LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ XÍ NGHIỆP DÊT MAY 2
XUẤT NHẬP KHẨU VÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP 2
I. Quá trình hình thành và phát triển của Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang. 2
Thuộc công ty : Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà 2
II. Chức năng và nhiệm vụ của Xí nghiệp. 2
III. Tổ chức bộ máy quản lý 3
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 3
2. Chức năng nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận quản lý 3
IV. Tổ chức bộ máy kế toán 4
1. Sơ đồ bộ máy kế toán 5
2. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán. 5
3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP MAY THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỲ TRANG 8
I. Dư đầu kỳ các tài khoản : 8
II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh : 10
III. Định khoản 59
IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản : 70
PHẦN I: TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TOÀN DOANH NGHIỆP 98
PHẦN II : CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TÍNH THEO YẾU TỐ 100
3.Thuyết minh báo cáo tài chính: 136
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP. 136
2. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP. 136
3. CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH. 137
3.1. TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TSCĐ: 137
3.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu. 138
3.4. Các khoản phải thu và nợ phải trả: 139
4.PHƯƠNG HƯỚNG KINH DOANH TRONG KỲ TỚI. 139
PHẦN III: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP MAY THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỲ TRANG 140
I. MỘT SỐ NHẬN XÉT VỀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP MAY THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỲ TRANG 140
1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán 140
2.Về công tác tổ chức kế toán. 140
3. Về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ. 141
4. Về hệ thống tài khoản. 141
II. Những tồn tại 141
III.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán: 142
1.Hệ thống sổ sách: 142
2.Về trích lập dự phòng: 142
143 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Hoá đơn tiền điện GTGT
(Liên 2: Giao khách hàng)
Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 .
Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T
Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732
Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1
Tên khách hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Địa chỉ khách hàng: 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Mã số khách hàng: MS thuế kho:
Số sổ GCS.
Chỉ số mới
Chỉ số cũ
Hệ số
ĐN tiêu thụ
đơn giá
Thành tiền
2562
3572
Trong đó:
1010
1500
1.514.993
Ngày….tháng…năm…
TUQ Quản Đốc
Cộng
1.514.993
Thuế suet GTGT 10% Thuế GTGT
151.499,3
Tổng cộng tiền thanh toán
1.666.492,3
Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng.
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41
Địa chỉ: Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại
Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận tiền
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Hoá đơn dịch vụ viễn thông (GTGT)
Telecommunication sevice invoice(VAT)
Liên 2 : Giao khách hàng (customer)
Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T
Mã số:
0
1
0
0
6
8
6
2
2
3
1
Số (No): 413294
Bưu điện (Post office): TP Hà Nội
Quận , huyện (District):……………
Tên khách hàng(Customer’s name): XN dệt may XNM & dich vụ tổng hợp…. MS
Địa chỉ(address): 105 Trường Chinh –HN
Điện thoại(Tel): 8685841…. Mã số thuê bao(Code Tel):………..
Hình thức thanh toán (Kind of payment):………………………….
Stt(item)
đơn vị cung cấp dịch vụ
(Supplying company)
Mã số thuế(Tộtion Code)
Mã dịch vụ(Sevice code)
Tiền dịch vụ
(Service changes) VND
Tiền thuế GTGT
(VAT amount
10%) VND
Tổng cộng
(Grand total) VND
1
Bưu điện TPHN
01- 006862231
325.706
32.570,6
358.276,6
Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total):
358.276,6
Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng.
Người nộp tiền ký Ngày …tháng…năm 200….
(Signature of payer) Đại diện giao dịch ký
(Reorasentative signature)
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 40
Địa chỉ: Số:109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền nước
Số tiền : 585.538,8(Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị : Mẫu số 01-VT 50
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Phiếu Xuất kho
Ngày….tháng….năm…. Số : 132
Nợ:632
Có: 155
Họ tên ngươi nhận hàng : …………………………………………………..
