Đề tài Thiết kế công trình toạ lạc tại số 153- 161 Lương Nhữ Học, phường 11, quận 5, TP Hồ Chí Minh

Phiếu giao nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp

Lời cảm ơn

PHẦN I: KIẾN TRÚC

TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC 2

I. Sự cần thiết đầu tư 2

II. Giới thiệu công trình 2

III. Giải pháp kiến trúc, quy hoạch 3

IV. Giải pháp kết cấu 4

V. Các hệ thống kỹ thuật chính trong công trình 4

VI. Điều kiện khí hậu thuỷ văn 5

PHẦN II: KẾT CẤU

CHƯƠNG1: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (LẦU 2) 7

1. Bố trí mặt bằng dầm và số thứ tự ô sàn 7

2. Chọn chiều dày sơ bộ cho sàn 8

 2.1. Chiều dày sàn 8

 2.2. Phân loại ô bản sàn 8

 2.3. Chọn kích thước tiết diện dầm 9

3. Tải trọng sàn 9

4. Nội lực 12

 4.1 Bản 1 phương 12

 4.2 Bản 2 phương 15

5. Kiểm tra độ võng sàn 19

CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC C 20

1. Sơ đồ truyền tải 20

2. Sơ đồ tính toán 20

3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm trục C 20

4. Xác định tải trọng 21

 4.1 Tải trọng bản thân 21

 4.2 Tải trọng do tường truyền lên dầm 21

 4.3 Tải trọng do sàn truyền vào dầm 21

 4.4 Sơ đồ chất tải 25

5. Tính thép 27

 5.1 Tính thép tại gối 27

 5.2 Tính thép tại nhịp 28

 5.3 Tính cốt đai và cốt treo 28

 

