Phiếu giao nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp
Lời cảm ơn
PHẦN I: KIẾN TRÚC
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC 2
I. Sự cần thiết đầu tư 2
II. Giới thiệu công trình 2
III. Giải pháp kiến trúc, quy hoạch 3
IV. Giải pháp kết cấu 4
V. Các hệ thống kỹ thuật chính trong công trình 4
VI. Điều kiện khí hậu thuỷ văn 5
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG1: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (LẦU 2) 7
1. Bố trí mặt bằng dầm và số thứ tự ô sàn 7
2. Chọn chiều dày sơ bộ cho sàn 8
2.1. Chiều dày sàn 8
2.2. Phân loại ô bản sàn 8
2.3. Chọn kích thước tiết diện dầm 9
3. Tải trọng sàn 9
4. Nội lực 12
4.1 Bản 1 phương 12
4.2 Bản 2 phương 15
5. Kiểm tra độ võng sàn 19
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC C 20
1. Sơ đồ truyền tải 20
2. Sơ đồ tính toán 20
3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm trục C 20
4. Xác định tải trọng 21
4.1 Tải trọng bản thân 21
4.2 Tải trọng do tường truyền lên dầm 21
4.3 Tải trọng do sàn truyền vào dầm 21
4.4 Sơ đồ chất tải 25
5. Tính thép 27
5.1 Tính thép tại gối 27
5.2 Tính thép tại nhịp 28
5.3 Tính cốt đai và cốt treo 28
40 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế công trình toạ lạc tại số 153- 161 Lương Nhữ Học, phường 11, quận 5, TP Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
81
1288
1624
1360
1344
2652
2105
2652
1344
2698
2801
2713
1344
2621
2891
2636
1344
288
569
281
281
569
288
288
569
281
281
569
288
0
772
900
772
0
772
900
772
0
772
900
772
0
Bảng 5.8. Tải trọng phân bố
Nút
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tổng tĩnh tải
Tổng hoạt tải
kG
Trái
Phải
Trái
Phải
55
56
57
58
59
60
5154
12073
12160
12160
12073
5154
5100
10451
14790
14840
10500
5100
1080
3388
4108
4108
3388
1080
1080
3388
4108
4108
3388
1080
10254
22524
26950
27000
22573
10254
2160
6776
8216
8216
6776
2160
Bảng 5.9. Giá trị lực truyền vào nút
2.2.5. Lầu 1
Hình 5.6. Sơ đồ truyền tải sàn lầu 1
Trục - dầm
Tiết diện
TLBT
Tải phân bố trên sàn
Tải phân bố do tường
Tổng tĩnh
tải
Tổng hoạt tải
Tĩnh tải
Tường đặt trên sàn
Hoạt tải
Trái
phải
Trái
phải
trái
phải
cm
kG/md
kG/m
A-33A
B-33A
C-33A
D-33A
A-44x
B-44x
C-44x
D-44x
3A-AB
3A-BC
3A-CD
4-AB
4-BC
4-CD
A-3A4
B-3A4
C-3A4
D-3A4
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
20x50
20x50
20x50
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
495
495
495
495
495
495
495
495
275
275
275
495
495
495
495
495
495
495
718
718
718
0
620
718
718
0
809
914
809
377
377
377
0
0
0
0
0
718
718
718
0
620
718
718
377
377
377
700
809
809
0
0
0
0
127
512
127
127
210
15
100
0
143
650
143
23
10
10
0
0
0
0
0
127
512
0
0
210
15
100
23
10
10
237
19
114
0
0
0
0
423
423
423
0
349
423
423
0
477
538
477
222
222
222
0
0
0
0
0
423
423
423
0
349
423
423
222
222
222
393
477
477
0
0
0
0
748
0
0
748
748
408
583
748
1069
1069
1069
0
0
0
1069
583
0
1069
2088
2570
25702088
2073
2466
2629
2061
2697
3295
2683
1832
1710
1805
1564
1078
495
1564
423
846
846
423
349
772
846
423
699
760
699
615
699
699
0
0
0
0
Bảng 5.10 Tải trọng phân bố
Nút
