63. Cửa hàng Hanosimex thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ ,nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng
64. CTY đặt trước tiền mua hàng cho công ty TNHH Phương Đông ,PC số 117 ngày 29/4 số tiền : 17.932.500
65. CTY thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho công ty Hùng Anh ,Phiếu chi số 118 ngày 30/4.
66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số 120 ngày 30/4.
67. CTY thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi số 119 ngày 30/4.
68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng CTY gửi bán trong kỳ ,CTY đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số . ngày 30/4
70 trang |
Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH may nhân đạo Trí Tuệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hu Oanh
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Bán cho CH Thời trang Anh Phương
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
150
42.650
6.397.500
2
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
280
32.143
9.000.040
3
Quần nam
Chiếc
195
46.850
9.135.750
Cộng :
24.533.290
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hà
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 3 tháng 4 .năm 200 Số:117
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng :
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất kho để SXSP.
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bộ đồ nam
M
4.125
10.560
43.560.000
2
Bộ đồ nữ
M
5.367
10.560
56.675.520
3
Bộ đồ trẻ em
M
1.854
10.560
19.578.240
Cộng :
119.813.760
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 3 tháng 4 .năm 200 Số:118
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng :
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất kho để SXSP.
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bộ đồ nam
M
3.883
8.980
34.869.340
2
Bộ đồ nữ
M
6.138
8.980
55.119.240
3
Bộ đồ trẻ em
M
3.229,5
8.980
29.000.910
Cộng :
118.989.490
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 3 tháng 4 .năm 200 Số:119
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng :
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất kho để SXSP.
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bộ đồ nam
Cuộn
115
12.918
1.446.816
2
Bộ đồ nữ
Cuộn
231
12.918
2.984.058
3
Bộ đồ trẻ em
Cuộn
95
12.918
1.227.210
Cộng :
5.658.084
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 3 tháng 4 .năm 200 Số:120
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng :
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất kho để SXSP.
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bộ đồ nam
Cuộn
170
13.112
2.229.040
2
Bộ đồ nữ
Cuộn
207
13.112
2.714.184
3
Bộ đồ trẻ em
Cuộn
239
13.154
3.143.806
Cộng :
8.087.030
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 5 tháng 4 .năm 200 Số:122
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng :
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất kho phấn để SXSP
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bộ đồ nam
Hộp
25
8.005
200.125
2
Bộ đồ nữ
Hộp
43
8.005
344.215
3
Bộ đồ trẻ em
Hộp
17
8.005
136.085
Cộng :
500.425
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
`
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 4 tháng 4 .năm 200 Số:121
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng : Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất bán
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Sơ mi nữ dàI tay
Chiếc
230
55.000
12.650.000
2
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
310
50.000
15.500.000
3
Quần dài nữ
Chiếc`
250
59.500
14.875.000
Cộng :
43.025.000
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
`
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 6 tháng 4 .năm 200 Số:124
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng :
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất kho Suốt để SXSP
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bộ đồ nam
Chiếc
510
423
215.730
2
Bộ đồ nữ
Chiếc
325
423
137.475
3
Bộ đồ trẻ em
Chiếc
219
423
92.637
Cộng :
445.842
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 6 tháng 4 .năm 200 Số:125
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng :
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất kho cúc để SXSP
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bộ đồ nam
Kg
20
29.510
590.200
2
Bộ đồ nữ
Kg
13
29.510
383.630
3
Bộ đồ trẻ em
Kg
15
29.510
442.650
Cộng :
1.416.480
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 6 tháng 4 .năm 200 Số:126
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng :
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất kho cúc to để SXSP
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bộ đồ nam
Kg
17
31.012
527.204
2
Bộ đồ nữ
Kg
5
31.012
155.060
Cộng :
682.264
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 7 tháng 4 .năm 200 Số:127
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng :
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất kho dây chun bản to để SXSP
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bộ đồ nam
M
3.120
491
1.531.920
2
Bộ đồ nữ
M
5.149
491
2.528.159
3
Bộ đồ trẻ em
M
2.567
491
1.260.397
Cộng :
5.320.476
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 7 tháng 4 .năm 200 Số:128
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng :
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất kho túi đựng quần áo để SXSP
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bộ đồ nam
Chiếc
3.640
350
1.274.000
2
Bộ đồ nữ
Chiếc
6.392
350
2.237.200
3
Bộ đồ trẻ em
Chiếc
3.389
350
1.186.150
Cộng :
4.697.350
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 7 tháng 4 .năm 200 Số:129
