Đề tài Thiết kế tòa nhà A và B

 

 NHIỆM VỤ LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP 1

 LỜI CẢM ƠN 2

 TÓM TẮT LUẬN VĂN 3

 TÀI LIỆU THAM KHẢO 6

 

PHẦN II: KIẾN TRÚC

 

I. – GIỚI THIỆU CHUNG 14

II. – ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN 14

II. – QUI MÔ CÔNG TRÌNH VÀ GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC 18

 

PHẦN III: KẾT CẤU

 

 MẶT BẰNG SÀN ĐIỂN HÌNH 24

CHƯƠNG I: TÍNH SÀN ĐIỂN HÌNH 24

I.1 - VẬT LIỆU SỬ DỤNG 25

I.2 – SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH Ô SÀN 25

I.3 - XÁC ĐỊNH SƠ BỘ BỀ DÀY BẢN SÀN 26

I.4 - TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 27

I.4.1 - CẤU TẠO SÀN

I.4.2 - TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN

 22AN2

I.5 - XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CÁC Ô SÀN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP 28

 I.5.1 – SÀN LÀM VIỆC 2 PHƯƠNG

 I.5.2 – SÀN LÀM VIỆC 1 PHƯƠNG

I.6 – KIỂM TRA ĐỘ VÕNG 32

 

CHƯƠNG II: TÍNH CẦU THANG BỘ

II.1 - TÍNH CẦU THANG TẦNG TRỆT LÊN LẦU 1 33

 II.1.1 - TÍNH BẢN THANG

 II.1.1.1 - SƠ ĐỒ TÍNH

 II.1.1.2 - CẤU TẠO BẢN THANG

 II.1.1.3 - TẢI TRỌNG

 II.1.1.4 - XÁC ĐỊNH NỘI LỰC

 II.1.1.5 - TÍNH TOÁN CỐT THÉP

 II.1.2 - TÍNH DẦM THANG

 

 

