Trước hết muốn tạo được hành trang để phù hợp với hoàn cảnh kinh tế - xã hội điện lực nghệ an cần: 
- Hoàn thiện bộ máy marketting
Tổ chức tốt bộ phận chuyên trách marketting đảm bảo thích ứng của các dịch vụ điện với thị trường hiện đại, đảm bảo phục vụ khách hàng tốt nhất. điện lực phải thành lập phòng chuyên trách marketting để thực hiện chính sách marketting, trong bộ phận này phải có chuyên viên có kiến thức về thị trường quảng cáo, khuyến mãi, chăm sóc khách hàng.
- Hoàn thiện hệ thống thông tin marketting 
Hệ thống thông tin marketting đóng vai trò cực kì quan trọng và chỉ khi có được thông tin đó qua chọn lọc và xử lí, các nhà lãnh đạo mới có cơ sở để đưa ra các quyết định đúng đắn được. hệ thống thông tin điện lực căn cứ vào đặc thù sản xuất kinh doanh điện mà xây dựng hệ thống thông tin marketting 
 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 74 trang
74 trang | 
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng đầu tư phát triển ở Điện lực Nghệ An những năm gần đây, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NV với mục tiêu kinh doanh điện có hiệu quả, đáp ứng nhu cầu sử dụng điện của khách hàng, đảm bảo cung cấp điện liên tục ổn định phục nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội của toàn tỉnh Nghệ An.
2.1.2 Thực trạng năng lực của lưới điện Nghệ An hiện tại.
Toàn địa bàn Nghệ An hiện tại có:
 _ 1 trạm biến áp 220KV ( Hưng Đông- Vinh) có công suất 125.000 KVA ; 2MBA 110KV có công suất 80.000KVA
 _ 7 trạm biến áp 110KV có tổng công suất 379.000 KVA
 Gồm: Tương Dương, Đô Lương, Nghĩa Đàn, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Cửa Lò và Bến Thủy
 _ Đường dây 110 KV có chiều dài xấp xỉ 300km
 _ Có 14 TBA trung gian 35/10 KV với tổng công suất 99650 KVA.
 Gồm : Bắc Vinh, Nam Vinh, Cửa Hội, Châu Hồng, Diễn Châu 1,2, Hoàng Mai, Nam Đàn, Quán Hành, Tân Kỳ, Yên Thành, NM Sợi Vinh, Bến Thủy và Thanh Chương.
 _ Đường dây 35KV tổng chiều dài 1998km
 _ Đường dây 22KV tổng chiều dài 95km
 Cáp ngầm 22KV có chiều dài 64km
 _ Đường dây 10 KV có tổng chiều dài 260km
 _ Đường dây 6KV có tổng chiều dài 17,5km
 _ Trạm biến áp phân phối 35/0.4kv; 22/0.4kv; 6/0.4kv : 2160 trạm
 Khách hàng mua điện trực tiếp với Điện Lực Nghệ An đến nay gồm có 120000 khách hàng.
 Với lượng công suất đặt của các TBA 110kv cấp điện cho Nghệ An là 379000 KVA thì có thể nói rằng việc đảm bảo nguồn điện cho sự phát triển kinh tế xã hội cũng như đời sống người dân ở Nghệ An chắc chắn ổn định, an toàn ít nhất cũng đến năm 2015 chưa kể các nguồn mới phát triển sắp tới là trạm 110kv Hưng Hòa 25000KVA, TBA 110kv Diễn Châu 25000KVA; TBA 110kv Thanh Chương 25000KVA và bổ sung máy thứ hai cho các TBA 110kv hiện có.
 Như vậy có thể khẳng định rằng lưới điện Nghệ An hiện phải có đầy đủ năng lực để cấp điện cho Nghệ An hiện tại và tương lai. Vấn đề quan trọng là phải làm sao, biện pháp như thế nào, để vận hành thật tốt các hệ thống điện năng, nhằm khai thác tối đa năng lực của lưới đảm bảo cho việc kinh doanh điện hiệu quả, đảm bảo cấp điện an toàn liên tục và chất lượng.
 Tuy nhiên Nghệ An có 453 xã trong đó có 31 xã miền núi giáp biên giới Lào là chưa có lưới điện quốc gia tới, cũng là do điều kiện đầu tư xây dựng còn rất khó khăn nhất là hiện tại chưa có vốn để triển khai.
