Đề tài Thiết kế ký túc xá trường cao đẳng sư phạm thành phố Hồ Chí Minh

PHẦN I : KIẾN TRÚC 1

 

1.MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH : 1

2 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH : 2

3.CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT

4.GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 4

PHẦN 2 : KẾT CẤU 5

CHƯƠNG 1 TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 5

1.1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC: 6

1.2. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH TOÁN CỐT THÉP: 7

1.3 BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN: 15

CHƯƠNG2: TÍNH TOÁN CẦU THANG

 

2.1. CHỌN KẾT CẤU CẦU THANG : 16

2.2. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN : 16

2.3. TÍNH TOÁN BẢN THANG 17

2.4 .TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHĨ: 20

CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 22

3.1. CHỌN KÍCH THƯỚC SƠ BỘ 22

3.2 TÍNH BẢN NẮP 23

3.3. TÍNH BẢN THÀNH 29

3.4. .TÍNH BẢN ĐÁY 31

3.5. TÍNH HỆ DẦM BẢN ĐÁY 33

CHƯƠNG 4 : THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC C

4.1. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC CỦA DẦM : 38

4.2. SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI LÊN DẦM TRỤC C : 38

4.3. BẢNG TÍNH CỐT THÉP NHỊP 43

CHƯƠNG V: TÍNH KHUNG TRỤC 5

 

5.1. CHỌN KÍCH THƯỚC SƠ BỘ : 45

5.2. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 5 48

5.3. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 5 70

5.4 .CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP TẢI 71

5.5. SƠ ĐỒ CHẤT TẢI 72

5.6.CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP TẢI 72

5.7. BẢNG KẾT QUẢ TINH THÉP CHO CỘT 91

 

