PHẦN I: KIẾN TRÚC 01
PHẦN II: KẾT CẤU 3
CHƯƠNG 1: SÀN ĐIỂN HÌNH 04
CHƯƠNG II: SÀN MÁI 19
CHƯƠNG III: DẦM DỌC TRỤC B 25
CHƯƠNG IV: CẦU THANG 33
CHƯƠNG V: HỒ NƯỚC MÁI 39
CHƯƠNG VI: KHUNG TRỤC 4 54
PHẦN III: NỀN MÓNG
ĐỊA CHẤT
CHƯƠNG I : PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BTCT 87
CHƯƠNG II : PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC NHỒI BTCT 128
PHẦN IV: THI CÔNG
CHƯƠNG I: THI CÔNG MÓNG CỌC ÉP BTCT 162
CHƯƠNG II: THI CÔNG KHUNG NHÀ 173
PHẦN V: TÀI LIỆU THAM KHẢO
41 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 901 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế ký túc xá trường cao đẳng sư phạm Đồng Tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
39
360
1350
20
240
1680
40
90
337.5
21
240
1680
BẢNG TỔNG HOẠT TẢI TẬP TRUNG TẠI NÚT
Ví dụ minh họa tại nút A :P=p* S=360*(0.5+2)*1.5 =1350kg
5.2e Hoạt tải tập trung cách nhịp lẽ
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI VÀO KHUNG TRỤC 4
Với S1,S3 là diện tích truyền tải (phần gạch ô vuông)
Hoạt tải tập trung cách nhịp chẳn
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI VÀO KHUNG TRỤC 4
Với S2,S4 là diện tích truyền tải (phần gạch ô vuông)
NÚT
Ps
diện truyền tải S
tổng(kg)
NÚT
Ps
diện truyền tải S
tổng(kg)
11
180
S1
720
2
360
S2
1350
13
180
S1
720
4
360
S2
1350
15
180
S1
720
6
360
S2
1350
19
180
S1
720
8
360
S2
1350
21
180
S1
720
10
360
S2
1350
23
180
S1
720
12
360
S2
1350
27
360
S3
1350
14
360
S2
1350
29
360
S3
1350
16
360
S2
1350
31
360
S3
1350
18
240
S4
1920
35
360
S3
1350
20
240
S4
1920
37
360
S3
1350
22
240
S4
1920
39
360
S3
1350
24
240
S4
1920
26
240
S4
1920
28
240
S4
1920
30
240
S4
1920
32
240
S4
1920
BẢNG TỔNG HỢP HOẠT TẢI TẬP TRUNG CÁCH NHỊP CHẴN VÀ CÁCH NHỊP LẼ
HOẠT TẢI CÁCH NHỊP CHẲN
HOẠT TẢI CÁCH NHỊP LẺ
HOẠT TẢI CÁCH TẦNG CHẴN
HOẠT TẢI CÁCH TẦNG LẼ
Xác định tải trọng gió tác dụng lên khung
Công trình được xây dựng tại đồng tháp thuộc vùng IA nên theo TCVN-2737-95ta có:w=65kg/m
Chiều cao công trình nhỏ hơn 40m nên ta chỉ tính ảnh hưởng gió ở trạng thái tĩnh và tính như sau:
W=w*k*c*n*B
Trong đó:
+ W0 là giá trị áp lực gió tiêu chuẩn theo bản đồ phân vùng gió của Việt Nam, từ tiêu chuẩn Tải Trọng & Tác Động TCVN 27 37-1995
+ k là hệ số tính đến sự thay sự thay đổi áp lực gió theo độ cao
+ C là hệ số khí động
+ n là hệ số vượt tải lấy n = 1.2
+ C là hệ số khí động lấy theo TCVN2737-95
B:bề rộng đón gió và băng 4m
z
(m)
k
W0
C
c'
n
B
W
(Kg/m)
W'
(Kg/m)
4
1.035
65
0.8
-0.6
1.2
4
258.3
-193.8
7.3
1.1206
65
0.8
-0.6
1.2
4
279.7
-209.8
10.6
1.1872
65
0.8
-0.6
1.2
4
296.3
-222.2
13.9
1.2268
65
0.8
-0.6
1.2
4
306.2
-229.7
17.2
1.262
65
0.8
-0.6
1.2
4
315.0
-236.2
20.5
1.294
65
0.8
-0.6
1.2
4
323.0
-242.2
23.8
1.3204
65
0.8
-0.6
1.2
4
329.6
-247.2
GIÓ TRÁI
Tổ hợp tải trọng :
Tổ hợp 1: tỉnh tải +hoạt tải cách nhịp chẵn
Tổ hợp 2: tỉnh tải +hoạt tải cách nhịp lẻ
Tổ hợp 3:tỉnh tải +hoạt tải cách tầng chẵn
Tổ hợp 4:tỉnh tải +hoạt tải cách tầng lẻ
Tổ hợp 5: tỉnh tải +gió trái