2.2 Nội dung hoạt động đầu tư phát triển của Điện Lực Nghệ An hiện nay
 Điện lực Nghệ An ngày càng phát triển, do vậy ngày càng nhiều dự án cần thực hiện, và nhiều dự án đã đạt hiệu quả cao, điều này thể hiện qua bảng báo cáo thực hiện kế hoạch các công trình đầu tư năm 2007 như sau:
BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2007
Theo QĐ KH ĐTXD điều chỉnh năm 2007 số 2772/QĐ-PC1-P2 ngày 11/12/2007 & Thông báo bổ sung KH vốn ĐTXD
năm 2007 số 5605/CV-PC1-P2 ngày 28/12/2007
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
Danh mục
Kế hoạch điều chỉnh năm 2007
Giá trị khối lượng thực hiện 2007
Giá trị giải ngân 2007
Tổng số
XL
TB
 KTCB# 
Tổng số
XL
TB
Tổng số
XL
TB
 KTCB# 
1
2
3
4
5
6
13
14
15
13
14
15
TỔNG CỘNG
 47,803 
 31,848 
 11,168 
 4,787 
 53,726 
 36,453 
 12,656 
 46,345,220,065 
 46,119 
 30,972 
 11,034 
 4,113 
A
Công trình điện + Khác
 38,059 
 24,295 
 9,743 
 4,021 
 40,580 
 26,398 
 10,932 
 30,566,389,730 
 37,195 
 23,973 
 9,709 
 3,513 
I 
Các công trình quyết toán
 16,164 
 9,075 
 5,248 
 1,841 
 16,059 
 9,029 
 5,234 
 7,655,068,584 
 16,118 
 9,040 
 5,247 
 1,831 
1
CQT và xóa 12 công tơ tổng thị trấn Tân Kỳ - huyện tân Kỳ
 514.7 
 480.6 
 17.5 
 16.6 
 514.7 
 480.6 
 17.5 
 514.7 
 480.6 
 17.5 
 16.6 
2
CQT và xóa 16 công tơ tổng phường Trường Thi - TP Vinh
 53.6 
 53.6 
 53.6 
 53.6 
 53.6 
 53.6 
3
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Quỳnh Hồng - huyện Quỳnh Lưu
 56.9 
36.3
20.6
 56.9 
36.3
 56.9 
36.3
20.6
4
Cấp điện cho khu chung cư cao tầng nam Nguyễn Sỹ sách - TP Vinh
 57.6 
46
11.6
57.6
46
 76,103,804 
 57.6 
46
11.6
5
TBA số 6 thị trấn Dùng - huyện Thanh chương
 52.4 
5.8
38.6
8
52.4
5.8
38.6
 16,010,870 
 52.4 
5.8
38.6
8
6
Đưa điện về xã Lưu Kiền - huyện Tương Dương
 314.7 
127.4
187.3
314.7
127.4
187.3
 (87,081,643)
 314.7 
127.4
187.3
7
Trạm biến áp Nam Đàn 6 - thị trấn Nam Đàn - huyện Nam Đàn
 23.7 
15.1
3.4
5.2
23.7
15.1
3.4
 (63,291,134)
 23.7 
15.1
3.4
5.2
8
CQT và xóa 01 công tơ tổng xã Nghi Thu - TX Cửa Lò
 112.0 
101.1
0.6
10.3
 66.0 
55.1
0.6
 1,398,054 
 66.2 
66.2
9
CQT và XBT 11 công tơ tổng thị trấn Thái Hòa - huyện Nghĩa Đàn
 129.6 
77.7
48.9
 3.0 
129.6
77.7
48.9
 (90,554,349)
 129.6 
77.7
48.9
 3.0 
10
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Quỳnh Thuận - huyện Quỳnh Lưu
 54.4 
8.3
44.5
1.6
54.4
8.3
44.5
 2,511,843 
 54.4 
8.3
44.5
1.6
11
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Quỳnh Bá, Quỳnh Minh - huyện Quỳnh Lưu
 88.0 
49.7
30.4
7.9
 88.0 
49.7
30.4
 (22,145,738)
 88.0 
49.7
30.4
7.9
12
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nghi Đức, xã Nghi Vạn - huyện Nghi Lộc 
 209.8 
109.1
88.6
12.1
209.8
109.1
88.6
 6,869,636 
 209.8 
109.1
88.6
12.1
13
Chống quá tải ĐZ 971 E15-4 - huyện Đô Lương
 29.3 
17.3
4.1
7.9
29.3
17.3
4.1
 20,096,533 
 29.3 
17.3
4.1
7.9
14
