CHƯƠNG I: CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC 17
1. Tốc độ đồng bộ 17
2. Dòng điện định mức (pha) 17
CHƯƠNG II: KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3. Công suất tính toán 18
4. Đường kính Stato 18
5. Bước cực 18
6. Chiều dài tính toán lõi sắt Stato(l) 18
7. Chiều dài thực của Stato
8. So sánh phương án
9. Số rãnh Stato 18
10. Bước rãnh Stato 19
11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh 19
12. Số vòng dây nối tiếp của một pha dây quấn Stato 20
13. Tiết diện và đường kính dây 20
14. Tính lại mật độ dòng điện trong dây dẫn Stato
15. Kiểu dây quấn 20
16. Từ thông khe hở không khí 21
17. Mật độ từ thông khe hở không khí 21
18. Xác định sơ bộ chiều dài răng Stato 21
19. Xác định sơ bộ chiều cao gông 22
20. Kích thước răng, rãnh và cách điện rãnh 22
21. Chiều rộng răng Stato 24
22. Chiều cao gông từ Stato 24
23. Khe hở không khí 25
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ DÂY QUẤN RÃNH VÀ GÔNG RÔTO 26
24. Số rãnh Rôto 26
25. Đường kính ngoài Rôto 26
26. Đường kính trục Rôto 26
27. Bước răng Rôto 26
28. Xác định sơ bộ chiều rộng răng Rôto 27
29. Xác định sơ bộ chiều cao gông từ Rôto
30. Dòng điện trong thanh dẫn Rôto 27
31. Dòng điện trong vành ngắn mạch 27
32. Tiết diện thanh dẫn 27
33. Tiết diện vành ngắn mạch 28
34. Kích thước răng, rãnh Rôto 28
35. Vành ngắn mạch
36. Diện tích rãnh Rôto 29
37. Tính các kích thước thực tế 30
38. Chiều cao gông Rôto 31
39. Độ nghiêng rãnh Stato 32
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN MẠCH TỪ 33
40. Hệ số khe hở không khí 33
41. Sức từ động trên khe hở không khí 33
42. Mật độ từ thông ở răng Stato 33
43. Cường độ từ trường trên răng Stato 34
44. Sức từ động trên răng Stato 34
45. Mật độ từ thông trên răng Rôto 35
46. Cường độ từ trường trung bình trên răng Rôto
47. Sức từ động trên răng Rôto 35
48. Hệ số bão hoà răng 35
49. Mật độ từ thông trên gông Stato 35
50. Cường độ từ trường trên gông Stato 36
51. Chiều dài mạch từ gông từ Stato 36
52. Sức từ động trên gông Stato 36
53. Mật độ từ thông trên gông Rôto 37
54. Cường độ từ trường trên gông Rôto 37
55. Chiều dài mạch từ gông từ Stato 37
56. Sức từ động trên gông Stato 37
57. Sức từ động tổng của toàn mạch 37
58. Hệ số bão hoà toàn mạch 38
59. Dòng điện từ hoá 38
CHƯƠNG V: THAM SỐ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN 39
60. Chiều dài phần đầu nối dây quấn Stato 39
61. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn Stato khi ra khỏi lõi sắt 39
62. Chiều dài trung bình 1/2 vòng dây của dây quán Stato 39
63. Chiều dài dây quấn của 1 pha Stato 40
64. Điện trở tác dụng của dây quấn Stato 40
65. Điện trở tác dụng của dây quấn Rôto 40
66. Hệ số quy đổi điện trở Rôto về Stato 41
67. Điện trở Rôto sau khi quy đổi về Stato 41
68. Hệ số từ tản Stato 41
69. Điện kháng tản dây quấn Stato 44
70. Hệ số từ dẫn tản Rôto 44
71. Điện kháng tản dây quấn Rôto 46
72. Điện kháng tản Rôto đã quy đổi về Stato 46
73. Điện kháng hỗ cảm (Khi không xét rãnh nghiêng) 47
74. Điện kháng tản khí xét đến rãnh nghiêng 47
CHƯƠNG VI: TỔN HAO TRONG THÉP VÀ TỔN HAO CƠ 49
75. Trọng lượng răng Stato 49
76. Trọng lượng gông từ Stato 49
I. Tổn hao chính trong thép 49
77. Tổn hao cơ bản trong lõi sắt Stato 50
II. Tổn hao phụ trong thép Stato 50
78. Tổn hao bề mặt trên răng Stato 51
79. Tổn hao đập mạch trên răng Stato 51
III. tổn hao phụ trong Rôto
80. Tổn hao bề mặt trên răng Rôto
81. Tổn hao đập mạch trong răng Rôto 52
82. Tổng tổn hao trong thép lúc không tải 53
83. Tổn hao đồng trong dây quấn Stato 53
84. Tổn hao cơ 54
85. Tổng tổn hao của toàn máy khi không tải
86. Hiệu suất của động cơ 54
CHƯƠNG VII: ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC 55
87. Số liệu định mức viết ra từ bảng trên
88. Hệ số trượt ứng với Mmax:
