Khi Thiết Kế Cầu . 8
III : Nhiệm Vụ Thiết Kế . 8
CHƯƠNG I : Phương An Sơ Bộ 1 . . 9
I : Phương án kết cấu . 9
II : Thiết kế kết cấu nhịp . 11
III : Thiết kế Mố . 27
IV : Thiết kế Trụ . 30
V : Tính toán khối lượng phương án 1 33 VI: Biện pháp thi công .40
CHƯƠNG II : Phương An Sơ Bộ 2 . .42
I : Phương án kết cấu . 42
II : Thiết kế kết cấu nhịp . 44
III : Thiết kế Mố . 55
IV : Thiết kế Trụ . 58
V : Tính toán khối lượng phương án 2 60
VI : Biện pháp thi công . 67
42 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cầu Trường Phước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c : chiều cao của lan can
k1 = (0.3 ¸ 0.8) : hệ số rỗng.
- Diện tích chắn gió của kết cấu nhịp.
Trong đó:
K2 = 1 : hệ số rỗng(do tiết diện đặc)
hKCN1, hKCN2 : chiều cao kết cấu nhịp
hKCN1 = hKCN2 = hb + hp + hd =0.15 + 0.12 + 1.40 = 1.67 m
Trong đó :
hb :bề dày bản
hp : bề dày lớp phủ
hd : chiều cao dầm
- Diện tích mũ trụ:
Fmũ = 1.8 ´ 1.3 = 2.34 m2
- Diện tích cột:
Fcột = 1.5 ´ 1.93 = 2.895 m2
+ Khi có xe w = wh ´ F
+ Khi không có xe w0 = w0 ´ F
- Tính cho mực nước thấp nhất:
Flc = 12.946 m2
FKCN = 48.046 m2
Fmũ = 2.34 m2
Fcột = 1.5´6.47= 9.705 m2.
Fbệ = 1.5´8= 12 m2
+ Khi có xe
+ Khi không có xe:
Gió dọc cầu:
+ Tính cho mực nước cao nhất:
- Diện tích chắn gió
+ Khi có xe
Lan can chịu 60% lực gió ngang cầu
+ Khi không có xe
Lan can chịu 60% lực gió ngang cầu
+ Tính cho mực nước thấp nhất
- Diện tích chắn gió.
Fb=1.5´8=12m2.
+ Khi có xe
Lan can chịu 60% lực gió ngang cầu
+ Khi không có xe
.
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MẶT CẮT II-II.
STT
Tải trọng
n
Stc(Tấn)
Stt(Tấn)
Cánh
Moment(Tm)
n>1
n<1
tay đòn
P
H
P
H
P
H
(m)
Mtc
Mtt
1
2
3
4
5
6.000
7
8.000
9
10
11.000
12.000
1
Kết cấu nhịp
455.584
525.309
410.026
0
lớp phủ
1.5
60.417
Lan can + lbh
1.1
67.429
Dầm ngang
1.1
8.423
Bản mặt cầu
1.1
103.572
Dầm dọc
1.1
215.743
2
Tĩnh tải trụ
169.055
0
n>1
1.1
185.961
n<1
0.9
152.150
3
H30 2 làn 1 nhịp
1.4
78.008
109.211
0.35
27.303
38.224
1.12
87.369
4
H30 2 làn 2 nhịp
1.4
91.97
128.758
0
1.12
103.006
5
XB80 - 1 nhịp
1.1
75.445
82.990
0.35
26.406
29.046
0.9
67.901
6
XB80 - 2 nhịp
1.1
71.771
78.948
1.5
107.657
118.422
0.9
64.594
7
Người 2 lề 1 nhịp
1.4
9.66
13.524
0.35
3.381
4.733
1.12
10.819
8
Người 2 lề 2 nhịp
1.4
16.782
23.495
0
1.12
18.796
9
H30 2 nhịp 1 làn xếp lệch tâm
1.4
45.985
64.379
2.05
94.269
131.977
1.12
51.503
10
Người 2 nhịp 1 lề xếp lệch tâm
1.4
8.391
11.747
4
33.564
46.990
1.12
9.398
11
Lực hãm đoàn xe H30
1.12
18
20.16
9.42
169.560
189.907
12
Lực lắc ngang do xe H30
1.12
11.188
12.5306
11.09
124.075
138.964
13
Aùp lực thuỷ tĩnh
MNCN
1.1
-37.645
-41.410
0.9
-33.881
MNTT
1.1
-36.168
-39.785
0.9
-32.551
MNTN
1.1
-22.13
-24.343
0.9
-19.917
14
Lực xô va của tàu
Theo phương dọc cầu
1.1
25
27.5
5.622
140.550
154.605
Theo phương ngang cầu
1.1
30
33
5.622
168.660
185.526
15
Tải trọng gió
Phương dọc cầu
có xe trên cầu với MNCN
Lan can
0.388
11.57
4.489
Mũ
0.601
8.62
5.181
Cột
0.289
7.005
2.024
Tổng
1.278
11.694
1.12
1.43136
13.098
Phương dọc cầu
có xe trên cầu với MNTN
Lan can
0.388
11.57
4.489
Mũ
0.601
8.62
5.181
Cột
0.971
4.735
4.598
Bệ
0.6
1.5
0.900
Tổng
2.56
15.167
1.12
2.8672
16.988
Phương ngang cầu
có xe trên cầu với MNCN
Lan can
0.647
11.57
7.486
Dầm
2.402
10.12
24.308
Mũ
0.117
8.62
1.009
Cột
0.145
7.005
1.016
Tổng
3.311
33.818
1.12
3.70832
37.876
Phương ngang cầu
có xe trên cầu với MNTN
Lan can
0.647
11.57
7.486
Dầm
2.402
10.12
24.308
Mũ
0.117