Địa chỉ (Bộ phận) :…………………………………………
Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho :
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Bộ đồ nữ
Bộ
115
30057,9
3.456.658,5
2
Bộ đồ trẻ em
Bộ
210
28.542,5
5.993.925
3
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
90
32.143
2.892.870
4
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
79
28.510
2.252.290
Cộng :
14.595.743,5
Ngày 25tháng04..năm2004
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 50
Địa chỉ: Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 511,331
Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1
Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Ngày 25 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
hoá đơn bán hàng
thông thường mẫu số : 02 GTTT3LL
liên 2: giao khách hàng BT/2003B
Ngày 25tháng 04năm 2004
Đơn vịbán hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Địa chỉ: 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Số tài khoản:
Điện thoai:
Mã số:
Họ tên người mua hàng: Bách hoá tổng hợp
Tên đơn vị :
Địa chỉ :
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán:
Mã số:
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
Bộ đồ nữ
Bộ
115
52.000
5.980.000
Bộ đồ trẻ em
Bộ
210
48.000
10.080.000
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
90
55.000
4.950.000
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
79
50.000
3.950.000
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 24.960.000
Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 2.496.000
Tổng cộng 27.456.000
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 57
Địa chỉ: Số : 116 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 711
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh
Địa chỉ : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu
Số tiền : 2.543.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
biên bản thanh lý TSCĐ
ngày … tháng… năm 2004
Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/4/2004 của GĐ CTy ……………về thanh lý TSCĐ.
Ban thanh lý gồm:
Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu……….đại diện lãnh đạo- trưởng ban.
Ông (bà): Nguyễn Thị Hương……….uỷ viên
Ông(bà): Trần Đức Huy………uỷ viên
Tiến hành thanh lý TSCĐ:
Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng
Năm đưa vào sử dụng:
Nguyên giá : 180.000.000
Giá trị hao mòn luỹ kế: 180.000.000
Giá được người mua chấp nhận:
Kết luận của ban thanh lý
Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập thành 2 bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ đê lưu giữ.
Ngày …..tháng….năm 2004
Trưởng ban thanh lý Giám đốc
(ký) (ký)
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 60
Địa chỉ: Số : 118 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Siêu thị HN Marko
Địa chỉ : 15 Sơn Tay _ HN
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 97.126.700 (Viết bằng chữ): Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng.
Ngày 28 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 60
