Phần I: Nghiên cứu nguyên lý làm việc của máy ép khuỷu EK2-6.3T 1
Phần II: Tính toán thiết kế trục khuỷu và thân máy 4
I. Tính toán sơ bộ trục khuỷu 4
II. Tính toán thân máy 5
III. Hành trình đầu trượt 6
IV. Tốc độ đầu trượt 7
V. Số hành trình đầu trượt 7
VI. Công cho phép của máy 8
VII. Những thông số kích thước 8
Phần III: Tính toán quy trình công nghệ gia công trục khuỷu và thân máy 10
Chương 1: Tính toán thiết kế quy trình công nghệ gia công trục khuỷu 10
I. Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của trục khuỷu 10
II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu 10
III. Xác định dạng sản xuất 11
IV. Xác định phương pháp chế tạo phôi 12
V. Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết 13
VI. Thiết kế nguyên công 13
VII. Tính toán lượng dư 21
VIII. Tính chế độ cắt 24
IX. Xác định thời gian nguyên công 36
X. Tính và thiết kế đồ gá 43
Chương 2: Tính toán thiết kế quy trình công nghệ gia công thân máy 51
I. Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của thân máy 51
II. Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết 54
III. Thiết kế nguyên công 55
IV. Tính toán lượng dư 85
V. Tính và tra chế độ cắt 92
VI. Tính thời gian cơ bản 134
VII. Tính và thiết kế đồ gá 148
166 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1439 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế máy ép khuỷu eK2-6.3 và thiết kế quy trình công nghệ gia công trục khuỷu và thân máy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chọn máy.
Máy phay giường 6306
Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay trụ răng nhỏ thép gió có các thông số: D= 160 mm ; Z = 24
4. NGUYÊN CÔNG 4: Kiểm tra độ song song giữa hai bên thân máy
Đặt chi tiết lên bàn máp úp mặt bên trái xuống bàn máy . Đặt giá đồng hỗ lên bàn mát , sau đó chỉnh cho đồng hồ đo tiếp xúc bề mặt cần đo , chỉnh đồng hồ về 0 . Đầu đo thực hiện chuyển động rà trên yếu tố đo theo chiều dài quy định .Sai lệch chỉ thị cho ta độ song song của hai bề mặt .
5. NGUYÊN CÔNG 5: Phay mặt phẳng đầu
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Định vị mặt lưng bằng 2 phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Hai chốt tì hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và quay quanh trục OZ
+ Một chốt tì hạn chế 1 bậc tự do tịnh tiến theo trục OY.
- KẸP CHẶT: CHI TIẾT KẸP CHẶT BẰNG CƠ CẤU MỎ KẸP BULÔNG - ĐAI ỐC.
b. Chọn máy.
Máy phay giường 6652
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng BK8 có các thông số: D = 325mm ; Z= 18
6. NGUYÊN CÔNG 6: Khoét , doa lỗ f 110 và f 65
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Định vị mặt bên trái bằng 2 phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Hai chốt tì hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OY và quay quanh trục OZ
+ Một chốt tì hạn chế 1 bậc tự do tịnh tiến theo trục OX.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu mỏ kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy doa kim cương thẳng đứng 2A78
c. Chọn dụng cụ cắt.
Mũi khoét ,doa phi tiêu chuẩn gắn mảnh HKC BK8
7. NGUYÊN CÔNG 7: Kiểm tra độ đồng tâm hai lỗ f 110 và f 65
- Đặt chi tiết lên bàn mát . Lồng hai trục vào hai lỗ ,dùng bạc chỉnh khe hở giữa lỗ và trục . Lồng giá đồng hồ vào 1 đầu trục , chỉnh cho đồng hồ đo tiếp xúc đầu trục bên kia , chỉnh đồng hồ về 0 . Thực hiện chuyển động đo quay đầu trục lắp đồng hồ. Đầu đo thực hiện chuyển động rà liên tục trên 1 tiết diện đovuông góc với trục.Sai lệch chỉ thị lớn nhất và nhỏ nhất sau 1 vòng quay là độ đồng tâm của 2 lỗ.
