Đề tài Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh

1. Gạch ốp tường: 20 cm x 20 cm.

2. Gạch lát nền: 30cm x 30cm ; 40cm x 40cm.

Nhằm đáp ứng tốt nhu cầu thịtrường, nhà máy luôn thay đổi kiểu mẫu, và chất

lượng sản phNm ngày càng nâng cao.

Quy trình của công nghệsản xuất gạch men như sau:

1. Nguyên vật liệu qua cân đo: đất, cát, đá bi, nước, đưa vào băng chuyền đến

hũ trộn.

2. Hủ trộn có nhiệm vụ trộn đều nguyên liệu với nước rồi xả xuống bể quậy.

3. Bể quậy, khuấy đều hỗn hợp lỏng không cho nguyên liệu lắng xuống, trong

lúc đó thì có máy bơm bơm lên sán rung đểkhửkim loại trong nguyên liệu.

4. Sấy phun: sấy khô thành những hạt nhỏ, đưa ra băng chuyền qua máy ép.

5. Máy ép: tạo hình dáng gạch theo những khuôn mẫu định sẵn. Khi hình

thành những viên gạch và chuyển chúng qua khâu sấy đứng.

6. Sấy đứng: sấy sương viên gạch

7. Lò nung: gạch sấy đưa vào lò nung, lò có nhiệt độkhoảng 1300 ÷14000

Lò được đốt bằng gạch hoặc dầu, có quạt ởtrên lò làm nhiệm vụhút khói bụi

trong lò ra, làm điều hoà nhiệt độtrong lò. Ởcuối lò có quạt dùng đểlàm mát hạ

nhiệt độviên gạch xuống khi chuNn bịra khỏi lò.

8. Sau khi gạch được nung lần 1 thì được tráng men, qua băng chuyền gạch

được tráng đều một lớp men trên mặt, đưa vào máy in (in những hình trên mặt

gạch) in xong, lại tiếp tục in qua lần 2.

9. Lò nung cũng tương tự lò 1, ra khỏi lò nung 2 gạch đã thành phNm, sang

khâu lựa chọn (gạch có 3 loại) sau đó xếp vào thùng và cất trong kho.

