Đề tài Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại công ty cổ phần may Thăng Long

Việc ghi chép hàng ngày được tiến hành theo thủ tục quy định. Căn cứ vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết đó.

Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.

Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế toán. Đây là hình thức kế toán được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo được các mặt hàng kế toán được tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty được tiến hành thường xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công ty.

 

 

docx157 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1624 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại công ty cổ phần may Thăng Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
K …….. K K K K 23 10 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 11 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 12 CN K K K K K P K K …….. K K P K 22 13 CN K K K K K K K K …….. K K P K 22 14 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 15 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 16 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 17 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 18 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 19 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 20 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 21 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 Cộng: ……. … … … … … … … … … … … … … … … … Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) KÝ HIỆU CHẤM CÔNG : - Lương SP : K - Hội nghị , học tập : H Lương tgian : + - Nghỉ bù : NB Ôm , điều dưỡng : Ô - Nghỉ không lương : Ro Con ốm : C ố - Ngừng việc : N Thai sản : TS - Tai nạn :T Nghỉ phép : P - Lao động nghĩa vụ : LĐ Doanh nghiệp :………. BẢNG PHÂN BỐ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Tháng 01…..năm 2005… Số TT Ghi có TK Đối tượng sd(ghi nợ các TK) TK 334 – Phải trả công cho nhân viên TK338 – Phait trả , phải nộp khác Tổng cộng Lương Các khoản phụ cấp Các khoản khác Kinh phí GĐ (3382) 2% BHXH (3383) 15% BHYT (3384) 2% Cộng có TK 338(3382, 3383,3384) 1 Phòng tổ chức hành chính 4863744,2 612000 5475744,2 109514,884 821361,63 109514,884 1040391,4 6516135,6 2 Phòng tài chính 6801165 705000 7506165 150123,3 1125924,75 150123,3 1426171,35 8932336,35 3 Phòng dịch vụ 1713277,98 150000 1881277,98 37625,6 282191,7 37625,6 357442,9 2238720,9 4 Phân xưởng I 32416300 2096800 34513100 69262 5176965 690262 6557489 41070589 5 Phân xưởngII 24763339,88 1945700 26709099,88 534182 4006365 534182 5074729 31783829,9 Người lập bảng Ngày …..tháng ….năm200… (Ký,họ tên) Kế toán trưởng Doanh nghiệp :………….. BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI THÁNG …01.. NĂM 2005…. Số TT TK 334-Phải trả công nhân viên TK 338-Phải trả , phải nộp khác Tổng cộng Lương Các khoản phụ cấp Các khoản khác Cộng co TK 334 Kinh phí CĐ (3382) BHXH (3383) BHYT (3384) Cộng có TK338 (3382,3383, 3384) 1 Phòng TCHC 4863744,2 612000 5475744,2 109515 821361,6 109515 1040391 6516135,6 2 Phòng tài chính 6801165 705000 7560165 150123,3 1125924,8 150123,3 1426171 8932336,35 3 Phòng dịch vụ 1713277,98 150000 1881278 37625,6 282191,7 37625,6 357443 8238721 4 Phân xưởng I 32416300 2096800 34513100 690262 5176965 690262 6557489 41070589 5 Phân xưởng II 24763399,8 1945700 26709100 534182 4006365 534182 5074729 31783829 Người lập bảng Ngày ….tháng….năm 200…. (Ký,họ tên ) Kế toán trưởng (Ký,họ tên ) Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT Địa chỉ: Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: PHIẾU CHI Ngày…19.tháng…01.năm 2005.