Đề tài Thiết kế ký túc xá trường cao đẳng sư phạm Đồng Tháp

PHẦN I: KIẾN TRÚC 01

 

 

PHẦN II: KẾT CẤU 3

CHƯƠNG 1: SÀN ĐIỂN HÌNH 04

CHƯƠNG II: SÀN MÁI 19

CHƯƠNG III: DẦM DỌC TRỤC B 25

CHƯƠNG IV: CẦU THANG 33

CHƯƠNG V: HỒ NƯỚC MÁI 39

CHƯƠNG VI: KHUNG TRỤC 4 54

 

 

PHẦN III: NỀN MÓNG

 ĐỊA CHẤT

CHƯƠNG I : PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BTCT 87

CHƯƠNG II : PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC NHỒI BTCT 128

 

 

PHẦN IV: THI CÔNG

CHƯƠNG I: THI CÔNG MÓNG CỌC ÉP BTCT 162

CHƯƠNG II: THI CÔNG KHUNG NHÀ 173

 

 

PHẦN V: TÀI LIỆU THAM KHẢO

doc41 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 901 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế ký túc xá trường cao đẳng sư phạm Đồng Tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
39 360 1350 20 240 1680 40 90 337.5 21 240 1680 BẢNG TỔNG HOẠT TẢI TẬP TRUNG TẠI NÚT Ví dụ minh họa tại nút A :P=p* S=360*(0.5+2)*1.5 =1350kg 5.2e Hoạt tải tập trung cách nhịp lẽ MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI VÀO KHUNG TRỤC 4 Với S1,S3 là diện tích truyền tải (phần gạch ô vuông) Hoạt tải tập trung cách nhịp chẳn MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI VÀO KHUNG TRỤC 4 Với S2,S4 là diện tích truyền tải (phần gạch ô vuông) NÚT Ps diện truyền tải S tổng(kg) NÚT Ps diện truyền tải S tổng(kg) 11 180 S1 720 2 360 S2 1350 13 180 S1 720 4 360 S2 1350 15 180 S1 720 6 360 S2 1350 19 180 S1 720 8 360 S2 1350 21 180 S1 720 10 360 S2 1350 23 180 S1 720 12 360 S2 1350 27 360 S3 1350 14 360 S2 1350 29 360 S3 1350 16 360 S2 1350 31 360 S3 1350 18 240 S4 1920 35 360 S3 1350 20 240 S4 1920 37 360 S3 1350 22 240 S4 1920 39 360 S3 1350 24 240 S4 1920 26 240 S4 1920 28 240 S4 1920 30 240 S4 1920 32 240 S4 1920 BẢNG TỔNG HỢP HOẠT TẢI TẬP TRUNG CÁCH NHỊP CHẴN VÀ CÁCH NHỊP LẼ HOẠT TẢI CÁCH NHỊP CHẲN HOẠT TẢI CÁCH NHỊP LẺ HOẠT TẢI CÁCH TẦNG CHẴN HOẠT TẢI CÁCH TẦNG LẼ Xác định tải trọng gió tác dụng lên khung Công trình được xây dựng tại đồng tháp thuộc vùng IA nên theo TCVN-2737-95ta có:w=65kg/m Chiều cao công trình nhỏ hơn 40m nên ta chỉ tính ảnh hưởng gió ở trạng thái tĩnh và tính như sau: W=w*k*c*n*B Trong đó: + W0 là giá trị áp lực gió tiêu chuẩn theo bản đồ phân vùng gió của Việt Nam, từ tiêu chuẩn Tải Trọng & Tác Động TCVN 27 37-1995 + k là hệ số tính đến sự thay sự thay đổi áp lực gió theo độ cao + C là hệ số khí động + n là hệ số vượt tải lấy n = 1.2 + C là hệ số khí động lấy theo TCVN2737-95 B:bề rộng đón gió và băng 4m z (m) k W0 C c' n B W (Kg/m) W' (Kg/m) 4 1.035 65 0.8 -0.6 1.2 4 258.3 -193.8 7.3 1.1206 65 0.8 -0.6 1.2 4 279.7 -209.8 10.6 1.1872 65 0.8 -0.6 1.2 4 296.3 -222.2 13.9 1.2268 65 0.8 -0.6 1.2 4 306.2 -229.7 17.2 1.262 65 0.8 -0.6 1.2 4 315.0 -236.2 20.5 1.294 65 0.8 -0.6 1.2 4 323.0 -242.2 23.8 1.3204 65 0.8 -0.6 1.2 4 329.6 -247.2 GIÓ TRÁI Tổ hợp tải trọng : Tổ hợp 1: tỉnh tải +hoạt tải cách nhịp chẵn Tổ hợp 2: tỉnh tải +hoạt tải cách nhịp lẻ Tổ hợp 3:tỉnh tải +hoạt tải cách tầng chẵn Tổ hợp 4:tỉnh tải +hoạt tải cách tầng lẻ Tổ hợp 5: tỉnh tải +gió trái Tổ hợp 6:tỉnh tải +0.9(hoạt tải cách nhịp chẵn +cách nhịp lẻ) Tổ hợp 7 :tỉnh tải +0.9(hoạt tải cách nhịp chẵn +hoạt tải tầng lẻ) Tổ hợp 8 :tỉnh tải +0.9(hoạt tải cách nhịp chẵn +gió trái) Tổ hợp 9 :tỉnh tải +0.9(hoạt tải cách nhịp lẻ +hoạt tải cách tẩng chẵn) Tổ hợp 10 :tỉnh tải +0.9(hoạt tải cách nhịp lẻ +gió trái) Tổ hợp 11 :tỉnh tải +0.9( hoạt tải cách nhịp chẵn + hoạt tải cách nhịp lẻ +gió trái) Tổ hợp 12 :tỉnh tải +0.9( hoạt tải cách tầng chẵn+ hoạt tải cách nhịp lẻ +gió trái) Biểu đồ bao : = tồ hợp (1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12) Tính dầm A= (M là momen tại các tiết diện cần tính thép do giải bằng sáp ) g =*(1+) Fa = Kiểm tra m% = Sao cho m<m<m Tính cốt đai Kiểm tra điề kiện tính cốt đai với lực cắt lớn nhất tại các tiết diện của phần tử cần tính toán Q= lực cắt lớn nhất ,tại tiết diện cần tính (kG) k*R*b*h=0.6* R*b*h k*R b*h=0.35* R *b*h So sánh với điều kiện : 0.6* R*b*h<Q<0.35* R *b*h Tính cốt đai được in trong bảng tính sau, với các thông số sau U= U= U=min(,30cm) - khi h>45cm =min(,15 cm) - khi h<45cm Suy ra U=min ( U, U,U) Kiểm tra điều kiện tính cốt xiên: Q =2.8*h* Với R=7.5Kg/cm q= n la số nhánh của cốt đai Nhận thấy Q>Q bêtông và cốt đai đủ khả năng chịu lực vì thế không cần tính cốt xiên 9 Tính cột M,N là momen và lực dọc lấy từ kết quả sap tính được 9a Độ lệch tâm ban đầu e=+e Với elà độ lệch tâm ngẩu nhiên và lấy theo số liệu thực tế ,trường hợp không có số liệu thực tế lấy như sau: Nếu cấu kiện siêu tĩnh có chịu trực tiếp lực nén thì elấy không nhỏ hơn 1/25 chiều cao tiết diện cấu kiện và không nhỏ hơn các giá trị sau : - 2 cm đối với cấu kiện cột và tấm có chiều dày lớn hơn 25cm - 1.5cm với cấu kiện có chiều dày từ 15cm đến 25cm - 1cm với cấu kiện có chiều dày dưới 15cm Ngược lại có thể lấy e=0cm 9b Tính hệ số uốn dọc h: h= N= (*E*J+E*J) J= J=m bh*(*h-a) Xác định S Khi <0.05 suy ra S =0.84 <5 suy ra S =0.122 0.05< <5 suy ra S =0.1+ Xác định K= 1+ >1 9c ĐỘ lệch tâm tính toán e=he+0.5*h-a e’ = he-0.5*h+a 9d Trường hợp lệch tâm x= >a*h : xảy ra trương hợp lệch tâm bé x= < a*h : xảy ra trương hợp lệch tâm lớnù 9e Tính toán cốt thép trường hợp lệch tâm lớn x ³2a’ thì Fa= F’a = x <2a’ thì Fa= F’a = Trường hợp lệch tâm bé Nếu he£0.2h thi tính lại x=h-(1.8+-1.4a) he Nếu he> 0.2h thi tính lại x=1.8*(e- he)+ah Trong đó e=0.4(1.25h-ah) Nếu tính lại nhỏ hơn th2 lấy x=ah và cốt thép sẽ là: Fa=Fa’= cốt đai THÉP CHỌN P tử t diện M Q b(cm) h(cm) a(cm) h0(cm Fđai n f đai A gamma Fa(cm2) q đai Utt Uct U max Uchọn F F(cm2) m% 0 491000 5880 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.20 0.9 9.6 30.5 31.2 15 36.2 15 4F20 12.56 1.5 1 147000 2790 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.06 1.0 2.6 6.9 138.7 15 76.2 15 3F18 7.63 1.1 41 2 610000 7220 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.25 0.9 12.4 46.0 20.7 15 29.5 15 2F18+4F20 17.65 2.2 0 438000 5630 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.18 0.9 8.4 27.9 34.1 15 37.8 15 4F20 12.56 1.5 1 131000 1950 