ĐZ trung thế và TBA xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
 159.6 
80.6
58.8
20.2
159.6
80.6
58.8
 576,546,870 
 159.6 
80.6
58.8
20.2
15
CQT và xóa bán tổng thị trấn Thái Hòa 1, 2, 3 huyện Nghĩa Đàn - tỉnh Nghệ An
 146.8 
115.7
31.1
146.8
115.7
 (104,494,079)
 146.8 
115.7
31.1
16
Cải tạo và nâng cấp các lộ xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV Cửa Lò - tỉnh Nghệ An
 660.9 
391.6
203.8
65.5
660.9
391.6
203.8
 252,627,958 
 660.9 
391.6
203.8
65.5
17
CQT và xóa 3 công tơ tổng thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
 248.3 
213.8
20.9
13.6
248.3
213.8
20.9
 (122,363,877)
 248.3 
213.8
20.9
13.6
18
ĐZ trung thế và TBA xã Nghĩa Hòa, huyện Nghĩa Đàn - tỉnh nghệ An
 156.9 
61.4
67.7
27.8
156.9
61.4
67.7
 232,499,722 
 156.9 
61.4
67.7
27.8
19
ĐZ xuất tuyến 10kV trạm TG Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
 144.8 
103.4
2.9
38.5
144.8
103.4
2.9
 793,492 
 144.8 
103.4
2.9
38.5
20
Nhà giao dịch kinh doanh bán điện khu vực Bắc vinh - Điện lực Nghệ An
 132.5 
113.8
18.7
132.5
113.8
 (42,965,049)
 132.5 
113.8
18.7
21
ĐZ trung thế và TBA xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
 216.5 
92.9
99.5
24.1
216.5
92.9
99.5
 18,747,894 
 216.5 
92.9
99.5
24.1
22
Nhà trực tổ tổng hợp khu vực Quang Trung - TP Vinh
 172.5 
156.1
16.4
172.5
156.1
 584,276,096 
 172.5 
156.1
16.4
23
ĐZ trung thế và TBA xã Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
 0.6 
0.6
0.6
 525,923 
 0.6 
0.6
24
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Thắng, huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
 49.3 
16.5
24.6
8.2
49.3
16.5
24.6
 43,527,932 
 49.3 
16.5
24.6
8.2
25
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
 61.4 
30
31.4
61.4
30
31.4
 45,671,070 
 61.4 
30
31.4
26
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Xuân, huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
 156.0 
110.5
24.1
21.4
 156.0 
110.5
24.1
 9,336,050 
 156.0 
110.5
24.1
21.4
27
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Văn Thành, huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
 37.8 
31.5
6.3
37.8
31.5
 47,964,998 
 37.8 
31.5
6.3
28
 CQT lưới điện xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
 61.6 
27.1
25.5
9
61.6
27.1
25.5
 9,747,101 
 61.6 
27.1
25.5
9
29
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nghi Diên, huyện Nghi Lộc- tỉnh Nghệ An
 50.2 
40.4
7.4
2.4
50.2
40.4
7.4
 21,592,913 
 50.2 
40.4
7.4
2.4
30
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương - tỉnh Nghệ An
 68.1 
30.8
19
18.3
68.1
30.8
 19.0 
 56,654,823 
 68.1 
30.8
19
18.3
31
Nhà Gara xe máy, xe đạp khu nhà ĐHSX Điện lực Nghệ An (mới)
 59.8 
59.8
59.8
59.8
 347,797,708 
 59.8 
59.8
32
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Tam Hợp, huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
 41.8 
35.7
6.1
41.8
35.7
6.1
 21,504,197 
 41.8 