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tổng tĩnh tải
Tổng hoạt tải
kG
Trái
Phải
Trái
Phải
9
10
11
12
11727
19229
18668
11247
4820
5733
6112
4791
2330
7885
5045
2330
811
1794
1966
983
16547
24962
24780
16038
3141
9679
7011
3313
Bảng 5.11 Giá trị lực truyền vào nút
2.2.6. Tầng trệt:
Hình 5.7. Sơ đồ truyền tải sàn tầng trệt
Ghi chú:
S1: sàn hành lang
S2: sàn shop + cửa hàng
Trục - dầm
Tiết diện
TLBT
Tải phân bố trên sàn
Tải phân bố do tường
Tổng tĩnh tải
Tổng hoạt tải
Tĩnh tải
Tường đặt trên sàn
Hoạt tải
Trái
phải
Trái
phải
trái
phải
cm
kG/md
kG/m
A-34
B-34
C-34
D-34
A-44x
B-44x
C-44x
D-44x
4-A1A
4-AB
4-BC
4-CD
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
30x60
495
495
495
495
495
495
495
495
495
495
495
495
860
875
860
0
545
545
545
0
503
761
1521
761
693
860
875
860
0
545
545
545
0
689
746
689
287
0
287
0
0
316
0
0
0
254
0
254
0
287
0
287
0
0
316
0
0
0
434
0
1100
1125
1100
0
698
698
698
0
484
975
1947
975
666
1100
1125
1100
0
698
698
698
0
883
956
883
356
0
0
356
748
356
356
748
0
0
0
0
2691
2517
2517
1998
1788
2257
2257
1788
998
2199
3196
2199
1766
2225
2225
1100
698
1396
1396
698
484
1858
2903
1858
Bảng 5.12 Tải trọng phân bố
Nút
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tổng tĩnh tải
Tổng hoạt tải
kG
Trái
Phải
Trái
Phải
5
6
7
8
12236
8463
8463
6705
4157
5112
7430
5112
7663
5235
5235
2617
1622
4319
6749
4319
16393
13575
15893
11817
9285
9554
11984
6936
Bảng 5.13 Giá trị lực truyền vào nút
2.3. Tải trọng gió:
Aùp lực gió tĩnh phân bố theo bề rộng mặt đón gió của công trình được tính theo công thức:
W = B*Wo*n*c*k (kG/m)
Trong đó:
Wo = 83 kG/m2: tính theo Thành phố Hồ Chí Minh, địa hình IIA, xây chen.
n = 1.2: hệ số tin cậy
c: hệ số khí động (phía đón gió c = +0.8, phía khuất gió c = -0.6)
k: hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao (tra bảng 5 – TCVN 2737 – 1995, theo dạng địa hình A).
B: bề rộng đón gió.
Kết quả được đưa vào bảng:
Tầng
B
n
Wo
z
k
c
Tải trọng gió tính toán (kG/m)
m
kG/m2
m
Đón gió
Khuất gió
Đón gió
Khuất gió
10 lung
3.75
1.2
83
39.8
1.43
0.8
0.6
427
320
10
3.75
1.2
83
36.5
1.41
0.8
0.6
421
316
9
7.5
1.2
83
33.2
1.39
0.8
0.6
831
623
8
7.5
1.2
83
29.9
1.37
0.8
0.6
819
614
7
7.5
1.2
83
26.6
1.34
0.8
0.6
801
601
6
7.5
1.2
83
23.3
1.32
0.8
0.6
789
592
5
7.5
1.2
83
20
1.29
0.8
0.6
771
578
4
7.5
1.2
83
16.7
1.26
0.8
0.6
753
565
3
7.5
1.2
83
13.4
1.22
0.8
0.6
729
547
2
7.5
1.2
83
10.1
1.19
0.8
0.6
711
533
1
7.5
1.2
83
6.8
1.11
0.8
0.6
663
498
Trệt
7.5
1.2
83
3.5
1.05
0.8
0.6
627
471
Bảng 5.14. Tải trọng gió
3. Chọn sơ bộ tiết diện khung:
3.1. Kích thước dầm:
hd = ()*L; hb = (0.3 – 0.5)*hd
chọn dầm khung: bxh = 30x60 cm
dầm giao: bxh = 20x50 cm
3.2. Kích thước tiết diện cột:
Fc =
k: hệ số xét đến ảnh hưởng sự lệch tâm.
k = 1.1: cột giữa (chịu nén đúng tâm)
k = 1.2: cột biên, cột góc (chịu nén lệch tâm)
: tổng tải trọng đứng (tổng hoạt tải + tĩnh tải) tại tầng thứ i
Rn = 110 kG/cm2: cường độ chịu nén của bê tông
i: số thứ tự tầng đang xét
Ni = q*Fi
q: tải trọng phân bố tương đương của tầng i. Để đơn giản, ta lấy q = 1000 kG/m2 (gồm 600 kG/m2 của sàn và 400 kG/m2 của dầm, cột, tường).