Tổ hợp 6:tỉnh tải +0.9(hoạt tải cách nhịp chẵn +cách nhịp lẻ)
Tổ hợp 7 :tỉnh tải +0.9(hoạt tải cách nhịp chẵn +hoạt tải tầng lẻ)
Tổ hợp 8 :tỉnh tải +0.9(hoạt tải cách nhịp chẵn +gió trái)
Tổ hợp 9 :tỉnh tải +0.9(hoạt tải cách nhịp lẻ +hoạt tải cách tẩng chẵn)
Tổ hợp 10 :tỉnh tải +0.9(hoạt tải cách nhịp lẻ +gió trái)
Tổ hợp 11 :tỉnh tải +0.9( hoạt tải cách nhịp chẵn + hoạt tải cách nhịp lẻ +gió trái)
Tổ hợp 12 :tỉnh tải +0.9( hoạt tải cách tầng chẵn+ hoạt tải cách nhịp lẻ +gió trái)
Biểu đồ bao : = tồ hợp (1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12)
Tính dầm
A=
(M là momen tại các tiết diện cần tính thép do giải bằng sáp )
g =*(1+)
Fa =
Kiểm tra m% =
Sao cho m<m<m
Tính cốt đai
Kiểm tra điề kiện tính cốt đai với lực cắt lớn nhất tại các tiết diện của phần tử cần tính toán
Q= lực cắt lớn nhất ,tại tiết diện cần tính (kG)
k*R*b*h=0.6* R*b*h
k*R b*h=0.35* R *b*h
So sánh với điều kiện :
0.6* R*b*h<Q<0.35* R *b*h
Tính cốt đai được in trong bảng tính sau, với các thông số sau
U=
U=
U=min(,30cm) - khi h>45cm
=min(,15 cm) - khi h<45cm
Suy ra U=min ( U, U,U)
Kiểm tra điều kiện tính cốt xiên: Q =2.8*h*
Với R=7.5Kg/cm
q=
n la số nhánh của cốt đai
Nhận thấy Q>Q bêtông và cốt đai đủ khả năng chịu lực vì thế không cần tính cốt xiên
9 Tính cột
M,N là momen và lực dọc lấy từ kết quả sap tính được
9a Độ lệch tâm ban đầu
e=+e
Với elà độ lệch tâm ngẩu nhiên và lấy theo số liệu thực tế ,trường hợp không có số liệu thực tế lấy như sau:
Nếu cấu kiện siêu tĩnh có chịu trực tiếp lực nén thì elấy không nhỏ hơn 1/25 chiều cao tiết diện cấu kiện và không nhỏ hơn các giá trị sau :
- 2 cm đối với cấu kiện cột và tấm có chiều dày lớn hơn 25cm
- 1.5cm với cấu kiện có chiều dày từ 15cm đến 25cm
- 1cm với cấu kiện có chiều dày dưới 15cm
Ngược lại có thể lấy e=0cm
9b Tính hệ số uốn dọc h:
h=
N= (*E*J+E*J)
J=
J=m bh*(*h-a)
Xác định S
Khi <0.05 suy ra S =0.84
<5 suy ra S =0.122
0.05< <5 suy ra S =0.1+
Xác định K= 1+ >1
9c ĐỘ lệch tâm tính toán
e=he+0.5*h-a
e’ = he-0.5*h+a
9d Trường hợp lệch tâm
x= >a*h : xảy ra trương hợp lệch tâm bé
x= < a*h : xảy ra trương hợp lệch tâm lớnù
9e Tính toán cốt thép
trường hợp lệch tâm lớn
x ³2a’ thì Fa= F’a =
x <2a’ thì Fa= F’a =
Trường hợp lệch tâm bé
Nếu he£0.2h thi tính lại x=h-(1.8+-1.4a) he
Nếu he> 0.2h thi tính lại x=1.8*(e- he)+ah
Trong đó e=0.4(1.25h-ah)
Nếu tính lại nhỏ hơn th2 lấy x=ah và cốt thép sẽ là:
Fa=Fa’=
cốt đai
THÉP CHỌN
P tử
t diện
M
Q
b(cm)
h(cm)
a(cm)
h0(cm
Fđai
n
f đai
A
gamma
Fa(cm2)
q đai
Utt
Uct
U max
Uchọn
F
F(cm2)
m%
0
491000
5880
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.20
0.9
9.6
30.5
31.2
15
36.2
15
4F20
12.56
1.5
1
147000
2790
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.06
1.0
2.6
6.9
138.7
15
76.2
15
3F18
7.63
1.1
41
2
610000
7220
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.25
0.9
12.4
46.0
20.7
15
29.5
15
2F18+4F20
17.65
2.2
0
438000
5630
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.18
0.9
8.4
27.9
34.1
15
37.8