89. Bội số mômen cực đại 55
CHƯƠNG VIII: ĐẶC TÍNH MỞ MÁY 56
90. Tham số động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng điện (khi s=1) 56
91. Tham số của động cơ khi xét hiệu ứng mặt ngoài dòng điện và sự bão hoà từ trường tản 59
92. Dòng điện mở máy khi s=1 62
93. Bội số dòng điện mở máy 63
94. Bội số mômen mở máy 63
CHƯƠNG IIX: TÍNH TOÁN NHIỆT 64
95. Nhiệt trở trên mặt lõi sắt Stato 65
96. Nhiệt trở phần đầu nối của dây quấn Stato 66
97. Nhiệt trở đặc trưng độ cho độ chênh nhiệt giữa không khí nóng bên trong máy và vỏ máy 66
98. Nhiệt trở bề mặt ngoài vỏ máy 67
99. Nhiệt trở trên lớp cách điện 68
100. Độ tăng nhiệt của vỏ máy với môi trường 68
101. Độ tăng nhiệt của dây quấn Stato với môi trường 68
102. Độ tăng nhiệt của của lõi sắt Stato 68
CHƯƠNG IX: TRỌNG LƯỢNG VẬT LIỆU TÁC DỤNG 69
103. Trọng lượng thép Sillic cần chuẩn bị sẵn 69
104. Trọng lượng đồng của dây quấn Stato 69
105. Trọng lượng nhôm Rôto 69
106. Chỉ tiêu kinh tế và vật liệu tác dụng 70
135 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế động cơ không đồng bộ rô to lồng sóc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
--}
PROCEDURE XacDinh_Bmax_Bmin;
begin
case p of
1:DOCSOLIEU3('Tra_B1.txt');
2:DOCSOLIEU3('Tra_B2.txt');
3:DOCSOLIEU3('Tra_B3.txt');
4:DOCSOLIEU3('Tra_B4.txt');
end;
NOI_SUY3(Dn,Bmin,Bmax);
Writeln('Bmin = ',Bmin:8:3,' Bmax = ',Bmax:8:3);
end;
{---------------------------------------------------------------}
PROCEDURE XacDinh_Kdmax_Kdmin;
begin
DOCSOLIEU3('TraKd.txt');
Kdmin:=tg2[p];
Kdmax:=tg3[p];
writeln('Kdmin= ',Kdmin:8:3,'Kdmax = ',Kdmax:8:3);
end;
{---------------------------------------------------------------}
PROCEDURE XacDinh_Ke;
begin
case p of
1:DOCSOLIEU2('Tra_Ke_2.txt');
2:DOCSOLIEU2('Tra_Ke_4.txt');
3:DOCSOLIEU2('Tra_Ke_6.txt');
4:DOCSOLIEU2('Tra_Ke_8.txt');
end;
NOI_SUY2(Dn,Ke);
writeln('He so Ke = ',Ke:8:3);
end;
{---------------------------------------------------------------}
PROCEDURE XacDinh_Lamda_GioiHan; {Dung de tinh toan kinh te}
begin
if (h<=250) then
case p of
1: begin
LamdaMin:=0.4;
LamdaMax:=0.75;
end;
2: begin
LamdaMin:=0.8;
LamdaMax:=1.25;
end;
3: begin
LamdaMin:=1.2;
LamdaMax:=1.6;
end;
4: begin
LamdaMin:=1.5;
LamdaMax:=2.05;
end;
end;
if (h>=280) then
case p of
3: begin
LamdaMin:=0.9;
LamdaMax:=1.12;
end;
4: begin
LamdaMin:=1.13;
LamdaMax:=1.45;
end;
end;
end;
{--------------------------------------------------------------}
PROCEDURE XacDinhBgmaxBgmin;
begin
If h<=132 then DOCSOLIEU3('TraBg132.txt');
If h>=160 then DOCSOLIEU3('TraBg160.txt');
Bgmin:=tg2[p];
Bgmax:=tg3[p];
end;
{---------------------------------------------------------------}
PROCEDURE XacDinhBzmaxBzmin;
begin
If h<=132 then DOCSOLIEU3('TraBz132.txt');
If h>=160 then DOCSOLIEU3('TraBz160.txt');
Bzmin:=tg2[p];
Bzmax:=tg3[p];
end;
{---------------------------------------------------------------}
PROCEDURE BeDayCachDien;
Begin
If h<= 80 then
begin
c1 := 0.02 ;
c2 := c1 ;
c3 := 0.03 ;
end;
If (h>80)and(h<=132) then
begin
c1 := 0.025 ;
c2 := c1 ;
c3 := 0.035 ;
end;
If (h>132)and(h<=250) then
begin
c1 := 0.04 ;
c2 := c1 ;
c3 := 0.05 ;
end;
End;
{-----------------------------------------------------------------}
PROCEDURE XacDinhAJ;
begin
case p of
1:DOCSOLIEU2('AJ_2.txt');
2:DOCSOLIEU2('AJ_4.txt');
3:DOCSOLIEU2('AJ_6.txt');
4:DOCSOLIEU2('AJ_8.txt');
end;
NOI_SUY2(Dn,AJ);
writeln('Tri so AJ tra duoc la:AJ=',AJ:5:0);
AJ:=AJ-0.3*AJ;
end;
{---------------------------------------------------------------}
begin
NhapCongSuat;
SoCuc;
VaoDuongDan;
NhapMmax_Mkd;
ChonMaHieuThep;
ChonChieuCao_h;
ChonKieuDayQuan;
ChonHSvaCosphi;
TinhDn;
XacDinh_Amax_Amin;
XacDinh_Bmax_Bmin;
XacDinh_Kdmax_Kdmin;
XacDinh_Ke;
XacDinh_Lamda_GioiHan;
XacDinhBgmaxBgmin;
XacDinhBzmaxBzmin;
BeDayCachDien;
XacDinhAJ;
READLN;
end;
END.