doc40 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế công trình toạ lạc tại số 153- 161 Lương Nhữ Học, phường 11, quận 5, TP Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
81 1288 1624 1360 1344 2652 2105 2652 1344 2698 2801 2713 1344 2621 2891 2636 1344 288 569 281 281 569 288 288 569 281 281 569 288 0 772 900 772 0 772 900 772 0 772 900 772 0 Bảng 5.8. Tải trọng phân bố Nút Tĩnh tải Hoạt tải Tổng tĩnh tải Tổng hoạt tải kG Trái Phải Trái Phải 55 56 57 58 59 60 5154 12073 12160 12160 12073 5154 5100 10451 14790 14840 10500 5100 1080 3388 4108 4108 3388 1080 1080 3388 4108 4108 3388 1080 10254 22524 26950 27000 22573 10254 2160 6776 8216 8216 6776 2160 Bảng 5.9. Giá trị lực truyền vào nút 2.2.5. Lầu 1 Hình 5.6. Sơ đồ truyền tải sàn lầu 1 Trục - dầm Tiết diện TLBT Tải phân bố trên sàn Tải phân bố do tường Tổng tĩnh tải Tổng hoạt tải Tĩnh tải Tường đặt trên sàn Hoạt tải Trái phải Trái phải trái phải cm kG/md kG/m A-33A B-33A C-33A D-33A A-44x B-44x C-44x D-44x 3A-AB 3A-BC 3A-CD 4-AB 4-BC 4-CD A-3A4 B-3A4 C-3A4 D-3A4 30x60 30x60 30x60 30x60 30x60 30x60 30x60 30x60 20x50 20x50 20x50 30x60 30x60 30x60 30x60 30x60 30x60 30x60 495 495 495 495 495 495 495 495 275 275 275 495 495 495 495 495 495 495 718 718 718 0 620 718 718 0 809 914 809 377 377 377 0 0 0 0 0 718 718 718 0 620 718 718 377 377 377 700 809 809 0 0 0 0 127 512 127 127 210 15 100 0 143 650 143 23 10 10 0 0 0 0 0 127 512 0 0 210 15 100 23 10 10 237 19 114 0 0 0 0 423 423 423 0 349 423 423 0 477 538 477 222 222 222 0 0 0 0 0 423 423 423 0 349 423 423 222 222 222 393 477 477 0 0 0 0 748 0 0 748 748 408 583 748 1069 1069 1069 0 0 0 1069 583 0 1069 2088 2570 25702088 2073 2466 2629 2061 2697 3295 2683 1832 1710 1805 1564 1078 495 1564 423 846 846 423 349 772 846 423 699 760 699 615 699 699 0 0 0 0 Bảng 5.10 Tải trọng phân bố Nút Tĩnh tải Hoạt tải Tổng tĩnh tải Tổng hoạt tải kG Trái Phải Trái Phải 9 10 11 12 11727 19229 18668 11247 4820 5733 6112 4791 2330 7885 5045 2330 811 1794 1966 983 16547 24962 24780 16038 3141 9679 7011 3313 Bảng 5.11 Giá trị lực truyền vào nút 2.2.6. Tầng trệt: Hình 5.7. Sơ đồ truyền tải sàn tầng trệt Ghi chú: S1: sàn hành lang S2: sàn shop + cửa hàng Trục - dầm Tiết diện TLBT Tải phân bố trên sàn Tải phân bố do tường Tổng tĩnh tải Tổng hoạt tải Tĩnh tải Tường đặt trên sàn Hoạt tải Trái phải Trái phải trái phải cm kG/md kG/m A-34 B-34 C-34 D-34 A-44x B-44x C-44x D-44x 4-A1A 4-AB 4-BC 4-CD 30x60 30x60 30x60 30x60 30x60 30x60 30x60 30x60 30x60 30x60 30x60 30x60 495 495 495 495 495 495 495 495 495 495 495 495 860 875 860 0 545 545 545 0 503 761 1521 761 693 860 875 860 0 545 545 545 0 689 746 689 287 0 287 0 0 316 0 0 0 254 0 254 0 287 0 287 0 0 316 0 0 0 434 0 1100 1125 1100 0 698 698 698 0 484 975 1947 975 666 1100 1125 1100 0 698 698 698 0 883 956 883 356 0 0 356 748 356 356 748 0 0 0 0 2691 2517 2517 1998 1788 2257 2257 1788 998 2199 3196 2199 1766 2225 2225 1100 698 1396 1396 698 484 1858 2903 1858 Bảng 5.12 Tải trọng phân bố Nút Tĩnh tải Hoạt tải Tổng tĩnh tải Tổng hoạt tải kG Trái Phải Trái Phải 5 6 7 8 12236 8463 8463 6705 4157 5112 7430 5112 7663 5235 5235 2617 1622 