pdf179 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 1571 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
20.04 31 1.5 T16 33.3 50.6 C60H/4 63 1 X X 63 XLPE 0.499 126.25 144 25 T17 14.6 22.19 C60H/4 25 1 X X 25 XLPE 0.499 50.1 53 4 L5 0.945 1.435 C60H/4 2 1 X X 2 XLPE 0.499 4 31 1.5 Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVHD: ĐỖ TẤN DIN H - 75 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G ĐL3 – THIẾT BN (Tuyến TB24 –TB34 ) L6 5.28 8.84 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.46 21.74 31 1.5 T21.1 5.69 8.64 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.46 21.74 31 1.5 T21.2 5.69 8.64 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.46 21.74 31 1.5 T21.3 5.69 8.64 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.46 21.74 31 1.5 T21.4 5.69 8.64 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.46 21.74 31 1.5 T21.5 5.69 8.64 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.46 21.74 31 1.5 T22 4.3 6.56 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.46 21.74 31 1.5 Đến thiết bị Stt(KVA) Itt(A) Loại CB InCB (A) Số CB Trip unit kcđ Ir (A) Loại dây K I 'Z (A) Icpdd(A) F (mm2) ĐL3 – THIẾT BN (Tuyến TB24 –TB34 ) (tiếp theo) L7 2.42 3.676 C60H/4 4 1 X X 4 XLPE 0.46 8.69 31 1.5 L8 9.7 14.7 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.46 34.78 41 2.5 L9 4.08 6.198 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.46 21.73 31 1.5 L10 4.08 6.198 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.46 21.73 31 1.5 ĐL4 – THIẾT BN (Tuyến TB35 –TB45 ) L11 5.2 7.9 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.46 21.73 31 1.5 L12 6.24 9.48 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.46 21.73 31 1.5 L13 5.2 7.9 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.46 21.73 31 1.5 T29.1 22.8 34.6 C60H/4 40 1 X X 40 XLPE 0.46 86.95 87 10 T29.2 22.8 34.6 C60H/4 40 1 X X 40 XLPE 0.46 86.95 87 10 T30.1 8.14 12.4 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.46 34.78 41 2.5 T30.2 8.14 12.4 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.46 34.78 41 2.5 T31.1 17.04 25.9 C60H/4 32 1 X X 32 XLPE 0.46 69.56 66 6 T31.2 17.04 25.9 C60H/4 32 1 X X 32 XLPE 0.46 69.56 66 6 Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVHD: ĐỖ TẤN DIN H - 76 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G L14 2.16 3.28 C60H/4 4 1 X X 4 XLPE 0.46 8.695 31 1.5 L15 2.16 3.28 C60H/4 4 1 X X 4 XLPE 0.46 8.695 31 1.5 ĐL5 – THIẾT BN (Tuyến TB45 –TB51 ) L16 12.48 18.96 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.518 38.61 41 2.5 L17 11.44 17.38 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.518 38.61 41 2.5 T35 3.6 5.49 C60H/4 6 1 X X 6 XLPE 0.518 11.58 31 1.5 T36.1 1.86 2.84 C60H/4 3 1 X X 3 XLPE 0.518 5.79 31 1.5 T36.2 1.86 2.84 C60H/4 3 1 X X 3 XLPE 0.518 5.79 31 1.5 L18 0.26 0.39 C60H/4 1 1 X X 1 XLPE 0.518 1.93 31 1.5 Đến thiết bị Stt(KVA) Itt(A) Loại CB InCB (A) Số CB Trip unit kcđ Ir (A) Loại dây K I 'Z (A) Icpdd(A) F (mm2) ĐL5 – THIẾT BN (Tuyến TB45 –TB 51) (tiếp theo) L19 6.26 9.51 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.518 19.3 31 1.5 XƯỞNG GẠCH LÁT NỀN ĐL6 – THIẾT BN (Tuyến TB52 –TB 64) L20 1.54 2.34 C60H/4 3 1 X X 3 XLPE 0.422 7.1 31 1.5 L21 4.52 6.86 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.422 26.7 31 1.5 N 1 0.77 1.17 C60H/4 2 1 X X 2 XLPE 0.422 4.73 31 1.5 N 3.1 28.3 42.9 C60H/4 50 1 X X 50 XLPE 0.422 118.5 144 25 N 3.2 28.3 42.9 C60H/4 50 1 X X 50 XLPE 0.422 118.5 144 25 N 3.3 28.3 42.9 C60H/4 50 1 X X 50 XLPE 0.422 118.5 144 25 N 3.4 28.3 42.9 C60H/4 50 1 X X 50 XLPE 0.422 118.5 144 25 N 3.5 28.3 42.9 C60H/4 50 1 X X 50 XLPE 0.422 118.5 144 25 N 4.1 9.7 14.79 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.422 37.91 41 2.5 Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVHD: ĐỖ TẤN DIN H - 77 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G N 4.2 9.7 