Lời cảm ơn. 4
Phần I: lập báo cáo đầu t- xây dựng tuyến đ-ờng. 5
Ch-ơng 1: Giới thiệu chung . 6
I. Tên công trình: . 6
II. Địa điểm xây dựng:. 6
III. Chủ đầu t- và nguồn vốn đầu t-: . 6
IV. Kế hoạch đầu t-:. 6
V. Tính khả thi XDCT: . 6
VI. Tính pháp lý để đầu t- xây dựng: . 7
VII. Đặc điểm khu vực tuyến đ-ờng đi qua: . 8
VIII. Đánh giá việc xây dựng tuyến đ-ờng: . 10
Ch-ơng 2: Xác định cấp hạng đ-ờng và các chỉ tiêu kỹ thuật của đ-ờng . 11
$1. Xác định cấp hạng đ-ờng: . 11
Xe con. 11
$ 2. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật: . 12
1. Căn cứ theo cấp hạng đã xác định ta xác định đ-ợc chỉ tiêu kỹ thuật
theo tiêu chuẩn hiện hành (TCVN 4050-2005) nh- sau: (Bảng 2.2.1). 12
$ 3. Tính toán chỉ tiêu kỹ thuật:. 13
1. Tính toán tầm nhìn xe chạy:. 13
2. Độ dốc dọc lớn nhất cho phép imax: . 15
3. Tính bán kính tối thiểu đ-ờng cong nằm khi có siêu cao: . 18
4. Tính bán kính tối thiểu đ-ờng cong nằm khi không có siêu cao: . 18
5. Tính bán kính thông th-ờng: . 18
6. Tính bán kính tối thiểu để đảm bảo tầm nhìn ban đêm:. 19
7. Chiều dài tối thiểu của đ-ờng cong chuyển tiếp & bố trí siêu cao: 19
8. Độ mở rộng phần xe chạy trên đ-ờng cong nằm E:. 21
9. Xác định bán kính tối thiểu đ-ờng cong đứng: . 22
10. Tính bề rộng làn xe: . 23
11. Tính số làn xe cần thiết: . 24
129 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế tuyến đường qua hai điểm T7 - T8 thuộc tỉnh Đăk Lăk, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 300 2.8
2 BTN chặt hạt thô 1600 350 250 2.0
3 Cấp phối đá dăm loại I 300 300 300
4 Cấp phối đá dăm loại II 250 250 250
6 Cấp phối thiên nhiên 200 200 200 0.038 42
Nền đất á sét 46 0.038 27
Tra trong TCN thiết kế áo đ-ờng mềm 22TCN 211-06
2. Nguyên tắc cấu tạo
- Thiết kế kết cấu áo đ-ờng theo nguyên tắc thiết kế tổng thể nền mặt
đ-ờng, kết cấu mặt đ-ờng phải kín và ổn định nhiệt.
- Phải tận dụng tối đa vật liệu địa ph-ơng, vận dụng kinh nghiệm về xây
dựng khai thác đ-ờng trong điều kiện địa ph-ơng.
- Kết cấu áo đ-ờng phải phù hợp với thi công cơ giới và công tác bảo d-ỡng
đ-ờng.
- Kết cấu áo đ-ờng phải đủ c-ờng độ, ổn định, chịu bào mòn tốt d-ới tác
dụng của tải trọng xe chạy và khí hậu.
- Các vật liệu trong kết cấu phải có c-ờng độ giảm dần từ trên xuống d-ới
phù hợp với trạng thái phân bố ứng suất để giảm giá thành.
- Kết cấu không có quá nhiều lớp gây phức tạp cho dây chuyền công nghệ
thi công.
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 53
3. Ph-ơng án đầu t- tập trung (15 năm).
3.1. Cơ sở lựa chọn
Ph-ơng án đầu t- tập trung 1 lần là ph-ơng án cần một l-ợng vốn ban đầu
lớn để có thể làm con đ-ờng đạt tiêu chuẩn với tuổi thọ 15 năm (bằng tuổi thọ
lớp mặt sau một lần đại tu). Do yêu cầu thiết kế đ-ờng là nối hai trung tâm kinh
tế, chính trị văn hoá lớn, đ-ờng cấp III có Vtt= 60(km/h) cho nên ta dùng mặt
đ-ờng cấp cao A1 có lớp mặt Bê tông nhựa với thời gian sử dụng là 15 năm.