8.62
1.009
Cột
0.485
4.735
2.296
Bệ
0.6
1.5
0.900
Tổng
4.251
35.999
1.12
4.76112
40.319
BẢNG TỔ HỢP TẢI TRONG TÁC DỤNG LÊN MẶT CẮT II - II
Tổ
Tải trọng
Nội lực tiêu chuẩn
Hệ số
Nội lực tính toán
hợp
Ptc
Htc
Mtc
n
Ptt
Htt
Mtt
1
2
4
5
6
7
8
9
10
*Tổ hợp chính
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
1.1
687.1
-0.2585
I
H30 2 nhịp
91.97
4.877
1.4
128.8
6.8278
Người 2 nhịp
16.782
0.888
1.4
23.49
1.2432
áp lực thuỷ tĩnh/MNTN
-36.168
0
0.9
-32.55
0
Cộng
697.223
5.53
806.8
7.8125
*Tổ hợp chính
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
1.1
687.1
-0.2585
II
XB80 2 nhịp
71.771
107.66
1.1
78.95
118.4227
áp lực thuỷ tĩnh/MNTN
-36.168
0
0.9
-32.55
0
Cộng
660.242
107.42
733.5
118.1642
*Tổ hợp phụ dọc cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
1.1
687.1
-0.2585
H30 nhịp 33m.
78.008
27.303
1.12
87.37
30.57936
III
Người nhịp 33m.
9.66
3.381
1.12
10.82
3.78672
Lực hảm
18
169.56
1.12
20.16
189.9072
Lực gió dọc cầu
2.56
15.167
1.12
2.8672
16.98704
áp lực thuỷ tĩnh/MNTN
-22.13
0
0.9
-19.92
0
Cộng
690.177
20.56
215.18
765.4
23.0272
241.0018
*Tổ hợp phụ dọc cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
0.9
562.2
-0.2115
H30 nhịp 33m.
78.008
27.303
0.9
70.21
24.5727
IV
Người nhịp 33m.
9.66
3.381
0.9
8.694
3.0429
Lực hảm
18
169.56
1.12
20.16
189.9072
Lực gió dọc cầu
1.278
11.694
1.12
1.43136
13.09728
áp lực thuỷ tĩnh/MNCN
-37.645
0
1.12
-42.16
0
Cộng
674.662
19.278
211.7
598.9
21.59136
230.4086
*Tổ hợp phụ ngang cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
1.1
687.1
-0.2585
V
H30 2 nhịp 1làn
45.985
94.269
1.12
51.5
105.5813
Người 2 nhịp 1 làn
8.391
33.564
1.12
9.398
37.59168
áp lực thuỷ tĩnh/MNTN
-22.13
0
0.9
-19.92
0
Cộng
656.885
127.6
728.1
142.9145
*Tổ hợp phụ ngang cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
1.1
687.1
-0.2585
VI
H30 2 nhịp 1làn
45.985
94.269
1.12
51.5
105.5813
Người 2 nhịp 1 làn
8.391
33.564
1.12
9.398
37.59168
Lực lắc ngang
11.188
124.08
1.12
12.53056
138.964
áp lực thuỷ tĩnh/MNTN
-22.13
0
0.9
-19.92
0
Cộng
656.885
11.188
251.67
728.1
12.53056
281.8785
*Tổ hợp phụ ngang cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
1.1
687.1
-0.2585
VII
H30 2 nhịp 1làn
45.985
94.269
1.12
51.5
105.5813
Người 2 nhịp 1 làn
8.391
33.564
1.12
9.398
37.59168
Lực gió ngang cầu
4.251
35.999
1.12
4.76112
40.31888
áp lực thuỷ tĩnh/MNTN
-22.13
0
0.9
-19.92
0
Cộng
656.885
4.251
163.6
728.1
4.76112
183.2333
*Tổ hợp phụ ngang cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
0.9
562.2
-0.2115
VIII
H30 2 nhịp 1làn
45.985
94.269
0.9
41.39
84.8421
Người 2 nhịp 1 làn
8.391
33.564
0.9
7.552
30.2076
áp lực thuỷ tĩnh/MNCN
-37.645
0
1.12
-42.16
0
Cộng
641.37
127.83
569
114.8382
*Tổ hợp phụ ngang cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
0.9
562.2
-0.2115
IX
H30 2 nhịp 1làn
45.985
94.269
0.9
41.39
84.8421
Người 2 nhịp 1 làn
8.391
33.564
0.9
7.552
30.2076
Lực lắc ngang
11.188
124.08
1.12
12.53056
138.9696
áp lực thuỷ tĩnh/MNCN
-37.645
0
1.12
-42.16
0
Cộng
641.37
11.188
251.91
569
12.53056
253.8078
*Tổ hợp phụ ngang cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
0.9
562.2
-0.2115
X
H30 2 nhịp 1làn
45.985
94.269
0.9
41.39
84.8421
Người 2 nhịp 1 làn
8.391
33.564
0.9
7.552
30.2076
Lực gió ngang cầu
3.311
33.818
1.12
3.70832
37.87616
áp lực thuỷ tĩnh/MNCN
-37.645
0
1.12
-42.16
0
Cộng
641.37
3.311
161.65
569
3.70832
152.7144
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MẶT CẮT I-I.