8. NGUYÊN CÔNG 8: Khoan ,khoét ,doa 4 lỗ f 18
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Định vị mặt lưng bằng 2 phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Hai chốt tì hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OY và quay quanh trục OZ
+ Một chốt tì hạn chế 1 bậc tự do tịnh tiến theo trục OX.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu mỏ kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy doa ngang 262G
c. Chọn dụng cụ cắt.
Mũi khoan phi tiêu chuẩn thép gió , mũi khoét ,doa phi tiêu chuẩn gắn mảnh HKC BK8
9. NGUYÊN CÔNG 9 : Phay mặt phẳng cạnh bàn máy
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Định vị mặt trái bằng 2 phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OY, quay quanh trục OZ, OX;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và tịnh tiến theo trục OZ
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy phay giường 6304
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay ngón đuôi côn loại răng bình thường D= 36mm;
Z= 6; L= 185mm; l =65mm; d1 = 30mm
10. NGUYÊN CÔNG 10 : Phay mặt phẳng bàn máy
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Định vị mặt trái bằng 2 phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OY, quay quanh trục OZ, OX;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và tịnh tiến theo trục OZ
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy phay giường 6672
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay trụ răng lớn thép gió D= 80mm ; Z= 16 ;L=100mm
11. NGUYÊN CÔNG 11 : Kiểm tra độ song song giữa bàn máy và lỗ lắp trục khuỷu
- Đặt chi tiết lên bàn mát . Đặt giá đồng hỗ lên bàn máy , sau đó chỉnh cho đồng hồ đo tiếp xúc 2 bề mặt cần đo hai đầu trục , chỉnh đồng hồ về 0 . Đầu đo thực hiện chuyển động rà trên yếu tố đo theo chiều dài quy định .Sai lệch chỉ thị sau mỗi tuyến cho ta độ song song của 2 yếu tố theo 2 phương tương ứng .
12. NGUYÊN CÔNG 12 : Phay mặt trên rãnh mang trượt
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Định vị mặt trái bằng 2 phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OY, quay quanh trục OZ, OX;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và tịnh tiến theo trục OZ
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy phay vạn năng 6M82III
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay ngón đuôi côn loại răng bình thường ,thép gió D=22 mm ; Z= 5
13. NGUYÊN CÔNG 13 : Phay mặt cạnh rãnh mang trượt
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Định vị mặt trái bằng 2 phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OY, quay quanh trục OZ, OX;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và tịnh tiến theo trục OZ
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy phay vạn năng 6M82III
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay ngón đuôi côn loại răng bình thường D= 36mm;
Z= 6; L= 185mm; l =65mm; d1 = 30mm
14. NGUYÊN CÔNG 14 : Phay mặt dưới rãnh mang trượt
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Định vị mặt trái bằng 2 phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OY, quay quanh trục OZ, OX;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và tịnh tiến theo trục OZ
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy phay vạn năng 6M82III
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay ngón đuôi côn loại răng bình thường ,thép gió D=50 mm ; Z=5 ; L= 225 mm; l= 70mm ; d1= 42mm
15. NGUYÊN CÔNG 15 : Kiểm tra độ vuông góc giữa bàn máy và rãnh mang trượt
- Đặt chi tiết lên bàn mát. Đặt giá đồng hỗ lên bàn máy , sau đó chỉnh cho đồng hồ đo tiếp xúc vuông góc bề mặt cần đo , chỉnh đồng hồ về 0 . Đầu đo thực hiện chuyển động rà trên yếu tố đo theo chiều dài quy định .Sai lệch chỉ thị cho ta độ vuông góc của hai bề mặt .