3.2. Sơ bộ lựa chọn kết cấu áo đ-ờng
Tuân theo nguyên tắc thiết kế tổng thể nền mặt đ-ờng, tận dụng nguyên
vật liệu địa ph-ơng để lựa chọn kết cấu áo đ-ờng; do vùng tuyến đi qua là vùng
đồi núi, là nơi có nhiều mỏ vật liệu đang đ-ợc khai thác sử dụng nh- đá, cấp
phối đá dăm, cấp phối sỏi cuội cát, xi măng...
Theo tiêu chuẩn ngành 22TCN 211-06 Ne> 2.10
6 thì bề dày tối thiểu tầng
mặt cấp cao A1 = 10cm,dựa và Ne
tt=1.12.106 .Kết hợp với Ech
yc nên lựa chọn kết
cấu áo đ-ờng cho toàn tuyến T7-T8 nh- sau :
Ph-ơng án I:
BTN chặt hạt mịn 4cm E1 = 420 (Mpa)
BTN chặt hạt thô 7 cm E2 = 350 (Mpa)
CPDD loại I E3 = 300 (Mpa)
CP thiên nhiên E4 = 200 (Mpa)
Đất nền E0 = 46 (Mpa)
Ph-ơng án II:
BTN chặt hạt mịn 4cm 4cm E1 = 420 (Mpa)
BTN chặt hạt thô 6 cm 7 cm E2 = 350 (Mpa)
CPDD loại I E3 = 300 (Mpa)
CPDD loại II E4 = 250 (Mpa)
Đất nền E0 = 46 (Mpa)
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 54
Kết cấu đ-ờng hợp lý là kết cấu thoả mãn các yêu cầu về kinh tế và kỹ thuật.
Việc lựa chọn kết cấu trên cơ sở các lớp vật liệu đắt tiền có chiều dày nhỏ tối
thiểu, các lớp vật liệu rẻ tiền hơn sẽ đ-ợc điều chỉnh sao cho thoả mãn điều kiện
về Eyc . Công việc này đ-ợc tiến hành nh- sau :
Lần l-ợt đổi hệ nhiều lớp về hệ hai lớp để xác định môđun đàn hồi cho lớp mặt
đ-ờng. Ta có:
Ech = 166.1(Mpa)
BTN chặt hạt mịn 4cm E1 = 420 (Mpa)
BTN chặt hạt thô 7 cm E2 = 350 (Mpa)
Lớp 3 E3 = 300 (Mpa)
Lớp 4 E4 = 220 (Mpa)
Nền á sét E0 = 46 (Mpa)
Đổi 2 lớp BTN về 1 lớp
1 4
33
h
D
= 0.12
1
166.1
0.40
420
Ech
E
.
Tra toán đồ hình 3-1.tiêu chuẩn nghành 22TCN211-06
1
1
0.378
Ech
E
Ech1 = 158.76(Mpa)
212.0
33
72
D
h
1
2
158.76
0.454
350
Ech
E
Tra toán đồ hình 3-1.tiêu chuẩn nghành 22TCN211 – 06
2
2
2
0.412 144.2
Ech
Ech
E
(Mpa)
Để chọn đ-ợc kết cấu hợp lý ta sử dụng cách tính lặp các chỉ số H3 và H4 . Kết
quả tính toán đ-ợc bảng sau :
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 55
Bảng 6.2.7:
Chiều dày các lớp ph-ơng án I
Giải
pháp
h3
Ech3
H4
H4
chọn
1 13 0.481 0.394 0.379 113.7 0.5685 0.23 1.41 46.53 47
2 14 0.481 0.424 0.365 109.5 0.5475 0.23 1.37 45.21 46
3 15 0.481 0.455 0.346 103.8 0.519 0.23 1.19 39.27 40
T-ơng tự nh- trên ta tính cho ph-ơng án 2:
Bảng 6.2.8: Chiều dày các lớp ph-ơng án II
Giải
pháp
h3
Ech3
H4 H4
chọn
1 13 0.481 0.394 0.379 113.7 0.455 0.184 1.06 34.98 35
2 14 0.481 0.424 0.365 109.5 0.438 0.184 1.01 33.33 34
3 15 0.481 0.455 0.346 103.8 0.415 0.184 0.98 33.05 34
Sử dụng đơn giá xây dựng cơ bản để so sánh giá thành xây dựng ban đầu cho các
giải pháp của từng ph-ơng án kết cấu áo đ-ờng sau đó tìm giải pháp có chi phí
nhỏ nhất. Ta có bảng giá thành vật liệu nh- sau:
Tên vật liệu Đơn giá (ngàn đồng/m3)
Cấp phối đá dăm loại I 145.000
Cấp phối đá dăm loại II 135.000
Cấp phối thiên nhiên 120.000
Ta đ-ợc kết quả nh- sau :
2
3
Ech
E
3H
D
3
3
Ech
E
3
4
Ech
E 4
Eo
E
4H
D
3
2
E
Ech
D
H3
3
3
E
Ech
4
3
E
Ech
4E
Eo
D
H 4
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 56
Bảng 6.2.9: Giá thành kết cấu (ngàn đồng/m3)
Ph-ơng án I:
Giải
pháp
h3 (cm) Giá thành (đ) h4 (cm)
Giá thành
(đ)
Tổng
1 13 18.850 47 56.400 75.250
2 14 20.300 46 55.200 75.500
3 15 21.750 40 48.000 69.750
Ph-ơng án II:
Giải
pháp
h3 (cm) Giá thành (đ) h4 (cm)
Giá thành
(đ)
Tổng
1 13 18.850 35 47.250 66.100
2 14 20.300 34 42.500 62.800
3 15 21.750 34 41.850 63.600
Kết luận: Qua so sánh giá thành xây dựng mỗi ph-ơng án ta thấy giải pháp
2 của ph-ơng án II là ph-ơng án có giá thành xây dựng nhỏ nhất nên giải pháp 2
của ph-ơng án II đ-ợc lựa chọn. Vậy đây cũng chính là kết cấu đ-ợc lựa chọn để
tính toán kiểm tra.
