Kiểm tra khả năng chịu cắt tại chân công trình và độ võng ở đỉnh, kiểm tra ổn định lật.
a. kiểm tra độ võng ở đỉnh.
Độ võng ở đỉnh đạt giá trị lớn nhất ứng với dạng dao động cơ bản 1
+ Độ võng ở đỉnh của các tường cứng do lực PK được tính theo công thức:
với: + PK: là lực ngang ở các tường tác dụng lên tầng thứ K
+ bK: là khoảng cách từ điểm đặt lực PK đến đáy của các tường cứng.
+ l : chiều cao công trình
+ Ie : mô men quán tính tương đương.
Các tính toán được trình bày tóm tắt trong bảng sau:
34 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế công trình “Cao ốc nam Sài Gòn”, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
17.602
40.946
3.762
44.727
8
14.945
40.773
14.492
45.780
7
12.454
39.045
23.828
47.407
6
10.129
35.935
30.656
48.309
5
7.971
31.616
34.557
47.511
4
5.978
26.433
34.836
44.136
3
4.151
20.732
31.910
38.279
2
2.657
15.031
26.057
30.199
1
1.328
7.947
15.885
17.812
trệt
0.332
2.419
5.434
5.958
hầm
0.000
0.000
0.000
0.000
3. Tính lực động đất tác dụng lên công trình theo phương y:
Mode 2(T = 1.86s) Mode 5(T = 0.49s) Mode 7(T = 0.25s)
3 mode dao động đầu tiên theo phương y.
a. Lực động đất tổng cộng tác động lên công trình theo phương y:
tương tự như tính theo phương x ta có lực động đất tổng cộng theo phương y là:
đối với phưng y ta cũng có:
3 nên lấy
Lực động đất tổng cộng tác dụng lên công trình theo phương y tính toán tương tự theo phương x :
Ta có kết quả tính toán được trình bày trong các bảng sau:
Bảng 5: tính các số hạng trong công thứ của
Tầng
K
PK
(tấn)
Dạng thứ nhất
Dạng thứ hai
Dạng thứ ba
yK1
PK.yK1
PK.yK12
yK2
PK.yK2
PK.yK22
yK3
PK.yK3
PK.yK32
mái
673.51
0.0306
20.609
0.631
0.028
18.858
0.528
0.0019
1.280
0.002
20
1109.82
0.0292
32.407
0.946
0.0237
26.303
0.623
0.0015
1.665
0.002
19
1109.82
0.0278
30.853
0.858
0.0191
21.198
0.405
0.001
1.110
0.001
18
1109.82
0.0263
29.188
0.768
0.0141
15.648
0.221
0.0004
0.444
0.000
17
1109.82
0.0247
27.413
0.677
0.0089
9.877
0.088
-0.0002
-0.222
0.000
16
1109.82
0.0232
25.748
0.597
0.0036
3.995
0.014
-0.0007
-0.777
0.001
15
1109.82
0.0216
23.972
0.518
-0.0015
-1.665
0.002
-0.0012
-1.332
0.002
14
1109.82
0.02
22.196
0.444
-0.0065
-7.214
0.047
-0.0015
-1.665
0.002
13
1109.82
0.0184
20.421
0.376
-0.0111
-12.319
0.137
-0.0017
-1.887
0.003
12
1109.82
0.0168
18.645
0.313
-0.0151
-16.758
0.253
-0.0016
-1.776
0.003
11
1109.82
0.0152
16.869
0.256
-0.0185
-20.532
0.380
-0.0013
-1.443
0.002
10
1109.82
0.0135
14.983
0.202
-0.0211
-23.417
0.494
-0.0009
-0.999
0.001
9
1109.82
0.012
13.318
0.160
-0.0229
-25.415
0.582
-0.0004
-0.444
0.000
8
1109.82
0.0104
11.542
0.120
-0.0237
-26.303
0.623
0.0002
0.222
0.000
7
1109.82
0.0089
9.877
0.088
-0.0237
-26.303
0.623
0.0008
0.888
0.001
6
1109.82
0.0075
8.324
0.062
-0.0228
-25.304
0.577
0.0013
1.443
0.002
5
1109.82
0.0061
6.770
0.041
-0.0211
-23.417
0.494
0.0016
1.776
0.003
4
1109.82
0.0048
5.327
0.026
-0.0186
-20.643
0.384
0.0018
1.998
0.004
3
1109.82
0.0036
3.995
0.014
-0.0154
-17.091
0.263
0.0017
1.887
0.003
2
1109.82
0.0025
2.775
0.007
-0.0118
-13.096
0.155
0.0015
1.665
0.002
1
1109.82
0.0013
1.443
0.002
-0.0067
-7.436
0.050
0.001
1.110
0.001
trệt
1109.82
0.0003
0.333
0.000
-0.0021
-2.331
0.005
0.0003
0.333
0.000
hầm
1109.82
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
tổng
25089.6
347.0
7.1
-173.4
6.9
5.3
0.036
_ Dạng dao động thứ 1: S1= 0,05x0,54x0,68x1,2x25089.6 = 276.38 (T).
