Chọn phương án tối ưu trên cơsởso sánh vềkinh tếkỹthuật.
Khi so sánh các phương án sơ đồnối dây chưa cần đềcập đến các trạm biến áp ở
các phương án là giống nhau,
Đểgiảm bớt khối lượng tính toán không cần so sánh những phần giống nhau ởcác
phương án , có thểtính toán 1 lần ở1 phương án đểdùng tính cho các phương án
tổng thể.
Tiêu chuẩn đềso sánh các phương án vềmặt kinh tếlà phí tổn tính toán hàng năm
là ít nhất
166 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3252 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kết mạng điện 110 kv, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g ở cuối đường dây phát lên:
)(66037.0110
2
1015.109 26
2 MVArQ Nc =××=Δ
−
−
Công suất kháng của toàn đưòng dây:
)(32074.12 2 MVArQ Nc =Δ× −
Công suất ở đầu phát của đường dây N-2:
( ) ( )MVAjjS P 536.12535.1466.0196.13535.14 +=−+=•
• Tính toán đường dây 1-2
Công suất cuối tổng trở Z:
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
70
( )MVAjS 017.2748.121 +=′ −•
Các thành phần véc tơ sụt áp:
)(503.02121212121 kVU
XQRPU
đm
=×′+×′=Δ −−−−−
)(13.02121212121 kVU
RQXPU
đm
=×′−×′= −−−−−δ
Phần trăm sụt áp :
%457.0%100
110
503.0%100% 2121 =×=×Δ=Δ −−
đmU
UU
Tổn thất công suất tác dụng và phản kháng trên đoạn 1-2
)(0056.0212
21
2
21
2
21 MWRU
QPP
đm
=×′+′=Δ −−−−
)(0113.0212
21
2
21
2
21 MVArXU
QPQ
đm
=×′+′=Δ −−−−
Công suất kháng của toàn đưòng dây:
)(48436.12 21 MVArQc =Δ× −
Công suất ở đầu phát của đường dây 1-2:
( )MVAjS P 028.2754.1 +=•
• Tính toán đường dây N-1:
Phụ tải I:
( )MVAjS I 891.10074.14 +=•
Phụ tải ở đầu nhận của đường dây N-1:
( ) ( )
( )MVAj
jjjQP NN
92.12828.15
028.2754.1891.10074.1411
+=
+++=+ −−
Công suất cuối tổng trở Z:
( )MVAjS N 92.12828.151 +=′ −•
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
71
Các thành phần véc tơ sụt áp:
)(282.211111 kVU
XQRPU
đm
NNNN
N =×′+×′=Δ −−−−−
)(242.111111 kVU
RQXPU
đm
NNNN
N =×′−×′= −−−−−δ
Phần trăm sụt áp :
%074.2%100
110
282.2%100% 11 =×=×Δ=Δ −−
đm
N
N U
U
U
Tổn thất công suất tác dụng và phản kháng trên đoạn N-1
)(1825.012
12
2
1
2
1 MWRU
QPP N
đm
NN
N =×′+′=Δ −−−−
)(4466.012
1
2
1
2
1 MVArXU
QPQ N
đm
NN
N =×′+′=Δ −−−−
Công suất kháng của toàn đưòng dây:
)(0367.12 1 MVArQ Nc =Δ× −
Công suất ở đầu phát của đường dây N-1:
( )MVAjS P 848.1201.16 +=•
Bảng kết quả tính toán đường dây:
Đường
dây
Tổn thất công
suất tác dụng ΔP
Tổn thất công suất
phản kháng ΔQ
Công suất kháng do điện
dung đường dây sinh ra CQΔ
N-1 0.1825 0.4466 1.03607
1-2 0.0056 0.0113 1.48436
N-2 0.2043 0.5 1.32074
Tổng 0.3923 0.9579 3.8412
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
72
Bảng tổn thất công suất Trong trạm biến áp
Trạm
biến áp
FePΔ (MW) FeQΔ (MVAr) TCu PP Δ=Δ (MW) CuFe QQ Δ=Δ (MVAr)
1 0.03 0.5 0.0441 1.1515
2 0.034 0.64 0.4053 1.3653