doc19 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Thiết kế tòa nhà A và B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần IV: NỀN MÓNG CHƯƠNG I: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT I.1: Điều kiện địa chất công trình CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI II.1 Chọn đặc trưng của móng cọc II.1.1 Đặc trưng vật liệu Beâtoâng mac 300: Cöôøng ñoä chòu neùn tính toaùn Rn = 130 kG/cm2 Cöôøng ñoä chòu keùo tính toaùn Ra = 10 kG/cm2 Moâñun ñaøn hoài Eb = 2.9x105 kG/cm2 Heä soá poisson cuûa beâtoâng n = 0.20 Moâñun ñaøn hoài tröôït cuûa beâtoâng: Coát theùp: Söû duïng coát theùp nhoùm C Cöôøng ñoä theùp AI (f<10): Ra= 2000 kG/cm2 Cöôøng ñoä theùp AIII (f>10): Ra = 3600 kG/cm2 II.1.2 Tính toán sức chịu tải Chọn chiều sâu đặt đài cọc là -3m (lấy bằng cao trình của sàn tầng hầm ) tính từ cao trình mặt đất tự nhiên. Lấy chiều dày các lớp đất tại hố khoan BH3 để tính toán, độ sâu hố khoan là 80 m, độ sâu mực nước ngầm là -8,66 m. Ta chọn cọc khoan nhồi có đường kính D = 60cm và được khoan xuống lớp đất số 5, có độ sâu là 34,15m kể từ mặt đất tự nhiên. Chọn sơ bộ chiều cao đài cọc theo công thức: hđ = 2.D +10 = 2 x 60 +10 = 130 cm Bêtông sử dụng là bêtông mác 300, Rn = 130 kG/cm2 ( Cường độ của bêtông không quá 60 kG/cm2 ) Cốt thép làm cọc AIII, Ra = 3600 kG/cm2 ( theo TCXD - 195 : 1997 đối với cọc khoan nhồi thì: kG/cm2 2200 kG/cm2 chọn kG/cm2) Xác định sức chịu tải của cọc nhồi theo vật liệu làm cọc được xác định theo công thức: - Công thức tính toán: Trong đó: m - hệ số điều kiện làm việc phụ thuộc vào loại cọc trong móng. Chọn m = 1 j - Hệ số uốn dọc. Lấy j = 1, khi móng cọc đài thấp, cọc không xuyên qua bùn, than bùn. Rn, Ra - Cường độ chịu nén, kéo của bêtông, cốt thép; Fb, Fa - Diện tích tiết diện của bêtông và cốt thép dọc. Fb = p.r2 = 3,14 x 302 = 2826 cm2, Fa = cm2 chọn cốt thép dọc bố trí là : 12 f16 ( Fa = 25,13 cm2 ) kG = 224,846 T Hình 2.1 Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền (theo SNiP 2.02.03.85) Sức chịu tải cho phép của cọc đơn, theo đất nền, được tính: Trong đó: Qa - Sức chịu tải trọng nén cho phép của cọc; Qtc - Sức chịu tải tiêu chuẩn tính toán theo đất nền của cọc đơn; Ktc - Hệ số độ tin cậy, lấy bằng 1,4 ( sức chịu tải xác định bằng tính toán, kể cả theo kết quả thử động cọc mà không kể đến biến dạng đàn hồi của đất. Sức chịu tải của cọc nhồi có và không có mở rộng đáy cũng như của cọc chịu tải trọng nén đúng tâm xác định theo công thức: Trong đó: m - hệ số điều kiện làm việc, lấy m = 1; mR - Hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc . Lấy mR = 1 trong mọi trường hợp trừ khi cọc mở rộng đáy bằng nổ mìn. Ap - Diện tích mũi, m2 , đối với cọc nhồi không mở rộng đáy và đối với cọc trụ lấy bằng diện tích tiết diện ngang của chúng; mf - hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên của cọc, phụ thuộc vào phương pháp tạo lỗ khoan, lấy theo bảng A.5/72 – TCXD 