Ta có S1< 0,02P=0,02x25089.6 = 501.79 (T) lấy S1 = 501.79 (T).
_ Dạng dao động thứ 2: S2= 0,05x2.04x0,17x1,2x25089.6 = 261 (T).
_ Dạng dao động thứ 3: S3= 0,05x3x0,031x1,2x15686 = 70 (T).
b. Lực động động đất tác dụng lên sàn tầng K:
tính toán tương tự như phương x.
kết quả tính toán dược trình bày tóm tắt trong các bảng sau:
Bảng 6: lực động đất tác động lên tầng K theo dạng dao động 1
Tầng K
PK (T)
yK1
PK.yK1
SK1 (T)
lực SK tác dụng lên các tầng
mái
673.51
0.0306
20.6094
29.802
20
1109.8
0.0292
32.4067
46.862
19
1109.8
0.0278
30.8530
44.615
18
1109.8
0.0263
29.1883
42.208
17
1109.8
0.0247
27.4126
39.640
16
1109.8
0.0232
25.7478
37.233
15
1109.8
0.0216
23.9721
34.665
14
1109.8
0.0200
22.1964
32.097
13
1109.8
0.0184
20.4207
29.529
12
1109.8
0.0168
18.6450
26.962
11
1109.8
0.0152
16.8693
24.394
10
1109.8
0.0135
14.9826
21.666
9
1109.8
0.0120
13.3178
19.258
8
1109.8
0.0104
11.5421
16.690
7
1109.8
0.0089
9.8774
14.283
6
1109.8
0.0075
8.3237
12.036
5
1109.8
0.0061
6.7699
9.790
4
1109.8
0.0048
5.3271
7.703
3
1109.8
0.0036
3.9954
5.777
2
1109.8
0.0025
2.7746
4.012
1
1109.8
0.0013
1.4428
2.086
trệt
1109.8
0.0003
0.3329
0.481
hầm
1109.8
0.0000
0.0000
0.000
tổng
25089.6
347.0075
501.790
Bảng 7: lực động đất tác động lên tầng K theo dạng dao động 2
Tầng K
PK (T)
yK2
PK.yK2
SK2 (T)
lực SK tác dụng lên các tầng
mái
673.51
0.0280
18.8583
-28.391
20
1109.8
0.0237
26.3027
-39.599
19
1109.8
0.0191
21.1976
-31.913
18
1109.8
0.0141
15.6485
-23.559
17
1109.8
0.0089
9.8774
-14.871
16
1109.8
0.0036
3.9954
-6.015
15
1109.8
-0.0015
-1.6647
2.506
14
1109.8
-0.0065
-7.2138
10.861
13
1109.8
-0.0111
-12.3190
18.546
12
1109.8
-0.0151
-16.7583
25.230
11
1109.8
-0.0185
-20.5317
30.911
10
1109.8
-0.0211
-23.4172
35.255
9
1109.8
-0.0229
-25.4149
38.262
8
1109.8
-0.0237
-26.3027
39.599
7
1109.8
-0.0237
-26.3027
39.599
6
1109.8
-0.0228
-25.3039
38.095
5
1109.8
-0.0211
-23.4172
35.255
4
1109.8
-0.0186
-20.6427
31.078
3
1109.8
-0.0154
-17.0912
25.731
2
1109.8
-0.0118
-13.0959
19.716
1
1109.8
-0.0067
-7.4358
11.195
trệt
1109.8
-0.0021
-2.3306
3.509
hầm
1109.8
0.0000
0.0000
0.000
tổng
25090
-173.3625
261.000
Bảng 8: lực động đất tác động lên tầng K theo dạng dao động 3
Tầng K
PK (T)
yK3
PK.yK3
SK3 (T)
lực SK tác dụng lên các tầng
mái
673.51
0.0019
1.2797
16.981
20
1109.8
0.0015
1.6647
22.091
19
1109.8
0.0010
1.1098
14.727
18
1109.8
0.0004
0.4439
5.891
17
1109.8
-0.0002
-0.2220
-2.945
16
1109.8
-0.0007
-0.7769
-10.309
15
1109.8
-0.0012
-1.3318
-17.673
14
1109.8
-0.0015
-1.6647
-22.091
13
1109.8
-0.0017
-1.8867
-25.037
12
1109.8
-0.0016
-1.7757
-23.564
11
1109.8
-0.0013
-1.4428
-19.146
10
1109.8
-0.0009
-0.9988
-13.255
9
1109.8
-0.0004
-0.4439
-5.891
8
1109.8
0.0002
0.2220
2.945
7
1109.8
0.0008
0.8879
11.782
6
1109.8
0.0013
1.4428
19.146
5
1109.8
0.0016
1.7757
23.564
4
1109.8
0.0018
1.9977
26.509
3
1109.8
0.0017
1.8867
25.037
2
1109.8
0.0015
1.6647
22.091
1
1109.8
0.0010
1.1098
14.727