UNIT M_May; {Tinh cac thong so o che do khoi dong}
INTERFACE
USES CRT,nhap1;
PROCEDURE Dac_tinh_mo_may(hr2,h42,rtd,rv,Z2,W1,dr1,dr2,dr,h12,Sr2,
b42,lamda_t2,lamda_dn2,Lamda_rn,x2qd,lamda2,r1,x1,beta,Ur1,ky1,Kdq,
Z1,delta,t1,t2,b41,h41,d1,lamda_r1,lamda_t1,lamda_dn1,lam_da1,
x12,Kmuy,I1dm,I2dmqd,sdm,r2qd:real;p,chon,a1:integer;var BImm,BMmm :real);
PROCEDURE DAC_TINH_LAM_VIEC(DuongDan:chuoi; x1,x12,Pfe,P0,Io,r1,r2qd,x2qd,Pdm,sdm,I1dm,I2dmqd:real;
ndb:integer;
Var P1,cosphi_tt,HS_tt,ndm,Mmax,Sm: real);
IMPLEMENTATION
PROCEDURE DAC_TINH_LAM_VIEC(DuongDan:chuoi; x1,x12,Pfe,P0,Io,r1,r2qd,x2qd,Pdm,sdm,I1dm,I2dmqd:real;
ndb:integer;
Var P1,cosphi_tt,HS_tt,ndm,Mmax,Sm: real);
VAR
Pcu1_ph,Pcu2_ph,Pf_ph,I2_2ph,XicmaP,I2maxqd,s,I2qd,I1,P2,Idbr,rns,xns,Zns,
I1x,I1r,Cosphi2_ph,sinphi2_ph,BMmen,C11,C12:real;
TG1,TG2,TG3,TG4,TG5,tg6,tg7,tg8:mang;
i:integer;
Procedure NOI_SUY2(tg1,tg2:mang;BNS:REAL;Var GTNS:REAL) ;
var i:integer;
Begin
i:=0;
Repeat
i:=i+1;
until BNS <= TG1[i];
GTNS:= TG2[i-1]+(TG2[i]-TG2[i-1])*(BNS-TG1[i-1])/(TG1[i]-TG1[i-1]); {GTNS : Gia tri noi suy}
End;
Procedure GHI_KET_QUA5(TenFile:chuoi;GiaTri:mang); {ghi so lieu tinh duoc vao dia}
var
F:text;
i:integer;
begin
Assign(F,DuongDan+tenFile); {gan filename cho infile}
rewrite(F); {mo file de ghi tu dau }
for i:=1 to 150 do {ghi 200 gia tri vao file}
writeln(F,GiaTri[i]:8:5);
close(F); {moi lan ghi vao lai dong file}
end;
{-------------------------------------------------------------------}
Begin
s:=0.0005;
for i:=1 to 150 do
begin
C11:= 1+x1/x12;
C12:=sqr(c11);
Idbr:= (Pfe*1000 + 3*sqr(Io)*r1)/(3*220);
rns:= sqr(C11)*(r1/C11 + r2qd/s);
xns:= sqr(C11)*(x1/C11 + x2qd);
zns:= sqrt(sqr(rns) + sqr(xns));
cosphi2_ph:=rns/Zns;
sinphi2_ph:=Xns/Zns;
I2_2ph:=220/Zns;
I2qd:=C11*I2_2ph;
I1r :=Idbr+I2_2ph*cosphi2_ph;
I1x:=Io+I2_2ph*sinphi2_ph;
I1:=sqrt(sqr(I1r)+sqr(I1x));
Cosphi_tt:=I1r/I1;
P1:=3*220*I1r/1000;
Pcu1_ph:=3*r1*sqr(I1)/1000;
Pcu2_ph:=3*r2qd*sqr(I2qd)/1000;
Pf_ph:=0.005*P1;
XicmaP:=Pcu1_ph+Pcu2_ph+P0+Pf_ph;
P2:=P1-XicmaP;
HS_tt:=P2/P1;
tg1[i]:=s;
tg2[i]:=HS_TT;
tg3[i]:=Cosphi_tt;
tg4[i]:=I1;
tg5[i]:=P2;
tg6[i]:=I2qd;
tg8[i]:=P1;
s:=0.0005+i*0.001;
end;
NOI_SUY2(tg5,tg1,Pdm,Sdm) ;
NOI_SUY2(tg5,tg2,Pdm,hs_tt) ;
NOI_SUY2(tg5,tg3,Pdm,cosphi_tt) ;
NOI_SUY2(tg5,tg4,Pdm,I1dm) ;
NOI_SUY2(tg5,tg6,Pdm,I2dmqd) ;
NOI_SUY2(tg5,tg8,Pdm,P1) ;
ndm:=ndb*(1-sdm);
for i:=1 to 100 do
begin
BMmen:=sqr(tg6[i]/I2dmqd)*Sdm/tg1[i];
tg7[i]:=BMmen;
end;
i:=0;
repeat
i:=i+1;
until tg7[i]>tg7[i+1];
Mmax:=tg7[i];
Sm:=tg1[i];
clrscr;
GHI_KET_QUA5('S_P2.txt',tg1);
GHI_KET_QUA5('HS_p2.txt',tg2);
GHI_KET_QUA5('Cos_p2.txt',tg3);
GHI_KET_QUA5('I1_p2.txt',tg4);
GHI_KET_QUA5('P2.txt',tg5);
writeln('MAY DA GHI CAC THONG SO DAC TINH LAM VIEC VAO FILE ');
WRITELN('DUONG DAN DEN CAC FILE LA:',DUONGDAN);
WRITELN('GO ENTER DE TIEP TUC!');
REPEAT UNTIL KEYPRESSED;
End;
PROCEDURE Dac_tinh_mo_may(hr2,h42,rtd,rv,Z2,W1,dr1,dr2,dr,h12,Sr2,
b42,lamda_t2,lamda_dn2,Lamda_rn,x2qd,lamda2,r1,x1,beta,Ur1,ky1,Kdq,
Z1,delta,t1,t2,b41,h41,d1,lamda_r1,lamda_t1,lamda_dn1,lam_da1,
x12,Kmuy,I1dm,I2dmqd,sdm,r2qd:real;p,chon,a1:integer;var BImm,BMmm :real);
VAR
r2ph_s,Inbh_s,Lamr2_s,x1bh,x2ph_sbh,C2ph_sbh,I2ph_mm,I1mm,x12n,In_s:real;
{------------------------------------------------------------------}
