. Phần mềm (Software)
a. Phần mềm máy trạm (Client)
- Sử dụng hệ điều hành Microsoft Windows XP Professional SP2
- Chương trình Microsoft Office
- Chương trình Internet Download Manager.
- Chương trình Yahoo Messenger
- Các game online tải từ trang chủ của game hoặc game offline
- Chương trình duyệt web Internet Explorer 8.0
- Chương trình xem phim nghe nhạc Windows Media Player + codec
- Chương trình Unikey
- Chương trình đọc file.pdf Microsoft Acrobat Reader
- Chương trình đóng băng ổ cứng Deepfreeze Enterprise
b. Chương trình máy chủ
- Sử dụng hệ điều hành Microsoft Windows Server 2008 Standard Edition
- Chương trình Microsoft Office Edition
- Chương trình duyệt web Internet Explorer 8.0
- Chương trình xem phim nghe nhạc Windows Media Player + codec
- Chương trình Unikey
- Chương trình đọc file .pdf Microsoft Acrobat Reader
- Chương trình đóng băng ổ cứng Deepfreeze Enterprise
- Chương trình quản lý phòng máy Nescafe
9 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 16618 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Thiết kế hệ thống mạng LAN cho một phòng máy internet, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ HỆ THỐNG MẠNG LAN CHO MỘT PHÒNG MÁY INTERNET
Yêu cầu
Lắp 20 máy client và 1 máy server để quản lý phòng Net. Sử dụng Internet và tất cả các game online hiện hành và phần mềm nghe nhạc + xem phim + phần mềm officer. Máy chủ quản lý các máy con và dịch vụ phí. Hàng tháng thống kê chi tiết các khoản theo ngày, theo máy, theo tháng, theo nhân viên.
Cấu trúc địa lý: Yêu cầu mặt bằng có diện tích 60m2
Các bước tiến hành:
Lập sơ đồ logic mạng
Lập sơ đồ vật lý cho phòng máy
Lập dự toán về kinh phí cho phòng máy này cho các thiết bị trong phòng máy như a. Số lượng bàn ghế b. Máy tính (cấu hình cụ thể) c. Thiết bị mạng Liệt kê các phần mềm cài đặt để phục vụ cho việc mở phòng Net phục vụ cho các đối tượng có nhu cầu: chơi game, nghe nhạc, học tập của sinh viên
Kinh phí dự kiến là không quá 200 triệu.
Thiết kế1. Cấu trúc địa lý- Diện tích: 60m2 (4x15m)- Phòng máy thiết kế theo hình chữ nhật- Bàn máy vi tính có: chiều dài 1m x chiều rộng 1m- Ghế: dài 50cm x 50cm- Chiều rộng chứa 2 dãy máy tính- Chiều dài kéo dài 10 máy tính
- Bàn đặt máy chủ: dài 1m x rộng 1m
- Diện tích còn lại làm không gian đi lại2. Các yêu cầu đối với phòng máy- Số máy gồm 20 máy- Kinh phí: không quá 200 triệu- Tốc độ đường truyền: 34Mb/s- Lắp đặt đường truyền 34Mb/s với gói FPT trị giá 700.000 VNĐ- Thiết bị mạng: 1 modem 4 port, 2 Switch 16 port- Bản quyền chương trình NESCAFE (có thể được cung cấp sẵn bởi nhà phân phối mạng)- Yêu cầu mỗi máy tính là 1 bàn + 1 ghế- Trang bị các thiết bị Headphone, Webcam cho các máy tính- Các máy tính có đầy đủ các phần mềm tối thiểu (Microsoft Office, Windows Media, Vietkey…) và giải trí (game, nhạc, video, yahoo messenger, trình duyệt web,…), các chương trình bảo vệ máy tính (đóng băng ổ đĩa, quét virus,…) và chương trình sao lưu phục hồi dữ liệu (Ghost, True Imagne,…).3. Thuận lợi và khó khăn trong khi tiến hành lắp đặta. Thuận lợi- Đã có sẵn mặt bằng- Một vài phần mềm muốn cài đặt đã có sẵn không phải mua bản quyền trừ các phần mềm như Microsoft Office, chương trình quét virus như Bkav pro, Kaspersky,…b. Khó khăn- Mua bản quyền phần mềm tốn nhiều chi phí trong quá trình đầu tư vào phòng máy- Tối ưu hóa trong quá trình chia sẻ hệ thống và tối ưu trong chi phí
IV.Xây dựng và thiết kế1. Sơ đồ logic và sơ đồ vật lýa. Sơ đồ logic cho phòng máy
Sơ đồ logic giữa máy Server với máy Client
b. Sơ đồ vật lý của phòng máy
Sơ đồ vật lý cho phòng máy Internet giữa các máy Client và máy Server
c. Sơ đồ chi tiết của phòng máy
Sơ đồ chi tiết phòng máy Internet với các trang thiết bị
Máy Server
Use the following IP address:
IP address: 192.168.1.99
Subnet mask: 255.255.255.0
Default gateway: 192.168.1.1
Use the following DNS server addresses:
Preferred DNS server: 203.113.188.1
Alternate DNS server: 203.113.131.1
TCP/IP setting của máy client không cần cấu hình máy server tự động cấp
DHCP Server: Enable (Tự động cấp IP)
Sau khi cấu hình xong trong phần TCP/IP settings của các máy client không cần phải khai báo gì cả, chọn Obtain an IP Address Automatically và Obtain DNS Server Address Automatically là xong.