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.05 1.0 2.3 3.4 284.0 15 109.1 15 3F18 7.63 1.1 42 2 502000 6400 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.20 0.9 9.8 36.1 26.4 15 33.2 15 2F18+4F20 17.65 2.2 0 411000 5480 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.17 0.9 7.8 26.5 36.0 15 38.8 15 4F20 12.56 1.5 1 130000 1630 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.05 1.0 2.3 2.3 406.5 15 130.5 15 3F18 7.63 1.1 43 2 459000 6100 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.19 0.9 8.9 32.8 29.0 15 34.9 15 1F18+2F20 8.825 2.2 0 373000 5250 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.15 0.9 7.0 24.3 39.2 15 40.5 15 2F20 6.28 1.1 1 114000 1500 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.05 1.0 2.0 2.0 480.0 15 141.8 15 4F20+2F18 17.65 0.7 44 2 464000 6000 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.19 0.9 9.0 31.7 30.0 15 35.4 15 1F18+2F20 8.825 1.5 0 332000 4990 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.14 0.9 6.2 22.0 43.4 15 42.6 15 2F20 6.28 1.1 1 111000 1060 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.05 1.0 2.0 1.0 961.1 15 200.7 15 4F20+2F18 17.65 0.7 45 2 403000 5560 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.16 0.9 7.7 27.3 34.9 15 38.3 15 1F18+2F20 8.825 1.5 0 268000 4580 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.11 0.9 4.9 18.5 51.5 15 46.4 15 2F20 6.28 1.1 1 102000 747 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.04 1.0 1.8 0.5 1935.3 15 284.7 15 4F20+2F18 17.65 0.7 46 2 364000 5260 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.15 0.9 6.9 24.4 39.0 15 40.4 15 1F18+2F20 8.825 1.5 0 102000 1900 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.04 1.0 1.8 3.2 299.1 15 111.9 15 2F20 6.28 1.1 1 27240 365 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.01 1.0 0.5 0.1 8106.0 15 582.7 15 4F20+2F18 17.65 0.7 47 2 198000 2510 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.08 1.0 3.6 5.6 171.4 15 84.7 15 4F20+2F18 10.18 1.5 0 1362000 13320 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.13 0.9 12.1 35.8 26.6 15 69.8 15 4F20+2F18 17.65 1.2 1 888000 2970 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.08 1.0 7.7 1.8 535.2 15 313.1 15 4F18 10.18 0.7 48 2 1925000 15420 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.18 0.9 17.7 47.9 19.9 15 60.3 15 4F20+2F18 17.65 1.2 0 1341000 13300 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.12 0.9 11.9 35.7 26.7 15 69.9 15 4F20+2F18 17.65 1.2 1 888000 2460 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.08 1.0 7.7 1.2 780.2 15 378.0 15 4F18 10.18 0.7 49 2 1770000 14930 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.16 0.9 16.1 44.9 21.2 15 62.3 15 4F20+2F18 17.65 1.2 0 1242000 13070 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.12 0.9 11.0 34.4 27.6 15 71.1 15 4F20+2F18 17.65 1.2 1 905000 2050 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.08 1.0 7.8 0.8 1123.5 15 453.6 15 4F18 10.18 0.7 50 2 1646000 14520 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.15 