CHƯƠNG I TÌM HIỂU CÁC BƯỚC THỰC HIỆN CUNG CẤP ĐIỆN CHO
SIÊU THN THUẬN THẢO. 1
I.VAI TRÒ VÀ YÊU CẦU CỦA VIỆC CẤP ĐIỆN:. 1
II.N HỮNG ĐNNH N GHĨA CƠBẢN: . 1
1.Phụ tải điện : . 1
2.Đồ thị phụ tải điện : . 1
3.Xác định phụ tải điện: . 2
4.Hệsốsửdụng ksd
: . 2
5. Heä soá ñoùng ñieän kñ. 2
6. Heä soá phuï taûi kpt. 2
7. Heä soá cöïc ñaïi kmax. 2
8. Heä soá nhu caàu knc. 2
9. Heä soá hình daùng khd. 2
10.Hệ số điền kín phụ tải kđk: . 2
11. Heä soá ñoàng thôøi kñt. 2
12. Heä soá tieâu thuï ñieän naêng hieäu quaû nhq. 3
III.XÁC ĐNNH N HU CẦU ĐIỆN NĂNG: . 3
IV.TÌM HIỂU CÁC KHÍ CỤ ĐIỆN– THIẾT BN ĐIỆN ĐƯỢC DÙN G TRON G HỆ
THỐNG ĐIỆNCỦA SIÊU THN: . 3
1.Máy cắt điện có điện áp cao hơn 1000 V: . 3
2.Máy cắt phụ tải: . 4
3.Dao cách ly : . 5
4.Cầu chì : . 5
5.Sứ cách điện : . 6
6.Máy biến dòng BI : . 7
7.Máy biến điện áp BU : . 7
8.Thanh dẫn : . 8
9.Cáp và dây cáp: . 9
CHÖÔN G II: TÌM HIEÅU PHÖÔN G PHAÙP CUN G CAÁP ÑIEÄN CHO
SIEÂU THÒ THUAÄN THAÛO . 10
I.MỘT VÀI N ÉT VỀDỰBÁO PHỤTẢI ĐIỆN: . 10
II.N HỮNG YÊU CẦU VÀ NỘI DUN G CHỦYẾU KHI THIẾT KẾCUN G CẤP
ĐIỆN: . 10
III.CHỌNPHƯƠNG ÁN CUN G CẤP ĐIỆN: . 10
1.Chọn điện áp định mức của mạng điện : . 11
2.Chọn nguồn điện : . 11
3.Sơ đồmạng điện của xí nghiệp công nghiệp : . 12
www.4tech.com.vn
CHƯƠNG III: TÌM HIỂU VỀHỆTHỐNG CHIẾU SÁN G CHO N HÀ MÁY - XÍ
N GHIỆP . 13
I.ÁN H SÁN G VÀ CÁC ĐẶC TÍN H VẬT LÝ- SIN H HỌC : . 13
1.Bức xạ, ánh sáng và màu sắc: . 13
2.Mắt người và sựcảm thụánh sáng, màu sắc: . 13
II.CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠNVN ĐO ÁN H SÁN G: . 14
1.Quang thông F; đơn vịLumen (lm): . 14
2.Cường độsáng I; đơn vịCandela (cd): . 14
3.Độrọi E; đơn vịLux(lx): . 14
4.Độchói L; đơn vị(cd/m
2
): . 15
III.PHÂN LOẠI CÁC N GUỒNSÁN G VÀ KIỂU CHIẾU SÁN G : . 15
1.Phân loại các nguồn sáng: . 15
2.Kiểu chiếu sáng: . 15
CHƯƠNG IV THIẾT KẾHỆTHỐNG CHIẾU SÁN G VÀ XÁC ĐNNH PHỤTẢI
CHO SIÊU THNTHUẬNTHẢO. 17
I.THIẾT KẾCHIẾU SÁN G VÀ XÁC ĐNNH PHỤTẢI CHO LẦU 1 : . 17
1.Tính toán chiếu sáng lầu 1: . 17
2.Tính toán phụtải chiếu sáng lầu1 : . 37
3.Tính toán phụtải ổcắm lầu 1: . 38
4.Tính toán phụtải lạnh lầu 1: . 38
5.Tính toán tổng phụtải lầu 1 (tủ động lực 2.1): . 40
II.THIẾT KẾCHIẾU SÁN G VÀ XÁC ĐNNH PHỤTẢI CHO CÁC QUẦY VÀ
CÁC PHÒN G HÀN H LAN G, KHU VỰC N HẬNHÀN G: . 41
1.Thiết kếchiếu sáng cho khu vực tổng các quầy: . 41
2.Thiết kếchiếu sáng cho các phòng tủ điện và khu vực nhận hàng : . 43
3.Tính toán phụtải chiếu sáng cho khu vực các quầy, các phòng tủ điện và khu
vực nhận hàng : . 57
5.Tính toán tổng phụtải cho khu vực các quầy, các phòng tủ điện và khu vực
nhận hàng (tủ động lực 1.1): . 58
III.THIẾT KẾCHIẾU SÁN G VÀ XÁC ĐNNH PHỤTẢI CHO KHO LẠNH VÀ
LÒ BÁN H MÌ: . 58
1. Tính toán chiếu sáng cho các phòng kho lạnh . 58
2.Tính toán chiếu sáng cho khu vực bán thủy sản và thịt tươi sống . 61
3.Thiết kếchiếu sáng cho hành lang kho lạnh: . 63
4. Tính toán tải ổcắm và các thiết bịkho lạnh . 65
5. Tính toán phụtải các thiết bịkhu lò bánh mì . 66
www.4tech.com.vn
6.Tính toán tổng phụtải cho kho lạnh và lò bánh mì (tủ động lực 1.2): . 66
IV. THIẾT KẾCHIẾU SÁNG VÀ XÁC ĐNNH PHỤTẢI CHO KHU VỰC
TÍNH TIỀN PHÒNG AN NINH, CỔNG VÀO VÀ NHÀ VỆSINH .