35.7
6.1
33
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Phú Thành, huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
 45.6 
26.6
15.2
3.8
45.6
26.6
15.2
 54,425,587 
 45.6 
26.6
15.2
3.8
34
ĐZ 35kV và các TBA 35/0,4 kV Đô Lương-Mỹ Thành-Hoa Thành, huyện Yên Thành - Nghệ An
 82.2 
82.2
82.2
82.2
 (62,592,950)
 82.2 
82.2
35
Nhà ĐHSX chi nhánh điện Thanh Chương - Điện lực Nghệ An
 269.6 
208.3
61.3
269.6
208.3
 (95,991,299)
 269.6 
208.3
61.3
36
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
 28.7 
25.8
2.7
0.2
28.7
25.8
2.7
 18,504,980 
 28.7 
25.8
2.7
0.2
37
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Đô Thành, huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
 83.5 
61.7
15.1
6.7
83.5
61.7
15.1
 46,958,283 
 83.5 
61.7
15.1
6.7
38
CQT trạm TG Tân Kỳ - huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
 96.2 
96.2
96.2
96.2
 22,516,013 
 96.2 
96.2
39
Cấy thệm TBA CQT xã Thạch Giám - huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
 129.9 
98.3
24.6
 7.0 
129.9
98.3
24.6
 97,583,440 
 129.9 
98.3
24.6
 7.0 
40
Nhà ĐHSX chi nhánh điện Quỳ Hợp - Điện lực Nghệ An
 143.7 
113.2
30.5
143.7
113.2
 (6,673,593)
 143.7 
113.2
30.5
41
Sân đường nội bộ khu nhà ĐHSX Điện lực Nghệ An tại địa điểm mới
 163.9 
146.9
17
163.9
146.9
 423,890,384 
 163.9 
146.9
17
42
Nhà Gara Ôtô khu nhà ĐHSX Điện lực Nghệ An tại địa điểm mới
 170.3 
149.9
20.4
170.3
149.9
 121,230,104 
 170.3 
149.9
20.4
43
Nhà ĐHSX chi nhánh điện Quế Phong - Điện lực Nghệ An
 64.0 
 64.0 
 64.0 
 64.0 
 3,972,547 
 64.0 
 64.0 
44
ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Nghi Long, Nghi Thiết, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
 303.8 
171.8
82.2
49.8
303.8
171.8
82.2
 196,890,813 
 303.7 
171.8
82.2
49.7
45
Nhà ĐHSX chi nhánh Điện Quỳnh Lưu
 274.9 
264.6
10.3
274.9
264.6
 26,443,700 
 274.9 
264.6
10.3
46
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Hưng Phú, huyện hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
 89.7 
13.6
62.6
13.5
89.7
13.6
62.6
 10,647,932 
 89.7 
13.6
62.6
13.5
47
CQT lưới điện và xóa 06 công tơ tổng thị trấn Quỳ Châu, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
 59.7 
17.1
42.6
59.7
17.1
 (382,410,282)
 59.7 
17.1
42.6
48
ĐZ trung thế và TBA xã Nghi Thạch, huyện nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
 93.1 
27.6
44.2
21.3
93.1
27.6
44.2
 69,840,142 
 93.1 
27.6
44.2
21.3
49
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nam Tân huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An 
 105.3 
39.7
27.1
38.5
105.3
39.7
27.1
 58,881,373 
 105.3 
39.7
27.1
38.5
50
ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Nghi Ân, Nghi Hưng huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
 186.7 
 142.0 
22.1
22.6
186.7
 142.0 
22.1
 171,308,638 
 186.7 
 142.0 
22.1
22.6
51
Nhà trực vận hành khu vực huyện Tương Dương - Điện lực Nghệ An
