¨ Khoảng cách lki trên trục thứ k từ gốc đỡ O đến chi tiết quay thứ i:
Trục 2: l22 = [0,5 .(lm22 + b0) + K1 +K2] = [0,5 . (47 + 21 ) + 10 + 10] = 54 mm
l23 = l22 + 0,5 .( lm22 + lm23) + K1 = 54 + 0,5 . (47 + 49) +10 = 112 mm
l24 = 2. l23 - l22 = 2 . 112 – 54 = 170 mm
l21 = 2. l23 = 2 . 112 = 224 mm
Trục 3: l31 = l21 = 224 mm ; l32 = l23 = 112 mm
lc33 = 0,5 .( lm33 + b0) + K1 + K2 = 0,5 . (115 + 21) + 10 + 10 = 88 mm
l33 = 2 . l32 + lc33 = 2 . 112 + 88 = 312 mm
Trục 1:
lc33 = -[0,5 .( lm12 + b0) + K1 + K2 ]= -[0,5 . (31 + 21) + 10 + 10 = -56 mm
l13 = l22 = 54 mm; l14 = l24 = 170 mm; l11 = l21 = 224 mm.
24 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3207 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế trạm dẫn động thùng trộn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG ÁN:
.
s
4
5
1
3
2
1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ.
2. Bộ truyền đai thang.
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp tách đôi cấp nhanh.
4. Nối trục vòng đàn hồi.
5. Thùng trộn.
T – 0,8 T
0,6 tCK 0,4tCK
Sơ đồ tải trọng
Số liệu:
Công suất trên thùng trộn P(kW) : 35
Số vòng quay của thùng trộn n(v/ph) : 45
Thời gian phục vụ a(năm) : 8
Quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ.
( 1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ )
Công suất trên trục trùng trộn: P1 = 3,5 Kw
Số vòng quay: n = 45 vg/ph
Thời gian phục vụ: a = 8 năm
Quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm 8 giờ)
Giải:
s
Pyc = P1 = 3,5 Kw
T 2 0,6tck 0,8T 2 0,4tck
Pt = Ptd = P1 . . + . = 3,24 Kw
T tck T tck
Chọn (bảng 2.3)
hđ = 0,95 h = hđ1 . holăn4 . hbr2 . hk = 0,95 . 0,994 . 0,972 . 0,99 =0,85
hol = 0,99 Pt 3,24
hbr = 0,97 Pct = = = 3,8 KW
hk = 0,9 9 h 0,85
nlv = 45 vg/ph
Chọn uđ = 3 , uh = 10 à ut =uđ . uh = 3 . 10 = 30
nsb = nlv . ut = 45 . 30 = 1350 vg/ph
Dựa vào P1.2: chọn động cơ DK51_2
Có Pđc = 4,5 KW , nđc = 1440 vg/ph
nđc 1440
ut = = » 32
nlv 45
ut = uđ . uh Chọn uđ = 3,15 32
à uh = » 10
3,15
Từ bảng 3.1 à u1 = 3,58 ; u2 = 2,79
P1 = Pct . hđ . hol = 3,8 . 0,95 . 0,99 = 3,6 KW
nđc 2900
n1 = = = 921vg/ph
uđ 3,15
P1 3,6
T1 = 9,55 . 106 . = 9,55 . 106 . = 37329 Nmm
n1 921
P2 = P1 . hbr . hol = 3,8 . 0,97 . 0,99 = 3,5 KW
n1 921
n2 = = = 257 vg/ph
u1 3,58
P2 3,5
T2 = 9,55 . 106 . = 9,55 . 106 . = 130058 Nmm
n2 257
Pđc 4,5
Tđc = 9,55 . 106 . = 9,55 . 106 . = 29844 Nmm
nđc 1440
P3 = P2 . hbr . hol = 3,5 . 0,97 . 0,99 = 3,4 KW
n2 257
n3 = = = 92 vg/ph
u2 2,79
P3 3,4
T3 = 9,55 . 106 . = 9,55 . 106 . = 352935 Nmm
n3 92
Trục Thông số
Động cơ
1
2
3
Công suất P, KW
4,5
3,6
3,5
3,4
Tỉ số truyền u
3,15
3,58
2,79
Số vòng quay n vg/ph
1440
921
257
92
Momen xoắn T, Nmm
29844
37329
130058
352935
Tính toán bộ truyền đai : Vì công suất thực tế mà bộ truyền đại nhận được chỉ là Pct nên tính toán ta dùng Pct :
Pct = 3,8 KW , n1 = 1440 vg/ph , u = 3,15.