Fi : diện tích truyền tải của tầng thứ i
Lầu
Fi
q
N
k
Fcột
Chọn
b x h
Fchọn
m2
kG/m2
kG
kG
m2
m
m2
10 lửng
16.7
1000
16700
16700
1.2
0.02
0.45
x
0.30
0.14
10
33.4
1000
33400
50100
1.2
0.05
0.45
x
0.30
0.14
9
33.4
1000
33400
83500
1.2
0.09
0.50
x
0.50
0.25
8
33.4
1000
33400
116900
1.2
0.13
0.50
x
0.50
0.25
7
33.4
1000
33400
150300
1.2
0.16
0.50
x
0.50
0.25
6
33.4
1000
33400
183700
1.2
0.20
0.50
x
0.50
0.25
5
33.4
1000
33400
217100
1.2
0.24
0.55
x
0.55
0.30
4
33.4
1000
33400
250500
1.2
0.27
0.55
x
0.55
0.30
3
33.4
1000
33400
283900
1.2
0.31
0.55
x
0.55
0.30
2
33.4
1000
33400
317300
1.2
0.35
0.55
x
0.55
0.30
1
33.4
1000
33400
350700
1.2
0.38
0.55
x
0.75
0.41
trệt
19.7
1000
19700
370400
1.2
0.40
0.55
x
0.75
0.41
hầm
27.7
1000
27700
398100
1.2
0.43
0.55
x
0.75
0.41
Bảng 5.15. Sơ bộ chọn cột trục 4A
Lầu
Fi
q
N
k
Fcột
Chọn
Fchọn
b x h
m2
kG/m2
kG
kG
m2
m
m2
10 lửng
27.2
1000
27200
27200
1.1
0.03
0.60
x
0.60
0.36
10
54.4
1000
54400
81600
1.1
0.08
0.60
x
0.60
0.36
9
54.4
1000
54400
136000
1.1
0.14
0.65
x
0.65
0.42
8
54.4
1000
54400
190400
1.1
0.19
0.65
x
0.65
0.42
7
54.4
1000
54400
244800
1.1
0.24
0.65
x
0.65
0.42
6
54.4
1000
54400
299200
1.1
0.30
0.65
x
0.65
0.42
5
54.4
1000
54400
353600
1.1
0.35
0.70
x
0.70
0.49
4
54.4
1000
54400
408000
1.1
0.41
0.70
x
0.70
0.49
3
54.4
1000
54400
462400
1.1
0.46
0.70
x
0.70
0.49
2
54.4
1000
54400
516800
1.1
0.52
0.70
x
0.70
0.49
1
54.4
1000
54400
571200
1.1
0.57
0.75
x
0.75
0.56
trệt
44
1000
44000
615200
1.1
0.62
0.75
x
0.75
0.56
hầm
44
1000
44000
659200
1.1
0.66
0.75
x
0.75
0.56
Bảng 5.16. Cột trục 4B
4. Tải trọng của khung xét đến lệch tâm:
Tải trọng tính ở mục 5.2 chưa kể đến trọng lượng bản thân cột
Trọng lượng bản thân cột:
Pc = n*g*b*h*hc (kG)
n = 1.1: hệ số tin cậy
g = 2500 kG/m3
hc = htầng - hdầm = 3.3 – 0.6 = 2.7 m.
Tổng tĩnh tải truyền vào nút:
Pnút = P + Pc (kG)
Moment do lệch tâm gây ra:
Mp = P*e (kG)
MG = G*e (kG)
Khoảng lệch tâm giữa cột 50x50 cm và cột 55x55 cm:
e = = 0.025 m
Khoảng lệch tâm giữa cột 45x30 cm và cột 55x55 cm:
e = = 0.05 m
5. Các trường hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng:
Trục
Nút
Tĩnh tải
Tiết diện bxh
TLBT cột
Tổng tĩnh tải
Hoạt tải
Độ lệch tâm e
Momoent tĩnh tải
Moment hoạt tải
(kG)
(m)
(kG)
(kG)
(kG)
(kGm)
(kGm)
74
11175
0.45x0.3
1002
12177
1442
0.05
609
72
68
16000
0.45x0.3
1002
17002
7942
0.05
850
397
A
62
18579
0.5x0.5
1 856
20435
9088
0.025
511
227
56
22524
0.5x0.5
1856
24380
6776
0.025
610
169
50
22524
0.5x0.5
1856
24380
6776
0.025
610
169
44
22524
0.5x0.5
1856
24380
6776
0.025
610
169
77
11175
0.45x0.3
1002
12177
1442
0.05
609
72
71
16000
0.45x0.3
1002
17002
7942
0.05
850
397
B
65
18579
0.5x0.5
1856
20435
9088
0.025
511
227
59
22573
0.5x0.5
1856
24429
6776
0.025
611
169
53
22573
0.5x0.5
1856
24429
6776
0.025
611
169
47
22573
0.5x0.5
1856
24429
6776
0.025
611
169
Bảng 5.17. Momoent do lệch tâm
Tầng
Nút
Tĩnh tải
Tiết diện
Trọng lượng bản thân(kG)
Tổng tĩnh tải
(kG)
(cm)
(kG)
49
16000
45
x
30
1002
17002
Lầu 10L
51
8751
60
x
60
2673
11424
52
16000
45
x
30
1002
17002
62
18579
45
x
30
1002
19581
Lầu 10
63