Địa chỉ: Số:114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ: 641
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Siêu thị HN Marko
Địa chỉ : 15 Sơn Tây _ HN
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 2.913.801(Viết bằng chữ ) :Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng.
Ngày 28 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
hoá đơn bán hàng
thông thường mẫu số : 02 GTTT3LL
liên 2: giao khách hàng BT/2003B
Ngày 28 tháng 04năm 2004
Đơn vịbán hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Địa chỉ: 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Số tài khoản:
Điện thoai:
Mã số:
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị : Siêu thị HN Marko
Địa chỉ :15 Tay Sơn HN
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán:
Mã số:
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
Bộ đồ nam
Bộ
410
63.450
26.014.500
Bộ đồ nữ
Bộ
620
52.000
32.240.000
Sơ mi trẻ em
Bộ
395
48.000
18.960.000
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
155
71.500
11.082.500
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 88.297.000
Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 8.829.700
Tổng cộng 97.126.700
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
III. Định khoản
1, Nợ TK 111 : 14.320.000
Có TK 131 (cty Hằng Thảo) : 14.320.000
2, Nợ TK 152 : 322.000.000
-Vải sợi :186.208.000
- Vải dệt kim : 135.792.000
Nợ TK 1331 : 32.200.000
Có TK 331(cty Mai Hân ) : 354.200.000
3, Nợ TK 152 : 5.072.810
-Khoá dài : 3.481.610
-Khoá ngắn : 1.591.200
Nợ TK 1331 : 507.281
Có TK 331 ( XN Hùng Anh) : 5.580.091
4, Nợ TK 111 : 150.000.000
Có TK 112 : 150.000.000
5, Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) : 11.996.448
Nợ TK 1331 : 1.199.644,8
Có TK 111 : 13.196.092,8
6, a, Nợ TK 632 : 24.533.290
Có TK 155 : 24.533.290
-Sơ mi nam dài tay : 6.397.500
-Sơ mi nữ dài tay : 9.000.040
-Quần nam : 9.135.750
b, Nợ TK 111 : 45.468.500
Có TK 511 : 41.335.000
Có TK 3331 : 4.133.500
c, Nợ TK 521 : 454.685
Có TK 111 : 454.685
7, Nợ TK 621 ( vải sợi ) : 119.813.760
-Bộ đồ nam : 43.560.000
-Bộ đồ nữ : 56.675.520
-Bộ đồ trẻ em : 19.578.240
Có TK 152 : 119.813.760
8, Nợ TK 621 ( Vải thô) : 118.989.490
- Bộ đồ nam : 34.869.340
- Bộ đồ nữ : 55.119.240
- Bộ đồ trẻ em : 29.000.000
Có TK 152 : 118.989.490
9, Nợ TK 621 ( Chỉ trắng ) : 5.696.838
- Bộ đồ nam : 1.485.570
- Bộ đồ nữ : 2.984.058
- Bộ đồ trẻ em : 1.227.210
Có TK 152 : 5.696.838
10, Nợ TK 621 ( Chỉ mầu ) : 8.087.030
-Bộ đồ nam : 2.229.040
-Bộ đồ nữ : 2.714.184
-Bộ đồ trẻ em : 3.143.806
Có TK 152 : 8.087.030
11, Nợ TK 157 : 25.003.490
Có TK 155 : 25.003.490
-Sơ mi nữ dài tay : 7.392.890
-Sơ mi nữ ngắn tay : 8.838.100
-Quần nữ : 8.772.500
12, Nợ TK 331 ( cty Bảo Long ) : 19.036.000
Có TK 111 : 19.036.000
13, Nợ TK 111 : 250.000.000
Có TK 331( Việtcombank) : 250.000.000
14, Nợ TK 331 (cty Mai Hân ) : 354.200.000
Có Tk 111 : 354.200.000
15, Nợ TK 621 ( Phấn ) : 680.425
- Bộ đồ nam : 200.125
- Bộ đồ nữ : 344.215
- Bộ đồ trẻ em : 136.085
Có TK 152 : 680.425