 100.8 
92.2
8.6
100.8
92.2
 434,872 
 100.8 
92.2
8.6
52
Lát gạch Block vỉa hè tuyến đường bao quanh khu vực nhà ĐHSX Điện lực nghệ An
 196.0 
191.9
4.1
 196.0 
191.9
 195,966,886 
 196.0 
191.9
4.1
53
ĐZ trung thế và TBA CQT xóm Khe Đỗ, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
 99.3 
45.5
48.5
5.3
99.3
45.5
48.5
 99,284,091 
 99.3 
45.5
48.5
5.3
54
CQT và xóa bán tổng 02 công tơ tổng BQL điện thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
 34.3 
34.3
34.3
34.3
 5,828,062 
 34.3 
34.3
55
CQT trạm trung gian Diễn Châu 2, tỉnh Nghệ An
 198.0 
18.8
137.5
41.7
 198.0 
18.8
137.5
 15,419,220 
 198.0 
18.8
137.5
41.7
56
ĐZ 35 kV và TBA 35/0,4kV Giát - Lạch Quèn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
 1,047.9 
612.3
190.4
245.2
 1,047.9 
612.3
190.4
 771,680,008 
 1,047.9 
612.3
190.4
245.2
57
CQT lưới điện và xóa 06 công tơ tổng thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương - Nghệ An
 154.4 
83.7
41.2
29.5
154.4
83.7
41.2
 85,649,040 
 154.4 
83.7
41.2
29.5
58
Thay OD-KZ bằng máy cắt SF6 trạm 110 kV Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
 199.6 
133.8
55.8
 10.0 
199.6
133.8
55.8
 (215,730,529)
 199.6 
133.8
55.8
 10.0 
59
Thay OD-KZ bằng máy cắt SF6 trạm 110 kV Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
 40.0 
7.4
21.1
11.5
 40.0 
7.4
21.1
 (447,403,137)
 40.0 
7.4
21.1
11.5
60
Nâng công suất trạm trung gian Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
 87.4 
6.2
70.7
10.5
87.4
6.2
70.7
 (69,132,575)
 87.4 
6.2
70.7
10.5
61
Đưa điện về khu kinh tế mới Căn Bòng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
 866.1 
461.6
 119.0 
285.5
866.1
461.6
 119.0 
 342,479,536 
 866.1 
461.6
 119.0 
285.5
62
Hiện đại hóa trung gian Cửa Hội, huyện Nghi lộc, tỉnh Nghệ An
 18.4 
18.4
18.4
18.4
 (47,870,742)
 18.4 
18.4
63
Cấp điện cho xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
 7.3 
7.3
7.3
 (141,512,043)
 7.3 
7.3
64
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nghi Quang, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
 36.8 
26.1
10.7
36.8
26.1
 7,220,218 
 36.8 
26.1
10.7
65
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nghi Hợp, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
 14.0 
4.4
9.6
 14.0 
4.4
 (20,103,378)
 14.0 
4.4
9.6
66
Nhà ĐHSX chi nhánh điện Kỳ Sơn
 169.5 
 146.0 
16.7
6.8
169.5
 146.0 
16.7
 95,379,304 
 169.5 
 146.0 
16.7
6.8
67
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
 467.4 
313.5
99.1
54.8
467.4
313.5
99.1
 158,315,342 
 467.4 
313.5
99.1
54.8
68
Nhà ĐHSX chi nhánh điện Nghi Lộc
 181.7 
165.5
16.2
181.7
165.5
 174,402,967 
 181.7 
165.5
16.2
69
CQT và xóa 06 công tơ tổng thị trấn Dùng - huyện Thanh Chương 
 767.8 
692.7
 38.0 
37.1
767.8
692.7
 38.0 
 186,915,920 
 767.8 
692.7
 38.0 
37.1
70
Xưởng mã kẽm - Điện lực Nghệ An
 578.9 