26563
60
x
60
2673
29236
64
26563
60
x
60
2673
29236
65
18579
45
x
30
1002
19581
56
22524
50
x
50
1856
24380
Lầu 9,8,7,6
57
26950
65
x
65
3137
30087
58
27000
65
x
65
3137
30137
59
22573
50
x
50
1856
24429
32
22524
55
x
55
2246
24770
Lầu 5,4,3,2
33
26950
70
x
70
3638
30588
34
27000
70
x
70
3638
30638
35
22573
55
x
55
2246
24819
9
16547
55
x
75
3063
19610
Lầu 1
10
24962
75
x
75
4177
29139
11
24780
75
x
75
4177
28957
12
16038
55
x
75
3063
19101
5
16393
55
x
75
3063
19456
Lầu trệt
6
13575
75
x
75
4177
17752
7
15893
75
x
75
4177
20070
8
11817
55
x
75
3063
14880
Bảng 5.18. Tải trọng truyền vào khung kể đến trọng lượng bản thân cột
5.1 Khai báo tải trọng:
Có tất cả 9 trường hợp tải trọng tác dụng lên công trình:
TT: tĩnh tải chất nay
HT1: hoạt tải chất đầy đặt ở tầng chẵn
HT2: hoạt tải chất đầy đặt ở tầng 1 lẻ
HT3: hoạt tải chất đầy đặt cách nhịp 1 cách tầng
HT4: hoạt tải chất đầy đặt cách nhịp 2 cách tầng
HT5: hoạt tải kề nhịp 1 lẻ
HT6: hoạt tải kề nhịp 2 chẵn
GT: gió từ trái qua
GP: gió từ phải qua
5.2. Tổ hợp tải trọng:
5.2.2. Tổ hợp cơ bản: hệ số tổ hợp 1-1
- Combo1: TT + HT1
- Combo2: TT + HT2
- Combo3: TT + HT3
- Combo4: TT + HT4
- Combo5: TT + HT5
- Combo6: TT + HT6
- Combo7: TT + GT
- Combo8: TT + GP
5.2.3. Tổ hợp phụ: hệ số tổ hợp: 1 – 0.9 – 0.9
- combo9: TT + 0.9 HT1 + 0.9 GT
- combo10: TT + 0.9 HT1 + 0.9 GP
- combo11: TT + 0.9 HT2 + 0.9 GT
- combo12: TT + 0.9 HT2 + 0.9 GP
- combo13: TT + 0.9 HT3 + 0.9 GT
- combo14: TT + 0.9 HT3 + 0.9 GP
- combo15: TT + 0.9 HT4 + 0.9 GT
- combo16: TT + 0.9 HT4 + 0.9 GP
- combo17: TT + 0.9 HT5 + 0.9 GT
- combo18: TT + 0.9 HT5 + 0.9 GP
- combo19: TT + 0.9 HT6 + 0.9 GT
- combo20: TT + 0.9 HT6 + 0.9 GP
- combo21: TT + 0.9 HT1 + 0.9 HT2
- combo22: TT + 0.9 HT1 + 0.9 HT2 + 0.9 GT
- combo23: TT + 0.9 HT1 + 0.9 HT2 + 0.9 GP
- Bao: combo1 + combo2 + combo3 + combo4 + combo5 + combo6 +
combo7 + combo8 + combo9 + combo10 + combo11 + combo12 + combo13 combo14 + combo15 + combo16 + combo17 + combo18 + combo19 + combo20 + combo21 + combo22 + combo23
Dùng Sap 2000 tính nội lực. Ta khai báo trọng lượng bản thân của các phần tử bằng 0. Riêng với cột là 1.1.
Sau khi giải khung, ta có bảng tổ hợp nội lực:
Bảng tổ hợp nội lực cho cột: Mmax; Ntư
Mmin; Ntư
Nmin; Mtư
Bảng tổ hợp nội lực cho dầm: Mmax; Qtư
Mmin; Qtư
Qmax; Mtư
6. Sơ đồ các trường hợp tải:
Hình 5.8. Tĩnh tải
Hình 5.9. Hoạt tải chất đầy đặt ở tầng chẵn (HT1)
Hình 5.10. Hoạt tải chất đầy đặt ở tầng lẻ (HT2)
Hình 5.11. Hoạt tải chất đầy đặt cách nhịp 1 cách tầng (HT3)
Hình 5.12. Hoạt tải chất đầy đặt cách nhịp 2 cách tầng (HT4)
Hình 5.13. Hoạt tải kề nhịp 1 lẻ (HT5)
Hình 5.14. Hoạt tải kề nhịp 2 chẵn (HT6)
Hình 5.15. Gió trái
Hình 5.16. Gió phải
7. Tính thép cột và dầm:
7.1. Tính thép cột:
Ta xem cột là cấu kiện chịu nén lệch tâm. Đặt thép đối xứng.
+ Tính độ tâm ban đầu: eo = e01 + eng
Với: e01 - độ lệch tâm do moment , e01 = ;
Độ lệch tâm ngẫu nhiên do sai lệch: eng = và eng ≥ 2 cm. Lấy eng = 2 cm.
Tính hệ số uốn dọc:
= với: Nth =
Chiều dài tính toán của cột đối với khung toàn khối L0 = 0.7*H = 0.7*3.3 = 2.31 m.