16. NGUYÊN CÔNG 16 : Phay mặt phẳng trước thân máy
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Định vị mặt trái bằng 2 phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OY, quay quanh trục OZ, OX;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và tịnh tiến theo trục OZ
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy phay vạn năng 6M82III
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay ngón đuôi côn loại răng bình thường ,thép gió D=14 mm ; Z=4 ; L= 115mm; l=32mm; d1 = 13,5mm
17. NGUYÊN CÔNG 17 : Phay mặt phẳng lắp hệ thống điều khiển
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Chi tiết được định vị trên hai phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và trục OY
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy phay giường 6306
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay trụ răng nhỏ thép gió D= 130mm; Z= 20
18. NGUYÊN CÔNG 18 : Phay vấu lồi bên phải
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Chi tiết được định vị trên hai phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và trục OY
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy phay giường 6306
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay ngón đuôi côn loại răng bình thường ,thép gió D=50 mm ; Z=5 ; L= 225 mm; l= 70mm ; d1= 42mm
19. NGUYÊN CÔNG 19 : Phay vấu lồi bên phải
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Chi tiết được định vị trên hai phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và trục OY
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy phay giường 6306
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay ngón đuôi côn loại răng bình thường ,thép gió D=50 mm ; Z=5 ; L= 225 mm; l= 70mm ; d1= 42mm
20. NGUYÊN CÔNG 20 : Phay vấu lồi bên trái
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Chi tiết được định vị trên hai phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và trục OY
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy phay giường 6306
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay ngón đuôi côn loại răng bình thường ,thép gió D=36 mm ; Z=6 ; L= 185mm; l=65 mm; d1= 30mm
21. NGUYÊN CÔNG 21 : Khoan các lỗ bên phải
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Chi tiết được định vị trên hai phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và trục OY
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy khoan cần 2H55
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng mũi khoan phi tiêu chuẩn thép gió
22. NGUYÊN CÔNG 22 : Khoan các lỗ bên trái
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Chi tiết được định vị trên hai phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và trục OY
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy khoan cần 2M58
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng mũi khoan phi tiêu chuẩn thép gió
23. NGUYÊN CÔNG 23 : Khoan các lỗ mặt trước
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Chi tiết được định vị trên hai phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và trục OY
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy doa toạ độ 2B430
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng mũi khoan phi tiêu chuẩn thép gió
24. NGUYÊN CÔNG 24 : Phay mặt phẳng lắp giá động cơ
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Chi tiết được định vị trên hai phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và trục OY
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy phay giường 6306
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay trụ răng lớn , thép gió D= 100mm : Z= 18
25. NGUYÊN CÔNG 25 : Khoan các lỗ lắp giá động cơ
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Chi tiết được định vị trên hai phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và trục OY
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy doa toạ độ 2B430
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng mũi khoan phi tiêu chuẩn thép gió
26. NGUYÊN CÔNG 26 : Khoan các lỗ mặt đầu
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Chi tiết được định vị trên hai phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và trục OY
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy doa toạ độ 2B430
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng mũi khoan phi tiêu chuẩn thép gió
27. NGUYÊN CÔNG 27 : Phay mặt phẳng trong lỗ f 65
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Chi tiết được định vị trên hai phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và trục OY
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy phay giường6304
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay trụ răng lớn thép gió D =50 mm ; Z= 6 ; L=130mm
28. NGUYÊN CÔNG 28 : Phay mặt phẳng trong lỗ f 110
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Chi tiết được định vị trên hai phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và trục OY
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy phay giường 6304
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay trụ răng lớn thép gió D =50 mm ; Z= 6 ; L=130mm
29. NGUYÊN CÔNG 29 : Phay hạ bậc lỗ f 65
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Chi tiết được định vị trên hai phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và trục OY
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy phay giường 6304
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay trụ răng lớn thép gió D =100 mm ; Z= 18
30. NGUYÊN CÔNG 30 : Phay hạ bậc lỗ f 110
a. Lập sơ đồ gá đặt.
- Định vị:
+ Chi tiết được định vị trên hai phiến tì hạn chế 3 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OZ, quay quanh trục OX, OY;
+ Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do gồm: tịnh tiến theo trục OX và trục OY
+ Một chốt trám hạn chế 1 bậc tự do quay quanh trục OY.
- Kẹp chặt: Chi tiết kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bulông - đai ốc.
b. Chọn máy.
Máy phay giường 6306
c. Chọn dụng cụ cắt.
