LỜI CẢM ƠN 1
TĨM TẮT KHĨA LUẬN 2
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU 3
1.1.Giới thiệu 3
1.2.Tính cấp thiết của đề tài 3
1.3.Mục đích của đề tài 3
1.4.Nội dung nghin cứu 4
1.5.Phạm vi nghin cứu 4
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN NGHNH THỦY SẢN V QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA NHÀ MÁY VÀ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT 5
2.1.Tổng quan về nghnh chế biến thủy sản 5
2.2.Vai trị của nghnh chế biến thủy sản 5
2.3.Hiện trạng công ty cổ phần chế biến thủy sản HÙNG VƯƠNG 5
2.3.1.Lịch sử hình thnh v pht triển 6
2.3.2.Vị trí địa lý 6
2.3.3.Điều kiện tự nhiên 6
2.3.4.Hệ thống đường giao thông 7
2.3.5.Mục tiu của cơng ty 7
2.3.6.Nhu cầu sử dụng điện 7
2.3.7.Nguyn liệu sản xuất 7
2.3.8.Chất bảo quản gia vị 8
2.3.9.Chất khử trng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CỦA CÔNG TY TNHH THỦY SẢN HÙNG V ƯƠNG THỊ XÃ VĨNH LONG VỚI CÔNG SUẤT 1000 M3/ NGÀY ĐÊM
GVHD : TS. TRƯƠNG THANH CẢNH
SVTH : NGUYỄN THÀNH PHƯƠNG
MSSV : 08B1080053
TP.HCM, tháng 07/2010Bộ Giáo dục và Đào tạo CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI KTCN TP.HCM
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HỌ VÀ TÊN: NGUYỄN THÀNH PHƯƠNG MSSV: 08B1080053
NGÀNH: Kỹ Thuật Môi Trường LỚP: 08HMT1
KHOA: Môi Trường BỘ MÔN: Kỹ thuật Môi trường
Đầu đề luận văn:
THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CỦA CÔNG TY TNHH THỦY SẢN HÙNG V ƯƠNG THỊ XÃ VĨNH LONG VỚI CÔNG SUẤT 1000 M3/ NGÀY ĐÊM
Nhiệm vụ luận văn:
Tổng quan.
Xác định đặc tính nước thải. Lựa chọn công nghệ xử lý nước thải.
Tính toán thiết kế và khái toán các công trình đơn vị.
Thể hiện các công trình đơn vị trên bản vẽ A3.
Ngày giao luận văn: 12/7/2010
Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 30/7/2010
Họ tên người hướng dẫn: Phần hướng dẫn:
TS . TRƯƠNG THANH CẢNH.
Nội dung và yêu cầu LVTN đã được thông qua bộ môn
Ngàytháng.năm 2010.
Chủ nhiệm bộ môn Người hướng dẫn chính
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
TS. TRƯƠMG THANH CẢNH
Phần dành cho Khoa, Bộ môn:
Người duyệt:
Ngày bảo vệ:
Điểm tổng kết:
Nơi lưu trữ luận văn:
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD5 : Nhu cầu oxy sinh học sau 5 ngày.
BOD20 : Nhu cầu oxy sinh học sau 20 ngày.
COD : Nhu cầu oxy hóa học.
SS : Chất rắn lơ lửng.
MLSS : Nồng độ bùn hoạt tính lơ lửng.
MLVSS : Nồng độ bùn hoạt tính bay hơi.
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam.
TCXD : Tiêu chuẩn Xây dựng.
XLNT : Xử lý nước thải.
PCCC : Phòng cháy chữa cháy.