Đề tài Thiết kế chi tiết mô hình thị trường phát điện cạnh tranh
MỤC LỤC 1 MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI THỊ TRƯỜNG . 10 1.1 MỤC TIÊU . 10 1.2 PHẠM VI . 10 1.3 CÁC NGUYÊN TẮC ĐỊNH HƯỚNG . 11 1.4 CÁC QUY TRÌNH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG . 12 2 CẤU TRÚC VÀ QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG . 15 2.1 TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CGM . 15 2.2 CẤU TRÚC CHUNG CỦA CGM . 17 2.3 THÀNH VIÊN CGM . 19 2.3.1 Các thành viên giao dịch trực tiếp . 20 2.3.2 Người mua duy nhất (SB) . 20 2.3.3 Đơn vị phát điện (Genco) . 20 2.3.4 Các thành viên giao dịch gián tiếp . 20 2.3.5 Thành viên không chính thức . 22 2.3.6 Các đơn vị cung cấp dịch vụ CGM . 22 2.4 QUẢN LÝ & GIÁM SÁT THỊ TRƯỜNG . 22 2.4.1 Cục điều tiết điện lực (ERAV) . 24 2.4.2 Bộ phận quản trị thị trường của ERAV (EMAO) . 24 2.4.3 Chức năng của RRO . 25 2.4.4 Các chức năng quản lý của ADRCO . 25 2.4.5 Nhóm tư vấn quy định (RRO) . 26 2.4.6 Các đơn vị cung cấp dịch vụ và thành viên giao dịch . 26 2.5 KIỂM TOÁN, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VÀ GIÁM SÁT . 27 2.5.1 Đề xuất sửa đổi quy định . 27 2.5.2 Vai trò giám sát của ERAV . 27 2.5.3 Trách nhiệm của ERAV . 27 2.5.4 Chức năng giải quyết tranh chấp của ADRCO . 27 2.5.5 Chức năng giám sát thị trường của ADRCO . 29 2.5.6 Chức năng giám sát thi hành của ADRCO . 30 2.5.7 Kiểm toán . 32 2.5.8 Thông tin tuân thủ thị trường CGM . 33 2.5.9 Báo cáo giám sát thi hành . 34 2.6 HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LÝ PHỤC VỤ THỊ TRƯỜNG . 37 2.7 ĐĂNG KÝ VÀ THAM GIA . 37 2.7.1 Đối tượng áp dụng của quy định thị trường . 37 2.7.2 Tạm ngừng tư cách thành viên thị trường . 38 2.7.3 Hủy và đình chỉ tư cách thành viên . 38 2.7.4 Phí SMO . 38 3 TÍNH TOÁN GIỚI HẠN BẢN CHÀO . 39 3.1 MỤC ĐÍCH CỦA GIỚI HẠN BẢN CHÀO . 39 - 2- 3.2 GIỚI HẠN BẢN CHÀO CỦA NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN . 39 3.3 GIỚI HẠN GIÁ CHÀO CỦA THUỶ ĐIỆN (TRỪ THUỶ ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU) . 39 3.4 SMO CÔNG BỐ SẢN LƯỢNG CỦA CÁC THUỶ ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU . 40 3.5 GIỚI HẠN BẢN CHÀO CỦA BOT . 40 3.6 TÍNH TOÁN GIÁ TRẦN CÁC Nhà máy nHIỆT ĐIỆN . 40 3.6.1 Giá trần cho tổ máy chạy nền/ lưng/đỉnh . 40 3.6.2 HIệu suất đầy tải/suất hao nhiệt . 