205 : 1998, lấy mf = 0,6. fi – Ma sát bên của lớp đất i ở mặt bên của thân cọc, T/m2, lấy theo bảng A.2/68 – TCXD 205 : 1998; u – Chu vi tiết diện cọc. qp - cường độ chịu tải của đất dưói mũi cọc, T/m2, đối với đất độn là đất cát và đối với đất cát trong trường hợp cọc nhồi có và không có mở rộng đáy, cọc ống hạ có lấy hết nhân đất và cọc trụ - tính theo công thức: Trong đó: - - Hệ số thứ nguyên lấy theo bảng A.6/73 – TCXD : 205 : 1998 Tra bảng với góc ma sát trong của đất tại mũi cọc là: jI = Ta được: b = 0,27, , a = 0,59, gI’ - Trị tính toán của trọng lượng thể tích đất, T/m3, ở phía dưới mũi cọc (khi đất no nước có kể đến sự đẩy nổi trong nước), gI’ = 1,92 T/m3 gI - Trị tính toán trung bình (theo các lớp) của trọng lượng thể tích đất, T/m3 (khi đất no nước có kể đến sự đẩy nổi trong nước) L - Chiều dài cọc, L = 30,6 m. dp - Đường kính, m , của cọc nhồi hoặc của đáy cọc ( nếu mở rộng đáy cọc). Giá trị ma sát bên của cọc ta tiến hành chia chiều dài cột thành những đoạn cột, sao cho mỗi đoạn có chiều dày không quá 2m. Hình 2.2 Trong hình 2.2 là hình thể hiện cách chia các lớp đất đồng nhất, chiều dày mỗi lớp 2m Lớp đất Loại đất hi (m) li (m) fsi (T/m2) 3 Sét pha nửa cứng, dẻo cứng 5,35 1.5 2.62 Độ sệt IL=0,43 4a Cát pha chứa sạn sỏi, TT dẻo 6,75 1.3 4.275 8,05 1.3 4.405 4 Cát pha sét bột, TT dẻo 9,7 2 4.57 11,7 2 4.77 13,7 2 4.97 15,7 2 5.17 17,7 2 5.37 19,7 2 5.57 21,7 2 5.77 23,7 2 5.97 25,7 2 6.142 27,6 2 6.36 29.5 1.8 6.55 31.5 2 6.72 33.32 1.65 6.866 Bảng 2.1 Giá trị ma sát bên T II.1.3 Chọn số lượng cọc bố trí -Nội lực tại chân cột được lấy từ các trường hợp tổ hợp nội lực trong Etabs như sau: Móng NX (T) NY (T) NZ (T) MX (T.m) MY (T.m) MZ (T.m) 1 2.89 9.13 480.1 1.97 2.785 0.001 2 0.06 9.12 480.23 1.958 0.02 0.001 Bảng 2.2 Từ giá trị lực dọc NZ trong bảng trên ta tiến hành chia nhóm móng đề tính toán sao cho các lực dọc chênh nhau không lớn hơn 20% Từ giá trị NZ ta tính số lượng cọc cho từng móng như sau: Số lượng cọc tính theo công thức : ncọc = với k = 1,2 - Hệ số độ tin cậy NZ - lực dọc tính toán của cột truyền xuống móng Móng NZtt (T) NZtc (T) Số Cọc Chọn (Cọc) M1 480.1 417.48 3.429 4 480.23 417.50 3.429 4 Bảng 2.3 Đảm bảo khoảng cách các cọc là: 3d – 6d, Giá trị , với n = 1,1 1,2, ở đây lấy n = 1,15. II.1.4 Móng M1 Bố trí cọc cách nhau một khoảng S 3D = 1,8 m Khoảng cách từ tim cọc ngoài cùng tới mép móng 0,7D = 420 mm, Chọn khoảng cách là 450mm Chiều cao của đài cọc như đã chọn ở trên là 1,3m Hình 2.3 Bố trí cọc móng M1 II.1.4.1 Tải trọng phân phối lên cọc - Theo giả thíêt gần đúng coi cọc chỉ chịu tải dọc trục và cọc chỉ chịu nén hoặc kéo. - Giá trị nội lực: Giaù trò Nmax (T) MX (T.m) MY (Tm) QX (T) QY (T) Tính toaùn 480.1 1.97 2.785 2.89 9.13 Tieâu chuaån 417.48 1.71 2.42 2.51 7.94 Bảng 2.4 - Theo giả thíêt gần đúng coi cọc chỉ chịu tải dọc trục và cọc chỉ chịu nén hoặc kéo. + Trọng lượng của đài: Gđ Fđ. hm.gtb = (2,7 x 2,7) x 1,3 