doc147 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế ký túc xá trường cao đẳng sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.5 daN Nút C 5 - Do ô sàn 5 truyền vào dầm dọc trục C - Quy về tải tương đương(có dạng hình thang ): - Do ô sàn 6 truyền vào dầm dọc C - Quy về tải tương đương (có dạng tam giác): - Lực tập trung do sàn truyền vào nút C5: - Tổng tải tập trung tác dụng vào nút C5: 7040 daN Nút D5 - Do ô sàn 5 truyền vào dầm dọc trục D - Quy về tải tương đương(có dạng hình thang ): - Do ô sàn 6 truyền vào dầm dọc D - Quy về tải tương đương (có dạng tam giác): - Lực tập trung do sàn truyền vào nút D 5: - Tổng tải tập trung tác dụng vào nút D5: 5167.5 daN Nút E5 - Do ô sàn 5 truyền vào dầm dọc trục E - Quy về tải tương đương (có dạng hình thang): - Lực tập trung do sàn truyền vào nút B5: BẢNG THỐNG KÊ TẢI PHÂN BỐ TÁC DỤNG VÀO DẦM KHUNG TRỤC 5 TẦNG TRỆT Nhịp dầm gd (daN/m) gt (daN/m) gs (daN/m) (daN/m) Pi (daN/m) A-B 536 - 1232 1768 1500 B-C 536 - 1182.5 1718.5 1440 C-D 330 - 837.5 1203.5 1020 D-E 536 1287 591 2414 720 E-F 536 1287 - 1823 - BẢNG THỐNG KÊ TẢI TẬP TRUNG TÁC DỤNG VÀO DẦM KHUNG TRỤC 5 TẦNG TRỆT Nút G (daN) P (daN) A5 14151.5 3750 B5 7102.5 7102.5 C5 10592.5 7040 D5 9055 5167.5 E5 2018.5 1875 F5 4042.5 - C.LẦU 1 1.Tĩnh tải 1.1 Tĩnh tải phân bố đều : - Do trọng lượng bản thân dầm - Do các ô sàn truyền xuống: Nhịp A-B: - Do 2 ô sàn số 4 truyền vào: - Quy về tải tương đương(có dạng hình tam giác ): Nhịp B-C: - Do 2 ô sàn số 5 truyền vào: - Quy về tải tương đương (có dạng tam giác): Nhịp C-D: - Do 2 ô sàn số 6 truyền vào: - Quy về tải tương đương (có dạng tam giác): Nhịp D-E: - Do 2 ô sàn số 5 truyền vào: - Quy về tải tương đương (có dạng tam giác): Nhịp E-F: - Do 2 ô sàn số 4 truyền vào: - Quy về tải tương đương(có dạng hình tam giác ): 1.2Tĩnh tải tập trung : Nút A5 - Do ô sàn 4 truyền vào dầm dọc trục A - Quy về tải tương đương(có dạng hình tam giác ): - Lực tập trung do sàn truyền vào nút A5: - Do dầm dọc truyền vào: - Do tường trên dầm dọc truyền vào: - Trọng lượng bản thân của cột của một tầng trên: -Tổng tải tập trung tác dụng vào nút A5: 3080+962.5+6633+3080=13755.5 daN Nút B5 - Do ô sàn 4 truyền vào dầm dọc trục B - Quy về tải tương đương(có dạng hình tam giác ): - Lực tập trung do sàn truyền vào nút B5: - Do ô sàn 5 truyền vào dầm dọc trục B - Quy về tải tương đương (có dạng hình thang): - Lực tập trung do sàn truyền vào nút B5: - Do dầm dọc truyền vào: - Tổng tải tập trung tác dụng vào nút B5: 3065+3075+962.5=7102.5 daN Nút C 5 - Do ô sàn 5 truyền vào dầm dọc trục C - Quy về tải tương đương(có dạng hình thang ): - Do ô sàn 6 truyền vào dầm dọc C - Quy về tải tương đương (có dạng tam giác): - Lực tập trung do sàn truyền vào nút C5: - Do dầm dọc truyền vào: - Trọng lượng bản thân của cột của một tầng trên: - Tổng tải tập trung tác dụng vào nút C5: 5780+962.5+3850=10592.5 daN - Nút D5,E5,F5 tính tương tự nút A5,B5,C5 2. Hoạt tải 2.1 Hoạt tải phân bố đều Nhịp A-B: - Do 2 ô sàn số 4 truyền vào: - Quy về tải tương đương(có dạng hình tam giác ): Nhịp B-C: - Do 2 ô sàn số 5 truyền vào: - Quy về tải tương đương (có dạng tam