41 3.6.3 Hệ số suy giảm hiệu suất . 41 3.6.4 Nguồn dữ liệu cho tính toán giá trần . 43 3.7 TÍNH TOÁN GIỚI HẠN CÁC BẢN CHÀO HÀNG NĂM . 43 4 XÁC ĐỊNH GIÁ THỊ TRƯỜNG . 44 4.1 GIÁ THỊ TRƯỜNG TOÀN PHẦN . 44 4.2 LỰA CHỌN NHÀ MÁY BNE . 44 4.2.1 Tiêu chuẩn lựa chọn . 44 4.2.2 Xác định chi phí BNE . 45 4.3 GIÁ SMP . 46 4.4 GIÁ TRẦN SMP . 46 4.4.1 Các tổ máy chạy đỉnh đắt tiền không xét giá SMP . 46 4.4.2 Giá trần SMP cho việc thanh toán thị trường . 47 4.4.3 Xác định giá trần SMP . 47 4.5 GIÁ CAN . 48 4.5.1 Lượng công suất bổ sung được trả CAN . 50 4.5.2 Xác định giá CAN hàng giờ . 51 4.5.3 Giờ thấp điểm đêm và giờ ban ngày . 54 4.5.4 Giá CAN theo giờ điển hình . 56 4.6 XÁC ĐỊNH GIÁ THỊ TRƯỜNG SAU VẬN HÀNH DÙNG CHO THANH TOÁN . 58 4.7 TỔ MÁY RÀNG BUỘC PHÁT TĂNG VÀ GIẢM CÔNG SUẤT . 58 4.8 GIÁ ÁP DỤNG KHI DỪNG THỊ TRƯỜNG . 58 4.9 GIÁ ÁP DỤNG KHI CÓ CAN THIỆP THỊ TRƯỜNG . 58 4.10 GIÁ THỊ TRƯỜNG BÌNH QUÂN GIA QUYỀN THEO SẢN LƯỢNG . 59 4.11 GIÁ BÁN BUÔN ĐIỆN HIỆU DỤNG . 60 5 QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH NĂM TỚI VÀ THÁNG TỚI . 61 5.1 LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH NĂM TỚI . 61 5.1.1 Tổng quan về quy trình . 61 5.1.2 Trách nhiệm chung của SMO . 63 5.1.3 Quy trình xác định BNE . 63 5.1.4 Quy trình xác định chi phí thiếu hụt năm cho BNE . 66 5.1.5 Quy trình xác định mức giá CAN từng giờ . 68 5.1.6 Quy trình hiệu chỉnh sản lượng hợp đồng hàng năm . 69 5.1.7 Quy trình phân bổ sản lượng hợp đồng năm cho từng tháng . 70 5.1.8 Quy trình xác định giá trần cho tổ máy chạy nền/lưng/đỉnh . 71 5.1.9 Quy trình phân loại tổ máy chạy nền/ lưng/đỉnh . 74 - 3- 5.1.10 Thời gian thực hiện . 74 5.2 LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THÁNG TỚI . 74 5.2.1 Tổng quan về quy trình . 74 5.2.2 Quy trình phân bổ sản lượng tháng cho từng giờ . 75 5.2.3 Quy trình phân loại tổ máy chạy nền/lưng /đỉnh . 75 6 VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG NGÀY TỚI . 78 6.1 QUY TRÌNH VẬN HÀNH . 78 6.2 QUY TRÌNH NỘP BẢN CHÀO . 79 6.2.1 Nghĩa vụ và trách nhiệm . 82 6.3 CẤU TRÚC MẪU BẢN CHÀO . 82 6.3.1 Kiểm tra tính hợp lệ của bản chào . 83 6.3.2 Bản chào mặc định . 83 6.3.3 Chào nhóm tổ máy . 83 6.3.4 Thời điểm đóng cửa thị trường . 84 6.3.5 Hệ thống thông tin phục vụ chào giá . 84 6.3.6 Các công tác sau thời điểm đóng của thị trường . 84 6.3.7 Kiểm tra bản chào sau thời điểm đóng của thị trường . 