Ta có kết cấu áo đ-ờng ph-ơng án chọn:
Bảng 6.2.10: Kết cấu áo đ-ờng ph-ơng án đầu t- tập trung
Lớp kết cấu E ch= 166.1(Mpa) hi Ei
BTN chặt hạt mịn 4 420
BTN chặt hạt thô 7 350
CPĐD loại I 14 300
CPĐD loại II 34 250
Nền đất á sét: Enền đất = 46Mpa
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 57
3.3. Kết cấu áo đ-ờng ph-ơng án đầu t- tập trung
3.3.1. Kiểm tra kết cấu theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi:
- Theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi, kết cấu áo đ-ờng mềm đ-ợc xem là đủ
c-ờng độ khi trị số môdun đàn hồi chung của cả kết cấu lớn hơn trị số môđun
đàn hồi yêu cầu: Ech > Eyc x Kcđ
dv (chọn độ tin cậy thiết kế là 0.9 =>Kcd
dv=1.1).
Bảnng: Chọn hệ số c-ờng độ về độ võng phụ thuộc độ tin cậy
Độ tin cậy 0,98 0,95 0,90 0,85 0,80
Hệ số Kcđ
dv 1,29 1,17 1,10 1,06 1,02
Trị số Ech của cả kết cấu đ-ợc tính theo toán đồ hình 3-1.
Để xác định trị số môdun đàn hồi chung của hệ nhiều lớp ta phải chuyển về
hệ hai lớp bằng cách đổi hai lớp một từ d-ới lên trên theo công thức:
Etb = E4 [
K1
Kt1 3/1
]3
Trong đó: t =
4
3
E
E
; K =
4
3
h
h
Bảng 6.2.11: Xác định Etbi
Vật liệu Ei ti hi Ki htbi Etbi
1.BTN chặt hạt mịn 420 1.53 4 0.07 59 282.58
2.BTN chặt hạt thô 350 1.33 7 0.146 55 274.3
3.CP đá dăm loại I 300 1.20 14 0.41 48 264.1
4.CP đá dăm loại II 250 34 34
+ Tỷ số
59
1.79
33
H
D
nên trị số Etb của kết cấu đ-ợc nhân thêm hệ số điều
chỉnh = 1.208 (tra bảng 3-6/42. 22TCN 211-06)
Etb
tt = Etb = 1.208x282.58= 341.35(Mpa)
+ Từ các tỷ số 1.79
H
D
; tt
tb
Eo
E
46
0.134
341.35
Tra toán đồ hình 3-1 ta đ-ợc:
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 58
0.531
tb
Ech
E
Ech = 0.531x341.35= 181.23 (Mpa)
Vậy Ech = 181.23(Mpa) > Eyc x K
dv
cd = 166.1(Mpa)
Kết luận: Kết cấu đã chọn đảm bảo điều kiện về độ võng đàn hồi.
3.3.2. Kiểm tra c-ờng độ kết cấu theo tiêu chuẩn chịu cắt tr-ợt trong nền đất
Để đảm bảo không phát sinh biến dạng dẻo trong nền đất, cấu tạo kết cấu
áo đ-ờng phải đảm bảo điều kiện sau:
ax + av ≤
cd
trK
Ctt
Trong đó:
+ ax: là ứng suất cắt hoạt động lớn nhất do tải trọng xe gây ra trong nền đất
tại thời điểm đang xét (Mpa)
+ av: là ứng suất cắt chủ động do trọng l-ợng bản thân kết cấu mặt đ-ờng
gây ra trong nền đất (Mpa)
+ Ctt: lực dính tính toán của đất nền hoặc vật liệu kém dính (Mpa) ở trạng
thái độ ẩm , độ chặt tính toán.