1. Thiết kếchiếu sáng cho nhà vệsinh . 66
2. Thiết kếchiếu sáng cho phòng an ninh và két sắt . 66
3. Thiết kếchiếu sáng và tính toán phụtải cho cửa ra vào . 67
4. Hệthống bơm nước tựdùng và xửlý nước thải . 68
5. Tổng phụtải cho phòng an ninih két sắt cổng vào và nhà vệsinh tầng trệt (tủ
động lực 1.3) . 68
V. TÍN H TOÁN PHỤTẢI CHO KHU VỰC TÍN H TIỀN, ĐÈN THOÁT HIỂM (DÙN G
N GUỒNUPS) . 68
1. Phụtải cho khu vực tính tiền . 68
2. Phụtải đèn thoát hiểm . 68
3. Băng tải cho khu vực tính tiền . 68
4. Tổng phụtải cho khu vực tính tiền và đèn thoát hiểm . 69
VI. PHỤTẢI CHO PHÒN G CHÁY CHỮA CHÁY . 69
VII. PHỤTẢI CHO HỆTHỐNG ĐIỀU HÒA KHÔN G KHÍ . 69
VIII. PHỤTẢI CHO HỆTHỐNG KHO LẠNH . 69
IX. TÍN H TOÁN PHỤTẢI CHO TOÀN SIÊU THN. 69
X. BÙ CÔN G SUẤT PHẢNKHÁN G . 70
1. Tác dụng của việc bù công suất phản kháng . 70
2. Xác định dung lượng và vịtrí đặt tụbù . 71
CHƯƠNG V CHỌNTHIẾT BNCUN G CẤP ĐIỆN. 73
I.CHỌNMÁY BIẾNÁP : . 73
1Đặt vấn đề: . 73
2.Chọn dung lượng và sốlượng máy biến áp: . 73
3.Chọn máy biến áp cho hệthống siêu thị: . 73
4.Chọn máy phát dựphòng cho hệthống siêu thị: . 74
5. Chọn thiết bịlưu điện (USP) . 74
II.CHỌNTHIẾT BN ĐIỆN: . 74
1Chọn cáp – dây dẫn: . 74
2.Tính toán ngắn mạch: . 81
III.TÍN H TOÁN TỔNTHẤT ĐIỆNÁP: . 100
CHƯƠNG VI: THIẾT KẾAN TOÀN ĐIỆN. 101
I.CÁC KHÁI NIỆM CƠBẢN:. 101
1.Hiện tượng điện giật: . 101
2.Chạm điện trực tiếp: . 101
www.4tech.com.vn
3.Chạm điện gián tiếp: . 101
4.Điện áp tiếp xúc cho phép: . 101
II.CÁC BIỆNPHÁP BẢO VỆ: . 102
1.Bảo vệchống chạm điện trực tiếp: . 102
2.Bảo vệchống chạm điện gián tiếp: . 103
III.MỤC ĐÍCH VÀ Ý N GHĨA CỦA VIỆC NỐI ĐẤT : . 103
IV.ĐẶC TÍN H CỦA CƠSỞ NỐI ĐẤT: . 103
V.THIẾT KẾ NỐI ĐẤT AN TOÀN : . 104
VI.TÍN H TOÁN HỆTHỐNG NỐI ĐẤT AN TOÀN VÀ LÀM VIỆC: . 104
1.Nối đất nguồn: . 104
2.Nối đất lặp lại: . 106
113 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 2436 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cung cấp điện cho siêu thị Thuận Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
)(
=+=+=
x
baxh
axbk
tt
- Xác định các hệ số phản xạ của bề mặt:
0,8Trρ = (Trần trắng)
0,7Tρ = (Tường trắng)
1,0=Nρ (Sàn màu tối, bêtông xỉn)
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 47
-Theo loại đèn D tra bảng phụ lục V giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng tìm hệ số lợi
dụng quang thông với các thông số J = 0và 1:7:8:: =STTr ρρρ ta được :
k=1 => u=0,76
k=1,25=>u=0,82
N ội suy k=1,16=>u=0,793
- Hệ số dự trữ tra bảng phụ lục VI giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng ta được :
1, 25δ =
- Tổng quang thông cần thiết được tính như sau :
)(678.10
793,062,0
25,128150 lm
x
xx
xU
xSxE
F yct === η
δ
g.Xác định số lượng đèn cần thiết :
- Xét số lượng đèn trên 1 dãy :
67,1
320021
678.10
..
===
xxFgd
F
N
d
tt
d
Trong đó :
Ftt : tổng quang thông cần thiết.
Fd : quang thông do 1 bóng huỳnh quang sinh ra.
d : số dãy đèn được bố trí.
g : số bóng đèn trong 1 bộ đèn.
Vậy mỗi dãy đèn ta chọn 2 bộ đèn. Tổng số đèn cần dùng trong phòng là:
∑đen=2x2=4 (bóng).
-Quang thông tổng: Ftong =∑đenx3.200=4x3.200=12.800 (lm)
- Kiểm tra lại độ rọi của thiết kế :
)(179
25,128
793,062,0800.12
.
..
lux
x
xx
S
UF
E tongtt === δ
η
Ta thấy rằng : 179=ttE > 150=ycE -⇒ đạt yêu cầu.