STT
Tải trọng
n
Stc(Tấn)
Stt(Tấn)
Cánh
Moment(Tm)
n>1
n<1
tay đòn
P
H
P
H
P
H
(m)
Mtc
Mtt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Kết cấu nhịp
455.584
525.309
410.026
0
lớp phủ
1.5
60.417
Lan can + lbh
1.1
67.429
Dầm ngang
1.1
8.423
Bản mặt cầu
1.1
103.572
Dầm dọc
1.1
215.743
2
Tĩnh tải trụ
169.055
0
n>1
1.1
185.961
n<1
0.9
152.150
3
H30 2 làn 1 nhịp
1.4
78.008
109.211
0.35
27.303
38.224
1.12
87.369
4
H30 2 làn 2 nhịp
1.4
91.97
128.758
0
1.12
103.006
5
XB80 - 1 nhịp
1.1
75.445
82.990
0.35
26.406
29.046
0.9
67.901
6
XB80 - 2 nhịp
1.1
71.771
78.948
1.5
107.657
118.422
0.9
64.594
7
Người 2 lề 1 nhịp
1.4
9.66
13.524
0.35
3.381
4.733
1.12
10.819
8
Người 2 lề 2 nhịp
1.4
16.782
23.495
1.12
18.796
9
H30 2 nhịp 1 làn xếp lệch tâm
1.4
45.985
64.379
2.05
94.269
131.977
1.12
51.503
10
Người 2 nhịp 1 lề xếp lệch tâm
1.4
8.391
11.747
4
33.564
46.990
1.12
9.398
11
Lực hãm đoàn xe H30
1.12
18
20.16
7.92
142.560
159.667
12
Lực lắc ngang do xe H30
1.12
11.188
12.5306
9.59
107.293
120.168
13
Aùp lực thuỷ tĩnh
MNCN
1.1
-16.045
-17.650
0.9
-14.441
MNTT
1.1
-14.568
-16.025
0.9
-13.111
MNTN
1.1
-0.53
-0.583
0.9
-0.477
14
Lực xô va của tàu
Theo phương dọc cầu
1.1
25
27.5
4.122
103.050
113.355
Theo phương ngang cầu
1.1
30
33
4.122
123.660
136.026
15
Tải trọng gió
Phương dọc cầu
có xe trên cầu với MNCN
Lan can
0.388
10.07
3.907
Mũ
0.601
7.12
4.279
Cột
0.289
5.505
1.591
Tổng
1.278
9.777
1.12
1.43136
10.950
Phương dọc cầu
có xe trên cầu với MNTN
Lan can
0.388
10.07
3.907
Mũ
0.601
7.12
4.279
Cột
0.971
3.235
3.141
Tổng
1.96
11.327
1.12
2.1952
12.687
Phương ngang cầu
có xe trên cầu với MNTN
Lan can
0.647
10.07
6.515
Dầm
2.402
8.62
20.705
Mũ
0.117
7.12
0.833
Cột
0.485
3.235
1.569
Tổng
3.651
29.623
1.12
4.08912
33.177
Phương ngang cầu
có xe trên cầu với MNCN
Lan can
0.647
10.07
6.515
Dầm
2.402
8.62
20.705
Mũ
0.117
7.12
0.833
Cột
0.145
3.235
0.469
Tổng
3.311
28.523
1.12
3.70832
31.945
BẢNG TỔ HỢP TẢI TRONG TÁC DỤNG LÊN MẶT CẮT I - I
Tổ
Tải trọng
Nội lực tiêu chuẩn
Hệ số
Nội lực tính toán
hợp
Ptc
Htc
Mtc
n
Ptt
Htt
Mtt
1
2
4
5
6
7
8
9
10
*Tổ hợp chính
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
1.1
687.1
-0.2585
I
H30 2 nhịp
91.97
4.877
1.4
128.8
6.8278
Người 2 nhịp
16.782
0.888
1.4
23.49
1.2432
Cộng
733.391
5.53
839.4
7.8125
*Tổ hợp chính
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
1.1
687.1
-0.2585
II
XB80 2 nhịp
71.771
107.66
1.1
78.95
118.4227
Cộng
696.41
107.42
766.1
118.1642
*Tổ hợp phụ dọc cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
1.1
687.1
-0.2585
H30 nhịp 33m.