0.9 14.9 42.5 22.4 15 64.0 15 4F20+2F18 17.65 1.2 0 1157000 12310 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.16 0.9 12.7 44.8 21.3 15 51.5 15 4F20+2F18 17.65 1.5 1 791000 1490 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.11 0.9 8.4 0.7 1451.3 15 425.9 15 3F18 7.63 0.6 51 2 1486000 13400 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.20 0.9 16.8 53.1 17.9 15 47.4 15 4F20+2F18 17.65 1.5 0 1133000 12220 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.15 0.9 12.4 44.1 21.6 15 51.9 15 4F20+2F18 17.65 1.5 1 845000 1130 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.12 0.9 9.0 0.4 2523.2 15 561.6 15 3F18 7.63 0.6 52 2 1385000 13040 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.19 0.9 15.5 50.2 18.9 15 48.7 15 4F20+2F18 17.65 1.5 0 980000 11800 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.13 0.9 10.6 41.1 23.1 15 53.8 15 4F20+2F18 17.65 1.5 1 799000 944 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.11 0.9 8.5 0.3 3615.5 15 672.2 15 3F18 7.63 0.6 53 2 1315000 12850 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.18 0.9 14.6 48.8 19.5 15 49.4 15 4F20+2F18 17.65 1.5 0 473000 6990 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.06 1.0 4.9 14.4 65.9 15 90.8 15 4F20+2F18 17.65 1.5 1 546000 597 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.07 1.0 5.7 0.1 9040.0 15 1062.9 15 3F18 7.63 0.6 54 2 752000 7900 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.10 0.9 8.0 18.4 51.6 15 80.3 15 4F20+2F18 17.65 1.5 0 1942000 15930 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.18 0.9 17.9 51.2 18.6 15 58.4 15 4F20 12.56 0.9 1 934000 2970 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.09 1.0 8.1 1.8 535.2 15 313.1 15 4F20+2F18 17.65 1.2 55 2 1364000 13730 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.13 0.9 12.1 38.0 25.0 15 67.7 15 4F20+2F18 17.65 1.2 0 1793000 15450 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.17 0.9 16.4 48.1 19.8 15 60.2 15 4F20 12.56 0.9 1 933000 2450 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.09 1.0 8.1 1.2 786.6 15 379.5 15 4F20+2F18 17.65 1.2 56 2 1369000 13770 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.13 0.9 12.2 38.2 24.9 15 67.5 15 4F20+2F18 17.65 1.2 0 1664000 15030 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.15 0.9 15.1 45.6 20.9 15 61.9 15 4F20 12.56 0.9 1 950000 2030 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.09 1.0 8.2 0.8 1145.7 15 458.1 15 4F20+2F18 17.65 1.2 57 2 1301000 13670 25 60 2.5 57.5 6 2 0.28 0.12 0.9 11.5 37.7 25.3 15 68.0 15 4F20+2F18 17.65 1.2 0 1509000 13920 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.21 0.9 17.1 57.3 16.6 15 45.6 15 4F20+2F18 17.65 1.5 1 834000 148000 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.11 0.9 8.9 6472.1 0.1 15 4.3 15 4F18 10.18 0.9 58 2 1187000 12780 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.16 0.9 13.1 48.3 19.7 15 49.7 15 4F20+2F18 17.65 1.5 0 1407000 13540 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.19 