15
4F20
12.56
1.5
1
131000
1950
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.05
1.0
2.3
3.4
284.0
15
109.1
15
3F18
7.63
1.1
42
2
502000
6400
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.20
0.9
9.8
36.1
26.4
15
33.2
15
2F18+4F20
17.65
2.2
0
411000
5480
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.17
0.9
7.8
26.5
36.0
15
38.8
15
4F20
12.56
1.5
1
130000
1630
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.05
1.0
2.3
2.3
406.5
15
130.5
15
3F18
7.63
1.1
43
2
459000
6100
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.19
0.9
8.9
32.8
29.0
15
34.9
15
1F18+2F20
8.825
2.2
0
373000
5250
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.15
0.9
7.0
24.3
39.2
15
40.5
15
2F20
6.28
1.1
1
114000
1500
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.05
1.0
2.0
2.0
480.0
15
141.8
15
4F20+2F18
17.65
0.7
44
2
464000
6000
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.19
0.9
9.0
31.7
30.0
15
35.4
15
1F18+2F20
8.825
1.5
0
332000
4990
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.14
0.9
6.2
22.0
43.4
15
42.6
15
2F20
6.28
1.1
1
111000
1060
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.05
1.0
2.0
1.0
961.1
15
200.7
15
4F20+2F18
17.65
0.7
45
2
403000
5560
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.16
0.9
7.7
27.3
34.9
15
38.3
15
1F18+2F20
8.825
1.5
0
268000
4580
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.11
0.9
4.9
18.5
51.5
15
46.4
15
2F20
6.28
1.1
1
102000
747
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.04
1.0
1.8
0.5
1935.3
15
284.7
15
4F20+2F18
17.65
0.7
46
2
364000
5260
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.15
0.9
6.9
24.4
39.0
15
40.4
15
1F18+2F20
8.825
1.5
0
102000
1900
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.04
1.0
1.8
3.2
299.1
15
111.9
15
2F20
6.28
1.1
1
27240
365
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.01
1.0
0.5
0.1
8106.0
15
582.7
15
4F20+2F18
17.65
0.7
47
2
198000
2510
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.08
1.0
3.6
5.6
171.4
15
84.7
15
4F20+2F18
10.18
1.5
0
1362000
13320
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.13
0.9
12.1
35.8
26.6
15
69.8
15
4F20+2F18
17.65
1.2
1
888000
2970
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.08
1.0
7.7
1.8
535.2
15
313.1
15
4F18
10.18
0.7
48
2
1925000
15420
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.18
0.9
17.7
47.9
19.9
15
60.3
15
4F20+2F18
17.65
1.2
0
1341000
13300
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.12
0.9
11.9
35.7
26.7
15
69.9
15
4F20+2F18
17.65
1.2
1
888000
2460
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.08
1.0
7.7
1.2
780.2
15
378.0
15
4F18
10.18
0.7
49
2
1770000
14930
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.16
0.9
16.1
44.9
21.2
15
62.3
15
4F20+2F18
17.65
1.2
0
1242000
13070
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.12
0.9
11.0
34.4
27.6
15
71.1
15
4F20+2F18
17.65
1.2
1
905000
2050
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.08