78.008
27.303
1.12
87.37
30.57936
III
Người nhịp 33m.
9.66
3.381
1.12
10.82
3.78672
Lực hảm
18
169.56
1.12
20.16
189.9072
Lực gió dọc cầu
1.96
11.327
1.12
2.1952
12.68624
Cộng
712.307
19.96
211.34
785.3
22.3552
236.701
*Tổ hợp phụ dọc cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
0.9
562.2
-0.2115
H30 nhịp 33m.
78.008
27.303
0.9
70.21
24.5727
IV
Người nhịp 33m.
9.66
3.381
0.9
8.694
3.0429
Lực hảm
18
169.56
1.12
20.16
189.9072
Lực gió dọc cầu
1.278
11.694
1.12
1.43136
13.09728
áp lực thuỷ tĩnh/MNCN
-37.645
0
1.12
-42.16
0
Cộng
674.662
19.278
211.7
598.9
21.59136
230.4086
*Tổ hợp phụ ngang cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
1.1
687.1
-0.2585
V
H30 2 nhịp 1làn
45.985
94.269
1.12
51.5
105.5813
Người 2 nhịp 1 làn
8.391
33.564
1.12
9.398
37.59168
Cộng
679.015
127.6
748
*Tổ hợp phụ ngang cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
1.1
687.1
-0.2585
VI
H30 2 nhịp 1làn
45.985
94.269
1.12
51.5
105.5813
Người 2 nhịp 1 làn
8.391
33.564
1.12
9.398
37.59168
Lực lắc ngang
11.188
107.29
1.12
12.53056
120.1682
Cộng
679.015
11.188
234.89
748
12.53056
263.0826
*Tổ hợp phụ ngang cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
1.1
687.1
-0.2585
VII
H30 2 nhịp 1làn
45.985
94.269
1.12
51.5
105.5813
Người 2 nhịp 1 làn
8.391
33.564
1.12
9.398
37.59168
Lực gió ngang cầu
3.651
29.623
1.12
4.08912
33.17776
Cộng
679.015
3.651
157.22
748
4.08912
176.0922
*Tổ hợp phụ ngang cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
0.9
562.2
-0.2115
VIII
H30 2 nhịp 1làn
45.985
94.269
0.9
41.39
84.8421
Người 2 nhịp 1 làn
8.391
33.564
0.9
7.552
30.2076
áp lực thuỷ tĩnh/MNCN
-37.645
0
1.12
-42.16
0
Cộng
641.37
127.83
569
114.8382
*Tổ hợp phụ ngang cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
0.9
562.2
-0.2115
IX
H30 2 nhịp 1làn
45.985
94.269
0.9
41.39
84.8421
Người 2 nhịp 1 làn
8.391
33.564
0.9
7.552
30.2076
Lực lắc ngang
11.188
107.29
1.12
12.53056
120.1682
áp lực thuỷ tĩnh/MNCN
-37.645
0
1.12
-42.16
0
Cộng
641.37
11.188
235.13
569
12.53056
235.0064
*Tổ hợp phụ ngang cầu
Tỉnh tải (Trụ+KCN)
624.639
-0.235
0.9
562.2
-0.2115
X
H30 2 nhịp 1làn
45.985
94.269
0.9
41.39
84.8421
Người 2 nhịp 1 làn
8.391
33.564
0.9
7.552
30.2076
Lực gió ngang cầu
3.311
28.523
1.12
3.70832
31.94576
áp lực thuỷ tĩnh/MNCN
-37.645
0
1.12
-42.16
0
Cộng
641.37
3.311
156.36
569
3.70832
146.784
Sơ đồ xếp tải theo phương ngang cầu chỉ xếp H30 và người lệch tâm, tính hệ số phân bố ngang theo phương pháp đòn bẩy.