x 2,5 = 23,7 (T) + Tải trọng tác dụng lên cọc được tính theo công thức: + Tải trọng tính với tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn tại đáy đài: Ntc = 417,50 + 23,7 = 441.2 T, Mxtc = 1,97 T.m, Mytc = 2,785 T.m Ntt = 480,12 + 23.7 = 503.82 T, M0xtt = 1,71 T.m, M0ytt = 2,42 T.m Với xmax = 0,9 m, ymax = 0,9 m + Tải trọng truyền lên cọc không kể trọng lượng bản thân cọc và lớp đất phủ từ đáy đài trở lên tính với tải trọng tính toán: + Giá trị tính toàn tải trọng phân phối lên cọc thể hiện trong bảng sau: Cọc xi (m) yi (m) Pi ( T) P0i (T) 1 -0.9 0.9 110.50 126.22 2 0.9 0.9 111.45 127.32 3 -0.9 -0.9 109.15 124.68 4 0.9 -0.9 110.10 125.78 Bảng 2.5Tải trọng phân phối lên cọc II.1.4.2 Tính toán kiểm tra đài cọc Đài cọc làm việc như bản conson cứng, phía trên chịu tác dụng dưới cột N0 ,M0, phía dưới là phản lực đầu cọc P0i cần phải tính toán hai khả năng. Kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiêng - điều kiện đâm thủng - Kiểm tra cột đâm thủng đài theo dạng hình tháp: Hình 2.4Tháp đâm thủng Ta thấy tất cả các cọc đều nằm trong phạm vi đáy của tháp đâm thủng vì vậy lực đâm thủng( bằng tổng phản lực của cọc nằm ngoài phạm vi đáy của tháp đâm thủng) bằng không đài cọc thỏa điều kiện chống đâm thủng. Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng đứng – tính cốt thép đài Đài tuyệt đối cứng, coi đài làm việc như bản conson ngàm tại mép cột. - Mômen tại mép cột theo mặt cắt I – I: M1 = r1.(P02 + P04) Trong đó: r1 - khoảng cách từ trục cọc 2 và 4 tới măt cắt I – I , r1 = 0,45 m MI = 0,45.(127,32 + 125,78) = 114 T.m Cốt thép yêu cầu ( chỉ đặt cốt đơn) Chọn thép 18 f 16 a 150, Fa = 36,2 cm2 - Mômen tại mép cột theo mặt cắt II – II: MII = r2.(P01 + P02) Trong đó: r1 - khoảng cách từ trục cọc 1,2 và 3 tới măt cắt II – II , r1 = 0,45 m MI = 0,45.(126,22 + 127,32) = 114,1 T.m Chọn thép 18 f 16 a 150, Fa = 36,2 cm2 II.1.4.3 Kiểm tra tổng thể móng cọc Kiểm tra cọc ma sát theo điều kiện biến dạng: độ lún của nền móng cọc được tính theo độ lún của nền móng khối qui ước có mặt cắt là abcd. ji – góc ma sát trong của lớp đất có chiều dày hi, đơn vị Độ (0) ở đây a = 70 Chiều dài của đáy móng khối qui ước: LM = 2,4 + 2.29,85.tg70 = 9,7 m Bề rộng của đáy móng khối qui ước: BM = 2,4 + 2.29,85.tg70 = 9,7 m Chiều cao móng khối qui ước: HM = 31,15 m Xác định trọng lượng của móng khối qui ước: Trong phạm vi từ đáy đài trở lên có thể được tính theo công thức: N1tc = LM x BM.h.gtb = 9,7.9,7.1,3.2,5 = 305,8 T Trọng lượng đất trong phạm vi từ đê đài đến hết lớp 2(không kể trọng lượng cọc): N2tc = (9,7.9,7.0,3 – 0,3.p.0,32.4).2,08 = 58 T - Trị tiêu chuẩn trọng lượng cọc tròn d = 0,6 m, dài 30,6 m 30,6.0,2826.2,5 = 21,62 T - Trọng lượng cọc trong phạm vi lớp 2: T Trọng lượng đất trong phạm vi lớp 3 (không kể trọng lượng cọc): N3tc = (9,7.9,7.1,5 – 1,5.0,2826.4).1,93 = 269,1 T - Trọng lượng cọc trong phạm vi lớp 3: Trọng lượng đất trong phạm vi lớp 4a (không kể trọng lượng cọc): N4atc = (9,7.9,7.2,6 – 2,6.0,2826.4).1,94 = 469 T - Trọng lượng cọc trong phạm vi lớp 4a: Trọng lượng đất trong phạm vi 5 (không kể trọng lượng cọc): N4tc = (9,7.9,7.19,8 – 19,8.0,2826.4).