trệt
1109.8
0.0003
0.3329
4.418
hầm
1109.8
0.0000
0.0000
0.000
tổng
25089.6
5.2750
70.000
Bảng 9: lực động đất tổng cộng tác động lên tầng K theo 3 dạng dao động
Tầng
SK1
SK2
SK3
SK
mai1
29.802
-28.391
16.981
44.527
20
46.862
-39.599
22.091
65.208
19
44.615
-31.913
14.727
56.797
18
42.208
-23.559
5.891
48.695
17
39.640
-14.871
-2.945
42.440
16
37.233
-6.015
-10.309
39.099
15
34.665
2.506
-17.673
38.991
14
32.097
10.861
-22.091
40.450
13
29.529
18.546
-25.037
42.928
12
26.962
25.230
-23.564
43.803
11
24.394
30.911
-19.146
43.785
10
21.666
35.255
-13.255
43.451
9
19.258
38.262
-5.891
43.239
8
16.690
39.599
2.945
43.074
7
14.283
39.599
11.782
43.714
6
12.036
38.095
19.146
44.302
5
9.790
35.255
23.564
43.520
4
7.703
31.078
26.509
41.568
3
5.777
25.731
25.037
36.363
2
4.012
19.716
22.091
29.880
1
2.086
11.195
14.727
18.616
trệt
0.481
3.509
4.418
5.663
hầm
0.000
0.000
0.000
0.000
3. Phân bố lực động đất SK cho các tường cứng theo phương x:
a: Xác định mô men quán tính của các tiết diện tường cứng theo phương y:
Xét cộng đồng không gian giữa tường dọc và tường ngang ta có tiết diện tính toán của tường cứng số 1, 2, 5 và 6 như hình vẽ sau:
Tiết diện tính toán của tường cứng số 1,2,5 và 6
+
+Tính hệ số toàn khối của tường cứng số 3,4:
+
Ta có: >10 nên tiết diện được tính như tiết diện tường đặc và tiết diện tính toán của tường cứng số 3 và 4 có xét đến cộng đồng không gian như sau:
I3y = I4y = 2x(0.23x2.3/12 + 0.2x2.3x4.32) + 0.3x8.63/12 = 32.92 (m4).
Iy = 25.52x4 + 32.92x2 = 167.92 (m4).
_Xác định mô men quán tính của lõi cứng theo phương x:
+ Tính hệ số cho tường cứng thứ nhất:
Tường có nhiều hàng lỗ
Tính tương tự như phương trục y ta có kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
Tên tường
Đặc
trưng
hình
học
T1
T2
2xT3
2xT4
2xT5
Tổng
59.34
65.3
A(m2)
1.91
1.96
2.43
2.61
2.79
10.57
I(m4)
84.3
84.3
6.24
6.24
6.24
187.32
Ix = 187.32(m4).
b: xác định trục trung tâm quán tính của các tiết diện tường cứng theo phương x.
_ Chọn x-x là trục đi qua trọng tâm của tiết diện tường cứng thứ nhất.
Trục đi qua trung tâm quán tính của các tường cứng được xác định theo công thức:
Tên tường
Ii (m4)
Xi (m)
Ii * Xi (m5)
T1
25.52
0
0
T2
25.52
2.9
74.008
T3
32.92
5.46
179.7432
T4
32.92
9.74
320.6408
T5
25.52
12.09
308.5368
T6
25.52
15.2
387.904
Tổng cộng
167.92
1270.833
c: Xác định trục đi qua trọng tâm công trình theo phương x:
Trục đi qua trọng tâm công trình được xác định theo công thức:
Tên tường
Ai (m2)
Xi (m)
Ii * Xi (m3)
A1
2.78
0
0
A2
2.78
2.9
8.062
A3
2.98
5.46
16.2708
A4
2.98
9.74
29.0252
A5
2.78
12.09
33.6102
A6
2.78
15.2
42.256
Tổng cộng
17.08
129.2242
Như vậy ta có trục trung tâm độ cứng trùng với trục trọng tâm công trình.
Nên công trình không có chuyển vị xoắn mà chỉ có chuyển vị ngang. Do vậy ta dùng xoắn quy ước để tính toán cho công trình.
Xoắn quy ước = lực cắt của tầng x 5% kích thước max của tầng đó.
d: Phân bố lực động đất Sk cho các tường cứng.