2. Phần mềm (Software)a. Phần mềm máy trạm (Client)- Sử dụng hệ điều hành Microsoft Windows XP Professional SP2- Chương trình Microsoft Office- Chương trình Internet Download Manager.- Chương trình Yahoo Messenger- Các game online tải từ trang chủ của game hoặc game offline- Chương trình duyệt web Internet Explorer 8.0- Chương trình xem phim nghe nhạc Windows Media Player + codec- Chương trình Unikey- Chương trình đọc file.pdf Microsoft Acrobat Reader- Chương trình đóng băng ổ cứng Deepfreeze Enterprise b. Chương trình máy chủ- Sử dụng hệ điều hành Microsoft Windows Server 2008 Standard Edition - Chương trình Microsoft Office Edition- Chương trình duyệt web Internet Explorer 8.0- Chương trình xem phim nghe nhạc Windows Media Player + codec- Chương trình Unikey- Chương trình đọc file .pdf Microsoft Acrobat Reader- Chương trình đóng băng ổ cứng Deepfreeze Enterprise- Chương trình quản lý phòng máy Nescafe (miễn phí tại trang chủ 9.2.83. Phần cứng a. Dùng cho máy trạm
Tên Thiết Bị
Hãng Sản Xuất
Số Lượng
ĐVT(VNĐ)
Mainboard
Asus P5b – MX
1
1.304.100
CPU
Intel Core 2 Duo T7500 2.20GHZ Cache 4MB 800MHZ FSB
1
1.885.500
HDD
160GB Sata2 SEAGATE
1
696.000
CASE
SD8013 450W – 24pins
1
482.000
MONITOR
BenQ G700AD (17 inch)
1
1.970.000
RAM
DDR III2 GB Team
2
2 x 336.000
WEBCAM
Kingmaster 209
1
180.000
HEADPHONE
Philip He033
1
116.000
MOUSE
Mitsumi
1
40.000
KEYBOARD
A4 Tech
1
145.000
VGA
GIGABYTE GV-N220OC-1GI
1
1.656.950
Tổng Cộng
9.147.550
b. Dùng cho máy chủ
Tên Thiết Bị
Hãng Sản Xuất
Số Lượng
ĐVT(VNĐ)
Mainboard
Asus P5KPL
1
1.179.900
CPU
Intel Core 2 Duo E4600
1
1.760.000
HDD
160GB Sata2 SEAGATE
1
696.000
DVD
Samsung Combo
1
180.000
CASE
COOLER MASTER 322
1
482.000
NGUỒN
450W COOLER MASTER
1
1.149.000
DDRII
1GB Team
2
2 x 336.000
KEYBOARD
A4 Tech
1
145.000
LCD
BenQ G700AD
1
1.970.000
MOUSE
Mitsumi
1
40.000
Bộ Lưu Điện
HDR-A801M2UPS
1
3.167.000
Tổng Cộng
11.350.000
c. Các thiết bị khác
Tên Thiết Bị
Hãng Sản Xuất
Số Lượng
ĐVT(VNĐ)
Switch
TP-Link TL-SF1016 16-port Unmanaged 10/100M
2
2 x 380.000
Quạt
Cánh 450 mm Vinawind QTT450-Đ
11
11 x 315.000
Dây cáp và đầu cáp mạng
5.000 đồng /1m và 500 đồng /đầu cáp mạng
100m và 50 đầu
525.000
d. Tổng cộng số tiền hạch toán cho các ứng dụng phần mềm và thiết bị
Tên Thiết Bị
Số Lượng
Giá (VNĐ)
Máy Server
1
11.350.000
Máy Client
20
20 x 9.147.550
Switch
2
760.000
Dây Cáp Mạng
100 m
500.000
Đầu Cáp Mạng
50 cái
25.000
Gói Dịch vụ cáp quang Filber Business: Băng thông Up/download : 34Mb/34Mb Miễn phí 1 IP tĩnh
1
700.000/tháng
Trang Thiết Bị Điện ( Quạt + Bóng điện + Ổ áp + Ổ cáp điện + Dây điện )
6.000.000
Chi Phí Phát Sinh
2.000.000
Bàn + Ghế
20
7.000.000
Tổng Cộng
211.286.000
V. Tiến Hành
A. Phần I
- Bản Ghost Windows XP SP2
- Ghost Disk to Disk- Cài Drivers tự động
- Tinh chỉnh và tối ưu Windows - Tinh chỉnh Registry và Services - Chia sẻ tài nguyên trong mạng LAN - Cài đặt Games và những ứng dụng cần thiết cho phòng máy - Tạo menu Norton Ghost 11.5 boot từ ổ cứng - Cài đặt địa chỉ IP cho máy Server. Các máy con để IP động
B. Phần II
Kiểm tra