Ta sử dụng dao phay trụ răng lớn thép gió D =160 mm ; Z= 24
31. NGUYÊN CÔNG 31 : Ta rô ren các lỗ
- Ta chọn các mũi ta rô theo tiêu chuẩn phù hợp với bước ren của lỗ ; M8 ´ 1,25 ; M10 ´ 1,5 ; M12 ´ 1,5 ; M6 ´ 1;
XXXII. NGUYÊN CÔNG 32 : Tổng kiểm tra
- Kiểm tra lại độ sông song ,độ vuông góc ,độ dồng tâm và các kích thước khác theo yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ .
IV. TÍNH LƯỢNG DƯ:
1. Tính toán lượng dư cho bề mặt trong Æ65+0,046 Ra=1,25
- Công thức tính : 2Zbmin = 2(RZ + T + )
Quy trình công nghệ gồm 3 bước: khoét,khoét tinh, doa tinh.
Lỗ Æ65+o,o46 cấp chính xác 7, cấp độ bóng 7.
Theo bảng 1.91 [Sổ tay GCC] ta có kích thước đạt được khi qua các bước gia công trung gian của nguyên công khoét và doa lỗ Æ65 là:
+ Khoét rộng thô: D =62 với dung sai 0.4 mm
+ Khoét tinh : D =64,65 với dung sai 0.12 mm
+ Doa tinh: D = 65 với dung sai 0,046 mm
+ Dung sai phôi : 0,8 mm
Độ chính xác và chất lượng bề mặt khi gia công lỗ; theo bảng 1.25 [Sổ tay gia công cơ] ta có:
+ Khoét thô: Rz=50; T=50 (mm).
+ Khoét tinh : Rz=30 ; T = 40 (mm).
+ Doa tinh: Rz =3 ;T=10 (mm).
Theo bảng 1.21 [Sổ tay gia công cơ] ta có:
Rza + Ta = 800 mm
Sai số không gian của lỗ đúc sẵn:
Trong đó: rcv là độ cong vênh của phôi đúc được tính như sau:
rcv=
Dcv là độ cong vênh đơn vị, theo bảng 1.23 [Sổ tay gia công cơ] ta có: Dcv=0.7. Và l là chiều dài lỗ đúc: l=70 mm.
Vậy ta có: rcv= = 67 mm
Giá trị sai lệch rcm được xác định theo công thức :
rcm = = = 836 mm
rph== = 838 mm
eb =ec + ekc
Sai số kẹp chặt ekc = 0 (do phương của lực kẹp vuông góc với phương của kích thước thực hiện)
Sai số chuẩn ekc = 0 do chuẩn định vị trùng gốc kích thước
+ ở bước khoét r = Ky´ r = 0,06 ´ 838 = 42 (mm)
+ Sau bước khoét là các nguyên công tinh nên ta bỏ qua sai số không gian
- Lượng dư nhỏ nhất của bước khoét :
Z2bmin =2(800 + ) = 3272(mm)
- Lượng dư nhỏ nhất của bước khoét tinh :
Z2bmin =2(602 + 502 + ) = 304(mm)
- Lượng dư nhỏ nhất của bước doa tinh :
Z2bmin =2(302 + 402) = 140 (mm)
- Cột kích thước tính toán được xác định như sau:
+ Lấy kích thước của bước nguyên công sau của lỗ trừ đi lượng dư nhỏ nhất ta được kích thước của nguyên công trước:
d3 = d4 – 0,140 = 65,046 - 0,140 = 64,906 (mm)
d2 = d3 – 0,304 = 64,906 - 0,304 = 64,602 (mm)
d1 = d2 – 3,272 = 65,602 - 3,272 = 61,33 (mm)
- Cột kích thước giới han được xác định như sau:
