PHẦN I: KIẾN TRÚC 01
PHẦN II: KẾT CẤU 08
v CHƯƠNG 1: SÀN ĐIỂN HÌNH 09
v CHƯƠNG 2: CẦU THANG TRỤC 1-2 21
v CHƯƠNG 3: HỒ NƯỚC MÁI 28
v CHƯƠNG 4: DẦM DỌC TRỤC C 43
v CHƯƠNG 5: KHUNG TRỤC 7 54
v CHƯƠNG 6: KHUNG TRỤC BIÊN 92
PHẦN III: NỀN MÓNG 119
v CHƯƠNG 7 : ĐỊA CHẤT
v CHƯƠNG 8 : MÓNG CỌC ÉP BTCT 122
PHẦN V: TÀI LIỆU THAM KHẢO
41 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế ký túc xá trường CĐSP Phú Yên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àu tương dương là :
ptd = (1 - 2+ ) xps1 xl1/2= 0.847 x 195 x 2.7/2 = 223 (kG/m)
Tổng hoạt tải truyền vào nút A(tầng mái) : P1 = 223 x 4.5 = 1004 (kG/m)
2.2 Nút A7 tầng 6-4
1 Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân dầm dọcï (nhịp 7-8,6-7) :
gd = gbt.b.h.n= 2500x0.2x(0.35 – 0.1)x1,1 = 137 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S5 truyền xuống dầm dọc nhịp7-8,6-7 chuyển sang phân bố đều tương đương :
gtd = (1 - 2+ ) x g sxl1/2= 0.847 x 379 x2.7/2 = 433 (kG/m)
Tải trọng tường trên dầm dọc
g = ht xbtx n xgt = 0,9 x0,2x1,1 x1800 = 356 (kG/m)
Tổng tĩnh tải phân bố đều lên dầm dọc:
g = 137+ 433+ 356 = 926 (kG/m)
Tải trọng cột:
gc = 0.2x0.2x3.4x2500x1.1 = 374 (kG)
Tổng tĩnh tải truyền vào nút A7 :
G =( 137+433 +365) x 4.5 + 374 = 4541 (kG)
2. Hoạt tải :
Hoạt tải ô bản S5 (tầng 6-4) phân bố hình thang lên dầm dọc nhịp 6-7,7-8 chuyển sang phân bố đều tương dương là :
ptd = (1 - 2+ ) xps1 xl1/2= 0.847 x 360 x 2.7/2 = 412 (kG/m)
Tổng hoạt tải truyền vào nút A(tầng 6-4 ) : P = 412 x 4.5 = 1854 (kG/m)
2.3 Nút A7 tầng 4-2
1 Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân dầm dọcï (nhịp 7-8,6-7) :
gd = gbt.b.h.n= 2500x0.2x(0.35 – 0.1)x1,1 = 137 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S5 truyền xuống dầm dọc nhịp7-8,6-7 chuyển sang phân bố đều tương đương :
gtd = (1 - 2+ ) x g sxl1/2= 0.847 x 379 x2.7/2 = 433 (kG/m)
Tải trọng tường trên dầm dọc
g = ht xbtx n xgt = 0,9 x0,2x1,1 x1800 = 356 (kG/m)
Tổng tĩnh tải phân bố đều lên dầm dọc:
g = 137+ 433+ 356 = 926 (kG/m)
Tải trọng cột:
gc = 0.2x0.3x3.4x2500x1.1 = 561 (kG)
Tổng tĩnh tải truyền vào nút A7 :
G =( 137+433 +365) x 4.5 + 561 = 4768 (kG)
2 Hoạt tải :
Hoạt tải ô bản S5 (tầng 4-2) phân bố hình thang lên dầm dọc nhịp 6-7,7-8 chuyển sang phân bố đều tương dương là :
ptd = (1 - 2+ ) xps1 xl1/2= 0.847 x 360 x 2.7/2 = 412 (kG/m)
Tổng hoạt tải truyền vào nút A(tầng 4-2 ) : P = 412 x 4.5 = 1854 (kG/m)
2.4 NútE-7 tầng mái
1 Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân dầm dọc nhịp 6-7,7-8 :
gd = gbt.b.h.n= 2500x0,2x(0,35 – 0,1)x1,1 = 137 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S1(tầng mái) truyền cho dầm dọcï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gtd = (1 – 2+ ) x g s xl1/2= 0.781 x394x3.3/2 = 508 (kG/m)
với : nên ta có : (1 – 2+ ) = 0.781
Tải trọng tường trên dầm dọc ( tầng mái )
gt = ht xbtx n xgt = 0,9 x0,2x1,1 x1800 = 356 (kG/m)
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm dọc (tầng mái) :
g = 508 +137+365 = 1010 (kG/m)
Tải trọng hồ nước ( tải tập trung tại chân cột)
ghn = 9838 ( kG )
Tổng tĩnh tải truyền vào nút E-7 tầng mái
G1 = 1010 x 4.5 +9838 = 14383 (kG)
2 Hoạt tải
Hoạt tải hình thang của ô bản S1(tầng mái) truyền cho dầm docï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