Teên tường
Ii (m4)
Xi (m)
Ii * Xi 2(m6)
I1
25.52
7.6
1474.035
I2
25.52
4.7
563.7368
I3
32.92
2.14
150.7604
I4
32.92
-2.14
150.7604
I5
25.52
-4.7
563.7368
I6
25.52
-7.6
1474.035
Tổng cộng
167.9
4377.065
_ Lực gây ra chuyển vị ngang cho công trình:
_ Lực gây ra chuyển vị xoắn cho công trình là lực xoắn quy ước.
_ Lực phân bố trên các tường cứng được trình bày tóm tắt trong bảng 10,11,12.
Bảng 10: phân bố lực SK cho các tường cứng ứng với dạng dao động 1
Tầng
K
H
(m)
SK1
Tường 1
Tường 2
Tường 3
Tường 4
Tường 5
Tường 6
RΔ
Rθ
Rtt
RΔ
Rθ
Rtt
RΔ
Rθ
Rtt
RΔ
Rθ
Rtt
RΔ
Rθ
Rtt
RΔ
Rθ
Rtt
mái
74.4
32.85
4.99
7.59
12.58
4.99
7.59
12.58
6.44
9.79
16.23
6.44
9.79
16.23
4.99
7.59
12.58
4.99
7.59
12.58
20
71.1
50.98
7.75
11.78
19.52
7.75
11.78
19.52
9.99
15.19
25.19
9.99
15.19
25.19
7.75
11.78
19.52
7.75
11.78
19.52
19
67.8
47.99
7.29
11.09
18.38
7.29
11.09
18.38
9.41
14.30
23.71
9.41
14.30
23.71
7.29
11.09
18.38
7.29
11.09
18.38
18
64.5
44.84
6.81
10.36
17.17
6.81
10.36
17.17
8.79
13.36
22.15
8.79
13.36
22.15
6.81
10.36
17.17
6.81
10.36
17.17
17
61.2
41.68
6.33
9.63
15.96
6.33
9.63
15.96
8.17
12.42
20.59
8.17
12.42
20.59
6.33
9.63
15.96
6.33
9.63
15.96
16
57.9
38.53
5.85
8.90
14.75
5.85
8.90
14.75
7.55
11.48
19.03
7.55
11.48
19.03
5.85
8.90
14.75
5.85
8.90
14.75
15
54.6
35.54
5.40
8.21
13.61
5.40
8.21
13.61
6.97
10.59
17.56
6.97
10.59
17.56
5.40
8.21
13.61
5.40
8.21
13.61
14
51.3
32.38
4.92
7.48
12.40
4.92
7.48
12.40
6.35
9.65
16.00
6.35
9.65
16.00
4.92
7.48
12.40
4.92
7.48
12.40
13
48.0
29.39
4.47
6.79
11.26
4.47
6.79
11.26
5.76
8.76
14.52
5.76
8.76
14.52
4.47
6.79
11.26
4.47
6.79
11.26
12
44.7
26.24
3.99
6.06
10.05
3.99
6.06
10.05
5.14
7.82
12.96
5.14
7.82
12.96
3.99
6.06
10.05
3.99
6.06
10.05
11
41.4
23.41
3.56
5.41
8.97
3.56
5.41
8.97
4.59
6.98
11.57
4.59
6.98
11.57
3.56
5.41
8.97
3.56
5.41
8.97
10
38.1
20.43
3.10
4.72
7.82
3.10
4.72
7.82
4.00
6.09
10.09
4.00
6.09
10.09
3.10
4.72
7.82
3.10
4.72
7.82
9
34.8
17.6
2.68
4.07
6.74
2.68
4.07
6.74
3.45
5.25
8.70
3.45
5.25
8.70
2.68
4.07
6.74
2.68
4.07
6.74
8
31.5
14.95
2.27
3.45
5.72
2.27
3.45
5.72
2.93
4.45
7.38
2.93
4.45
7.38
2.27
3.45
5.72
2.27
3.45
5.72
7
28.2
12.45
1.89
2.88
4.77
1.89
2.88
4.77
2.44
3.71
6.15
2.44
3.71
6.15
1.89
2.88
4.77
1.89
2.88
4.77
6