4319 6749 4319 16393 13575 15893 11817 9285 9554 11984 6936 Bảng 5.13 Giá trị lực truyền vào nút 2.3. Tải trọng gió: Aùp lực gió tĩnh phân bố theo bề rộng mặt đón gió của công trình được tính theo công thức: W = B*Wo*n*c*k (kG/m) Trong đó: Wo = 83 kG/m2: tính theo Thành phố Hồ Chí Minh, địa hình IIA, xây chen. n = 1.2: hệ số tin cậy c: hệ số khí động (phía đón gió c = +0.8, phía khuất gió c = -0.6) k: hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao (tra bảng 5 – TCVN 2737 – 1995, theo dạng địa hình A). B: bề rộng đón gió. Kết quả được đưa vào bảng: Tầng B n Wo z k c Tải trọng gió tính toán (kG/m) m  kG/m2  m  Đón gió Khuất gió Đón gió Khuất gió 10 lung 3.75 1.2 83 39.8 1.43 0.8 0.6 427 320 10 3.75 1.2 83 36.5 1.41 0.8 0.6 421 316 9 7.5 1.2 83 33.2 1.39 0.8 0.6 831 623 8 7.5 1.2 83 29.9 1.37 0.8 0.6 819 614 7 7.5 1.2 83 26.6 1.34 0.8 0.6 801 601 6 7.5 1.2 83 23.3 1.32 0.8 0.6 789 592 5 7.5 1.2 83 20 1.29 0.8 0.6 771 578 4 7.5 1.2 83 16.7 1.26 0.8 0.6 753 565 3 7.5 1.2 83 13.4 1.22 0.8 0.6 729 547 2 7.5 1.2 83 10.1 1.19 0.8 0.6 711 533 1 7.5 1.2 83 6.8 1.11 0.8 0.6 663 498 Trệt 7.5 1.2 83 3.5 1.05 0.8 0.6 627 471 Bảng 5.14. Tải trọng gió 3. Chọn sơ bộ tiết diện khung: 3.1. Kích thước dầm: hd = ()*L; hb = (0.3 – 0.5)*hd chọn dầm khung: bxh = 30x60 cm dầm giao: bxh = 20x50 cm 3.2. Kích thước tiết diện cột: Fc = k: hệ số xét đến ảnh hưởng sự lệch tâm. k = 1.1: cột giữa (chịu nén đúng tâm) k = 1.2: cột biên, cột góc (chịu nén lệch tâm) : tổng tải trọng đứng (tổng hoạt tải + tĩnh tải) tại tầng thứ i Rn = 110 kG/cm2: cường độ chịu nén của bê tông i: số thứ tự tầng đang xét Ni = q*Fi q: tải trọng phân bố tương đương của tầng i. Để đơn giản, ta lấy q = 1000 kG/m2 (gồm 600 kG/m2 của sàn và 400 kG/m2 của dầm, cột, tường). Fi : diện tích truyền tải của tầng thứ i Lầu Fi q N k Fcột Chọn b x h Fchọn m2 kG/m2  kG  kG  m2  m m2  10 lửng 16.7 1000 16700 16700 1.2 0.02 0.45 x 0.30 0.14 10 33.4 1000 33400 50100 1.2 0.05 0.45 x 0.30 0.14 9 33.4 1000 33400 83500 1.2 0.09 0.50 x 0.50 0.25 8 33.4 1000 33400 116900 1.2 0.13 0.50 x 0.50 0.25 7 33.4 1000 33400 150300 1.2 0.16 0.50 x 0.50 0.25 6 33.4 1000 33400 183700 1.2 0.20 0.50 x 0.50 0.25 5 33.4 1000 33400 217100 1.2 0.24 0.55 x 0.55 0.30 4 33.4 1000 33400 250500 1.2 0.27 0.55 x 0.55 0.30 3 33.4 1000 33400 283900 1.2 0.31 0.55 x 0.55 0.30 2 33.4 1000 33400 317300 1.2 0.35 0.55 x 0.55 0.30 1 33.4 1000 33400 350700 1.2 0.38 0.55 x 0.75 0.41 trệt 19.7 1000 19700 370400 1.2 0.40 0.55 x 0.75 0.41 hầm 27.7 1000 27700 398100 1.2 0.43 0.55 x 0.75 0.41 Bảng 5.15. Sơ bộ chọn cột trục 4A Lầu Fi q N k Fcột Chọn Fchọn b x h m2 kG/m2  kG  kG  m2  m m2  10 lửng 27.2 1000 27200 27200 1.1 0.03 0.60 x 0.60 0.36 10 54.4 1000 54400 81600 1.1 0.08 0.60 x 0.60 0.36 9 54.4 1000 54400 136000 1.1 0.14 0.65 x 0.65 0.42 8 54.4 1000 54400 190400 1.1 0.19 0.65 x 0.65 0.42 7 54.4 1000 54400 244800 1.1 0.24 0.65 x 0.65 0.42 6 54.4 1000 54400 299200 1.1 0.30 0.65 x 0.65 0.42 5 54.4 1000 54400 353600 1.1 0.35 0.70 x 0.70 0.49 4 54.4 1000 54400 408000 1.1 0.41 0.70 x 0.70 0.49 3 54.4 1000 54400 462400 1.1 0.46 0.70 x 0.70 0.49 2 54.4 1000 54400 516800 1.1 