6.2.2 Cân bằng công suất kháng cho khu vực 2
6.2.2.1 Tính toán đường dây kép N-3 và trạm biến áp T3
Công suất phản kháng sau khi bù:
Q3 = 13.5-0.381=13.119 (MVAr)
Tổn thất công suất tác dụng trong điện trở dây quấn máy biến áp3:
)(0347.0847.0
110
119.1318
2
22
3 MWPT =×+=Δ
Tổn thất công suất kháng trong điện kháng dây quấn máy biến áp 3:
)(1907.104.29
110
119.1318
2
22
3 MVArQT =×+=Δ
Tổn hao công suất tác dụng trong sắt của toàn trạm 3:
ΔPFe-T3 =2×ΔP0 =0.04 (MW)
Tổn hao công suất phản kháng trong sắt của toàn trạm 3:
ΔQFe-T3 =2×ΔQFe-T3 =0.8 (MVAr)
N ZN-3 3
33 FeFe QjP Δ+Δ
33 TT jXR +
33 jQP +
3−Δ NCQj 3−Δ NCQj
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
73
Công suất kháng do ½ điện dung của đương dây N-3 phát ra:
)(697.1
2
3 MVAr
Q Nc =Δ −
Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-3:
Công suất đầu tổng trở của trạm biến áp T3:
( ) ( ) )(095.140347.181907.1119.130347.0183 MVAjjS T +=+++=′•
Công suất cuối đường dây N-3:
( ) ( ) )(111.15075.188.03095.1404.00347.183 MVAjjS N +=+++=−•
Công suất ở cuối tổng trở Z:
( ) )(413.13075.18697.1111.15075.183 MVAjjS N +=−+=′ −•
Tổn thất công suất tác dụng:
)(3398.01169.8
110
4126.130747.18
2
22
32
3
2
3
2
3 MWRU
QPP N
đm
NN
N =×+=×′+′=Δ −−−−
)(4168.09561.9
110
4126.130747.18
2
22
32
3
2
3
2
3 MVArXU
QPQ N
đm
NN
N =×+=×′+′=Δ −−−−
Công suất ở đầu tổng tổng trở Z:
( )MVAjS P 8294.134146.18 +=′•
Công suất đầu đường dây N-3:
( )MVAjS NP 1324.124146.183 +=−•
6.2.2.2 Tính toán đường dây kép N-4:
N ZN-4 4
44 FeFe QjP Δ+Δ
44 TT jXR +
44 jQP +
4−Δ NCQj 4−Δ NCQj
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
74
Công suất phản kháng sau khi bù:
Q4 = 13.23-1.986=11.243 (MVAr)
Tổn thất công suất tác dụng trong điện trở dây quấn máy biến áp 4:
)(035.02053.1
110
243.1115
2
22
4 MWPT =×+=Δ
Tổn thất công suất kháng trong điện kháng dây quấn máy biến áp 4:
)(0542.13.36
110
243.1115
2
22
4 MVArQT =×+=Δ
Tổn hao công suất tác dụng trong sắt của toàn trạm 4:
ΔPFe-T4 =2×ΔP0 =0.034 (MW)
Tổn hao công suất phản kháng trong sắt của toàn trạm 3:
ΔQFe-T4 =2×ΔQFe-T4 =0.64 (MVAr)
Công suất kháng do ½ điện dung của đương dây N-4 phát ra:
)(9387.14 MVArQ Nc =Δ −
Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-4:
Công suất đầu tổng trở của trạm biến áp T4:
( ) ( ) )(2967.12035.15.0542.1243.11035.0154 MVAjjS T +=+++=′•
Công suất cuối đường dây N-4:
( ) ( ) )(937.12069.1564.02967.12034.0035.154 MVAjjS N +=+++=−•
Công suất ở cuối tổng trở Z:
( ) )(002.11069.15935.1937.12069.154 MVAjjS N +=−+=′ −•
Tổn thất công suất tác dụng:
)(2663.042
4
2
4
2
4 MWRU
QPP N
đm
NN
N =×′+′=Δ −−−−
)(3266.042
4
2
4
2
4 MVArXU
QPQ N
đm
NN
N =×′+′=Δ −−−−
Công suất ở đầu tổng tổng trở Z:
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
75
( )MVAjS P 3284.113353.13 +=′•
Công suất đầu đường dây N-4:
( )MVAjS NP 3936.93353.154 +=−•
Bảng kết quả tính toán đường dây:
Đường
dây
Tổn thất công
suất tác dụng ΔP
Tổn thất công suất
phản kháng ΔQ
Công suất kháng do điện dung
đường dây sinh ra CQΔ
N-3 0.3398 0.4168 3.39399
N-4 0.2663 0.3266 3.86974
Tổng 0.60609 0.7434 7.26373
Bảng tổn thất công suất Trong trạm biến áp
Trạm
biến áp
FePΔ (MW) FeQΔ (MVAr) TCu PP Δ=Δ (MW) CuFe QQ Δ=Δ (MVAr)
3 0.04 0.8 0.0347 1.1907
4 0.034 0.64 0.035 1.0542
6.2.3 Cân bằng công suất kháng khu vực 3:
5−Δ NCQj
5S& 6S&
5
66 FeFe QjP Δ+Δ
ZN-5 Z5 6 6
65−Δ CQj ZT6 ZT6
55 FeFe QjP Δ+Δ
N
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
76
Công suất phản kháng của phụ tải 6 sau khi bù:
Q6 = 12.35-7.745=4.602 (MVAr)
Tổn thất công suất tác dụng trong điện trở dây quấn máy biến áp 6:
)(0216.02053.1
110
602.414
2
22
6 MWPT =×+=Δ
Tổn thất công suất kháng trong điện kháng dây quấn máy biến áp 6:
)(6515.03.36
110
602.414
2
22
6 MVArQT =×+=Δ
Tổn hao công suất tác dụng trong sắt của toàn trạm 6:
ΔPFe-T6 =2×ΔP0 =0.034 (MW)
Tổn hao công suất phản kháng trong sắt của toàn trạm 6:
ΔQFe-T6 =2×ΔQFe-T6 =0.64 (MVAr)
Công suất kháng do ½ điện dung của đương dây 5-6 phát ra:
)(30816.265 MVArQc =Δ −
Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây 5-6:
Công suất đầu tổng trở của trạm biến áp T6:
)(2531.50216.146 MVAjS T +=′•
Công suất cuối đường dây 5-6:
( ) ( ) )(893.5056.1464.02531.5034.00216.1465 MVAjjS +=+++=−•
Công suất ở cuối tổng trở Z:
( ) )(585.3056.14308.2893.5056.1465 MVAjjS +=−+=′ −•
Tổn thất công suất tác dụng:
)(192.0652
65
2
65
2
65 MWRU
QPP
đm
=×′+′=Δ −−−−
)(2355.0652
65
2
65
2
65 MVArXU
QPQ
đm
=×′+′=Δ −−−−
Công suất ở đầu tổng tổng trở Z:
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
77
( ) ( )MVAjQjPSS P 8204.32476.14656565 +=Δ+Δ+′=′ −−−••
Công suất đầu đường dây 5-6:
( )MVAjS P 5123.12476.1465 +=−•
Tính toán đường dây kép N-5, và trạm biến áp T5:
Công suất phản kháng của phụ tải 5 sau khi bù:
Q6 = 12.75 (MVAr)
Tổn thất công suất tác dụng trong điện trở dây quấn máy biến áp 5:
)(045.02053.1
110
75.1217
2
22
5 MWPT =×+=Δ
Tổn thất công suất kháng trong điện kháng dây quấn máy biến áp 5:
)(3547.13.36
110
75.1217
2
22
5 MVArQT =×+=Δ
Tổn hao công suất tác dụng trong sắt của toàn trạm 5:
ΔPFe-T5 =2×ΔP0 =0.034 (MW)
Tổn hao công suất phản kháng trong sắt của toàn trạm 5:
ΔQFe-T5 =2×ΔQFe-T5 =0.64 (MVAr)
Công suất kháng do ½ điện dung của đương dây N-5 phát ra:
)(73052.15 MVArQ Nc =Δ −
Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-5:
Công suất đầu tổng trở của trạm biến áp T5:
( ) ( ) )(1047.14045.173547.175.12045.0175 MVAjjS T +=+++=′•
Công suất cuối đường dây N-5:
( ) ( )
)(257.16327.31
5123.164.01047.142476.14034.0045.175
MVAj
jS N
+=
+++++=−•
Công suất ở cuối tổng trở Z:
( ) )(526.14327.31731.1257.16327.315 MVAjjS N +=−+=′ −•