Procedure tinhIn_s; {Tinh dong ngan mach khi xet den hieu ung mat ngoai}
var
Si,Phi_mm,Son,rtd_s,r2_s,X_Lar2_s,x2ph_s,rn_s,xn_s,Zn_s,Srr:real;
begin
Si:=0.67*(hr2-h42);
if Si>=2 then Phi_mm:=0.85+1.075*(Si-2) else
if Si>=1.6 then Phi_mm:=0.42+4.3*(Si-1.6)/4 else
if Si>=1.2 then Phi_mm:=0.15+2.7*(Si-1.2)/4 else
if Si>=1 then Phi_mm:=0.1+0.05*(Si-1)/0.2 else
if Si>=0.4 then Phi_mm:=(Si-0.4)/6 else
Phi_mm:=0;
if Si>=2.6 then Son:=0.37+2*(4-Si)/15 else
if Si>=1.8 then Son:=0.57+0.3*(2.6-Si) else
if Si>=1.4 then Son:=0.81+0.9*(1.8-Si)/4 else
if Si>=1 then Son:=0.9+0.1*(1.4-Si) else
Son:=1;
rtd_s:=rtd*(1+Phi_mm);
r2_s:=rtd_s+2*rv/SQR(2*sin(pi*p/Z2));
r2ph_s:=12*sqr(W1*Kdq)*r2_s/Z2;
if chon=1 then
begin
Srr:=pi*dr1*dr1/8+(dr1+(dr1-(dr1-dr2)*(hr2-dr1/2)/h12))*(hr2-dr2/2)/2;
rtd_s:=rtd*(Sr2/Srr+Phi_mm);
rtd_s:=rtd*(1+Phi_mm);
r2_s:=rtd_s+2*rv/SQR(2*sin(pi*p/Z2));
r2ph_s:=12*sqr(W1*Kdq)*r2_s/Z2;
Lamr2_s:=((h12/(3*dr1))*(1-(Pi*SQR(dr1)/(8*Sr2*100)))+0.66-b42/(2*dr1))*Son+h42/b42;
end;
if chon=2 then
Lamr2_s:=((h12/(3*dr))*(1-(Pi*SQR(dr)/(8*Sr2*100)))+0.66-b42/(2*dr))*Son+h42/b42;
X_Lar2_s:=lamr2_s+lamda_t2+lamda_dn2+Lamda_rn;
x2ph_s:=x2qd*X_Lar2_s/Lamda2;
rn_s:=r1+r2ph_s;
xn_s:=x1+x2ph_s;
Zn_s:=SQRT(SQR(rn_s)+SQR(xn_s));
In_s:=220/Zn_s;
end;
{------ het procedure tinhIn_s -------}
Procedure tinhInbh_s;
var
k_beta,ky,Fztb,Cbh,Bphi_den,Khap_den,C1,D_La1_bh,Lar1_bh,Lat1_bh,
X_La1_bh,C2,D_La2_bh,Lr2_s_bh,Lat2_bh,X_L2_sbh,rn_s_bh,xn_s_bh,
Zn_s_bh,kbh,kbh_ph:real;
begin
kbh:=1.0;
repeat
kbh:=kbh+0.05;
Inbh_s:=kbh*In_s;
if beta>=0.66 then k_beta:=0.76+12*(beta-0.66)/17 else
k_beta:=beta;
Fztb:=0.7*Inbh_s*Ur1*(k_beta+ky1*kdq*Z1/Z2)/a1;
Cbh:=0.64+2.5*SQRT(Delta/(t1+t2));
Bphi_den:=Fztb*0.0001/(1.6*Delta*Cbh);
{------------------------}
if Bphi_den>=8 then khap_den:=0.3+0.02*(10-Bphi_den) else
if Bphi_den>=6 then khap_den:=0.34+0.0425*(8-Bphi_den) else
if Bphi_den>=4 then khap_den:=0.425+0.0825*(6-Bphi_den) else
if Bphi_den>=2 then khap_den:=0.59+0.13*(4-Bphi_den) else
khap_den:=0.85+0.15*(2-Bphi_den);
{------------------------}
C1:=(t1-b41)*(1-khap_den)*10;
D_la1_bh:=(h41+0.58*d1/4)*C1/(b41*(C1+1.5*b41));
Lar1_bh:=lamda_r1-D_La1_bh;
Lat1_bh:=khap_den*lamda_t1;
X_La1_bh:=Lar1_bh+Lat1_bh+lamda_dn1;
x1bh:=x1*X_La1_bh/Lam_da1;
writeln('Dien khang tan stato khi den bao hoa cua tu tan: x1bh = ',x1bh:7:3,' (om)');
{------------------------}
C2:=(t2-b42)*(1-khap_den)*10;
D_La2_bh:=(h42*C2)/(b42*(C2+b42));
Lr2_s_bh:=Lamr2_s-D_La2_bh;
Lat2_bh:=khap_den*lamda_t2;
X_L2_sbh:=Lr2_s_bh+Lat2_bh+lamda_dn2;
x2ph_sbh:=x2qd*X_L2_sbh/Lamda2;
rn_s_bh:=r1+r2ph_s;
xn_s_bh:=x1bh+x2ph_sbh;
Zn_s_bh:=SQRT(SQR(rn_s_bh)+SQR(xn_s_bh));
Inbh_s:=220/Zn_s_bh;
kbh_ph:=Inbh_s/In_s;
until abs((kbh-kbh_ph)/kbh_ph)<0.15;
end;
{----- het procedure TinhInbh_s----}
FUNCTION tinhI1mm:real; {Tinh dong dien mo may}
var
C_ph,D_ph:real;
begin
C_ph:=(x2ph_sbh+x1bh);
D_ph:=r1+r2ph_s;
TinhI1mm:=220/SQRT(SQR(D_ph)+SQR(C_ph));
end;
BEGIN
tinhIn_s;
tinhInbh_s;
x12n:=x12*kmuy;
writeln('Dong dien mo may khi s=1 :');
C2ph_sbh:=1+x2ph_sbh/x12n;
writeln('C2ph_sbh = ',C2ph_sbh:6:4);
I1mm:=TinhI1mm;
I2ph_mm:=I1mm/C2ph_sbh;
writeln('I1mm =',I1mm:7:2,' (A)');
writeln('I2ph_mm =',I2ph_mm:7:2,' (A)');
{--------------------------}
BImm:=I1mm/I1dm;
BMmm:=SQR(I2ph_mm/I2dmqd)*r2ph_s*Sdm/r2qd;
END;
END.