ptd = (1 – 2+ ) xp s1 xl1/2= 0.781 x195x3.3/2 = 252 (kG/m)
với : nên ta có : (1 – 2+ ) = 0.781
Hoạt tải hồ nước truyền vào chân cột
phn = (75x4.5x3.3)/4 = 278 (kG)
Tổng hoạt tải truyền vào nút E7 (tầng mái) :
P = 252 x 4.5 + 278 = 1412 (kG)
2.5 NútE-7 tầng 6-4
1 Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân dầm dọc nhịp 6-7,7-8 :
gd = gbt.b.h.n= 2500x0,2x(0,35 – 0,1)x1,1 = 137 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S1 truyền cho dầm dọcï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gtd = (1 – 2+ ) x g s xl1/2= 0.781 x886x3.3/2 = 1142 (kG/m)
với : nên ta có : (1 – 2+ ) = 0.781
Tải trọng tường trên dầm dọc
gt = ht xbtx n xgt = (3,4-0,35)x0,1x1,1 x 1800 = 604 (kG
Tải trọng cột:
gc = 0.2x0.25x3.4x2500x1.1 = 468 (kG)
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm dọc :
g = 137+ 1142 + 604 + 468 = 2351 (kG/m)
Tổng tĩnh tải truyền vào nút E-7
G = 2351 x 4.5 = 105780 (kG)
2 Hoạt tải
Hoạt tải hình thang của ô bản S1 truyền cho dầm docï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
ptd = (1 – 2+ ) xp s1 xl1/2= 0.781 x195x3.3/2 = 252 (kG/m)
với : nên ta có : (1 – 2+ ) = 0.781
Tổng hoạt tải truyền vào nút E7
P = 252 x 4.5 = 630 (kG)
2.6 Nút E-7 tầng 4-2
1 Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân dầm dọc nhịp 6-7,7-8 :
gd = gbt.b.h.n= 2500x0,2x(0,35 – 0,1)x1,1 = 137 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S1 truyền cho dầm dọcï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gtd = (1 – 2+ ) x g s xl1/2= 0.781 x886x3.3/2 = 1142 (kG/m)
với : nên ta có : (1 – 2+ ) = 0.781
Tải trọng tường trên dầm dọc
gt = ht xbtx n xgt = (3,4-0,35)x0,1x1,1 x 1800 = 604 (kG
Tải trọng cột:
gc = 0.2x0.3x3.4x2500x1.1 = 561 (kG)
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm dọc :
g = 137+ 1142 + 604 + 561 = 2444 (kG/m)
Tổng tĩnh tải truyền vào nút E-7
G = 2444 x 4.5 = 10998 (kG)
2 Hoạt tải
Hoạt tải hình thang của ô bản S1 truyền cho dầm docï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
ptd = (1 – 2+ ) xp s1 xl1/2= 0.781 x195x3.3/2 = 252 (kG/m)
với : nên ta có : (1 – 2+ ) = 0.781
Tổng hoạt tải truyền vào nút E7
P = 252 x 4.5 = 630 (kG)
2.7 Nút D-7 tầng mái
1 Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân dầm dọc nhịp 6-7,7-8 :
gdp = gbt.b.h.n= 2500x0,2x(0,35 – 0,1)x1,1 = 137 (kG/m)
Tải trọng hình tam giác của ô bản S2 (tầng mái) truyền cho dầmï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gs = 394 (kG/m2)
gtd = /2 = 554 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S1 (tầng mái ) truyền cho dầm dọcï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gtd1 = (1 – 2+ ) x g s xl1/2= 0.781 x 394 x3.3/2 = 507 (kG/m)
với : nên ta có : (1 – 2+ ) = 0.781
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm dọc (tầng mái) :
g = 137+ 554 + 507 = 1198 (kG/m)
Tải trọng hồ nước ( tải tập trung tại chân cột)
ghn = 9838 ( kG )
Tổng tĩnh tải truyền vào nút E-7 tầng mái
G1 = 1198 x 4.5 +9838 = 15229 (kG)
2 Hoạt tải
Hoạt tải hình tam giác của ô bản S2 (tầng mái)truyền cho dầm docï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
Pht = 195 (kG/m2)
ptd = /2 = 274 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S1(tầng mái) truyền cho dầm dọcï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