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN Địa chỉ : Lý do chi : thanh toán tiền điện Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) :Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng. Ngày 19 tháng 01 năm 2005 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT (Liên 2: Giao khách hàng) Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/12 đến ngày 20/1 . Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732 Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1 Tên khách hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long Địa chỉ khách hàng: 250 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội Mã số khách hàng: MS thuế kho: Số sổ GCS. Chỉ số mới Chỉ số cũ Hệ số ĐN tiêu thụ đơn giá Thành tiền 2562 3572 Trong đó: 1010 1500 1.514.993 Ngày….tháng…năm… TUQ Quản Đốc Cộng 1.514.993 Thuế suất GTGT 10% Thuế GTGT 151.499,3 Tổng cộng tiền thanh toán 1.666.492,3 Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng. Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41 Địa chỉ: Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính PHIẾU CHI Ngày…20.tháng…01.năm 2005.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN Địa chỉ : Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng. Ngày 20 tháng 01 năm 2005 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận tiền đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký, họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT) TELECOMMUNICATION SEVICE INVOICE(VAT) Liên 2 : Giao khách hàng (customer) Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T Mã số: 0 1 0 0 6 8 6 2 2 3 1 Số (No): 413294 Bưu điện (Post office): TP Hà Nội Quận , huyện (District):…………… Tên khách hàng(Customer’s name): Công Ty CP may Thăng Long…. MS Địa chỉ(address): Điện thoại(Tel): 8685841…. Mã số thuê bao(Code Tel):……….. Hình thức thanh toán (Kind of payment):…………………………. Stt(item) đơn vị cung cấp dịch vụ (Supplying company) Mã số thuế(Tộtion Code) Mã dịch vụ(Sevice code) Tiền dịch vụ (Service changes) VND Tiền thuế GTGT (VAT amount 10%) VND Tổng cộng (Grand total) VND 1 Bưu điện TPHN 01- 006862231 325.706 32.570,6 358.276,6 Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total): 358.276,6 Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng. Người nộp tiền ký Ngày …tháng…năm 200…. (Signature of payer) Đại diện giao dịch ký Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 40 Địa chỉ: Số:109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Telefax: Của Bộ Tài Chính PHIẾU CHI Ngày 19 .tháng….01 năm 2005.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Công Ty Nước Sạch HN Địa chỉ : Lý do chi : thanh toán tiền nước Số tiền : 585.538,8 (Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng. Ngày 19 tháng 01 năm 2005 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… Đơn vị : Mẫu số 01-VT 50 Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày…25.tháng…1.năm2005…. Số : 132 Nợ:632 Có: 155 Họ tên người nhận hàng : … Cửa hàng giới thiệu sản phẩm…… Địa chỉ (Bộ phận) :………………………………………… Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp Xuất tại kho : STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 Bộ đồ nữ Bộ 115 30057,9 3.456.658,5 2 Sơ mi nam Bộ 210 28.542,5 5.993.925 3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 90 32.143 2.892.870 4 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 79 28.510 2.252.290 Cộng : 14.595.743,5 Ngày 25tháng04..năm2004 Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 50 Địa chỉ: Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: PHIẾU THU Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:111 