UNIT T_SO; {Tinh toan cac thong so o che do dinh muc}
INTERFACE
USES CRT,nhap1;
PROCEDURE ThongSoDinhMuc(p,Z2,a1,n1,q1,chon,solop:integer; D,hr1,y,l1,h,W1,Sdq,Idm,Kdq,l2,Sr2,Dv,av,bv,d2,
c1,c2,c3,d1,b41,h41,t1,Delta,Kdelta,h12,dr,dr2,b42,h42,t2,Io,Z1:real;
Var ldn,ltb,L1f,R1,r1td,r2,r2qd,r2td,x1,x1td,x2,x2qd,x2td,x12,x12td,Ke_tt,rtd,rv,
lamda_t2,lamda_dn2,lamda_rn,lam_da2,lamda_r1,lamda_t1,lamda_dn1,lam_da1:real);
PROCEDURE TINH_TON_HAO(DuongDan:chuoi; ndb,mh_thep,p,Z2,chon:integer; b41,delta,b1z,hr1,d2,l1,kc,Lg1,h1g,
Bz1,Bg1,Kdelta,Bdelta,t1,b42,t2,l2,nuy1,Bz2,hr2,dr,dr2,b2z,Dn,Z1:real;
Var Gz1,Gg1,Pfe1,Pbm,Gz2,Pdmach,Pco,Pfe,P0:real);
PROCEDURE Tinh_Mmax_Cosphi_HS(Z2:integer; x1,x12,Pfe,Io,r1,I2,r2qd,W1,Kdq,x2qd,P0:real;
Var sdm,I2dmqd,I1dm,cosphi_tt,P1,Pcu1,Pcu2,Pf,HS_tt,
sm,mmax_tt:real);
IMPLEMENTATION
PROCEDURE ThongSoDinhMuc(p,Z2,a1,n1,q1,chon,solop:integer; D,hr1,y,l1,h,W1,Sdq,Idm,Kdq,l2,Sr2,Dv,av,bv,d2,
c1,c2,c3,d1,b41,h41,t1,Delta,Kdelta,h12,dr,dr2,b42,h42,t2,Io,Z1:real;
Var ldn,ltb,L1f,R1,r1td,r2,r2qd,r2td,x1,x1td,x2,x2qd,x2td,x12,x12td,Ke_tt,rtd,rv,
lamda_t2,lamda_dn2,lamda_rn,lam_da2,lamda_r1,lamda_t1,lamda_dn1,lam_da1:real);
VAR Kt,To_y,beta,xicma_t,Tobc,Gamar,lamda_r2:real;
PROCEDURE DIEN_TRO_DQ_STATO;
Begin
If p =1 then Kt :=1.2 else
If p= 2 then Kt :=1.3 else
If p= 3 then Kt :=1.4
else Kt :=1.5 ;
To_y := pi*(D+hr1)*y/Z1;
ldn := Kt*To_y+2*1 ;
ltb := l1+ldn ;
L1f := 2*ltb*W1/100 ; { L1f(m) : Chieu dai day quan mot pha Stato }
r1 := L1f/(46*n1*a1*Sdq);
r1td:= r1*Idm/220 ;
End;
{------------------------------------------------------------------------}
PROCEDURE DIEN_TRO_ROTO; {Tinh dien tro roto}
Var
DeltaH,Gamar :real;
Begin
Gamar :=4*3*sqr(W1*kdq)/Z2;
writeln(' Gamar =',Gamar:4:0);
DeltaH := 2*sin(pi*p/Z2) ;
rtd := l2/(23*Sr2*100*100) ;
rv := pi*Dv/(23*Z2*av*bv*100*100);
r2 := rtd+2*rv/sqr(DeltaH);
r2qd := Gamar*r2 ;
r2td := r2qd*Idm/220 ;
End;
{------------------------------------------------------------------------}
PROCEDURE HSTDT_RANH_STATO ; {tinh he so tu dan tan ranh cua stato}
Var
Kbeta1,Kbeta2,h1,h2 :real;
Begin
beta := y*2*p/Z1 ; { beta = y/(Z1/2p) }
If beta >1 then beta := 2-beta;
if (beta>2/3)and(beta<=1) then Kbeta2 := (1+3*beta)/4;
if (beta1/3) then Kbeta2 := (6*beta-1)/4 ;
Kbeta1 := (1+3*Kbeta2)/4 ;
h1 := hr1-0.1*d2-2*c1-c3 ;
h2 := -(d1/2-2*c1-c3) ;
Lamda_r1 := h1*Kbeta1/(3*d1)+(0.785-b41/(2*d1)+h2/d1+h41/b41)*Kbeta2 ;
End;
{------------------------------------------------------------------------}
PROCEDURE TINH_Rot ;
Const
B53:array[2..8,2..10] of real =
((0.94, 0.87, 0.77, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ),
(0.92, 0.87, 0.84, 0.78, 0.68, 0, 0, 0, 0 ),
(0.9, 0.81, 0.77, 0.75, 0.72, 0.67, 0, 0, 0 ),
(0, 0.78, 0.71, 0.69, 0.67, 0.65, 0.62, 0.59, 0 ),
(0, 0.73, 0.67, 0.62, 0.6, 0.58, 0.57, 0.55, 0.53 ),
(0, 0.69, 0.62, 0.57, 0.55, 0.53, 0.52, 0.50, 0.49 ),
(0, 0.66, 0.58, 0.52, 0.49, 0.47, 0.46, 0.46, 0.44 ));
{*** Bang B53 dung cho ranh khong nghieng khi tinh Ro_t ***}
{--- Bien chay (q,Z/p) q=Z/(3*2p) ---}
Var BNS,Ro_t:real;
i,j:integer;
Begin
BNS := Z1/(5*p) ; j:=2 ;
Repeat i:=i+1 until i=q1 ;
Repeat j:=j+1 until (BNS<=j) ;
Ro_t:= B53[i,j-1]+(B53[i,j]-B53[i,j-1])*(BNS-(j-1));
Writeln(' Gia tri q1 = ',q1:2);
Writeln(' Gia tri BNS = ',BNS:4:2);
Writeln(' Gia tri Ro_t = ',Ro_t:5:3);
End;
{------------------------------------------------------------------------}
PROCEDURE TINH_XICMAt; { Tinh ung voi q la so nguyen}
Const
A52:array[0..11,1..11] of real =
((9.7, 2.85, 1.41, 0.89, 0.65, 0.52, 0.44, 0.39, 0.35, 0.31, 0.3 ),
(9.7, 2.35, 1.15, 0.74, 0.53, 0.45, 0.37, 0.33, 0.32, 0.26, 0.28),