- Khi e0 < 0.05h lấy S = 0.84
- Khi 0.05h < eo < 5h lấy: S =
- Khi e0 > 5h lấy S = 0.122
Kdh =
Do trong quá trình chọn các cặp nội lực tính toán, ta không tách riêng,do rất phức tạp, ta lấy Kdh = 2.
Bê tông Mac 300 Eb = 2.9*105 kG/cm2
Jb =
Ea = 2.1*106 kG/cm2
Ja = *b*ho (0.5h-a)2
Giả thuyết ban đầu = 0.8% - 1.2%
Độ lệch tâm tính toán:
e =
e' = với a = a' = 5 cm: tính từ trọng tâm cốt thép đến lớp ngoài bê tông bảo vệ
x =
- Nếu x < αo*ho: lệch tâm lớn
- Nếu x ≥ αo*ho: lệch tâm bé
Với bêtông Mac 300: αo = 0.58, A = 0.412
* Tính cốt thép dọc:
Trường hợp lệch tâm lớn:
- Nếu x > 2a':
Fa = Fa' = (Ra = Ra' = 2600 kG/cm2)
- Nếu x ≤ 2a':
Fa = Fa' =
Kiểm tra lại hàm lượng µmin < µ < µmax (µmin = 0.4%; µmax = 3.5%)
µ =
Cho phép µ = µ - µtt ≤ 0.25%
Trường hợp lệch tâm bé: Tính x'
- Nếu thì: x' = h – (1.8 + - 1.4αo)*
- Nếu thì: x' = 1.8(eogh - ) + αo* ho
eogh = 0.4(1.25h - αo *ho)
Kiểm tra lại hàm lượng như trường hợp nén lệch tâm lớn
Dùng phần mềm tính thép, kết quả được đưa vào bảng
P.
tử
M.
cắt
Tải
P(t)
M3
(t.m)
V2
(t)
l
(m)
b
(cm)
h
(cm)
a=a'
(cm)
mgt
(%)
T/h
LT
Fa=Fa'
(cm2)
m
(%)
Dm
(%)
U(cm)
1
0
BAO
-586.006
-24.483
-9.571
3
75
55
4
2.1
LT B
39.77
2.08
OK!
40(10)
2
0
BAO
-766.553
-57.241
-20.567
3
75
75
4
2
LT B
52.59
1.98
OK!
50(10)
3
0
BAO
-756.721
-53.356
20.570
3
75
75
4
1.8
LT B
48.28
1.81
OK!
50(10)
4
0
COMB22
-625.436
23.174
9.579
3
75
55
4
2.5
LT B
47.01
2.46
OK!
40(10)
5
0
BAO
-546.787
-20.627
-10.134
3.5
75
55
4
1.5
LT B
28.34
1.48
OK!
40(10)
6
0
BAO
-702.487
-42.585
-17.717
3.5
75
75
4
1.2
LT B
30.73
1.15
OK!
50(10)
7
0
COMB22
-679.147
40.228
17.688
3.5
75
75
4
0.9
LT B
24.48
0.92
OK!
50(10)
8
0
COMB22
-587.977
20.781
10.258
3.5
75
55
4
1.9
LT B
37.12
1.94
OK!
40(10)
9
0
BAO
-517.199
-15.169
-9.500
3.3
75
55
4
0.9
LT B
17.65
0.92
OK!
40(10)
10
0
COMB22
-645.280
19.494
-15.046
3.3
75
75
4
0.8
LT B
21.3
0.8
OK!
50(10)
11
0
COMB21
-637.491
1.397
15.048
3.3
75
75
4
0.8
LT B
21.3
0.8
OK!
50(10)
12
0
COMB22
-552.066
14.491
9.498
3.3
75
55
4
1.3
LT B
24.42
1.28
OK!
40(10)
13
0
BAO
-468.754
-11.560
-8.038
3.3
55
55
4
2.3
LT B
32.14
2.29
OK!
40(10)
14
0
COMB22
-579.544
13.637
-14.478
3.3
70
70
4
0.8
LT B
18.48
0.8
OK!
50(10)
15
0
COMB21
-573.891
3.746
14.458
3.3
70
70
4
0.8
LT B
18.48
0.8
OK!
50(10)
16
3
BAO
-497.011
-12.094
8.059
3.3
55
55
4
2.8
LT B
38.5
2.75
OK!
40(10)
17
0
BAO
-420.640
-10.304
-7.536
3.3
55
55
4
1.5
LT B
20.98
1.5
OK!
40(10)
18
0
COMB22
-513.763
11.509
-12.580
3.3
70
70
4
0.8
LT B
18.48
0.8
OK!
50(10)
19
0
COMB21
-509.961
2.929
12.562
3.3
70
70
4
0.8
LT B
18.48
0.8
OK!
50(10)
20
3
BAO
-442.815
-11.615
7.554
3.3
55
55
4
1.9
LT B
26.71
1.9
OK!