Có: 511,331 Họ tên người nộp tiền : CH giới thiệu sản phẩm Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng. Ngày 25 tháng 01 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :…………………………………… HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG THÔNG THƯỜNG mẫu số : 02 GTTT3LL liên 2: giao khách hàng BT/2003B Ngày 25 tháng 01năm 2005 Đơn vị bán hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long Địa chỉ: 250 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội Số tài khoản: Điện thoại: Mã số: Họ tên người mua hàng: Cửa hàng giới thiệu sản phẩm Tên đơn vị : Địa chỉ : Số tài khoản : Hình thức thanh toán: Mã số: Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền B C 1 2 3=1x 2 áo mangto chiếc 115 52.000 5.980.000 quần bò chiếc 210 48.000 10.080.000 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 90 55.000 4.950.000 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 79 50.000 3.950.000 Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 24.960.000 Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 2.496.000 Tổng cộng 27.456.000 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 57 Địa chỉ: Số : 116 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: PHIẾU THU Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:111 Có: 711 Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh Địa chỉ : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu Số tiền : 2.543.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng. Ngày 27 tháng 01 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ ngày … tháng… năm 2005 Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/1/2005 của GĐ CTy ……………về thanh lý TSCĐ. Ban thanh lý gồm: Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu……….đại diện lãnh đạo- trưởng ban. Ông (bà): Nguyễn Thị Hương……….uỷ viên Ông(bà): Trần Đức Huy………uỷ viên Tiến hành thanh lý TSCĐ: Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng Năm đưa vào sử dụng: Nguyên giá : 180.000.000 Giá trị hao mòn luỹ kế: 180.000.000 Giá được người mua chấp nhận: Kết luận của ban thanh lý Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập thành 2 bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ để lưu giữ. Ngày …..tháng….năm 2005 Trưởng ban thanh lý Giám đốc (ký) (ký) Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 60 Địa chỉ: Số : 118 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: PHIẾU THU Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:111 Có: 511,3331 Họ tên người nộp tiền : Siêu thị Vinacotex Địa chỉ : 15 Sơn Tay _ HN Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền : 97.126.700 (Viết bằng chữ): Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng. Ngày 28 tháng 01 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 60 Địa chỉ: Số:114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: PHIẾU CHI Ngày….tháng….năm 200.. Nợ: 641 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Siêu thị Vinacotex Địa chỉ : 15 Sơn Tây _ HN Lý do chi : Trả tiền CK Số tiền : 2.913.801(Viết bằng chữ ) :Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng. Ngày 28 tháng 01năm 2005 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG THÔNG THƯỜNG mẫu số : 02 GTTT3LL (liên 2: giao khách hàng) BT/2003B Ngày 28 tháng 01năm 2005 Đơn vịbán hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long Địa chỉ: 250 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội Số tài khoản: Điện thoại: Mã số: Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị : Siêu thị Vinacotex Địa chỉ :15 Tay Sơn HN Số tài khoản : Hình thức thanh toán: Mã số: Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền C 1 2 3=1x 2 áo jacket chiếc 410 63.450 26.014.500 áo mangto chiếc 620 52.000 32.240.000 quần bò chiếc 395 48.000 18.960.000 áo phông nữ Chiếc 155 71.500 11.082.500 Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 88.297.000 Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 8.829.700 Tổng cộng 97.126.700 II.4: Định khoản 1, Nợ TK 111 : 14.320.000 Có TK 131 (cty TM Hoàng Tấn) : 14.320.000 2, Nợ TK 152 : 322.000.000 -Vải ngoài :186.208.000 - Vải lót : 135.792.000 Nợ TK 1331 : 32.200.000 Có TK 331(cty Nam Hải) : 354.200.000 3, Nợ TK 152 : 5.072.810 -Khoá to : 3.481.610 -Khoá nhỏ : 1.591.200 Nợ TK 1331 : 507.281 Có TK 331 ( XN Anh Thư) : 5.580.091 4, Nợ TK 111 : 200.000.000 Có TK 112 : 200.000.000 5, Nợ TK 152 ( chỉ ) : 11.996.448 Nợ TK 1331 : 1.199.644,8 Có TK 111 : 13.196.092,8 6, a, Nợ TK 632 : 24.533.290 Có TK 155 : 24.533.290 - áo phông : 6.397.500 - áo sơ mi nam : 9.000.040 - áo bò : 9.135.750 b, Nợ TK 111 : 45.468.500 Có TK 511 : 41.335.000 Có TK 3331 : 4.133.500 c, Nợ TK 521 : 454.685 Có TK 111 : 454.685 7, Nợ TK 621 ( vải ngoài ) : 119.813.760 - áo jacket : 43.560.000 - áo Mangto : 56.675.520 - quần bò : 19.578.240 Có TK 152 : 119.813.760 8, Nợ TK 621 ( Vải phin) : 118.989.490 - áo jacket : 34.869.340 - áo Mangto : 55.119.240 - quần bò 29.000.000 Có TK 152 : 118.989.490 9, Nợ TK 621 ( Chỉ thêu ) : 5.696.838 - áo jacket : 1.485.570 - áo Mangto : 2.984.058 - quần bò : 1.227.210 Có TK 152 : 5.696.838 10, Nợ TK 621 ( Chỉ thường ) : 8.087.030 - áo jacket : 2.229.040 - áo Mangto : 2.714.184 - quần bò : 3.143.806 Có TK 152 : 8.087.030 11, Nợ TK 157 : 25.003.490 Có TK 155 : 25.003.490 - áo sơ mi nữ d.tay : 7.392.890 - áo sơ mi nữ n.tay : 8.838.100 - áo sơ mi nam : 8.772.500 12, Nợ TK 331 ( Cty Lũng Lô ) : 19.036.000 Có TK 111 : 19.036.000 13, Nợ TK 111 : 250.000.000 Có TK 331( NHCTVN) : 250.000.000 14, Nợ TK 331 (cty TM Hoàng Tấn ) : 354.200.000 Có Tk 111 : 354.200.000 15, Nợ TK 621 ( Phấn ) : 680.425 - áo jacket : 200.125 - áo Mangto : 344.215 - quần bò : 136.085 Có TK 152 : 680.425 16, Nợ TK 153 ( kim máy ) : 740.250 Nợ Tk 1331 : 74.250 Có TK 111 : 814.275 17, Nợ TK 153 ( Bao bì ) : 5.544.350 Nợ Tk 1331 : 554.435 Có TK 111 : 6.098.785 18, a, Nợ TK 632 : 71.179.440 Có TK 155 : 71.179.440 - áo phông nữ : 31.987.500 - áo sơ mi nữ n.tay : 15.534.500 - áo sơ mi nam : 13.821.490 - quần bò : 9.835.950 b, Nợ TK 112 : 136.427.500 Có TK 511 : 124.025.000 Có TK 3331 : 12.402.000 c, Nợ TK 521 : 2.728.550 Có TK 111 : 2.728.550 19, Nợ TK 627 : 445.842 - áo jacket : 215.730 - áo mangto : 137.475 - Quần bò : 92.637 Có TK 153 : 445.842 20, Nợ TK 621 : 1.416.480 - áo jacket : 590.200 - áo Mangto : 383.630 - quần bò : 442.650 Có TK 152 ( móc) :1.416.480 21, Nợ TK 621 : 682.264 - áo jacket : 572.204 - áo Mangto : 155.060 Có TK 152 ( khuy to ) : 682.264 22, Nợ TK 621 : 5.320.476 - áo jacket : 1.531.920 - aó mangto : 2.528.159 -quần bò : 1.260.397 Có TK 152 ( Chun ) : 5.320.476 23, Nợ Tk 627 : 4.697.350 - áo jacket : 1.274.000 - áo Mangto : 2.237.200 - quần bò : 1.186.150 Có TK 153 ( bao bì) : 4.697.350 24, a, Nợ TK 632 : 25.003.490 Có TK 157 : 25.003.490 b, Nợ TK 111 : 47.327.500 Có TK 511 : 43.025.000 Có TK 3331 :4.302.500 c, Nợ TK 641 : 946.500 Có TK 111 : 946.500 25, Nợ TK 141 ( Nguyễn Thanh Loan ) : 8.750.000 Có TK 111 : 8.750.000 26, Nợ TK 331 ( PX II ) : 84.999.198 Có TK 111 : 84.999.198 27, Nợ TK 331 ( cty TNHH Nam Hà ) : 16.000.000 Có TK 111 : 16.000.000 28, Nợ TK 111 : 27.500.000 Có TK 131 ( CH Phương Anh ) : 27.500.000 29, Nợ TK 111 : 7.350.000 Có TK 131 ( cty Thành Long ) : 7.350.000 30, a, Nợ TK 632 : 39.497.900 Có TK 155 : 39.497.900 _ áo phông