0.9 15.8 54.2 17.6 15 46.9 15 4F20+2F18 17.65 1.5 1 833000 1110 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.11 0.9 8.9 0.4 2615.0 15 571.7 15 4F18 10.18 0.9 59 2 1127000 12600 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.15 0.9 12.3 46.9 20.3 15 50.4 15 4F20+2F18 17.65 1.5 0 1335000 13370 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.18 0.9 14.9 52.8 18.0 15 47.5 15 4F20+2F18 17.65 1.5 1 843000 923 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.11 0.9 9.0 0.3 3781.9 15 687.5 15 4F18 10.18 0.9 60 2 1006000 12270 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.14 0.9 10.9 44.5 21.4 15 51.7 15 4F20+2F18 17.65 1.5 0 753000 7920 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.10 0.9 8.0 18.5 51.4 15 80.1 15 4F20+2F18 17.65 1.5 1 548000 608 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.07 1.0 5.7 0.1 8715.8 15 1043.7 15 4F18 10.18 0.9 61 2 484000 7020 25 50 2.5 47.5 6 2 0.28 0.07 1.0 5.0 14.6 65.4 15 90.4 15 4F20+2F18 17.65 1.5 0 613000 7230 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.25 0.9 12.4 46.1 20.7 15 29.4 15 2F18+4F20 17.65 2.2 1 147000 2970 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.06 1.0 2.6 7.8 122.4 15 71.6 15 2F18+F16 9.1 1.1 62 2 492000 5910 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.20 0.9 9.6 30.8 30.9 15 36.0 15 2F18+2F20 11.37 1.5 0 509000 6420 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.21 0.9 10.0 36.3 26.2 15 33.1 15 2F18+4F20 17.65 2.2 1 131000 1950 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.05 1.0 2.3 3.4 284.0 15 109.1 15 2F18+F16 9.1 1.1 63 2 439000 5660 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.18 0.9 8.4 28.2 33.7 15 37.6 15 2F18+2F20 11.37 1.5 0 466000 6120 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.19 0.9 9.0 33.0 28.8 15 34.8 15 2F18+4F20 17.65 1.5 1 131000 1630 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.05 1.0 2.3 2.3 406.5 15 130.5 15 2F18+F16 9.1 0.7 64 2 414000 5500 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.17 0.9 7.9 26.7 35.7 15 38.7 15 2F18+2F20 11.37 1.1 0 473000 6040 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.19 0.9 9.2 32.2 29.6 15 35.2 15 4F20 12.56 1.5 1 115000 1530 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.05 1.0 2.0 2.1 461.3 15 139.0 15 2F16 4.02 0.7 65 2 376000 5290 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.15 0.9 7.1 24.7 38.6 15 40.2 15 1F18+2F20 8.82 1.1 0 412000 5600 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.17 0.9 7.9 27.6 34.4 15 38.0 15 4F20 12.56 1.5 1 112000 1090 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.05 1.0 2.0 1.0 909.0 15 195.1 15 2F16 4.02 0.7 66 2 338000 5070 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.14 0.9 6.3 22.7 42.0 15 42.0 15 1F18+2F20 8.82 1.1 0 373000 5280 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.15 0.9 7.0 24.6 38.7 15 40.3 15 4F20 12.56 1.5 1 104000 774 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.04 1.0 1.8 0.5 1802.7 15 274.8 15 2F16 