- Dầm 1:
hng = ´(1.21+0.61) = 0.91.
h1 = ´0.31 = 0.115
- Dầm 2:
hng = ´0.39´0.65 = 0.127
h2 = ´(0.69+0.16) = 0.425
- Dầm 3:
h3 = ´(0.84 + 0.5) = 0.67
- Dầm 4:
h4 = ´(0.5 + 0.36) = 0.43
- Dầm 5:
hng = ´0.39´0.65 = 0.127
h5 = ´0.64 = 0.32
- Dầm 6:
hng = ´(1.21+0.61) = 0.91.
h6 = 0.
* Hoạt tải do 2 H30 trên 2 nhịp lệch tâm.
Trong đó:
Hệ số xung kích: (1 + m) = 1
qtd =1.83T/m
W = 27.97 m2 , b = 0.9
= 5.298 T.
= 19.578 T.
= 30.864 T.
= 19.808 T.
= 14.741 T.
* Hoạt tải do người 1 làn trên 2 nhịp lệch tâm.
=7.636 T.
* Hoạt tải do hai làn H30 + Người 1 làn trên 2 nhịp lệch tâm;
R = RH + Rng
R1 = 5.298+8.391 = 13.689 T.
n = 1.4 : R1 =19.165 T.
n = 1.12 : R1 =15.332 T.
R2 = 19.578+8.391 = 27.969 T.
n = 1.4 : R1 =39.156T.
n = 1.12 : R1 =31.325 T.
R3 = 30.864
n = 1.4 R3 = 43.209 T
n = 1.12 R3 = 34.567 T
R4 = 19.808T
n = 1.4 R4 = 27.731 T
n = 1.12 R4 = 22.185 T
R5 = 14.741T.
n = 1.4 R5 = 20.637 T
n = 1.12 R5 = 16.509 T.
R6 = 0.
Xác định nội lực :
Giải bài toán bằng chương trình SAP-2000. Sau đây là kết quả tính toán thu được :
SƠ ĐỒ CHẤT TĨNH TẢI
SƠ ĐỒ CHẤT HOẠT TẢI
SƠ ĐỒ PHẦN TỬ
SƠ ĐỒ BIẾN DẠNG
BIỂU ĐỒ MOMENT DO HOẠT TẢI VÀ TĨNH TẢI TÍNH TOÁN
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT
MINH HOẠ KẾT QUẢ KHẢO SÁT NỘI LỰC TỪNG PHẦN TỬ
FRAME
LOAD
LOC
P
V2
V3
T
M2
M3
1
TLBT
0
0
0
0
0
0
0
5.80E-01
0
1.17E-04
0
0
0
-3.36E-05
1.15
0
2.34E-04
0
0
0
-1.34E-04
1.73
0
3.50E-04
0
0
0
-3.02E-04
2.3
0
4.67E-04
0
0
0
-5.37E-04
TINH TAI
0
0
0
0
0
0
0
5.80E-01
0
0
0
0
0
0
1.15
0
74.26
0
0
0
-37.13
1.73
0
74.26
0
0
0
-79.83
2.3
0
74.26
0
0
0
-122.54
HOAT TAI
0
0
0
0
0
0
0
5.80E-01
-12.53
0
0
0
0
0
1.15
-12.53
19.17
0
0
0
-9.58
1.73
-12.53
19.17
0
0
0
-20.6
2.3
-12.53
19.17
0
0
0
-31.62
COMB1
0
0
0
0
0
0
0
5.80E-01
-12.53
1.17E-04
0
0
0
-3.36E-05
1.15
-12.53
93.43
0
0
0
-46.71
1.73
-12.53
93.43
0
0
0
-100.44
2.3
-12.53
93.43
0
0
0
-154.16
2
TLBT
0
1.33E-05
-5.08E-04
0
0
0
-4.78E-04
1.25
1.33E-05
-2.54E-04
0
0
0
-2.16E-06
2.5
1.33E-05
0
0
0
0
1.57E-04
3.75
1.33E-05
2.54E-04
0
0
0
-2.16E-06
5
1.33E-05
5.08E-04
0
0
0
-4.78E-04
TINH TAI
0
4.57
-148.53
0
0
0
-102.25
1.25
4.57
-74.26
0
0
0
-8.68
2.5
4.57
0
0
0
0
22.51
3.75
4.57
74.26
0
0
0
-8.68
5
4.57
148.53
0
0
0
-102.25
HOAT TAI
0
-18.6
-67.66
0
0
0
-11.59
1.25
-18.6
-28.5
0
0
0
24.43
2.5
-18.6
14.71
0
0
0
24.2
3.75
-18.6
42.44
0
0
0
-5.83
5
-18.6
63.07
0
0
0
-59.09
COMB1
0
-14.03
-216.19
0
0
0
-113.84
1.25
-14.03
-102.77
0
0
0
15.75
2.5
-14.03
14.71
0
0
0
46.71
3.75
-14.03
116.7
0
0
0
-14.51
5
-14.03
211.6
0
0