(1,92 – 1) = 1693,34 T (Trường hợp có tính đến sự đẩy nổi với gn = 1 T/m3) - Trọng lượng cọc trong phạm vi lớp 5: Trọng lượng đất trong phạm vi 5 (không kể trọng lượng cọc): N4tc = (9,7.9,7.5,65 – 5,65.0,2826.4).(1,92 – 1) = 483,2 T (Trường hợp có tính đến sự đẩy nổi với gn = 1 T/m3) - Trọng lượng cọc trong phạm vi lớp 4: Trọng lượng móng khối qui ước: = 305,8 + 58 + 0,85 + 269,1 + 4,24 + 469 + 7,224 + 1693,34 + 55,2 + 483,2 + 16 3362 T Trị tiêu chuẩn lực dọc tính đến đáy móng khối quy ước: Ntc = + NZtc = 3362 + 417,5 3780 T Mômen tiêu chuẩn tại đáy móng khối quy ước: Mtc = M0tc + Qtc. HM = 2,42 + 7,94.31,15 = 250 T.m Độ lệch tâm: Áp lực tiêu chuẩn ở đáy khối quy ước: = 41,8 T/m2 = 38,5 T/m2 = 40,15 T/m2 Cường độ tính toán của đất ở đáy khối quy ước: Ktc = 1,0 - hệ số độ tin cậy khi các chỉ tiêucơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với đất m1, m2 - hệ số tra bảng 3 -1 sách “ Hướng dẫn đồ án nền và móng” ta được: m1 = 1,4, m2 = 1,0 (vì công trình không phải tuyệt đối cứng) A, B, D - hệ số tra bảng 3 – 2 sách “ Hướng dẫn đồ án nền và móng” dựa vào trị tính ( lớp đất số 5 ) toán của góc ma sát trong jII = 2901’, ta được: A = 1,06, B = 5,24, D = 7,67 gII – Dung trọng tự nhiên của đất dưới mũi cọc ( khi đất no nước có kể đến sự đẩy nổi trong nước): gII = 1,92 – 1 = 0,92 T/m3 g’II - Trị trung bình dung trọng tự nhiên của các lớp đất tính từ đáy móng khối quy ước lên đến mặt đài cọc: RM = = 359 T/m2 1,2RM = 431 T/m2 Thỏa mãn điều kiện: 1,2RM RM Vậy ta có thể tính toán được độ lún của nền theo quan niệm biến dạng tuyến tính. Ứng suất bản thân - Ứng suất tại đáy đài: = 1,4.2,5 = 3,5 T/m2 - Ứng suất tại đáy lớp 2: T/m2 - Ứng suất tại đáy lớp 3: T/m2 - Ứng suất tại đáy lớp 4a: T/m2 - Ứng suất tại đáy lớp 4: = 29,5 T/m2 - Ứng suất tại đáy móng khối quy ước: = 34,7 T/m2 - Ứng suất gây lún đáy móng khối quy ước: = 40,15 – 34,7 = 5,45 T/m2 Ta nhận thấy ngay tại vị trí đáy móng khối quy ước nên không cần thiết phải tính lún cho móng. Độ lún S luôn thỏa nhỏ hơn 8 cm.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc11.MONG.doc
  • docPhuLucTinhToan.doc
  • doc3.KIEN TRUC.doc
  • dwgKHUNG HOAN CHINH IN.dwg
  • doc6.HO NUOC.doc
  • doc4.SAN.doc
  • doc10.KHUNG 4.doc
  • dwgMONG.dwg
  • doc12.MONG.DOC
  • dwgCAU THANG.dwg
  • doc7.KHUNG 1.doc
  • doc9.KHUNG 3.doc
  • dwgMAT BANG HAM - TANG DIEN HINHXong 26.09.08.dwg
  • dwgHO NUOC.dwg
  • dwgMAT DUNG - MAT CATXong 26.09.dwg
  • doc5.CAU_THANG.doc
  • dwgSAN HOAN CHINH.dwg
  • doc8.KHUNG 2.doc
  • doc2.PHAN I MO DAU.doc
  • doc13. SO SANH 2 PA MONG.doc
  • doc1.BIA2.DOC
  • doc1.BIA1_TM.DOC
  • doc1.BIA1_PL.DOC
  • docPhieuGiaoNV.doc
  • docNhanXet1.doc
  • docNhanXet2.doc
  • edbMH.EDB