- Xác định phụ tải chiếu sáng :
0,2.38 38 45,6( )bd ballast dP P P W= + = + =
( Do công suất ballast lấy bằng 20% công suất đèn )
)(4,1826,454 WxP d ==Σ
33,16,0cos =⇒= ϕϕ tg
)(6,24233,14,182. VARxtgPQ dcs === Σ ϕ
)(5,3036,2424,182 2222 VAQPS csdcs =+=+= Σ
2.3 Chiếu sáng cho phòng phòng cháy chửa cháy(PCCC):
Kích thước của phòng:
- Chiều dài : a =8m
- Chiều rộng : b = 4m
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 48
- Chiều cao : h = 3m
- Diện tích : S = 32 m2
a.Chọn độ rọi yêu cầu :
Phòng máy biến áp có tính chất hoạt động không liên tục. Tra bảng độ rọi yêu
cầu trang 9 giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng, ta được độ rọi theo yêu cầu
Eyc = 150 (Lux).
b.Chọn kiểu bóng đèn :
- Để tạo môi trường sáng tiện nghi theo biểu đồ Kruithof, ta có
Tm = 3200 5200o K÷
- Chất lượng ánh sáng chọn IRC = 85
- Trong số các bóng đèn đã có, bóng huỳnh quang với 2800 6500omT K= ÷ và
IRC = 55 92÷ là thích hợp.
- Theo catalog đèn huỳnh quang, chọn kiểu đèn có chỉ số 21 với các thông số được
ghi như sau :
+ Loại N eutral White
+ IRC = 85
+ 3300 5000omT K= ÷
+ Công suất đèn 38W
+ Quang thông sinh ra Fd = 3200 lm
c.Chọn kiểu chiếu sáng, loại đèn.
- Để đạt được môi trường chiếu sáng phòng phòng cháy chửa cháy dùng kiểu chiếu
sáng trực tiếp rộng.
- Vì đặc điểm kiến trúc của phòng là trần bằng thạch cao trắng được treo trên dàn
xương . N ên ta chon kiểu đèn là loại 2 bóng treo sát trần với các thông số sau :
+ Bóng đèn huỳnh quang 2.38W
+ Loại đèn D, hiệu suất 0,62η = , không có ánh sáng chiếu lên trên
+ Độ rọi tương đối nhỏ
d.Chọn độ cao treo đèn :
Vì chọn đèn treo cách trần nên : h’ =0⇒ J = 0
(Với h’ là khoảng cách từ đèn đến trần )
e.Bố trí đèn hợp lý với số lượng đèn tối thiểu :
- Độ cao treo đèn :
)(2,28,032 mhhhtt =−=−=
(Với h2 là khoảng cách từ sàn đến mặt phẳng làm việc)
- Tra bảng phụ lục V loại đèn D giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng: (n/h)max = 1,6
Từ đó suy ra được : nmax = 1,6.hmax =1,6.htt = 1,6x2,2 = 3,52 (m)
-N ghĩa là khoảng cách các hàng đèn n < 3,52 (m)
-Bố trí đèn thành 1 hàng
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 49
f.Xác định quang thông tổng :
-Tính hệ số không gian : 21,1
)48(2,2
48
)(
=+=+=
x
baxh
axbk
tt
- Xác định các hệ số phản xạ của bề mặt:
0,8Trρ = (Trần trắng)
0,7Tρ = (Tường trắng)
1,0=Nρ (Sàn màu tối, bêtông xỉn)
-Theo loại đèn D tra bảng phụ lục V giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng tìm hệ số lợi
dụng quang thông với các thông số J = 0và 1:7:8:: =STTr ρρρ ta được :
k=1 => u=0,76
k=1,25=>u=0,82
N ội suy k=1,21=>u=0,81
- Hệ số dự trữ tra bảng phụ lục VI giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng ta được :
1, 25δ =
- Tổng quang thông cần thiết được tính như sau :
)(947.11
81,062,0
25,132150 lm
x
xx
xU
xSxE
F yct === η
δ
g.Xác định số lượng đèn cần thiết :
- Xét số lượng đèn trên 1 dãy :
87,1
320021
947.11
..
===
xxFgd
FN
d
tt
d
Trong đó :
Ftt : tổng quang thông cần thiết.
Fd : quang thông do 1 bóng huỳnh quang sinh ra.
d : số dãy đèn được bố trí.
g : số bóng đèn trong 1 bộ đèn.
Vậy mỗi dãy đèn ta chọn 2 bộ đèn. Tổng số đèn cần dùng trong phòng là:
∑đen=2x2=4 (bóng).
-Quang thông tổng: Ftong =∑đenx3.200=4x3.200=12.800 (lm)
- Kiểm tra lại độ rọi của thiết kế :
)(7,160
25,132
81,062,0800.12
.
..
lux
x
xx
S
UF
E tongtt === δ
η
Ta thấy rằng : 1507,160 =>= yctt EE ⇒ đạt yêu cầu.
- Xác định phụ tải chiếu sáng :
0,2.38 38 45,6( )bd ballast dP P P W= + = + =
( Do công suất ballast lấy bằng 20% công suất đèn )
)(4,1826,454 WxP d ==Σ
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 50
33,16,0cos =⇒= ϕϕ tg
)(6,24233,14,182. VARxtgPQ dcs === Σ ϕ
)(5,3036,2424,182 2222 VAQPS csdcs =+=+= Σ
2.4 Chiếu sáng cho khu vực nhận hàng 1:
Kích thước của phòng:
- Chiều dài : a =20m
- Chiều rộng : b = 4m
- Chiều cao : h = 3m
- Diện tích : S = 80 m2
a.Chọn độ rọi yêu cầu :
Khu vực nhận hàng nhận hàng áp có tính chất hoạt động không liên tục. Tra bảng
độ rọi yêu cầu trang 9 giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng, ta được độ rọi theo yêu
cầu Eyc = 150 (Lux).
b.Chọn kiểu bóng đèn :
- Để tạo môi trường sáng tiện nghi theo biểu đồ Kruithof, ta có
Tm = 3200 5200o K÷
- Chất lượng ánh sáng chọn IRC = 85
- Trong số các bóng đèn đã có, bóng huỳnh quang với 2800 6500omT K= ÷ và
IRC = 55 92÷ là thích hợp.