85 6.3.8 Kiểm tra bản chào hiệu chỉnh . 86 6.3.9 Độ chính xác của bản chào . 86 6.4 LẬP LỊCH HUY ĐỘNG NGÀY TỚI . 87 6.4.1 Công bố lịch huy động ngày tới . 87 6.5 CAM KẾT HOÀ LƯỚI . 88 7 VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG GIỜ TỚI VÀ SAU NGÀY GIAO DỊCH . 90 7.1 LẬP LỊCH GIỜ TỚI . 90 7.2 VẬN HÀNH THỜI GIAN THỰC . 91 7.3 XÁC ĐỊNH GIÁ SMP VÀ LƯỢNG CÔNG SUẤT TRẢ CAN . 94 7.3.1 Tính toán giá SMP . 96 7.3.2 Tính toán lượng công suất trả CAN . 97 7.3.3 Tính toán lượng điện năng ràng buộc phải phát . 97 7.4 CÔNG SUẤT ĐIỀU ĐỘ VÀ SAI SỐ ĐIỀU ĐỘ . 100 8 VẬN HÀNH HỆ THỐNG . 101 8.1 DỰ BÁO PHỤ TẢI . 101 8.2 LẬP LỊCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG NĂM TỚI . 105 8.2.1 Mua dịch vụ phụ . 105 8.2.2 Lập lịch cắt điện . 110 8.3 LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÁNG TỚI VÀ TUẦN TỚI . 111 8.4 LẬP LỊCH VẬN HÀNH NGÀY TỚI VÀ GIỜ TỚI . 112 8.5 QUY TRÌNH ĐIỀU ĐỘ . 112 8.5.1 Can thiệp và dừng thị trường . 113 8.6 SA THẢI PHỤ TẢI . 117 8.7 XỬ LÝ DƯ THỪA CÔNG SUẤT . 118 - 4- 9 ĐIỀU TIẾT THUỶ ĐIỆN . 119 9.1 CÁC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TIẾT THUỶ ĐIỆN . 119 9.1.1 Giá trị nước . 119 9.1.2 Chi phí điện năng thiếu hụt . 119 9.1.3 Giới hạn điện năng ngày . 120 9.1.4 Dịch vụ phụ . 121 9.2 THUỶ ĐIỆN CHÀO THEO GIÁ TRỊ NƯỚC . 121 9.3 PHÂN LOẠI NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN . 122 9.4 LẬP LỊCH HUY ĐỘNG CỦA THỦY ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU . 122 9.5 CHÀO GIÁ THỦY ĐIỆN TRÊN THỊ TRƯỜNG . 124 9.6 VẤN ĐỀ TỔ CHỨC CỦA THỦY ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU . 125 10 HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN . 126 10.1 CÁC DẠNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN . 126 10.1.1 Hợp đồng mua bán điện . 126 10.1.2 Hợp đồng dịch vụ phụ . 126 10.2 MỤC ĐÍCH HỢP ĐỒNG MBĐ TRONG THỊ TRƯỜNG CGM . 126 10.3 NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG CƠ CHẾ HỢP ĐỒNG . 127 10.4 NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ HỢP ĐỒNG . 128 10.5 ĐẶC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN MẪU . 129 10.6 PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN . 129 10.7 HIỆU CHỈNH VÀ PHÂN BỔ SẢN LƯỢNG HỢP ĐỒNG . 130 10.7.1 Hiệu chỉnh sản lượng hợp đồng năm . 130 10.7.2 Phân bổ sản lượng hợp đồng năm vào các tháng . 