14.79 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.422 37.91 41 2.5 N 4.3 9.7 14.79 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.422 37.91 41 2.5 N 4.4 9.7 14.79 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.422 37.91 41 2.5 N 4.5 9.7 14.79 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.422 37.91 41 2.5 ĐL7 – THIẾT BN (Tuyến TB64 –TB79 ) N 3.6 28.3 42.9 C60H/4 50 1 X X 50 XLPE 0.393 127.2 144 25 N 3.7 28.3 42.9 C60H/4 50 1 X X 50 XLPE 0.393 127.2 144 25 N 4.6 9.7 14.79 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.393 40.7 41 2.5 N 4.5 9.7 14.79 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.393 40.7 41 2.5 N 5.1 11.4 17.3 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.393 50.9 53 4 N 5.2 11.4 17.3 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.393 50.9 53 4 Đến thiết bị Stt(KVA) Itt(A) Loại CB InCB (A) Số CB Trip unit kcđ Ir (A) Loại dây K I 'Z (A) Icpdd(A) F (mm2) ĐL7 – THIẾT BN (Tuyến TB64 –TB 79) (tiếp theo) N 5.3 11.4 17.3 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.393 50.9 53 4 N 5.4 11.4 17.3 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.393 50.9 53 4 N 6.1 9.7 14.79 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.393 40.7 41 2.5 N 6.2 9.7 14.79 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.393 40.7 41 2.5 L22 0.37 0.562 C60H/4 1 1 X X 1 XLPE 0.393 2.5 31 1.5 N 9.1 11.6 17.7 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.393 50.89 53 4 N 9.2 11.6 17.7 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.393 50.89 53 4 N 9.3 11.6 17.7 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.393 50.89 53 4 N 9.4 11.6 17.7 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.393 50.89 53 4 N 10 29.9 45.5 C60H/4 50 1 X X 50 XLPE 0.393 127.2 144 25 ĐL8 – THIẾT BN (Tuyến TB80 –TB95 ) Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVHD: ĐỖ TẤN DIN H - 78 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G L23 8.95 13.59 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.393 40.7 41 2.5 N 12 33.3 50.6 C60H/4 63 1 X X 63 XLPE 0.393 160.3 174 35 N 13 28.9 43.9 C60H/4 50 1 X X 50 XLPE 0.393 127.2 144 25 L24 8.95 13.59 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.393 40.7 41 2.5 L25 6.72 10.2 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.393 40.7 41 2.5 N 16.1 5.25 7.98 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.393 25.4 31 1.5 N 16.2 5.25 7.98 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.393 25.4 31 1.5 N 16.3 5.25 7.98 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.393 25.4 31 1.5 N 16.4 5.25 7.98 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.393 25.4 31 1.5 N 16.5 5.25 7.98 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.393 25.4 31 1.5 N 16.6 5.25 7.98 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.393 25.4 31 1.5 N 16.7 5.25 7.98 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.393 25.4 31 1.5 Đến thiết bị Stt(KVA) Itt(A) Loại CB InCB (A) Số CB Trip unit kcđ Ir (A) Loại dây K I 'Z (A) Icpdd(A) F (mm2) ĐL8 – THIẾT BN (Tuyến TB80 –TB95 ) (tiếp theo) N 16.8 5.25 7.98 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.393 25.4 31 1.5 L26 10.74 16.31 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.393 50.8 53 4 L27 10.74 16.31 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.393 50.8 53 4 ĐL9 – THIẾT BN (Tuyến TB96 –TB 107) L28 4.7 7.14 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.432 23.148 31 1.5 L29 4.45 6.76 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.432 23.148 31 1.5 L30 2.67 4.057 C60H/4 6 1 X X 6 XLPE 0.432 13.9 31 1.5 L31 1.78 2.7 C60H/4 3 1 X X 3 XLPE 0.432 6.94 31 1.5 N 20.1 8.8 13.4 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.432 37.03 41 2.5 N 20.2 8.8 13.4 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.432 37.03 41 2.5 Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVHD: ĐỖ TẤN DIN H - 79 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G N 20.3 8.8 13.4 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.432 37.03 41 2.5 N 21.1 22.5 34.2 C60H/4 40 1 X X 40 XLPE 0.432 92.59 113 16 N 21.2 22.5 34.2 C60H/4 40 1 X X 40 XLPE 0.432 92.59 113 16 N 21.3 22.5 34.2 C60H/4 40 1 X X 40 XLPE 0.432 92.59 113 16 L32 3.24 4.92 C60H/4 6 1 X X 6 XLPE 0.432 13.88 31 1.5 N 36 1.34 2.04 C60H/4 3 1 X X 3 XLPE 0.432 6.94 31 1.5 ĐL10 – THIẾT BN (Tuyến TB108 –T118 ) L32 10.56 16.04 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.432 46.29 53 4 L33 10.71 16.27 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.432 46.29 53 4 L34 11.75 17.8 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.432 46.29 53 4 L35 11.9 18.08 C60H/4 20 1 X X 20 XLPE 0.432 46.29 53 4 L36 8.33 12.65 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.432 37.03 41 2.5 N 25.1 4.3 6.6 C60H/4 10 1 X X 40 XLPE 0.432 23.1 31 1.5 Đến thiết bị Stt(KVA) Itt(A) Loại CB InCB (A) Số CB Trip unit kcđ Ir (A) Loại dây K I 'Z (A) Icpdd(A) F (mm2) ĐL10 – THIẾT BN (Tuyến TB108 –TB118 ) (tiếp theo) N 25.2 4.3 6.6 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.432 23.1 31 1.5 N 25.3 4.3 6.6 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.432 23.1 31 1.5 N 26 1.84 2.8 C60H/4 3 1 X X 3 XLPE 0.432 6.94 31 1.5 N 27 0.65 0.98 C60H/4 1 1 X X 1 XLPE 0.432 2.31 31 1.5 L37 7.4 11.24 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.432 37.03 41 2.5 ĐL10 – THIẾT BN (Tuyến TB119 –TB131 ) L38 4.7 7.14 C60H/4 10 1 X X 10 XLPE 0.413 24.2 31 1.5 L39 3.56 5.4 C60H/4 6 1 X X 6 XLPE 0.413 14.5 31 1.5 L40 3.56 5.4 C60H/4 6 1 X X 6 XLPE 0.413 14.5 31 1.5 Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVHD: ĐỖ TẤN DIN H - 80 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G N 31.1 22.5 34.1 C60H/4 40 1 X X 40 XLPE 0.413 96.8 113 16 N 31.2 22.5 34.1 C60H/4 40 1 X X 40 XLPE 0.413 96.8 113 16 N 31.3 22.5 34.1 C60H/4 40 1 X X 40 XLPE 0.413 96.8 113 16 N 32.1 8.8 13.4 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.413 38.7 41 2.5 N 32.2 8.8 13.4 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.413 38.7 41 2.5 N 32.3 8.8 13.4 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.413 38.7 41 2.5 L41 2.76 4.19 C60H/4 6 1 X X 6 XLPE 0.413 14.5 31 1.5 L42 10.4 15.19 C60H/4 16 1 X X 16 XLPE 0.413 38.7 41 2.5 L43 3.04 4.62 C60H/4 6 1 X X 6 XLPE 0.413 14.5 31 1.5 N 36 1.87 2.8 C60H/4 3 1 X X 3 XLPE 0.413 7.26 31 1.5 ĐLCĐ – THIẾT BN (Tuyến TB132 –TB140) TC1 1.52 2.3 C60H/4 3 1 X X 3 XLPE 0.499 6 31 1.5 TC2 1.52 2.3 C60H/4 3 1 X X 3 XLPE 0.499 6 31 1.5 M 0.16 0.24 C60H/4 1 1 X X 1 XLPE 0.499 2 31 1.5 Đến thiết bị Stt(KVA) Itt(A) Loại CB InCB (A) Số CB Trip unit kcđ Ir (A) Loại dây K I 'Z (A) Icpdd(A) F (mm2) ĐLCĐ – THIẾT BN (Tuyến TB132 –TB140) (tiếp theo) K 0.86 1.3 C60H/4 2 1 X X 2 XLPE 0.499 4 31 1.5 P 0.86 1.3 C60H/4 2 1 X X 2 XLPE 0.499 4 31 1.5 G 1.14 1.73 C60H/4 2 1 X X 2 XLPE 0.499 4 31 1.5 C 0.29 0.44 C60H/4 1 1 X X 1 XLPE 0.499 2 31 1.5 H 1.01 1.53 C60H/4 2 1 X X 2 XLPE 0.499 4 31 1.5 Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVHD: ĐỖ TẤN DIN H - 81 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G ĐLKN – THIẾT BN (Tuyến TB141-143) N C1 3.78 5.7 C60H/4 6 1 X X 6 XLPE 0.672 8.93 31 1.5 N C2 3.78 5.7 C60H/4 6 1 X X 6 XLPE 0.672 8.93 31 1.5 N C3 3.78 5.7 C60H/4 6 1 X X 6 XLPE 0.672 8.93 31 1.5 CHIẾU SÁNG (tuyến dây TS) TCS1 – XƯỞNG ỐP TƯỜNG Đ18.1 15 68.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.7 70 XLPE 0.432 162.03 173 25 Đ18.2 15 68.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.7 70 XLPE 0.432 162.03 173 25 Đ18.3 15 68.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.7 70 XLPE 0.432 162.03 173 25 Đ18.4 15 68.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.7 70 XLPE 0.432 162.03 173 25 Đ18.5 15 68.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.7 70 XLPE 0.432 162.03 173 25 Đ18.6 15 68.