24.9
10.13
1.54
2.34
3.88
1.54
2.34
3.88
1.99
3.02
5.00
1.99
3.02
5.00
1.54
2.34
3.88
1.54
2.34
3.88
5
21.6
7.971
1.21
1.84
3.05
1.21
1.84
3.05
1.56
2.38
3.94
1.56
2.38
3.94
1.21
1.84
3.05
1.21
1.84
3.05
4
18.3
5.978
0.91
1.38
2.29
0.91
1.38
2.29
1.17
1.78
2.95
1.17
1.78
2.95
0.91
1.38
2.29
0.91
1.38
2.29
3
15.0
4.151
0.63
0.96
1.59
0.63
0.96
1.59
0.81
1.24
2.05
0.81
1.24
2.05
0.63
0.96
1.59
0.63
0.96
1.59
2
11.7
2.657
0.40
0.61
1.02
0.40
0.61
1.02
0.52
0.79
1.31
0.52
0.79
1.31
0.40
0.61
1.02
0.40
0.61
1.02
1
7.5
1.328
0.20
0.31
0.51
0.20
0.31
0.51
0.26
0.40
0.66
0.26
0.40
0.66
0.20
0.31
0.51
0.20
0.31
0.51
trệt
3.3
0.332
0.05
0.08
0.13
0.05
0.08
0.13
0.07
0.10
0.16
0.07
0.10
0.16
0.05
0.08
0.13
0.05
0.08
0.13
hầm
0.0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
tổng
76.3
76.3
98.4
98.4
76.3
76.3
Bảng 11: Phân bố lực SK cho các tường cứng trong dao động 2
Tầng
K
H
(m)
SK2
Tường 1
Tường 2
Tường 3
Tường 4
Tường 5
Tường 6
RΔ
Rθ
Rtt
RΔ
Rθ
Rtt
RΔ
Rθ
Rtt
RΔ
Rθ
Rtt
RΔ
Rθ
Rtt
RΔ
Rθ
Rtt
mái
74.4
-32.6
-5.0
-7.5
-12.5
-5.0
-7.5
-12.5
-6.4
-9.7
-16.1
-6.4
-9.7
-16.1
-5.0
-7.5
-12.5
-5.0
-7.5
-12.5
20
71.1
-43.0
-6.5
-9.9
-16.5
-6.5
-9.9
-16.5
-8.4
-12.8
-21.3
-8.4
-12.8
-21.3
-6.5
-9.9
-16.5
-6.5
-9.9
-16.5
19
67.8
-32.1
-4.9
-7.4
-12.3
-4.9
-7.4
-12.3
-6.3
-9.6
-15.9
-6.3
-9.6
-15.9
-4.9
-7.4
-12.3
-4.9
-7.4
-12.3
18
64.5
-21.3
-3.2
-4.9
-8.1
-3.2
-4.9
-8.1
-4.2
-6.3
-10.5
-4.2
-6.3
-10.5
-3.2
-4.9
-8.1
-3.2
-4.9
-8.1
17
61.2
-10.5
-1.6
-2.4
-4.0
-1.6
-2.4
-4.0
-2.1
-3.1
-5.2
-2.1
-3.1
-5.2
-1.6
-2.4
-4.0
-1.6
-2.4
-4.0
16
57.9
-0.2
0.0
0.0
-0.1
0.0
0.0
-0.1
0.0
-0.1
-0.1
0.0
-0.1
-0.1
0.0
0.0
-0.1
0.0
0.0
-0.1
15
54.6
9.3
1.4
2.2
3.6
1.4
2.2
3.6
1.8
2.8
4.6
1.8
2.8
4.6
1.4
2.2
3.6
1.4
2.2
3.6
14
51.3
18.1
2.8
4.2
6.9
2.8
4.2
6.9
3.6
5.4
9.0
3.6
5.4
9.0
2.8
4.2
6.9
2.8
4.2
6.9
13
48.0
25.6
3.9
5.9
9.8
3.9
5.9
9.8
5.0
7.6
12.6
5.0
7.6
12.6
3.9
5.9
9.8
3.9
5.9
9.8
12
44.7
31.8
4.8
7.3
12.2
4.8
7.3
12.2
6.2
9.5
15.7
6.2
9.5
15.7
4.8
7.3
12.2
4.8
7.3
12.2
11
41.4
36.5
5.5
8.4
14.0
5.5
8.4
14.0
7.1
10.9
18.0
7.1
10.9
18.0
5.5
8.4
14.0
5.5
8.4
14.0
10
38.1
39.6
6.0
9.1
15.2
6.0
9.1
15.2
7.8
11.8
19.5
7.8
11.8
19.5
6.0
9.1
15.2
6.0
9.1
15.2
9
34.8
40.9
6.2
9.5
15.7
6.2
9.5
15.7
8.0
12.2
20.2
8.0
12.2