132 10.7.3 Phân bổ sản lượng hợp đồng tháng vào từng giờ trong tháng . 132 11 DỊCH VỤ PHỤ . 134 11.1 DỊCH VỤ PHỤ & CÁC QUY TRÌNH LIÊN QUAN . 134 11.1.1 Cung cấp các dịch vụ phụ . 134 11.1.2 Lập lịch huy động và điều độ dịch vụ phụ . 135 11.2 XÁC ĐỊNH CHI PHÍ CÁC DỊCH VỤ PHỤ . 137 11.2.1 Phương pháp tính chi phí các dịch vụ phụ . 137 11.3 XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ PHỤ CUNG CẤP . 139 11.3.1 Xác định sản lượng điều tần và dự phòng quay . 139 11.3.2 Sản lượng điện năng thanh toán cho FSR, CSR và RMR . 140 12 ĐO ĐẾM . 142 12.1 SỐ LIỆU ĐO ĐẾM HÀNG NGÀY . 142 12.2 SỐ LIỆU ĐO ĐẾM TRONG CHU KỲ THANH TOÁN . 142 12.3 LƯU TRỮ SỐ LIỆU ĐO ĐẾM . 142 13 THANH TOÁN . 143 13.1 PHẠM VI VÀ CHU KỲ THANH TOÁN . 143 13.1.1 Phạm vi . 143 - 5- 13.1.2 Chu kỳ thanh toán . 143 13.2 NGHĨA VỤ, TRÁCH NHIỆM . 144 13.2.1 SMO . 144 13.2.2 SB . 144 13.2.3 Đơn vị phát điện (Genco) . 144 13.2.4 Đơn vị cung cấp dịch vụ quản lý dữ liệu đo đếm (MDMSP) . 144 13.2.5 Đơn vị mua điện . 144 13.3 QUY TRÌNH THANH TOÁN . 145 13.4 THANH TOÁN ĐIỆN NĂNG . 146 13.4.1 Các thành phần thanh toán . 146 13.4.2 Thanh toán điện năng trên thị trường . 147 13.4.3 Thanh toán hợp đồng . 148 13.4.4 Thanh toán cho lượng điện năng phát do ràng buộc . 149 13.4.5 Thanh toán cho lượng công suất bổ sung được trả CAN . 149 13.4.6 Hiệu chỉnh khi dừng thị trường . 150 13.4.7 Hiệu chỉnh khi có sự can thiệp thị trường . 150 13.5 THANH TOÁN CHO CÁC DỊCH VỤ PHỤ . 151 13.5.1 Các thành phần thanh toán . 151 13.5.2 Điều tần . 151 13.5.3 Dự phòng quay . 151 13.5.4 Dự phòng khởi động nhanh . 152 13.5.5 Điều chỉnh điện áp . 152 13.5.6 Dự phòng phải phát do ràng buộc an ninh . 153 13.5.7 Dự phòng khởi động chậm . 153 13.5.8 Dự phòng khởi động đen . 154 13.6 CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC . 154 13.7 HIỆU CHỈNH LẠI HÓA ĐƠN . 154 13.8 PHÍ SMO . 155 13.9 THUẾ . 156 13.10 SỐ LIỆU PHỤC VỤ TÍNH TOÁN THANH TOÁN . 156 13.10.1 Tổng hợp và cung cấp số liệu . 156 13.11 CHỨNG TỪ, HÓA ĐƠN VÀ THANH TOÁN . 156 13.11.1 Chứng từ sơ bộ . 156 13.11.2 Thẩm định chứng từ sơ bộ . 157 13.11.3 Chứng từ hoàn chỉnh . 157 13.11.4 Lập hóa đơn . 157 13.11.5 Thời hạn thanh toán . 157 13.11.6 Hệ thống thanh toán điện tử EFT . 157 13.11.7 Khiếu nại . 158 13.11.8 Hiệu chỉnh sai sót trong hóa đơn . 158 13.11.9 Sai sót trong thanh toán và lãi suất mặc định . 