Theo hình 4.1: chọn đai A
Chọn d1 theo bảng 4.13 => d1 = 140 mm
=>V = p . d1 . n1 /60000 = 140 . 1440 . p / 60000 = 10,6 m/s
d1 . u chọn e = 0,01
d2 = 140 . 3,15
(1 - e) => d2 = » 445 mm
(1 – 0,01)
Chọn theo tiêu chuẩn: d2 = 450 mm
Trên thực tế: d2 450
ut = = = 3,25
d1 . (1 - e) 140 . (1 – 0,01)
ut – u 3,25 – 3,15
Du = = = 0,032 < 0,4
u 3,15
Theo bảng 4.14 chọn sơ bộ khoảng cách trục a = d2 = 450 mm
Theo công thức 4.4, ta có:
Chiều dài đai:
L = 2a + 0,5p . (d2 + d1) + (d2 – d1)2 / 4a
= 2 . 450 + 0,5 . p . (450 + 140) + (450 – 140)2 / (4 . 450) = 1880 mm
Chọn theo tiêu chuẩn: l = 2000 mm
v 10,6
Số vòng chạy của đai trong 1 giây: i = = = 5,3 < 10 m/s
Tính lại khoản cách trục: l 2
a = (l + l2 - D2 . 8 ) / 4
mà l = l – p((d1 + d2) / 2 = 2000 – (140 + 450) . p / 2 = 1313 mm
D = (d2 – d1) / 2 = ( 450 –140) / 2 = 155 mm
=> a = (1313 + 13132 – 8 . 1552 ) » 638 mm
Góc ôm a1 = 180 – 57 . (d2 – d1) / a = 180 – 57 . (450 – 140) / 638 = 1520
=> a1 > amm = 1200
Theo 4.16 : P1 . Kd
Chọn z =
Kd = 1,25 (bảng 4.7) ([P0] . Ca . Cl . Cu . Cz)
Ca = 0,92 (bảng 4.15) 3,8 . 1,25
Cl = 1,04 (bảng 4.16) = = 1,69 » 2
Cu = 1,14 (bảng 4.17) (2,71 . 0,92 . 1,04 . 1,14 . 0,95)
Cz = 0,95 9bảng 4.18)
Với t , h0 , e tra bảng 4.21
Chiều rộng đai: B = (z –1)t + 2e = (2-1).15 + 2.10 = 35 mm
Đường kính ngoài: da = d + 2h0 = 140 + 2.3,3 = 146,6 mm » 147 mm
Lực căng đai: 780.P1.kd 780 . 3,8 . 1,25
F0 = = = 201,76 N
V.Ca . z + qm.V2 10,6 . 0,92 . 2 + 0,105 . 10,62
Lực tác dụng lên trục:
Fr = 2 . F0 . z . sin(a/2) = 2 . 201,76 . 2 . sin(152/2) = 783,1 N
Bảng 4.8/ 55 d 1 d1 140
chọn = => d = = = 3,5 mm
d1 40 40 40
FV = qm . V2 = 0,105 . 10,62 = 11,978 N.
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
s
Chọn vật liệu: thép 45 tôi cải thiện.
Bánh nhỏ: độ rắn 250 HB có sb = 850 MPa, sch = 580 MPa
Bánh lớn: độ rắn 220 HB có sb = 750 MPa, sch = 450 MPa
Tỷ số truyền: uhs = 10 u1 = 3,58 (cấp nhanh)
u2 = 2,79 (cấp chậm)
Xác định ứng suất cho phép:
* Ứng suất tiếp xúc: tra bảng 6.2/ 94
sHlim0 = 2HB +70 => sHlim10 = 2 . 250 + 70 = 570 MPa
SH = 1,1 sHlim20 = 2 . 220 + 70 = 510 MPa
sFlim0 = 2HB +70 => sFlim10 = 2 . 250 + 70 = 570 MPa
SF = 1,1 sFlim20 = 2 . 220 + 70 = 510 MPa
Tính NHO , NHE : động cơ làm việc với chu kì thay đổi nên:
NHO = 30 . HHB2,4 => NHO1 = 30 . 250 2,4 = 1,71.107
NHO2 = 30 . 2202,4 = 1,26.107
TI 3
NHE = 60 . c . S . .ni . tI
Tmax
=> NHE1 = 60 . 1 . 921 . 300 . 7 . 16 . (0,6 + 0,83. 0,4) = 1,49.109
NHE2 = 30 . 1 . 257 . 300 . 7 . 16 . (0,6 + 0,83. 0,4) = 0,42.109
Ta có : NHO1 < NHE1 KHL1 = 1
NHO1 < NHE2 KHL1 = 1
KHL 1
[sH] = sHlim0. [sH ]1 = 570 . = 518,2 MPa
SH => 1,1
1
[sH ]2 = 510 . = 463,6 MPa
1,1
Với cấp nhanh sử dụng răng nghiêng:
([sH ]1 + [sH ]2 ) ( 518,2 + 463,6)
[sH ] = = = 490,9 < 1,25 . [sH ]min
2 2 < 1,25 . 463,6 = 579,5 MPa