40(10)
21
3
BAO
-372.899
-13.106
7.685
3.3
55
55
4
0.9
LT B
13.22
0.94
OK!
40(10)
22
0
COMB22
-447.900
9.387
-11.238
3.3
70
70
4
0.8
LT B
18.48
0.8
OK!
50(10)
23
0
COMB21
-445.657
2.807
11.220
3.3
70
70
4
0.8
LT B
18.48
0.8
OK!
50(10)
24
0
BAO
-389.661
-8.998
-7.666
3.3
55
55
4
1
LT B
13.4
0.96
OK!
40(10)
25
0
COMB21
-318.313
6.523
9.441
3.3
55
55
4
0.8
LT B
11.22
0.8
OK!
40(10)
26
0
COMB22
-382.660
6.889
-10.164
3.3
70
70
4
0.8
LT B
18.48
0.8
OK!
50(10)
27
0
COMB21
-381.676
3.139
10.146
3.3
70
70
4
0.8
LT B
18.48
0.8
OK!
50(10)
28
0
COMB22
-330.380
-0.404
-9.424
3.3
55
55
4
0.8
LT B
11.22
0.8
OK!
40(10)
29
0
COMB21
-264.342
5.517
8.111
3.3
50
50
4
0.8
LT B
9.2
0.8
OK!
35(10)
30
0
COMB22
-318.003
6.341
-8.381
3.3
65
65
4
0.8
LT B
15.86
0.8
OK!
45(10)
31
0
COMB21
-317.972
2.036
8.367
3.3
65
65
4
0.8
LT B
15.86
0.8
OK!
45(10)
32
0
COMB22
-272.434
-0.641
-8.095
3.3
50
50
4
0.8
LT B
9.2
0.8
OK!
35(10)
33
0
COMB21
-210.520
6.375
7.802
3.3
50
50
4
0.8
LT B
9.2
0.8
OK!
35(10)
34
0
COMB21
-253.924
-2.299
-6.995
3.3
65
65
4
0.8
LT L
15.86
0.8
OK!
45(10)
35
0
COMB22
-254.454
8.311
6.978
3.3
65
65
4
0.8
LT L
15.86
0.8
OK!
45(10)
36
0
COMB22
-215.502
-2.387
-7.785
3.3
50
50
4
0.8
LT B
9.2
0.8
OK!
35(10)
37
0
COMB21
-156.878
6.599
7.411
3.3
50
50
4
0.8
LT L
9.2
0.8
OK!
35(10)
38
0
COMB21
-189.972
-2.111
-5.551
3.3
65
65
4
0.8
LT L
15.86
0.8
OK!
45(10)
39
0
COMB22
-190.821
5.951
5.534
3.3
65
65
4
0.8
LT L
15.86
0.8
OK!
45(10)
40
0
COMB22
-159.512
-3.926
-7.392
3.3
50
50
4
0.8
LT L
9.2
0.8
OK!
35(10)
41
0
COMB21
-103.233
5.581
5.172
3.3
50
50
4
0.8
LT L
9.2
0.8
OK!
35(10)
42
0
COMB5
-126.608
-3.654
-4.648
3.3
65
65
4
0.8
LT L
15.86
0.8
OK!
45(10)
43
0
COMB22
-126.882
3.683
4.637
3.3
65
65
4
0.8
LT L
15.86
0.8
OK!
45(10)
44
0
COMB22
-104.312
-3.839
-5.162
3.3
50
50
4
0.8
LT L
9.2
0.8
OK!
35(10)
45
0
COMB21
-59.467
2.727
3.902
3.3
30
45
4
0.8
LT L
4.92
0.8
OK!
30(10)
46
0
COMB21
-53.283
-1.420
-2.299
3.3
60
60
4
0.8
LT L
13.44
0.8
OK!
45(10)
47
0
COMB22
-54.020
2.396
2.299
3.3
60
60
4
0.8
LT L
13.44
0.8
OK!
45(10)
48
0
COMB22
-59.719
-2.078
-3.901
3.3
30
45
4
0.8
LT L
4.92
0.8
OK!
30(10)
49
0
COMB1
-22.498
4.961
4.508
3.3
30
45
4
0.8
LT L
4.92
0.8
OK!
30(10)
50
0
COMB18
-33.095
0.158
0.900
3.3
60
60
4
0.8
LT L
13.44
0.8
OK!
45(10)
51
0
COMB22
-33.349
-0.662
-0.905
3.3
60
60
4
0.8
LT L
13.44
0.8
OK!
45(10)
52
0
COMB1
-22.505
-4.948
-4.494
3.3
30
45
4
0.8
LT L
4.92
0.8
OK!