+Kcd
tr: là hệ số c-ờng độ về chịu cắt tr-ợt đ-ợc chọn tuỳ thuộc độ tin cậy
thiết kế (0,9), tra bảng 3-7 ta đ-ợc Kcd
tr = 0,94
a. Tính Etb của cả 5 lớp kết cấu
- Việc đổi tầng về hệ 2 lớp
Etb = E2 [
K1
Kt1 3/1
]3 ; Trong đó: t = 1
2
E
E
; K = 1
2
h
h
Bảng 6.2.12: Bảng xác định Etb của 2 lớp móng
Lớp vật liệu Ei Hi K t Etbi Htbi
Cấp phối đá dăm loại I 300 14 0.41 1.20 264.1 48
Cấp phối đá dăm loại II 250 34
- Xét tỷ số điều chỉnh β = f(H/D=59/33=1.79) nên β = 1.208
Do vậy: Etb = 1.208x264.1= 319.03 (Mpa)
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 59
b. Xác định ứng suất cắt hoạt động do tải trọng bánh xe tiêu chuẩn gây ra trong
nền đất Tax
1.79
H
D
;
1 319.03
6.94
2 46
tbE E
E Eo
Tra biểu đồ hình 3-3.22TCN211- 06 (Trang46), với góc nội ma sát của đất
nền φ = 27o ta tra đ-ợc
P
Tax = 0.0125. Vì áp lực trên mặt đ-ờng của bánh xe tiêu
chuẩn tính toán p = 6daN/cm2 = 0.6 Mpa
Tax=0.0126 x 0.6 = 0.00756(Mpa)
c. Xác định ứng suất cắt hoạt động do trọng l-ợng bản thân các lớp kết cấu áo
đ-ờng gây ra trong nền đất,với góc nội ma sát của đất nền φ = 27o ta tra đ-ợc
Tav:
Tra toán đồ hình 3 - 4 ta đ-ợc Tav = - 0.00127(Mpa)
d. Xác định trị số Ctt theo (3 - 8)
Ctt = C x K1 x K2x K3
C: là lực dính của nền đất á sét C = 0,038 (Mpa)
K1: là hệ số xét đến khả năng chống cắt tr-ợt d-ới tác dụng của tải trọng
trùng phục, K1=0,6
K2: là hệ số an toàn xét đến sự làm việc không đồng nhất của kết cấu, ta có
K2 = 0.8
K3: hệ số gia tăng sức chống cắt tr-ợt của đất hoặc vật liệu kém dính trong
điều kiện chúng làm việc trong kết cấu khác với mẫu thử. K3 = 1.5
Ctt = 0.038 x 0.6 x 0.8 x 1.5 = 0.0235 (Mpa)
Đ-ờng cấp III, độ tin cậy = 0.9. tra bảng 3-7: 0.94cdK
e. Kiểm tra điều kiện tính toán theo theo tiêu chuẩn chịu cắt tr-ợt trong nền đất
Tax + Tav= 0.00756-0.00127= 0.00629(Mpa)
cd
tr
tt
K
C
=
0.0235
0.94
=0.02451 (Mpa)
Kết quả kiểm tra cho thấy 0.00629 Nên đất nền đ-ợc đảm bảo
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 60
3.3.3. Tính kiểm tra c-ờng độ kết cấu theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các
lớp BTN và cấp phối đá dăm
a. Tính ứng suất kéo lớn nhất ở lớp đáy các lớp BTN theo công thức:
* Đối với BTN lớp d-ới:
бku= ku x P xkbed
Trong đó:
p: áp lực bánh của tải trọng trục tính toán
kb: hệ số xét đến đặc điểm phân bố ứng xuất trong kết cấu áo đ-ờng d-ới
tác dụng của tải trọng tính toán là bánh đôI => kb= 0.85
ku: ứng suất kéo uốn đơn vị
h1=11 cm; E1=
1600 7 1800 4
1672.7
4 7
(Mpa)
Trị số Etb của 2 lớp CPĐD I và CPĐD II có Etb = 264.1 (Mpa) với bề dày lớp
này là H = 48 cm.