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.7 70 XLPE 0.432 162.03 173 25 Đ18.7 15 68.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.7 70 XLPE 0.432 162.03 173 25 Đ18.8 15 68.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.7 70 XLPE 0.432 162.03 173 25 Đ18.9 15 68.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.7 70 XLPE 0.432 162.03 173 25 Tủ VP1 2.83 12.87 C60H/2 16 1 X X 16 XLPE 0.432 37.03 48 2.5 TủPKT 3.85 17.5 C60H/2 20 1 X X 20 XLPE 0.432 46.3 48 2.5 Đến thiết bị Stt(KVA) Itt(A) Loại CB InCB (A) Số CB Trip unit kcđ Ir (A) Loại dây K I 'Z (A) Icpdd(A) F (mm2) TCS1 – XƯỞNG ỐP TƯỜNG(tiếp theo) Ổ Cắm 0.88 4 C60H/2 6 1 X X 4 XLPE 0.432 13.9 37 1.5 Quạt 1.875 8.52 C60H/2 10 1 X X 10 XLPE 0.432 23.15 37 1.5 Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVHD: ĐỖ TẤN DIN H - 82 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G TCS2 – KHU VĂN PHÒNG P.GĐ 2.832 12.87 C60H/2 16 1 X X 16 XLPE 0.48 33.3 37 1.5 P.PGĐ 2.832 12.87 C60H/2 16 1 X X 16 XLPE 0.48 33.3 37 1.5 P.TC 2.832 12.87 C60H/2 16 1 X X 16 XLPE 0.48 33.3 37 1.5 P.TQ 2.832 12.87 C60H/2 16 1 X X 16 XLPE 0.48 33.3 48 2.5 P.KD 3.852 17.5 C60H/2 20 1 X X 20 XLPE 0.48 41.6 53 4 P.KT 3.852 17.5 C60H/2 20 1 X X 20 XLPE 0.48 41.6 48 2.5 P.VT 3.852 17.5 C60H/2 20 1 X X 20 XLPE 0.48 41.6 48 2.5 P.HỌP 4.602 20.9 C60H/2 25 1 X X 25 XLPE 0.48 52.1 63 4 HL 1.65 7.5 C60H/2 10 1 X X 10 XLPE 0.48 20.8 37 1.5 WC 0.3 1.36 C60H/2 2 1 X X 2 XLPE 0.48 4.16 37 1.5 TCS3 – XƯỞNG CƠ ĐIỆN , YTẾ ,NHÀ ĂN &TRẠM KHÍ NÉN XCĐ 9.136 41.52 C60H/2 50 1 X X 50 XLPE 0.576 86.8 104 10 XMỘC 2.318 10.54 C60H/2 16 1 X X 16 XLPE 0.576 27.8 37 1.5 KhoCĐ 0.52 2.36 C60H/2 3 1 X X 3 XLPE 0.576 5.2 37 1.5 Y TẾ 2.832 12.8 C60H/2 16 1 X X 16 XLPE 0.576 27.8 37 1.5 N hà Ăn 3.708 16.85 C60H/2 20 1 X X 20 XLPE 0.576 34.7 37 1.5 Trạm KN 0.833 3.78 C60H/2 4 1 X X 4 XLPE 0.576 6.9 37 1.5 TCS4 – XƯỞNG LÁT NỀN Đ23.1 19.17 87.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.88 88 XLPE 0.422 208.5 247 50 Đ23.2 19.17 87.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.88 88 XLPE 0.422 208.5 247 50 Đến thiết bị Stt(KVA) Itt(A) Loại CB InCB (A) Số CB Trip unit kcđ Ir (A) Loại dây K I 'Z (A) Icpdd(A) F (mm2) Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVHD: ĐỖ TẤN DIN H - 83 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G TCS4 – XƯỞNG LÁT NỀN Đ23.3 19.17 87.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.88 88 XLPE 0.422 208.5 247 50 Đ23.4 19.17 87.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.88 88 XLPE 0.422 208.5 247 50 Đ23.5 19.17 87.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.88 88 XLPE 0.422 208.5 247 50 Đ23.6 19.17 87.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.88 88 XLPE 0.422 208.5 247 50 Đ23.7 19.17 87.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.88 88 XLPE 0.422 208.5 247 50 Đ23.8 19.17 87.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.88 88 XLPE 0.422 208.5 247 50 Đ23.9 19.17 87.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.88 88 XLPE 0.422 208.5 247 50 Đ23.10 19.17 87.2 N S100/2 100 1 STR22SE 0.88 88 XLPE 0.422 208.5 247 50 VP2 2.832 12.87 C60H/2 16 1 X X 16 XLPE 0.422 37.9 48 2.5 Ổ Cắm 0.88 4 C60H/2 6 1 X X 6 XLPE 0.422 14.2 37 1.5 Quạt 1.875 8.5 C60H/2 10 1 X X 10 XLPE 0.422 23.69 37 1.5 TCS5 – KHO NL,Bảo Vệ , Nhà xe ,CSNT Kho N L 11.67 53.05 C60H/2 63 1 X X 63 XLPE 0.576 109.3 136 16 Bảo vệ 1 0.62 2.82 C60H/2 3 1 X X 3 XLPE 0.576 5.2 37 1.5 Bảo vệ 2 0.62 2.82 C60H/2 3 1 X X 3 XLPE 0.576 5.2 37 1.5 N hà xe 0.6 2.7 C60H/2 3 1 X X 3 XLPE 0.576 5.2 37 1.5 10 đèn 5.208 23.67 C60H/2 25 1 X X 25 XLPE 0.576 43.4 48 2.5 TCS6 – KHO TP, KHO PP , BÃI NL , GAS , NGOÀI TRỜI Kho TP 7.5 34.1 C60H/2 40 1 X X 40 XLPE 0.547 73.13 80 6 Gas 2.083 9.47 C60H/2 10 1 X X 10 XLPE 0.547 18.28 37 1.5 Kho PP 2.083 9.47 C60H/2 10 1 X X 10 XLPE 0.547 18.28 37 1.5 Bãi N L 4.167 18.9 