20.2
6.2
9.5
15.7
6.2
9.5
15.7
8
31.5
40.8
6.2
9.4
15.6
6.2
9.4
15.6
8.0
12.1
20.1
8.0
12.1
20.1
6.2
9.4
15.6
6.2
9.4
15.6
7
28.2
39.0
5.9
9.0
15.0
5.9
9.0
15.0
7.7
11.6
19.3
7.7
11.6
19.3
5.9
9.0
15.0
5.9
9.0
15.0
6
24.9
35.9
5.5
8.3
13.8
5.5
8.3
13.8
7.0
10.7
17.8
7.0
10.7
17.8
5.5
8.3
13.8
5.5
8.3
13.8
5
21.6
31.6
4.8
7.3
12.1
4.8
7.3
12.1
6.2
9.4
15.6
6.2
9.4
15.6
4.8
7.3
12.1
4.8
7.3
12.1
4
18.3
26.4
4.0
6.1
10.1
4.0
6.1
10.1
5.2
7.9
13.1
5.2
7.9
13.1
4.0
6.1
10.1
4.0
6.1
10.1
3
15.0
20.7
3.2
4.8
7.9
3.2
4.8
7.9
4.1
6.2
10.2
4.1
6.2
10.2
3.2
4.8
7.9
3.2
4.8
7.9
2
11.7
15.0
2.3
3.5
5.8
2.3
3.5
5.8
2.9
4.5
7.4
2.9
4.5
7.4
2.3
3.5
5.8
2.3
3.5
5.8
1
7.5
7.9
1.2
1.8
3.0
1.2
1.8
3.0
1.6
2.4
3.9
1.6
2.4
3.9
1.2
1.8
3.0
1.2
1.8
3.0
trệt
3.3
2.4
0.4
0.6
0.9
0.4
0.6
0.9
0.5
0.7
1.2
0.5
0.7
1.2
0.4
0.6
0.9
0.4
0.6
0.9
hầm
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
Bảng 12: Phân bố lực SK cho các tường cứng trong dao động 3
Tầng
K
H
(m)
SK3
Tường 1
Tường 2
Tường 3
Tường 4
Tường 5
Tường 6
RΔ
Rθ
Rth
RΔ
Rθ
Rth
RΔ
Rθ
Rth
RΔ
Rθ
Rth
RΔ
Rθ
Rth
RΔ
Rθ
Rtt
mái
74.4
24.8
3.8
5.7
9.5
3.8
5.7
9.5
4.9
7.4
12.2
4.9
7.4
12.2
3.8
5.7
9.5
3.8
5.7
9.5
20
71.1
27.7
4.2
6.4
10.6
4.2
6.4
10.6
5.4
8.3
13.7
5.4
8.3
13.7
4.2
6.4
10.6
4.2
6.4
10.6
19
67.8
14.2
2.2
3.3
5.4
2.2
3.3
5.4
2.8
4.2
7.0
2.8
4.2
7.0
2.2
3.3
5.4
2.2
3.3
5.4
18
64.5
1.0
0.1
0.2
0.4
0.1
0.2
0.4
0.2
0.3
0.5
0.2
0.3
0.5
0.1
0.2
0.4
0.1
0.2
0.4
17
61.2
-11.0
-1.7
-2.5
-4.2
-1.7
-2.5
-4.2
-2.2
-3.3
-5.4
-2.2
-3.3
-5.4
-1.7
-2.5
-4.2
-1.7
-2.5
-4.2
16
57.9
-20.6
-3.1
-4.8
-7.9
-3.1
-4.8
-7.9
-4.0
-6.1
-10.2
-4.0
-6.1
-10.2
-3.1
-4.8
-7.9
-3.1
-4.8
-7.9
15
54.6
-27.3
-4.2
-6.3
-10.5
-4.2
-6.3
-10.5
-5.4
-8.1
-13.5
-5.4
-8.1
-13.5
-4.2
-6.3
-10.5
-4.2
-6.3
-10.5
14
51.3
-30.2
-4.6
-7.0
-11.6
-4.6
-7.0
-11.6
-5.9
-9.0
-14.9
-5.9
-9.0
-14.9
-4.6
-7.0
-11.6
-4.6
-7.0
-11.6
13
48.0
-29.3
-4.4
-6.8
-11.2
-4.4
-6.8
-11.2
-5.7
-8.7
-14.5
-5.7
-8.7
-14.5
-4.4
-6.8
-11.2
-4.4
-6.8
-11.2
12
44.7
-24.7
-3.7
-5.7
-9.4
-3.7
-5.7
-9.4
-4.8
-7.3
-12.2
-4.8
-7.3
-12.2
-3.7
-5.7
-9.4
-3.7
-5.7
-9.4
11
41.4
-17.0
-2.6
-3.9
-6.5
-2.6
-3.9
-6.5
-3.3
-5.1
-8.4
-3.3
-5.1
-8.4
-2.6
-3.9
-6.5
-2.6
-3.9
-6.5
10
38.1
-7.1
-1.1
-1.6
-2.7
-1.1
-1.6
-2.7
-1.4
-2.1
-3.5
-1.4