(0 , 2.85, 1.11, 0.62, 0.44, 0.36, 0.32, 0.26, 0.24, 0.23, 0.22),
(0 , 2.7 , 1.41, 0.69, 0.43, 0.3 , 0.29, 0.23, 0.22, 0.20, 0.21),
(0 , 0, 1.38, 0.89, 0.55, 0.31, 0.25, 0.19, 0.18, 0.14, 0.14),
(0 , 0, 0, 0.86, 0.65, 0.42, 0.31, 0.21, 0.16, 0.12, 0.11),
(0 , 0, 0, 0, 0.63, 0.52, 0.32, 0.26, 0.17, 0.13, 0.13),
(0 , 0, 0, 0, 0.6 , 0.52, 0.4 , 0.32, 0.22, 0.16, 0.16),
(0 , 0, 0, 0, 0, 0.55, 0.42, 0.39, 0.3, 0.22, 0.22),
(0 , 0, 0, 0, 0, 0, 0.44, 0.44, 0.37, 0.28, 0.25),
(0 , 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0.45, 0.39, 0.35, 0.32),
(0 , 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0.36, 0.33));
{*** Bang A52 dung de tinh 100*Xicma_t ***}
{--- Bien chay (bn,q1) bn=To_y - y,q1=Z1/(3*2p) ---}
Var
i,j:integer;
To_yy,bn,Xicma_t :real ;
Begin
To_yy := Z1/(2*p);i:=0;j:=0;
bn := To_yy-y ;
Repeat i:=i+1 until i=bn ;
Repeat j:=j+1 until j=q1 ;
Xicma_t:=A52[i,j]/100 ;
End;
{------------------------------------------------------------------------}
PROCEDURE HSTDT_TAP_STATO ; {Tinh he so tu dan tan tap cua stato}
Var
k41,Lamda_t1,Ro_t,xicma_t :real;
Begin
TINH_Rot ;
TINH_XICMAt ;
k41:= 1-0.033*b41*b41/(t1*Delta);
Lamda_t1:= 0.9*t1*sqr(q1*kdq)*Ro_t*k41*Xicma_t/(Kdelta*Delta) ;
End;
{------------------------------------------------------------------------}
PROCEDURE HSTDT_DN_STATO ;{tinh he so tu dan tan phan dau noi day quan stato}
Begin
Tobc := pi*D/(2*p);
Lamda_dn1 :=0.34*q1*(ldn-0.64*Beta*Tobc)/l1 ;
if solop=1 then lamda_dn1:=0.64*q1*(ldn-0.64*Beta*Tobc)/l1 ;
End;
{------------------------------------------------------------------------}
PROCEDURE DIEN_KHANG_STATO ; {tinh toan dien khang stato}
Begin
HSTDT_RANH_STATO ;
HSTDT_TAP_STATO ;
HSTDT_DN_STATO ;
Lam_da1 :=Lamda_r1+Lamda_t1+Lamda_dn1 ;
x1 :=0.158*50*sqr(W1/100)*l1*Lam_da1/(100*p*q1);
x1td := x1*Idm/220 ;
End;
{------------------------------------------------------------------------}
PROCEDURE HSTDT_RANH_ROTO ;
Var
k,h1 :real;
Begin
k := 1 ;
h1 := h12 ;
if chon=2 then
Lamda_r2 := (h1*sqr(1-pi*dr*dr/(8*Sr2))/(3*dr)+0.66-b42/dr)*k+h42/b42 ;
if chon=1 then
Lamda_r2 := (h1*sqr(1-pi*dr2*dr2/(8*Sr2))/(3*dr2)+0.66-b42/dr2)*k+h42/b42 ;
Writeln(' He so tu dan tan ranh Roto Lamda_r2 = ',Lamda_r2:4:3);
End;
{------------------------------------------------------------------------}
PROCEDURE HSTDT_TAP_ROTO ; {tinh he so tu dan tan tap roto}
Const
C1 : array[1..8]of real =
( 1, 2, 7/3, 8/3, 3, 10/3, 11/3, 4 );
C2 : array[1..8]of real =
( 9.7, 2.29, 1.68, 1.28, 1.02, 0.82, 0.68, 0.57 );
C3:Array[1..6,1..10]of real=
((0.99, 0.94, 0.87, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0),
(0.98, 0.93, 0.88, 0.85, 0.81, 0, 0, 0, 0, 0),
(0.97, 0.90, 0.84, 0.80, 0.77, 0.74, 0, 0, 0, 0),
( 0, 0.86, 0.81, 0.75, 0.72, 0.70, 0.67, 0.65, 0, 0),
( 0, 0.82, 0.74, 0.70, 0.66, 0.62, 0.61, 0.60, 0.59, 0),
( 0, 0.78, 0.67, 0.60, 0.56, 0.53, 0.51, 0.49, 0.48, 0.47));
C4 :array[1..6] of real=(2,3,4,5,6,8);
C5 :array[1..10]of real=(10,15,20,25,30,35,40,45,50,60);
{------------------------------------------------------------------------}
Function TRA(x,z:real):real;
var i,j : integer;
y11 : array[1..10] of real;
Begin
{** Chon diem tua ***}
i := 0;
repeat i :=i+1 ;
until x < C4[i];
for j := 1 to 10 do {**Tra TRA theo x **}
Begin
y11[j] := C3[i-1,j]+(C3[i,j] - C3[i-1,j]) * (x - C4[i-1]) /(C4[i]-C4[i-1]);
End;
{** Chon diem zz tua **}
i := 0;
repeat i :=i+1;
until z < C5[i];
{** Noi suy theo zz **}
TRA := y11[i-1]+(y11[i]-y11[i-1])/(C5[i]-C5[i-1])*(z-C5[i-1]);
End;
Var
i,j :integer;
q2,Xicma_t2,Rot_2:real;
Begin
i:=1; q2:=Z2/(3*2*p) ;
Rot_2:=tra(q2,Z2/p);