1.0
7.8
0.8
1123.5
15
453.6
15
4F18
10.18
0.7
50
2
1646000
14520
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.15
0.9
14.9
42.5
22.4
15
64.0
15
4F20+2F18
17.65
1.2
0
1157000
12310
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.16
0.9
12.7
44.8
21.3
15
51.5
15
4F20+2F18
17.65
1.5
1
791000
1490
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.11
0.9
8.4
0.7
1451.3
15
425.9
15
3F18
7.63
0.6
51
2
1486000
13400
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.20
0.9
16.8
53.1
17.9
15
47.4
15
4F20+2F18
17.65
1.5
0
1133000
12220
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.15
0.9
12.4
44.1
21.6
15
51.9
15
4F20+2F18
17.65
1.5
1
845000
1130
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.12
0.9
9.0
0.4
2523.2
15
561.6
15
3F18
7.63
0.6
52
2
1385000
13040
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.19
0.9
15.5
50.2
18.9
15
48.7
15
4F20+2F18
17.65
1.5
0
980000
11800
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.13
0.9
10.6
41.1
23.1
15
53.8
15
4F20+2F18
17.65
1.5
1
799000
944
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.11
0.9
8.5
0.3
3615.5
15
672.2
15
3F18
7.63
0.6
53
2
1315000
12850
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.18
0.9
14.6
48.8
19.5
15
49.4
15
4F20+2F18
17.65
1.5
0
473000
6990
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.06
1.0
4.9
14.4
65.9
15
90.8
15
4F20+2F18
17.65
1.5
1
546000
597
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.07
1.0
5.7
0.1
9040.0
15
1062.9
15
3F18
7.63
0.6
54
2
752000
7900
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.10
0.9
8.0
18.4
51.6
15
80.3
15
4F20+2F18
17.65
1.5
0
1942000
15930
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.18
0.9
17.9
51.2
18.6
15
58.4
15
4F20
12.56
0.9
1
934000
2970
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.09
1.0
8.1
1.8
535.2
15
313.1
15
4F20+2F18
17.65
1.2
55
2
1364000
13730
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.13
0.9
12.1
38.0
25.0
15
67.7
15
4F20+2F18
17.65
1.2
0
1793000
15450
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.17
0.9
16.4
48.1
19.8
15
60.2
15
4F20
12.56
0.9
1
933000
2450
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.09
1.0
8.1
1.2
786.6
15
379.5
15
4F20+2F18
17.65
1.2
56
2
1369000
13770
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.13
0.9
12.2
38.2
24.9
15
67.5
15
4F20+2F18
17.65
1.2
0
1664000
15030
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.15
0.9
15.1
45.6
20.9
15
61.9
15
4F20
12.56
0.9
1
950000
2030
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.09
1.0
8.2
0.8
1145.7
15
458.1
15
4F20+2F18
17.65
1.2
57
2
1301000
13670
25
60
2.5
57.5
6
2
0.28
0.12
0.9
11.5
37.7
25.3
15
68.0
15
4F20+2F18
17.65
1.2
0
1509000
13920
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.21
0.9
17.1
57.3
16.6
15
45.6
15
4F20+2F18
17.65
1.5
1
834000
148000
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.11
0.9
8.9
6472.1
0.1
15
4.3
15