194.9
360.9
23.1
578.9
194.9
360.9
 (304,705,187)
 578.9 
194.9
360.9
23.1
71
ĐZ 35 kV & các TBA đến Cửa khẩu Nậm Cắn - huyện Kỳ Sơn
 431.5 
431.5
431.5
431.5
 135,647,986 
 431.5 
431.5
72
Trang bị 02 xe Ôtô UAZ cho các Chi nhánh Điện Nghi Lộc và Yên Thành - Điện lực Nghệ An
 498.8 
472.8
26
498.8
472.8
 498,727,272 
 498.8 
472.8
26
73
Cấp điện cho TX Cửa Lò- tỉnh Nghệ An
 487.0 
487
 487.0 
 487.0 
 (194,912,585)
 487.0 
487
74
Đấu nối cấp điện 35kV cho thủy điện Bản Vẽ qua ĐZ 110kV Đô Lương - Tương Dương (khắc phục sự cố bão lụt )
 14.5 
7.6
6.9
14.5
7.6
 165,519,836 
 14.5 
7.6
6.9
75
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Tiến Thủy - huyện Quỳnh Lưu
 132.2 
89.6
15.2
27.4
132.2
89.6
15.2
 119,099,553 
 132.2 
89.6
15.2
27.4
76
Hệ thống thông tin liên lạc và mạng máy tính nhà ĐHSX Điện lực Nghệ An (địa điểm mới)
 447.8 
143.7
276.9
27.2
447.8
143.7
276.9
 1,493,010,078 
 447.8 
143.7
276.9
27.2
77
Lắp đặt 2 điểm đo đếm ranh giới CNĐ Quỳ Châu - Quế Phong và Tương Dương - Kỳ Sơn
 18.0 
 12.0 
 6.0 
 18.0 
 12.0 
 15,284,124 
 17.8 
 12.0 
 5.8 
78
Lắp tụ bù trên lưới điện tỉnh Nghệ An năm 2006
 375.5 
115.7
232.8
27
375.5
115.7
232.8
 375,418,196 
 375.5 
115.7
232.8
27
79
ĐZ 22 kV đường Xô Viết Nghễ Tĩnh
 703.1 
642.7
60.4
703.1
642.7
 697,393,042 
 703.1 
642.7
60.4
80
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
 207.7 
64.5
117.9
25.3
207.7
64.5
117.9
 196,305,707 
 207.7 
64.5
117.9
25.3
81
Trang bị 04 xe Ôtô bán tải Vinaxuki phục vụ SXKD Điện lực Nghệ An
 864.3 
 819.3 
 45 
 810.0 
 810.0 
 864,259,052 
 864.3 
 819.3 
 45 
82
Mua 01 máy tính xách tay loại Thinkpad T43 1871-4AA-XP Pro phục vụ SXKD Điện lực Nghệ An
 5.0 
 5.0 
 27,792,381 
 4.8 
 4.8 
ĐZTT và TBA -CQT Nghi phong-Nghi lộc
 21,351,800 
Đưa điện về tổng đội TNXP 4 tân kỳ
 49,645,600 
Xuất tuyến 35kV MBA T2 trạm 110kV Bến thuỷ
 125,942,133 
Nhà ĐHSX CN điện Anh sơn
 (92,181,016)
CTNC lộ 973 TG Cửa lò lên 22kV
 (357,154,659)
ĐZXT 10kV trạm TG Diễn châu 2
 (26,185,292)
Lắp tụ bù trên lưới điện tỉnh Nghệ An năm 2004
 12,252,071 
II
Các công trình hoàn thành hoặc chuyển tiếp sang 2007
 7,660 
 6,500 
 560 
 600 
 8,453 
 7,596 
 822 
 7,904,289,919 
 7,319 
 6,467 
 504 
 348 
1
Cấp điện cho khu CN Nam Cấm - huyện Nghi Lộc 
 530 
 500 
 30 
291
291
 1,087,159,948 
 530 
 500 
 30 
2
Trạm cắt đầu nguồn khu CN Bắc Vinh
 300 
 300 
 (19,213,416)
 300 
 300 
3
Nhà ĐHSX Điện Lực Nghệ An (địa điểm mới)
 400 
 200 
 200 
 (1,213,342,187)
 216 
 166 
 50 
4
CQT và xóa 16 công tơ tổng xã Hưng Đông, phường Đông Vĩnh - TP Vinh
 1,600 
 1,500 
 100 
 1,988 
 1,988 
 1,965,728,001 
 1,550 
 1,500 
 50 
5
CQT và xóa 09 CTơ tổng xã Nghi Phú, phường Hà Huy Tập - TP Vinh
 1,800 
 1,700 
 100 
 2,925 
 2,770 
155
 2,778,420,552 
 1,785 
 1,700 
 85 
6
ĐZ trung thế và TBA xã Diễn Hồng - huyện Diễn Châu
 260 
 250 
 10 
300
300
 290,389,528 
