Việc ghi chép hàng ngày được tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ
vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật
ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi
vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi
tiết đó.
Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và
nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi
vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký
chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.
Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất
kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế
toán. Đây là hình thức kế toán được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ
giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo được các mặt hàng kế toán
được tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty được tiến hành
thường xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế
toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công
ty.
179 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1899 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
..................................................................................................
Lý do chi : thanh toán tiền điện
Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi
sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu
mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng
đơn vị
(ký,họ tên,
Kế toán
trưởng
(Ký,họ tên)
Người lập
phiếu
(Ký,họ tên)
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Người nhận
tiền
(Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Báo cáo kế toán
52
HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT
(Liên 2: Giao khách hàng)
Công ty điện lực thành phố HN Kỳ
từ ngày 20/3
đến ngày 20/4 .
Điện lực : Thanh Xuân
Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng
ký hiệu AA/2004T
số 0193732
Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1
Tên khách hàng: XN may XNK % dịch vụ tổng hợp
Địa chỉ khách hàng: 105 Trường Trinh – HN
Mã số khách hàng:
Số sổ GCS.
Báo cáo kế toán
MS thuế kho:
53Chỉ số mới
Chỉ số
cũ
Hệ số
ĐN tiêu
thụ
đơn giá
Thành tiền
2562
3572
Trong
đó:
1010
1500
1.514.993
Ngày….tháng…năm…
TUQ Quản Đốc
Cộng
1.514.993
Ngày….tháng…năm…
TUQ Quản Đốc
Thuế suet GTGT 10% Thuế
GTGT
151.499,3
Ngày….tháng…năm…
TUQ Quản Đốc
Tổng cộng tiền thanh toán
1.666.492,3
Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín
mươi hai phẩy ba đồng.
Báo cáo kế toán
54
Đơn vị : ..............
Quyển số :1
Mẫu số 02-TT 41
Địa chỉ: ..............
năm 1995 ...........
Số:110
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Của Bộ Tài Chính
Ngày 01 tháng 11
Telefax:..............
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN .......................................
Địa chỉ : .......................................................................................................
Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại
Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu
đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng
đơn vị
(ký,họ tên,
Kế toán
trưởng
(Ký,họ tên)
Người lập
phiếu
(Ký,họ tên)
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Người nhận
tiền
(Ký,họ tên)
đóng dấu)
78
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT)
TELECOMMUNICATION SEVICE INVOICE(VAT)
Liên 2 : Giao khách hàng (customer)
Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T
Mã số:
0 1
0
0
6
8
6
2
2
3
1
Số (No): 413294
Bưu điện (Post office): TP Hà Nội
Quận , huyện (District):……………
Tên khách hàng(Customer’s name): XN dệt may XNM & dich vụ tổng hợp…. MS
Địa chỉ(address): 105 Trường Chinh –HN
Điện thoại(Tel): 8685841…. Mã số thuê bao(Code Tel):………..
79
Hình thức thanh toán (Kind of payment):………………………….
Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng.
Người nộp tiền ký
(Signature of payer)
Ngày …tháng…năm 200….
Đại diện giao dịch ký
(Reorasentative signature)
Đơn vị : ..............
Quyển số :1
Mẫu số 02-TT 40
Địa chỉ: ..............
năm 1995 ...........
Số:109
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Của Bộ Tài Chính
Ngày 01 tháng 11
Telefax:..............
80Stt(item
)
đơn vị
cung cấp
dịch vụ
(Supplyin
g
company)
Mã số
thuế(Tộtio
n Code)
Mã dịch
vụ(Sevic
e code)
Tiền
dịch vụ
(Service
changes)
VND
Tiền
thuế
GTGT
(VAT
amount
10%)
VND
Tổng cộng
(Grand
total) VND
1
Bưu điện
TPHN
01-
006862231
325.706
32.570,6
358.276,6
Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total):
358.276,6
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước
Địa chỉ : .......................................................................................................