0
-161.34
3
TLBT
0
0
-4.67E-04
0
0
0
-5.37E-04
5.80E-01
0
-3.50E-04
0
0
0
-3.02E-04
1.15
0
-2.34E-04
0
0
0
-1.34E-04
1.73
0
-1.17E-04
0
0
0
-3.36E-05
2.3
0
0
0
0
0
0
TINH TAI
0
0
-74.26
0
0
0
-122.54
5.80E-01
0
-74.26
0
0
0
-79.83
1.15
0
-74.26
0
0
0
-37.13
1.73
0
0
0
0
0
0
2.3
0
0
0
0
0
0
HOAT TAI
0
0
0
0
0
0
0
5.80E-01
0
0
0
0
0
0
1.15
0
0
0
0
0
0
1.73
0
0
0
0
0
0
2.3
0
0
0
0
0
0
COMB1
0
0
-74.26
0
0
0
-122.54
5.80E-01
0
-74.26
0
0
0
-79.83
1.15
0
-74.26
0
0
0
-37.13
1.73
0
-1.17E-04
0
0
0
-3.36E-05
2.3
0
0
0
0
0
0
4
TLBT
0
-1.97E-03
-1.33E-05
0
0
0
-2.70E-05
3.23
-1.47E-03
-1.33E-05
0
0
0
1.60E-05
6.47
-9.75E-04
-1.33E-05
0
0
0
5.90E-05
TINH TAI
0
-222.79
-4.57
0
0
0
-9.26
3.23
-222.79
-4.57
0
0
0
5.51
6.47
-222.79
-4.57
0
0
0
20.28
HOAT TAI
0
-63.07
18.6
0
0
0
61.26
3.23
-63.07
18.6
0
0
0
1.09
6.47
-63.07
18.6
0
0
0
-59.09
COMB1
0
-285.87
14.03
0
0
0
52
3.23
-285.87
14.03
0
0
0
6.6
6.47
-285.87
14.03
0
0
0
-38.8
5
TLBT
0
-1.97E-03
1.33E-05
0
0
0
2.70E-05
3.23
-1.47E-03
1.33E-05
0
0
0
-1.60E-05
6.47
-9.75E-04
1.33E-05
0
0
0
-5.90E-05
TINH TAI
0
-222.79
4.57
0
0
0
9.26
3.23
-222.79
4.57
0
0
0
-5.51
6.47
-222.79
4.57
0
0
0
-20.28
HOAT TAI
0
-86.82
26.93
0
0
0
76.72
3.23
-86.82
26.93
0
0
0
-10.4
6.47
-86.82
-6.07
0
0
0
-20.03
COMB1
0
-309.62
31.5
0
0
0
85.98
3.23
-309.62
31.5
0
0
0
-15.91
6.47
-309.62
-1.5
0
0
0
-40.32
III/ TÍNH TOÁN CÁC TIẾT DIỆN:
3.1./ Tính xà mũ:
3.1.1./ Tính cốt thép :
- Tính với môment âm:
M = -161.34 Tm.
Tính toán bố trí thép thớ trên
Cốt thép A III có Ra = 3600 kG/cm2
Bê tông mác 300 có Ru = 140 kG/cm2
Chiều rộng xà mũ: 180 cm
Chiều cao làm việc : h0 = 130 – 6 = 124 cm
Chọn 16f18 có diện tích Fa = 2.545 ´ 16 = 40.72 cm2 bố trí 2 thành lớp, mỗi lớp 8f18 theo chiều rộng xà mũ.
- Khoảng cách các thanh cốt thép
3.1.2./ Tính duyệt cường độ theo môment:
Ru ´ b ´ x = Ra ´ Fa
Þ
0.55 ´ h0 = 0.55 ´ 124 = 68.2 cm
Þ x =5.82cm < 0.55 h0 = 68.2 cm.
Ta thấy:
[M] =177.595 Tm > 161.34 Tm
Vậy: đạt yêu cầu
3.1.3./ Duyệt bề rộng vết nứt:
Xét mặt cắt vuông góc với xà mũ
Bê tông mác 300 Þ j2 = 0.5
Et = 2.1 ´ 106 kG/cm2
Fr = (d + 6 cm + 6d) ´ b
= (3 + 6 + 6 ´ 1.8) ´ 180 =4644 cm2
an = 0.019 cm < 0.02 cm Þ thoả mãn điều kiện
3.1.4./ Tính với môment dương:
M = 85.98 Tm.
Tính toán bố trí thép thớ dưới
Cốt thép A III có Ra = 3600 kG/cm2
Bê tông mác 300 có Ru = 140 kG/cm2
Chiều rộng xà mũ: 180 cm
Chiều cao làm việc : h0 = 130 – 6 = 124 cm
Chọn 10f16 có diện tích Fa = 2.010 ´ 10 = 20.1 cm2 bố trí 2 thành lớp, mỗi lớp 5f16 theo chiều rộng xà mũ.