Với cấp chậm sử dụng răng thẳng:
* Ứng suất uốn: TI 6
NFE = 60 . c . S . .ni . tI
Tmax
=> NFE1 = 60 . 1 . 300 . 7 . 16 . 921 .(0,6 + 0,86. 0,4) = 1,3.109
NFE2 = 30 . 1 . 300 . 7 . 16 . 257 .(0,6 + 0,86. 0,4) = 0,36.109
Chọn NFO1 = NFO2 = 5.106 < NFE1 , NFE2
=> KFL1 = KFL2 = 1
Vì bộ truyền quay 1 chiều nên KFC = 1
KFL 1
[sF] = sFlim0. KFC . KFL . [sF ]1 = 450 . 1 . 1 . = 257,14 MPa
SF => 1,75
1
[sH ]2 = 396 . 1 . 1 . = 226,3 MPa
1,75
Ứng suất quá tải cho phép đối với các bánh răng tôi cải thiện:
[sF]max = 2,8 . sch = 2,8 . 450 = 1260 MPa
[sF]1max = 0,8 . sch1 = 0,8 . 580 = 464 MPa
[sF]2max = 0,8 . sch2 = 0,8 . 450 = 360 MPa
Tính toán cấp chậm: ( bánh răng thẳng)
. Xác định sơ bộ khoản cách trục:
3 T2 . KHb
aw2 = Ka . (u ± 1).
[aH]22 . u2 . yba
(bảng 6.6/ 97) , ( bảng 6.5)
Chọn: yba = 0,4 , Ka = 49,5 , T2 = 130058 Nmm
ybd = 0m53 . yba .(u ± 1) = 0,53 . 0,4 .(2,79 + 1) = 0,8
(bảng 6.7) KHb = 1,02 [sH]2 = 463,6 MPa
3 130058 . 1,02
aw2 = 49,5 . (2,79 + 1). = 154 mm
463,62 . 2,79 . 0,4
Chọn aw2 = 154 mm.
. Xác định các thông số ăn khớp:
m = (0,01 . . . 0,02) , aw2 = (1,54 . . . 3,08)
2 . aw2 2 . 154
Chọn m = 3 mm => z1 = = = 27
[m . (u2 +1)] [3 . (2,79 + 1)]
mà z2 = u2 . z1 = 28 . 2,79 = 75
Tỷ số truyền thực tế : z2 75
ut2 = = = 2,78
z1 27
Tính (z1 + z2) (75 + 27)
aw2 = m . = 3. = 153 mm
2 2
Chọn aw2 = 154 mm
Góc ăn khớp: ( z1 + z2) . m . cos a (27 + 75) . 3 . cos200
cos atw2 = = = 0,94
2. aw 2 . 154
atw2 = 210
Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
2 . T2 . KH.(ut2 + 1)
sH = ZM . ZH . Ze .
bw . ut2 . dw2
Chọn:
ZM = 274 . MPa (bảng 6.5)
2 . cosbb2 2 . 1 (với cosbb2 = 1)
ZH = = = 1,73
sin 2atw2 sin 2. 21
Với bánh răng thẳng dùng 6.36a , tính Ze
(4 - ea) (4 – 1,72) ea = 1,88 – 3,2 .(1/ z1 + 1/ z2)
Ze = = = 0,87 Với = 1,88 – 3,2 . (1/ 27 + 1/ 75)
3 3 = 1,72
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ :
2 . aw2 2 . 154
dw1 = d1 = = = 81,48 mm » 81,5 mm
ut2 + 1 2,78 + 1
p . dw1 . n2 p . 81,5 . 257
V = = = 1,096 m/s à chọn cấp chính xác 9
60000 600000
Chọn: bảng 6.16 -> g0 = 73 , bảng 6.15 -> dH = 0,006
aw2 154
uH = dH . g0 . V. = 0,006 . 73 . 1,096. = 3,57
ut2 2,78
Chọn: (tra bảng 6.14) -> KHb = 1,02 bw2 = yba . aw2
KHa = 1,13 = 0,4 . 154 = 61,6 mm
uH . bw2 . dw1 3,57 . 61,6 . 81,5
KHV = 1 + = 1 + = 1,06
2 . T . KHb . KHa 2 . 130058 . 1,02 . 1,13
KH = KHb . KHV . KHa = 1,13 . 1,06 . 1,02 =1,22
2 . 130058 . 1,22 . (2,78 + 1)
=> sH = 274. 1,73 . 087 . = 423,5 MPa
61,6 . 2,78 . (81,5)2
Theo 6.1: V= 1,14 -> ZV = 1 Cấp chính xác động cơ là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9 khi đó gia công độ nhám R2 = 10 ¸ 40 mm
à Chọn ZR = 0,9 và da < 700 à KXH = 1
[sH]2’ = [sH]2 . ZV . ZR . KXH = 463,6 . 1 . 0,9 . 1 = 417,24 MPa
Ta thấy sH > [sH] nhưng chênh lệch này nhỏ nên ta có thể tăng chiều rộng vành răng.