If (q2 > 4)then Xicma_t2:=9.15/(100*q2*q2) else
begin
Repeat i:=i+1 Until q2<=C1[i];
Xicma_t2:=(C2[i-1]+(C2[i]-C2[i-1])*(q2-C1[i-1])/(C1[i]-C1[i-1]))/100 ;
end;
Lamda_t2:=0.9*t2*q2*q2*Xicma_t2*Rot_2/(Kdelta*Delta);
End;
{------------------------------------------------------------------------}
PROCEDURE HSTDT_DN_ROTO ;
Var
DeltaH :real;
Begin
DeltaH := 2*sin(pi*p/Z2) ;
Lamda_dn2:= 2.3*Dv*ln(4.7*Dv/(av+2*bv))/(Z2*l2*sqr(DeltaH)*ln(10));
End;
{------------------------------------------------------------------------}
PROCEDURE DIEN_KHANG_ROTO ;
Begin
Gamar :=4*3*sqr(W1*kdq)/Z2;
HSTDT_TAP_ROTO;
HSTDT_RANH_ROTO ;
HSTDT_DN_ROTO;
Lamda_rn :=0.5*sqr(t1/t2)*Lamda_t2 ;
Writeln(' He so tu dan tan ranh nghieng Lamda_rn = ',Lamda_rn:4:3);
Lam_da2 :=Lamda_r2+Lamda_t2+Lamda_dn2+Lamda_rn ;
x2 := 7.9*50*l2*Lam_da2/100000000 ;
x2qd:= Gamar*x2 ;
x2td :=x2qd*Idm/220 ;
End;
{------------------------------------------------------------------------}
BEGIN {bat dau tinh toan cac thong so}
clrscr;
DIEN_TRO_DQ_STATO;
DIEN_TRO_ROTO;
DIEN_KHANG_STATO ;
DIEN_KHANG_ROTO ;
x12 := (220-Io*x1)/Io ;
x12td := x12*Idm/220 ;
ke_tt := (220-Io*x1)/220 ;
End;
PROCEDURE TINH_TON_HAO(DuongDan:chuoi; ndb,mh_thep,p,Z2,chon:integer; b41,delta,b1z,hr1,d2,l1,kc,Lg1,h1g,
Bz1,Bg1,Kdelta,Bdelta,t1,b42,t2,l2,nuy1,Bz2,hr2,dr,dr2,b2z,Dn,Z1:real;
Var Gz1,Gg1,Pfe1,Pbm,Gz2,Pdmach,Pco,Pfe,P0:real);
VAR beta0,p150,Pfez1,Pfez2,Bo,pbm2,Bdm2,Pfe2:real;
PROCEDURE TRA2(TenFile:chuoi;BNS:REAL;Var GTNS:REAL); {ham doc so lieu 2 day bien}
var
F:text;
i:integer;
TG1,TG2:MANG; {i la cac bien trong file}
begin
assign(F,DuongDan+TenFile); {gan ten file cho kieu file F}
reset(F); {mo file da co tren dia de doc hoac ghi}
i:=1;
While not eof(F) do {doc bien tu dau file cho den cuo file }
begin {ghi cac bien trong file tuong ung vao bien TG1[i],tg2[i]}
read(F,TG1[i],tg2[i]);
i:=i+1;
end;
close(F); {ket thuc doc file}
i:=1;
Repeat
i:=i+1;
until BNS <= TG1[i]; { BNS : Bien ma ta can noi suy}
GTNS:= TG2[i-1]+(TG2[i]-TG2[i-1])*(BNS-TG1[i-1])/(TG1[i]-TG1[i-1]); {GTNS : Gia tri noi suy}
End;
Procedure Tra_beta0; {tra he so beta0 the duong cong}
Var
tg : real;
begin
tg:= b41/delta;
TRA2('Tra_beta.TXT',tg,beta0);
end;
(*-------------------------------------*)
Procedure Tra_p150;
begin
Case mh_thep of
1: p150:=2.5; {Thep 2013}
2: p150:=2.5; {Thep 2211}
3: p150:=1.75; {Thep 2312}
4: p150:=1.6; {Thep 2411}
end
end;
(*--------------------------------------*)
Procedure TON_HAO_SAT_STATO; {tinh ton hao sat tren stato}
Var
Pfez1,Pfeg1: real;
Begin
Gz1:= 7.8*Z1*b1z*(hr1-d2/3)*l1*kc/1000;
Gg1:= 7.8*l1*Lg1*h1g*2*p*kc/1000;
Pfez1:= 1.8*p150*sqr(Bz1)*Gz1/1000;
Pfeg1:= 1.6*p150*sqr(Bg1)*Gg1/1000;
Pfe1:= Pfez1+Pfeg1;
End;
(*--------------------------------------*)
Procedure TON_HAO_SAT_ROTO; {tinh ton hao sat tren roto}
Var
B0,pbm2,Bdm2: real;
Begin
B0:= beta0*Kdelta*Bdelta;
pbm2:= 0.5*1.8*((Z1*ndb)/10000)*sqrt(Z1*ndb/10000)*sqr(B0*t1)*100; {so bo chon k0 = 1.8}
Pbm:= pbm2*(t2-b42)*Z2*l2/10000000;
Bdm2:= nuy1*delta*Bz2/(2*t1);
if chon =1 then
Gz2:= 7.8*z2*(hr2-dr2/3)*b2z*l2*kc/1000;
if chon=2 then
Gz2:= 7.8*z2*(hr2-dr/3)*b2z*l2*kc/1000;
Pdmach:= 0.11*sqr(z1*ndb*Bdm2/1000)*Gz2/1000;
Pfe2:= Pbm + Pdmach;
End;
(*--------------------------------------*)
Procedure TON_HAO_CO; {tinh ton hao co}
Var
Kco: real;
Begin
If p>=2 Then
Kco:= 1
Else
Kco:= 1.3*(1-Dn/100);
Pco:= Kco*sqr(ndb/1000)*sqr(Dn/10)*sqr(Dn/10)/1000;
End;
(*--------------------------------------*)
BEGIN {Chuong trinh chinh tinh ton hao}
Tra_beta0;
Tra_P150;
Ton_hao_sat_stato;
Ton_hao_sat_roto;
Ton_hao_co;
Pfe:= Pfe1+Pfe2; {Tong ton hao thep}
P0:= Pfe+Pco;
END;