 242 
 242 
7
ĐZ trung thế và TBA xã Đà Sơn - huỵện Đô Lương
 150 
 100 
 40 
 10 
250
250
 178,871,889 
 143 
 100 
 33 
 10 
8
ĐZ trung thế và TBA nâng cao chất lượng cung cấp điện cho các phụ tải hạ thế kết hợp chiếu sáng TP Vinh
 1,050 
 1,000 
 50 
710
422
288
 550,622,262 
 1,050 
 1,000 
 50 
9
Nhà ĐHSX chi nhánh điện Nghĩa Đàn
 200 
 200 
100
100
 223,830,449 
 200 
 200 
10
ĐZ trung thế và TBA xã Thanh Xuân - huyện Thanh Chương
 820 
 700 
 70 
 50 
 1,250 
 1,050 
200
 1,220,623,780 
 783 
 705 
 55 
 23 
11
ĐZ trung thế và TBA xã Nghĩa Hợp
 550 
 250 
 250 
 50 
 639 
 425 
 179 
 501,324,177 
 520 
 220 
 250 
 50 
Điện khí hoá Kim liên-Nam đàn (GĐ2)
 25,000,000 
Điện KH Hưng thông-Hng nguyên
 (881,813,896)
CQT và xoá 6 Ctơ tổng TT Quỳ hợp
 1,171,752,998 
Lắp đo đếm PCRG Anh sơn-Con cuông
 21,240,000 
CQT trung gian Hoàng mai
 3,695,834 
III
Các công trình khởi công
 13,985 
 8,720 
 3,935 
 1,330 
 15,987 
 9,773 
 4,876 
 14,879,824,905 
 13,677 
 8,466 
 3,958 
 1,253 
1
Cấp điện cho khu làm việc của Tỉnh Ủy và UBND tỉnh Nghệ An
 2,550 
 2,000 
 450 
 100 
 2,431 
 2,088 
343
 2,209,660,173 
 2,500 
 2,000 
 450 
 50 
2
Thang máy số 2 nhà ĐHSX Điện lực Nghệ An 
( địa điểm mới )
 560 
 50 
 500 
 10 
808
13
795
 740,241,408 
 550 
 50 
 500 
3
ĐZ trung thế và TBA xã Diễn Cát - huyện Diễn Châu
 170 
 70 
 80 
 20 
 155 
 59 
 86 
 198,314,004 
 125 
 108 
 17 
4
Cấp điện cho Công ty xây lắp và sản xuất vật liệu xây dựng 99
 500.0 
 450 
 50 
 692 
 646 
 628,581,533 
 500.0 
 450 
 50 
5
CQT lưới điện và xóa 6 công tơ tổng thị trấn Quỳ Hợp - huyện Quỳ Hợp (gđ2)
 300.0 
 300 
 452 
 452 
 624,750,833 
 300.0 
 300 
6
Nhà ĐHSX CNĐ Vinh
 850.0 
 600 
 250 
 671 
 454 
 615,737,094 
 850.0 
 600 
 250 
7
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Khai Sơn - huyện Anh Sơn
 300 
 250 
 30 
 20 
 535 
 291 
 221 
 483,896,677 
 295 
 250 
 30 
 15 
8
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nam Thành - huyện Yên Thành
 255 
 160 
 75 
 20 
 448 
 187 
 239 
 405,386,257 
 255 
 160 
 75 
 20 
9
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nam Anh - huyện Nam Đàn
 230 
 140 
 75 
 15 
 333 
 169 
 147 
 300,934,455 
 230 
 140 
 75 
 15 
10
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nam Trung - huyện Nam Đàn
 285 
 190 
 75 
 20 
 383 
 240 
 117 
 374,649,038 
 282 
 190 
 72 
 20 
11
ĐZ trung thế và TBA CQT HTX Khánh Sơn 2, xã Khánh Sơn - huyện Nam Đàn
 235 
 140 
 75 
 20 
 346 
 182 
 147 
 314,001,718 
 235 
 140 
 75 
 20 
12
ĐZ trung thế và TBA CQT HTX Xuân Lâm 2, xã Xuân Lâm - huyện Nam Đàn
 300 
 200 
 75 
 25 
 390 
 262 
 101 
 352,788,465 
 300 
 200 
 75 
 25 
13
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Hải - huyện Diễn Châu
 255 
 160 
 75 
 20 
 408 
 198 
 187 
 369,796,388 
 255 
 160 
 75 
 20 
14