0.52 0.70 x 0.70 0.49 1 54.4 1000 54400 571200 1.1 0.57 0.75 x 0.75 0.56 trệt 44 1000 44000 615200 1.1 0.62 0.75 x 0.75 0.56 hầm 44 1000 44000 659200 1.1 0.66 0.75 x 0.75 0.56 Bảng 5.16. Cột trục 4B 4. Tải trọng của khung xét đến lệch tâm: Tải trọng tính ở mục 5.2 chưa kể đến trọng lượng bản thân cột Trọng lượng bản thân cột: Pc = n*g*b*h*hc (kG) n = 1.1: hệ số tin cậy g = 2500 kG/m3 hc = htầng - hdầm = 3.3 – 0.6 = 2.7 m. Tổng tĩnh tải truyền vào nút: Pnút = P + Pc (kG) Moment do lệch tâm gây ra: Mp = P*e (kG) MG = G*e (kG) Khoảng lệch tâm giữa cột 50x50 cm và cột 55x55 cm: e = = 0.025 m Khoảng lệch tâm giữa cột 45x30 cm và cột 55x55 cm: e = = 0.05 m 5. Các trường hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng: Trục Nút Tĩnh tải Tiết diện bxh TLBT cột Tổng tĩnh tải Hoạt tải Độ lệch tâm e Momoent tĩnh tải Moment hoạt tải (kG) (m) (kG) (kG) (kG) (kGm) (kGm) 74 11175 0.45x0.3 1002 12177 1442 0.05 609 72 68 16000 0.45x0.3 1002 17002 7942 0.05 850 397 A 62 18579 0.5x0.5 1 856 20435 9088 0.025 511 227 56 22524 0.5x0.5 1856 24380 6776 0.025 610 169 50 22524 0.5x0.5 1856 24380 6776 0.025 610 169 44 22524 0.5x0.5 1856 24380 6776 0.025 610 169 77 11175 0.45x0.3 1002 12177 1442 0.05 609 72 71 16000 0.45x0.3 1002 17002 7942 0.05 850 397 B 65 18579 0.5x0.5 1856 20435 9088 0.025 511 227 59 22573 0.5x0.5 1856 24429 6776 0.025 611 169 53 22573 0.5x0.5 1856 24429 6776 0.025 611 169 47 22573 0.5x0.5 1856 24429 6776 0.025 611 169 Bảng 5.17. Momoent do lệch tâm Tầng Nút Tĩnh tải Tiết diện Trọng lượng bản thân(kG) Tổng tĩnh tải (kG) (cm) (kG) 49 16000 45 x 30 1002 17002 Lầu 10L 51 8751 60 x 60 2673 11424 52 16000 45 x 30 1002 17002 62 18579 45 x 30 1002 19581 Lầu 10 63 26563 60 x 60 2673 29236 64 26563 60 x 60 2673 29236 65 18579 45 x 30 1002 19581 56 22524 50 x 50 1856 24380 Lầu 9,8,7,6 57 26950 65 x 65 3137 30087 58 27000 65 x 65 3137 30137 59 22573 50 x 50 1856 24429 32 22524 55 x 55 2246 24770 Lầu 5,4,3,2 33 26950 70 x 70 3638 30588 34 27000 70 x 70 3638 30638 35 22573 55 x 55 2246 24819 9 16547 55 x 75 3063 19610 Lầu 1 10 24962 75 x 75 4177 29139 11 24780 75 x 75 4177 28957 12 16038 55 x 75 3063 19101 5 16393 55 x 75 3063 19456 Lầu trệt 6 13575 75 x 75 4177 17752 7 15893 75 x 75 4177 20070  8 11817 55 x 75 3063 14880 Bảng 5.18. Tải trọng truyền vào khung kể đến trọng lượng bản thân cột 5.1 Khai báo tải trọng: Có tất cả 9 trường hợp tải trọng tác dụng lên công trình: TT: tĩnh tải chất nay HT1: hoạt tải chất đầy đặt ở tầng chẵn HT2: hoạt tải chất đầy đặt ở tầng 1 lẻ HT3: hoạt tải chất đầy đặt cách nhịp 1 cách tầng HT4: hoạt tải chất đầy đặt cách nhịp 2 cách tầng HT5: hoạt tải kề nhịp 1 lẻ HT6: hoạt tải kề nhịp 2 chẵn GT: gió từ trái qua GP: gió từ phải qua 5.2. Tổ hợp tải trọng: 5.2.2. Tổ hợp cơ bản: hệ số tổ hợp 1-1 - Combo1: TT + HT1 - Combo2: TT + HT2 - Combo3: TT + HT3 - Combo4: TT + HT4 - Combo5: TT + HT5 - Combo6: TT + HT6 - Combo7: TT + GT - Combo8: TT + GP 5.2.3. Tổ hợp phụ: hệ số tổ hợp: 1 – 0.9 – 0.9 - combo9: TT + 0.9 HT1 + 0.9 GT - combo10: TT + 0.9 HT1 + 0.9 GP - combo11: TT + 0.9 HT2 + 0.9 GT - combo12: TT + 0.9 HT2 + 0.9 GP - combo13: TT + 0.9 HT3 + 