sH 2 423,5 2
bwz = bw2. = 61,6. » 63,46 mm » 63,5 mm
[sH] 417,24
Các thông số và kích thướt bộ truyền:
aw2 = 154 mm b = 0 đường kính vòng chia:
m = 2 mm z1 = 27 d1 = 81 mm
bw2 = 63,5 mm z2 = 75 d2 = 225 mm
ut2 = 2,78
Đường kính đỉnh: Đường kính đáy:
da1 = d1 + 2 . m = 87 mm df1 = d1 + 2,5 . m = 79,5 mm
da2 = d2 + 2 . m = 231 mm df2 = d2 + 2,5 . m = 223,5 mm
Tính toán cấp nhanh: (bộ truyền bánh răng nghiêng V)
1) Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
3 T1 . KHb Chọn yba = 0,3, => ybd = 0,5 . yba .(u1 + 1)
aw1 = Ka . (u ± 1). = 0,5 . 0,3 . (3,58 + 1)
[sH]2 . u1 . yba = 0,687
3 37329 . 1,09 bảng 6.7: chọn KHb = 1,09 ; Ka = 43
= 43 . (3,58 +1). = 102,6 mm T1 = 37328 Nmm
(518,2)2 . 3,58 . 0,3
Chọn aw = 120 mm
2) Xác định các thông ăn khớp:
m = ( 0,01 . . . 0,02) * aw1 = (1,2 . . . 1,4)
Chọn m= 2 ; b = 300 => cosb = 0,866
Tính z1: 2 . aw1 . cosb 2 . 120 . 0,866
z1 = = =23 răng
m . (u1 + 1 ) 2 . (3,58 + 1)
Tỉ số truyền thực: ut1 = 82 / 23 = 3,57
m . (z1 + z2) 2. (23 + 82)
cosb = = = 0,875
2 . aw1 2 . 120
=> b = 28,95 » 290
c) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc:
2 . T1’. KH . (ut +1)
sH = zM . zH . ze .
bw . ut1 . dw12
T1’ = 37329 / 2 = 18664,5 Nmm
ZM = 274 MPa
Theo 6.35: tgbb1 = cosat . tgb (a = 200)
Đối với bánh răng nghiêng không dịch chỉnh:
tga tg 200
atw1 = at = arctg = arctg = 22,590
cosb cos 290
=> tgbb1 = cos 22,50 . tg 290 = 0,51
=> bb1 = 27,060
2 . cosbb1 2 . cos 27,060
ZH = = = 1,58
sin2. atw1 sin2.22,590
Theo 6.37: bw1 . sinb 0,3 . 120 . sin290
eb = = = 2,78
(p . m) p . 2
1 1
ea = 1,88 – 3,2. + . cosb
z1 z2
1 1
= 1,88 – 3,2. + . cos290 = 1,49
23 82
1 1
Ze = = = 0,82
ea 1,49
bw1 = yba . aw1 = 0,3 . 120 = 36mm
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
2 . aw1 2 . 120
d1’ » dw1’ = = = 52,52 mm
(ut1 + 1) (3,57 + 1)
V = p . dw1’. n1 / 60000 = p .52,52 . 921 / 60000 = 2,53 m/s
Theo bảng 6.13: chọn cấp chính xác là 9.