- Khoảng cách các thanh cốt thép
3.1.5./ Tính xà ngang chịu cắt:
Chọn 6 nhánh đai f10 bước đai 15 cm
Fđ = 6 ´ 0.785 = 4.71 cm2
P: Trọng lượng phần dưới của dầm tính từ chiều cao của nó.
Lực cắt tính toán lớn nhất ở mặt cắt và mũ trên đỉnh cột
Ta thấy :
.
Þ Không cần bố trí cốt xiên trong xà mũ .
3.2./ Tính trụ cột:
Chọn 20f22 Þ Fa = 20 ´ 3.8 = 76 cm2
Theo phương dọc cầu:
Vậy :e0 >l0/800
Þ Tính toán như cấu kiện chịu nén lệch tâm
Coi mặt cắt hình tròn như mặt cắt hình vành khuyên để tính toán.
Diện tích mặt cắt:
Bê tông mác 300 ® Rnp = 125 kG/cm2
Ra = Rc = 3600 kG/cm2 là cường độ tính toán của cốt thép trong vùng kéo và nén.
aK < 0.5
Sử dụng công thức duyệt cường độ cho cột bê tông cốt thép ứng suất trước .
Ứng với trường hợp a < 0.5
Điều kiện:
Trong đó:
ra : bán kính đường tròn qua trọng tâm cốt thép, với bảo vệ cốt thép 5 cm thì r = 69.9 cm.
r : bán kính của tiết diện, r = 70 cm
N ´ e0 = 785.3 ´ 103 ´ 0.384 = 301555.2 kGcm
Ta thấy: VT < VP Þ thoả mãn điều kiện.
IV. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC :
4.1. Xác định ứng lực tác dụng lên cọc :
-Tổ hợp tải trọng ngang cầu
N = 728.1 T
H = 12.530 T
M = 281.878 Tm
-Tổ hợp tải trọng dọc cầu
N = 765.4 T
H = 23.027 T
M = 241.002 Tm
Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất :
Mô tả lớp đất
Độ sệt
Lực dính C
(T/m3)
B
kG/cm2
(độ)
1. Bùn sét hữu cơ
0.58
1.71
0.05
40
L1 = 5.0 m
2.Cát nhỏ
1.4
0
0
300
L2 = 1.5m
3.Sét bụi
1.6
0.5
0.2
140
L3 = 6.0m
4.Sét bụi mềm
1.2
0.7
0.07
6030’
L4=4.5m
5.Cát hạt vừa
1.8
0
0
30030’
Cọc có tiết diện 35x35 cm được đóng vào lớp 5 (lớp cát hạt vừa), lớp đất chịu lực tốt. Chiều dài cọc đóng sâu xuống 23.5 m, cọc được chôn trong bệ 0,5 m.
Vậy chiều dài cọc Lcoc = 24 m
4.2.Xác định sức chịu tải của cọc:
2.1/ Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc:
PVL = KVM (RN ´ Fb +ma ´ Fa ´ Ra )
= 0.7(130´35´35+0.9´2400´10.17) = 126.8T.
Với: - KVM = 0.7: Hệ số uốn dọc.
- ma =0.9: Hệ số điều kiện làm việc của thép.
- Ra = 2400Kg/cm2 : Cường độ chịu kéo giới hạn của cốt thép.
- RN =130Kg/cm2 : Cường độ chịu nén của BT M300.
- Fb : Tiết diện cọc.
- Fa : Tiết diện cốt thép ( giả sử chọn cốt thép cọc là 4Ỉ18 : Fa = 10.17cm2)
2.2/ Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền:
Lớp 1: bùn sét lẩn sét hữu, B =1.71, dày 5.0m.
Lớp 2: cát nhỏ, dày 1.5m.
Lớp 3: sét bụi , B=0.5, dày 6.0m.
Lớp 4: sét bui mềm, B= 0.7, dày 4.5m.
Lớp 5: cát hạt vừa, dày 6.5m.
Công thức: PC = k´m(Rtc ´ F + uS fi´li )
-Pc : sức chịu tải tính toán.
– k=0.7: hệ số đồng nhất của đất.
– m=1: hệ số điều kiện làm việc.
– F = 0.35´0.35 = 0.1225 m2.
– u = 4´0.35 = 1.4m.
–fi: cường độ ma sát tiêu chuẩn tại mặt đất xung quanh cọc.
li: chiều dày lớp đất.
* Tính fi: ( tra bảng 6-7 / sách tính toán nền móng theo trạng thái giới hạn )
- Lớp 2:cát nhỏ, L= 6m => fi= 4.11T/m2.
- Lớp 3:sét bụi , B= 0.5, L= 10m => fi= 2.6T/m2.