giác): Nhịp C-D: - Do 2 ô sàn số 6 truyền vào: - Quy về tải tương đương (có dạng tam giác): Nhịp D-E: - Do 1 ô sàn số 5 truyền vào: - Quy về tải tương đương (có dạng tam giác): Nhịp E-F: - Do 2 ô sàn số 4 truyền vào: - Quy về tải tương đương(có dạng hình tam giác ): 2.2 Hoạt tải tập trung : Nút A5 - Do ô sàn 4 truyền vào dầm dọc trục A - Quy về tải tương đương(có dạng hình tam giác ): - Lực tập trung do sàn truyền vào nút A5: - Tổng tải tập trung tác dụng vào nút A5: 3045 daN Nút B5 - Do ô sàn 4 truyền vào dầm dọc trục B - Quy về tải tương đương(có dạng hình tam giác ): - Lực tập trung do sàn truyền vào nút B5: - Do ô sàn 5 truyền vào dầm dọc trục B - Quy về tải tương đương (có dạng hình thang): - Lực tập trung do sàn truyền vào nút B5: - Tổng tải tập trung tác dụng vào nút B5: 3045+3040=6085 daN Nút C 5 - Do ô sàn 5 truyền vào dầm dọc trục C - Quy về tải tương đương(có dạng hình thang ): - Do ô sàn 6 truyền vào dầm dọc C - Quy về tải tương đương (có dạng tam giác): - Lực tập trung do sàn truyền vào nút C5: - Tổng tải tập trung tác dụng vào nút C5: 5515 daN Nút D5,E5,F5 tính tương tự A5,B5,C5 BẢNG THỐNG KÊ TẢI PHÂN BỐ TÁC DỤNG VÀO DẦM KHUNG TRỤC 5 LẦU 1 Nhịp dầm gd (daN/m) gt (daN/m) gs (daN/m) (daN/m) Pi (daN/m) A-B 536 - 1232 1768 1219 B-C 536 - 1182.5 1718.5 1080 C-D 330 - 837.5 1167.5 829 D-E 536 - 1182.5 1718.5 1080 E-F 536 - 1232 1768 1219 BẢNG THỐNG KÊ TẢI TẬP TRUNG TÁC DỤNG VÀO DẦM KHUNG TRỤC 5 LẦU 1 Nút G (daN) P (daN) A5 13755.5 3045 B5 7102.5 6085 C5 10592.5 5515 D5 10592.5 5515 E5 7102.5 6085 F5 13755.5 3045 D .LẦU 2-8 1.Tĩnh tải 1.1 Tĩnh tải phân bố đều : - Do trọng lượng bản thân dầm - Do trọng lượng tường xây trên dầm Tường dày 20cm:(tại trục A-C và D-F) - Do các ô sàn truyền xuống: Consol : - Do ô sàn số 29 truyền vào: - Quy về tải tập trung tại đầu consol Nhịp A +7.6m: - Do 2 ô sàn số 30 truyền vào: - Quy về tải tương đương(có dạng hình thang ): Nhịp +7.6-C: - Do ô sàn số 31 truyền vào: - Quy về tải tập trung Nhịp C-D: - Do 2 ô sàn số 32 truyền vào: - Quy về tải tương đương (có dạng tam giác): - Nhịp D- +2.2m ; nhịp +2.2 –F ; consol : tính tương tự 1.2/Tĩnh tải tập trung : Nút A5 - Do ô sàn số 29 truyền vào: - Quy về tải tập trung tại - Do ô sàn 30 truyền vào dầm dọc trục A - Quy về tải tương đương(có dạng hình tam giác ): - Lực tập trung do sàn truyền vào nút A5: - Do dầm dọc truyền vào: - Do tường trên dầm dọc truyền vào: - Trọng lượng bản thân của cột của một tầng trên: Nút A5 +7.6 m - Do ô sàn 30 truyền vào dầm dọc - Quy về tải tương đương(có dạng hình tam giác ): - Lực tập trung do sàn truyền vào nút - Do ô sàn số 31 truyền vào: - Quy về tải tập trung - Do dầm dọc truyền vào: - Do tường trên dầm dọc truyền vào: Nút C 5 - Do ô sàn 31truyền vào dầm dọc trục C - Do ô sàn 32 truyền vào dầm dọc C - Quy về tải tương đương hình thang - Lực tập trung do sàn truyền vào nút C5: - Do dầm dọc truyền vào: - Do tường trên dầm dọc truyền vào: - Trọng lượng bản thân của cột của một tầng trên: - Nút D5,D5 + 2.2,F5 tính tương tự 2.Hoạt tải 2.1 Hoạt tải phân bố đều consol : - Do ô sàn số 29 truyền vào: - Quy về tải tập trung tại đầu consol Nhịp A +7.6m: - Do 