4.02 0.7 67 2 272000 4620 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.11 0.9 5.0 18.8 50.6 15 46.0 15 1F18+2F20 8.82 1.1 0 194000 2490 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.08 1.0 3.5 5.5 174.2 15 85.4 15 4F20 12.56 1.5 1 30320 343 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.01 1.0 0.5 0.1 9179.2 15 620.1 15 2F16 4.02 0.7 68 2 107000 1940 25 30 2.5 27.5 6 2 0.28 0.04 1.0 1.9 3.3 286.9 15 109.6 15 1F18+2F20 8.82 1.1 BẢNG TÍNH THÉP KHUNG TRỤC 4 Ghi chú M N Mdh Ndh b h l a(cm) a'(cm) M(kgcm) N(kg) Mdh(kgcm) Ndh(kg) b(cm) h(cm) lo(cm) ho(cm) x(cm) aoho T hợp Tầng 1 4.05 47.13 0.31 54.48 0.25 0.4 4 5 5 405000 47130 31000 54480 25 40 280 35 17.14 20.3 LT lớn Cột69 2.05 67.72 0.31 54.48 0.25 0.4 4 5 5 205000 67720 31000 54480 25 40 280 35 24.63 20.3 LT bé 5.2 119.4 0.97 119.2 0.25 0.5 4 5 5 520000 119440 97000 119200 25 50 280 45 43.43 26.1 LT bé Cột 76 4.14 146.2 0.97 119.2 0.25 0.5 4 5 5 414000 146220 97000 119200 25 50 280 45 53.17 26.1 LT bé 5.94 165.3 0 165.3 0.25 0.5 4 5 5 594000 165300 0 165300 25 50 280 45 60.11 26.1 LT bé Côt 83 5.63 199.9 0 165.3 0.25 0.5 4 5 5 563000 199930 0 165300 25 50 280 45 72.70 26.1 LT bé 6.17 118.9 0.97 136.5 0.25 0.5 4 5 5 617000 118930 97000 136500 25 50 280 45 43.25 26.1 LT bé Côt 90 6.09 150.5 0.97 137 0.25 0.5 4 5 5 609000 150460 97000 137000 25 50 280 45 54.71 26.1 LT bé 4.27 61.55 0.31 54.48 0.25 0.4 4 5 5 427000 61550 31000 54480 25 40 280 35 22.38 20.3 LT bé CỘT 97 2.75 74.41 0.31 54.48 0.25 0.4 4 5 5 275000 74410 31000 54480 25 40 280 35 27.06 20.3 LT bé Tầng 2 Cột70 0.862 40.92 0.56 46.09 0.25 0.4 3.3 5 5 86200 40920 56000 46090 25 40 231 35 14.88 20.3 LT lớn 0.765 57.27 0.56 46.09 0.25 0.4 3.3 5 5 76500 57270 56000 46090 25 40 231 35 20.83 20.3 LT bé Cột77 2.43 100.6 1.78 100.6 0.25 0.5 3.3 5 5 243000 100640 178000 100600 25 50 231 45 36.60 26.1 LT bé 2.51 123.2 1.78 100.6 0.25 0.5 3.3 5 5 251000 123190 178000 100600 25 50 231 45 44.80 26.1 LT bé Cột 84 5.06 138.9 0 139 0.25 0.5 3.3 5 5 506000 138900 0 138990 25 50 231 45 50.51 26.1 LT bé 5.11 168.1 0 139 0.25 0.5 3.3 5 5 511000 168110 0 138990 25 50 231 45 61.13 26.1 LT bé Cột 91 5.95 100.5 1.78 100.6 0.25 0.5 3.3 5 5 595000 100540 178000 100600 25 50 231 45 36.56 26.1 LT bé 6.07 126.8 1.78 100.6 0.25 0.5 3.3 5 5 607000 126810 178000 100600 25 50 231 45 46.11 26.1 LT bé CỘT 98 1.97 51.28 0.57 46.09 0.25 0.4 3.3 5 5 197000 51280 57000 46090 25 40 231 35 18.65 20.3 LT lớn 2 62.02 0.57 46.09 0.25 0.4 3.3 5 5 200000 62020 57000 46090 25 40 231 35 22.55 20.3 LT bé Tầng3 Cột 71 0.96 34.07 0.71 37.64 0.25 0.4 3.3 5 5 96000 34070 71000 37640 25 40 231 35 12.39 20.3 LT lớn 0.87 46.71 0.71 37.64 0.25 0.4 3.3 5 5 87000 46710 71000 37640 25 40 231 35 16.99 20.3 LT lớn Cột 78 2.34 82.4 1.97 82.25 0.25 0.5 3.3 5 5 234000 82400 197000 82250 25 50 231 45 29.96 26.1 LT bé 2.21 100.7 1.97 82.25 0.3 0.5 3.3 5 5 221000 100700 197000 82250 30 50 231 45 30.52 26.1 LT bé Côt85 4.14 113.3 0 113.3 0.25 0.5 3.3 5 5 414000 113320 0 113320 25 50 231 45 41.21 26.1 