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng : Cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất bán
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
300
55.000
16.500.000
2
Quần nam
Chiếc
450
78.000
35.100.000
3
Quần nữ
Chiếc
250
59.500
14.875.000
Cộng :
66.475.000
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 21 tháng 4 .năm 200 Số:130
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng : Cửa hàng 25 Bà Triệu
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất bán
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bộ đồ nam
Bộ
650
63.450
41.242.500
2
Bộ đồ nữ
Bộ
1.010
52.000
52.520.000
3
Bộ đồ trẻ em
Bộ
415
48.000
19.920.000
Cộng :
113.682.500
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 23 tháng 4 .năm 200 Số:131
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng : Siêu thị Marko Hà Nội
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất bán
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bộ đồ nam
Bộ
410
63.450
26.014.500
2
Bộ đồ nữ
Bộ
620
52.000
32.240.000
3
Bộ đồ trẻ em
Bộ
395
48.000
18.960.000
4
Sơ mi nam dài tay
155
71.500
11.082.500
Cộng :
86.297.000
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 25 tháng 4 .năm 200 Số:133
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng : Cửa hàng HANOSIMEX 19 Nguyễn Lương Bằng
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất bán
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bộ đồ nam
Bộ
185
63.450
11.738.250
2
Bộ đồ nữ
Bộ
185
52.000
9.620.000
3
Bộ đồ trẻ em
Bộ
205
48.000
9.840.000
Cộng :
31.198.250
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 27 tháng 4 .năm 200 Số:134
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng : Cửa hàng HANOSIMEX 19 Nguyễn Lương Bằng
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất bán
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bộ đồ nam
Bộ
110
63.450
6.979.500
2
Bộ đồ nữ
Bộ
85
52.000
4.420.000
3
Bộ đồ trẻ em
Bộ
49
48.000
2.352.000
Cộng :
13.751.500
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 28 tháng 4 .năm 200 Số:135
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng : Cửa hàng HANOSIMEX 19 Nguyễn Lương Bằng
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Xuất bán
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bộ đồ nam
Bộ
103
63.450
6.535.350
2
Bộ đồ nữ
Bộ
149
52.000
7.748.000
3
Bộ đồ trẻ em
Bộ
75
48.000
3.600.000
Cộng :
17.883.350
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
E.PHIẾU THU PHIẾU CHI
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số:95 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày 2 tháng 4 năm 200..
Nợ: 152
Có: 111
Họ tên người nhận tiền :
Địa chỉ :
Lý do chi : Thanh toán tiền mua nguyên vật liệu
Số tiền : 13.196.092 (Viết bằng chữ ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu ngàn không trăm chín mươi hai ngàn đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu ngàn không trăm chín mươi hai ngàn đồng.
Ngày 2 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: Số : 104 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU THU
Ngày 1.tháng 4.năm 200..
Nợ:111
Có: 331
Họ tên người nộp tiền : Cty TM & DV Hằng Thảo.
Địa chỉ :
Lý do nộp : Thanh toán tiền còn nợ
Số tiền : 14.320.000 (Viết bằng chữ): Mười bốn triệu ba trăm hai mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Mười bốn triệu ba trăm hai mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày 01tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: Số : 105 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU THU
Ngày 2 tháng 4.năm 200..
Nợ:111
Có: 112
Họ tên người nộp tiền :
Địa chỉ :
Lý do nộp : Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
Số tiền : 150.000.000 (Viết bằng chữ): Một trăm năm mươI triệu đồng chắn.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Một trăm năm mươI triệu đồng chắn.
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số: 98 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày 5 tháng 4 năm 200..
Nợ: 331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty Mai Hân
Địa chỉ :
Lý do chi : Thanh toán tiền hàng.
Số tiền : 354.200.000 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươI bốn triệu hai trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươI bốn triệu hai trăm ngàn đồng chẵn.
Ngày 5 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số: 97 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày tháng 4 năm 200..
Nợ: 331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty Bảo Long
Địa chỉ :
Lý do chi : Thanh toán tiền hàng.
Số tiền : 19.036.000 (Viết bằng chữ ) : Mười chín triệu không trăm ban mươi sáu ngàn đồng chẵn.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Mười chín triệu không trăm ban mươi sáu ngàn đồng chẵn.
Ngày tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: Số : 107 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU THU
Ngày 5 tháng 4.năm 200..
Nợ:111
Có: 112
Họ tên người nộp tiền :
Địa chỉ :
Lý do nộp : Vay ngắn hạn ngân hàng
Số tiền : 250.000.000 (Viết bằng chữ): Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn..
Ngày 05 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
\
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số: 99 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày 5 tháng 4 năm 200..
Nợ:153.1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty TNHH Thái Hà
Địa chỉ :
Lý do chi : Thanh toán tiền hàng.
Số tiền : 814.275 (Viết bằng chữ ) : Tám trăm mười bốn ngàn hai trăm bảy mươi lăm đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Tám trăm mười bốn ngàn hai trăm bảy mươi lăm đồng.