ptd1 = (1 – 2+ ) x g s xl1/2= 0.781 x195x3.3/2 = 251 (kG/m)
Hoạt tải hồ nước truyền vào chân cột
phn = (75x4.5x3.3)/4 = 278 (kG)
Tổng hoạt tải truyền vào nút D-7 (tầng mái) :
P = (274 + 251 ) x 4.5 + 278 = 2640 (kG
2.8 Nút D-7 tầng 6-4
1 Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân dầm dọc nhịp 6-7,7-8 :
gdp = gbt.b.h.n= 2500x0,2x(0,35 – 0,1)x1,1 = 137 (kG/m)
Tải trọng hình tam giác của ô bản S2 truyền cho dầmï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gs = 379 (kG/m2)
gtd = /2 = 533 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S1 truyền cho dầm dọcï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gtd1 = (1 – 2+ ) x g s xl1/2= 0.781 x 886 x3.3/2 = 1142 (kG/m)
với : nên ta có : (1 – 2+ ) = 0.781
Tải trọng tường trên dầm dọc
gt = ht xbtx n xgt = (3,4-0,35)x0,1x1,1 x 1800 = 604 (kG
Tải trọng cột:
gc = 0.2x0.3x3.4x2500x1.1 = 561 (kG)
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm dọc :
g = 137+ 1142 + 604 + 553 + 561 = 2997 (kG/m)
Tổng tĩnh tải truyền vào nút E-7
G = 2997 x 4.5 = 13487 (kG
2 Hoạt tải
Hoạt tải hình tam giác của ô bản S2 truyền cho dầm docï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
Pht = 195 (kG/m2)
ptd = /2 = 274 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S1 truyền cho dầm dọcï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
ptd1 = (1 – 2+ ) x g s xl1/2= 0.781 x195x3.3/2 = 251 (kG/m)
Tổng hoạt tải truyền vào nút D-7 :
P = (274 + 251 ) x 4.5 = 2363 (kG
2.9 Nút D-7 tầng 4-2
1 Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân dầm dọc nhịp 6-7,7-8 :
gdp = gbt.b.h.n= 2500x0,2x(0,35 – 0,1)x1,1 = 137 (kG/m)
Tải trọng hình tam giác của ô bản S2 truyền cho dầmï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gs = 379 (kG/m2)
gtd = /2 = 533 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S1 truyền cho dầm dọcï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gtd1 = (1 – 2+ ) x g s xl1/2= 0.781 x 886 x3.3/2 = 1142 (kG/m)
với : nên ta có : (1 – 2+ ) = 0.781
Tải trọng tường trên dầm dọc
gt = ht xbtx n xgt = (3,4-0,35)x0,1x1,1 x 1800 = 604 (kG
Tải trọng cột:
gc = 0.2x0.4x3.4x2500x1.1 = 748 (kG)
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm dọc :
g = 137+ 1142 + 604 + 553 + 748 =3184 (kG/m)
Tổng tĩnh tải truyền vào nút E-7
G = 3184 x 4.5 = 14328 (kG)
2 Hoạt tải
Hoạt tải hình tam giác của ô bản S2 truyền cho dầm docï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
Pht = 195 (kG/m2)
ptd = /2 = 274 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S1 truyền cho dầm dọcï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
ptd1 = (1 – 2+ ) x g s xl1/2= 0.781 x195x3.3/2 = 251 (kG/m)
Tổng hoạt tải truyền vào nút D-7 :
p = (274 + 251 ) x 4.5 = 2363 (kG
2.10 Nút C-7 tầng mái
1 Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân dầm dọc nhịp 6-7,7-8 :
gdp = gbt.b.h.n= 2500x0,2x(0,35 – 0,1)x1,1 = 137 (kG/m)
Tải trọng hình tam giác của ô bản S2 ( tầng mái) truyền cho dầmï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gs = 394 (kG/m2)
gtd = = 1108 (kG/m)
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm dọc :
G = 137+1108 = 1245 (kG/m)
Tổng tĩnh tải truyền vào nút C-7 tầng mái
G1 = 1245 x 4.5 = 5603 (kG)
2 Hoạt tải
Hoạt tải hình tam giác của ô bản S2 (tầng mái) truyền cho dầm docï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