- Theo catalog đèn huỳnh quang, chọn kiểu đèn có chỉ số 21 với các thông số được
ghi như sau :
+ Loại N eutral White
+ IRC = 85
+ 3300 5000omT K= ÷
+ Công suất đèn 38W
+ Quang thông sinh ra Fd = 3200 lm
c.Chọn kiểu chiếu sáng, loại đèn.
- Để đạt được môi trường chiếu sáng tiện nghi cho khu vực nhận hàng dùng kiểu
chiếu sáng trực tiếp rộng.
- Vì đặc điểm kiến trúc của phòng là trần bằng thạch cao trắng được treo trên dàn
xương .N ên ta chon kiểu đèn là loại 2 bóng treo sát trần với các thông số sau :
+ Bóng đèn huỳnh quang 2.38W
+ Loại đèn D, hiệu suất 0,62η = , không có ánh sáng chiếu lên trên
+ Độ rọi tương đối nhỏ
d.Chọn độ cao treo đèn :
Vì chọn đèn treo cách trần nên : h’ =0⇒ J = 0
(Với h’ là khoảng cách từ đèn đến trần )
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 51
e.Bố trí đèn hợp lý với số lượng đèn tối thiểu :
- Độ cao treo đèn :
)(2,28,032 mhhhtt =−=−=
(Với h2 là khoảng cách từ sàn đến mặt phẳng làm việc)
- Tra bảng phụ lục V loại đèn D giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng: (n/h)max = 1,6
Từ đó suy ra được : nmax = 1,6.hmax =1,6.htt = 1,6x2,2 = 3,52 (m)
-N ghĩa là khoảng cách các hàng đèn n < 3,52 (m)
-Bố trí đèn thành 1 hàng
f.Xác định quang thông tổng :
-Tính hệ số không gian : 5,1
)420(2,2
420
)(
=+=+=
x
baxh
axbk
tt
- Xác định các hệ số phản xạ của bề mặt:
0,8Trρ = (Trần trắng)
0,7Tρ = (Tường trắng)
1,0=Nρ (Sàn màu tối, bêtông xỉn)
-Theo loại đèn D tra bảng phụ lục V giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng tìm hệ số
lợi dụng quang thông với các thông số J = 0và 1:7:8:: =STTr ρρρ ta được :
k=1,5=>u=0,86
- Hệ số dự trữ tra bảng phụ lục VI giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng ta được :
1, 25δ =
- Tổng quang thông cần thiết được tính như sau :
)(132.28
86,062,0
25,180150 lm
x
xx
xU
xSxE
F yct === η
δ
g.Xác định số lượng đèn cần thiết :
- Xét số lượng đèn trên 1 dãy :
4,4
320021
132.28
..
===
xxFgd
FN
d
tt
d
Trong đó :
Ftt : tổng quang thông cần thiết.
Fd : quang thông do 1 bóng huỳnh quang sinh ra.
d : số dãy đèn được bố trí.
g : số bóng đèn trong 1 bộ đèn.
Vậy mỗi dãy đèn ta chọn 5 bộ đèn. Tổng số đèn cần dùng trong khu vực là:
∑đen=5x2=10 (bóng).
-Quang thông tổng: Ftong =∑đenx3.200=10x3.200=32.000 (lm)
- Kiểm tra lại độ rọi của thiết kế :
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 52
)(170
25,180
86,062,0000.32
.
..
lux
x
xx
S
UF
E tongtt === δ
η
Ta thấy rằng : 150170 =>= yctt EE ⇒ đạt yêu cầu.
- Xác định phụ tải chiếu sáng :
0,2.38 38 45,6( )bd ballast dP P P W= + = + =
( Do công suất ballast lấy bằng 20% công suất đèn )
)(4566,4510 WxP cs ==Σ
33,16,0cos =⇒= ϕϕ tg
)(5,60633,1456. VARxtgPQ dcs === Σ ϕ
)(8,7585,606456 2222 VAQPS csdcs =+=+= Σ
2.5 Chiếu sáng cho phòng tủ điện hệ thống lạnh:
Kích thước của phòng:
- Chiều dài : a =8m
- Chiều rộng : b = 4m
- Chiều cao : h = 3m
- Diện tích : S = 32 m2
a.Chọn độ rọi yêu cầu :
Phòng tủ điện hệ thống lạnh có tính chất hoạt động không liên tục. Tra bảng độ
rọi yêu cầu trang 9 giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng, ta được độ rọi theo yêu cầu
Eyc = 150 (Lux).
b.Chọn kiểu bóng đèn :
- Để tạo môi trường sáng tiện nghi theo biểu đồ Kruithof, ta có
Tm = 3200 5200o K÷
- Chất lượng ánh sáng chọn IRC = 85
- Trong số các bóng đèn đã có, bóng huỳnh quang với 2800 6500omT K= ÷ và
IRC = 55 92÷ là thích hợp.