Tổn thất công suất tác dụng:
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
78
)(6544.052
5
2
5
2
5 MWRU
QPP N
đm
NN
N =×′+′=Δ −−−−
)(9545.052
5
2
5
2
5 MVArXU
QPQ N
đm
NN
N =×′+′=Δ −−−−
Công suất ở đầu tổng tổng trở Z:
( ) ( )MVAjQjPSS NNNP 4809.15981.31555 +=Δ+Δ+′=′ −−−••
Công suất đầu đường dây N-5:
( )MVAjS NP 7504.13981.315 +=−•
Bảng kết quả tính toán đường dây khu vực 3:
Đường
dây
Tổn thất công suất
tác dụng ΔP
Tổn thất công suất
phản kháng ΔQ
Công suất kháng do điện
dung đường dây sinh ra CQΔ
5-6 0.192 0.2355 4.61632
N-5 0.6544 0.9545 3.46104
Tổng 0.8464 1.19 8.077
Bảng tổn thất công suất Trong trạm biến áp khu vực 3:
Trạm
biến áp
FePΔ (MW) FeQΔ (MVAr) TCu PP Δ=Δ (MW) CuFe QQ Δ=Δ (MVAr)
6 0.034 0.64 0.0216 0.6515
5 0.034 0.64 0.045 1.3547
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
79
Ta có bảng tổng kết đường dây của mạng :
Đường
dây
Tổn thất công
suất tác dụng
ΔP(MW)
Tổn thất công suất
phản kháng
ΔQ(MVAr)
Công suất kháng do điện
dung đường dây sinh
ra CQΔ (MVAr)
N-1 0.1825 0.4466 1.03607
1-2 0.0056 0.0113 1.48436
N-2 0.2043 0.5 1.32074
N-3 0.3398 0.4168 3.39399
N-4 0.2663 0.3266 3.86974
5-6 0.192 0.2355 4.61632
N-5 0.6544 0.9545 3.46104
Tổng 1.8449 2.8913 19.18226
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
80
Bảng tổn thất công suất Trong trạm biến áp
Trạm
biến áp
FePΔ
(MW)
FeQΔ
(MVAr)
TCu PP Δ=Δ
(MW)
CuFe QQ Δ=Δ
(MVAr)
1 0.03 0.5 0.0441 1.1515
2 0.034 0.64 0.4053 1.3653
3 0.04 0.8 0.0347 1.1907
4 0.034 0.64 0.035 1.0542
5 0.034 0.64 0.045 1.3547
6 0.034 0.64 0.0216 0.6515
Tổng 0.206 3.86 0.7801 6.7679
Công suất đầu đường dây có nối với nguồn:
Đường dây Công suất tác dụng đầu
đường dây SP (MW)
Công suất phản kháng đầu
đường dây SQ (MVAr)
N-1 14.535 12.536
N-2 16.01 12.848
N-3 18.4146 12.1324
N-4 15.3353 9.3936
N-5 31.981 13.7504
Tổng công
suất nguồn
96.2759
60.6604
Tổng công suất nguồn cung cấp cho toàn mạng:
( )MVAjS Nguon 6604.602759.96max_ +=•
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
81
Hệ số công suất nguồn cung cấp cho toàn mạng:
846.0cos63.0
2759.96
6604.60 =⇒== FFtg ϕϕ
Vì : ( ) ( )MVArQMVArQ yeucauF 6604.60678.75 =〉= Ta không phải bù
cưỡng bức .
6.3 TÍNH TOÁN CÂN BĂNG CÔNG SUẤT KHÁNG CHẾ ĐỘ MIN:
BẢNG CÔNG SUẤT PHỤ TẢI Ở CHẾ ĐỘ MIN: MaxinM PP %40=
Phụ tải 1 2 3 4 5 6
( )MWinMP 5.6 6.4 7.2 6 6.8 5.6
( )MVArinMQ 4.2 5.644 5.4 5.292 5.1 4.939
Ta có bảng tổng kết đường dây của mạng :
Đường
dây
Tổn thất công
suất tác dụng
ΔP(MW)
Tổn thất công suất
phản kháng
ΔQ(MVAr)
Công suất kháng do điện
dung đường dây sinh
ra CQΔ (MVAr)
N-1 0.0259 0.0633 1.03607
1-2 0.0008 0.0016 1.48436
N-2 0.029 0.071 1.32074
N-3 0.5 0.0614 3.39399
N-4 0.0413 0.0507 3.86974
5-6 0.0398 0.0488 4.61632
N-5 0.1021 0.1489 3.46104
Tổng 0.7389 0.4457 19.18226