Lý do chi : thanh toán tiền nước
Số tiền : 585.538,8(Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy
tám đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng
đơn vị
(ký,họ tên,
Kế toán
trưởng
(Ký,họ tên)
Người lập
phiếu
(Ký,họ tên)
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Người nhận
tiền
(Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
81
Đơn vị : ..............
Mẫu số 01-VT 50
Bộ phận : ...........
năm 1995
............................
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày….tháng….năm….
Số : 132
Ngày 01 tháng 11
Nợ:632
Có: 155
Họ tên ngươi nhận hàng : …………………………………………………..
Địa chỉ (Bộ phận) :…………………………………………
Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho : ..................................................................................................
Ngày 25tháng04..năm2004
82STT
Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
STT
Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính
Yêu
cầu
Thực
xuất
Đơn giá
Thành tiền
1
Bộ đồ nữ
Bộ
115
30057,9
3.456.658,5
2
Bộ đồ trẻ em
Bộ
210
28.542,5
5.993.925
3
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
90
32.143
2.892.870
4
Sơ mi nữ ngắn
tay
Chiếc
79
28.510
2.252.290
Cộng :
14.595.743,5
Thủ trưởng
đơn vị
Kế toán
trưởng
Phụ trách
cung tiêu
Người nhận
hàng
Thủ kho
Đơn vị : ..............
Quyển số :
Mẫu số 01-TT 50
Địa chỉ: ..............
năm 1995 ...........
Số : 114
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Của Bộ Tài Chính
Ngày 01 tháng 11
Telefax:..............
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 511,331
Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1..............................................
Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi ....................................................................
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi
đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn
mươi đồng.
83
Ngày 25 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
(ký,họ tên,đóng dấu)
Kế toán trưởng
(ký,họ tên)
Người lập phiếu
(ký,họ tên)
Thủ quỹ
(ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
THÔNG THƯỜNG
liên 2: giao khách hàng
mẫu số : 02 GTTT3LL
BT/2003B
Ngày 25tháng 04năm 2004
Đơn vịbán hàng: XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
Địa chỉ: 105 Trường Chinh – HN
Số tài khoản: ..............................................................................................
84
Điện thoai:..................................................................................................
Mã số:
Họ tên người mua hàng: Bách hoá tổng hợp
Tên đơn vị : ................................................................................................
Địa chỉ : ......................................................................................................
Số tài khoản :..............................................................................................
Hình thức thanh toán:................................................................................
Mã số:
85Tên hàng hoá
, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
Bộ đồ nữ
Bộ
115
52.000
5.980.000
Bộ đồ trẻ em
Bộ
210
48.000
10.080.000
Sơ mi nữ dài
tay
Chiếc
90
55.000
4.950.000
Sơ mi nữ
ngắn tay
Chiếc
79
50.000
3.950.000
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 24.960.000
Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 2.496.000
Tổng cộng 27.456.000
Người mua hàng
(ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị : ..............
Người bán hàng
(ký, ghi rõ họ tên)
Quyển số :
Thủ trưởng đơn vị
(ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
Mẫu số 01-TT 57
Địa chỉ: ..............
năm 1995 ...........
Số : 116
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Của Bộ Tài Chính
Ngày 01 tháng 11
Telefax:..............
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 711
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh ...........................................
Địa chỉ : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp ..................................
Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu
Số tiền : 2.543.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
86
Thủ trưởng đơn vị
(ký,họ tên,đóng dấu)
Kế toán trưởng
(ký,họ tên)
Người lập phiếu
(ký,họ tên)
Thủ quỹ
(ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Công ty XN dệt may XNK
& dịch vụ tổng hợp
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
ngày … tháng… năm 2004
Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/4/2004 của GĐ CTy ……………về thanh lý TSCĐ.
1. Ban thanh lý gồm:
Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu……….đại diện lãnh đạo- trưởng ban.