LT bé 4.21 137 0 113.3 0.25 0.5 3.3 5 5 421000 136970 0 113320 25 50 231 45 49.81 26.1 LT bé Cột 92 5.37 82.09 1.97 82.25 0.25 0.5 3.3 5 5 537000 82090 197000 82250 25 50 231 45 29.85 26.1 LT bé 5.57 103.5 1.97 82.25 0.25 0.5 3.3 5 5 557000 103470 197000 82250 25 50 231 45 37.63 26.1 LT bé cột 99 2.11 41.23 0.71 37.64 0.25 0.4 3.3 5 5 211000 41230 71000 37640 25 40 231 35 14.99 20.3 LT lớn 1.94 50.02 0.71 37.64 0.25 0.4 3.3 5 5 194000 50020 71000 37640 25 40 231 35 18.19 20.3 LT lớn Tầng 4 1.04 12.74 0.78 13.07 0.25 0.3 3.3 5 5 104000 12740 78000 13070 25 30 231 25 4.63 14.5 LT lớn Cột 72 1.01 15.77 0.78 13.07 0.25 0.3 3.3 5 5 101000 15770 78000 13070 25 30 231 25 5.73 14.5 LT lớn 2.32 64.34 1.92 64.16 0.25 0.4 3.3 5 5 232000 64340 192000 64160 25 40 231 35 23.40 20.3 LT bé Cột 79 2.06 78.42 1.92 64.16 0.25 0.4 3.3 5 5 206000 78420 192000 64160 25 40 231 35 28.52 20.3 LT bé 3.17 88.24 0 88.24 0.25 0.4 3.3 5 5 317000 88240 0 88240 25 40 231 35 32.09 20.3 LT bé Cột 86 3.09 106.4 0 88.24 0.25 0.4 3.3 5 5 309000 106430 0 88240 25 40 231 35 38.70 20.3 LT bé 3.67 29.23 2.23 29.11 0.25 0.4 3.3 5 5 367000 29230 223000 29110 25 40 231 35 10.63 20.3 LT lớn Cột 93 3.88 35.49 2.23 29.11 0.25 0.4 3.3 5 5 388000 35490 223000 29110 25 40 231 35 12.91 20.3 LT lớn 1.95 31.59 0.67 29.34 0.25 0.3 3.3 5 5 195000 31590 67000 29340 25 30 231 25 11.49 14.5 LT lớn cột 100 1.74 38.39 0.67 29.34 0.25 0.3 3.3 5 5 174000 38390 67000 29340 25 30 231 25 13.96 14.5 LT lớn Tầng 5 Cột 73 0.96 20.16 0.73 21.25 0.25 0.3 3.3 4 4 96000 20160 73000 21250 25 30 231 26 7.33 15.08 LT lớn 0.93 26.08 0.73 21.25 0.25 0.3 3.3 4 4 93000 26080 73000 21250 25 30 231 26 9.48 15.08 LT lớn Cột 80 2.48 46.59 2.08 46.62 0.25 0.4 3.3 4 4 248000 46590 208000 46620 25 40 231 36 16.94 20.88 LT lớn 2.44 56.47 2.08 46.62 0.25 0.4 3.3 4 4 244000 56470 208000 46620 25 40 231 36 20.53 20.88 LT lớn Cột 87 2.2 64.6 0 64.6 0.25 0.4 3.3 4 4 220000 64600 0 64600 25 40 231 36 23.49 20.88 LT bé 2.29 77.38 0 64.6 0.25 0.4 3.3 4 4 229000 77380 0 64600 25 40 231 36 28.14 20.88 LT bé Cột 94 4.22 46.63 2.08 46.62 0.25 0.4 3.3 4 4 422000 46630 208000 46620 25 40 231 36 16.96 20.88 LT lớn 4.35 57.88 2.08 46.62 0.25 0.4 3.3 4 4 435000 57880 208000 46620 25 40 231 36 21.05 20.88 LT bé cột 101 1.82 22.36 0.73 21.25 0.25 0.3 3.3 4 4 182000 22360 73000 21250 25 30 231 26 8.13 15.08 LT lớn 1.6 27.15 0.73 21.25 0.25 0.3 3.3 4 4 160000 27150 73000 21250 25 30 231 26 9.87 15.08 LT lớn Tầng 6 Cột 74 1.04 12.74 0.79 13.07 0.25 0.3 3.3 4 4 104000 12740 79000 13070 25 30 231 26 4.63 15.08 LT lớn 1.01 15.77 0.79 13.07 0.25 0.3 3.3 4 4 101000 15770 79000 13070 25 30 231 26 5.73 15.08 LT lớn Cột 81 2.62 28.98 2.16 29.11 0.25 0.4 3.3 4 4 262000 28980 216000 29110 25 40 231 36 10.54 20.88 LT lớn 2.57 34.72 2.16 29.11 0.25 0.4 3.3 4 4 257000 34720 216000 29110 25 40 231 36 12.63 20.88 LT lớn Cột 88 1.36 41.07 0 41.07 0.25 0.4 3.3 4 4 136000 41070 0 41070 25 40 231 36 14.93 20.88 LT lớn 1.46 48.45 0 41.07 0.25 0.4 3.3 4 4 146000 48450 0 41070 25 40 231 36 17.62 