30(10)
Bảng 5.19. Bảng tính cốt thép khung trục 4
Cột
trục
A,
D
Tầng
Phần tử
Tải
Fa
Ỉ
Fa chọn
µtt
µ chọn
Δµ
Nhận
xét
cm2
mm
cm2
%
%
%
Hầm, trệt, lầu 1
4
COMB22
47.01
8Ỉ28
49.26
1.23
1.29
0.06
đạt
2, 3, 4, 5
16
BAO
38.5
8Ỉ25
39.27
1.37
1.40
0.03
đạt
6, 7, 8, 9
29
COMB21
9.2
4Ỉ18
10.18
0.40
0.44
0.04
đạt
10, 10 lửng
45
COMB21
4.92
2Ỉ18
5.09
0.40
0.41
0.01
đạt
Bảng 5.20. Kết quả tính thép cột trục A - D
cột trục
B,
C
Tầng
Phần tử
Tải
Fa
(cm2)
Ỉ
Fa chọn
(cm2)
µtt
(%)
µ chọn
(%)
Δµ
(%)
Nhận xét
Hầm, trệt, lầu 1
2
BAO
52.59
8Ỉ30
56.55
0.99
1.06
0.07
đạt
2, 3, 4, 5
14
COMB22
18.48
6Ỉ20
18.85
0.40
0.41
0.01
đạt
6, 7, 8, 9
30
COMB22
15.86
5Ỉ20
15.87
0.40
0.40
0.00
đạt
10, 10 lửng
46
COMB21
13.44
2Ỉ20
+ 3Ỉ18
13.91
0.40
0.41
0.01
đạt
Bảng 5.21. Kết quả tính thép cột trục B, C
7.2. Tính thép dầm:
Gió ngang của công trình là tương đối lớn, biểu đồ moment âm khác với bình thường. Vì vậy, dựa vào biểu đồ để bố trí thép.
Quan niệm tính:
moment âm: tính bằng tiết diện chữ nhật
moment dương: tính bằng tiết diện chữ T
Một dầm xuất ra 3 mặt cắt:
Mmax1, Qtư1; Mmax2, Qtư2; Mmax3, Qtư3: tính cốt thép chịu moment dương
Mmin1, Qtư1; Mmin2, Qtư2; Mmin3, Qtư3: tính cốt thép chịu moment âm
Momoent âm:
Chọn a = 5 cm; ho = h – a
; ;
Kiểm tra theo điều kiện:
Momoent dương:
bc = b + 2C1
C1 = min (L/6 = 800/6 = 133 cm; ; 9hc = 99 cm)
Chọn C1 = 90 cm
bc = 30 + 2*90 = 210 cm
Mc = Rc* bc*hc(ho – 0.5hc) = 110*210*10(55-0.5*10) = 11550000 kGcm =115.5 Tm.
Ta thấy moment dương lớn nhất của tất cả các dầm khung nhỏ hơn Mc. Vậy trục trung hoà qua cánh. Tính theo tiết diện chữ nhật (bcxh).
Kết quả được đưa vào bảng:
Phần tử
Mặt cắt
b
x
h
Momoent
A
g
Fa
Chọn thép
Fa chọn
mchọn
(m)
(cm)
( Tm)
(cm2)
(cm2)
%
53
0.000
30
x
60
-25.916
0.260
0.847
21.40
4Ỉ25 + 1Ỉ16
21.64
1.31
53
6.225
30
x
60
-29.746
0.298
0.818
25.44
4Ỉ25 + 2Ỉ20
25.91
1.57
54
0.000
30
x
70
-43.188
0.309
0.808
31.65
4Ỉ25 + 4Ỉ20
32.19
1.95
54
8.000
30
x
70
-43.168
0.309
0.808
31.65
4Ỉ25 + 4Ỉ20
32.19
1.95
55
0.000
30
x
60
-29.717
0.298
0.818
25.40
4Ỉ25 + 2Ỉ20
25.91
1.57
55
6.225
30
x
60
-25.939
0.260
0.847
21.43
4Ỉ25 + 1Ỉ16
21.61
1.31
56
0.000
30
x
60
-27.434
0.275
0.836
22.96
2Ỉ20 + 2Ỉ22+2Ỉ25
23.7
1.44
56
6.225
30
x
60
-29.239
0.293
0.822
24.88
2Ỉ20 + 4Ỉ25
25.91
1.57
57
0.000
30
x
60
-29.569
0.296
0.819
25.24
2Ỉ20 + 2Ỉ22+2Ỉ25
25.91
1.57
57
8.000
30
x
60
-29.559
0.296
0.819
25.23
2Ỉ20 + 2Ỉ22+2Ỉ25
23.7
1.44
58
0.000
30
x
60
-29.201
0.293
0.822
24.84
2Ỉ20 + 4Ỉ25
21.61
1.31
58
6.225
30
x
60
-27.378
0.274
0.836
22.90
2Ỉ20 + 2Ỉ22+2Ỉ25
25.91
1.57
59
0.875
20
x
50
-6.633
0.066
0.966
4.80
2Ỉ25
9.82
0.89
60
0.000
30
x
60
-29.868
0.299
0.817
25.57
6Ỉ25
29.91
1.81
60
6.225
30
x
60
-32.400
0.325
0.796
28.46
2Ỉ25 + 3Ỉ28
28.64
1.74
61
0.000