Trị số này còn phải xét đến trị số điều chỉnh β
Với
D
H
=
48
33
= 1.45 Tra bảng 3-6 đ-ợc β = 1.168
Edctb = 264.1x1.168 = 308.47(Mpa)
Với
46
0.149
308.47
nd
dc
tb
E
E
, tra toán đồ 3-1, ta xác định đ-ợc chm
dc
tb
E
E
0.456
=> Echm = 143.12(Mpa)
Tìm ku ở đáy lớp BTN lớp d-ới bằng cách tra toán đồ 3-5
1 11 0.334
33
H
D
;
1 1672.7 11.70
143.12chm
E
E
Kết quả tra toán đồ đ-ợc =1.68 và với p=6(daN/cm2) ta có :
бku =1.68 x0.6x0.85=0.857(Mpa)
*Đối với BTN lớp trên:
H1= 4 cm ; E1= 1800(Mpa)
Trị số Etb của 4 lớp d-ới nó đ-ợc xác định ở phần trên
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 61
Etb = E2 [
K1
Kt1 3/1
]3 ;Trong đó: t =
2
1
E
E
; K =
2
1
h
h
Lớp vật liệu Ei Hi K T Etbi Htbi
BTN chặt hạt thô 1600 7 0.146 6.06 356.1 55
Cấp phối đá dăm loại I 300 14 0.41 1.20 264.1 48
Cấp phối đá dăm loại II 250 34 34
Xét đến hệ số điều chỉnh β = f(
55
1.67
33
H
D
) = 1.183
Etb
dc=1.183x356.1= 421.27 (Mpa)
áp dụng toán đồ ở hình 3-1 để tìm Echm ở đáy của lớp BTN hạt nhỏ:
Với
55
1.67
33
H
D
Và
42
0.098
421.27
nendat
dc
tb
E
E
Tra toán đồ 3-1 ta đ-ợc
dcEtb
Echm
= 0.426
Vậy Echm = 0.426x421.27= 182.587(Mpa)
Tìm ku ở đáy lớp BTN lớp trên bằng cách tra toán đồ hình 3-5 với
1 4 0.12
33
H
D
;
1 1800 9.85
182.587chm
E
E
Tra toán đồ ta đ-ợc: ku = 2.15 với p = 0.6 (Mpa)
бku = 2.15 x0.6 x0.85 = 1.098 (Mpa)
b. Kiểm tra theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn ở đáy các lớp BTN
* Xác định c-ờng độ chịu kéo uốn tính toán của lớp BTN theo:
бku ≤
ku
cd
tt
ku
R
R
(1.1)
Trong đó:
Rttku:c-ờng độ chịu kéo uốn tính toán
Rcdku: c-ờng độ chịu kéo uốn đ-ợc lựa chọn
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 62
Rku
tt=k1 x k2 x Rku
Trong đó:
K1: hệ số xét đến độ suy giảm c-ờng độ do vât liệu bị mỏi (đối với VL BTN thì)
K1= 0.22 6 0.22
11.11 11.11
(2.843*10 )EN
=0.423
K2: hệ số xét đến độ suy giảm nhiêt độ theo thời gian k2=1
Vậy c-ờng độ kéo uốn tính toán của lớp BTN lớp d-ới là
Rku
tt = 0.423 x 1.0 x 2.0=0.845 (Mpa)
Và lớp trên là :
Rku
tt = 0.423x1.0x 2.8=1.18 (Mpa)
*Kiểm toán điều kiện theo biểu thức (1.1) với hệ số Kku
dc = 0.94 lấy theo
bảng 3-7 cho tr-ờng hợp đ-ờng cấp III ứng với độ tin cậy 0.9
* Với lớp BTN lớp d-ới:
бku = 0.857(Mpa) <
0.845
0.94
= 0.899(Mpa)
* Với lớp BTN lớp trên:
бku = 1.098(daN/cm
2) <
1.18
0.94
= 1.255(Mpa)
Vậy kết cấu dự kiến đạt đ-ợc điều kiện về c-ờng độ đối với cả 2 lớp BTN.