158 13.11.10 Thanh toán trước – giải quyết tranh chấp sau . 159 13.12 CÁC YÊU CẦU BẢO LÃNH . 159 13.12.1 Bảo đảm thanh toán . 159 - 6- 13.12.2 Các hình thức bảo lãnh . 160 13.12.3 Xác định mức bảo lãnh thanh toán . 161 13.12.4 Định mức giới hạn giao dịch . 161 13.12.5 Cảnh báo tới hạn . 161 14 CÔNG BỐ THÔNG TIN . 162 14.1 BẢO MẬT THÔNG TIN . 162 14.2 THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG . 163 14.2.1 Thành viên giao dịch trực tiếp . 163 14.2.2 Thành viên giao dịch gián tiếp . 163 14.2.3 Thành viên không chính thức . 163 15 QUY TRÌNH SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH . 164 15.1 CHỨC NĂNG CỦA RRO . 164 15.2 CHỨC NĂNG CỦA RCG . 164 15.3 ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH . 164 15.4 THỦ TỤC SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH . 165 16 XUẤT NHẬP KHẨU ĐIỆN . 167 16.1 LẬP LỊCH VÀ HUY ĐỘNG ĐIỆN NĂNG XUẤT/NHẬP KHẨU . 167 16.2 ƯU TIÊN ĐIỀU ĐỘ . 167 16.3 KHÔNG ĐỊNH GIÁ THỊ TRƯỜNG VÀ KHÔNG HƯỞNG CAN . 168 16.4 VAI TRÒ CỦA SB MUA TOÀN BỘ ĐIỆN NHẬP KHẨU . 168 16.5 PHÍ SMO . 168 17 GIẢI THÍCH TỪ NGỮ . 169 PHỤ LỤC . 180 PHỤ LỤC A - LỊCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG . 181 PHỤ LỤC B - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT ĐẦY TẢI VÀ HỆ SỐ SUY GIẢM HIỆU SUẤT . 186 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT ĐẦY TẢI.186 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MÔ PHỎNG . 186 CÁC CÔNG NGHỆ ĐƯỢC XEM XÉT ĐỂ XÁC ĐỊNH CHUẨN . 188 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HỆ SỐ SUY GIẢM HIỆU SUẤT . 189 NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN TUABIN KHÍ . 189 CÔNG THỨC TÍNH GIỜ SUY GIẢM TƯƠNG ĐƯƠNG . 191 NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN TUABIN HƠI . 194 PHỤ LỤC C - BẢNG GIÁ TRẦN MẪU . 196 PHỤ LỤC D - PHƯƠNG PHÁP BNE . 198 Chi PHÍ VỐN . 198 CHI PHÍ ĐẦU TƯ . 201 CHI PHÍ VẬN HÀNH . 203 - 7- Ví DỤ TÍNH BNE . 204 PHỤ LỤC E - NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI TỔ MÁY CHẠY NỀN, CHẠY LƯNG VÀ CHẠY ĐỈNH . 208 TRÁCH NHIỆM CỦA SMO . 208 CÁC BIẾN SỐ MÔ PHỎNG . 208 HỆ SỐ CÔNG SUẤT VÀ SỐ LẦN KHỞI ĐỘNG . 208 CÔNG NGHỆ PHÁT ĐIỆN . 209 DỰ BÁO PHỤ TẢI . 210 GIÁ TRỊ NƯỚC . 210 PHỤ LỤC F - SỐ LIỆU TÍNH TOÁN THANH TOÁN . 212 PHỤ LỤC G - MÔ HÌNH MÔ PHỎNG LẬP LỊCH, ĐIỀU ĐỘ CÓ VÀ KHÔNG CÓ ĐỒNG TỐI ƯU VỀ ĐIỆN NĂNG VÀ DỰ PHÒNG . 214 GIỚI THIỆU . 