+ Ta làm tròn theo hàng số có nghĩa của dung sai ta được dmax ,trừ đi dung sai dưới ta được dmin
+ Bước doa tinh :
dmax = 65,046 (mm)
dmin = 65,046 - 0,046 = 65 (mm)
+ Bước doa khoét tinh :
dmax = 64 (mm)
dmin = 64 – 0,12 = 63,88 (mm)
+ Bước khoét thô :
dmax = 63 (mm)
dmin = 63 – 0,4 = 62,6 (mm)
+ Kích thước phôi :
dmax = 61 (mm)
dmin = 61 – 0,8 = 60,2 (mm)
- Cột trị số giới hạn :
+ Khi khoét thô :
2Zmin = 63 – 61 = 2(mm)
2Zmax = 62,6 – 60,2 = 2,4 (mm)
+ Khi khoét tinh :
2Zmin = 64 – 63 = 1(mm)
2Zmax = 63,88 – 62,6 = 1,28 (mm)
+ Khi doa tinh :
2Zmin = 65,046 – 64 = 1,046(mm)
2Zmax = 65 – 63,88 = 1,12 (mm)
Lượng dư tổng cộng:
2Z0min= 4800 mm
2Z0max= 4046 mm
Ta có bảng tính lượng dư sau:
Thứ tự các bước công nghệ
Các yếu tố tạo thành lương dư trung gian (mm)
Lượng dư tính toán 2Zbmin (mm)
Kích thước tính toán (mm)
Dung sai d (mm)
Kích thước giới hạn (mm)
Trị số giới hạn của lượng dư (mm)
Rz
T
r
eb
Max
min
max
min
Phôi
Rz+T =800
838
61,33
800
61
60,2
Khoét thô
(f62)
60
50
42
0
3272
64,602
400
63
62,6
2400
2000
Khoét tinh
(f64,65)
30
40
0
304
64,906
120
64
63,88
1280
1000
Doa tinh
(f65)
13
10
0
140
65,046
46
65,046
65
1120
1046
2Zmax= 4800; 2Zmin= 4046 Kiểm tra kết quả tính toán:
2Z0max - 2Z0min = 4800 – 4046 = 0,754mm = 754 mm
dphôi - d4= 0,8 – 0,046 = 0,754 mm= 754 mm
- Sau khoét thô : 2Zmax-2Zmin = 2,4 – 2 = 0,4 mm = 400 mm
d1 - d2= 0,8 – 0,4 = 0,4 mm = 400 mm
2. Tính toán lượng dư cho bề mặt trong Æ110+0,054 Ra=1,25
- Công thức tính : 2Zbmin = 2(RZ + T + )
Quy trình công nghệ gồm 3 bước: khoét,khoét tinh, doa tinh.
Lỗ Æ65+o,o46 cấp chính xác 7, cấp độ bóng 7.
Theo bảng 1.91 [Sổ tay GCC] ta có kích thước đạt được khi qua các bước gia công trung gian của nguyên công khoét và doa lỗ Æ65 là:
+ Khoét rộng thô: D = 108 với dung sai 0.46 mm
+ Khoét tinh : D =109,3 với dung sai 0.14 mm
+ Doa thô : D = 109,8với dung sai 0,07 mm
+ Doa tinh: D = 110 với dung sai 0,054 mm
+ Dung sai phôi : 0,9 mm
Độ chính xác và chất lượng bề mặt khi gia công lỗ; theo bảng 1.25 [Sổ tay gia công cơ] ta có:
+ Khoét thô: Rz=50; T=50 (mm).
+ Khoét tinh : Rz=30 ; T = 40 (mm).
+ Doa thô : Rz =10 ;T=20 (mm).
+ Doa tinh: Rz =5 ;T=10 (mm).
Theo bảng 1.21 [Sổ tay gia công cơ] ta có:
Rza + Ta = 800 mm
Sai số không gian của lỗ đúc sẵn:
Trong đó: rcv là độ cong vênh của phôi đúc được tính như sau:
rcv=
Dcv là độ cong vênh đơn vị, theo bảng 1.23 [Sổ tay gia công cơ] ta có: Dcv=0.7. Và l là chiều dài lỗ đúc: l=70 mm.