Menu Start > Run > Gõ CMD > Chọn OK, sẽ xuất hiện cửa sổ > gõ lệnh:PING 192.168.1.1
Việc kết nối chưa thành công nếu bạn nhận được kết quả như hình
2. Cấu hình
Mở trình duyệt web và nhập địa chỉ 192.168.1.1 nhập tên và mật khẩu
- Username: admin- Password: admin ( có thể thay đổi thùy ý )
Đăng nhập thành công sẽ được đưa đến giao diện
Tên và mật khẩu mặc định là “admin”, có thể thay đổi thông số này bằng cách chọn: Managerment > Access Control > Password
3. Cấu hình Modem kết nối Internet
Trong cửa sổ chính của giao diện quản trị modem: Chọn Advanced Setup > WAN, sẽ xuất hiện trang liệt kê 07 cấu hình kết nối được định sẵn bởi nhà cung cấp.
Bạn chọn nút Edit cho cấu hình sẵn số 3 (0/35) sẽ mở trang ATM PVC Configuration
Nhập giá trị VPI/VCI đã được cung cấp bởi nhà cung cấp dịch vụ và chọn Next.
- FPT: VPI=0/ VCI=33
Kế tiếp cho phép lựa chọn phương thức kết nối (Connection Type)
Chọn PPP over Ethernet (PPPoE) và chọn Encapsulation Mode là: LLC/SNAP-BRIDGING (đây là giao thức kết nối tiêu chuẩn hiện tại của các nhà cung cấp dịch vụ ADSL tại Việt Nam), chọn Next để chuyển đến trang cài đặt thông số người cùng - PPP Username and Password
- PPP Username: Tên đăng nhập đã đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ ADSL- PPP Password: Mật khẩu ứng với tên đăng nhập- Authentication Method: Chọn AUTO
Ghi chú: Đánh dấu chọn mục Use Static IP Address nếu được nhà cung cấp dịch vụ cấp IP tĩnh.Sau khi nhập đầy đủ các thông tin người dùng ADSL chọn Next để chuyển đến trang kế tiếp Enable IGMP Multicast, and WAN Service
Chọn Enable WAN Service và chọn Next sẽ đến trang tổng kết - WAN Setup - Summary.
Kiểm tra các thông số dưới đảm bảo đúng với các thông tin được cung cấp từ nhà cung cấp dịch vụ ADSL và bấm chọn Save để hoàn tất quá trình cài đặt
4. Cấu hình chức năng cấp phát địa chỉ IP động cho các máy tính, thiết bị mạng
Để cài đặt chế độ cấp phát tự động bạn chọn mục Advanced Setup và chọn LAN để mở trang Local Area Network (LAN) Setup
- IP Address: Địa chỉ IP của thiết bị ADSL modem- Subnet Mask: Địa chỉ Mask
Có 2 lựa chọn bật hoặc tắt chức năng cấp phát địa chỉ IP động:
- Disable DHCP Server: Tắt chức năng cấp phát động (thường áp dụng đối với các mạng đã có DHCP Server khác như DHCP của Windows Server)- Enable DHCP Server: Bật chức năng cấp phát IP động có các máy người dùng
- Start IP Address: Bắt đầu của dải địa chỉ được cấp phát ( có thể lựa chọn nhập trong phạm vi 192.168.1.2 đến 192.168.254)o End IP Address: Địa chỉ kết thúc của dải được cấp pháto Leased Time (hour): mặc định 24
Chọn Save và Save/Reboot để hoàn thiện và lưu lại các thông số cài đặt.Có thể quy ước DHCP cấp địa chỉ IP nhất định cho 1 máy tính bất kỳ bằng cách từ trangLocal Area Network (LAN) Setup bấm chọn Set Address Reservation để mở trang Address Reservation
Chọn New Entry để mở trang Address Reservation Configure
- MAC Address: Địa chỉ MAC của card mạng trên máy tính- Reserved IP Address: Địa chỉ IP sẽ được cấp phát- State: Enable
Bạn chọn Save để lưu lại cài đặt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thiết kế phòng net bằng visio.doc