Theo bảng 6.14, 6.15, 6.16 chọn dH = 0,002 , g0 = 73 , kHa = 1,113
aw1 120
uH = dH . g0 . v . = 0,002 . 73 . 2,53 . = 2,14
ut1 3,57
uH . bw1 . dw1 2,14 . 36. 52,52
KHV =1 + = 1 + = 1,04
2 . T1. KHb .KHa 2. 37329 . 1,13 . 1,09
KH = KHV . KHb . KHa = 1,13 . 1,04 . 1,09 = 1,29
(2 .37329)/2 . 1,29 .(3,57 + 1)
sH = 274 . 1,55 . 0,84 . = 281,08MPa
36. 3,57 . (52,52)2
YF2 3,6
sF2 = sF1 . = 71,88 . = 68,09 MPa < [sF2]
YF1 3,8
Các thông số và kích thướt bộ truyền:
aW1 = 120 mm Đường kính vòng lăn:
m = 2 mm 2 . aW 2 . 120
bW1 = 36 mm d1 » dW1 = = = 52,52 mm
ut1 = 3,57 (ut + 1) (3,57 + 1)
z1 = 23 d2 » dW2 = dW1 . u = 52,52 . 3,57 = 187,5 mm
z2 = 82 Đường kính vòng chia:
m . z1 2 . 23
d1 = = = 52,57 mm = 53 mm
cosb cos290
m . z2 2 . 82
d2 = = = 187,43 mm = 187 mm
cosb cos290
Đường kính đáy răng:
df1 = d1 – 2,5.m = 48 mm
df2 = d2 – 2,5.m = 182 mm
Đường kính đỉnh:
da1 = d1 + 2.m = 57 mm
da2 = d2 + 2.m = 191 mm
Mực dầu thấp nhất cách tâm các bánh răng là:
d2 187
xmin = - 2,25.m = - 2,25 . 2 = 89 mm
2 2
Mực dầu cao nhất cách tâm các bánh răng là:
d2’ 225
xmax = = = 75 mm
3 3
=> 10 mm < Dx = 89 – 75 = 14 mm < 15 mm
(Thoả điều kiện bôi trơn).
TÍNH TOÁN TRỤC
s
1) Chọn vật liệu chế tạo các trục là: thép 45 có sb = 600 MPa
Ứùng suất xoắn cho phép [t ] = 12 . . . 20 MPa
2) Xác định sơ bộ đường kính trục:
Theo (10.9), đường kính trục thứ k với k = 1, 2, 3
3 Tk Với: T1 = 37329 Nmm
dk ³ T2 = 130058 Nmm
0,2 . [t ] T3 = 352935 Nmm
[t ] = 15 MPa
d1 ³ 23,2 mm =23 mm
=> d2 ³ 35,13 mm = 35 mm
d3 ³ 49 mm = 49 mm
Xác định khoảng cách giữa các gốc đỡ và điểm.
Ta chọn các hiều rộng ổ lăn: (bảng 10,2) đặt lực:
Tính theo trục 2 (d2 à b0 = 21)
Chiều dài mayơ bánh đai: lm12 = ( 1,2 . . . 1,5 ).d1
= ( 27,6 . . . 34,5 ) = 31 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ: lm13 = ( 27,6 . . . 34,5 )
lm14 = ( 27,6 . . . 34,5 )
Chọn lm13 = lm14 = 29 mm
Đối với trục 2: lm22 , lm23 , lm24 = (1,2 . . . 1,5). d2
= (42 . . . 52,5)
Chọn lm22 = lm24 = 47 mm
lm23 = 49 mm
Đối với trục 3: lm32 = (1,2 . . . 1,5). d3 = (58,8 . . . 73,5)
(nối trục vòng đai đàn hồi) lm33 = (1,4 . . . 2,5).d3 = (68,6 . . . 122,5)
Chọn lm32 = 72 mm
lm33 = 115 mm
Khoảng cách lki trên trục thứ k từ gốc đỡ O đến chi tiết quay thứ i:
Trục 2: l22 = [0,5 .(lm22 + b0) + K1 +K2] = [0,5 . (47 + 21 ) + 10 + 10] = 54 mm
l23 = l22 + 0,5 .( lm22 + lm23) + K1 = 54 + 0,5 . (47 + 49) +10 = 112 mm
l24 = 2. l23 - l22 = 2 . 112 – 54 = 170 mm
l21 = 2. l23 = 2 . 112 = 224 mm
Trục 3: l31 = l21 = 224 mm ; l32 = l23 = 112 mm
lc33 = 0,5 .( lm33 + b0) + K1 + K2 = 0,5 . (115 + 21) + 10 + 10 = 88 mm
à l33 = 2 . l32 + lc33 = 2 . 112 + 88 = 312 mm
Trục 1:
lc33 = -[0,5 .( lm12 + b0) + K1 + K2 ]= -[0,5 . (31 + 21) + 10 + 10 = -56 mm
l13 = l22 = 54 mm; l14 = l24 = 170 mm; l11 = l21 = 224 mm.