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
82
Công suất đầu đường dây có nối với nguồn:
Đường dây Công suất tác dụng đầu
đường dây SP (MW)
Công suất phản kháng đầu
đường dây SQ (MVAr)
N-1 6.362 3.907
N-2 5.772 4.435
N-3 7.2957 3.0618
N-4 6.0817 2.3044
N-5 12.6226 3.8231
Tổng công
suất nguồn
38.134 16.871
Bảng tổn thất công suất Trong trạm biến áp
Trạm
biến áp
FePΔ
(MW)
FeQΔ
(MVAr)
TCu PP Δ=Δ
(MW)
CuFe QQ Δ=Δ
(MVAr)
1 0.03 0.5 0.0071 0.1842
2 0.034 0.64 0.0073 0.2185
3 0.04 0.8 0.0057 0.1944
4 0.034 0.64 0.0064 0.192
5 0.034 0.64 0.0072 0.2167
6 0.034 0.64 0.0056 0.1673
Tổng 0.206 3.86 0.0393 1.1731
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
83
6.4 TÍNH TOÁN CÂN BẰNG CÔNG SUẤT KHÁNG CHẾ ĐỘ SỰ CỐ:
Cân bằng công suất phản kháng cho khu vực 1, chế độ sự cố :
Khi sự cố 1 lộ đứt lộ N-2,mạng trở thành :
Bảng tổn thất công suất Trong trạm biến áp
Trạm
biến áp
FePΔ (MW) FeQΔ (MVAr) TCu PP Δ=Δ (MW) CuFe QQ Δ=Δ (MVAr)
1 0.03 0.5 0.0441 1.1515
2 0.034 0.64 0.4053 1.3653
Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây 1-2:
Công suất đầu tổng trở của trạm biến áp T2:
( ) ( ) )(476.150453.16.3653.1111.140453.0162 MVAjjS T +=+++=′•
Công suất cuối đường dây 1-2:
( ) ( ) )(116.16079.1664.0476.15034.00453.1621 MVAjjS +=+++=−•
Công suất ở cuối tổng trở Z:
( ) )(374.15079.16742.0116.16079.1621 MVAjjS +=−+=′ −•
Tổn thất công suất tác dụng:
)(3896.0212
21
2
21
2
21 MWRU
QPP
đm
=×′+′=Δ −−−−
1−Δ NCQj
1S& 2S&
1
22 FeFe QjP Δ+Δ
ZN-1 Z1 2 2
21−Δ CQj ZT2 ZT1
11 FeFe QjP Δ+Δ
N
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
84
)(7849.0212
21
2
21
2
21 MVArXU
QPQ
đm
=×′+′=Δ −−−−
Công suất ở đầu tổng tổng trở Z:
( )MVAjS P 1587.164689.16 +=′•
Công suất đầu đường dây 1-2:
( )MVAjS P 4165.154689.1621 +=−•
Tính toán đường dây N-1, và trạm biến áp T1:
Công suất phản kháng của phụ tải 1 sau khi bù:
Q1 = 10.5 (MVAr)
Công suất kháng do ½ điện dung của đương dây N-1 phát ra:
)(51804.01 MVArQ Nc =Δ −
Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-1:
Công suất đầu tổng trở của trạm biến áp T1:
( ) ( ) )(6515.110441.141515.15.100441.0141 MVAjjS T +=+++=′•
Công suất cuối đường dây N-1:
( ) ( )
)(568.27543.30
4165.155.06515.114689.1603.00441.141
MVAj
jS N
+=
+++++=−•
Công suất ở cuối tổng trở Z:
( ) )(05.27543.30518.0568.27543.301 MVAjjS N +=−+=′ −•
Tổn thất công suất tác dụng:
)(7276.012
1
2
1
2
1 MWRU
QPP N
đm
NN
N =×′+′=Δ −−−−
)(781.112
1
2
1
2
1 MVArXU
QPQ N
đm
NN
N =×′+′=Δ −−−−
Công suất ở đầu tổng tổng trở Z:
( ) ( )MVAjQjPSS NNNP 831.282706.31111 +=Δ+Δ+′=′ −−−••
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
85
Công suất đầu đường dây N-1:
( )MVAjS NP 3129.282706.311 +=−•
Khi sự cố lộ N-1, mạng trở thành liên thông lộ đơn N-2-1 ,quá trình tính toán
tương tự như trên .