3.3.4. Kiểm tra tr-ợt của lớp bê tông nhựa.
ax + av ≤ [ ] = K’xC
Trong đó:
+ ax: là ứng suất cắt hoạt động lớn nhất do tải trọng xe gây ra trong nền đất
tại thời điểm đang xét (Mpa)
+ av: là ứng suất cắt chủ động do trọng l-ợng bản thân kết cấu mặt đ-ờng
gây ra trong nền đất (Mpa), kiểm tra tr-ợt của lớp bê tông nhựa thì không tính av
vì lớp này nằm ở trên cùng của áo đ-ờng (xem nh- av = 0)
+ C: lực dính tính toán của bê tông nhựa C = 0.3 Mpa
+K’: là hệ số tổng hợp K’ = 1.6
- Đổi hai lớp bê tông nhựa về một lớp:
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 63
Lớp vật liệu Ei Hi K t Etbi Htbi
BTN chặt hạt mịn 450 4 0.57 1.28 360.78 11
BTN chặt hạt thô 350 7
- Đổi hai lớp CPĐD về một lớp:
Lớp vật liệu Ei Hi K t Etbi Htbi
CPĐD loại I 300 14 0.52 1.2 264.1 48
CPĐD loại II 250 34
Ta có: Etbi = 264.1(Mpa);
48
1.45
33
H
D
Xét đến hệ số điều chỉnh β = f(
48
1.45
33
H
D
) = 1.168
Etbm = 264.1x1.168 = 308.91 (Mpa)
Từ:
48
1.45
33
H
D
và
46
0.136
308.91
o
tbm
E
E
Tra toán đồ 3-1 ta đ-ợc: 475.0
.
Etbm
mEch
=> Ech.m = 146.73(Mpa)
Từ Etb = 264.1 (Mpa); Ech.m = 146.73(Mpa)
Ta có:
264.1
1.81
. 146.73
Etb
Ech m
và
11
0.33
33
H
D
Tra toán đồ 3-13/101TCTK đ-ờng ô tô ta xác định đ-ợc:
P
Tax = 0.35
=> Tax= 0.35 x 0.6 = 0.21 (Mpa)
Tax= 0.21 (Mpa) < [ ] = K’xC = 0.48 (Mpa)
Vậy lớp bê tông nhựa đảm bảo điều kiện chống tr-ợt
3.3.5. Kết luận
Các kết quả kiểm toán tính toán ở trên cho thấy kết cấu dự kiến đảm bảo
đ-ợc tất cả các điều kiện về c-ờng độ.
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 64
Ch-ơng 7: luận chứng kinh tế - kỹ thuật
so sánh lựa chọn ph-ơng án tuyến
I. Đánh giá các ph-ơng án về chất l-ợng sử dụng
- Tính toán các ph-ơng án tuyến dựa trên hai chỉ tiêu :
+) Mức độ an toàn xe chạy
+) Khả năng thông xe của tuyến.
- Xác định hệ số tai nạn tổng hợp
Hệ số tai nạn tổng hợp đ-ợc xác định theo công thức sau :
Ktn =
14
1
iK
Với Ki là các hệ số tai nạn riêng biệt, là tỷ số tai nạn xảy ra trên một đoạn
tuyến nào đó ( có các yếu tố tuyến xác định ) với số tai nạn xảy ra trên một đoạn
tuyến nào chọn làm chuẩn.
+) K1 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của l-u l-ợng xe chạy ở đây K1 = 0.786.
+) K2 : hệ số xét đến bề rộng phần xe chạy và cấu tạo lề đ-ờng K2 = 1.35.
+) K3 : hệ số có xét đến ảnh h-ởng của bề rộng lề đ-ờng K3 = 1.4
+) K4 : hệ số xét đến sự thay đổi dốc dọc của từng đoạn đ-ờng.
+) K5 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của đ-ờng cong nằm.
+) K6 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của tầm nhìn thực tế có thể trên đ-ờng
K6=1
+) K7 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của bề rộng phần xe chạy của cầu thông
qua hiệu số chênh lệch giữa khổ cầu và bề rộng xe chạy trên đ-ờng K7 = 1.
+) K8 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của chiều dài đoạn thẳng K8 = 1.
+) K9 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của l-u l-ơng chỗ giao nhau K9=1.5
+) K10 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của hình thức giao nhau K10 = 1.5.
+) K11 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của tầm nhìn thực tế đảm bảo tại chỗ giao
nhau cùng mức có đ-ờng nhánh K11 = 1.
+) K12: hệ số xét đến ảnh h-ởng của số làn xe trên đ-ờng xe chạy K12 = 1.
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 65
+) K13 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của khoảng cách từ nhà cửa tới phần xe
chạy K13 = 2.5.
+) K14 : hệ số xét đến ảnh h-ởng của độ bám của mặt đ-ờng và tình trạng
mặt đ-ờng K14 = 1
Tiến hành phân đoạn cùng độ dốc dọc, cùng đ-ờng cong nằm của các
ph-ơng án tuyến. Sau đó xác định hệ số tai nạn của hai ph-ơng án :
KtnPaI = 8.86
Ktn PaII = 9.18
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 66
II. Đánh giá các ph-ơng án tuyến theo nhóm chỉ tiêu về kinh tế
và xây dựng.
1.Lập tổng mức đầu t-.
Bảng tổng hợp khối l-ợng và khái toán chi phí xây lắp
TT Hạng mục
Đơn
vị
Đơn giá
Khối l-ợng Thành tiền
Tuyến I Tuyến II Tuyến I Tuyến II
I, Chi phí xây dựng nền đ-ờng (KXDnền)
1
Dọn mặt
bằng
m2 500đ 94157.85 93855 47078925 46927650
2 Đào bù đắp đ/m3 40000đ 77156.23 68052.13 308624920 272208520
3 Đào đổ đi đ/m3 50000đ 8037.52 12218.77 40187600 61093850
4
Chuyển đất
đến đắp
đ/m3 45000đ 0 0 0 0
5 Lu lèn m2 5000đ 62771.9 62570.2 313859500 312851000
Tổng 2008224125 1896399250
II, Chi phí xây dựng mặt đ-ờng (KXDmặt)
1 Các lớp km 6.27719 6.25702 8874553613 8776182992
III, Thoát n-ớc (Kcống)
1
Cống Cái
850000đ
7
6
59500000 34000000
D = 1.25 m
2
Cống Cái
1100000đ 1 1 1100000 1100000
D=2.0 m
Tổng 130500000 130640000
Giá trị khái toán 10943377738 10707682242
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 67
Bảng tổng mức đầu t-
TT Hạng mục Diễn giải
Thành tiền
Tuyến I Tuyến II
1 Giá trị khái toán xây lắp trớc thuế A 10943377738 10707682242
2 Giá trị khái toán xây lắp sau thuế A' = 1,1A 12037715512 11778450466
3 Chi phí khác: B
Khảo sát địa hình, địa chất 1%A 109433777.4 107076822.4
Chi phí thiết kế cở sở 0,5%A 54716888.69 53538411.21
Thẩm định thiết kế cở sở 0,02A 218867554.8 214153644.8
Khảo sát thiết kế kỹ thuật 1%A 109433777.4 107076822.4
Chi phí thiết kế
kỹ thuật 1%A 109433777.4 107076822.4
Quản lý dự án 4%A 437735109.5 428307289.7
Chi phí giải phóng mặt bằng 50,000đ 4707892500 4692765000
B 5747513385 5709994813
4 Dự phòng phí C = 10%(A' + B) 1778522890 1748844528
5 Tổng mức đầu t- D = (A' + B + C) 19563751787 19237289807
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 68
2. Chỉ tiêu tổng hợp.
2.1. Chỉ tiêu so sánh sơ bộ.
Chỉ tiêu
So sánh Đánh giá
Pa1 Pa2 Pa1 Pa2
Chiều dài tuyến (km) 6.27719 6.25702 +
Số cống 8 7 +
Số cong đứng 9 9
Số cong nằm 6 7 +
Bán kính cong nằm min (m) 850 420 +
Bán kính cong đứng lồi min (m) 2500 2500
Bán kính cong đứng lõm min (m) 2500 3500 +
Bán kính cong nằm trung bình (m) 400 450 +
Bán kính cong đứng trung bình (m) 5834 3833 +
Độ dốc dọc trung bình (%) 1.573 2.035 +
Độ dốc dọc min (%) 0.51 0.83 +
Độ dốc dọc max (%) 4.44 5.56 +
Ph-ơng án chọn
2.2. Chỉ tiêu kinh tế.
2.2.1. Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi:
Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi đ-ợc xác định theo công thức
Pqđ =
tss
t
t
qd
txt
qd
qd
tc
E
C
K
E
E
1 )1(
. -
t
qd
cl
E )1(
Trong đó:
Etc: Hệ số hiệu quả kinh tế t-ơng đối tiêu chuẩn đối với ngành giao thông
vận tải hiện nay lấy Etc = 0,12.
Eqd: Hệ số tiêu chuẩn để qui đổi các chi phí bỏ ra ở các thời gian khác nhau
Eqđ = 0,08
Kqd : Chi phí tập trung từng đợt quy đổi về năm gốc
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 69
Ctx : Chi phí th-ờng xuyên hàng năm
tss : Thời hạn so sánh ph-ơng án tuyến (Tss =15 năm)
cl : Giá trị công trình còn lại sau năm thứ t.
2.2.2. Tính toán các chi phí tập trung trong quá trình khai thác Ktrt.
Kqd = K0 +
trt
trt
i
n
qd
trt
E
K
1 )1(
Trong đó:
K0 : Chi phí xây dựng ban đầu của các công trình trên tuyến.
Ktr.t: Chi phí trung tu ở năm t.