- Lớp 4:sét bụi mềm, B=0.7, L=15 m => fi=1.0 T/m2.
- Lớp 5:cát hạt vừa, L=20 m => fi=7.9 T/m2.
* Tính Rtc: cát vừa, L= 23.5m. => RTC = 485T/m2. ( tra bảng 6-11/ sách tính toán nền móng theo trạng thái giới hạn )
=> PC = 0.7´1[485´0.1225+1.4(4.11´1.5+2.6´6+1.0´4.5+7.9´6.)]
= 113.7Tấn
Vậy: P = min( PVL, PC ) = 113.7 T.
KL: số lượng cọc:
Ta chọn: 14 cọc
b = 1,3-1,6 : Hệ số xét đến điều kiện không làm việc cho cọc.
Chọn n = 14 cọc (do chưa kể tới áp lực ngang)
-Bố trí cọc :
Mặt bằng cọc
4.3/ Các đặc trưng đàn hồi của cọc :
Chiều dài cọc chịu uốn (LM) và chịu nén (LN) của cọc, giả sử mặt đất sau khi xói cách đáy bệ một đoạn 0.5m, ta có :
Chiều dài chịu uốn của cọc :
LM = lo + 6d
Trong đó :
l0 : chiều dài tự do của cọc từ đáy bệ đến mặt đất sau khi xói.
d : đường kính hoặc cạnh dài của tiết diện cọc.
Þ LM = 0.57+ 6´0.35 = 2.67 m.
Chiều dài chịu nén của cọc :
LN = l ´ cosa
Trong đó :
l : chiều dài cọc
a : góc nghiên của cọc, vì đóng cọc xiên 1:8 nên a = 7
Þ LN = 24 ´ cos70 = 23.808 m.
+ Diện tích cọc
FC = 0.35´0.35 = 0.1225 m2
+ Momen quán tính cọc
4.4/ Tính toán móng theo trạng thái giới hạn 1 :
a/ Theo phương ngang cầu :
*Các phản lực đơn vị:
công thức tính:
ruu=n x m2
ruw=n x m3
rvv=n x m1
rww=m1
Thay số vào công thức ta có :
r’uu = 7 ´ 0.63=4.41 m-3
r’uw = 7 ´ 0.842 = 5.894 m-2
r’vv = 7 ´ 4.116= 28.812 m-3
r’ww = 4.116 ´ [3.62+2.42+1.22 +(-1.2)2+(-2.4)2+(-3.62)] + 7´1.498
= 176.443 m-4
*Vị trí tâm đàn hồi
7
*Vị trí của điểm q có chuyển vị = 0
q - c = 29.936 – 1.337 = 28.599
*Tổ hợp tải trọng ngang cầu
Chuyển vị đáy bệ dưới tác dụng của tải trọng tính toán
Ứng lực tính toán theo tổ hợp ngang cầu
Lực đứng (T)
Lực ngang (T)
Momen
(Tm)
Trên bệ cọc
N = 728.1
H = 12.530
M = 281.878
Trên 1 hàng cọc
N = 364.05
H = 6.265
M = 140.939
Các trị số :
q – c = 22.496 – 1.337 = 21.159
q - q = 22.496 – 29.936 = -7.44
+ Chuyển vị ngang :
+ Góc xoay :
+ Chuyển vị thẳng đứng :
Kiểm tra theo H :
u’´ r’uu + w’´ r’uw = 0.369´4.41 + 0.786´5.894 = 6.260 » 6.265
Kiểm tra theo M :
u’´ r’uw + w’´ r’ww = 0.369´5.894 + 0.786´176.443 = 140.860 » 140.939
* Nội lực tính toán trong các cọc
Lực dọc :
Ni = m1´ (v’ – Xi´w’)
Momen :
Mi = m3´u’ + m4´w’
CỌC
Xi
LỰC DỌC
MÔMENT
1
-3.6
63.652
1.488
2
-2.4
59.770
1.488
3
-1.2
55.888
1.488
4
0
52.005
1.488
5
1.2
48.123
1.488
6
2.4
44.241
1.488
7
3.6
40.359
1.488
CỘNG
364.038
10.416
Kiểm tra tính toán theo N :
åN = 364.038 T » N = 364.05 T
Kiểm tra tính toán theo M :
åNi ´ Xi + åMi = 130.442+ 10.416 = 140.858 » 140.939
Nmax = 63.652T < 113.7 T (Đạt).
b/ Theo phương dọc cầu :
*Các phản lực đơn vị:
công thức tính:
Thay số vào công thức ta có :
r’uu = 4.116´2´0.015 + 0.63´7= 4.533 m-3
r’uw = -4.116´2´0.575´0.124´0.985+0.842´7 = 5.316 m-2
r’vv = 4.116´2´0.977 = 8.042 m-3
r’ww = 4.116´2´0.5752´0.977+