TÍNH TOÁN CÁC GIÁ TRỊ LỰC LÊN CÁC TRỤC:
s
Trục 1: lực tứ bánh đai tác dụng lên trục 1 l12
Fr1,2 = 744,3 N l14 l13
2. T1 2 . 37329 l11
Ft13 = Ft14 = = RX11 RX10 Ry10 y
dw1 52,5 1 Fr14 Fr13 O z
=1422,1 N Ry11 Fa14 Fa13 Fr12 x
Fr13 = Fr14 = Ft1. tgaw .cosbw Ft14 Ft13
Với aw = 22,590 46564,2 20658,7 41680,8
bw = 28,950 88810,5
=> Fr13 = Fr14 = 1422,1 . cos28,95 . tg22,59 Mx
= 676,2 N
Fa13 = - Fa14 = F1. tgbw
= 1422,1 . tg28,95 = 786,7 N My
Tính các phản lực lên ổ trục: 76793,4
SFx = - Rx10 + Ft13 + Ft14 – Rx11 = 0
SMx0 = - Ft13. l13 – Ft14. l14 + Rx11. l11 = 0
Ft13. l13 + Ft14. l14
=> Rx11 =
l11
(54 + 170)
= 1422,1 . = 1422,1 N 18664,5
224 37329
=> Rx11 = Rx10 = 1422,1 N
SFy = - Ry11 + Fr14 + Fr13 – Ry10 – Fr12 = 0
SMy0 = - Fr12. l12 – Fr13. l13 - Fr14 .l14 – Fa13. dw1/2 + Fa14. dw1/2 + Ry11. l11 = 0
Fr12. l12 + Fr13 .(l13 + l14) 744,3 . 56 + 676,2 (54+170)
=> Ry11 = = = 862,3 N
l11 224
Ry11 = - 2. Fr13 + Fr12 + Ry10 = - 2 . 676,2 + 744,3 + 862,3 = 254,2 N
Trục 2:
Ft22 = Ft24 = Ft13 = 1422,1 N
2 . T2 2 . 130058
Ft23 = = = 3211,3 N
dw1 81
Fr22 = Fr24 = Fr13 = 676,2 N Ft24 Ft22
Fa22 = Fa24 = Fa13 = 786,7 N Fa24 Fa22
Fr23 = Fr23 . tg20 = 1168,8 N Fr24 Fr22 RY20 y
SFx = RX20 - Ft22 - Ft23 - Ft24 +RX2 =0 1 RX21 Fr23 O z
SMX0 = - Ft22 .l22 - Ft23 . l23 - Ft24 . l24 Ft23 RX20 x
+ RX21 .l21 = 0 l24 l23 l22
Ft22 .(l22 + l24) + Ft23 . l23 l21
=> RX21 =
l21
1422,1 .(54 + 170) + 3211,3 . 112
= 4957,2
224 MX
= 3027,8 N
=> RX20 = 2. Ft22 + Ft23 - RX21 65255,8
= 2. 1422,1 + 3211,3-3027,8
= 3027,8 N
SFY = RY20 –Fr22 + Fr23 –Fr24+RY21=0 102691
SMY0 = Fr22 .l22 – Fr23 . l23 + Fr24 . l24 256631,8
- RY21 .l21 – Fa22. dw2’ + Fa24. dw2’ = 0
Fr22 .(l22 + l24) – Fr23 . l23 163501,2
=> RY21 =
l21 MY
676,2 .(54 + 170) – 1168,8 . 112
=
224 130058
= 91,8 N
RY20 = 2. Fr22 – Fr23 – RY21
= 2 . 676,2 – 1168,8 – 91,8 = 91,8 N
Trục 3:
Ft32 = Ft23 = 3211,3 N
Fr32 = Fr23 = 1168,8 N
2 . T3
F33 = ( 0,2 . . . 0,3 ) .