Ông (bà): Nguyễn Thị Hương……….uỷ viên
Ông(bà): Trần Đức Huy………uỷ viên
2. Tiến hành thanh lý TSCĐ:
Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng
Năm đưa vào sử dụng:
Nguyên giá : 180.000.000
87
Giá trị hao mòn luỹ kế: 180.000.000
Giá được người mua chấp nhận:
3. Kết luận của ban thanh lý
Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập thành 2 bản, một bản giao
cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ đê lưu giữ.
Ngày …..tháng….năm 2004
Trưởng ban thanh lý
(ký)
Giám đốc
(ký)
Đơn vị : ..............
Quyển số :
Mẫu số 01-TT 60
Địa chỉ: ..............
năm 1995 ...........
Số : 118
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Của Bộ Tài Chính
Ngày 01 tháng 11
Telefax:..............
88
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Siêu thị HN Marko ...........................................
Địa chỉ : 15 Sơn Tay _ HN ...................................................................
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 97.126.700 (Viết bằng chữ): Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm
đồng.
Ngày 28 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
(ký,họ tên,đóng dấu)
Kế toán trưởng
(ký,họ tên)
Người lập phiếu
(ký,họ tên)
Thủ quỹ
(ký,họ tên)
89
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị : .............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 60
Địa chỉ: .............. Số:114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11
năm 1995 ........... Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ: 641
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Siêu thị HN Marko
Địa chỉ : 15 Sơn Tây _ HN ..........................................................................
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 2.913.801(Viết bằng chữ ) :Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng.
Ngày 28 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng
đơn vị
(ký,họ tên,
Kế toán
trưởng
(Ký,họ tên)
Người lập
phiếu
(Ký,họ tên)
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Người nhận
tiền
(Ký,họ tên)
đóng dấu)
90
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
THÔNG THƯỜNG
liên 2: giao khách hàng
mẫu số : 02 GTTT3LL
BT/2003B
Ngày 28 tháng 04năm 2004
Đơn vịbán hàng: XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
Địa chỉ: 105 Trường Chinh – HN
Số tài khoản: ..............................................................................................
Điện thoai:..................................................................................................
Mã số:
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị : Siêu thị HN Marko ................................................................
Địa chỉ :15 Tay Sơn HN ............................................................................
Số tài khoản :..............................................................................................
91
Hình thức thanh toán:................................................................................