214 ĐỒNG TỐI ƯU ĐIỆN NĂNG VÀ DỰ PHÒNG . 214 HÀM MỤC TIÊU . 214 PHƯƠNG TRÌNH RÀNG BUỘC . 215 XỬ PHẠT VI PHẠM RÀNG BUỘC . 218 KHÔNG ĐỒNG TỐI ƯU ĐIỆN NĂNG VÀ DỰ PHÒNG . 218 HÀM MỤC TIÊU . 218 PHƯƠNG TRÌNH RÀNG BUỘC . 219 XỬ PHẠT VI PHẠM RÀNG BUỘC . 221 VÍ DỤ CỤ THỂ . 221 THỰC HIỆN . 223 PHỤ LỤC H – CÁC PHẦN MỀM MÔ PHỎNG HIỆN TẠI VÀ QUY TRÌNH MÔ PHỎNG THỊ TRƯỜNG . 224 CÁC PHẦN MỀM MÔ PHỎNG HIỆN TẠI . 224 PROMODE IV . 224 AREVA 225 PHẦN MỀM TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ NƯỚC . 225 Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ . 226 KẾT QUẢ ĐẦU RA CỦA MÔ PHỎNG THỊ TRƯỜNG . 228 DỮ LIỆU ĐẦU VÀO CHO MÔ PHỎNG THỊ TRƯỜNG . 229 THÔNG SỐ CẤU HÌNH LƯỚI TRUYỀN TẢI . 229 NGUỒN PHÁT . 229 LỊCH BẢO DƯỠNG . 230 PHỤ TẢI CÁC NÚT . 230 BIỂU ĐỒ PHỤ TẢI KÉO DÀI . 231 GIÁ TRỊ NƯỚC . 231 CÔNG SUẤT CỦA THỦY ĐIỆN THEO MÙA . 231 GIÁ VÀ SẢN LƯỢNG HỢP ĐỒNG . 232 BẢN CHÀO . 232 THÔNG TIN THÀNH VIÊN PHỤC VỤ THANH TOÁN . 233 - 8- KẾT QUẢ MÔ PHỎNG . 234 CÁC KẾT QUẢ CHO HỆ THỐNG . 234 KẾT QUẢ CHO CÁC GENCO . 235 KẾT QUẢ CHO CÁC NHÁNH . 236 KẾT QUẢ TẠI CÁC NÚT . 236 THANH TOÁN . 237 TỔNG QUẢN VỀ QUY TRÌNH MÔ PHỎNG.237 PHỤ LỤC I – ĐIỀU TIẾT THỦY ĐIỆN VÀ CÔNG CỤ MÔ PHỎNG . 239 GIÁ TRỊ NƯỚC . 239 MÔ HÌNH TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ NƯỚC . 239 GIÁ TRỊ NƯỚC LỚN NHẤT . 240 THỦY ĐIỆN THEO DÒNG CHẢY . 241 LƯU LƯỢNG NƯỚC TỐI THIỂU . 241 THUỶ ĐIỆN BẬC THANG . 242 CÁC PHƯƠNG ÁN CHO VIỆC CHÀO GIÁ VÀ HUY ĐỘNG . 242 NHIỀU ĐƠN VỊ SỞ HỮU CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN BẬC THANG . 244 CHÀO ĐIỆN NĂNG NGÀY . 244 DỊCH VỤ PHỤ . 244 CÁC THUỶ ĐIỆN CHÀO THEO GIÁ TRỊ NƯỚC . 245 MÔ HÌNH TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ NƯỚC . 245 TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH . 245 CÁC RÀNG BUỘC TRONG MÔ HÌNH . 246 CHI PHÍ ĐIỆN NĂNG THIẾU HỤT . 247 PHỤ LỤC J - MỘT NHÀ MÁY BNE VỚI NHIỀU NHÀ MÁY BNE . 249 PHỤ LỤC K - KẾT QUẢ MÔ PHỎNG THỊ TRƯỜNG CGM . 251 CẤU HÌNH LƯỚI 3 NÚT . 251 THÔNG TIN TỔ MÁY . 252 THÔNG TIN PHỤ TẢI . 254 THÔNG TIN THỦY VĂN . 255 TÍNH TOÁN BNE và CAN . 256 CHI PHÍ THIẾU HỤT NĂM . 258 GIÁ TRẦN BẢN CHÀO . 259 TÍNH TOÁN CAN . 259 CÁC KẾT QUẢ MÔ PHỎNG KHÁC . 262 TÍNH TOÁN GIÁ BÌNH QUÂN TRỌNG SỐ . 265 KẾT LUẬN.265
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 74454621-Bao-cao-Thiet-ke-chi-tiet-thi-truong-CGM-05Jun2009-Tieng-Viet.pdf