16, Nợ TK 153 ( Suốt chỉ ) : 740.250
Nợ Tk 1331 : 74.250
Có TK 111 : 814.275
17, Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo ) : 5.544.350
Nợ Tk 1331 : 554.435
Có TK 111 : 6.098.785
18, a, Nợ TK 632 : 71.179.440
Có TK 155 : 71.179.440
-Sơ mi nam dài tay : 31.987.500
-Sơ mi nam ngắn tay : 15.534.500
-Sơ mi nữ dài tay : 13.821.490
-Sơ mi nữ ngắn tay : 9.835.950
b, Nợ TK 112 : 136.427.500
Có TK 511 : 124.025.000
Có TK 3331 : 12.402.000
c, Nợ TK 521 : 2.728.550
Có TK 111 : 2.728.550
19, Nợ TK 627 : 445.842
-Bộ đồ nam : 215.730
-Bộ đồ nữ : 137.475
-Bộ đồ trẻ em : 92.637
Có TK 153 : 445.842
20, Nợ TK 621 : 1.416.480
-Bộ đồ nam : 590.200
-Bộ đồ nữ : 383.630
-Bộ đồ trẻ em : 442.650
Có TK 152 ( Cúc nhỏ) :1.416.480
21, Nợ TK 621 : 682.264
-Bộ đồ nam : 572.204
- Bộ đồ nữ : 155.060
Có TK 152 ( Cúc to ) : 682.264
22, Nợ TK 621 : 5.320.476
- Bộ đồ nam : 1.531.920
- Bộ đồ nữ : 2.528.159
- Bộ đồ trẻ em : 1.260.397
Có TK 152 ( Chun nhỏ) : 5.320.476
23, Nợ Tk 627 : 4.697.350
- Bộ đồ nam : 1.274.000
- Bộ đồ nữ : 2.237.200
- Bộ đồ trẻ em : 1.186.150
Có TK 153 ( túi đựng q.áo ) : 4.697.350
24, a, Nợ TK 632 : 25.003.490
Có TK 157 : 25.003.490
b, Nợ TK 111 : 47.327.500
Có TK 511 : 43.025.000
Có TK 3331 :4.302.500
c, Nợ TK 641 : 946.500
Có TK 111 : 946.500
25, Nợ TK 141 ( Nguyễn Viết Thanh ) : 8.750.000
Có TK 111 : 8.750.000
26, Nợ TK 331 ( Lê Hữu Thọ ) : 84.999.198
Có TK 111 : 84.999.198
27, Nợ TK 331 ( cty TNHH Thiên Ngân ) : 16.000.000
Có TK 111 : 16.000.000
28, Nợ TK 111 : 27.500.000
Có TK 131 ( Siêu thị Seoul ) : 27.500.000
29, Nợ TK 111 : 7.350.000
Có TK 131 ( cty CP Việt An ) : 7.350.000
30, a, Nợ TK 632 : 39.497.900
Có TK 155 : 39.497.900
- Sơ mi nữ dài tay : 9.642.900
- Quần nữ : 8.772.500
- Quần nam : 21.082.500
b, Nợ TK 111 : 73.122.500
Có TK 511 : 66.475.000
Có Tk 3331 : 6.647.500
c, Nợ TK 521 : 731.225
Có TK 111 : 731.225
31, Nợ Tk 331 ( Sao Phương Bắc ) : 48.503.000
Có TK 111 : 48.503.000
33,Nợ TK 627 : 68.288.634
-Bộ đồ nam : 21.438.634
- Bộ đồ nữ : 29.307.450
- Bộ đồ trẻ em :17.542.183
Nợ TK 641 : 965.412
Nợ TK 642 :1.896.373
Có TK 142 : 71.150.052
34, Nợ TK 622 : 70.592.148
- Bộ đồ nam : 22.454.211
- Bộ đồ nữ : 31.683.726
- Bộ đồ trẻ em : 16.454.211
Có TK 334 : 70.592.148
35, Nợ TK 627 : 8.396.500
- Bộ đồ nam : 3.020.000
- Bộ đồ nữ : 3.126.500
- Bộ đồ trẻ em : 2.250.000
Có TK 334 : 8.396.500
36, Nợ TK 641 : 2.115.158
Nợ TK 642 : 5.931.820
Có TK 334 : 8.046.978
37, Nợ TK 641 : 401.880,02
Nợ TK 642 : 1.127.045,8
Nợ TK 334 : 5.222.137,56
Nợ TK 622 : 13.412.508,12
- Bộ đồ nam : 4.266.300,09
- Bộ đồ nữ : 6.019.907,94
- Bộ đồ trẻ em : 3.126.300,09
Nợ TK 627 : 1.595.335
- Bộ đồ nam : 573.800
- Bộ đồ nữ : 594.035
- Bộ đồ trẻ em : 427.500
Có TK 338 : 21.758.906,5
38, Nợ TK 152 : 9.199.637
- Bộ đồ nam : 2.415.310
- Bộ đồ nữ : 5.018.435
- Bộ đồ trẻ em : 1.765.892
Có TK 621 : 9.199.637
39, Nợ TK 627 ( Điện ) : 1.514.993
- Bộ đồ năm : 562.135
- Bộ đồ nữ : 539.600
- Bộ đồ trẻ em : 413.258
Nợ TK 1331 : 151.499,3
Có TK 111 : 1.666.492,3