4F18
10.18
0.9
58
2
1187000
12780
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.16
0.9
13.1
48.3
19.7
15
49.7
15
4F20+2F18
17.65
1.5
0
1407000
13540
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.19
0.9
15.8
54.2
17.6
15
46.9
15
4F20+2F18
17.65
1.5
1
833000
1110
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.11
0.9
8.9
0.4
2615.0
15
571.7
15
4F18
10.18
0.9
59
2
1127000
12600
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.15
0.9
12.3
46.9
20.3
15
50.4
15
4F20+2F18
17.65
1.5
0
1335000
13370
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.18
0.9
14.9
52.8
18.0
15
47.5
15
4F20+2F18
17.65
1.5
1
843000
923
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.11
0.9
9.0
0.3
3781.9
15
687.5
15
4F18
10.18
0.9
60
2
1006000
12270
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.14
0.9
10.9
44.5
21.4
15
51.7
15
4F20+2F18
17.65
1.5
0
753000
7920
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.10
0.9
8.0
18.5
51.4
15
80.1
15
4F20+2F18
17.65
1.5
1
548000
608
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.07
1.0
5.7
0.1
8715.8
15
1043.7
15
4F18
10.18
0.9
61
2
484000
7020
25
50
2.5
47.5
6
2
0.28
0.07
1.0
5.0
14.6
65.4
15
90.4
15
4F20+2F18
17.65
1.5
0
613000
7230
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.25
0.9
12.4
46.1
20.7
15
29.4
15
2F18+4F20
17.65
2.2
1
147000
2970
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.06
1.0
2.6
7.8
122.4
15
71.6
15
2F18+F16
9.1
1.1
62
2
492000
5910
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.20
0.9
9.6
30.8
30.9
15
36.0
15
2F18+2F20
11.37
1.5
0
509000
6420
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.21
0.9
10.0
36.3
26.2
15
33.1
15
2F18+4F20
17.65
2.2
1
131000
1950
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.05
1.0
2.3
3.4
284.0
15
109.1
15
2F18+F16
9.1
1.1
63
2
439000
5660
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.18
0.9
8.4
28.2
33.7
15
37.6
15
2F18+2F20
11.37
1.5
0
466000
6120
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.19
0.9
9.0
33.0
28.8
15
34.8
15
2F18+4F20
17.65
1.5
1
131000
1630
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.05
1.0
2.3
2.3
406.5
15
130.5
15
2F18+F16
9.1
0.7
64
2
414000
5500
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.17
0.9
7.9
26.7
35.7
15
38.7
15
2F18+2F20
11.37
1.1
0
473000
6040
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.19
0.9
9.2
32.2
29.6
15
35.2
15
4F20
12.56
1.5
1
115000
1530
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.05
1.0
2.0
2.1
461.3
15
139.0
15
2F16
4.02
0.7
65
2
376000
5290
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.15
0.9
7.1
24.7
38.6
15
40.2
15
1F18+2F20
8.82
1.1
0
412000
5600
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.17
0.9
7.9
27.6
34.4
15
38.0
15
4F20
12.56
1.5
1
112000
1090
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.05
1.0
2.0
1.0
909.0
15
195.1
15
2F16
4.02
0.7
66
2
338000
5070
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.14