2 ô sàn số 30 truyền vào: - Quy về tải tương đương(có dạng hình thang ): Nhịp +7.6-C: - Do ô sàn số 31 truyền vào: - Quy về tải tập trung Nhịp C-D: - Do 2 ô sàn số 32 truyền vào: - Quy về tải tương đương (có dạng tam giác): - Nhịp D- +2.2m ; nhịp +2.2 –F ; consol : tính tương tự 2.2 Hoạt tải tập trung : Nút A5 - Do ô sàn số 29 truyền vào: - Quy về tải tập trung - Do ô sàn 30 truyền vào dầm dọc trục A - Quy về tải tương đương(có dạng hình tam giác ): - Lực tập trung do sàn truyền vào nút A5: Nút A5 +7.6 m - Do ô sàn 30 truyền vào dầm dọc - Quy về tải tương đương(có dạng hình tam giác ): - Lực tập trung do sàn truyền vào nút - Do ô sàn số 31 truyền vào: - Quy về tải tập trung Nút C 5 - Do ô sàn 31truyền vào dầm dọc trục C - Do ô sàn 32 truyền vào dầm dọc C - Quy về tải tương đương hình thang - Lực tập trung do sàn truyền vào nút C5: Nút D5,D5 + 2.2,F5 tính tương tự BẢNG THỐNG KÊ TẢI PHÂN BỐ TÁC DỤNG VÀO DẦM KHUNG TRỤC 5 LẦU 2-8 Nhịp dầm gd (daN/m) gt (daN/m) gs (daN/m) (daN/m) Pi (daN/m) consol 165 - Tải TT (1575) 165 Tải TT (1920) A-+7.6m 536 1010 1593 3139 982 +7.6m - C 536 1010 Tải TT (2170) 1546 Tải TT (1320) C-D 330 - 837.5 1167.5 765 D - +2.2m 536 1010 Tải TT (2170) 1546 Tải TT (1320) +2.2m-F 536 1010 1593 3139 982 consol 165 - Tải TT (1575) 165 Tải TT (1920) BẢNG THỐNG KÊ TẢI PHÂN BỐ TÁC DỤNG VÀO DẦM KHUNG TRỤC 5 LẦU 2-8 Nút G (daN) P (daN) Lầu 2 Lầu 3-5 Lầu 6-8 A5 13801.5 13160.5 12621.5 3795 A5+7.6m 11840.5 11840.5 11840.5 3195 C5 14656.5 14021.5 13068.5 3795 D5 14656.5 14021.5 13068.5 3795 D5+2.2m 11840.5 11840.5 11840.5 3195 F5 13801.5 13160.5 12621.5 3795 IV.TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG VÀO KHUNG TRỤC 5 - Tải trọng gió tác dụng lên khung là gió thổi lên mặt tường dọc, được chuyển về thành lực phân bố trên cột khung. - Công thức tính toán tải trọng gió: -Trong đó: là hệ số độ tin cậy của tải trọng gió. là áp lực tốc độ gió cho khu vực TP Hồ Chí Minh với địa hình IIA là hệ số khí động là hệ số độ cao. B là bề rộng đón gió. (Tất cả các đại lượng trên đều được tra lấy theo TCVN 2737-1995:Tải trọng và tác động;Tiêu chuẩn thiết kế BẢNG TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ ĐẨY Độ cao(m) B(m) 4.00 83 1.2 1.035 0.8 5 412.34 7.8 83 1.2 1.1316 0.8 5 450.83 11.1 83 1.2 1.1932 0.8 5 475.37 14.4 83 1.2 1.2328 0.8 5 491.15 17.7 83 1.2 1.267 0.8 5 504.77 21 83 1.2 1.298 0.8 5 517.12 24.3 83 1.2 1.3244 0.8 5 527.64 27.6 83 1.2 1.3508 0.8 5 538.16 31.9 83 1.2 1.37054 0.8 5 546.02 BẢNG TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ HÚT Độ cao(m) B(m) 4.00 83 1.2 1.035 0.6 5 309.26 7.8 83 1.2 1.1316 0.6 5 338.12 11.1 83 1.2 1.1932 0.6 5 356.53 14.4 83 1.2 1.2328 0.6 5 368.36 17.7 83 1.2 1.267 0.6 5 378.58 21 83 1.2 1.298 0.6 5 387.84 24.3 83 1.2 1.3244 0.6 5 395.73 27.6 83 1.2 1.3508 0.6 5 403.62 31.9 83 1.2 1.37054 0.6 5 409.52 V.CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP TẢI 1: Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầnglẻ. 