Pht = 195 (kG/m2)
Ptd = = 548 (kG/m)
Tổng hoạt tải truyền vào nút D-7 (tầng mái):
P = 548 x 4.5 = 2466 (kG)
2.10 Nút C-7 tầng 6-4
1 Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân dầm dọc nhịp 6-7,7-8 :
gdp = gbt.b.h.n= 2500x0,2x(0,35 – 0,1)x1,1 = 137 (kG/m)
Tải trọng hình tam giác của ô bản S2 ( tầng mái) truyền cho dầmï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gs = 379 (kG/m2)
gtd = = 1066 (kG/m)
Tải trọng cột:
gc = 0.2x0.3x3.4x2500x1.1 = 561 (kG)
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm dọc :
G = 137+1066 = 1203 (kG/m)
Tổng tĩnh tải truyền vào nút C-7
G1 = 1203 x 4.5 + 561 = 5975 (kG)
2 Hoạt tải
Hoạt tải hình tam giác của ô bản S2 truyền cho dầm docï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
Pht = 195 (kG/m2)
Ptd = = 548 (kG/m)
Tổng hoạt tải truyền vào nút D-7
P = 548 x 4.5 = 2466 (kG)
2.11 Nút C-7 tầng 4-2
1 Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân dầm dọc nhịp 6-7,7-8 :
gdp = gbt.b.h.n= 2500x0,2x(0,35 – 0,1)x1,1 = 137 (kG/m)
Tải trọng hình tam giác của ô bản S2 ( tầng mái) truyền cho dầmï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gs = 379 (kG/m2)
gtd = = 1066 (kG/m)
Tải trọng cột:
gc = 0.2x0.4x3.4x2500x1.1 = 748 (kG)
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm dọc :
G = 137+1066 = 1203 (kG/m)
Tổng tĩnh tải truyền vào nút C-7 tầng mái
G1 = 1203 x 4.5 + 748 = 6162 (kG)
2 Hoạt tải
Hoạt tải hình tam giác của ô bản S2 truyền cho dầm docï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
Pht = 195 (kG/m2)
Ptd = = 548 (kG/m)
Tổng hoạt tải truyền vào nút D-7
P = 548 x 4.5 = 2466 (kG)
2.12 Nút B -7 tầng mái
1 Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân dầm dọc nhịp 6-7,7-8 :
gdp = gbt.b.h.n= 2500x0,2x(0,35 – 0,1)x1,1 = 137 (kG/m)
Tải trọng hình tam giác của ô bản S2 truyền cho dầmï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gs = 394 (kG/m2)
gtd = /2 = 554 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S5 truyền cho dầm dọcï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gtd1 = (1 – 2+ ) x g s xl1/2= 0.847 x394 x2.7/2 = 451 (kG/m)
với : nên ta có : (1 – 2+ ) = 0.847
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm dọc :
G = 137 + 554 + 450 = 1141 (kG/m)
Tổng tĩnh tải truyền vào nút B-7 tầng mái
G = 1141 x 4.5 = 5135 (kG)
2 Hoạt tải
Hoạt tải hình tam giác của ô bản S2 (tầng mái) truyền cho dầm docï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
Pht = 195 (kG/m2)
Ptd = /2 = 274 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S5 (tầng mái) truyền cho dầm dọcï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
Ptd = (1 – 2+ ) x g s xl1/2= 0.847 x195x2.7/2 = 223 (kG/m)
Tổng hoạt tải truyền vào nút B-7(tầng mái) :
P = (274 + 223 ) x 4.5 = 2236 (kG)
2. 13 Nút B -7 tầng 6-4
1 Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân dầm dọc nhịp 6-7,7-8 :
gdp = gbt.b.h.n= 2500x0,2x(0,35 – 0,1)x1,1 = 137 (kG/m)
Tải trọng hình tam giác của ô bản S2 truyền cho dầmï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gs = 379 (kG/m2)
gtd = /2 = 533 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S5 truyền cho dầm dọcï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gtd1 = (1 – 2+ ) x g s xl1/2= 0.847 x379 x2.7/2 = 433 (kG/m)