D0
Tra bảng 16.10:
T3 = 352935 Nmm à D0 = 120 mm
à F33 =(1176,5 . . . 1764,7) RY31 Fr32 Ft32 RY30
Chọn F33 = 1750 N F33
SFY = RY30 – Fr32 + RY31 = 0 1 O RX30
SM0Y = Fr32. l32 - RY31.l31 = 0 RX31
Fr32. l32 l32
=> RY31 = l31
l31 l33
1168,8 . 112
= = 584,4 N
224
SFX = RX30 – Ft32 + RX31 – F33 = 0 154000
= 1168,8 – 584,4 = 584,4 N 256827,2
SMX0 = - Ft32. l32–RX31.l31+F33. l33=0
- Ft32. l32 + F33. l33 MY
=> RX31 =
l31
- 3211,3 . 112 + 1750 . 312
=
224
= 831,9 N MX
=> RX30 = Ft32 + RX31 – F33 65452,8
= 3211,3 + 831,9 – 1750
= 2293,2 N
352935
M2 = MX2 + MY2 à Mtd = M2 + 0,75 . T2
Mtd10 = 52748 Nmm Mtd20 = 0 Mtd30 = 0
Mtd11 = 0 Mtd21 = 0 Mtd31 = 342255 Nmm
Mtd12 = 32328 Nmm Mtd22 = 208991 Nmm Mtd32 = 404557 Nmm
Mtd13 = 121777 Nmm Mtd23 = 298482 Nmm Mtd33 = 305651 Nmm
Mtd14 = 91251 Nmm Mtd24 = 208991 Nmm
3 Mtd
Tính d : d ³ với [s ] = 63MPa
0,1 [s ]
d10 = 20,3 d20 = 0 d30 = 0
d11 = 0 d21 = 0 d31 = 37,9
d12 = 17,2 d22 = 32,1 d32 = 40
d13 = 26,3 d23 = 36,2 d33 = 36,5
d14 = 24,4 d24 = 32,1
Để đủ bền và lắp ghép được, ta chọn:
d12 = 20 mm d20 = 30 mm d30 = 40 mm
d10 = 25 mm d21 = 30 mm d31 = 40 mm
d13 = 28 mm d22 = 35 mm d32 = 45 mm
d14 = 28 mm d23 = 40 mm d33= 38 mm
d11 = 25 mm d24 = 35 mm
Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi :
Với thép CT6 45 có sb = 600 MPa
M’ = MX2 + MY2 s-1 = 0,436 . sb = 0,436 . 600 = 261,6 MPa
t-1 = 0,58 . s-1 = 0,58 . 261,6 = 151,7 MPa
Theo bảng 10.6 : ys = 0,05 , yt = 0
M’13 . 32 133719 .32
sa13 = = = 70,76 MPa
p . d133 p . 26,83
M’10 . 32 41680,8 . 32
sa12 = 0 , sa10 = = = 27,2 MPa
p . d103 p . 253
M’22 . 32 176042,5 .32
sa22 = = = 41,8 MPa
p . d223 p . 353
M’23 . 32 276415 .32
sa23 = = = 43,99 MPa
p . d233 p . 403
M’32 . 32 265036 .32
sa32 = = = 29,63 MPa
p . d323 p . 453
M’31 . 32 154000 .32
sa31 = = = 24,51 MPa
p . d313 p . 403
sa33 = 0
Chọn kích thước then (tra bảng 9.1a)
Tiết diện
Đkính trục
b*h
t1
w (mm3)
w0 (mm3)
12
20
6*6
3,5
642
1427
13 (14)
28
8*7
4
1825
3981
22 (24)
35
10*8
5
3566
7735
23
40
12*8
5
5364
11648
32
45
14*9
5,5
7611
16557
33
38
10*8
5
4670
10057
Ổ LĂN:
Chọn ổ lăn cho trục 1: lực dọc trục SFa = 0
Fr10 = (Rx10)2 + (Ry10)2 = (1422,1)2 + (254,2)2 = 1445 N
Fr11 = (Rx11)2 + (Ry11)2 = (1422,1)2 + (862,3)2 = 1663 N
Tính ổ ở mặt cắt 10 : SFa = 0
d10 = 25mm
X = 1
Q10 = X.VFr10 + Y.Fa = 1445 N V = 1
Ơû mặt cắt 11:
d11 = 20mm
X = 1
Q11 = X.VFr11 + Y.Fa = X . V . Fr11 = 1663 N với V = 1
Như vậy ta chỉ cần tính ổ ở mặt cắt 11 là đủ:
106 . L 60 . n1 . Lh 60 . 2 . 921 . 8 . 300 . 8
Lh = => L = = = 2122 N
60 . n1 106 106
Đối với hộp giảm tốc thì L = (10 . . . 25). 103 h nên ta phải chia đôi thời gian làm việc L:
L 2122
=> L’ = = = 1061
2
Vì chế độ tải trọng thay đổi theo bậc nên: (với m = 10/3)
SQIm . LI m Q0 m Lh1 O02 m Lh2
QE = = Q11 . + + -
SLI O01 Lh Q01 Lh
Lh = 33600
Lh1 = 0,6 . 33600 = 20160 ; Lh2 = 0,4 . 33600 = 13440
QE = 1663 . (0,6 + (0,8)10/3 . 0,4)3/10 = 1549,5 N
Ta tính: Ctt = QE . (L’)3/10 = 1549,5 . (1061)3/10 = 12529 N
Từ d = 25 mm
Ctt = 12529 N Ctt = 22,6 KN
=> chọn ổ bi đũa trụ ngắn cỡ trung hẹp kiểu 305 có C0 = 14,3 KN
Kiểm tra điều kiện tải tĩnh:
X0 = 0,5
Qt = X0.Fr + Y0.Fa với Y0 = 0,5
Fa = 0
ĐKCD con lăn
Cdài con lăn
d
D
B
r
9
9
25
62
17
2,0
Qt = 0,5 . Fr = 0,5 . 1663 =831,5 N < C0
Thỏa điều kiện tải tĩnh.