2: Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng chẵn. 3: Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp chẵn. 4: Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp lẻ 5: Tĩnh tải + Hoạt tải liền nhịp1 6: Tĩnh tải + Hoạt tải liền nhịp2 7: Tĩnh tải + Gió trái. 8: Tĩnh tải + Gió phải. 9: Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng lẻ + Hoạt tải cách tầng chẵn. 10: Tĩnh tải + 0.9Hoạt tải cách tầng lẻ + 0.9Gió trái. 11: Tĩnh tải + 0.9Hoạt tải cách tầng lẻ + 0.9Gió phải. 12: Tĩnh tải + 0.9Hoạt tải cách tầng chẵn + 0.9Gió trái. 13: Tĩnh tải + 0.9Hoạt tải cách tầng chẵn + 0.9Gió phải. 14: Tĩnh tải + 0.9Hoạt tải cách nhịp chẵn + 0.9Gió trái. 15: Tĩnh tải + 0.9Hoạt tải cách nhịp chẵn + 0.9Gió phải. 15: Tĩnh tải + 0.9Hoạt tải cách nhịp lẻ + 0.9Gió trái. 16: Tĩnh tải + 0.9Hoạt tải cách nhịp lẻ + 0.9Gió phải. 17: Tĩnh tải + 0.9Hoạt tải liền nhịp1 + 0.9Gió trái. 19: Tĩnh tải + 0.9Hoạt tải liền nhịp 1+ 0.9Gió phải. 20: Tĩnh tải + 0.9Hoạt tải liền nhịp2 + 0.9Gió trái. 21: Tĩnh tải + 0.9Hoạt tải liền nhịp 2 0.9Gió phải. 22: Tĩnh tải + 0.9Hoạt tải cách tầng lẻ + 0.9Hoạt tải cách tầng chẵn+ 0.9Gió trái. 23: Tĩnh tải + 0.9Hoạt tải cách tầng lẻ + 0.9Hoạt tải cách tầng chẵn+ 0.9Gió phải. VI. SƠ ĐỒ CHẤT TẢI TĨNH TẢI HOẠT TẢI CÁCH TẦNG LẺ HOẠT TẢI CÁCH TẦNG CHẴN HOẠT TẢI CÁCH NHỊP CHẴN HOẠT TẢI CÁCH NHỊP LẺ HOẠT TẢI LIỀN NHỊP 1 HOẠT TẢI LIỀN NHỊP 2 GIÓ TRÁI GIÓ PHẢI PHẦN TỬ KHUNG VII. KẾT QUẢ NỘI LỰC BIỂU ĐỒ BAO MOMENT BIỂU ĐỒ LỰC CẮT BIỂU ĐỒ LỰC DỌC VII.TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO KHUNG TRỤC 5: 1.Tính toán cốt thép dọc cho dầm: , - Dầm gồm có các tiết diện sau : 30x80cm, 30x50cm,30x30 cm BẢNG TÍNH THÉP CHO NHỊP DẦM 30x80 ( cm) Frame M3 (KN.m) b cm h cm h0 cm As cm2 Chọn thép Asc cm2 D1 383.9 30 80 76 0.22 19.24 425 19.63 0.92% D3 165,2 30 80 76 0.11 9.62 225 9.82 0.71% D4 352,8 30 80 76 0.21 18.37 425 19.63 0.92% D6 219,0 30 80 76 0.21 18.37 425 19.63 0.92% D8,D10 211.5 30 80 76 0.16 14 325 14.73 0.7% D13,D15 292.6 30 80 76 0.16 14 325 14.73 0.7% D18,D20 297.9 30 80 76 0.16 14 325 14.73 0.7% D23,D25 290.1 30 80 76 0.16 14 325 14.73 0.7% D28,D30 224.2 30 80 76 0.17 14.87 225+222 17.42 0.82% D33,D35 345.1 30 80 76 0.19 16.62 225+222 17.42 0.82% D38,D40 420.3 30 80 76 0.19 16.62 225+222 17.42 0.82% BẢNG TÍNH THÉP CHO GỐI DẦM 30x80 (cm) Frame M3 (KNm) b cm h cm h0 cm As cm2 Chọn thép Asc cm2 D1 554.1 30 80 76 0.36 31.5 428+225 34.45 1.6% 564.2 30 80 76 0.39 34.11 428+225 34.45 1.6% D3 407.9 30 80 76 0.26 22.74 428 24.63 1.15% 391.1 30 80 76 0.23 20.12 428 24.63 1.15% D4 554.3 30 80 76 0.37 32.36 428+225 34.45 1.6% 554.0 30 80 76 0.39 34.11 428+225 34.45 1.6% D6 549.3 30 80 76 0.39 34.11 428+225 34.45 1.6% 553.0 30 80 76 0.37 32.42 428+225 34.45 1.6% D8,D10 62.07 30 80 76 0.39 34.11 428+225 34.45 1.6% 56.60 30 80 76 0.51 44.12 428+425 44.26 2% D13,D15 543.1 30 80 76 0.37 32.42 428+225 34.45 1.6% 594.9 30 80 76 0.50 43.86 428+425 44.26 2% D18,D20 525.3 30 80 76 0.36 31.5 428+225 34.45 1.6% 570.8 30 80 76 0.49 42.51 428+425 44.26 2% D23,D25 512.6 30 80 76 0.35 30.62 428+225 34.45 1.6% 558.5 30 80 76 0.49 42.51 428+425 44.26 2% D28,D30 480.9 30 80 76 0.33 28.86 428+225 34.45 1.6% 224.2 30 80 76 0.46 40.56 428+425 44.26 2% D33,D35 435.9 30 80 76 0.29 25.36 228+325 27.05 1.26% 47.51 30 80 76 