Vậy ta có: rcv= = 91 mm
Giá trị sai lệch rcm được xác định theo công thức :
rcm = = = 836 mm
rph== = 841 mm
eb =ec + ekc
Sai số kẹp chặt ekc = 0 (do phương của lực kẹp vuông góc với phương của kích thước thực hiện)
Sai số chuẩn ekc = 0 do chuẩn định vị trùng gốc kích thước
+ ở bước khoét r = Ky´ r = 0,06 ´ 841 = 42 (mm)
+ Sau bước khoét là các nguyên công tinh nên ta bỏ qua sai số không gian
- Lượng dư nhỏ nhất của bước khoét thô :
Z2bmin =2(800 + ) = 3282(mm)
- Lượng dư nhỏ nhất của bước khoét tinh :
Z2bmin =2(502 + 502 + ) = 284(mm)
- Lượng dư nhỏ nhất của bước doa thô :
Z2bmin =2(302 + 402) = 140 (mm)
- Lượng dư nhỏ nhất của bước doa thô :
Z2bmin =2(102 + 202) = 60(mm)
- Cột kích thước tính toán được xác định như sau:
+ Lấy kích thước của bước nguyên công sau của lỗ trừ đi lượng dư nhỏ nhất ta được kích thước của nguyên công trước:
d4 = d5 – 0,06 = 110,054 - 0,06 = 109,994 (mm)
d3 = d4 – 0,14 = 109,994 - 0,14 = 109,854 (mm)
d2 = d3 – 0,284 = 109,854 - 0,284 = 109,57 (mm)
d1 = d2 – 3,282 = 109,57 – 3,282 = 106,288 (mm)
- Cột kích thước giới han được xác định như sau:
+ Ta làm tròn theo hàng số có nghĩa của dung sai ta được dmax ,trừ đi dung sai dưới ta được dmin
+ Bước doa tinh :
dmax = 110,054 (mm)
dmin = 110,054 - 0,054 = 110 (mm)
+ Bước doa thô :
dmax = 109 (mm)
dmin = 109 - 0,07 = 108,93 (mm)
+ Bước doa khoét tinh :
dmax = 108 (mm)
dmin = 108 – 0,14 = 107,86 (mm)
+ Bước khoét thô :
dmax = 107 (mm)
dmin = 107 – 0,46 = 106,54 (mm)
+ Kích thước phôi :
dmax = 106 (mm)
dmin = 106 – 0,9 = 105,1 (mm)
- Cột trị số giới hạn :
+ Khi khoét thô :
2Zmin = 107 – 106 = 1(mm)
2Zmax = 106,54 – 105,1 = 1,44 (mm)
+ Khi khoét tinh :
2Zmin = 108 – 107 =1(mm)
2Zmax = 107,86– 106,54 = 1,32 (mm)
+ Khi doa thô :
2Zmin = 109 – 108 = 1(mm)
2Zmax = 108,93 – 107,86 = 1,07 (mm)
+ Khi doa tinh :
2Zmin = 110,0,54 – 109 = 1,054(mm)
2Zmax = 110 – 108,93 = 1,07 (mm)
Lượng dư tổng cộng:
2Z0min= 4900 mm
2Z0max= 4054 mm
Thứ tự các bước công nghệ
Các yếu tố tạo thành lương dư trung gian (mm)
Lượng dư tính toán 2Zbmin (mm)
Kích thước tính toán (mm)
Dung sai d (mm)
Kích thước giới hạn (mm)
Trị số giới hạn của lượng dư (mm)
Rz
T
r
eb
Max
min
max
Min
Phôi
Rz+T =800
842
106,288
900
106
105,1
Khoét thô
(f108)
50
50
42
0
3282
109,57
460
107
106,54
1440
1000
Khoét tinh
(f109,3)
30
40
0
284
109,854
140
108
107,86
1320
1000
Doa thô
(f109,8)
10
2
0
140
109,994
70
109
108,93
1070
1000
Doa tinh
(f110)
5
10
0
60
110,054
54
110,054
110
1070
1054
2Zmax= 4900 Zmin= 4054
Kiểm tra kết quả tính toán :
2Z0max - 2Z0min = 4600- 3754 = 0,846mm=846mm
dphôi - d4= 0,9– 0,054= 0,846mm=846mm
- Sau khoét thô : 2Zmax-2Zmin = 1,07- 1 = 0,7mm=70mm
d3- d4 =0,14-0,7 = 0,7mm=70mm
Tra lượng dư cho các nguyên công còn lại :
- Theo bảng 1.33 với cấp chính xác II (STGCC)
1) Mặt phẳng lưng máy :
Lượng dư tổng cộng : Zb = 5 mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 5 mm
2) Mặt phẳng đầu máy :
Lượng dư tổng cộng : Zb = 4 mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t =4 mm
3) Mặt phẳng cạnh bàn máy :