PROCEDURE Tinh_Mmax_Cosphi_HS(Z2:integer; x1,x12,Pfe,Io,r1,I2,r2qd,W1,Kdq,x2qd,P0:real;
Var sdm,I2dmqd,I1dm,cosphi_tt,P1,Pcu1,Pcu2,Pf,HS_tt,
sm,mmax_tt:real);
Var
C11,C12,Idbr,rnsdm,xnsdm,Znsdm,I1x,I1r,Cosphi2_ph,sinphi2_ph,
I2_2ph,XicmaP,I2maxqd: real;
Begin
C11:= 1+x1/x12;
Idbr:= (Pfe*1000 + 3*sqr(Io)*r1)/(3*220);
sdm:= I2*r2qd*z2/(6*w1*Kdq*(220-Io*x1));
rnsdm:= sqr(C11)*(r1/C11 + r2qd/sdm);
xnsdm:= sqr(C11)*(x1/C11 + x2qd);
znsdm:= sqrt(sqr(rnsdm) + sqr(xnsdm));
cosphi2_ph:=rnsdm/Znsdm;
sinphi2_ph:=Xnsdm/Znsdm;
I2_2ph:=220/Znsdm;
I2dmqd:=C11*I2_2ph;
I1r :=Idbr+I2_2ph*cosphi2_ph;
I1x:=Io+I2_2ph*sinphi2_ph;
I1dm:=sqrt(sqr(I1r)+sqr(I1x));
Cosphi_tt:=I1r/I1dm;
P1:=3*220*I1r/1000;
Pcu1:=3*r1*sqr(I1dm)/1000;
Pcu2:=3*r2qd*sqr(I2dmqd)/1000;
Pf:=0.005*P1;
XicmaP:=Pcu1+Pcu2+P0+Pf;
HS_tt:=1-XicmaP/P1;
sm:= r2qd/(x1/C11+x2qd);
I2maxqd:=C11*220/(sqrt(sqr(sqr(C11)*(r1/C11 + r2qd/sm))+sqr(xnsdm)));
mmax_tt:= sqr(I2maxqd/I2dmqd)*sdm/sm;
End;
END.
unit dothi; {chuong trinh ve dac tinh lam viec cua dong co}
Interface
uses crt,graph,nhap1;
type Vector = array[0..200] of real; {Mang cac so lieu de ve}
Procedure VeDacTinh(Pdm,I1dm,sdm:real;DuongDan:chuoi);
procedure ManHinh;
Implementation
var
i ,k,t: integer;
k_xx, k_yy : real; {Ty le xich cac truc}
procedure ManHinh;
begin
window(1,1,80,25);
textbackground(darkgray);
textcolor(red);
clrscr;
gotoXY(1,25);
write('ẫÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍÍằ');
write('º THAY GIAO HUONG DAN: TRAN KHAC TUAN THUC HIEN : SV TRAN DUC NAM º');
WRITE('º LOP : TBD-DT2.K44 º');
window(4,23,79,25);
textcolor(green);
clrscr;
write(' CHUONG TRINH THIET KE TU DONG DONG CO KHONG DONG BO 3 PHA ROTO LONG SOC ');
write(' THAY GIAO HUONG DAN: TRAN KHAC TUAN THUC HIEN: SV TRAN DUC NAM ');
write(' LOP : TBD-DT2.K44 ');
window(1,1,80,21);
textbackground(blue);
textcolor(white);
CLRSCR;
end;
Procedure DocSoLieu1(filename:string;var M:vector);
var F1 : text;
i:integer;
begin
assign(F1,filename);
reset(F1);
for i:=1 to 100 do
readln(F1,M[i]);
close(F1);
end;
Procedure ModeGraph; {chuong trinh do hoa }
var Gd,Gm:integer;
st:string;
begin
Write('Vao duong dan Graph=');readln(st);
Gd := detect;
Gm:=IBM8514Hi;
initgraph(Gd,Gm,st);
k_xx := GetMaxX / 640; {Ty le theo truc X=Dung cho man hinh VGA}
k_yy := GetMaxY / 480; {Dung cho man hinh VGA}
end;
Procedure Truc_toa_do(X,Y:integer); {xac dinh cac truc toa do}
var i,j :integer;
begin
setbkcolor(white);
setcolor(blue);
X := round(k_xx*X);
Y := round(k_yy*Y);
{Ke khung chung quanh : khung ngoai , khung trong}
rectangle(round(k_xx*2),round(k_yy*2),round(k_xx*638),round(k_yy*470));
rectangle(round(k_xx*4),round(k_yy*4),round(k_xx*636),round(k_yy*468));
line(X,round(k_yy*15),X,round(k_yy*465)); {truc tung}
line(round(k_xx*15),Y,round(k_xx*635),Y); {truc hoanh}
line(X,round(k_yy*15),X+2,round(k_yy*25)); {nua phai mui ten truc tung}
line(X,round(k_yy*15),X-2,round(k_yy*25)); {nua trai mui ten truc tung}
line(round(k_xx*635),Y,round(k_xx*625),Y+2); {nua duoi mui ten truc hoanh}
line(X,round(k_yy*15),X-2,round(k_yy*25)); {nua tren mui ten truc hoanh}
line(round(k_xx*635),Y,round(k_xx*625),Y-2);
X:= round(k_xx*100);
for i := 2 to 13 do {Ve luoi doc cua do thi:13 cot}
for j := 0 to 38 do
line(x+round(k_xx*i*40),y-round(k_yy*(2 +j*10)),
x+round(k_xx*i*40),y+round(k_yy*(2 -j*10)));
for i := 2 to 10 do {Ve luoi ngang : 10 dong}
for j := 10 to 58 do
line(round(k_xx*(40-2+10*j)),y-round(k_yy*((i-1)*40)),
round(k_xx*(40+2+10*j)),y-round(k_yy*(i-1)*40));
end;
Procedure Ke_duong_P_dm(m:real);
var x,j,size : integer;
begin
s
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DAN134.doc