0.42 36.74 628 36.95 1.7% D38,D40 328.5 30 80 76 0.29 25.36 228+325 27.05 1.26% 404.5 30 80 76 0.42 36.74 628 36.95 1.7% BẢNG TÍNH THÉP CHO DẦM 30X50(cm) Frame Vị trí M3 (KN.m) h0 cm As cm2 Chọn thép Asc cm2 D2 Gốitrái 120.8 46 0.21 11.9 228 12.32 0.9% Nhịp 20.9 46 0.01 0.42 225 9.82 0.71% Gối phải 107.1 46 0.20 11.33 228 12.32 0.9% D5 Gốitrái 129.3 46 0.27 15.30 228+125 17.23 1.25% Nhịp 27.9 46 0.01 0.42 225 9.82 0.71% Gối phải 134.1 46 0.28 15.87 228+125 17.23 1.25% D9 Gốitrái 119.5 46 0.26 14.99 228+125 17.23 1.25% Nhịp 32.4 46 0.01 0.42 225 9.82 0.71% Gối phải 119.7 46 0.27 15.30 228+125 17.23 1.25% D14 Gốitrái 105 46 0.23 13.04 228+125 17.23 1.25% Nhịp 30.7 46 0.01 0.42 225 9.82 0.71% Gối phải 106.1 46 0.23 13.03 228+125 17.23 1.25% D19 Gốitrái 91.7 46 0.21 11.9 228 12.32 0.9% Nhịp 34.2 46 0.01 0.42 225 9.82 0.71% Gối phải 97.7 46 0.21 11.9 228 12.32 0.9% D24 Gốitrái 86.8 46 0.18 10.20 228 12.32 0.9% Nhịp 29.9 46 0.01 0.42 225 9.82 0.71% Gốiphải 87.5 46 0.18 10.20 228 12.32 0.9% D29 Gốitrái 89.2 46 0.19 10.76 228 12.32 0.9% Nhịp 43.2 46 0.01 0.42 225 9.82 0.71% Gốiphải 89.6 46 0.19 10.76 228 12.32 0.9% D34 Gốitrái 102.2 46 0.21 11.9 228 12.32 0.9% Nhịp 62.4 46 0.01 0.42 225 9.82 0.71% Gốiphải 102.6 46 0.21 11.9 228 12.32 0.9% D39 Gốitrái 143.3 46 0.19 10.76 228 12.32 0.9% Nhịp 111.2 46 0.01 0.42 225 9.82 0.71% Gốiphải 143.6 46 0.19 10.76 228 12.32 0.9% 2 .Tính cốt đai cho dầm - Chọn trước đai , số nhánh đai , cường độ tính toán cốt đai. - Khoảng cách giữa hai cốt đai theo tính toán: - Trong công thức trên thì: là cường độ tính toán cốt đai. là số nhánh đai. là đường kính cốt đai. l à hệ số xét tới sự ảnh hưởng của loại bê tông, - Để đơn giản cho công việc thi công cũng như tính toán ta lấy giá trị lực cắt lớn nhất tại gối và tại nhịp để tính toán và sau đó bố trí cho các tiết diện còn lại. - Điều kiện đảm bảo độ bền trên dải nghiêng giữa các vết nứt xiên của cấu kiện BTCT: - Với -Khoảng cách giữa hai cốt đai theo tính toán: - Ta kiểm tra điều kiện cấu tạo. (theo TCXDVN 356:2005) - Ơû vùng gần gối tựa: một khoảng bằng ¼ nhịp khi có tải trọng phân bố đều, khi chiều cao tiết diện :lấy không lớn hơn: Ta bố trí cốt đai cho tất cả các gối. -Trên các phần còn lại của nhịp khi chiều cao tiết diện cấu kiện lớn hơn 300mm, bước cốt thép đai lấy không lớn hơn: Ta bố trí cốt đai cho tất cả các nhịp. - Điều kiện đảm bảo độ bền trên dải nghiêng giữa các vết nứt xiên của cấu kiện BTCT: Vậy tiết diện thỏa điều kiện. 3. Tính cốt thép gia cường vị trí có dầm phụ gác lên dầm trục5: -Ơû chỗ dầm phụ kê lên dầm chính cần có cốt treo để gia cố cho dầm chính.Do đó, để thuận tiện cho thi công cũng như tính toán ta lấy lực tập trung lớn nhất trong các tiết diện để tính và bố trí đều cho tất cả các tiết diện còn lại. -Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính là: - Cốt treo được đặt dưới dạng cốt đai, diện tích cần thiết: - Chọn đai , hai nhánh thì số lượng đai cần thiết là: đai(dày ³ 50mm) - Số đai này được bố trí trong khoảng: S = bgác + 2(hdtB – hgác) S = 200 + 2´(750 - 450) =800 mm - Vậy tại điểm giao nhau giữa dầm trục 5 và dầm phụ gác lên bố trí cốt đai gia