C60H/2 20 1 X X 20 XLPE 0.547 36.5 37 1.5 N T(11Đ) 5.729 26.04 C60H/2 32 1 X X 32 XLPE 0.547 58.5 63 4 Đến thiết Stt(KVA) Itt(A) Loại CB InCB Số Trip unit kcđ Ir (A) Loại K I 'Z (A) Icpdd(A) F Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVHD: ĐỖ TẤN DIN H - 84 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G bị (A) CB dây (mm2) TỦ CS PHÒNG – ĐÈN , QUẠT , Ổ CẮM VÀ MÁY LẠNH P.GĐ ; P.PGĐ ; P.TC ;P.TQ ;VPOT;VPLN ;Y TẾ Đèn 0.6 2.72 C60H/2 3 1 X X 3 XLPE 0.672 4.04 37 1.5 Ổ cắm 0.88 4 C60H/2 6 1 X X 6 XLPE 0.672 8.92 37 1.5 Máy lạnh 1.667 7.58 C60H/2 10 1 X X 10 XLPE 0.672 14.88 37 1.5 P.HỌP Đèn 0.9 4.1 C60H/2 6 1 X X 6 XLPE 0.672 8.92 37 1.5 Ổ cắm 0.88 4 C60H/2 6 1 X X 6 XLPE 0.672 8.92 37 1.5 Máy lạnh 3.333 15.15 C60H/2 16 1 X X 16 XLPE 0.672 23.8 37 1.5 P.KT ; P.VT ; P.KỶTHUẬT Đèn 0.9 4.1 C60H/2 6 1 X X 6 XLPE 0.672 8.92 37 1.5 Ổ cắm 0.88 4 C60H/2 6 1 X X 6 XLPE 0.672 8.92 37 1.5 Máy lạnh 2.5 11.36 C60H/2 16 1 X X 16 XLPE 0.672 23.8 37 1.5 NHÀ ĂN Đèn 1.8 8.2 C60H/2 10 1 X X 10 XLPE 0.672 14.88 37 1.5 Ổ cắm 1.32 6 C60H/2 10 1 X X 10 XLPE 0.672 14.88 37 1.5 Quạt 1 4.55 C60H/2 6 1 X X 6 XLPE 0.672 14.88 37 1.5 Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVHD: ĐỖ TẤN DIN H - 85 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G XƯỞNG MỘC Đèn 1.667 7.57 C60H/2 10 1 X X 10 XLPE 0.672 14.88 37 1.5 Ổ cắm 0.44 2 C60H/2 3 1 X X 3 XLPE 0.672 4.46 37 1.5 Quạt 0.469 2.13 C60H/2 3 1 X X 3 XLPE 0.672 4.46 37 1.5 XƯỞNG CƠ ĐIỆN Đèn 8.333 37.86 C60H/2 40 1 X X 40 XLPE 0.672 59.5 63 4 Ổ cắm 0.88 4 C60H/2 6 1 X X 6 XLPE 0.672 8.92 37 1.5 Đến thiết bị Stt(KVA) Itt(A) Loại CB InCB (A) Số CB Trip unit kcđ Ir (A) Loại dây K I 'Z (A) Icpdd(A) F (mm2) TỦ CS PHÒNG – ĐÈN , QUẠT , Ổ CẮM VÀ MÁY LẠNH (tiếp theo ) XƯỞNG CƠ ĐIỆN (tiếp theo) Quạt 0.938 4.26 C60H/2 6 1 X X 6 XLPE 0.672 8.92 37 1.5 P.BẢO VỆ 1&2 Đèn 0.15 0.68 C60H/2 1 1 X X 1 XLPE 0.672 1.488 37 1.5 Ổ cắm 0.44 2 C60H/2 3 1 X X 3 XLPE 0.672 4.46 37 1.5 Quạt 0.1 0.45 C60H/2 1 1 X X 1 XLPE 0.672 1.488 37 1.5 Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVTH: ĐỖ TẤN DIN H - 86 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G F . KIỂM TRA SỤT ÁP: I.NHỮNG HẬU QUẢ CỦA SỤT ÁP VÀ NHỮNG YÊU CẦU VỀ ĐỘ SỤT ÁP KHI SỬ DỤNG THIẾT BN. Các dây dẫn đều có điện trở tuy nhỏ nhưng không thể bỏ qua được. Khi mang tải sẽ luôn tồn tại sụt áp giữa đầu truyền và đầu nhận của dây (do điện trở dây gây ra). Các động cơ, chiếu sáng,…phụ thuộc rất nhiều vào điện áp đầu vào, đòi hỏi giá trị điện áp phải gần bằng với điện áp định mức của thiết bị. Do vậy cần phải chọn dây có kích cỡ phù hợp khi mang tải lớn nhất, điện áp tại điểm vào thiết bị phải nằm trong giới hạn cho phép. Độ sụt áp lớn nhất cho phép từ điểm nối vào lưới tới nơi dùng điện. Chiếu sáng Các loại tải khác Từ trạm hạ áp công cộng 3% 5% Trạm khách hàng trung hạ/ áp được nuôi từ lưới trung áp công cộng . 6% 8% Tính toán sụt áp là rất cần thiết , nhằm để kiểm tra. - Độ sụt áp có phù hợp với tiêu chuNn, thoả mãn các yêu cầu vận hành (ở chế độ bình thường hay khởi động). N ếu tính toán không thoả điều kiện cho phép thì ta chọn lại tiết diện dây để thoả mãn. * Anh hưởng đến các thiết bị khi sụt áp quá giới hạn cho phép. °Chế độ bình thường: + Đèn phát sáng yếu, có thể tắt, tuổi thọ đèn giảm + Động cơ: Các đặc tính làm việc bị thay đổi rất nhiều theo điện áp. ° Chế độ khởi động: + Đèn phóng điện khó cháy (điện trường giữa hay điện cực yếu dẫn đến khả năng phóng điện, va chạm giữa các điện tích kém) Dòng khởi động của động cơ có thể gấp 5÷7 lần dòng làm việc lớn nhất. N ếu sụt áp vượt quá giới hạn cho phép thì động cơ có thể: - Đứng yên (do momen điện từ nhỏ hơn memen tải) momen tỷ lệ với bình phương điện áp. - Tăng tốc chậm, do đó dòng khởi động giảm rất chậm gây ra thiệt hại làm hỏng cách điện dẫn đến cháy động cơ. * Bên cạnh đó cũng có sự ảnh hưởng do các thiết bị không tương thích như: - Máy biến áp mới, mang tải