-2.1
-3.5
-1.1
-1.6
-2.7
-1.1
-1.6
-2.7
9
34.8
3.8
0.6
0.9
1.4
0.6
0.9
1.4
0.7
1.1
1.9
0.7
1.1
1.9
0.6
0.9
1.4
0.6
0.9
1.4
8
31.5
14.5
2.2
3.3
5.6
2.2
3.3
5.6
2.8
4.3
7.2
2.8
4.3
7.2
2.2
3.3
5.6
2.2
3.3
5.6
7
28.2
23.8
3.6
5.5
9.1
3.6
5.5
9.1
4.7
7.1
11.8
4.7
7.1
11.8
3.6
5.5
9.1
3.6
5.5
9.1
6
24.9
30.7
4.7
7.1
11.7
4.7
7.1
11.7
6.0
9.1
15.1
6.0
9.1
15.1
4.7
7.1
11.7
4.7
7.1
11.7
5
21.6
34.6
5.3
8.0
13.2
5.3
8.0
13.2
6.8
10.3
17.1
6.8
10.3
17.1
5.3
8.0
13.2
5.3
8.0
13.2
4
18.3
34.8
5.3
8.0
13.3
5.3
8.0
13.3
6.8
10.4
17.2
6.8
10.4
17.2
5.3
8.0
13.3
5.3
8.0
13.3
3
15.0
31.9
4.8
7.4
12.2
4.8
7.4
12.2
6.3
9.5
15.8
6.3
9.5
15.8
4.8
7.4
12.2
4.8
7.4
12.2
2
11.7
26.1
4.0
6.0
10.0
4.0
6.0
10.0
5.1
7.8
12.9
5.1
7.8
12.9
4.0
6.0
10.0
4.0
6.0
10.0
1
7.5
15.9
2.4
3.7
6.1
2.4
3.7
6.1
3.1
4.7
7.8
3.1
4.7
7.8
2.4
3.7
6.1
2.4
3.7
6.1
trệt
3.3
5.4
0.8
1.3
2.1
0.8
1.3
2.1
1.1
1.6
2.7
1.1
1.6
2.7
0.8
1.3
2.1
0.8
1.3
2.1
hầm
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
3. Tính moment và lực cắt của tườngcứng trục B (tường cứng số 6).
_ Lực cắt ở tầng thứ K xác định theo công thức:
_ Moment ở tầng thứ K xác định theo công thức: Với MeK = TK x hK
Trong đó K: là tầng đang xét, n: là số tầng.
_ Kết quả tính toán được trình bày tóm tắt trong các bảng 13,14,15.
Bảng 13:mômen và lực cắt của tường cứng 6 trong dao động 1
Tầng
H
(m)
SK1
(T)
TK
(T)
MEK
(T.m)
MK
(T.m)
Biểu đồ TK
Biểu đồ MK
mái
74.4
12.582
12.582
0
0
20
71.1
19.52
32.11
41.52
41.52
19
67.8
18.38
50.49
105.95
147.47
18
64.5
17.17
67.66
166.60
314.07
17
61.2
15.96
83.62
223.27
537.33
16
57.9
14.75
98.37
275.94
813.28
15
54.6
13.61
111.98
324.63
1137.91
14
51.3
12.40
124.38
369.54
1507.45
13
48
11.26
135.64
410.47
1917.92
12
44.7
10.05
145.69
447.61
2365.54
11
41.4
8.97
154.66
480.77
2846.31
10
38.1
7.82
162.48
510.37
3356.68
9
34.8
6.74
169.22
536.18
3892.86
8
31.5
5.72
174.94
558.43
4451.28
7
28.2
4.77
179.71
577.31
5028.60
6
24.9
3.88
183.59
593.05
5621.65
5
21.6
3.05
186.65
605.86
6227.50
4
18.3
2.29
188.93
615.93
6843.43
3
15
1.59
190.52
623.48
7466.92
2
11.7
1.02
191.54
628.73
8095.65
1
7.5
0.51
192.05
804.48
8900.13
trệt
3.3
0.13
192.18
806.61
9706.74
hầm
0
0.00
192.18
634.19
10340.93
Bảng 14: mômen và lực cắt của tường cứng 6 trong dao động 2.