Mã số:
Người mua hàng
(ký, ghi rõ họ tên)
III. Định khoản
1, Nợ TK 111
Người bán hàng
(ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
: 14.320.000
92Tên hàng hoá
, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
Bộ đồ nam
Bộ
410
63.450
26.014.500
Bộ đồ nữ
Bộ
620
52.000
32.240.000
Sơ mi trẻ em
Bộ
395
48.000
18.960.000
Sơ mi nam
dài tay
Chiếc
155
71.500
11.082.500
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 88.297.000
Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 8.829.700
Tổng cộng 97.126.700
Có TK 131 (cty Hằng Thảo)
2, Nợ TK 152
-Vải sợi
- Vải dệt kim
Nợ TK 1331
Có TK 331(cty Mai Hân )
3, Nợ TK 152
-Khoá dài
-Khoá ngắn
Nợ TK 1331
Có TK 331 ( XN Hùng Anh)
4, Nợ TK 111
Có TK 112
5, Nợ TK 152 ( chỉ mầu )
Nợ TK 1331
Có TK 111
6, a, Nợ TK 632
Có TK 155
-Sơ mi nam dài tay
-Sơ mi nữ dài tay
-Quần nam
b, Nợ TK 111
Có TK 511
Có TK 3331
: 14.320.000
: 322.000.000
:186.208.000
: 135.792.000
: 32.200.000
: 354.200.000
: 5.072.810
: 3.481.610
: 1.591.200
: 507.281
: 5.580.091
: 150.000.000
: 150.000.000
: 11.996.448
: 1.199.644,8
: 13.196.092,8
: 24.533.290
: 24.533.290
: 6.397.500
: 9.000.040
: 9.135.750
: 45.468.500
: 41.335.000
: 4.133.500
93
c, Nợ TK 521
Có TK 111
7, Nợ TK 621 ( vải sợi )
-Bộ đồ nam
-Bộ đồ nữ
-Bộ đồ trẻ em
Có TK 152
8, Nợ TK 621 ( Vải thô)
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
Có TK 152
9, Nợ TK 621 ( Chỉ trắng )
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
Có TK 152
10, Nợ TK 621 ( Chỉ mầu )
-Bộ đồ nam
-Bộ đồ nữ
-Bộ đồ trẻ em
Có TK 152
11, Nợ TK 157
Có TK 155
: 454.685
: 454.685
: 119.813.760
: 43.560.000
: 56.675.520
: 19.578.240
: 119.813.760
: 118.989.490
: 34.869.340
: 55.119.240
: 29.000.000
: 118.989.490
: 5.696.838
: 1.485.570
: 2.984.058
: 1.227.210
: 5.696.838
: 8.087.030
: 2.229.040
: 2.714.184
: 3.143.806
: 8.087.030
: 25.003.490
: 25.003.490
94
-Sơ mi nữ dài tay
-Sơ mi nữ ngắn tay
-Quần nữ
12, Nợ TK 331 ( cty Bảo Long )
Có TK 111
13, Nợ TK 111
Có TK 331( Việtcombank)
14, Nợ TK 331 (cty Mai Hân )
Có Tk 111
15, Nợ TK 621 ( Phấn )
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
Có TK 152
16, Nợ TK 153 ( Suốt chỉ )
Nợ Tk 1331
Có TK 111
17, Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo )
Nợ Tk 1331
Có TK 111
18, a, Nợ TK 632
: 7.392.890
: 8.838.100
: 8.772.500
: 19.036.000
: 19.036.000
: 250.000.000
: 250.000.000
: 354.200.000
: 354.200.000
: 680.425
: 200.125
: 344.215
: 136.085
: 680.425
: 740.250
: 74.250
: 814.275
: 5.544.350
: 554.435
: 6.098.785
: 71.179.440
95
Có TK 155
-Sơ mi nam dài tay
-Sơ mi nam ngắn tay
-Sơ mi nữ dài tay
-Sơ mi nữ ngắn tay
b, Nợ TK 112
Có TK 511
Có TK 3331
c, Nợ TK 521
Có TK 111
19, Nợ TK 627
-Bộ đồ nam
-Bộ đồ nữ
-Bộ đồ trẻ em
Có TK 153
20, Nợ TK 621
-Bộ đồ nam
-Bộ đồ nữ
-Bộ đồ trẻ em
Có TK 152 ( Cúc nhỏ)
21, Nợ TK 621
-Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
Có TK 152 ( Cúc to )
22, Nợ TK 621
- Bộ đồ nam
: 71.179.440
: 31.987.500
: 15.534.500
: 13.821.490
: 9.835.950