- Theo catalog đèn huỳnh quang, chọn kiểu đèn có chỉ số 21 với các thông số
được ghi như sau :
+ Loại N eutral White
+ IRC = 85
+ 3300 5000omT K= ÷
+ Công suất đèn 38W
+ Quang thông sinh ra Fd = 3200 lm
c.Chọn kiểu chiếu sáng, loại đèn.
- Để đạt được môi trường chiếu sáng tiện nghi cho phòng dùng kiểu chiếu sáng
trực tiếp rộng.
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 53
- Vì đặc điểm kiến trúc của phòng là trần bằng thạch cao trắng được treo trên dàn
xương . N ên ta chon kiểu đèn là loại 2 bóng treo sát trần với các thông số sau :
+ Bóng đèn huỳnh quang 2.38W
+ Loại đèn D, hiệu suất 0,62η = , không có ánh sáng chiếu lên trên
+ Độ rọi tương đối nhỏ
d.Chọn độ cao treo đèn :
Vì chọn đèn treo cách trần nên : h’ =0⇒ J = 0
(Với h’ là khoảng cách từ đèn đến trần )
e.Bố trí đèn hợp lý với số lượng đèn tối thiểu :
- Độ cao treo đèn :
)(2,28,032 mhhhtt =−=−=
(Với h2 là khoảng cách từ sàn đến mặt phẳng làm việc)
- Tra bảng phụ lục V loại đèn D giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng: (n/h)max = 1,6
Từ đó suy ra được : nmax = 1,6.hmax =1,6.htt = 1,6x2,2 = 3,52 (m)
-N ghĩa là khoảng cách các hàng đèn n < 3,52 (m)
-Bố trí đèn thành 1 hàng
f.Xác định quang thông tổng :
-Tính hệ số không gian : 21,1
)48(2,2
48
)(
=+=+=
x
baxh
axbk
tt
- Xác định các hệ số phản xạ của bề mặt:
0,8Trρ = (Trần trắng)
0,7Tρ = (Tường trắng)
1,0=Nρ (Sàn màu tối, bêtông xỉn)
-Theo loại đèn D tra bảng phụ lục V giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng tìm hệ số lợi
dụng quang thông với các thông số J = 0và 1:7:8:: =STTr ρρρ ta được :
k=1 => u=0,76
k=1,25=>u=0,82
N ội suy k=1,21=>u=0,81
- Hệ số dự trữ tra bảng phụ lục VI giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng ta được :
1, 25δ =
- Tổng quang thông cần thiết được tính như sau :
)(947.11
81,062,0
25,132150 lm
x
xx
xU
xSxE
F yct === η
δ
g.Xác định số lượng đèn cần thiết :
- Xét số lượng đèn trên 1 dãy :
87,1
320021
947.11
..
===
xxFgd
F
N
d
tt
d
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 54
Trong đó :
Ftt : tổng quang thông cần thiết.
Fd : quang thông do 1 bóng huỳnh quang sinh ra.
d : số dãy đèn được bố trí.
g : số bóng đèn trong 1 bộ đèn.
Vậy mỗi dãy đèn ta chọn 2 bộ đèn. Tổng số đèn cần dùng trong phòng là:
∑đen=2x2=4 (bóng).
-Quang thông tổng: Ftong =∑đenx3.200=4x3.200=12.800 (lm)
- Kiểm tra lại độ rọi của thiết kế :
)(7,160
25,132
81,062,0800.12
.
..
lux
x
xx
S
UF
E tongtt === δ
η
Ta thấy rằng : 1507,160 =>= yctt EE ⇒ đạt yêu cầu.
- Xác định phụ tải chiếu sáng :
0,2.38 38 45,6( )bd ballast dP P P W= + = + =
( Do công suất ballast lấy bằng 20% công suất đèn )
)(4,1826,454 WxPcs ==
33,16,0cos =⇒= ϕϕ tg
)(6,24233,14,182. VARxtgPQ cscs === ϕ
)(5,3036,2424,182 2222 VAQPS cscscs =+=+=
2.6 Chiếu sáng cho khu vực nhận hàng 2:
Kích thước của phòng:
- Chiều dài : a =12m
- Chiều rộng : b = 4m
- Chiều cao : h = 3m
- Diện tích : S = 48m2
a.Chọn độ rọi yêu cầu :
Khu vực nhận hàng 2 có tính chất hoạt động không liên tục. Tra bảng độ rọi yêu
cầu trang 9 giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng, ta được độ rọi theo yêu cầu
Eyc = 150 (Lux).
b.Chọn kiểu bóng đèn :
- Để tạo môi trường sáng tiện nghi theo biểu đồ Kruithof, ta có
Tm = 3200 5200o K÷
- Chất lượng ánh sáng chọn IRC = 85
- Trong số các bóng đèn đã có, bóng huỳnh quang với 2800 6500omT K= ÷ và
IRC = 55 92÷ là thích hợp.
- Theo catalog đèn huỳnh quang, chọn kiểu đèn có chỉ số 21 với các thông số được
ghi như sau :
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 55
+ Loại N eutral White
+ IRC = 85
+ 3300 5000omT K= ÷
+ Công suất đèn 38W
+ Quang thông sinh ra Fd = 3200 lm
c.Chọn kiểu chiếu sáng, loại đèn.
- Để đạt được môi trường chiếu cho khu vực nhận hàng dùng kiểu chiếu sáng trực
tiếp rộng.