cường 128a50mm. 4.Tính toán cốt thép cột -Để tính toán cốt thép cho cột làm việc thì ta phải lấy nội lực của cột từ các cấu trúc tổ hợp gây nguy hiểm . -Xét đến các cặp nội lực sau:vàtương ứng ;và tương ứng ; và tương ứng a.Chiều dài tính toán của cột: - Gọi L là chiều dài thật của cấu kiện, bằng khoảng cách giữa 2 liên kết. - Chiều dài tính toán L0 được xác định theo công thức - Trong đó : - :hệ số phụ thuộc vào sơ đồ biến dạng của cấu kiện khi bị mất ổn định, tức phụ thuộc vào liên kết của cấu kiện - Với khung nhiều tầng có liên kết cứng giữa dầm và cột, kết cấu sàn đổ toàn khối, khung có từ 3 nhịp trở lên có b.Tính độ lệch tâm ban đầu: -Vì cấu kiện cột của nhà cao tầng thuộc kết cấu siêu tĩnh nên - Trong đó : (độ lệch tâm tĩnh học) là độ lệch tâm ngẫu Lấy không nhỏ hơn : chiều dài cấu kiện và chiều cao tiết diện c.Aûnh hưởng của uốn dọc: Xét tỷ số - Khi 8 có thể bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc lấy - Khi cần xét ảnh hưởng của uốn dọc : - Trong đó : là lực dọc tính toán của cột là lực dọc tới hạn quy ước - Theo tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN-356-2005: - Trong đó : và là moment quán tính của tiết diện bê tông là hệ số kể đến ảnh hưởng của tác dụng dài hạn ( đối với bê tông nặng) là khoảng cách từ trọng tâm tiết diện đến mép chịu kéo nội lực do tải trọng tác dụng dài hạn d.Tính e: -Giả thiết e.Xác định sơ bộ chiều cao vùng nén x1 và tính toán cốt thép cho cột -Tính toán cho trường hợp bố trí cốt thép đối xứng - Tính toán cho trường hợp b trí cốt thép đối xứng - Khi trường hợp nén lệch tâm bé xảy ra - Tính lại chiều cao vùng nén theo công thức tính gần đúng như sau với () - Tính theo công thức sau với - Khi trường hợp nén lệch tâm lớn xảy ra -Tính theo công thức sau - Hàm lượng cốt thép trong cột -Kết quả tính toán cốt thép cho cột đươc thể hiện trong bản , chọn ra diện tích cốt thép lớn nhất bố trí (xem bảng phụ lục) BẢNG KẾT QUẢ TINH THÉP CHO CỘT PT N (kN) M (kNm) As=A’s (cm2) As(max) (cm2) Số thanh f As chọn (cm2) C1 4658.1 237.7 42.95 42.95 43.10 2.26% C2 511.50 257.8 30.39 41.26 43.10 2.26% C3 5005.1 21.38 20.96 42.29 43.10 2.26% C4 4269.67 208.0 18.67 36.98 40.61 1.23% C5 4150.7 314.2 38.70 38.70 40.61 1.23% C6 4562.8 320.9 31.11 37.02 40.61 2.13% C7 4571.5 268.2 26.32 34.35 36.95 1.94% C8 4151.3 257.6 28.50 34.86 36.95 2.23% C9 4191.05 273.7 19.69 27.48 30.79 1.86% C10 4054.9 298.5 18.49 29.17 30.79 1.62 C11 4062.6 301.2 28.81 28.81 30.79 1.62 C12 3663.5 283.3 21.03 27.19 30.79 1.86% C13 3838.57 253.1 26.18 30.89 34.45 2.6% C14 3457.6 325.2 21.15 30.08 34.45 2.08% C15 346.1 372.9 27.20 30.19 34.45 2.08% C16 3119.4 250.1 26.24 30.84 34.45 2.6% C17 2587.8 221.6 20.53 20.53 22.14 1.67% C18 2867.7 262.9 17.49 20.62 22.14 1.34% C19 2870.3 262.9 17.54 20.63 22.14 1.34% C20 2589.5 22.49 17.68 20.51 22.14 1.67% PT N (kN) M (kNm) A's=As (cm2) As(max) (cm2) Số thanh f As chọn (cm2) C21 2065.8 235.1 8.86 12.29 13.62 1.03% C22 2285.6 248.17 8.85 12.03 13.62 0.82% C23 2287.6 268.4 8.85 12.03 13.62 0.82% C24 2065.5 236.1 8.84 12.28 13.62 1.03% C25 1541.7 232.1 23.67 26.69 27.23 3.2% C26 1703.6 270.3 14.30 17.99 19.63 