40, Nợ TK 627 ( Nước ) : 557.656
- Bộ đồ nam :165.360
- Bộ đồ nữ : 240.187
- Bộ đồ trẻ em : 152.109
Nợ TK 1331 : 27.882,8
Có TK 111 : 585.538,8
41, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) : 325.706
- Bộ đồ nam : 102.070
- Bộ đồ nữ : 125.786
- Bộ đồ trẻ em : 97.850
Nợ TK 1331 : 32.570,6
Có TK 111 : 358.276,6
42 , Giá t.tế TP tồn đầu kỳ + Giá t.tế TP nhập trong kỳ
Đơn giá =
Số lượng TP tồn đ.kỳ + Số lượng TP nhập trong kỳ
* Bộ đồ nam :
Nợ TK 154 : 138.006.529,1
Có TK 621 : 82.578.089
Có TK 622 : 26.720.511,09
Có TK 627 : 28.707.929
138.006.529,1
==> Đg = = 37.913,8
3640
Nợ TK 155 : 138.006.232
Có TK 154 : 138.006.232
* Bộ đồ nữ
Nợ TK 154 : 192.130.647,94
Có TK 621 : 115.885.631
Có TK 622 : 37.703.633,94
Có TK 627 : 38.541.383
192.130.647,94
==> Đg = = 30.057,9
6392
Nợ TK 155 : 192.130.096,8
Có TK 154 : 192.130.096,8
* Bộ đồ trẻ em
Nợ TK 154 : 96.730.604,09
Có TK 621 : 53.023.406
Có TK 622 : 19.580.511,09
Có TK 627 : 24.126.687
96.730.604,09
==> Đg = = 28.542,5
3389
Nợ TK 155 : 96.730.532,5
Có TK 154 : 96.730.532,5
43, Nợ TK 157 : 66.847.586,7
Có TK 155 : 66.847.586,7
- Bộ đồ nam : 24.643.970
- Bộ đồ nữ : 30.358.479
- Bộ đồ trẻ em : 11.845.137,5
44, Nợ TK 642 : 1.515.700
Có TK 111 : 1.515.700
45, Nợ TK 153 ( Dầu sấy ) : 1.750.000
Nợ TK 1331 : 175.000
Có TK 331 ( Cty Thiên Trường ) : 1.925.000
46, Nợ TK 111 : 625.400
Có TK 141 ( Ngô Viết Thanh ) : 625.400
47, Nợ Tk 157 : 52.065.593,5
Có TK 155 : 52.065.593,
- Bộ đồ nam : 15.544.658
- Bộ đồ nữ : 18.635.898
- Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5
- Sơ mi nam d.tay : 6.610.750
48, Nợ TK 111 : 100.000.000
Có TK 112 : 100.000.000
49, Nợ TK 334 : 81.813.488,44
Có TK 111 : 81.813.488,44
50,a, Nợ TK 632 : 14.595.743,5
Có TK 155 : 14.595.743,5
- Bộ đồ nam : 3.456.658,5
- Bộ đồ nữ : 5.993.925
- Sơ mi nữ d.tay : 2.829.870
- Sơ mi nữ n.tay : 2.252.290
b, Nợ TK 111 : 27.181.440
Nợ TK 521 : 274.560
Có TK 511 : 24.960.000
Có TK 3331 : 2.496.000
52, Nợ TK 111 : 17.095.000
Có TK 131 (cty TNHH Dệt may ) : 17.095.000
53, Nợ TK 152 ( Ka ki ) : 23.145.000
Nợ TK 1331 : 2.314.500
Có TK 331 ( cty Mai Hân ) : 25.459.500
54, Nợ TK 152 : 95.949.150
- Lụa trơn : 44.125.000
- Lụa hoa : 51824.150
Nợ TK 1331 : 9.5940.915
Có TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065
55, Nợ TK 152 ( Khoá đồng) : 3.469.500
Nợ TK 1331 : 346.950
Có TK 111 : 1.908.225
Có TK 331 ( cty Bắc Ninh ) : 1.908.225
56, a, Nợ TK 214 : 180.000.000
Có TK 211 :180.000.000
b, Nợ TK 811 : 1.050.000
Có tk 111 : 1.050.000
57, Nợ TK 111 : 2.543.000
Có TK 711 : 2.543.000
58, Nợ TK 157 : 8.124.022
Có TK 155 :8.124.022
- Bộ đồ nam : 4.170.518
- Bộ đồ nữ : 2.554.921,5
- Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5
59, Nợ TK 111 : 8.769.000
Có TK 131 ( CH Anh Phương ) : 8.769.000
60, a. Nợ TK 632 : 52.065.593,5
Có TK 157 : 52.065.593,5
- Bộ đồ nam : 15.544.658
- Bộ đồ nữ : 18.635.898
- Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5
- Sơ mi nam d.tay : 6.610.750
b, Nợ TK 111 : 97.126.700
Có TK 511 : 88.297.000