0.9
6.3
22.7
42.0
15
42.0
15
1F18+2F20
8.82
1.1
0
373000
5280
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.15
0.9
7.0
24.6
38.7
15
40.3
15
4F20
12.56
1.5
1
104000
774
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.04
1.0
1.8
0.5
1802.7
15
274.8
15
2F16
4.02
0.7
67
2
272000
4620
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.11
0.9
5.0
18.8
50.6
15
46.0
15
1F18+2F20
8.82
1.1
0
194000
2490
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.08
1.0
3.5
5.5
174.2
15
85.4
15
4F20
12.56
1.5
1
30320
343
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.01
1.0
0.5
0.1
9179.2
15
620.1
15
2F16
4.02
0.7
68
2
107000
1940
25
30
2.5
27.5
6
2
0.28
0.04
1.0
1.9
3.3
286.9
15
109.6
15
1F18+2F20
8.82
1.1
BẢNG TÍNH THÉP KHUNG TRỤC 4
Ghi chú
M
N
Mdh
Ndh
b
h
l
a(cm)
a'(cm)
M(kgcm)
N(kg)
Mdh(kgcm)
Ndh(kg)
b(cm)
h(cm)
lo(cm)
ho(cm)
x(cm)
aoho
T hợp
Tầng 1
4.05
47.13
0.31
54.48
0.25
0.4
4
5
5
405000
47130
31000
54480
25
40
280
35
17.14
20.3
LT lớn
Cột69
2.05
67.72
0.31
54.48
0.25
0.4
4
5
5
205000
67720
31000
54480
25
40
280
35
24.63
20.3
LT bé
5.2
119.4
0.97
119.2
0.25
0.5
4
5
5
520000
119440
97000
119200
25
50
280
45
43.43
26.1
LT bé
Cột 76
4.14
146.2
0.97
119.2
0.25
0.5
4
5
5
414000
146220
97000
119200
25
50
280
45
53.17
26.1
LT bé
5.94
165.3
0
165.3
0.25
0.5
4
5
5
594000
165300
0
165300
25
50
280
45
60.11
26.1
LT bé
Côt 83
5.63
199.9
0
165.3
0.25
0.5
4
5
5
563000
199930
0
165300
25
50
280
45
72.70
26.1
LT bé
6.17
118.9
0.97
136.5
0.25
0.5
4
5
5
617000
118930
97000
136500
25
50
280
45
43.25
26.1
LT bé
Côt 90
6.09
150.5
0.97
137
0.25
0.5
4
5
5
609000
150460
97000
137000
25
50
280
45
54.71
26.1
LT bé
4.27
61.55
0.31
54.48
0.25
0.4
4
5
5
427000
61550
31000
54480
25
40
280
35
22.38
20.3
LT bé
CỘT 97
2.75
74.41
0.31
54.48
0.25
0.4
4
5
5
275000
74410
31000
54480
25
40
280
35
27.06
20.3
LT bé
Tầng 2
Cột70
0.862
40.92
0.56
46.09
0.25
0.4
3.3
5
5
86200
40920
56000
46090
25
40
231
35
14.88
20.3
LT lớn
0.765
57.27
0.56
46.09
0.25
0.4
3.3
5
5
76500
57270
56000
46090
25
40
231
35
20.83
20.3
LT bé
Cột77
2.43
100.6
1.78
100.6
0.25
0.5
3.3
5
5
243000
100640
178000
100600
25
50
231
45
36.60
26.1
LT bé
2.51
123.2
1.78
100.6
0.25
0.5
3.3
5
5
251000
123190
178000
100600
25
50
231
45
44.80
26.1
LT bé
Cột 84
5.06
138.9
0
139
0.25
0.5
3.3
5
5
506000
138900
0
138990
25
50
231
45
50.51
26.1
LT bé
5.11
168.1
0
139
0.25
0.5
3.3
5
5
511000
168110
0
138990
25
50
231
45
61.13
26.1
LT bé
Cột 91
5.95
100.5
1.78
100.6
0.25
0.5
3.3
5
5
595000
100540
178000
100600
25
50
231
45
36.56
26.1
LT bé
6.07
126.8
1.78
100.6
0.25
0.5
3.3
5
5
607000
126810
178000
100600
25
50
231
45
46.11
26.1
LT bé
CỘT 98
1.97
51.28
0.57
46.09
0.25
0.4
3.3
5
5
197000
51280
57000
46090
25
40
231
35
18.65
20.3
LT lớn
2
62.02
0.57
46.09
0.25
0.4
3.3
5
5
200000
62020
57000
46090
25
40
231
35
22.55
20.3
LT bé
Tầng3
Cột 71
0.96
34.07
0.71
37.64
0.25
0.4
3.3
5
5
96000
34070
71000
37640
25
40
231
35
12.39
20.3
LT lớn
0.87
46.71
0.71
37.64
0.25
0.4
3.3