- Vì đặc điểm kiến trúc của phòng là trần bằng thạch cao trắng được treo trên dàn
xương. N ên ta chon kiểu đèn loại 2 bóng treo sát trần với các thông số sau :
+ Bóng đèn huỳnh quang 2.38W
+ Loại đèn D, hiệu suất 0,62η = , không có ánh sáng chiếu lên trên
+ Độ rọi tương đối nhỏ
d.Chọn độ cao treo đèn :
Vì chọn đèn treo cách trần nên : h’ =0⇒ J = 0
(Với h’ là khoảng cách từ đèn đến trần )
e.Bố trí đèn hợp lý với số lượng đèn tối thiểu :
- Độ cao treo đèn :
)(2,28,032 mhhhtt =−=−=
(Với h2 là khoảng cách từ sàn đến mặt phẳng làm việc)
- Tra bảng phụ lục V loại đèn D giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng: (n/h)max = 1,6
Từ đó suy ra được : nmax = 1,6.hmax =1,6.htt = 1,6x2,2 = 3,52 (m)
-N ghĩa là khoảng cách các hàng đèn n < 3,52 (m)
-Bố trí đèn thành 1 hàng
f.Xác định quang thông tổng :
-Tính hệ số không gian : 36,1
)412(2,2
412
)(
=+=+=
x
baxh
axbk
tt
- Xác định các hệ số phản xạ của bề mặt:
0,8Trρ = (Trần trắng)
0,7Tρ = (Tường trắng)
1,0=Nρ (Sàn màu tối, bêtông xỉn)
-Theo loại đèn D tra bảng phụ lục V giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng tìm hệ số lợi
dụng quang thông với các thông số J = 0và 1:7:8:: =STTr ρρρ ta được :
k=1,25=>u=0,82
k=1,5 => u=0,86
N ội suy k=1,36=>u=0,838
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 56
- Hệ số dự trữ tra bảng phụ lục VI giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng ta được :
1, 25δ =
- Tổng quang thông cần thiết được tính như sau :
)(322.17
838,062,0
25,148150 lm
x
xx
xU
xSxE
F yct === η
δ
g.Xác định số lượng đèn cần thiết :
- Xét số lượng đèn trên 1 dãy :
7,2
320021
322.17
..
===
xxFgd
FN
d
tt
d
Trong đó :
Ftt : tổng quang thông cần thiết.
Fd : quang thông do 1 bóng huỳnh quang sinh ra.
d : số dãy đèn được bố trí.
g : số bóng đèn trong 1 bộ đèn.
Vậy mỗi dãy đèn ta chọn 3 bộ đèn. Tổng số đèn cần dùng trong khu vực là:
∑đen=3x2=6 (bóng).
-Quang thông tổng: Ftong =∑đenx3.200=6x3.200=19.200 (lm)
- Kiểm tra lại độ rọi của thiết kế :
)(8,165
25,148
836,062,0200.19
.
..
lux
x
xx
S
UF
E tongtt === δ
η
Ta thấy rằng : 1508,165 =>= yctt EE ⇒ đạt yêu cầu.
- Xác định phụ tải chiếu sáng :
0,2.38 38 45,6( )bd ballast dP P P W= + = + =
( Do công suất ballast lấy bằng 20% công suất đèn )
)(6,2736,456 WxPcs ==
33,16,0cos =⇒= ϕϕ tg
)(7,35533,16,273. VARxtgPQ cscs === ϕ
)(7,4487,3556,273 2222 VAQPS cscscs =+=+=
2.7 Thiết kế chiếu sáng ngoài trời :
- N goài việc thiết kế chiếu sáng trong nhà, đối với cơ quan xí nghiệp nói chung
và siêu thị nói riêng, ta còn thiết kế chiếu sáng bên ngoài nhằm mục đích bảo vệ và
đi lại trong nội bộ khuôn viên của siêu thị , không yêu cầu cao về mỹ quan và độ
sáng.
- Thông thường ta chọn khoảng 20m đặt một bóng đèn có công suất khoảng
250W có chao sắt tráng men bảo vệ mưa nắng.
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 57
- N hư vậy với khuôn viên của siêu thị có chu vi là (75+55)x2=260 ta chọn được
tất cả 14 bóng thủy ngân cao áp, mỗi bóng có công suất 250W.
Vậy tổng công suất thiết kế chiếu sáng ngoài trời là :
)(500.325014 WxP ==
)(655.433,1500.3. VARxtgPQ ===⇒ ϕ
)(824.5655.4500.3 2222 VAQPS =+=+=⇒
Bảng tổng kết tính toán chiếu sáng cho các phòng tủ điện , khu vực nhận hàng
và ngoài trời:
ST
T
Tên khu vực
chiếu sáng
Diện
tích
(m2)
Độ rọi
yêu
cầu
(lux)
Độ rọi
tính
toán
(lux)
P
(W)
Q
(VAR)
S
(VA)
Số đèn
HQ
&CA
1 KV. Các quầy 3640 400 401,2 30.643,2 40.755,5 50.990,4 672
2 P. Máy biến áp 25 150 241 182,4 242,6 303,5 4
3 P. Tủ điện chính 28 150 179 182,4 242,6 303,5 4
4 P. Tủ điên PCCC 32 150 160,7 182,4 242,6 303,5 4
5 P. Tủ điện HTL 32 150 160,7 182,4 242,6 303,5 4
6 KV. N hận hàng1 80 150 170 456 606,5 758,8 10
7 KV. N hận hàng2 48 150 165,8 273,9 355,7 448,7 6
8 KV.N goài trời 3.500 4.655 5.824 14(CẸ)
∑ 35.602,7 47.343,1 59.235,9 704+14
3.Tính toán phụ tải chiếu sáng cho khu vực các quầy, các phòng tủ điện và
khu vực nhận hàng :
Chọn hệ số đồng thời kđt vì xét khả năng phụ tải chiếu sáng tại các địa điểm
không đồng thời cực đại, có thể lấy :
0,9 0,95dtk = ÷ khi số phân xưởng hay nhóm n = 2 – 4
0,8 0,85dtk = ÷ khi số phân xưởng hay nhóm n = 5 – 10
(tham khảo tài liệu [3] trang 13).