30
x
60
-36.797
0.369
0.756
34.02
2Ỉ25 + 4Ỉ28
34.45
2.09
61
8.000
30
x
60
-36.784
0.368
0.756
34.01
2Ỉ25 + 4Ỉ28
34.45
2.09
62
0.000
30
x
60
-32.388
0.324
0.796
28.44
2Ỉ25 + 3Ỉ28
28.64
1.74
62
6.225
30
x
60
-29.921
0.300
0.816
25.63
6Ỉ25
29.91
1.81
63
0.000
20
x
50
-6.633
0.066
0.966
4.80
2Ỉ25
9.82
0.89
64
0.875
20
x
50
-6.633
0.066
0.966
4.80
2Ỉ25
9.82
0.89
65
0.000
30
x
60
-27.219
0.273
0.837
22.74
2Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ20
23.7
1.44
65
6.225
30
x
60
-31.805
0.319
0.801
27.76
4Ỉ25 + 2Ỉ22
27.7
1.68
66
0.000
30
x
60
-35.953
0.360
0.764
32.89
4Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ20
33.51
2.03
66
8.000
30
x
60
-35.938
0.360
0.765
32.87
4Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ20
33.51
2.03
67
0.000
30
x
60
-31.849
0.319
0.801
27.81
4Ỉ25 + 2Ỉ22
27.7
1.68
67
6.225
30
x
60
-27.270
0.273
0.837
22.79
2Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ20
23.7
1.44
68
0.000
20
x
50
-6.633
0.066
0.966
4.80
2Ỉ25
9.82
0.89
69
0.875
20
x
50
-6.633
0.066
0.966
4.80
2Ỉ25
9.82
0.89
70
0.000
30
x
60
-24.080
0.241
0.860
19.59
4Ỉ25
19.63
1.19
70
6.225
30
x
60
-30.719
0.308
0.810
26.52
4Ỉ25 + 2Ỉ22
27.7
1.68
71
0.000
30
x
60
-34.350
0.344
0.779
30.83
2Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ16
31.25
1.89
71
8.000
30
x
60
-34.334
0.344
0.779
30.81
2Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ16
31.25
1.89
72
0.000
30
x
60
-30.529
0.306
0.812
26.31
4Ỉ25 + 2Ỉ22
27.7
1.68
72
6.225
30
x
60
-24.135
0.242
0.859
19.64
4Ỉ25
19.63
1.19
73
0.000
20
x
50
-6.633
0.066
0.966
4.80
2Ỉ25
9.82
0.89
74
0.000
20
x
50
-19.773
0.198
0.889
15.56
2Ỉ25 + 2Ỉ20
16.1
1.46
75
0.000
30
x
60
-23.551
0.236
0.863
19.08
4Ỉ25
19.63
1.19
75
6.225
30
x
60
-28.083
0.281
0.831
23.64
2Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ20
23.7
1.44
76
0.000
30
x
60
-32.850
0.329
0.792
28.99
2Ỉ25 + 2Ỉ22+4Ỉ20
29.98
1.82
76
8.000
30
x
60
-32.832
0.329
0.792
28.97
2Ỉ25 + 2Ỉ22+4Ỉ20
29.98
1.82
77
0.000
30
x
60
-28.043
0.281
0.831
23.60
2Ỉ25 + 2Ỉ22+2Ỉ20
23.7
1.44
77
6.225
30
x
60
-23.604
0.236
0.863
19.13
4Ỉ25
19.63
1.19
78
0.000
20
x
50
-19.773
0.198
0.889
15.56
2Ỉ25 + 2Ỉ20
16.1
1.46
79
0.000
20
x
50
-19.773
0.198
0.889
15.56
2Ỉ25 + 2Ỉ20
16.1
1.46
80
0.000
30
x
60
-20.745
0.208
0.882
16.44
2Ỉ25 + 2Ỉ22
17.42
1.06
80
6.225
30
x
60
-26.553
0.266
0.842
22.05
2Ỉ25 + 4Ỉ20
22.38
1.36
81
0.000
30
x
60
-31.036
0.311
0.807
26.88
2Ỉ25 + 2Ỉ20+2Ỉ18
27.47
1.66
81
8.000
30
x
60
-31.018
0.311
0.808
26.86
2Ỉ25 + 2Ỉ20+2Ỉ18
27.47
1.66
82
0.000
30
x
60
-26.314
0.264
0.844
21.81
2Ỉ25 + 4Ỉ20
22.38
1.36
82
6.225
30
x
60
-20.800
0.208
0.882
16.49
2Ỉ25 + 2Ỉ22
17.42
1.06
83
0.000
20
x
50
-19.773
0.198
0.889
15.56
2Ỉ25 + 2Ỉ20
16.1
1.46
84
0.000
20
x
50