0.9 GT - combo14: TT + 0.9 HT3 + 0.9 GP - combo15: TT + 0.9 HT4 + 0.9 GT - combo16: TT + 0.9 HT4 + 0.9 GP - combo17: TT + 0.9 HT5 + 0.9 GT - combo18: TT + 0.9 HT5 + 0.9 GP - combo19: TT + 0.9 HT6 + 0.9 GT - combo20: TT + 0.9 HT6 + 0.9 GP - combo21: TT + 0.9 HT1 + 0.9 HT2 - combo22: TT + 0.9 HT1 + 0.9 HT2 + 0.9 GT - combo23: TT + 0.9 HT1 + 0.9 HT2 + 0.9 GP - Bao: combo1 + combo2 + combo3 + combo4 + combo5 + combo6 + combo7 + combo8 + combo9 + combo10 + combo11 + combo12 + combo13 combo14 + combo15 + combo16 + combo17 + combo18 + combo19 + combo20 + combo21 + combo22 + combo23 Dùng Sap 2000 tính nội lực. Ta khai báo trọng lượng bản thân của các phần tử bằng 0. Riêng với cột là 1.1. Sau khi giải khung, ta có bảng tổ hợp nội lực: Bảng tổ hợp nội lực cho cột: Mmax; Ntư Mmin; Ntư Nmin; Mtư Bảng tổ hợp nội lực cho dầm: Mmax; Qtư Mmin; Qtư Qmax; Mtư 6. Sơ đồ các trường hợp tải: Hình 5.8. Tĩnh tải Hình 5.9. Hoạt tải chất đầy đặt ở tầng chẵn (HT1) Hình 5.10. Hoạt tải chất đầy đặt ở tầng lẻ (HT2) Hình 5.11. Hoạt tải chất đầy đặt cách nhịp 1 cách tầng (HT3) Hình 5.12. Hoạt tải chất đầy đặt cách nhịp 2 cách tầng (HT4) Hình 5.13. Hoạt tải kề nhịp 1 lẻ (HT5) Hình 5.14. Hoạt tải kề nhịp 2 chẵn (HT6) Hình 5.15. Gió trái Hình 5.16. Gió phải 7. Tính thép cột và dầm: 7.1. Tính thép cột: Ta xem cột là cấu kiện chịu nén lệch tâm. Đặt thép đối xứng. + Tính độ tâm ban đầu: eo = e01 + eng Với: e01 - độ lệch tâm do moment , e01 = ; Độ lệch tâm ngẫu nhiên do sai lệch: eng = và eng ≥ 2 cm. Lấy eng = 2 cm. Tính hệ số uốn dọc: = với: Nth = Chiều dài tính toán của cột đối với khung toàn khối L0 = 0.7*H = 0.7*3.3 = 2.31 m. - Khi e0 < 0.05h lấy S = 0.84 - Khi 0.05h < eo < 5h lấy: S = - Khi e0 > 5h lấy S = 0.122 Kdh = Do trong quá trình chọn các cặp nội lực tính toán, ta không tách riêng,do rất phức tạp, ta lấy Kdh = 2. Bê tông Mac 300 Eb = 2.9*105 kG/cm2 Jb = Ea = 2.1*106 kG/cm2 Ja = *b*ho (0.5h-a)2 Giả thuyết ban đầu = 0.8% - 1.2% Độ lệch tâm tính toán: e = e' = với a = a' = 5 cm: tính từ trọng tâm cốt thép đến lớp ngoài bê tông bảo vệ x = - Nếu x < αo*ho: lệch tâm lớn - Nếu x ≥ αo*ho: lệch tâm bé Với bêtông Mac 300: αo = 0.58, A = 0.412 * Tính cốt thép dọc: Trường hợp lệch tâm lớn: - Nếu x > 2a': Fa = Fa' = (Ra = Ra' = 2600 kG/cm2) - Nếu x ≤ 2a': Fa = Fa' = Kiểm tra lại hàm lượng µmin < µ < µmax (µmin = 0.4%; µmax = 3.5%) µ = Cho phép µ = µ - µtt ≤ 0.25% Trường hợp lệch tâm bé: Tính x' - Nếu thì: x' = h – (1.8 + - 1.4αo)* - Nếu thì: x' = 1.8(eogh - ) + αo* ho eogh = 0.4(1.25h - αo *ho) Kiểm tra lại hàm lượng như trường hợp nén lệch tâm lớn Dùng phần mềm tính thép, kết quả được đưa vào bảng P. tử M. cắt Tải P(t) M3 (t.m) V2 (t) l (m) b (cm) h (cm) a=a' (cm) mgt (%) T/h LT Fa=Fa' (cm2) m (%) Dm (%) U(cm) 1 0 BAO -586.006 -24.483 -9.571 3 75 55 4 2.1 LT B 39.77 2.08 OK! 40(10) 2 0 BAO -766.553 -57.241 -20.567 3 75 75 4 2 LT B 52.59 1.98 OK! 50(10) 3 0 BAO -756.721 -53.356 20.570 3 75 75 4 1.8 LT B 48.28 1.81 OK! 50(10) 4 0 COMB22 -625.436 23.174 9.579 3 75 55 4 2.5 LT B 47.01 2.46 OK! 40(10) 5 0 BAO -546.787 -20.627 -10.134 3.5 75 55 4 1.5 LT B 28.34 1.48 OK! 40(10) 6 0 BAO -702.487 -42.585 -17.717 3.5 75 75 4 1.2 LT B 30.73 1.15 OK! 50(10) 7 0 COMB22 -679.147 40.228 17.688 3.5 75 75 4 0.9 LT B 24.48 0.92 OK! 50(10) 8 0 COMB22 -587.977 20.781 10.258 3.5 75 55 4 1.9 LT B 37.12 1.94 OK! 40(10) 9 0 BAO -517.199 -15.169 -9.500 3.3 75 55 4 0.9 LT B 17.65 0.92 OK! 40(10) 10 0 COMB22 -645.280 19.494 -15.046 3.3 75 75 4 0.8 LT B 21.3 0.8 OK! 50(10) 11 0 COMB21 -637.491 1.397 15.048 3.3 75 75 4 0.8 LT B 21.3 0.8 OK! 50(10) 12 0 COMB22 -552.066 14.491 9.498 3.3 75 55 4 1.3 LT B 24.42 1.28 OK! 40(10) 13 0 BAO -468.754 -11.560 -8.038 3.3 55 55 4 2.3 LT B 32.14 2.29 OK! 40(10) 14 0 COMB22 -579.544 13.637 -14.478 3.3 70 70 4 0.8 LT B 18.48 0.8 OK! 50(10) 15 0 COMB21 -573.891 3.746 14.458 3.3 70 70 4 0.8 LT B 18.48 0.8 OK! 50(10) 16 3 BAO -497.011 -12.094 8.059 3.3 55 55 4 2.8 LT B 38.5 2.75 OK! 40(10) 17 0 BAO -420.640 -10.304 -7.536 3.3 55 55 4 1.5 LT B 20.98 1.5 OK! 40(10) 18 0 COMB22 -513.763 11.509 -12.580 3.3 70 70 4 0.8 LT B 18.48 0.8 OK! 50(10) 19 0 COMB21 -509.961 2.929 12.562 3.3 70 70 4 0.8 LT B 18.48 0.8 OK! 50(10) 20 3 BAO -442.815 -11.615 7.554 3.3 55 55 4 1.9 LT B 26.71 1.9 OK! 40(10) 21 3 BAO -372.899 -13.106 7.685 3.3 55 55 4 0.9 LT B 13.22 0.94 OK! 40(10) 22 0 COMB22 -447.900 9.387 -11.238 3.3 70 70 4 0.8 LT B 18.48 0.8 OK! 50(10) 23 0 COMB21 -445.657 2.807 11.220 3.3 70 70 4 0.8 LT B 18.48 0.8 OK! 50(10) 24 0 BAO -389.661 -8.998 -7.666 3.3 55 55 4 1 LT B 13.4 0.96 OK! 40(10) 25 0 COMB21 -318.313 6.523 9.441 3.3 55 55 4 0.8 LT B 11.22 0.8 OK! 40(10) 26 0 COMB22 -382.660 6.889 -10.164 3.3 70 70 4 0.8 LT B 18.48 0.8 OK! 50(10) 27 0 COMB21 -381.676 3.139 10.146 3.3 70 70 4 0.8 LT B 18.48 0.8 OK! 50(10) 28 0 COMB22 -330.380 -0.404 -9.424 3.3 55 55 4 0.8 LT B 11.22 0.8 OK! 40(10) 29 0 COMB21 -264.342 5.517 8.111 3.3 50 50 4 0.8 LT B 9.2 0.8 OK! 35(10) 30 0 COMB22 -318.003 6.341 -8.381 3.3 65 65 4 0.8 LT B 15.86 0.8 OK! 45(10) 31 0 COMB21 -317.972 2.036 8.367 3.3 65 65 4 0.8 LT B 15.86 0.8 OK! 45(10) 32 0 COMB22 -272.434 -0.641 -8.095 3.3 50 50 4 0.8 LT B 9.2 0.8 OK! 35(10) 33 0 COMB21 -210.520 6.375 7.802 3.3 50 50 4 0.8 LT B 9.2 0.8 OK! 35(10) 34 0 COMB21 -253.924 -2.299 -6.995 3.3 65 65 4 0.8 LT L 15.86 0.8 OK! 45(10) 35 0 COMB22 -254.454 8.311 6.978 3.3 65 65 4 0.8 LT L 15.86 0.8 OK! 45(10) 36 0 COMB22 -215.502 -2.387 -7.785 3.3 50 50 4 0.8 LT B 9.2 0.8 OK! 35(10) 37 0 COMB21 -156.878 6.599 7.411 3.3 50 50 4 0.8 LT L 9.2 0.8 OK! 35(10) 38 0 COMB21 -189.972 -2.111 -5.551 3.3 65 65 4 0.8 LT L 15.86 0.8 OK! 45(10) 39 0 COMB22 -190.821 5.951 5.534 3.3 65 65 4 0.8 LT L 15.86 0.8 OK! 45(10) 40 0 COMB22 -159.512 -3.926 -7.392 3.3 50 50 4 0.8 LT L 9.2 0.8 OK! 35(10) 41 0 COMB21 -103.233 5.581 5.172 3.3 50 50 4 0.8 LT L 9.2 0.8 OK! 35(10) 42 0 COMB5 -126.608 -3.654 -4.648 3.3 65 65 4 0.8 LT L 15.86 0.8 OK! 45(10) 43 0 COMB22 -126.882 3.683 4.637 3.3 65 65 4 0.8 LT L 15.86 0.8 OK! 45(10) 44 0 COMB22 -104.312 -3.839 -5.162 3.3 50 50 4 0.8 LT L 9.2 0.8 OK! 35(10) 45 0 COMB21 -59.467 2.727 3.902 3.3 30 45 4 0.8 LT L 4.92 0.8 OK! 30(10) 46 0 COMB21 -53.283 -1.420 -2.299 3.3 60 60 4 0.8 LT L 13.44 0.8 OK! 45(10) 47 0 COMB22 -54.020 2.396 2.299 3.3 60 60 4 0.8 