nữ : 9.642.900 - áo sơ mi nữ n.tay : 8.772.500 - Bộ đồ trẻ em : 21.082.500 b, Nợ TK 111 : 73.122.500 Có TK 511 : 66.475.000 Có Tk 3331 : 6.647.500 c, Nợ TK 521 : 731.225 Có TK 111 : 731.225 31, Nợ Tk 331 ( Tân Phú ) : 48.503.000 Có TK 111 : 48.503.000 32,Nợ TK 627 : 68.288.634 - áo jacket : 21.438.634 - áo Mangto : 29.307.450 - quần bò :17.542.183 Nợ TK 641 : 965.412 Nợ TK 642 :1.896.373 Có TK 214 : 71.150.052 33, Nợ TK 622 : 70.592.148 - áo jacket : 22.454.211 - áo Mangto : 31.683.726 - quần bò : 16.454.211 Có TK 334 : 70.592.148 34, Nợ TK 627 : 8.396.500 - áo jacket : 3.020.000 - áo Mangto : 3.126.500 - quần bò : 2.250.000 Có TK 334 : 8.396.500 35, Nợ TK 641 : 2.115.158 Nợ TK 642 : 5.931.820 Có TK 334 : 8.046.978 36, Nợ TK 641 : 401.880,02 Nợ TK 642 : 1.127.045,8 Nợ TK 334 : 5.222.137,56 Nợ TK 622 : 13.412.508,12 - áo jacket : 4.266.300,09 - áo mangto : 6.019.907,94 - quần bò : 3.126.300,09 Nợ TK 627 : 1.595.335 - áo jacket : 573.800 - áo mangto : 594.035 - quần bò : 427.500 Có TK 338 : 21.758.906,5 37, Nợ TK 152 : 9.199.637 - áo jacket : 2.415.310 - áo Mangto : 5.018.435 - Quần bò : 1.765.892 Có TK 621 : 9.199.637 38, Nợ TK 627 ( Điện ) : 1.514.993 - áo jacket : 562.135 - áo Mangto : 539.600 - Quần bò : 413.258 Nợ TK 1331 : 151.499,3 Có TK 111 : 1.666.492,3 39, Nợ TK 627 ( Nước ) : 557.656 - áo jacket :165.360 - áo Mangto : 240.187 - Quần bò : 152.109 Nợ TK 1331 : 27.882,8 Có TK 111 : 585.538,8 40, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) : 325.706 - áo jacket : 102.070 - áo Mangto : 125.786 - Quần bò : 97.850 Nợ TK 1331 : 32.570,6 Có TK 111 : 358.276,6 41 , Giá t.tế TP tồn đầu kỳ + Giá t.tế TP nhập trong kỳ Đơn giá = Số lượng TP tồn đ.kỳ + Số lượng TP nhập trong kỳ áo jacket : Nợ TK 154 : 138.006.529,1 Có TK 621 : 82.578.089 Có TK 622 : 26.720.511,09 Có TK 627 : 28.707.929 138.006.529,1 ==> Đg = = 37.913,8 3640 Nợ TK 155 : 138.006.232 Có TK 154 : 138.006.232 *áo Mangto Nợ TK 154 : 192.130.647,94 Có TK 621 : 115.885.631 Có TK 622 : 37.703.633,94 Có TK 627 : 38.541.383 192.130.647,94 ==> Đg = = 30.057,9 6392 Nợ TK 155 : 192.130.096,8 Có TK 154 : 192.130.096,8 * quần bò Nợ TK 154 : 96.730.604,09 Có TK 621 : 53.023.406 Có TK 622 : 19.580.511,09 Có TK 627 : 24.126.687 96.730.604,09 ==> Đg = = 28.542,5 3389 Nợ TK 155 : 96.730.532,5 Có TK 154 : 96.730.532,5 42, Nợ TK 157 : 66.847.586,7 Có TK 155 : 66.847.586,7 - áo jacket : 24.643.970 - áo Mangto : 30.358.479 - Quần bò : 11.845.137,5 43, Nợ TK 642 : 1.515.700 Có TK 111 : 1.515.700 44, Nợ TK 153 ( Dầu máy ) : 1.750.000 Nợ TK 1331 : 175.000 Có TK 331 ( Cty Long An ) : 1.925.000 45, Nợ TK 111 : 625.400 Có TK 141 ( Nguyễn Thu Giang) : 625.400 46, Nợ Tk 157 : 52.065.593,5 Có TK 155 : 52.065.593,5 - áo jacket : 15.544.658 - áo Mangto : 18.635.898 - áo sơ mi nữ n.tay : 11.274.287,5 - Quần bò : 6.610.750 47, Nợ TK 111 : 100.000.000 Có TK 112 : 100.000.000 48, Nợ TK 334 : 81.813.488,44 Có TK 111 : 81.813.488,44 49, Nợ TK 111 : 27.181.440 Nợ TK 521 : 274.560 Có TK 511 : 24.960.000 Có TK 3331 : 2.496.000 50, Nợ TK 632 : 14.595.743,5 Có TK 155 : 14.595.743,5 - áo jacket : 3.456.658,5 - áo sơ mi nữ d.tay : 5.993.925 - áo sơ mi nam : 2.829.870 - quần bò : 2.252.290 51, Nợ TK 111 : 17.095.000 Có TK 131 (cty TNHH Dệt may ) : 17.095.000 52, Nợ TK 152 ( chỉ mút ) : 23.145.000 Nợ TK 1331 : 2.314.500 Có TK 331 ( CTy Sợi ) : 25.459.500 53, Nợ TK 152 : 95.949.150 - lụa trơn : 44.125.000 - lịa hoa : 51824.150 Nợ TK 1331 : 9.5940.915 Có TK 331 ( Việt Cường ) : 105.544.065 54, Nợ TK 152 ( Khuy) : 3.469.500 Nợ TK 1331 : 346.950 Có TK 111 : 1.908.225 Có TK 331 ( Cty Hoa Mai) : 1.908.225 55, a, Nợ TK 214 : 180.000.000 