Tầng
H
m
SK2
T
TK
T
MEK
T.m
MK
T.m
mái
74.4
-12.49
-12.49
0
0
20
71.1
-16.48
-28.96
-95.58
-95.58
19
67.8
-12.31
-41.27
-136.19
-231.77
18
64.5
-8.138
-49.41
-163.05
-394.82
17
61.2
-4.036
-53.44
-176.37
-571.19
16
57.9
-0.066
-53.51
-176.59
-747.77
15
54.6
3.573
-49.94
-164.80
-912.57
14
51.3
6.947
-42.99
-141.87
-1054.44
13
48
9.792
-33.20
-109.55
-1163.99
12
44.7
12.17
-21.02
-69.38
-1233.37
11
41.4
13.96
-7.06
-23.31
-1256.68
10
38.1
15.15
8.09
26.69
-1229.98
9
34.8
15.68
23.77
78.44
-1151.54
8
31.5
15.62
39.39
129.97
-1021.57
7
28.2
14.95
54.34
179.32
-842.24
6
24.9
13.76
68.10
224.74
-617.51
5
21.6
12.11
80.21
264.70
-352.81
4
18.3
10.12
90.33
298.10
-54.71
3
15
7.94
98.27
324.30
269.60
2
11.7
5.757
104.03
343.30
612.90
1
7.5
3.044
107.07
449.71
1062.61
trệt
3.3
0.926
108.00
453.60
1516.21
hầm
0
0
108.00
356.40
1872.61
Bảng 15: mômen và lực cắt của tường cứng 6 trong dao động 3
Tầng
K
H
m
SK3
T
TK
T
MEK
T.m
MK
T.m
mái
74.4
9.489
9.489
0
0
20
71.1
10.62
20.11
66.36
66.36
19
67.8
5.443
25.55
84.32
150.68
18
64.5
0.373
25.93
85.56
236.24
17
61.2
-4.216
21.71
71.64
307.88
16
57.9
-7.898
13.81
45.58
353.46
15
54.6
-10.46
3.35
11.06
364.52
14
51.3
-11.58
-8.23
-27.15
337.37
13
48
-11.21
-19.44
-64.14
273.24
12
44.7
-9.446
-28.88
-95.31
177.93
11
41.4
-6.511
-35.39
-116.79
61.13
10
38.1
-2.722
-38.11
-125.78
-64.64
9
34.8
1.441
-36.67
-121.02
-185.66
8
31.5
5.55
-31.12
-102.70
-288.37
7
28.2
9.126
-22.00
-72.59
-360.96
6
24.9
11.74
-10.26
-33.85
-394.80
5
21.6
13.23
2.98
9.83
-384.97
4
18.3
13.34
16.32
53.86
-331.12
3
15
12.22
28.54
94.19
-236.93
2
11.7
9.979
38.52
127.12
-109.81
1
7.5
6.084
44.60
187.34
77.52
trệt
3.3
2.081
46.69
196.08
273.60
hầm
0
0
46.69
154.06
427.66
4. tính ứng suất trong tường cứng thứ 6.
a. nội lực trong tường cứng thứ 6.
Để đươn giản cho tính toán ta quan niệm cho tường cứng chịu toàn bộ tải trọng ngang còn khung chịu lực đứng do vậy ta có nội lực trong các tường cứng là do lực động đất ngang gây ra mô men và lực dọc do trọng lượng bản thân tường. Để xác định lực dọc do trọng lượng bản thân tường gây ra ta lấy
+ nội lực trong tường cứng thứ 6 được xác định theo công thức:
tính mô men áp dụng công thức:
tính lực dọc : .
Trong đó : A6 là diện tích tiết diện tường thứ 6
K: tầng cần tính toán.
h: là chiều cao tầng.
S6: là diện tích truyền tải từ sàn vào tường cứng số 6.
qtt: là tải trọng tính toán tác dụng lên sàn bao gồm cả tỉnh tải và hoạt tải.
Ta có: S6 = ( 8.6 + 2x8.8/2 )x7.6/2 = 66.12 (m2).
qtt = 851 (KG/m2) = 0.851 (T/m2) lấy từ chương kết cấu sàn
Na, Nb, Nc: mômen trong tiết diện đang xem xét xác định cho 3 dạng dao động trong đó Na là giá trị lớn nhất.
b. ứng suất trong tường cứng thứ 6.
Ứng suất nén mang dấu (-) và ứng suất kéo mang dấu (+)
+ Tường cứng số 6 là tường đặc do đó ứng suất trong tường cứng số 6 được xác định theo công thức:
Với: N, M: lần lượt là lực dọc và mômen trong tường cứng.
A6, I: lần lượt là diện tích và mômen quán tính của tiết diện tường.
yA, yB: lần lượt là khoảng cách từ trọng tâm của tiét diện đến mép chịu kéo và mép chịu nén của tiết diện.
Kết quả tính toán nội lực và ứng suất được trình bày tóm tắt trong bảng 16
Bảng 16: nội lực và ứng suất trong tường cứng số 6.
Tầng
h
m
MK1
T.m
MK2
T.m
MK3
T.m
MK
T.m
NK
T
бN
(T/m2)
бM
(T/m2)
бA
(T/m2)
бB
(T/m2)
22
0
0
0
0
0
56.268
-18.509
0.000
-18.509
-18.509
21
3.3
41.52
-95.5793
66.361
92.16
77.553
-25.511
9.907
-15.604
-35.418
20
3.3
147.47
-231.771
150.68
244.9
155.11
-51.022
26.323
-24.699
-77.345
19
3.3
314.07
-394.819
236.24
452.2
232.66
-76.533
48.612
-27.921
-125.144
18
3.3
537.33
-571.187
307.88
706.6
3