với : nên ta có : (1 – 2+ ) = 0.847
Tải trọng tường trên dầm dọc
gt = ht xbtx n xgt = (3,4-0,35)x0,1x1,1 x 1800 = 604 (kG
Tải trọng cột:
gc = 0.2x0.3x3.4x2500x1.1 = 561 (kG)
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm dọc :
G = 137 + 533 + 433 + 604 = 1707 (kG/m)
Tổng tĩnh tải truyền vào nút B-7 tầng mái
G = 1707 x 4.5 + 561 = 8242 (kG)
2 Hoạt tải
Hoạt tải hình tam giác của ô bản S2 (tầng mái) truyền cho dầm docï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
Pht = 195 (kG/m2)
gtd = /2 = 274 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S5 (tầng mái) truyền cho dầm dọcï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gtd1 = (1 – 2+ ) x g s xl1/2= 0.847 x360x2.7/2 = 412 (kG/m)
Tổng hoạt tải truyền vào nút B-7(tầng mái) :
P = (274 + 412 ) x 4.5 = 3087 (kG)
2. 14 Nút B -7 tầng 4-2
1 Tĩnh tải :
Trọng lượng bản thân dầm dọc nhịp 6-7,7-8 :
gdp = gbt.b.h.n= 2500x0,2x(0,35 – 0,1)x1,1 = 137 (kG/m)
Tải trọng hình tam giác của ô bản S2 truyền cho dầmï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gs = 379 (kG/m2)
gtd = /2 = 533 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S5 truyền cho dầm dọcï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
gtd1 = (1 – 2+ ) x g s xl1/2= 0.847 x379 x2.7/2 = 433 (kG/m)
với : nên ta có : (1 – 2+ ) = 0.847
Tải trọng tường trên dầm dọc
gt = ht xbtx n xgt = (3,4-0,35)x0,1x1,1 x 1800 = 604 (kG
Tải trọng cột:
gc = 0.2x0.4x3.4x2500x1.1 = 748 (kG)
Tổng tĩnh tải phân bố trên dầm dọc :
G = 137 + 533 + 433 + 604 = 1707 (kG/m)
Tổng tĩnh tải truyền vào nút B-7
G = 1707 x 4.5 + 748 = 8430 (kG)
2 Hoạt tải
Hoạt tải hình tam giác của ô bản S2 (tầng mái) truyền cho dầm docï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
Pht = 195 (kG/m2)
Ptd = /2 = 274 (kG/m)
Tải trọng hình thang của ô bản S5 (tầng mái) truyền cho dầm dọcï chuyển sang phân bố đều tương tươngï :
Ptd1 = (1 – 2+ ) x g s xl1/2= 0.847 x360x2.7/2 = 412 (kG/m)
Tổng hoạt tải truyền vào nút B-7 :
P = (274 + 412 ) x 4.5 = 3087 (kG)
III) XÁC ĐỊNH ÁP LỰC GIÓ TÁC DỤNG LÊN KHUNG
Công thức tính
Aùp lực gió phân bố đều lên khung
g = gcngBck
Trong đó:
gc: Aùp lực gió tiêu chuẩn
(Công trình được xây dựng tại Phú Yên thuộc vùng IIIB nên theo TCVN 2737–95 ta có gc = 125 (kG/m2)
ng: hệ số vượt tải ng = 1,3
B: chiều rộng đón gió (B = 4,5m và 2.25 m (cho hồ nước))
c: hệ số khí động
Vì công trình có mặt đón gió là phẳng, thẳng đứng nên ta có hệ số khí động như sau:
c = +0,8 phía gió đẩy
c = -0,6 phía gó hút
k: là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao Z của công trình so với mực chuẩn và dạng địa hình.
Bảng kết quả tính áp lực gió
Tầng
Cao độ
(m)
K
qđ
(kG/m2)
qh
(Kg/m2)
6
21.00
1.13
661
495
5
17.60
1.11
649
487
4
14.20
1.08
631
473
3
10.80
1.00
585
438
2
7.40
0.95
556
416
1
4.00
0.88
514
386
IV) XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CHO KHUNG
Sơ đồ truyền tải cho toàn khung như sau :
TĨNH TẢI CHẤT ĐẦY
2 Các trường hợp đặt hoạt tải cho khung:
HOẠT TẢI CHẤT CÁCH TẦNG CHẴN
HOẠT TẢI CHẤT CÁCH TÂNG LẺ
HOẠT TẢI CHẤT CÁCH NHỊP CHẴN
HOẠT TẢI CHẤT CÁCH NHỊP LẺ
GIÓ TRÁI
GIÓ PHẢI
4 .Tổ hợp tải trọng khung :
* Nguyên tắc tìm nội lực khung :
- Phân các tải trọng thành các trường hợp đặt tải
+ TT : Tĩnh tải
+ HT1 : Hoạt tải cách tầng lẻ.