N hư vậy ta có thể chọn kđt = 0,8
- Công suất tác dụng chiếu sáng cho các phòng tủ điện và khu vực nhận hàng:
(W)482.287,602.538,0. === ΣΣ xPkP dtcs
- Công suất phản kháng chiếu sáng cho các phòng tủ điện và khu vực nhận hàng:
(VAR)5,874.3747.343,18,0. === ΣΣ xQkQ dtcs
- Công suất biểu kiến chiếu sáng cho các phòng tủ điện và khu vực nhận hàng:
(VA)7,388.479,235.508,0. === ΣΣ xSkS dtcs
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 58
4. Tính toán phụ tải ổ cắm các phòng tủ điện và khu vực nhận hàng:
Thông thường trong phòng tủ điện ta nên đặt một ổ cắm có công suất
khoảng1.500W để khi gặp sự cố sửa chửa dùng.
Khu vực nhận hàng đặt 2 ổ cắm cho cân điện tử công suất 500W
)(000.85004500.14 WxxP oc =+=Σ
33,16,0cos =⇒= ϕϕ tg
Q∑oc= P∑.1,33=8.000x1,33=10.640(VAR)
)(312.13640.10000.8 2222 VAQPS ocococ =+=+= ΣΣΣ
Chọn hệ số đồng thời kđt vì xét khả năng phụ tải tại các địa điểm không đồng thời
cực đại, có thể lấy :
0,9 0,95dtk = ÷ khi số phân xưởng hay nhóm n = 2 – 4
0,8 0,85dtk = ÷ khi số phân xưởng hay nhóm n = 5 – 10
(tham khảo tài liệu [3] trang 13).
N hư vậy ta có thể chọn kđt = 0,8
- Công suất tác dụng của ổ cắm:
6.400(W)8.0008,0. === Σ xPkP dtoc
- Công suất phản kháng của ổ cắm:
(VAR)512.8640.108,0. === Σ xQkQ ocdtoc
- Công suất biểu kiến của ổ cắm:
(VA)649.10312.138,0. === Σ xSkS ocdtoc
5.Tính toán tổng phụ tải cho khu vực các quầy, các phòng tủ điện và khu vực
nhận hàng (tủ động lực 1.1):
-Tổng công suất tác dụng :
)(882.34400.6482.281.1 WPPP occs =+=+= ΣΣΣ
-Tổng công suất phản kháng :
)(5,386.46512.85,874.371.1 VARQQQ occs =+=+= ΣΣΣ
-Tổng công suất biểu kiến :
)(7,037.58649.107,388.471.1 VASSS occs =+=+= ΣΣΣ
III.THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG VÀ XÁC ĐNNH PHỤ TẢI CHO KHO
LẠNH VÀ LÒ BÁNH MÌ:
1.Tính toán chiếu sáng cho các phòng kho lạnh :
Khu vực kho lạnh gồm 6 phòng có diện tích băng nhau .Trong đó có 3 phòng
lạnh âm và 3 phòng lạnh dương.
Kích thước của phòng:
- Chiều dài : a =4m
- Chiều rộng : b = 2,5m
- Chiều cao : h = 2,5m
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 59
- Diện tích : S = 10m2
a.Chọn độ rọi yêu cầu :
Phòng kho lạnh có tính chất hoạt động không liên tục. Tra bảng độ rọi yêu cầu
trang 9 giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng, ta được độ rọi theo yêu cầu
Eyc = 200 (Lux).
b.Chọn kiểu bóng đèn :
- Để tạo môi trường sáng tiện nghi theo biểu đồ Kruithof, ta có
Tm = 3200 5200o K÷
- Chất lượng ánh sáng chọn IRC = 85
- Trong số các bóng đèn đã có, bóng huỳnh quang với 2800 6500omT K= ÷ và
IRC = 55 92÷ là thích hợp.
- Theo catalog đèn huỳnh quang, chọn kiểu đèn có chỉ số 21 với các thông số được
ghi như sau :
+ Loại N eutral White
+ IRC = 85
+ 3300 5000omT K= ÷
+ Công suất đèn 38W
+ Quang thông sinh ra Fd = 3200 lm
c.Chọn kiểu chiếu sáng, loại đèn.
- Để đạt được môi trường chiếu sáng dùng kiểu chiếu sáng trực tiếp rộng.
- Vì đặc điểm kiến trúc của phòng làm bằng tấm cách nhiệt màu trắng , nhiệt độ
trong phòng thấp nên chọn kiểu đèn chống thấm loại 2 bóng treo sát trần với các
thông số sau :
+ Bóng đèn huỳnh quang 2.38W
+ Loại đèn D, hiệu suất 0,62η = , không có ánh sáng chiếu lên trên
+ Độ rọi tương đối nhỏ
d.Chọn độ cao treo đèn :
Vì chọn đèn treo cách trần nên : h’ =0⇒ J = 0
(Với h’ là khoảng cách từ đèn đến trần )
e.Bố trí đèn hợp lý với số lượng đèn tối thiểu :
- Độ cao treo đèn :
)(7,18,05,22 mhhhtt =−=−=
(Với h2 là khoảng cách từ sàn đến mặt phẳng làm việc)
- Tra bảng phụ lục V loại đèn D giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng: (n/h)max = 1,6
Từ đó suy ra được : nmax = 1,6.hmax =1,6.htt = 1,6x1,7 = 2,72 (m)
-N ghĩa là khoảng cách các hàng đèn n < 2,72 (m)
-Bố trí đèn thành 1 hàng
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 60
f.Xác định quang thông tổng :
-Tính hệ số không gian : 9,0
)5,24(7,1
5,24
)(
=+=+=
x
baxh
axbk
tt
- Xác định các hệ số phản xạ của bề mặt:
0,8Trρ = (Trần trắng)
0,7Tρ = (Tường trắng)
3,0=Nρ (gạch bông)
-Theo loại đèn D tra bảng phụ lục V giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng tìm hệ số lợi
dụng quang thông với các thông số J = 0và 3:7:8:: =STTr ρρρ ta được :
k=0,8=>U=0,77
k=1=> U=0,85
N ội suy k=0,9=>U=0,81
- Hệ số dự trữ tra bảng phụ lục VI giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng ta được :
1, 25δ =
- Tổng quang thông cần thiết được tính như sau :
)(978.4
81,062,0
25,110200 lm
x
xx
xU
xSxE
F yct === η
δ
g.Xác định số lượng đèn cần thiết :
- Xét số lượng đèn trên 1 dãy :
77,0
320021
6,733.3
..