Lượng dư tổng cộng : Zb = 5 mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 5 mm
4) Mặt phẳng trên rãnh mang trượt :
Lượng dư tổng cộng : Zb = 4 mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 4 mm
5) Mặt phẳng cạnh rãnh mang trượt :
Lượng dư tổng cộng : Zb =5 mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 4 mm
Phay tinh một lần với chiều sâu cắt t = 1 mm
6) Mặt phẳng dưới rãnh mang trượt :
Lượng dư tổng cộng : Zb =5 mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 4 mm
Phay tinh một lần với chiều sâu cắt t = 1 mm
7) Mặt phẳng bàn máy :
Lượng dư tổng cộng : Zb =5,5 mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 4,5 mm
Phay tinh một lần với chiều sâu cắt t = 1 mm
8) Mặt phẳng trước :
Lượng dư tổng cộng : Zb =5 mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 5 mm
9) Mặt phẳng lắp hệ thống điều khiển :
Lượng dư tổng cộng : Zb =5 mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 5 mm
Phay tinh một lần với chiều sâu cắt t = 1 mm
9) Mặt phẳng vấu lồi phía phải:
Lượng dư tổng cộng : Zb =5 mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 4 mm
Phay tinh một lần với chiều sâu cắt t = 1 mm
10) Mặt phẳng vấu lồi phía phải f 40:
Lượng dư tổng cộng : Zb =5 mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 4 mm
Phay tinh một lần với chiều sâu cắt t = 1 mm
11) Mặt phẳng vấu lồi phía trái f 30:
Lượng dư tổng cộng : Zb =5 mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 5 mm
12) Mặt phẳng lắp giá động cơ:
Lượng dư tổng cộng : Zb =4 mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 4 mm
13) Mặt phẳng trụ trong lỗ f 65:
Lượng dư tổng cộng : Zb =7,5 mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 6,5 mm
Phay tinh một lần với chiều sâu cắt t = 1 mm
14) Mặt phẳng trụ trong lỗ f 110:
Lượng dư tổng cộng : Zb =5,5 mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 4,5 mm
Phay tinh một lần với chiều sâu cắt t = 1 mm
15) Mặt phẳng lỗ f 110:
Lượng dư tổng cộng : Zb =19mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 4 mm
Phay thô hai lần với chiều sâu cắt t = 7 mm
- Phay tinh một lần với chiều sâu cắt t = 1 mm
16) Mặt phẳng lỗ f 65:
Lượng dư tổng cộng : Zb =19mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 4 mm
Phay thô hai lần với chiều sâu cắt t = 7 mm
- Phay tinh một lần với chiều sâu cắt t = 1 mm
17) Mặt phẳng 4 lỗ f 18:
Lượng dư tổng cộng : Zb =4mm
Phay thô một lần với chiều sâu cắt t = 4 mm
V. TÍNH VÀ TRA CHẾ ĐỘ CẮT:
1.NGUYÊN CÔNG 1:PHAY MẶT PHẲNG LƯNG
Lượng dư : Zb = 5 mm
- Chọn dao : dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng ,D= 400 mm, B =85 mm, d= 60 mm, Z= 20
- Chọn máy : máy phay giường 6672
-Phay thô 1 lần với chiều sâu cắt t = 5 mm
Sz = 0,2 mm/vg ( bảng 2.80 sách STGCC )
Vb = 90m/ph (bảng 2.84 sách STGCC )
Tp = 600 (bảng 2.82 sách STGCC)
- Hệ số phụ thuộc vào chi tiết gia công K1 = 1(bảng 2.84 sách STGCC )
- Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K2 = 0,7 (bảng 2.88 sách STGCC )
- Hệ số phụ
Các file đính kèm theo tài liệu này: