Đề tài Thiết kế và lập trình web

Mô tả:

+ New Students : Link tới trang nhập một sinh viên mới.

+ Update Students : Link tới trang sửa thông tin một sinh viên.

+ Delete Students : Link tới trang xóa một sinh viên.

+ New Asks : Link tới trang nhập câu hỏi mới.

+ Delete Asks : Link tới trang xóa câu hỏi.

Chức năng :

+ Admin có quyền thêm, xóa, sửa thông tin, dữ liệu

+ Admin cấp quyền cho người dùng

 

doc31 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2393 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế và lập trình web, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN LỚP 02HCB ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB Gvhd :Thầy Trần Đức Duẩn Svth :Nguyễn Nhật Khánh Mssv:02hc344 Hồ Đình Tưởng Mssv:02hc451 Võ Thị Bích Hạnh Mssv:02hc329 TP.HCM ngày 8/5/2005. lời giới thiệu I.Mô tả chương trình “ EXPeRIMENT TEsT online” Tiếng Anh là ngôn ngữ giao tiếp phổ biến nhất trên thế giới.Ở Việt Nam nếu đi xin việc làm mà không biết tiếng Anh là bạn đã có thể bị lọai ngay từ vòng đầu, Vì vậy việc có được một văn bằng Anh Văn trong tay là một lợi thế rất lớn trong công việc. Nhưng để có được một văn bằng thật sự có chất lượng đòi hỏi bạn phải ôn tập rất chăm chỉ và phải trải qua rất nhiều kì thi, dĩ nhiên không phải lúc nào bạn cũng ………đậu! ENGLISH TEST ONLINE là chương trình nhằm kiểm tra lại kiến thức Anh Văn một cách tổng quát nhất theo mọi cấp độ nhằm giúp bạn ôn lại những kiến thức tổng quát về văn phạm trong Anh Văn, thông qua những bài thi ngắn với những câu hỏi trắc nghiệm.Ưu điểm của nó là mọi lúc mọi nơi người sử dụng đều có thể kiểm tra lại kiến thức văn phạm của mình, qua đó có thể đưa ra những chiến lược cụ thể cho môn Anh Văn. Các công việc chính của website: + Thêm / Xóa/ Sửa dữ liệu trong CSDL. + Phát sinh câu hỏi và câu trả lời để người dùng vào thi. + Cho phép người dùng chọn cấp độ thi + Cho phép người dùng login vào để thi và xem kết quả + Tìm kiếm Danh sách các công việc sẽ được hổ trợ thực hiện trên máy tính dựa theo các yêu cầu đã cho. II. các biểu mẫu liên quan: A. ADMIN 1.Biểu mẫu 1 : Thêm học sinh vào dữ liệu. 2. Biểu mẫu 2 : Xóa học sinh ra khỏi danh sách học sinh 3. Biểu mẫu 3 : Sửa thông tin học sinh 4. Biểu mẫu 4 : Thêm câu hỏi mới vào dữ liệu 5. Biểu mẫu 5 : Cập nhật đáp án 6. Biểu mẫu 6 : Xóa câu hỏi ra khỏi dữ liệu B. STUDENT: Biểu mẫu 1 : Cho học sinh login để vào thi. Biểu mẫu 2 : Tạo Account mới Biểu mẫu 2 : Phát sinh câu hỏi và câu trả lời Biểu mẫu 3 : Chấm điểm thi. III. yêu cầu : Admin: STT CÔNG VIỆC LỌAI CÔNG VIỆC BIỂU MẪU LIÊN QUAN 1 Thêm học sinh vào danh sách Lưu trữ Biểu mẫu 1 2 Xóa học sinh ra khỏi danh sách Lưu trữ Biểu mẫu 2 3 Sửa thông tin học sinh trong danh sách Lưu trữ Biểu mẫu 3 4 Thêm câu hỏi mới Lưu trữ Biểu mẫu 4 5 Cập nhật đáp án Lưu trữ Biểu mẫu 5 6 Xóa câu hỏi Lưu trữ Biểu mẫu 6 STUDENT : STT CÔNG VIỆC LỌAI CÔNG VIỆC BIỂU MẪU LIÊN QUAN 1 Login Lưu trữ Biểu mẫu 1 2 New Account Lưu trữ Biểu mẫu 2 3 Xem điểm Hiển thị Biểu mẫu 3 IV. bảng qui định : STT Mã số Tên qui định Mô tả chi tiết Ghi chú 1 QĐ1 Login Buộc phải gõ Username,password đúng Trang Student/index 2 QĐ2 Kiểm Tra inf-student Kiểm tra tính đúng đắn của thông tin sinh viên trước khi submit(password không rỗng) True thì submit 3 QĐ3 Số câu hỏi Số câu hỏi trong mốt bài thi là 20 câu. Câu hỏi phải đươc phát sinh ngẫu nhiên 4 QĐ4 Giới Tính Male/Female 5 QĐ5 Thời gian thi Thời gian thi 20 phút Hết thời gian sẽ không được làm tiếp v. phân tích : Sơ đồ luồng dữ liệu 1: D1 : Người dùng chọn chức năng Thêm/Xố/Sửa sinh viên. Nhập các thông tin của sinh viên cần cho việc lưu trữ :tên Account, password, họ và tên, ngày sinh, nước, số điện thoại, địa chỉ. D5 : các thông tin về sinh viên : tên Account, password, họ và tên, ngày sinh, nước, số điện thoại, địa chỉ cần cho việc Thêm/Xố/Sửa. D4 :Đọc CSDL Đọc các thông tin về sinh viên từ bảng infousers để người dùng nhập liệu. Đọc các thông tin sẳn có từ CSDL để người dùng xố hoặc sửa. D3 : Ghi thông tin sinh viên : tên Account, password, họ và tên, ngày sinh, nước, số điện thoại, địa chỉ xuống CSDL. D2 : thông báo cho người dùng là công việc thành công hay thất bại. 2. Sơ đồ luồng dữ liệu 2 D1 : Người dùng chọn chức năng Thêm/Xố/Sửa câu hỏi, cấp độ, môn, câu trả lời. Nhập các thông tin của câu hỏi, cấp độ, môn, câu trả lời cần cho việc lưu trữ :mã câu hỏi, mã câu trả lời, mã môn, mã môn, mã cấp độ, câu hỏi, câu trả lời, môn thi, cấp độ. D5 : các thông tin về câu hỏi, cấp độ, môn, câu trả lời cần cho việc lưu trữ :mã câu hỏi, mã câu trả lời, mã môn, mã môn, mã cấp độ, câu hỏi, câu trả lời, môn thi, cấp độ cần cho việc Thêm/Xố/Sửa. D4 :Đọc CSDL Đọc các thông tin về câu hỏi, cấp độ, môn, câu trả lời cần cho việc lưu trữ :mã câu hỏi, mã câu trả lời, mã môn, mã môn, mã cấp độ, câu hỏi, câu trả lời, môn thi, cấp độ từ bảng phân cấp, câu hỏi, trả lời, môn để người dùng nhập liệu. Đọc các thông tin sẳn có từ CSDL để người dùng xố hoặc sửa. D3 : Ghi thông tin câu hỏi, cấp độ, môn, câu trả lời cần cho việc lưu trữ :mã câu hỏi, mã câu trả lời, mã môn, mã môn, mã cấp độ, câu hỏi, câu trả lời, môn thi, cấp độ xuống CSDL. D2 : thông báo cho người dùng là công việc thành công hay thất bại. 3. Sơ đồ luồng dữ liệu 3: D1:các thông tin về sing viên cần cho việc tra cứu :Account, password. D5: các thông tin về sing viên cần cho việc tra cứu :Account, password. D4: tìm các thông tin về điểm của Account vừa nhập. D6:Xuất bảng History Student VI.thiết kế dữ liệu: VII. Danh sách các thuộc tính: CÂU HỎI INFOUSERS MÔN PHÂN CẤP TRẢ LỜI THÔNG TIN NGƯỜI CHƠI VIII.thiết kế giao diện A. ADMIN Trang chủ : index.asp Home :Link trở về trang chủ. Contact :Liệt kê thông tin người chơi theo điểm. About us : Link đến trang about us. Services : Link đến trang Services. Admin : Link đến trang Admin để thực hiện các trang thêm xóa sửa dữ liệu. Contact us : Link đến trang Contact us. History :Link đến trang History. Login Students : Đăng nhập vào trang Students để thi. 2. Trang Admin: Mô tả: + New Students : Link tới trang nhập một sinh viên mới. + Update Students : Link tới trang sửa thông tin một sinh viên. + Delete Students : Link tới trang xóa một sinh viên. + New Asks : Link tới trang nhập câu hỏi mới. + Delete Asks : Link tới trang xóa câu hỏi. Chức năng : + Admin có quyền thêm, xóa, sửa thông tin, dữ liệu + Admin cấp quyền cho người dùng 2.1 Trang New student : Mô tả : + Nhập thông tin của sinh viên (không được bỏ trống và phải thỏa qui định) + Sau khi đã nhập xong thi submit, dữ liệu sẽ được đưa vào CSDL Chức năng : + Khi bấm Kiểm tra nếu dữ liệu sai thì báo nhập lại + Lưu thông tin sinh viên mới vào dữ liệu. + Nếu thành công thì sẽ thông báo thành công khôngthì báo không thành công 2.2 Trang Update Student: Mô tả : + Nhập thông tin của sinh viên (không được bỏ trống và phải thỏa qui định) + Sau khi đã nhập xong thi submit, dữ liệu sẽ được đưa vào CSDL Chức năng : + Khi bấm kiểm tra nếu dữ liệu sai thì báo nhập lại + Lưu thông tin mới của sinh viên vào dữ liệu. + Nếu thành công thì sẽ thông báo thành công khôngthì báo không thành công. 2.3 Trang Delete Student : Mô tả : + Chọn tên sinh viên muốn xóa + Sau khi đã nhập xong thì submit, dữ liệu sẽ bị xóa khỏi CSDL Chức năng : + Khi nhấn nút sẽ xóa thông tin sinh viên được chọn ra khỏi dữ liệu. + Nếu thành công thì sẽ thông báo thành công không thì báo không thành công. 2.4 Trang New Asks : Mô tả : + Nhập câu hỏi mới + Sau khi đã nhập xong thì Cập nhật đáp án, dữ liệu sẽ được đưa vào CSDL Chức năng : + Khi bấm cập nhật lại đáp án và nhật câu hỏi mới 2.5 Trang cập nhật lại đáp án: Mô tả : + Nhập đáp án cho câu hỏi mới vừa nhập + Sau khi đã nhập xong thì submit, cả câu hỏi và câu trả lời sẽ được đưa vào CSDL Chức năng : + Cho nhập đáp án vào + Khi bấm sẽ lưu câu hỏi và đáp án mới vào dữ liệu. 2.6 . Trang Delete Asks: Mô tả : + Chọn môn thi, cấp độ + Sau đó tìm câu hỏi cần xóa Chức năng : + Cho student đựoc quyền chọn môn + Khi bấm nút sẽ đưa đến trang Tìm câu hỏi. 2.7 Trang tìm câu hỏi : Mô tả : + Chọn câu hỏi cần xóa + Bấm submit để xóa Chức năng: + Khi bấm xóa câu hỏi được chọn ra khỏi CSDL 3. Trang Login : User’s Name : Nhập tên sinh viên(không được bỏ trống). Password : Nhập vào password. Submit : Khi bấm nut sẽ kiểm tra tính hợp lệ của username và password nếu đúng thì cho login vào xem các trang của Admin không thi phải nhập lại. b. student : 1. Trang Login: User’s Name : Nhập tên sinh viên(không được bỏ trống). Password : Nhập vào password ( không được bỏ trống) Submit : Khi bấm sẽ kiểm tra tính hợp lệ của username và password nếu đúng thì cho login vào thi không thi phải nhập lại. 2.1 Trang chọn cấp độ thi: Mô tả : Sau khi chọn môn và cấp độ thi, thì khi click vào nút student sẽ được phép vào thi trang thi. 2.2 Trang thi Mô tả : + Các câu hỏi và đáp án được phát sinh ngẫu nhiên 20 câu. + Student sau khi thi xong nhấn nút sẽ dẫn đến trang kết quả + Nếu nhấn nút thi student sẽ được làm lại bài thi mới. 2.2 Trang hiển thị kết quả thi: Mô tả : + Màn hình sẽ hiển thị thông tin : ngày thi, giờ bắt đầu, giờ kết thúc, môn thi, cấp độ và điểm thi. Chức năng: + Hiển thị thông tin + Lấy dữ liệu và tính điểm thi của học sinh. Tất cả các trang đều có đường để đi đến trang index và các trang about us, services, history IX. sơ đồ chức năng admin Begin Login Admin Delete Asks New Asks Delete Student Update student New Student Phân quyền người dùng Xem trang khác b. student Begin Logout Thi End Login Xem điểm Chọn môn Xem thông tin các trang ( khác trang Login) x. thiết kế xử lý a. Các biến cố và xử lý: 1. ADMIN 1.1 Trang index : STT Điều kiện kích họat Xử lý Ghi chú 1 Truy cập website Link đến trang chủ 2 Khi bấm vào các đường dẫn ( các nút : HOME, CONTACT, About us, History, Admin, Login…) Link đến các trang được kích họat (chọn). Hyperlink trong HTML 1.2 Trang Login STT Điều kiện kích họat Xử lý Ghi chú 1 Khi được liên kết đến + Đọc thông tin người dùng Để chuẩn bị cho việc kiểm tra thông tin. 2 Login + Kiểm tra thông tin được nhập vào: Nếu đúng thì tạo đường link đến trang Admin Nếu sai thông báo bắt nhập lại Để link đến trang Admin 3 Khi bấm vào các đường dẫn ( các nút : HOME, CONTACT, About us, History, Login…) Link đến các trang được kích họat (chọn). Các trang quảng cáo Hyperlink trong HTML Trang Admin: STT Điều kiện kích họat Xử lý Ghi chú 1 Khi bấm vào các đường dẫn ( các nút : HOME, CONTACT, About us, History, Login, NewStudent, UpdateStudent, DeleteStudent, NewAsks, DeleteAsks…) Link đến các trang được kích họat (chọn). Các trang quảng cáo Hyperlink trong HTML 1.4 Trang NewSTudent STT Điều kiện kích họat Xử lý Ghi chú 1 Khi được liên kết đến Đọc danh sách học sinh Chuẩn bị cho vịêc thêm thông tin học sinh mới 2 Khi bấm nút + Kiểm tra thông tin được nhập vào: Nếu đúng, hợp lệ.thì cho phép lưu vào danh sách. Ngược lại thông báo bắt nhập lại Không được bỏ trống, sinh viên đó chưa có trong danh sách và tuổi không quá 100, email phai ghi đúng cách 3 Khi bấm vào các đường dẫn ( các nút : HOME, CONTACT, About us, History, Login…) Link đến các trang được kích họat (chọn). Các trang quảng cáo Hyperlink trong HTML Trang UpdateSTudent STT Điều kiện kích họat Xử lý Ghi chú 1 Khi được liên kết đến Đọc danh sách học sinh Chuẩn bị cho vịêc sửa thông tin học sinh trong danh sách 2 Khi bấm nút + Kiểm tra thông tin được nhập vào: Nếu đúng, hợp lệ.thì cho phép lưu vào danh sách. Ngược lại thông báo bắt nhập lại Không được bỏ trống, sinh viên có trong danh sách và tuổi không quá 100, email phải ghi đúng cách 3 Khi bấm vào các đường dẫn ( các nút : HOME, CONTACT, About us, History, Login…) Link đến các trang được kích họat (chọn). Các trang quảng cáo Hyperlink trong HTML 1.6 Trang DeleteStudent STT Điều kiện kích họat Xử lý Ghi chú 1 Khi được liên kết đến + Đọc danh sách học sinh + Hiển thị tên student Chuẩn bị cho vịêc xóa thông tin học sinh. 2 Khi bấm nút + Chọn tên student muốn xóa trong danh sách khi submit sẽ xóa thông tin student đựợc chon ra khỏi danh sách. 3 Khi bấm vào các đường dẫn ( các nút : HOME, CONTACT, About us, History, Login…) Link đến các trang được kích họat (chọn). Các trang quảng cáo Hyperlink trong HTML Trang NewAsks: STT Điều kiện kích họat Xử lý Ghi chú 1 Khi được liên kết đến Đọc danh sách câu hỏi Chuẩn bị cho vịêc thêm câu hỏi mới vào danh sách câu hỏi 2 Khi bấm nút + Kiểm tra thông tin đã được nhập vào đủ chưa: Nếu đã được nhập đủ , hợp lệ.thì link đến trang newdapan.asp Ngược lại thông báo bắt nhập lại. 3 Khi bấm vào các đường dẫn ( các nút : HOME, CONTACT, About us, History, Login…) Link đến các trang được kích họat (chọn). Các trang quảng cáo Hyperlink trong HTML Trang Newdapan STT Điều kiện kích họat Xử lý Ghi chú 1 Khi được liên kết đến Đọc câu hỏi vưa nhận từ trang NewAsks, danh sách đáp án Chuẩn bị cho vịêc thêm, đáp án mới ứng với câu hỏi vừa nhập vào danh sách câu hỏi, đáp án 2 Khi bấm nút + Kiểm tra thông tin đã được nhập vào chưa: Nếu đã được nhập thì lưu câu hỏi mới cùng câu trả lời vào danh sách các câu hỏi, danh sách câu trả lời 3 Khi bấm vào các đường dẫn ( các nút : HOME, CONTACT, About us, History, Login…) Link đến các trang được kích họat (chọn). Các trang quảng cáo Hyperlink trong HTML Delete Asks : STT Điều kiện kích họat Xử lý Ghi chú 1 Khi được liên kết đến Đọc danh sách câu hỏi Chuẩn bị cho vịêc xóa câu hỏi mới vào danh sách câu hỏi 2 Khi bấm nút Link đến trang SearchDel.asp ( trang tìm câu hỏi để xóa) và chuyển thông tin môn, cấp độ sang trang SearchDel. 3 Khi bấm vào các đường dẫn ( các nút : HOME, CONTACT, About us, History, Login…) Link đến các trang được kích họat (chọn). Các trang quảng cáo Hyperlink trong HTML Trang SearchDel : STT Điều kiện kích họat Xử lý Ghi chú 1 Khi được liên kết đến + Đọc danh sách cacù câu hỏi + Hiển thị danh sách các câu hỏi Chuẩn bị cho vịêc xóa câu hỏi 2 Khi bấm nút + Chọn câu hỏi muốn xóa trong danh sách khi submit sẽ xóa câu hỏi đựợc chọn ra khỏi danh sách câu hỏi. 3 Khi bấm vào các đường dẫn ( các nút : HOME, CONTACT, About us, History, Login…) Link đến các trang được kích họat (chọn). Các trang quảng cáo Hyperlink trong HTML STUDENT : 2.1 Trang Login : STT Điều kiện kích họat Xử lý Ghi chú 1 Khi được liên kết đến + Đọc thông tin student Để chuẩn bị cho việc kiểm tra thông tin. 2 Login + Kiểm tra thông tin được nhập vào: Nếu đúng thì tạo đường link đến trang chonmon.asp Nếu sai thông báo bắt nhập lại Để link đến trang chonmon.asp 3 Khi bấm vào các đường dẫn ( các nút : HOME, CONTACT, About us, History, Login…) Link đến các trang được kích họat (chọn). Các trang quảng cáo Hyperlink trong HTML 2.2 Trang Chonmon STT Điều kiện kích họat Xử lý Ghi chú 1 Khi được liên kết đến + Đọc thông tin môn thi, cấp độ + Hiển thị ra màn hình Để chuẩn bị cho việc chọn môn thi và cấp độ để vào thi. 2 Khi bấm + Tạo đường link đến trang thi.asp Để vào thi 3 Khi bấm vào các đường dẫn ( các nút : HOME, CONTACT, About us, History, Login…) Link đến các trang được kích họat (chọn). Các trang quảng cáo Hyperlink trong HTML 2.3 Trang thi STT Điều kiện kích họat Xử lý Ghi chú 1 Khi được liên kết đến + Đọc thông tin môn thi, cấp độ, danh sách câu hỏi, đáp án + Hiển thị ra màn hình bảng các câu hỏi, câu trả lời và bảng đáp án + Để chuẩn bị cho việc phát sinh đề thi + Số câu hỏi =20 + Thời gian thi tối đa là 20 phút 2 Khi bấm + Lấy kết quả đáp án gửi sang trang xem điểm.asp Để chấm điểm 3 Khi bấm + Xóa kết quả đã làm 2.4 Trang chấm điểm: STT Điều kiện kích họat Xử lý Ghi chú 1 Khi được liên kết đến +Lấy đáp án từ trang thi so với đáp với đáp án trong danh sách đáp án *Nếu khác nhau thì 0 điểm *Ngược lại thì bằng số điểm của câu + Gửi kết quả sang trang xemdiem.asp 2.5 Trang Xem diem STT Điều kiện kích họat Xử lý Ghi chú 1 Khi được liên kết đến + Đọc thông tin dữ liệu + Lấy kết quả từ trang chấm điểm + Hiển thị kết quả ra màn hình 2 Khi bấm vào các đường dẫn ( các nút : HOME, CONTACT, About us, History, Login…) Link đến các trang được kích họat (chọn). Các trang quảng cáo Hyperlink trong HTML xi. thực hiện: + Thực hiện được 96% xii. đánh giá: Hạn chế: Trang thi vẫn chưa ổn định tốc độ chưa cao,do số lượng tạo ngẫu nhiên câu hỏi và câu trả lời cao. Ưu điểm :có thể phát triển thêm nhiều bộ môn thi khác. XIIi. CẤU HÌNH YÊU CẦU: CPU:P3 600Mhz, RAM:128 HardDisk : 3MB còn trống XIV. PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC : Mỗi một trang web đều có sự tham gia góp ý của các thành viên trong nhóm.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docENGLISH TEST ONLINE.doc
  • rarAdmin.rar
  • pdfBaoCaoWeb.pdf
  • rarimages.rar