Ngày 5 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số: 100 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày 5 tháng 4 năm 200..
Nợ:153.1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty bao bì Mai Linh
Địa chỉ :
Lý do chi : Thanh toán tiền hàng.
Số tiền : 6.098.785 (Viết bằng chữ ) : Sáu triệu không trăm chín mươi tám ngàn bảy trăm tám mươi lăm đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Sáu triệu không trăm chín mươi tám ngàn bảy trăm tám mươi lăm đồng.
Ngày 5 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số: 102 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày 8 tháng 4 năm 200..
Nợ:641
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh
Địa chỉ :
Lý do chi : Trả tiền hoa hồng.
Số tiền : 946.500 (Viết bằng chữ ) : Chín trăm bốn mươi sáu ngàn năm trăm đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Chín trăm bốn mươi sáu ngàn năm trăm đồng.
Ngày 8 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: Số : 108 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU THU
Ngày 8 tháng 4.năm 200..
Nợ:111
Có: 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh
Địa chỉ :
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng.
Số tiền : 47.327.500 (Viết bằng chữ): Bốn mươi bảy triệu ba trăm hai mươi bảy ngàn năm trăm đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn mươi bảy triệu ba trăm hai mươi bảy ngàn năm trăm đồng.
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số: 103 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày 9 tháng 4 năm 200..
Nợ: 141
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Ngô Viết Thanh
Địa chỉ :
Lý do chi : Chi Tạm ứng
Số tiền : 8.750.000 (Viết bằng chữ ) : Tám triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Tám triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày 9 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: Số : 109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU THU
Ngày 10 tháng 4.năm 200..
Nợ:111
Có: 131
Họ tên người nộp tiền : Siêu thị Seoul.
Địa chỉ :
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng.
Số tiền : 27.500.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu năm trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu năm trăm ngàn đồng chẵn.
Ngày 10 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số: 105 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày 9 tháng 4 năm 200..
Nợ: 331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty TNHH Thiên Ngân.
Địa chỉ :
Lý do chi : Thanh toán tiền.
Số tiền : 16.000.000 (Viết bằng chữ ) : Mười sáu triệu đồng chẵn.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Mười sáu triệu đồng chẵn..
Ngày 9 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số: 104 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày 9 tháng 4 năm 200..
Nợ: 331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Xưởng may Lê Hữu Thọ
Địa chỉ :
Lý do chi : Thanh toán tiền.
Số tiền : 84.999.198 (Viết bằng chữ ) : Tám mươi tư triệu chín trăm chín mươi chín ngàn một trăm chín mươi tám đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Tám mươi tư triệu chín trăm chín mươi chín ngàn một trăm chín mươi tám đồng.
Ngày 9 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: Số : 110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU THU
Ngày 10 tháng 4.năm 200..
Nợ:111
Có: 131
Họ tên người nộp tiền : Cty Cổ phần Việt Anh
Địa chỉ :
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng.
Số tiền : 7.350.000 (Viết bằng chữ): Bảy triệu ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bảy triệu ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày 10 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: Số : 111 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU THU
Ngày 11 tháng 4.năm 200..
Nợ:111
Có: 511.3331
Họ tên người nộp tiền : Cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn.
Địa chỉ :
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng.
Số tiền : 73.122.500 (Viết bằng chữ): Bảy mươi ba triệu một trăm hai mươi hai ngàn năm trăm đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bảy mươi ba triệu một trăm hai mươi hai ngàn năm trăm đồng
Ngày 11 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số: 106 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày 11 tháng 4 năm 200..
Nợ: 521
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn
Địa chỉ :
Lý do chi : Trả tiền triết khấu
Số tiền : 731.225 (Viết bằng chữ ) : Bảy trăm ba mươi mốt ngàn hai trăm hai mươi lăm đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Bảy trăm ba mươi mốt ngàn hai trăm hai mươi lăm đồng.
Ngày 11 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số: 107 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày 11 tháng 4 năm 200..
Nợ: 331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty Sao Phương Bắc
Địa chỉ :
Lý do chi : Thanh toán nợ.
Số tiền : 48.503.000 (Viết bằng chữ ) : Bốn mươi tám triệu năm trăm lẻ ba ngàn đồng chẵn.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Bốn mươi tám triệu năm trăm lẻ ba ngàn đồng chẵn.
Ngày 11 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số: 108 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày 19 tháng 4 năm 200..
Nợ: 627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty Điẹn lực Hà Nội
Địa chỉ :
Lý do chi : Thanh toán tiền điện.
Số tiền : 1.666.492 (Viết bằng chữ ) : Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu ngàn bốn tră
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phan 2.doc
- Phan 1.doc