Có TK 211 :180.000.000 b, Nợ TK 811 : 1.050.000 Có tk 111 : 1.050.000 56, Nợ TK 111 : 2.543.000 Có TK 711 : 2.543.000 57, Nợ TK 157 : 8.124.022 Có TK 155 :8.124.022 - áo jacket : 4.170.518 - áo sơ mi nữ n.tay : 2.554.921,5 - quần bò : 1.398.582,5 58, Nợ TK 111 : 8.769.000 Có TK 131 : 8.769.000 59, a. Nợ TK 632 : 52.065.593,5 Có TK 157 : 52.065.593,5 b, Nợ TK 111 : 97.126.700 Có TK 511 : 88.297.000 Có TK 3331 : 8.829.700 c, Nợ TK 641 : 2.913.801 Có TK 111 : 2.913.801 60, Nợ TK 331 (cty Thành Long ) : 15.612.764 Có TK 111 : 15.612.764 61, a. Nợ TK 632 : 10.524.436 Có TK 155 : 10.524.436 - áo sơ mi nữ d.tay : 3.905.121,4 - áo sơ mi nữ n.tay : 4.478.627, - áo phông nữ : 2.140.687,5 b, Nợ TK 111 : 9.835.842, Nợ TK 131 (cty Vạn Xuân ) : 9.835.842,5 Có TK 511 : 17.883.350 Có TK 3331 : 1.788.335 62, Nợ TK 632 : 18.425.977 Có TK 157 : 18.425.977 b, Nợ TK 111 : 33.613.713,5 Nợ TK 641 : 686.361,5 Có TK 511 : 31.198.250 Có TK 3331 : 3.119.825 63, Nợ TK 331 ( Cty Hà Nam ) : 17.932.500 Có TK 111 : 17.932.500 64, Nợ TK 331 ( Cty Thành Công ) : 5.580.091 Có TK 111 : 5.508.091 65, Nợ TK 111 : 9.835.842,5 Có TK 131 ( Vạn Xuân) : 9.835.842,5 66, Nợ TK 331 ( Việt Cường) : 105.544.065 Có TK 111 : 105.544.065 67, a. Nợ TK 632 : 8.124.022 Có TK 157 : 8.124.022 b, Nợ TK 111 : 14.975.383,5 Nợ TK 641 : 151.266,5 Có TK 511 : 13.751.500 Có TK 3331 : 1.375.150 Kết chuyển các khoản giảm trừ : Nợ TK 511 : 4.189.020 Có TK 521 : 4.189.020 Kết chuyển doanh thu : Nợ TK 511 : 446.761.080 Có TK 911 : 446.761.080 Kết chuyển giá vốn : Nợ TK 911 : 263.949.892 Có TK 632 : 263.949.892 Kết chuyển CFBH, CFQLDN : Nợ TK 911 : 18.651.367,82 Có TK 641 : 8.180.429,0 Có TK 642 : 10.470.938,8 Kết chuyển LN từ hoạt động SXKD : Nợ TK 911 : 164.159.820,18 Có TK 421 : 164.159.820,18 Kết chuyển CF hoạt động TC : Nợ TK 911 : 1.050.000 Có TK 811 :1.050.000 Kết chuyển doanh thu hoạt động TC : Nợ TK 711 : 2.543.000 Có TK 911 : 2.543.000 Kết chuyển LN hoạt động TC : Nợ TK 911 : 1.493.000 Có TK 421 : 1.493.000 Kết chuyển thuế : Nợ TK 333 : 47.178.703,5 Có TK 133 : 47.178.703,5 II.4: Phản ánh vào sơ đồ tài khoản TK 111 TK112 50850000 458963000 14320000 13196092.8 136427500 150000000 150000000 454685 100000000 45468500 19036000 136427500 250000000 250000000 354200000 345390500 47327500 814275 27500000 6098785 7350000 2728550 TK 131 73122500 946550 78179000 625400 8750000 9835842.5 14320000 100000000 84999198 27500000 27181440 16000000 7350000 17095000 731225 9835842.5 2543000 48503000 8769000 8769000 1666492.3 19095000 97126700 585538.8 9835842.5 86869842.5 9835842.5 358276.6 1145000 33613713.5 1515700 9835842.5 81813488.44 TK141 14975383.5 1908225 92700000 1050000 8750000 625400 2913801 100824600 15612764 17932500 105544065 TK142 5580091 141052394 936689822 792939302.9 0 5554350 194600519.1 135498044 TK152 TK153 429022875 731225 0 322000000 119813760 740250 445842 5072810 118989490 5544350 4697350 11996448 5696838 1750000 9199637 8087030 8034600 5143192 23145000 680425 2891408 95949150 1416480 3469500 682264 1750000 5320476 TK 154 472582545 261417988 183074236 640187432 138006529.1 138006232 192130647.9 192130096.8 96730604.09 96730532.5 TK 155 426867781.1 426866861.3 211623950 183075155.8 138006232 24533290 192130096.8 25003490 96730532.5 71179440 TK 157 66847586.7 0 52065593 25003490 25003490 14595743,5 52065593.5 18425977 18425977 18425977 8124022 8124022 8124022 52065593.5 10524436 66847586.7 39497900 170466669.2 103619082.5 426866861.3 330797

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxThực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công Ty Cổ Phần may Thăng Long.docx
Tài liệu liên quan