Có TK 3331 : 8.829.700
c, Nợ TK 641 : 2.913.801
Có TK 111 : 2.913.801
61, Nợ TK 331 (cty Thành Đạt ) : 15.612.764
Có TK 111 : 15.612.764
62, a. Nợ TK 632 : 10.524.436
Có TK 155 : 10.524.436
- Bộ đồ nam : 3.905.121,4
- Bộ đồ nữ : 4.478.627,
- Bộ đồ trẻ em : 2.140.687,5
b, Nợ TK 111 : 9.835.842,
Nợ TK 131 (cty Vạn Xuân ) : 9.835.842,5
Có TK 511 : 17.883.350
Có TK 3331 : 1.788.335
63, Nợ TK 632 : 18.425.977
Có TK 157 : 18.425.977
- Bộ đồ nam : 7.014.053
- Bộ đồ nữ : 5.560.711,5
- Bộ đồ trẻ em : 5.851.212,5
b, Nợ TK 111 : 33.613.713,5
Nợ TK 641 : 686.361,5
Có TK 511 : 31.198.250
Có TK 3331 : 3.119.825
64, Nợ TK 331 ( Cty Phương đông ) : 17.932.500
Có TK 111 : 17.932.500
65, Nợ TK 331 ( XN Hùng Anh ) : 5.580.091
Có TK 111 : 5.508.091
66, Nợ TK 111 : 9.835.842,5
Có TK 131 ( Vạn Xuân) : 9.835.842,5
67, Nợ TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065
Có TK 111 : 105.544.065
68, a. Nợ TK 632 : 8.124.022
Có TK 157 : 8.124.022
- Bộ đồ nam : 4.170.518
- Bộ đồ nữ : 2.554.921,5
- Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5
b, Nợ TK 111 : 14.975.383,5
Nợ TK 641 : 151.266,5
Có TK 511 : 13.751.500
Có TK 3331 : 1.375.150
Kết chuyển các khoản giảm trừ :
Nợ TK 511 : 4.189.020
Có TK 521 : 4.189.020
Kết chuyển doanh thu :
Nợ TK 511 : 446.761.080
Có TK 911 : 446.761.080
Kết chuyển giá vốn :
Nợ TK 911 : 263.949.892
Có TK 632 : 263.949.892
Kết chuyển CFBH, CFQLDN :
Nợ TK 911 : 18.651.367,82
Có TK 641 : 8.180.429,0
Có TK 642 : 10.470.938,8
Kết chuyển LN từ hoạt động SXKD :
Nợ TK 911 : 164.159.820,18
Có TK 421 : 164.159.820,18
Kết chuyển CF hoạt động TC :
Nợ TK 911 : 1.050.000
Có TK 811 :1.050.000
Kết chuyển doanh thu hoạt động TC :
Nợ TK 711 : 2.543.000
Có TK 911 : 2.543.000
Kết chuyển LN hoạt động TC :
Nợ TK 911 : 1.493.000
Có TK 421 : 1.493.000
Kết chuyển thuế :
Nợ TK 333 : 47.178.703,5
Có TK 133 : 47.178.703,5
IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản :
TK 111
TK112
50850000
458963000
14320000
13196092.8
136427500
150000000
150000000
454685
100000000
45468500
19036000
136427500
250000000
250000000
354200000
345390500
47327500
814275
27500000
6098785
7350000
2728550
TK 131
73122500
946550
78179000
625400
8750000
9835842.5
14320000
100000000
84999198
27500000
27181440
16000000
7350000
17095000
731225
9835842.5
2543000
48503000
8769000
8769000
1666492.3
17095000
97126700
585538.8
9835842.5
84869842.5
9835842.5
358276.6
33613713.5
1515700
9835842.5
81813488.44
TK141
14975383.5
1908225
92700000
1050000
8750000
625400
2913801
100824600
15612764
17932500
105544065
TK142
5580091
141052394
936689822
792939302.9
0
5554350
194600519.1
135498044
TK152
TK153
429022875
0
322000000
119813760
740250
445842
5072810
118989490
5544350
4697350
11996448
5696838
1750000
9199637
8087030
8034600
5143192
23145000
680425
2891408
95949150
1416480
3469500
682264
5320476
TK 154
470832545
260686763
183074236
639168657
138006529.1
138006232
192130647.9
192130096.8
96730604.09
96730532.5
TK 155
426867781.1
426866861.3
211623950
183075155.8