Ta có bảng tổng kết đường dây của khu vực 1 :
Đường
dây
Tổn thất công
suất tác dụng
ΔP(MW)
Tổn thất công
suất phản kháng
ΔQ(MVAr)
Công suất kháng do
điện dung đường
dây sinh
ra CQΔ (MVAr)
Khi sự cố
lộ N-2
N-1 0.7276 1.781 1.03608
1-2 0.3896 0.7849 1.48436
Khi sự cố
lộ N-1
N-2 0.9109 2.2296 1.32074
2-1 0.2584 0.5206 1.48436
Công suất đầu đường dây có nối với nguồn:
Đường dây Công suất tác dụng
đầu đường dây
SP (MW)
Công suất phản
kháng đầu đường
dây SQ (MVAr)
Khi sự cố lộ
N-2
N-1 31.2706 28.3129
Khi sự cố lộ
N-1
N-2 31.3227 28.2126
Khu vực 1 xảy ra sực cố đứt N-2, kv2 & kv3 bình thường :
( )
836.0cos
5893.630015.97
=
+=•
nguon
nguon MVAjS
ϕ
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
86
Khu vực 1 xảy ra sực cố đứt N-1, kv2 & kv3 bình thường :
( )
837.0cos
489.630536.97
=
+=•
nguon
nguon MVAjS
ϕ
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
87
CHƯƠNG 7
TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CỒNG SUẤT
ĐIỆN ÁP TẠI CÁC NÚT
7.1 NỘI DUNG
Tính chương 7 là nghiên cứu kỹ hơn các tình trạng làm việc của mạng điện lúc
làm việc cực đại, lúc cực tiểu và lúc ngắn mạch, từ đó ta có thể suy ra được sai lệch
áp cho phép. Mỗi khu vực được chia làm hai phần tính toán:
• Quá trình tính thuận.
• Quá trình tính nghịch.
7.2 PHẦN TÍNH TOÁN
7.2.1 Tính toán tình trạng làm việc lúc phụ tải cực đại
7.2.1.1 Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn,
dùngUđm để tính toán :
đã dược tính toán chi tiết ở chương 6 , vì thế ta có số liệu sau:
BẢNG 7.1: Bảng kết quả tính toán đường dây của mạng :
Đường
dây
Tổn thất công
suất tác dụng
ΔP(MW)
Tổn thất công
suất phản kháng
ΔQ(MVAr)
Công suất kháng do điện dung
đường dây sinh
ra CQΔ (MVAr)
N-1 0.1825 0.4466 1.03607
1-2 0.0056 0.0113 1.48436
N-2 0.2043 0.5 1.32074
N-3 0.3398 0.4168 3.39399
N-4 0.2663 0.3266 3.86974
5-6 0.192 0.2355 4.61632
N-5 0.6544 0.9545 3.46104
Tổng 1.8449 2.8913 19.18226
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
88
Bảng tổn thất công suất Trong trạm biến áp Bảng 7.2
Trạm
biến áp
FePΔ
(MW)
FeQΔ
(MVAr)
TCu PP Δ=Δ
(MW)
CuFe QQ Δ=Δ
(MVAr)
1 0.03 0.5 0.0441 1.1515
2 0.034 0.64 0.4053 1.3653
3 0.04 0.8 0.0347 1.1907
4 0.034 0.64 0.035 1.0542
5 0.034 0.64 0.045 1.3547
6 0.034 0.64 0.0216 0.6515
Tổng 0.206 3.86 0.7801 6.7679
Công suất đầu đường dây có nối với nguồn:
Bảng 7.3:
Đường dây Công suất tác dụng đầu
đường dây SP (MW)
Công suất phản kháng đầu
đường dây SQ (MVAr)
N-1 14.535 12.536
N-2 16.01 12.848
N-3 18.4146 12.1324
N-4 15.3353 9.3936
N-5 31.981 13.7504
Tổng công
suất nguồn
96.2759
60.6604
7.2.1.2 Quá trình tính thuận từ đầu nguồn về cuối đường dây để tính tổn thất điện
áp ,từ đó suy ra điện áp các nút:
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
89
Điện áp nguồn : ( )kVU nguon 5.11511005.1 =×=
Khu vực 1:
Đường dây đơn N-2:
Công suất đầu tổng trở của đường dây N-2:
196.13535.142 jS N +=′ −•
Tổng trở đường dây đơn N-2:
( )Ω+=+ −− 5033.167424.622 jjXR NN
Các thành phần véc tơ sụt áp trên đường dây:
)(734.222222 kVU
XQRPU
nguôn
NNNN
N =×′+×′=Δ −−−−−
)(3065.122222 kVU
RQXPU
nguôn
NNNN
N =×′−×′= −−−−−δ
Điện áp cuối đường dây N-2 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T2:
( ) )(7735.1122222 kVUUUU NNnguonII =+Δ−= −− δ
Đường dây đơn N-1-2:
Đường dây N-1 và trạm T1 :
Công suất đầu tổng trở của đường dây N-1:
( )MVAjS N 366.1301.161 +=′ −•
Tổng trở đường dây đơn N-1:
I
Z1-2
II II
ZN-2
N
2
2−NYj 2
1−NYj
2
1−NYj
IIS
•
212
••
SS
IIU
P2+j Q2
1TS
•
1TS
•′
ZT2ZT1 UT1
ZN-1
22 FeFe QjP Δ+Δ
P1+j Q1
N
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
90
( )Ω+=+ −− 946.12289.511 jjXR NN
Các thành phần véc tơ sụt áp trên đường dây:
)(2314.211111 kVU
XQRPU
nguôn
NNNN
N =×′+×′=Δ −−−−−
)(1825.111111 kVU
RQXPU
nguôn
NNNN
N =×′−×′= −−−−−δ
Điện áp cuối đường dây N-1 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T1:
( ) )(2748.1131221 kVUUUU NNnguonI =+Δ−= −− δ
Công suất đầu tổng trở của trạm biến áp T1:
( )MVAjS T 651.11044.141 +=′•
Tổng trở của trạm biến áp T1:
( )Ω+=+ 496.457424.111 jjXR TT
Các thành phần của véc tơ sụt áp qua trạm biến áp :
)(8958.411111 kVU
XQRPU
I
TTTT
T =×′+×′=Δ
)(4615.511111 kVU
RQXPU
I
TTTT
T =×′−×′=δ
Điện áp phía hạ của phụ tải 1 qui về phía cao áp của máy biến áp :
( ) )(5165.10812211 kVUUUU TTI =+Δ−=′ δ
Tỷ số biến áp : 5
22
110 ==k
Điện áp phía hạ của phụ tải 1: ( )kVU ha 7033.211 =
Đường dây 1-2 và trạm biến áp T2:
Điên áp đầu đường dây 1-2 lúc phụ tải cực đại :U=113.275 (kV)
Công suất đầu tổng trở của đường dây 1-2:
( )MVAjS 028.2754.121 +=′ −•
Tổng trở đường dây đơn 1-2:
( )Ω+=+ −− 1892.195244.92121 jjXR
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
91
Các thành phần véc tơ sụt áp trên đường dây:
)(4911.02121212121 kVU
XQRPU
I
=×′+×′=Δ −−−−−
)(1266.02121212121 kVU
RQXPU
I
=×′−×′= −−−−−δ
Điện áp cuối đường dây 1-2 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T2:
( ) )(7838.112212221 kVUUUU III =+Δ−= −− δ
Điện áp trung bình cuối đường dây 1-2 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T2:
)(7786.112 kVU tbII =
Công suất đầu tổng trở của trạm biến áp T2:
( )MVAjS T 476.15045.162 +=′•
Tổng trở của trạm biến áp T2:
( )Ω+=+ 3.362053.122 jjXR TT
Các thành phần của véc tơ sụt áp qua trạm biến áp :
)(1527.522212 kVU
XQRPU
II
TTTT
T =×′+×′=Δ
)(9991.422222 kVU
RQXPU
II
TTTT
T =×′−×′=δ
Điện áp phía hạ của phụ tải 2 qui về phía cao áp của máy biến áp :
( ) )(742.10722222 kVUUUU TTII =+Δ−=′ δ
Tỷ số biến áp : 5
22
110 ==k
Điện áp phía hạ của phụ tải 1: ( )kVU ha 5484.212 =
Phụ tải Điện áp phía
cao áp (kV)
Điện áp phía hạ quy
về cao áp (kV)
Điện áp phía hạ áp
(kV)
%độ lệch điện áp
phía thứ cấp
1 113.2748 108.5165 21.703 1.35
2 112.7786 107.7419 21.5484 2.053
Khu vực 2:
Đường dây kép N-3 và trạm biến áp T3:
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
92
Điên áp đầu đường dây N-3 lúc phụ tải cực đại :Unguon=1.05 × 110=115.5 (kV)
Công suất đầu tổng trở của đường dây N-3:
( )MVAjS N 829.13415.183 +=′ −•
Tổng trở đường dây đơn N-3:
( )Ω+=+ −− 9561.91169.833 jjXR NN
Các thành phần véc tơ sụt áp trên đường dây:
)(486.233333 kVU
XQRPU
nguon
NNNN
N =×′+×′=Δ −−−−−
)(616.033333 kVU
RQXPU
nguon
NNNN
N =×′−×′= −−−−−δ
Điện áp cuối đường dây N-3 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T3:
( ) )(016.1133223 kVUUUU NNnguonIII =+Δ−= −− δ
Công suất đầu tổng trở của trạm biến áp T3:
( )MVAjS T 31.14035.183 +=′•
Tổng trở của trạm biến áp T3:
( )Ω+=+ 04.29847.033 jjXR TT
Các thành phần của véc tơ sụt áp qua trạm biến áp :
)(8121.333333 kVU
XQRPU
III
TTTT
T =×′+×′=Δ
)(527.433333 kVU
RQXPU
III
TTTT
T =×′−×′=δ
Điện áp phía hạ của phụ tải 3 qui về phía cao áp của máy biến áp :
N ZN 3
33 FeFe QjP Δ+Δ
33 TT jXR +
33 jQP +
3−Δ NCQj 3−Δ NCQj
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
93
( ) )(2972.10932233 kVUUUU TTIII =+Δ−=′ δ
Tỷ số biến áp : 5
22
110 ==k
Điện áp phía hạ của phụ tải 3: ( )kVU ha 86.213 =
Đường dây kép N-4 và trạm T4:
Công suất đầu tổng trở của đường dây N-4:
( )MVAjS N 829.13415.183 +=′ −•
Tổng trở đường dây đơn N-4:
( )Ω+=+ −− 3517.112547.944 jjXR NN
Các thành phần véc tơ sụt áp trên đường dây:
)(3422.244444 kVU
XQRPU
nguon
NNNN
N =×′+×′=Δ −−−−−
)(599.044444 kVU
RQXPU
nguon
NNNN
N =×′−×′= −−−−−δ
Điện áp cuối đường dây N-4 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T4:
( ) )(159.1134224 kVUUUU NNnguonIV =+Δ−= −− δ
Công suất đầu tổng trở của trạm biến áp T4:
( )MVAjS T 297.12035.154 +=′•
Tổng trở của trạm biến áp T4:
( )Ω+=+ 3.362053.144 jjXR TT
Các thành phần của véc tơ sụt áp qua trạm biến áp :
N ZN-4 4
44 FeFe QjP Δ+Δ
44 TT jXR +
44 jQP +
4−Δ NCQj 4−Δ NCQj
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
94
)(1048.444444 kVU
XQRPU
IV
TTTT
T =×′+×′=Δ
)(692.444444 kVU
RQXPU
IV
TTTT
T =×′−×′=δ
Điện áp phía hạ của phụ tải 4 qui về phía cao áp của máy biến áp :
( ) )(156.10942244 kVUUUU TTIV =+Δ−=′ δ
Tỷ số biến áp : 5
22
110 ==k
Điện áp phía hạ của phụ tải 4: ( )kVU ha 8311.214 =
Phụ tải Điện áp phía
cao áp (kV)
Điện áp phía hạ quy
về cao áp (kV)
Điện áp phía hạ áp
(kV)
%độ lệch điện áp
phía thứ cấp
3 113.0155 109.2972 21.8594 0.639
4 11.31594 109.156 21.8311 0.7677
Khu vực 3: đường dây kép liên thông N-5-6.
Điên áp đầu đường dây N-5 lúc phụ tải cực đại :Unguon=1.05× 110=115.05 (kV)
Công suất đầu tổng trở của đường dây N-5:
( )MVAjS N 481.15981.315 +=′ −•
Tổng trở đường dây đơn N-5:
( )Ω+=+ −− 6859.96411.655 jjXR NN
Các thành phần véc tơ sụt áp trên đường dây:
5−Δ NCQj
5S& 6S&
5
66 FeFe QjP Δ+Δ
ZN-5 Z5 6 6
65−Δ CQj ZT6 ZT6
55 FeFe QjP Δ+Δ
N
Luận văn tốt nghiệp Thiết kế mạng điện110kV và trạm biến áp 110/22kV
GVHD:TS.Hồ Văn Hiến
SVTH: Nguyễn Thanh Tuyền
95
)(1371.355555 kVU
XQRPU
nguon
NNNN
N =×′+×′=Δ −−−−−
)(7918.155555 kVU
RQXPU
nguon
NNNN
N =×′−×′= −−−−−δ
Điện áp cuối đường dây N-5 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T5:
( ) )(377.1125225 kVUUUU NNnguonV =+Δ−= −− δ
Công suất đầu tổng trở của trạm biến áp T5:
( )MVAjS T
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TH056.pdf