5
5
87000
46710
71000
37640
25
40
231
35
16.99
20.3
LT lớn
Cột 78
2.34
82.4
1.97
82.25
0.25
0.5
3.3
5
5
234000
82400
197000
82250
25
50
231
45
29.96
26.1
LT bé
2.21
100.7
1.97
82.25
0.3
0.5
3.3
5
5
221000
100700
197000
82250
30
50
231
45
30.52
26.1
LT bé
Côt85
4.14
113.3
0
113.3
0.25
0.5
3.3
5
5
414000
113320
0
113320
25
50
231
45
41.21
26.1
LT bé
4.21
137
0
113.3
0.25
0.5
3.3
5
5
421000
136970
0
113320
25
50
231
45
49.81
26.1
LT bé
Cột 92
5.37
82.09
1.97
82.25
0.25
0.5
3.3
5
5
537000
82090
197000
82250
25
50
231
45
29.85
26.1
LT bé
5.57
103.5
1.97
82.25
0.25
0.5
3.3
5
5
557000
103470
197000
82250
25
50
231
45
37.63
26.1
LT bé
cột 99
2.11
41.23
0.71
37.64
0.25
0.4
3.3
5
5
211000
41230
71000
37640
25
40
231
35
14.99
20.3
LT lớn
1.94
50.02
0.71
37.64
0.25
0.4
3.3
5
5
194000
50020
71000
37640
25
40
231
35
18.19
20.3
LT lớn
Tầng 4
1.04
12.74
0.78
13.07
0.25
0.3
3.3
5
5
104000
12740
78000
13070
25
30
231
25
4.63
14.5
LT lớn
Cột 72
1.01
15.77
0.78
13.07
0.25
0.3
3.3
5
5
101000
15770
78000
13070
25
30
231
25
5.73
14.5
LT lớn
2.32
64.34
1.92
64.16
0.25
0.4
3.3
5
5
232000
64340
192000
64160
25
40
231
35
23.40
20.3
LT bé
Cột 79
2.06
78.42
1.92
64.16
0.25
0.4
3.3
5
5
206000
78420
192000
64160
25
40
231
35
28.52
20.3
LT bé
3.17
88.24
0
88.24
0.25
0.4
3.3
5
5
317000
88240
0
88240
25
40
231
35
32.09
20.3
LT bé
Cột 86
3.09
106.4
0
88.24
0.25
0.4
3.3
5
5
309000
106430
0
88240
25
40
231
35
38.70
20.3
LT bé
3.67
29.23
2.23
29.11
0.25
0.4
3.3
5
5
367000
29230
223000
29110
25
40
231
35
10.63
20.3
LT lớn
Cột 93
3.88
35.49
2.23
29.11
0.25
0.4
3.3
5
5
388000
35490
223000
29110
25
40
231
35
12.91
20.3
LT lớn
1.95
31.59
0.67
29.34
0.25
0.3
3.3
5
5
195000
31590
67000
29340
25
30
231
25
11.49
14.5
LT lớn
cột 100
1.74
38.39
0.67
29.34
0.25
0.3
3.3
5
5
174000
38390
67000
29340
25
30
231
25
13.96
14.5
LT lớn
Tầng 5
Cột 73
0.96
20.16
0.73
21.25
0.25
0.3
3.3
4
4
96000
20160
73000
21250
25
30
231
26
7.33
15.08
LT lớn
0.93
26.08
0.73
21.25
0.25
0.3
3.3
4
4
93000
26080
73000
21250
25
30
231
26
9.48
15.08
LT lớn
Cột 80
2.48
46.59
2.08
46.62
0.25
0.4
3.3
4
4
248000
46590
208000
46620
25
40
231
36
16.94
20.88
LT lớn
2.44
56.47
2.08
46.62
0.25
0.4
3.3
4
4
244000
56470
208000
46620
25
40
231
36
20.53
20.88
LT lớn
Cột 87
2.2
64.6
0
64.6
0.25
0.4
3.3
4
4
220000
64600
0
64600
25
40
231
36
23.49
20.88
LT bé
2.29
77.38
0
64.6
0.25
0.4
3.3
4
4
229000
77380
0
64600
25
40
231
36
28.14
20.88
LT bé
Cột 94
4.22
46.63
2.08
46.62
0.25
0.4
3.3
4
4
422000
46630
208000
46620
25
40
231
36
16.96
20.88
LT lớn
4.35
57.88
2.08
46.62
0.25
0.4
3.3
4
4
435000
57880
208000
46620
25
40
231
36
21.05
20.88
LT bé
cột 101
1.82
22.36
0.73
21.25
0.25
0.3
3.3
4
4
182000
22360
73000
21250
25
30
231
26
8.13
15.08
LT lớn
1.6
27.15
0.73
21.25
0.25
0.3
3.3
4
4
160000
27150
73000
21250
25
30
231
26
9.87
15.08
LT lớn
Tầng 6
Cột 74
1.04
12.74
0.79
13.07
0.25
0.3
3.3
4
4
104000
12740
79000
13070
25
30
231
26
4.63
15.08
LT lớn
1.01
15.77
0.79
13.07
0.25
0.3
3.3
4
4
101000