20.88 LT lớn Cột 95 3.67 29.23 2.23 29.11 0.25 0.4 3.3 4 4 367000 29230 223000 29110 25 40 231 36 10.63 20.88 LT lớn 3.88 35.49 2.23 29.11 0.25 0.4 3.3 4 4 388000 35490 223000 29110 25 40 231 36 12.91 20.88 LT lớn cột102 1.56 13.43 0.79 13.07 0.25 0.3 3.3 4 4 156000 13430 79000 13070 25 30 231 26 4.88 15.08 LT lớn 1.34 16.15 0.79 13.07 0.25 0.3 3.3 4 4 134000 16150 79000 13070 25 30 231 26 5.87 15.08 LT lớn Tầng7 Cột 75 1.03 5.01 0.8 5.02 0.25 0.3 3.3 4 4 103000 5010 80000 5020 25 25 231 21 1.82 12.18 LT lớn 0.94 5.67 0.8 5.02 0.25 0.3 3.3 4 4 94000 5670 80000 5020 25 25 231 21 2.06 12.18 LT lớn Cột 82 2.17 11.68 1.9 11.86 0.25 0.3 3.3 4 4 217000 11680 190000 11860 25 25 231 21 4.25 12.18 LT lớn 2.17 13.44 1.9 11.86 0.25 0.3 3.3 4 4 217000 13440 190000 11860 25 25 231 21 4.89 12.18 LT lớn Cột 89 0.7 17.42 0 17.44 0.25 0.3 3.3 4 4 70000 17420 0 17440 25 25 231 21 6.33 12.18 LT lớn 0.53 19.62 0 17.44 0.25 0.3 3.3 4 4 53000 19620 0 17440 25 25 231 21 7.13 12.18 LT lớn Cột 96 2.52 11.75 1.9 11.86 0.25 0.3 3.3 4 4 252000 11750 190000 11860 25 25 231 21 4.27 12.18 LT lớn 2.55 13.4 1.9 11.86 0.25 0.3 3.3 4 4 255000 13400 190000 11860 25 25 231 21 4.87 12.18 LT lớn cột103 1.24 5.01 0.8 5.02 0.25 0.3 3.3 4 4 124000 5010 80000 5020 25 25 231 21 1.82 12.18 LT lớn 1.04 5.7 0.8 5.02 0.25 0.3 3.3 4 4 104000 5700 80000 5020 25 25 231 21 2.07 12.18 LT lớn LT lớn LT Bé chọn thép FaChọn Ghi chú M/N(cm) eo(cm) mgt Kdh S Nth(kg) h e(cm) e'(cm) Fa=F'a x' (cm) Fa=F'a Fa ctạo Fa tt 10.18 mt +m't Chọn cốt đai Nhận xét mtb Tầng 1 8.59 10.19 0.800% 1.763 0.410 940865 1.053 25.731 4.269 -0.39 38.61 0.00 3.5 3.50 4f18 0.800% Đạt 0.800% Cột69 3.03 4.63 1.000% 1.695 0.610 1375684 1.052 19.867 10.133 0.00 32.41 -3.93 3.5 3.93 4f18 10.18 0.897% 6a150 Đạt 0.949% 4.35 6.35 1.000% 1.853 0.584 2548272 1.049 26.666 13.334 0.00 39.71 3.92 4.5 4.50 4f20+2f16 16.58 0.800% 6a150 Đạt 0.900% Cột 76 2.83 4.83 1.350% 1.743 0.659 3172562 1.048 25.065 14.935 0.00 42.18 7.96 4.5 7.96 6f20 18.85 1.415% 6a150 Đạt 1.383% 3.59 5.59 2.000% 1.500 0.619 3868322 1.045 25.843 14.157 0.00 40.98 13.48 4.5 13.48 6f22 22.81 2.396% 6a150 Đạt 2.198% Côt 83 2.82 4.82 3.025% 1.500 0.660 4813479 1.043 25.025 14.975 0.00 42.24 19.90 4.5 19.90 6f28 36.85 3.538% 6a150 Đạt 3.282% 5.19 7.19 0.900% 1.944 0.551 2292028 1.055 27.581 12.419 0.00 38.30 4.98 4.5 4.98 4f20+2f16 16.58 0.885% 6a150 Đạt 0.893% Côt 90 4.05 6.05 1.800% 1.784 0.598 3276350 1.048 26.339 13.661 0.00 40.22 10.80 4.5 10.80 6f20 18.85 1.921% 6a150 Đạt 1.860% 6.94 8.54 0.800% 1.6

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docsua khung 4.doc
  • docSUA HOÀ NÖÔÙC.doc
  • doccoc ep gan dung.doc
  • docSan dien hinh-in.doc
  • docPHU LUC KHUNG TRUC 4.doc
  • docSUA COC NHOI CUA DE.doc
  • docSAN MAI.doc
  • docdam doc dien hinh.doc
  • docTC-AV.doc
  • docPHU LUC DAM DOC TRUC B.doc
  • doccau thang1-2.doc
  • docKIEN-TRUC.doc
  • docloi cam on.doc
  • docMUC LUC 1.doc
  • docLÔØI CAÛM TAÏ.doc
  • docTAI LIEU THAM KHAO.doc
  • docBIA PHU LUC.doc
  • docBIA.doc