Tính ổ lăn ở trục 2:
Fr20 = Fr21 = (R20X)2 + (R20Y)2 = (3027,8)2 + (91,8)2 = 3029,2 N
SFa = 0
X = 1
Q20 = X.VFr20 + Y.Fa = 3029,2 N V = 1
106 . L 60 . n2 . Lh
Lh = => L = = 592,13 N
60 . n2 106
Ta chia đôi thời gian làm việc:
L 592,13
=> L’ = = = 296,06
2 2
Vì tải trọng thay đổi theo bậc :
QE = Q20m SQim . Li/SLI = 3029,2 . (0,6 + (0,8)10/3 . 0,4)3/10 = 2823 N
Chọn m = 10/3
Tính Ctt :
Ctt = QE . (L’)3/10 = 2823 . (296,06)3/10 = 15564 N
Từ d = 35 mm
Ctt = 15564 N Ctt = 22,0 KN
=> chọn ổ bi đỡ cỡ trung hẹp kiểu 306 có C0 = 15,1 KN
Qt = X0.Fr + Y0.Fa = 0,6 .4085,2 = 2748,12
Đkính con bi
d
D
b
r
12,3
30
72
19
2,0
Kiểm tra điều kiện tải tĩnh:
X0 = 0,6 . Y0 = 0,5
Qt = X0.Fr + Y0.Fa = X0 . Fr = 0,6 . 3029,2 = 1817,52 N
=> Qt < C0
Thỏa điều kiện tải tĩnh.
Tính ổ lăn ở trục 3:
Fr30 = (RX30)2 + (RY30)2 = (2293,2)2 + (584,4)2 = 2366,5 N
Fr31 = (RX31)2 + (RY31)2 = (831,9)2 + (584,4)2 = 1016,7 N
Chọn F33 cùng chiều Ft32 :
F33 Ft32
R31X’ R30X’
SFX = - R30X’ – R31X’ + F33 + Ft32 = 0
SMY0 = - Ft32 . l32 + R31X’ . l31 – F33 . l33 = 0
Ft32 . l32 + Ft33 . l33 3211,3 . 112 + 1750 .312
=> R31X’ = = = 4043,2 N
L31 224
=> R30X’ = F33 + Ft32 – R31X’ = 3211,3 + 1750 – 4043,2 =918,1 N
Vì R31X’ > R30X’ nên ta chỉ cần xét Fr31
Fr31 = (R31X’)2 + (R31X’)2 = (4043,2)2 + (584,4)2 = 4085,2 N
X = 1
Q = X.VFr31 + Y.Fa = 4085,2 N V = 1
Fa = 0
60 n3 . Lh 60 . 8 . 8 . 2 . 300 . 92
L = = = 4043,2 N
106 106
L
=>L’ = = 106
2
Vì tải trọng thay đổi theo bậc :
QE = Qm SQim . Li/SLI = 4085,2 (0,6 + (0,8)10/3 . 0,4)3/10 = 3806,5 N
Ctt = QE . (L’)3/10 = 3086,5 . (106)3/10 = 15421 N
Với d = 45 mm
Ctt = 15421 N Ctt = 31,9 KN
=> chọn ổ bi đỡ cỡ trung kiểu 308 có C0 = 21,7 KN
Điều kiện tải tĩnh:
Với ổ bi đỡ 1 dãy X0 = 0,6
Y0 = 0,5
Qt = X0.Fr + Y0.Fa = 0,6 .4085,2 =2748,12
d
D
B
r
Đường kính bi
40
90
23
2,5
15,08
Thỏa điều kiện tải tĩnh.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 13. CD13 Thi7871t k7871 tr7841m d7851n 2737897n thamp249ng tr7897n.doc