15770
79000
13070
25
30
231
26
5.73
15.08
LT lớn
Cột 81
2.62
28.98
2.16
29.11
0.25
0.4
3.3
4
4
262000
28980
216000
29110
25
40
231
36
10.54
20.88
LT lớn
2.57
34.72
2.16
29.11
0.25
0.4
3.3
4
4
257000
34720
216000
29110
25
40
231
36
12.63
20.88
LT lớn
Cột 88
1.36
41.07
0
41.07
0.25
0.4
3.3
4
4
136000
41070
0
41070
25
40
231
36
14.93
20.88
LT lớn
1.46
48.45
0
41.07
0.25
0.4
3.3
4
4
146000
48450
0
41070
25
40
231
36
17.62
20.88
LT lớn
Cột 95
3.67
29.23
2.23
29.11
0.25
0.4
3.3
4
4
367000
29230
223000
29110
25
40
231
36
10.63
20.88
LT lớn
3.88
35.49
2.23
29.11
0.25
0.4
3.3
4
4
388000
35490
223000
29110
25
40
231
36
12.91
20.88
LT lớn
cột102
1.56
13.43
0.79
13.07
0.25
0.3
3.3
4
4
156000
13430
79000
13070
25
30
231
26
4.88
15.08
LT lớn
1.34
16.15
0.79
13.07
0.25
0.3
3.3
4
4
134000
16150
79000
13070
25
30
231
26
5.87
15.08
LT lớn
Tầng7
Cột 75
1.03
5.01
0.8
5.02
0.25
0.3
3.3
4
4
103000
5010
80000
5020
25
25
231
21
1.82
12.18
LT lớn
0.94
5.67
0.8
5.02
0.25
0.3
3.3
4
4
94000
5670
80000
5020
25
25
231
21
2.06
12.18
LT lớn
Cột 82
2.17
11.68
1.9
11.86
0.25
0.3
3.3
4
4
217000
11680
190000
11860
25
25
231
21
4.25
12.18
LT lớn
2.17
13.44
1.9
11.86
0.25
0.3
3.3
4
4
217000
13440
190000
11860
25
25
231
21
4.89
12.18
LT lớn
Cột 89
0.7
17.42
0
17.44
0.25
0.3
3.3
4
4
70000
17420
0
17440
25
25
231
21
6.33
12.18
LT lớn
0.53
19.62
0
17.44
0.25
0.3
3.3
4
4
53000
19620
0
17440
25
25
231
21
7.13
12.18
LT lớn
Cột 96
2.52
11.75
1.9
11.86
0.25
0.3
3.3
4
4
252000
11750
190000
11860
25
25
231
21
4.27
12.18
LT lớn
2.55
13.4
1.9
11.86
0.25
0.3
3.3
4
4
255000
13400
190000
11860
25
25
231
21
4.87
12.18
LT lớn
cột103
1.24
5.01
0.8
5.02
0.25
0.3
3.3
4
4
124000
5010
80000
5020
25
25
231
21
1.82
12.18
LT lớn
1.04
5.7
0.8
5.02
0.25
0.3
3.3
4
4
104000
5700
80000
5020
25
25
231
21
2.07
12.18
LT lớn
LT lớn
LT Bé
chọn
thép
FaChọn
Ghi chú
M/N(cm)
eo(cm)
mgt
Kdh
S
Nth(kg)
h
e(cm)
e'(cm)
Fa=F'a
x' (cm)
Fa=F'a
Fa ctạo
Fa tt
10.18
mt +m't
Chọn
cốt đai
Nhận xét
mtb
Tầng 1
8.59
10.19
0.800%
1.763
0.410
940865
1.053
25.731
4.269
-0.39
38.61
0.00
3.5
3.50
4f18
0.800%
Đạt
0.800%
Cột69
3.03
4.63
1.000%
1.695
0.610
1375684
1.052
19.867
10.133
0.00
32.41
-3.93
3.5
3.93
4f18
10.18
0.897%
6a150
Đạt
0.949%
4.35
6.35
1.000%
1.853
0.584
2548272
1.049
26.666
13.334
0.00
39.71
3.92
4.5
4.50
4f20+2f16
16.58
0.800%
6a150
Đạt
0.900%
Cột 76
2.83
4.83
1.350%
1.743
0.659
3172562
1.048
25.065
14.935
0.00
42.18
7.96
4.5
7.96
6f20
18.85
1.415%
6a150
Đạt
1.383%
3.59
5.59
2.000%
1.500
0.619
3868322
1.045
25.843
14.157
0.00
40.98
13.48
4.5
13.48
6f22
22.81
2.396%
6a150
Đạt
2.198%
Côt 83
2.82
4.82
3.025%
1.500
0.660
4813479
1.043
25.025
14.975
0.00
42.24
19.90
4.5
19.90
6f28
36.85
3.538%
6a150
Đạt
3.282%
5.19
7.19
0.900%
1.944
0.551
2292028
1.055
27.581
12.419
0.00
38.30
4.98
4.5
4.98
4f20+2f16
16.58
0.885%
6a150
Đạt
0.893%
Côt 90
4.05
6.05
1.800%
1.784
0.598
3276350
1.048
26.339
13.661
0.00
40.22
10.80
4.5
10.80
6f20
18.85
1.921%
6a150
Đạt
1.860%
6.94
8.54
0.800%
1.6