Từ năm thứ nhất đến năm thứ 15 có 2 lần trung tu(năm thứ 5 và năm thứ 10)
Ta có chi phí xây dựng áo đ-ờng cho mỗi ph-ơng án là:
* Ph-ơng án tuyến 1:
K0
I = 19563751787 (đồng/tuyến)
* Ph-ơng án tuyến 2:
K0
II = 19237289807 (đồng/tuyến)
Chi phí trung tu của mỗi ph-ơng án tuyến nh- sau:
Ktrt
PAI =
trtt
trtK
08.01
105
0,051 19563751787 0,051 19563751787
(1 0.08) 1 0,08
1880115321 (đồng/tuyến)
Ktrt
PAII =
1 0.08 trt
trt
t
K
105
0,051 19237289807 0,051 19237289807
(1 0.08) 1 0,08
1848741678(đồng/tuyến)
K0 Ktrt
PA Kqd
Tuyến I 19563751787 1880115321 21443867108
Tuyến II 19237289807 1848741678 21086031485
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 70
2.2.3. Tính toán giá trị công trình còn lai sau năm thứ t: CL
cl = (Knền x
100
15100
+ Kcống x
50
1550
)x0.7
Knền x (100-15)/100
Kcống x (50-
15)/50
Tuyến I 7543370571 91350000 5344304400
Tuyến II 7459755543 91448000 5285842480
2.2.4. Xác định chi phí th-ờng xuyên hàng năm Ctx.
Ctxt = Ct
DT + Ct
VC + Ct
HK + Ct
TN (đ/năm)
Trong đó:
Ct
DT : Chi phí duy tu bảo d-ỡng hàng năm cho các công trình trên
đ-ờng(mặt đ-ờng, cầu cống, rãnh, ta luy...)
Ct
VC : Chi phí vận tải hàng năm
Ct
HK : Chi phí t-ơng đ-ơng về tổn thất cho nền KTQD do hành khách
bị mất thời gian trên đ-ờng.
Ct
TN : Chi phí t-ơng đ-ơng về tổn thất cho nền KTQD do tai nạn giao
thông xảy ra hàng năm trên đ-ờng.
a. Tính Ct
DT.
CDT = 0.0055x(K0
XDM + K0
XDC ) Ta có:
Phơng án I Phơng án II
49527794.9 48987526.46
b. Tính Ct
VC:
Ct
VC = Qt.S.L
L: chiều dài tuyến
Qt = 365. . .G.Nt (T)
G: L-ợng vận chuyển hàng hoá trên đ-ờng ở năm thứ t: 3.96
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 71
=0.9 hệ số phụ thuộc vào tải trọng
β =0.65 hệ số sử dụng hành trình
Qt = 365x0.65x0.9x5.65xNt = 1206.41xNt (T)
S: chi phí vận tải 1T.km hàng hoá (đ/T.km)
S=
G
Pbd
..
+
VG
dPcd
...
(đ/T.km)
Pcđ:chi phí cố định trung bình trong 1 giờ cho ôtô (đ/xe km)
Pcđ=
i
ibd
N
xNP
G: là tảI trọng TB của ôtô các loại G=
i
ii
N
xNG . (tấn/ xe)
loại xe thành phần (%) tảI trọng
Gtb
xe tảI nặng 3 1 7
5.65
xe tảI nặng 2 2 7
xe tảI nặng 1 4 7
xe tảI trung 3 4
xe tảI nhẹ 7 2.5
xe buýt nhỏ 21 5
Pbđ: chi phí biến đổi cho 1 km hành trình của ôtô (đ/xe.km)
Pbđ=K.λ . a.r =1 x 2.7 x 0.3x17000=13770(đ/xe.km)
Trong đó
K: hệ số xét đến ảnh h-ởng của điều kiện đ-ờng với địa hình miền núi k=1
λ : Là tỷ số giữa chi phí biến đổi so với chi phí nhiên liệu λ =2.7
a=0.3 (lít /xe .km) l-ợng tiêu hao nhiên liệu trung bình của cả 2 tuyến )
r : giá nhiên liệu r=17000 (đ/l)
V=0.7Vkt (Vkt là vận tốc kỹ thuật ,Vkt=30 km/h- Tra theo bảng 5.2 Tr125-
Thiết kế đ-ờng ô tô tập 4)
Pcd+d:Chi phí cố định trung bình trong một giờ cho ôtô (đ/xe.h)
Tr-ờng đại học dân lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Bộ môn Xây dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh viên: Nguyễn Văn Đăng – Mssv: 100223
Lớp: CĐ1001 Trang: 72
Đ-ợc xác định theo các định mức ở xí nghi