: 136.427.500
: 124.025.000
: 12.402.000
: 2.728.550
: 2.728.550
: 445.842
: 215.730
: 137.475
: 92.637
: 445.842
: 1.416.480
: 590.200
: 383.630
: 442.650
:1.416.480
: 682.264
: 572.204
: 155.060
: 682.264
: 5.320.476
: 1.531.920
96
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
Có TK 152 ( Chun nhỏ)
23, Nợ Tk 627
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
Có TK 153 ( túi đựng q.áo )
24, a, Nợ TK 632
Có TK 157
b, Nợ TK 111
Có TK 511
Có TK 3331
c, Nợ TK 641
Có TK 111
25, Nợ TK 141 ( Nguyễn Viết Thanh )
Có TK 111
26, Nợ TK 331 ( Lê Hữu Thọ )
Có TK 111
27, Nợ TK 331 ( cty TNHH Thiên Ngân )
Có TK 111
28, Nợ TK 111
Có TK 131 ( Siêu thị Seoul )
: 2.528.159
: 1.260.397
: 5.320.476
: 4.697.350
: 1.274.000
: 2.237.200
: 1.186.150
: 4.697.350
: 25.003.490
: 25.003.490
: 47.327.500
: 43.025.000
:4.302.500
: 946.500
: 946.500
: 8.750.000
: 8.750.000
: 84.999.198
: 84.999.198
: 16.000.000
: 16.000.000
: 27.500.000
: 27.500.000
97
29, Nợ TK 111
Có TK 131 ( cty CP Việt An )
30, a, Nợ TK 632
Có TK 155
- Sơ mi nữ dài tay
- Quần nữ
- Quần nam
b, Nợ TK 111
Có TK 511
Có Tk 3331
c, Nợ TK 521
Có TK 111
31, Nợ Tk 331 ( Sao Phương Bắc )
Có TK 111
33,Nợ TK 627
-Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
Nợ TK 641
Nợ TK 642
Có TK 142
34, Nợ TK 622
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
: 7.350.000
: 7.350.000
: 39.497.900
: 39.497.900
: 9.642.900
: 8.772.500
: 21.082.500
: 73.122.500
: 66.475.000
: 6.647.500
: 731.225
: 731.225
: 48.503.000
: 48.503.000
: 68.288.634
: 21.438.634
: 29.307.450
:17.542.183
: 965.412
:1.896.373
: 71.150.052
: 70.592.148
: 22.454.211
: 31.683.726
98
- Bộ đồ trẻ em
Có TK 334
35, Nợ TK 627
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
Có TK 334
36, Nợ TK 641
Nợ TK 642
Có TK 334
37, Nợ TK 641
Nợ TK 642
Nợ TK 334
Nợ TK 622
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
Nợ TK 627
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
Có TK 338
38, Nợ TK 152
- Bộ đồ nam
: 16.454.211
: 70.592.148
: 8.396.500
: 3.020.000
: 3.126.500
: 2.250.000
: 8.396.500
: 2.115.158
: 5.931.820
: 8.046.978
: 401.880,02
: 1.127.045,8
: 5.222.137,56
: 13.412.508,12
: 4.266.300,09
: 6.019.907,94
: 3.126.300,09
: 1.595.335
: 573.800
: 594.035
: 427.500
: 21.758.906,5
: 9.199.637
: 2.415.310
99
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
Có TK 621
39, Nợ TK 627 ( Điện )
- Bộ đồ năm
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
Nợ TK 1331
Có TK 111
40, Nợ TK 627 ( Nước )
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
Nợ TK 1331
Có TK 111
41, Nợ TK 627 ( Điện thoại )
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
Nợ TK 1331
Có TK 111
: 5.018.435
: 1.765.892
: 9.199.637
: 1.514.993
: 562.135
: 539.600
: 413.258
: 151.499,3
: 1.666.492,3
: 557.656
:165.360
: 240.187
: 152.109
: 27.882,8
: 585.538,8
: 325.706
: 102.070
: 125.786
: 97.850
: 32.570,6
: 358.276,6
42 ,
Giá t.tế TP tồn đầu kỳ + Giá t.tế TP nhập trong kỳ
Đơn giá =
Số lượng TP tồn đ.kỳ + Số lượng TP nhập trong kỳ