138006232
24533290
192130096.8
25003490
96730532.5
71179440
TK 157
66847586.7
0
52065593.5
25003490
25003490
14595743.5
52065593.5
18425977
18425977
18425977
8124022
8124022
8124022
52065593.5
10524436
66847586.7
39497900
170466669.2
103619082.5
426866861.3
330797478.7
66847586.7
307693332.6
TK 214
TK211
415318785
2543096010
180000000
71150052
180000000
235318785
2363096010
TK152 (v.sợi )
TK 152 (chun nhỏ)
145432320
6068269
186208000
119813760
5320476
211826560
747793
TK 152 (v.thô )
TK 152 (chỉ mầu)
153180840
4943224
118989490
11996448
8087030
34191350
8852642
TK 152 (v.dệt kim )
TK 152 ( chỉ trắng)
102447676
6226476
135792000
5696838
238239676
529638
Tk 152 ( cúc to )
TK 152 ( phấn)
1426552
736460
682264
680425
744288
56035
Tk 152 ( cúc nhỏ )
TK 152 (Lụa trơn )
1770600
0
1416480
44125000
354120
44125000
TK 152 (chun to )
TK 152(khoá đồng)
3144918
0
0
3469500
3144918
3469500
TK 155 (BĐ nam)
Tk 155 (BĐ nữ )
0
0
138006232
24643970
192130096.8
30358479
15544658
18635898
7014053
3456658.5
4170518
5560711.5
3905121.4
2554921.5
138006232
55278320.4
4478627.1
82727911.6
192130096.8
65045296
127084801.2
TK 155 (BĐ trẻ em)
TK155 (nam d.tay)
0
55445000
96730532.5
11845137.5
6397500
11274287.5
31987500
5993925
6610750
5851212.5
44995750
1398582.5
10449250
2140687.5
96730532.5
38503832.5
58226700
Tk155 ( nam n.tay)
26408650
15534500
Tk 155 (nữ n.tay)
10874150
25659000
8838100
9835950
Tk 155 ( nữ d.tay)
2252290
51428800
20926340
9000040
4732660
7392890
13821490
9642900
TK155 (quần nam)
2892870
35137500
42750190
9135750
8678610
21082500
30218250
4919250
TK 133
TK 331
0
184150962
32200000
19036000
354200000
507281
354200000
5580091
1199644.8
84999198
1925000
74025
16000000
25459500
554435
48503000
105544065
151499.3
15612764
1908225
27882.8
47178704
5580091
32570.6
105544065
175000
17932500
2314500
667407618
494616881
9594915
346950
47178704
47178704
0
TK 334
140510169
5222137.56
70592148
TK333
81813488.4
8396500
0
8046978
4133500
87035626
87035626
12402500
140510169
6647500
2496000
8829700
TK 511
47178704
1788335
41335000
3119825
4189020
124025000
1375150
446761080
43025000
4302500
66475000
47178704
45095010
24960000
2083693.5
88297000
31198250
17883350
TK 338
13751500
0
450950100
450950100
21758907
21758907
TK 311
TK 421
1651123401
1043560223
250000000
164159820.2
1901123401
0
1493000
1209213043
TK411
600679925
TK 415
0
153218000
600679925
0
153218000
TK 641
946550
TK 642
2115158
5931820
401880.02
8180429.02
1127045.8
2913801
1515700
10470938.8
686361.5
1896373
151266.5
10470938.8
10470938.8
965412
8180429.02
8180429.02
TK 632
24533290
TK 521
71179440
454685
25003490
2728550
39497900
731225
4189020
14595743.5
274560
52065593.5
263949892
4189020
4189020
10524436
18425977
8124022
TK 622(TH)
263949892
263949892
70592148
13412508.12
84004656.1
84004656.12
84004656.1
TK 622 (bđ nữ)
31683726
6019907.94
37703633.94
37703633.94
37703633.94
TK 622(bđnam)
TK 622 (bđTE)
22454211
16454211
4
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0904.doc