LT L 13.44 0.8 OK! 45(10) 48 0 COMB22 -59.719 -2.078 -3.901 3.3 30 45 4 0.8 LT L 4.92 0.8 OK! 30(10) 49 0 COMB1 -22.498 4.961 4.508 3.3 30 45 4 0.8 LT L 4.92 0.8 OK! 30(10) 50 0 COMB18 -33.095 0.158 0.900 3.3 60 60 4 0.8 LT L 13.44 0.8 OK! 45(10) 51 0 COMB22 -33.349 -0.662 -0.905 3.3 60 60 4 0.8 LT L 13.44 0.8 OK! 45(10) 52 0 COMB1 -22.505 -4.948 -4.494 3.3 30 45 4 0.8 LT L 4.92 0.8 OK! 30(10) Bảng 5.19. Bảng tính cốt thép khung trục 4 Cột trục A, D Tầng Phần tử Tải Fa Ỉ Fa chọn µtt µ chọn Δµ Nhận xét cm2 mm cm2  %  % %  Hầm, trệt, lầu 1 4 COMB22 47.01 8Ỉ28 49.26 1.23 1.29 0.06 đạt 2, 3, 4, 5 16 BAO 38.5 8Ỉ25 39.27 1.37 1.40 0.03 đạt 6, 7, 8, 9 29 COMB21 9.2 4Ỉ18 10.18 0.40 0.44 0.04 đạt 10, 10 lửng 45 COMB21 4.92 2Ỉ18 5.09 0.40 0.41 0.01 đạt Bảng 5.20. Kết quả tính thép cột trục A - D cột trục B, C Tầng Phần tử Tải Fa (cm2) Ỉ Fa chọn (cm2) µtt (%) µ chọn (%) Δµ (%) Nhận xét Hầm, trệt, lầu 1 2 BAO 52.59 8Ỉ30 56.55 0.99 1.06 0.07 đạt 2, 3, 4, 5 14 COMB22 18.48 6Ỉ20 18.85 0.40 0.41 0.01 đạt 6, 7, 8, 9 30 COMB22 15.86 5Ỉ20 15.87 0.40 0.40 0.00 đạt 10, 10 lửng 46 COMB21 13.44 2Ỉ20 + 3Ỉ18 13.91 0.40 0.41 0.01 đạt Bảng 5.21. Kết quả tính thép cột trục B, C 7.2. Tính thép dầm: Gió ngang của công trình là tương đối lớn, biểu đồ moment âm khác với bình thường. Vì vậy, dựa vào biểu đồ để bố trí thép. Quan niệm tính: moment âm: tính bằng tiết diện chữ nhật moment dương: tính bằng tiết diện chữ T Một dầm xuất ra 3 mặt cắt: Mmax1, Qtư1; Mmax2, Qtư2; Mmax3, Qtư3: tính cốt thép chịu moment dương Mmin1, Qtư1; Mmin2, Qtư2; Mmin3, Qtư3: tính cốt thép chịu moment âm Momoent âm: Chọn a = 5 cm; ho = h – a ; ; Kiểm tra theo điều kiện: Momoent dương: bc = b + 2C1 C1 = min (L/6 = 800/6 = 133 cm; ; 9hc = 99 cm) Chọn C1 = 90 cm bc = 30 + 2*90 = 210 cm Mc = Rc* bc*hc(ho – 0.5hc) = 110*210*10(55-0.5*10) = 11550000 kGcm =115.5 Tm. Ta thấy moment dương lớn nhất của tất cả các dầm khung nhỏ hơn Mc. Vậy trục trung hoà qua cánh. Tính theo tiết diện chữ nhật (bcxh). Kết quả được đưa vào bảng: Phần tử Mặt cắt b x h Momoent A g Fa Chọn thép Fa chọn mchọn (m) (cm) ( Tm) (cm2) (cm2) % 53 0.000 30 x 60 -25.916 0.260 0.847 21.40 4Ỉ25 + 1Ỉ16 21.64 1.31 53 6.225 30 x 60 -29.746 0.298 0.818 25.44 4Ỉ25 + 2Ỉ20 25.91 1.57 54 0.000 30 x 70 -43.188 0.309 0.808 31.65 4Ỉ25 + 4Ỉ20 32.19 1.95 54 8.000 30 x 70 -43.168 0.309 0.808 31.65 4Ỉ25 + 4Ỉ20 32.19 1.95 55 0.000 30 x 60 -29.717 0.298 0.818 25.40 4Ỉ25 + 2Ỉ20 25.91 1.57 55 6.225 30 x 60 -25.939 0.260 0.847 21.43 4Ỉ25 + 1Ỉ16 21.61 1.31 56 0.000 30 x 60 -27.434 0.275 0.836 22.96 2Ỉ20 + 2Ỉ22+2Ỉ25 23.7 1.44 56 6.225 30 x 60 -29.239 0.293 0.822 24.88 2Ỉ20 + 4Ỉ25 25.91 1.57 57 0.000 30 x 60 -29.569 0.296 0.819 25.24 2Ỉ20 + 2Ỉ22+2Ỉ25 25.91 1.57 57 8.000 30 x 60 -29.559 0.296 0.819 25.23 2Ỉ20 + 2Ỉ22+2Ỉ25 23.7 1.44 58 0.000 30 x 60 -29.201 0.293 0.822 24.84 2Ỉ20 + 4Ỉ25 21.61 1.31 58 6.225 30 x 60 -27.378 0.274 0.836 22.90 2Ỉ20 + 2Ỉ22+2Ỉ25 25.91 1.57 59 0.875 20 x 50 -6.633 0.066 0.966 4.80 2Ỉ25 9.82 0.89 60 0.000 30 x 60 -29.868 0.299 0.817 25.57 6Ỉ25 29.91 1.81 60 6.225 30 x 60 -32.400 0.325 0.796 28.46 2Ỉ25 + 3Ỉ28 28.64 1.74 61 0.000 30 x 60 -36.797 0.369 0.756 