+ HT2 : Hoạt tải cách tầng chẵn.
+ HT3 : Hoạt tải cách nhịp chẳn
+ HT4 : Hoạt tải cánh nhịp lẻ .
+ HT5 : Gió trái .
+ HT6 : Gió phải .
* Các trường hợp tổ hợp tải trọng : 26 trường hợp.
1. Tĩnh tải + hoạt tải cách tầng lẻ. (1;1)
2. Tĩnh tải + hoạt tải cách tầng chẵn . (1;1)
3. Tĩnh tải + hoạt tải cách nhịp chẵn (1;1)
4. Tĩnh tải + hoạt tải cách nhịp lẻ . (1;1)
5. Tĩnh tải + gió trái . (1;1)
6. Tĩnh tải + gió phải . (1;1)
7. Tĩnh tải + hoạt tải cách tầng lẻ + gió trái. (1;,0.9;0.9)
8. Tĩnh tải + hoạt tải cách tầng lẻ + gió phải. (1;,0.9;0.9)
9. Tĩnh tải + hoạt tải cách tầng chẵn + gió trái. (1;,0.9;0.9)
10. Tĩnh tải + hoạt tải cách tầng chẵn + gió phải. (1;,0.9;0.9)
11. Tĩnh tải + hoạt tải cách nhịp chẵn + gió trái . (1;,0.9;0.9)
12. Tĩnh tải + hoạt tải cách nhịp chẵn + gió phải. (1;,0.9;0.9)
13. Tĩnh tải + hoạt tải cách nhịp lẻ + gió trái. (1;,0.9;0.9)
14. Tĩnh tải + hoạt tải cách nhịp lẻ + gió phải (1;,0.9;0.9)
15. Tĩnh tải + hoạt tải cách nhịp chẵn + hoạt tải cách nhịp lẻ + gió trái.
16. Tĩnh tải + hoạt tải cách nhịp chẵn + hoạt tải cách nhịp lẻ + gió phải.
17. Tổ hợp bao (ENVE..)
* Hệ số tổ hợp: tĩnh tải n = 1, hoạt tải n = 1 (chỉ có 1 hoạt tải), nếu số trường hợp hoạt tải > 2 thì hệ số tổ hợp là 0.9
* Dùng phần mềm Sap2000 giải từng trường hợp tải trọng, sau đó tổ hợp tìm biểu đồ bao. Ta chọn các giá trị Momem và tại các mặt cắt gối và nhịp để tính cốt thép cho cho từng tiết diện.
5. Giải nội lực khung :
Sử dụng phần mềm sap2000 version7.42 giải nội lực khung ta co các biểu đồ nội lực như sau
BẢNG ĐÁNH SỐ PHẦN TỬ
BIỂU ĐỒ BAO MOMENT
BIỂU ĐỒ BAO LỰCDỌC
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
Cấu trúc tổ hợp và kết quả tính toán, bố trí cốt thép được ghi vào phần phụ lục.
Trình tự tính toán cốt thép cho cột như sau:
Tính độ lệch tâm ban đầu e0:
e0 = e01 + eng với e01 = ; eng = 2cm
Tính hệ số uốn dọc:
h = Với Nth = ()
Khi e0 < 0.05h lấy s = 0.84
Khi 0.05h < e0 < 5h lấy s =
Khi e0 > 5h lấy s = 0.122
Kdh = 1+
Do trong quá trình chọn các cặp nội lực tính toán, ta không tách riêng Mdh, Ndh do rất phức tạp, nên ta lấy Kdh = 2.
Bê tông #250 Þ Eb = 2.65´105 kG/cm2
Jb =
Ea = 2.1´106 kg/cm2
Ja = mtbh0(0.5h - a)2
Giả thiết ban đầu mt = 0.8%~1.2%
Độ lệch tâm tính toán:
e = he0 + - a
e’ = he0 + - a’ Với a = a’ = 4cm- bề dày lớp bê tông bảo vệ.
Xác định trường hợp lệch tâm:
x =
Nếu x < a0h0 lệch tâm lớn.