và động cơ cũ có thể gây quá áp trên thiết bị. - Máy biến áp cũ, mang đầy tải và động cơ mới gây gây sụt áp trên thiết bị. II.TÍNH TOÁN SỤT ÁP : -Công thức sử dụng : + Tính toán sụt áp ở điều kiện ổn định: Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVTH: ĐỖ TẤN DIN H - 87 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G Ud UU LXRIU tt Δ=Δ +=Δ 100% )sincos(3 ϕϕ Trong đó: Itt : Dòng điện tính toán của thiết bị (A) L : Chiều dài đoạn dây tính toán sụt áp (km) R, X : Điện trở và điện kháng đoạn dây (Ω /km) cosϕ : Hệ số công suất thiết bị ΔU : sụt áp (V) , Ud: điện áp dây (v) + Tính sụt áp ở điều kiện khởi động: d tt U UU LXRIU Δ=Δ +=Δ 100% )sincos(3 ϕϕ Itt = Imm : dòng mở máy của thiết bị cosϕ = 0,35 : Hệ số công suất khi mở máy Mạch Sụt áp UΔ UΔ UΔ % 1 pha: pha/pha UΔ = 2Itt (Rcosϕ + Xsinϕ )L dU U100Δ 1 pha : pha/trung tính UΔ = 2Itt (Rcosϕ + Xsinϕ )L pU U100Δ 3 pha có hoặc không có dây trung tính UΔ = 3 Itt (Rcosϕ + Xsinϕ )L dU U100Δ -Bảng tính đơn giản : Các tính toán có thể không cần thiết nếu ta sử dụng bảng H1-29 (Tài liệu tham khảo 1). Bảng này cho kết quả tính sụt áp gần đúng trên 1km cho 1A . Khi tra bảng ta áp dụng công thức sau : UΔ = K.Itt . L Với : + Itt : dòng làm việc tính toán (A). + L : chiều dài cáp (km). + K : hằng số tra theo bảng H1-29 ( Tài liệu tham khảo 1). -Trong luận văn này sẽ áp dụng bảng tính đơn giản để kiểm tra sụt áp với cách tính như sau : + đối với thiết bị riêng lẻ không nối liên thông :N ếu các thiết bị cùng loại cùng một tủ động lực , cùng tiết diện dây dẫn thì chỉ kiểm tra đối với thiết bị có vị trí ở xa tủ động lực nhất . Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVTH: ĐỖ TẤN DIN H - 88 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G + đối với nối liên thông có 2 trường hợp : i) trường hợp 1: Ap dụng công thức : UΔ = K.IttL . L Với : + IttL : dòng làm việc tính toán của liên thông (A) + L : chiều dài cáp tính đến thiết bị xa nhất của liên thông (km). + K : hằng số tra theo bảng H1-29 ( Tài liệu tham khảo 1). N ếu điều kiện sụt áp thoả thì dừng , nếu không thoả ta tính lại ở trường hợp 2 : ii)trường hợp 2: Ở trường hợp này ta tính sụt tại từng thiết bị của liên thông áp dụng công thức : UΔ = K.Itt . L Với : + Itt : dòng làm việc tính toán của thiết bị trong liên thông (A) + L : chiều dài cáp (km). + K : hằng số tra theo bảng H1-29 ( Tài liệu tham khảo 1). Sau đó ta tính sụt áp của liên thông là tổng sụt áp tại từng thiết bị . III.TÍNH CỤ THỂ 1. Sụt áp tại các tủ phân phối (PP) 1.1 Tủ phân phối chính (PPC). Itt =1154.7 (A) ; F=3×185mm2 ; L=0.005 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 0.25 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ PPC : UΔ = K.Itt . L =0.25× 3 7.1154 ×0.005=0.481(V) 1.2 Tủ phân phối 1(PP1). Itt =466.2 (A) ; F=2×185mm2 ; L=0.2 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 0.25 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ PP1 : UΔ = K.Itt . L =0.25× 2 2.466 ×0.2=11.655(V) 1.3 Tủ phân phối 2(PP2). Itt =696.1 (A) ; F=3×185mm2 ; L=0.173 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 0.25 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ PP2 : UΔ = K.Itt . L =0.25× 3 1.696 ×0.172=9.977(V) Các tủ khác tính tương tự . 2. Sụt áp tại các thiết bị . ** XƯỞN G GẠCH ỐP TƯỜN G : 2.1 Tủ động lực 1 (ĐL1). 2.1.1 Liên thông băng chuyền L1 Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVTH: ĐỖ TẤN DIN H - 89 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G a) chế độ bình thường . + Sụt áp tại tủ PPC: UΔ =0.481(V) + Sụt áp tại tủ PP1 : UΔ =11.655(V) + Sụt áp tại tủ ĐL1 : Itt =145.1 (A) ; F=95mm2 ; L=0.04 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 0.42 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ ĐL1 : UΔ = K.Itt . L =0.42×145.1×0.04 = 2.437(V) + Sụt áp tại thiết bị : IttL = 6.62 (A) ; F=1.5mm2 ; L=0.018 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 20 