100
* Bộ đồ nam :
Nợ TK 154
Có TK 621
Có TK 622
Có TK 627
==> Đg =
Nợ TK 155
Có TK 154
* Bộ đồ nữ
Nợ TK 154
Có TK 621
138.006.529,1
3640
= 37.913,8
: 138.006.529,1
: 82.578.089
: 26.720.511,09
: 28.707.929
: 138.006.232
: 138.006.232
: 192.130.647,94
: 115.885.631
Có TK 622 : 37.703.633,94
Có TK 627 : 38.541.383
192.130.647,94
==> Đg =
6392
= 30.057,9
Nợ TK 155
: 192.130.096,8
* Bộ đồ trẻ em
Nợ TK 154
: 192.130.096,8
: 96.730.604,09
101
Có TK 154
Có TK 621
Có TK 622
Có TK 627
==> Đg =
96.730.604,09
3389
= 28.542,5
: 53.023.406
: 19.580.511,09
: 24.126.687
Nợ TK 155
Có TK 154
43, Nợ TK 157
Có TK 155
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
44, Nợ TK 642
Có TK 111
45, Nợ TK 153 ( Dầu sấy )
Nợ TK 1331
Có TK 331 ( Cty Thiên Trường )
46, Nợ TK 111
Có TK 141 ( Ngô Viết Thanh )
47, Nợ Tk 157
Có TK 155
- Bộ đồ nam
: 96.730.532,5
: 96.730.532,5
: 66.847.586,7
: 66.847.586,7
: 24.643.970
: 30.358.479
: 11.845.137,5
: 1.515.700
: 1.515.700
: 1.750.000
: 175.000
: 1.925.000
: 625.400
: 625.400
: 52.065.593,5
: 52.065.593,
: 15.544.658
102
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
- Sơ mi nam d.tay
48, Nợ TK 111
Có TK 112
49, Nợ TK 334
Có TK 111
50,a, Nợ TK 632
Có TK 155
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Sơ mi nữ d.tay
- Sơ mi nữ n.tay
b, Nợ TK 111
Nợ TK 521
Có TK 511
Có TK 3331
52, Nợ TK 111
Có TK 131 (cty TNHH Dệt may )
53, Nợ TK 152 ( Ka ki )
Nợ TK 1331
Có TK 331 ( cty Mai Hân )
54, Nợ TK 152
: 18.635.898
: 11.274.287,5
: 6.610.750
: 100.000.000
: 100.000.000
: 81.813.488,44
: 81.813.488,44
: 14.595.743,5
: 14.595.743,5
: 3.456.658,5
: 5.993.925
: 2.829.870
: 2.252.290
: 27.181.440
: 274.560
: 24.960.000
: 2.496.000
: 17.095.000
: 17.095.000
: 23.145.000
: 2.314.500
: 25.459.500
: 95.949.150
103
- Lụa trơn
- Lụa hoa
Nợ TK 1331
Có TK 331 ( HuệSilk)
55, Nợ TK 152 ( Khoá đồng)
Nợ TK 1331
Có TK 111
Có TK 331 ( cty Bắc Ninh )
56, a, Nợ TK 214
Có TK 211
b, Nợ TK 811
Có tk 111
57, Nợ TK 111
Có TK 711
58, Nợ TK 157
Có TK 155
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
59, Nợ TK 111
Có TK 131 ( CH Anh Phương )
: 44.125.000
: 51824.150
: 9.5940.915
: 105.544.065
: 3.469.500
: 346.950
: 1.908.225
: 1.908.225
: 180.000.000
:180.000.000
: 1.050.000
: 1.050.000
: 2.543.000
: 2.543.000
: 8.124.022
:8.124.022
: 4.170.518
: 2.554.921,5
: 1.398.582,5
: 8.769.000
: 8.769.000
104
60, a. Nợ TK 632
Có TK 157
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
- Sơ mi nam d.tay
b, Nợ TK 111
Có TK 511
Có TK 3331
c, Nợ TK 641
Có TK 111
61, Nợ TK 331 (cty Thành Đạt )
Có TK 111
62, a. Nợ TK 632
Có TK 155
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
b, Nợ TK 111
Nợ TK 131 (cty Vạn Xuân )
Có TK 511
Có TK 3331
63, Nợ TK 632
Có TK 157
: 52.065.593,5
: 52.065.593,5
: 15.544.658
: 18.635.898
: 11.274.287,5
: 6.610.750
: 97.126.700
: 88.297.000
: 8.829.700
: 2.913.801
: 2.913.801
: 15.612.764
: 15.612.764
: 10.524.436
: 10.524.436
: 3.905.121,4
: 4.478.627,
: 2.140.687,5
: 9.835.842,
: 9.835.842,5