Nếu x ³ a0h0 lệch tâm bé
Với bê tông mác 250, a0 = 0.58; A = 0.412
Tính cốt thép dọc:
trường hợp lệch tâm lớn
Nếu x > 2a’:
Fa = Fa’ =
Nếu x £ 2a’
Fa = Fa’ =
Kiểm tra lại hàm lượng m, nếu m sai khác nhiều với mgt thì dùng m tính lại Nth và h.
trường hợp lệch tâm bé
tính x’, nếu he0 £ 0.2 h0 thì
x’ = h - (1.8 + - 1.4a0) he0
nếu he0 > 0.2h0 thì
x’ = 1.8(e0gh - he0) + a0e0
e0gh = 0.4(1.25h - a0h0)
Fa = Fa’ =
Kiểm tra lại hàm lượng m.
Tổ hợp nội lực và tính toán cốt thép cho dầm:
Trong một số trường hợp khung chỉ chịu tải trọng gió ngang, các dầm ở nhịp biên chịu mômen dương ở gối. Tuy nhiên thành phần này tương đối nhỏ so với mômen âm do tĩnh tải gây ra nên cuối cùng các gối dầm biên này đều chịu momen âm.
Trình tự tính toán cốt thép cho dầm như sau
Cường độ thép dọc chịu lực CII Ra = 2600 kG/cm2
Cường độ thép đai CII: Ra = 2100 kG/cm2
Cường độ chịu nén của bê tông: Rn = 110 kG/cm2 (BT #250)
Cường độ chịu kéo của bê tông Rk = 8.8 kG/cm2
Modun đàn hồi của bê tông #250 Eb = 2.65´105 kG/cm2
Tính thép dọc chịu lực theo các công thức sau:
Đối với momen âm. Tính theo tiết diện chữ nhật
A=
a= 1-
Fa = a/Ra
m =
Đối với mômen dương Tiết diện tính toán là tiết diện chữ T,
Xác định bc’, lấy c1 bé hơn 3 trị số sau:
Đối với nhịp BC, CD:
một nửa khoảng cách 2 mép trong của dầm 0.5´4.2 = 2.1m= 210cm
= = 70cm `
9hc’ = 9´10= 90 cm
chọn c1 = 70.
Bề rộng bản cánh: bc’ = 2c1+b = 2´70+20 = 160cm
Kích thước tiết diện chữ T ( bc’=160, hc’=10, b= 20, h=40 cm)
Xác định vị trí trục trung hoà
Mc = Rnbc’hc’(h0 - hc’/2) = 110´160´10´ (36 - 5) = 5456000 kGcm > M
Trục trung hoà qua cánh tính như tiết diện chữ nhật lớn (bc’=160,hd= 40cm)
Đối với nhịp AB, DE:
= =70 cm
9hc’ = 9´10= 90 cm
chọn c1 = 70.
Bề rộng bản cánh: bc’ = 2c + b = 2´70 + 20 = 160cm
Kích thước tiết diện chữ T ( bc’=160, hc’=8, b= 20, h=30 cm)
Xác định vị trí trục trung hoà
Mc = Rnbc’hc’(h0 - hc’/2) = 110´160´8(26 - 5) = 2956800 kGcm > M
Trục trung hoà qua cánh tính như tiết diện chữ nhật lớn (bc’=160, hd= 30cm)
A=
a= 1-
Fa = a/Ra
m =
Sau khi tính ra thép kiểm tra lại hàm lượng thép theo công thức:
0.5% < m < 3,5%
kết quả tính cốt thép momen âm và dương được tính trong cùng một bảng sau:
Tính toán cốt đai:
Kiểm tra điều kiện cốt đai với lực cắt lớn nhất tại mặt cắt 3.6 của phần tử 49, với Q = 9700 kG.
Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt
Q £ 0.35Rnbh0 = 0.35 × 110 × 20 × 36 = 27720 kG
Thoã mãn điều kiện hạn chế
Kiểm tra điều kiện tính toán Q £ 0.6Rkbh0
0.6Rkbh0 = 0.6 × 10 × 20 × 36 = 4320 kG
Xảy ra Q > 0.6Rkbh0 nên cần phải tính toán cốt đai.
Tính tại mặt cắt 3.6 của phần tử 49 với Q= 9700 kG và h0 = 36cm
Lực cắt cốt đai phải chịu:
qđ = = = 51.6 kG/cm
Chọn đường kính cốt đai þ6, fđ = 0.283cm2, 2 nhánh, n=2.