===
xxFgd
FN
d
tt
d
Trong đó :
Ftt : tổng quang thông cần thiết.
Fd : quang thông do 1 bóng huỳnh quang sinh ra.
d : số dãy đèn được bố trí.
g : số bóng đèn trong 1 bộ đèn.
Vậy mỗi dãy đèn ta chọn 1 bộ đèn. Tổng số đèn cần dùng trong phòng là:
∑đen=1x2=2 (bóng).
-Quang thông tổng: Ftong =∑đenx3.200=2x3.200=6.400 (lm)
- Kiểm tra lại độ rọi của thiết kế :
)(257
25,110
81,062,0400.6
.
..
lux
x
xx
S
UF
E tongtt === δ
η
Ta thấy rằng : 200257 =>= yctt EE ⇒ đạt yêu cầu.
- Xác định phụ tải chiếu sáng :
0,2.38 38 45,6( )bd ballast dP P P W= + = + =
( Do công suất ballast lấy bằng 20% công suất đèn )
)(2,916,452 WxPcs ==
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 61
33,16,0cos =⇒= ϕϕ tg
)(3,12133,12,91. VARxtgPQ cscs === ϕ
)(7,1513,1212,91 2222 VAQPS cscscs =+=+=
-Vậy tổng công suất chiếu sáng cho các kho lạnh là:
)(2,5472,916.6 WxPP cscskl ===
33,16,0cos =⇒= ϕϕ tg
)(8,72733,12,547. VARxtgPQ csklcskl === ϕ
)(6,9108,7272,547 2222 VAQPS cscscs =+=+=
2.Tính toán chiếu sáng cho khu vực bán thuỷ sản và thịt tươi sống :
Kích thước của phòng:
- Chiều dài : a =22,5m
- Chiều rộng : b = 4m
- Chiều cao : h = 3m
- Diện tích : S = 90m2
a.Chọn độ rọi yêu cầu :
Phòng tính chất hoạt động không liên tục ,để nhìn chi tiết thưc phNm . Tra bảng
độ rọi yêu cầu trang 9 giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng, ta được chọn độ rọi yêu
cầu bằng độ rọi văn phòng Eyc = 500 (Lux).
b.Chọn kiểu bóng đèn :
- Để tạo môi trường sáng tiện nghi theo biểu đồ Kruithof, ta có
Tm = 3200 5200o K÷
- Chất lượng ánh sáng chọn IRC = 85
- Trong số các bóng đèn đã có, bóng huỳnh quang với 2800 6500omT K= ÷ và
IRC = 55 92÷ là thích hợp.
- Theo catalog đèn huỳnh quang, chọn kiểu đèn có chỉ số 21 với các thông số được
ghi như sau :
+ Loại N eutral White
+ IRC = 85
+ 3300 5000omT K= ÷
+ Công suất đèn 38W
+ Quang thông sinh ra Fd = 3200 lm
c.Chọn kiểu chiếu sáng, loại đèn.
- Để đạt được môi trường chiếu sáng tiên nghi dùng kiểu chiếu sáng trực tiếp
rộng.
- Vì đặc điểm kiến trúc của phòng làm bằng tấm cách nhiệt màu trắng , nhiệt độ
trong phòng thấp nên chọn kiểu đèn chống thấm loại 2 bóng treo sát trần với các
thông số sau :
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 62
+ Bóng đèn huỳnh quang 3.38W
+ Loại đèn D, hiệu suất 0,62η = , không có ánh sáng chiếu lên trên
+ Độ rọi tương đối nhỏ
d.Chọn độ cao treo đèn :
Vì chọn đèn treo cách trần nên : h’ =0⇒ J = 0
(Với h’ là khoảng cách từ đèn đến trần )
e.Bố trí đèn hợp lý với số lượng đèn tối thiểu :
- Độ cao treo đèn :
)(2,28,032 mhhhtt =−=−=
(Với h2 là khoảng cách từ sàn đến mặt phẳng làm việc)
- Tra bảng phụ lục V loại đèn D giáo trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng: (n/h)max = 1,6
Từ đó suy ra được : nmax = 1,6.hmax =1,6.htt = 1,6x2,2=3,52 (m)
- N ghĩa là khoảng cách các hàng đèn n < 3,52 (m)
- Bố trí đèn thành 2 hàng
f.Xác định quang thông tổng :
- Tính hệ số không gian : 54,1
)45,22(2,2
45,22
)(
=+=+=
x
baxh
axbk
tt
- Xác định các hệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thiết kế cung cấp điện cho siêu thị Thuận Thảo.pdf