1.47% C27 3115.61 266.61 14.30 18.01 19.63 1.47% C27 1708.0 269.9 18.01 C28 1541.5 232.4 26.67 26.67 27.23 3.2% C29 1022.9 150.2 14.14 14.14 14.73 1.73% PT N (kN) M (kNm) A's=As (cm2) As(max) (cm2) Số thanh f As chọn (cm2) C30 132.7 156.1 1.93 1.93 9.82 0.74% C31 113.6 155.7 0.91 1.93 9.82 0.74% C32 1022.8 150.4 13.77 19.47 19.63 2.33% C33 509.8 210.2 15.49 15.49 17.42 2.5% C34 582.0 223.2 14.43 16.79 17.42 2.07% C35 582.3 223.1 14.43 16.79 17.42 2.07% C36 509.8 210.1 14.74 15.49 17.42 2.5% BẢNG BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO KHUNG TRỤC 5 Tầng Loại cột Bố trí thép Từ tầng hầm đến tầng 1 A x(2) C x(2) D x(2) F Từ tầng 2 đến tầng4 A C D F Từ tầng 5 đến tầng 6 A C D F Từ tầng 7đến tầng8 A C D F 5. Tính cốt đai cho cột -Từ kết quả nội lực cột ta chọn lực cắt lớn nhất gây nguy hiểm cho cột để tính khoảng cách s đặt cốt đai cho cột. - Điều kiện (với là đường kính cốt thép dọc lớn nhất trong cột) - Giả thiết số nhánh đai n =2 - Tính hệ số xét đến ảnh hưởng lực dọc: - Khoảng cách giữa giữ a các cốt đai theo tính toán là - Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai -Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo (với là chiều rộng cột và là cốt thép dọc nhỏ nhất trong cột) -Trong đoạn nối chồng thép dọc, khoảng cách -Kiểm tra điều kiện : - Trong đó : Vậy ta bố trí cốt đai cho cột như sau -Khoảng cách đai trong đoạn nối thép - Trong đoạn còn lại PHẦN 3 : TÍNH MÓNG THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT PHẦN III : THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT .a µ b.. Lớp 1 Thành phần gồm : Sét pha lẫn sỏi laterit, nâu đỏ đốm vàng, trạng thái cứng Lớp này phân bố như sau : Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa HK1 0 3.5 3.5 26 Các chỉ tiêu cơ lý : + Thành phần hạt : Hạt sạn : 57.2% Hạt cát : 18.1% Hạt bụi : 8.3% Hạt sét : 16.4% + Độ ẩm tự nhiên W : 14.09% + Dung trọng tự nhiên : 2.1 g/cm3 + Dung trọng khô : 1.84 g/cm3 + Tỉ trọng hạt Gs : 2.72 + Hệ số rỗng e0 : 0.631 + Độ rỗng n : 32 + Độ bão hoà Sr : 80% + Giới hạn Atterberg : Giới hạn chảy : 29.7% Giới hạn dẻo : 15.4% Chỉ số dẻo : 14.3% + Độ sệt B : < 0 + Lực dính C : 0.431 kG/cm2 + Góc nội ma sát : 17023’ + Kết quả thí nghiệm nén lún : Áp lực nén ( kG/cm2 ) 0 0.50 1.00 2.00 4.00 8.00 16.00 Hệ số rỗng e 0.631 0.595 0.581 0.560 0.533 0.500 0.458 2. Lớp 2 Thành phần gồm : Sét, vàng – xám trắng, trạng thái nửa cứng. Lớp này phân bố như sau : Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa HK1 3.5 5.7 2.2 21 Các chỉ tiêu cơ lý : + Thành phần hạt : Hạt sạn : 0.0% Hạt cát : 38.1% Hạt bụi : 26.3% Hạt sét : 35.4% + Độ ẩm tự nhiên W : 20.31 % + Dung trọng tự nhiên :

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docthuyetminh090309-new.doc
  • $2kKHUNG-5.$2k
  • $2kMONG-NHOI-1.$2k
  • bak11.bia A-1-TIEUDE.bak
  • bakKHUNG_TRUC_5_1_1_6334.sv$.bak
  • dwg11.bia A-1-TIEUDE.dwg
  • dwgcauthang_damdoc_bonnuoc.dwg
  • dwgKHUNG_TRUC_5_1_1_6334.sv$.dwg
  • dwgKIEN_TRUC.dwg
  • dwgmong.dwg
  • dwgSOSANH_ MONG.dwg
  • dwgTHEP_SAN.dwg
  • docLOICAMon.doc
  • docmuc-luc.doc
  • docNHANXET.DOC
  • sdbKHUNG-5.SDB
  • sdbMONG-NHOI-1.SDB