Khoảng cách tính toán của cốt đai
Uđ = = = 23cm
Khoảng cách cực đại giữa các cốt đai:
Umax = = = 35,3 cm
Khoảng cách cốt đai: ađ chọn Ì (Uđ, Umax, , 15cm) Þ chọn 15cm đối với đoạn gần gối tựa, còn ở nhịp thì đai có thể đặt thưa hơn. Chọn U= 25cm nhỏ hơn U= 3/4h= ¾* 40 =
30cm, 35,3cm
Không cần tính toán thêm cho các gối khác vì với Q bé hơn, tính được Ut lớn hơn hưng theo điều kiện cấu tạo vẫn phải chọn U = 15 cm.
BẢNG TÍNH THÉP GỐI DẦM
Dầm
tầng
Nhịp
Mặt
cắt
M (T.m)
b (cm)
h (cm)
h0 (cm)
A
α
Fa (cm2)
Thép chọn
Fachọn (cm2)
μ %
1
A-B
0
13.14
20
40
37.5
0.42
0.61
14.03
3Þ20+2Þ18
14.51
1.93
2.7
11.76
20
40
37.5
0.38
0.51
11.69
3Þ20+2Þ18
14.51
1.93
B-C
0
10.69
20
40
37.5
0.35
0.44
10.19
3Þ20+2Þ18
14.51
1.93
4.8
13.7
20
40
37.5
0.44
0.66
14.36
3Þ20+2Þ18
14.51
1.93
C-D
0
13.72
20
40
37.5
0.44
0.66
14.40
3Þ20+2Þ18
14.51
1.93
4.8
11.45
20
40
37.5
0.37
0.49
11.23
3Þ20+2Þ18
14.51
1.93
D-E
0
13.7
20
40
37.5
0.44
0.66
14.38
3Þ20+2Þ18
14.51
1.93
3.3
11.24
20
40
37.5
0.36
0.48
10.93
2Þ20+3Þ18
13.91
1.85
2
A-B
0
8.417
20
40
37.5
0.27
0.32
7.44
2Þ18+3Þ16
9.11
1.21
2.7
7.804
20
40
37.5
0.25
0.3
6.79
2Þ18+3Þ16
9.11
1.21
B-C
0
8.184
20
40
37.5
0.26
0.31
7.19
2Þ18+3Þ16
9.11
1.21
4.8
11.06
20
40
37.5
0.36
0.47
10.68
3Þ18+2Þ16
11.65
1.55
C-D
0
10.74
20
40
37.5
0.35
0.45
10.25
3Þ18+2Þ16
11.65
1.55
4.8
8.829
20
40
37.5
0.29
0.34
7.90
2Þ18+3Þ16
9.11
1.21
D-E
0
9.128
20
40
37.5
0.3
0.36
8.24
2Þ18+3Þ16
9.11
1.21
3.3
9.037
20
40
37.5
0.29
0.36
8.14
4Þ18
10.17
1.36
3
A-B
0
6.271
20
40
37.5
0.2
0.23
5.25
3Þ18
7.63
1.02
2.7
5.772
20
40
37.5
0.19
0.21
4.77
2Þ18+1Þ20
8.23
1.10
B-C
0
7.259
20
40
37.5
0.23
0.27
6.22
2Þ18+1Þ20
8.23
1.10
4.8
9.835
20
40
37.5
0.32
0.4
9.09
2Þ18+2Þ20
11.37
1.52
C-D
0
9.746
20
40
37.5
0.32
0.39
8.98
2Þ18+2Þ20
11.37
1.52
4.8
7.561
20
40
37.5
0.24
0.29
6.53
2Þ18+1Þ20
8.23
1.10
D-E
0
7.303
20
40
37.5
0.24
0.27
6.27
2Þ18+1Þ20
8.23
1.10
3.3
7.391
20
40
37.5
0.24
0.28
6.36
2Þ18+1Þ20
8.23
1.10
4
A-B
0
4.29
20
40
37.5
0.14
0.15
3.44
2Þ18
5.09
0.68
2.7
3.941
20
40
37.5
0.13
0.14
3.13
2Þ18+1Þ16
7.101
0.95
B-C
0
5.985
20
40
37.5
0.19
0.22
4.97
2Þ18+1Þ16
7.101
0.95
4.8
8.71
20
40
37.5
0.28
0.34
7.77
2Þ18+2Þ16
9.11
1.21
C-D
0
8.634
20
40
37.5
0.28
0.34
7.68
2Þ18+2Þ16
10.3
1.37
4.8
6.316
20
40
37.5
0.65
0.51
3.72
2Þ18+1Þ16
7.101
0.95
D-E