: 17.883.350
: 1.788.335
: 18.425.977
: 18.425.977
105
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
b, Nợ TK 111
Nợ TK 641
Có TK 511
Có TK 3331
64, Nợ TK 331 ( Cty Phương đông )
Có TK 111
65, Nợ TK 331 ( XN Hùng Anh )
Có TK 111
66, Nợ TK 111
Có TK 131 ( Vạn Xuân)
67, Nợ TK 331 ( HuệSilk)
Có TK 111
68, a. Nợ TK 632
Có TK 157
- Bộ đồ nam
- Bộ đồ nữ
- Bộ đồ trẻ em
b, Nợ TK 111
Nợ TK 641
Có TK 511
Có TK 3331
: 7.014.053
: 5.560.711,5
: 5.851.212,5
: 33.613.713,5
: 686.361,5
: 31.198.250
: 3.119.825
: 17.932.500
: 17.932.500
: 5.580.091
: 5.508.091
: 9.835.842,5
: 9.835.842,5
: 105.544.065
: 105.544.065
: 8.124.022
: 8.124.022
: 4.170.518
: 2.554.921,5
: 1.398.582,5
: 14.975.383,5
: 151.266,5
: 13.751.500
: 1.375.150
106
Kết chuyển các khoản giảm trừ :
Nợ TK 511
Có TK 521
Kết chuyển doanh thu :
Nợ TK 511
Có TK 911
Kết chuyển giá vốn :
Nợ TK 911
Có TK 632
Kết chuyển CFBH, CFQLDN :
Nợ TK 911
Có TK 641
Có TK 642
Kết chuyển LN từ hoạt động SXKD :
Nợ TK 911
Có TK 421
Kết chuyển CF hoạt động TC :
Nợ TK 911
Có TK 811
Kết chuyển doanh thu hoạt động TC :
Nợ TK 711
Có TK 911
Kết chuyển LN hoạt động TC :
Nợ TK 911
Có TK 421
Kết chuyển thuế :
Nợ TK 333
Có TK 133
: 4.189.020
: 4.189.020
: 446.761.080
: 446.761.080
: 263.949.892
: 263.949.892
: 18.651.367,82
: 8.180.429,0
: 10.470.938,8
: 164.159.820,18
: 164.159.820,18
: 1.050.000
:1.050.000
: 2.543.000
: 2.543.000
: 1.493.000
: 1.493.000
: 47.178.703,5
: 47.178.703,5
107
IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản :
TK 111
50850000
TK112
458963000
14320000
150000000
45468500
250000000
47327500
27500000
7350000
73122500
625400
100000000
27181440
17095000
2543000
8769000
97126700
9835842.5
33613713.5
9835842.5
14975383.5
13196092.8
454685
19036000
354200000
814275
6098785
2728550
946550
8750000
84999198
16000000
731225
48503000
1666492.3
585538.8
358276.6
1515700
81813488.44
1908225
1050000
2913801
136427500
136427500
345390500
TK 131
78179000
9835842.5
9835842.5
TK141
92700000
8750000
100824600
150000000
100000000
250000000
14320000
27500000
7350000
9835842.5
8769000
17095000
84869842.5
625400
15612764
108
17932500
105544065
5580091
TK142
141052394
936689822
194600519.1
792939302.9
0
135498044
5554350
109
TK152
429022875
TK153
0
322000000
5072810
11996448
9199637
23145000
95949150
3469500
470832545
639168657
TK 155
119813760
118989490
5696838
8087030
680425
1416480
682264
5320476
260686763
740250
5544350
1750000
8034600
2891408
TK 154
183074236
138006529.1
192130647.9
96730604.09
426867781.1
445842
4697350
5143192
138006232
192130096.8
96730532.5
426866861.3
211623950
138006232
192130096.8
24533290
25003490
183075155.8
96730532.5
71179440
66847586.7
TK 157
0
52065593.5
14595743.5
18425977
8124022
25003490
52065593.5
18425977
8124022
110
25003490
18425977
8124022
52065593.5
10524436
66847586.7
39497900
170466669.2
103619082.5
426866861.3
330797478.7
66847586.7
307693332.6
TK 214
TK211
415318785
2543096010
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp.docx