34.02 2Ỉ25 + 4Ỉ28 34.45 2.09 61 8.000 30 x 60 -36.784 0.368 0.756 34.01 2Ỉ25 + 4Ỉ28 34.45 2.09 62 0.000 30 x 60 -32.388 0.324 0.796 28.44 2Ỉ25 + 3Ỉ28 28.64 1.74 62 6.225 30 x 60 -29.921 0.300 0.816 25.63 6Ỉ25 29.91 1.81 63 0.000 20 x 50 -6.633 0.066 0.966 4.80 2Ỉ25 9.82 0.89 64 0.875 20 x 50 -6.633 0.066 0.966 4.80 2Ỉ25 9.82 0.89 65 0.000 30 x 60 -27.219 0.273 0.837 22.74 2Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ20 23.7 1.44 65 6.225 30 x 60 -31.805 0.319 0.801 27.76 4Ỉ25 + 2Ỉ22 27.7 1.68 66 0.000 30 x 60 -35.953 0.360 0.764 32.89 4Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ20 33.51 2.03 66 8.000 30 x 60 -35.938 0.360 0.765 32.87 4Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ20 33.51 2.03 67 0.000 30 x 60 -31.849 0.319 0.801 27.81 4Ỉ25 + 2Ỉ22 27.7 1.68 67 6.225 30 x 60 -27.270 0.273 0.837 22.79 2Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ20 23.7 1.44 68 0.000 20 x 50 -6.633 0.066 0.966 4.80 2Ỉ25 9.82 0.89 69 0.875 20 x 50 -6.633 0.066 0.966 4.80 2Ỉ25 9.82 0.89 70 0.000 30 x 60 -24.080 0.241 0.860 19.59 4Ỉ25 19.63 1.19 70 6.225 30 x 60 -30.719 0.308 0.810 26.52 4Ỉ25 + 2Ỉ22 27.7 1.68 71 0.000 30 x 60 -34.350 0.344 0.779 30.83 2Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ16 31.25 1.89 71 8.000 30 x 60 -34.334 0.344 0.779 30.81 2Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ16 31.25 1.89 72 0.000 30 x 60 -30.529 0.306 0.812 26.31 4Ỉ25 + 2Ỉ22 27.7 1.68 72 6.225 30 x 60 -24.135 0.242 0.859 19.64 4Ỉ25 19.63 1.19 73 0.000 20 x 50 -6.633 0.066 0.966 4.80 2Ỉ25 9.82 0.89 74 0.000 20 x 50 -19.773 0.198 0.889 15.56 2Ỉ25 + 2Ỉ20 16.1 1.46 75 0.000 30 x 60 -23.551 0.236 0.863 19.08 4Ỉ25 19.63 1.19 75 6.225 30 x 60 -28.083 0.281 0.831 23.64 2Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ20 23.7 1.44 76 0.000 30 x 60 -32.850 0.329 0.792 28.99 2Ỉ25 + 2Ỉ22+4Ỉ20 29.98 1.82 76 8.000 30 x 60 -32.832 0.329 0.792 28.97 2Ỉ25 + 2Ỉ22+4Ỉ20 29.98 1.82 77 0.000 30 x 60 -28.043 0.281 0.831 23.60 2Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ20 23.7 1.44 77 6.225 30 x 60 -23.604 0.236 0.863 19.13 4Ỉ25 19.63 1.19 78 0.000 20 x 50 -19.773 0.198 0.889 15.56 2Ỉ25 + 2Ỉ20 16.1 1.46 79 0.000 20 x 50 -19.773 0.198 0.889 15.56 2Ỉ25 + 2Ỉ20 16.1 1.46 80 0.000 30 x 60 -20.745 0.208 0.882 16.44 2Ỉ25 + 2Ỉ22 17.42 1.06 80 6.225 30 x 60 -26.553 0.266 0.842 22.05 2Ỉ25 + 4Ỉ20 22.38 1.36 81 0.000 30 x 60 -31.036 0.311 0.807 26.88 2Ỉ25 + 2Ỉ20+2Ỉ18 27.47 1.66 81 8.000 30 x 60 -31.018 0.311 0.808 26.86 2Ỉ25 + 2Ỉ20+2Ỉ18 27.47 1.66 82 0.000 30 x 60 -26.314 0.264 0.844 21.81 2Ỉ25 + 4Ỉ20 22.38 1.36 82 6.225 30 x 60 -20.800 0.208 0.882 16.49 2Ỉ25 + 2Ỉ22 17.42 1.06 83 0.000 20 x 50 -19.773 0.198 0.889 15.56 2Ỉ25 + 2Ỉ20 16.1 1.46 84 0.000 20 x 50

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docchuong 5 khung truc 4.doc
  • docPHLC~1.DOC
  • docchuong 6 xu ly so lieu dia chat.doc
  • docchuong 7 coc ep.doc
  • docchuong 8 coc nhoi.doc
  • docchuong 4 ho nuoc mai.doc
  • docCHUONG 1 SAN DIEN HINH.doc
  • docchuong 2 dam chinh truc 3.doc
  • docchuong 3 cau thang.doc
  • docMUC LUC THUYET MINH.doc
  • dockientruc.doc
  • docMUC LUC PHU LUC.doc