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ ĐL1 : UΔ = K.Itt . L =20×6.62×0.018 = 2.383(V) ⇒Tổng sụt áp tại thiết bị : ∑ UΔ bt = 0.481+ 11.655+2.437+2.383 = 16.956 (V) ⇒ UΔ bt%= %46.4380 100956.16 380 100 =×=×Δ btU <8% b)chế độ khởi động : + Sụt áp tại tủ PPC: Itt =1154.7 (A) ; F=3×185mm2 ; L=0.005 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 0.19 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ PPC : UΔ = K.Itt . L =0.19×( 3 7.1154 +5×6.62) ×0.005=0.397(V) + Sụt áp tại tủ PP1: Itt = 466.2 (A) ; F=2×185mm2 ; L=0.2 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 0.19 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ PPC : UΔ = K.Itt . L =0.19×( 2 2.466 +5×6.62)×0.2=10.12(V) + Sụt áp tại tủ ĐL1: Itt =145.1 (A) ; F=95mm2 ; L=0.04 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 0.26 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ PPC : UΔ = K.Itt . L =0.26×(145.1+5×6.62)×0.04=1.853(V) + Sụt áp tại thiết bị : Itt =6.62 (A) ; F=1.5mm2 ; L=0.018 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 9.4 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ PPC : UΔ = K.Itt . L =9.4×5×6.62×0.018=5.6(V) ⇒Tổng sụt áp tại thiết bị : Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVTH: ĐỖ TẤN DIN H - 90 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G ∑ UΔ kđ = 0.397+ 10.12 +1.853+5.6 = 17.965 (V) ⇒ UΔ bt%= %72.4380 100965.17 380 100 =×=×Δ btU <8% ⇒ Thoả mãn độ sụt áp cho phép 2.1.2 Thiết bị băng chuyền T3 a) chế độ bình thường . + Sụt áp tại tủ PPC: UΔ =0.481(V) + Sụt áp tại tủ PP1 : UΔ =11.655(V) + Sụt áp tại tủ ĐL1 : Itt =145.1 (A) ; F=95mm2 ; L=0.04 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 0.42 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ ĐL1 : UΔ = K.Itt . L =0.42×145.1×0.04 = 2.437(V) + Sụt áp tại thiết bị : Itt = 1.17 (A) ; F=1.5mm2 ; L=0.013 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 20 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ ĐL1 : UΔ = K.Itt . L =20×1.17×0.013 = 0.304(V) ⇒Tổng sụt áp tại thiết bị : ∑ UΔ bt = 0.481+ 11.655+2.437+0.304 = 14.877 (V) ⇒ UΔ bt%= %915.3380 100877.14 380 100 =×=×Δ btU <8% b)chế độ khởi động : + Sụt áp tại tủ PPC: Itt =1154.7 (A) ; F=3×185mm2 ; L=0.005 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 0.19 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ PPC : UΔ = K.Itt . L = 0.19×( 3 7.1154 +5×1.17) ×0.005=0.371(V) + Sụt áp tại tủ PP1: Itt =466.2 (A) ; F=2×185mm2 ; L=0.2 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 0.19 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ PPC : UΔ = K.Itt . L = 0.19×( 2 2.466 +5×1.17)×0.2=9.08(V) + Sụt áp tại tủ ĐL1: Itt =145.1 (A) ; F=95mm2 ; L=0.04 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 0.26 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ PPC : UΔ = K.Itt . L = 0.26×(145.1+5× 1.17 )×0.04=1.569(V) + Sụt áp tại thiết bị : Thiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh CHƯƠN G III GVTH: ĐỖ TẤN DIN H - 91 - SVTH: ĐÀO HỒN G THẮN G Itt =6.62 (A) ; F=1.5mm2 ; L=0.018 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 9.4 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ PPC : UΔ = K.Itt . L =9.4×5×1.17×0.013=0.715(V) ⇒Tổng sụt áp tại thiết bị : ∑ UΔ kđ = 0.371+ 9.08 +1.569 +0.715 = 11.735(V) ⇒ UΔ kđ%= 08.3380 100735.11 380 100 =×=×Δ kñU <8% ⇒ Thoả mãn độ sụt áp cho phép 2.1.2 Thiết bị máy trộn nguyên liệu T4.1&T4.2 a) chế độ bình thường . + Sụt áp tại tủ PPC: UΔ =0.481(V) + Sụt áp tại tủ PP1 : UΔ =11.655(V) + Sụt áp tại tủ ĐL1 : Itt =145.1 (A) ; F=95mm2 ; L=0.04 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29 ta có K= 0.42 (V/A/KM) ⇒ sụt áp dây tại tủ ĐL1 : UΔ = K.Itt . L =0.42×145.1×0.04 = 2.437(V) + Sụt áp tại thiết bị : Itt = 32.2 (A) ; F=16mm2 ; L=0.006 km . Với F=185mm2 tra bảng H1-29

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThiết kế cung cấp điện nhà máy gạch men Thanh Thanh.pdf