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Thọ - huyện Diễn Châu
 160 
 70 
 75 
 15 
 289 
 91 
 185 
 261,162,058 
 160 
 70 
 75 
 15 
15
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Khánh Thành - huyện Yên Thành
 315 
 200 
 75 
 40 
 694 
 416 
 229 
 628,562,238 
 313 
 200 
 73 
 40 
16
Xây dựng TBA Trung gian Lạch Quèn - huyện Quỳnh Lưu
 540 
 400 
 100 
 40 
 660 
 508 
 130 
 562,375,875 
 540 
 400 
 100 
 40 
17
Nâng cấp cải tạo lộ 971 Trung gian Kỳ Sơn lên 35 kV
 650 
 450 
 150 
 50 
 135 
 123,148,932 
 650 
 450 
 150 
 50 
18
Nâng cấp cải tạo lộ 675 Trung gian Nam Vinh lên 22 kV
 420 
 200 
 150 
 70 
 96 
 87,151,634 
 420 
 200 
 150 
 70 
19
Cải tạo lộ 671 Trung gian Bắc Vinh từ 6 kV lên 22 kV
 420 
 270 
 100 
 50 
 130 
 102,443,908 
 420 
 270 
 100 
 50 
20
Nhà khách Điện lực Nghệ An
 440 
 400 
 40 
 679 
 652 
 617,311,891 
 440 
 400 
 40 
21
Lắp đặt tụ bù trung, hạ thế kế hoạch 2007
 2,330 
 700 
 1,450 
 180 
 2,150 
 600 
 1,450 
 2,054,031,022 
 2,146.3 
 516.3 
 1,450 
 180 
22
 ĐZ trung thế và TBA CQT CN điện Hưng Nguyên
 200 
 100 
 75 
 25 
 300 
 135 
 125 
 272,997,641 
 200 
 100 
 75 
 25 
23
 ĐZ trung thế và TBA CQT CN điện Quỳnh lưu
 60 
 50 
 10 
 91 
 77 
 82,666,050 
 60 
 50 
 10 
24
 ĐZ trung thế và TBA CQT CN điện Vinh
 50 
 40 
 10 
 64 
 55 
 57,790,217 
 46 
 40 
 6 
25
 ĐZ TT và TBA CQT xã Nghi Thịnh – H. Nghi Lộc
 225 
 100 
 100 
 25 
 339 
 157 
 157 
 308,443,253 
 225 
 100 
 100 
 25 
26
 ĐZ TT và TBA CQT xã Hồng Thành - H. Yên Thành
 290 
 100 
 150 
 40 
 405 
 133 
 217 
 367,936,523 
 290 
 100 
 150 
 40 
27
 ĐZ TT và TBA CQT xã Minh Hợp – H Quỳ Hợp
 140 
 100 
 40 
 209 
 154 
 189,214,517 
 140 
 100 
 40 
28
 ĐZ TT và TBA CQT HTX Lam hồng , xã Ngọc Sơn huyện Thanh Chương
 60 
 50 
 10 
 133 
 116 
 120,471,127 
 60 
 50 
 10 
29
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Thanh Tiên - Thanh Chương
 120 
 100 
 20 
 195 
 171 
 176,507,380 
 120 
 100 
 20 
30
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nghĩa Dũng - Tân Kỳ
 65 
 50 
 15 
 129 
 108 
 116,773,737 
 65 
 50 
 15 
31
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Ngọc Sơn - Quỳnh Lưu
 140 
 100 
 40 
 241 
 184 
 218,718,927 
 140 
 100 
 40 
32
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Phong - Diễn Châu
 70 
 50 
 20 
 103 
 82 
 93,455,362 
 65 
 50 
 15 
33
Đường vào hầm đặt máy Điezen Núi Quyết và nhà truyền thống - khu di tích nhà máy điện Vinh
 500 
 480 
 20 
 893 
 893 
 819,924,570 
 500 
 480 
 20 
IV
Công trình chuẩn bị đầu tư
 250 
 250 
 81 
 127,206,322 
 81 
 81 
1
Mạch liên thông 35kV Tân Kỳ- Nghĩa Đàn
 150 
 150 
2
Cải tạo lộ 371 E15-9 (TBA110 kV Tương Dương) đoạn từ cột 69 tới cột 77 qua rừng Quốc gia săng lẻ sang vận hành bằng cáp ngầm
 100 
 100 
 81 
 101,060,936 
 81 
 81 
Đưa điện về xã thông thụ-Quế phong
 323,821,565 
Đua điện về xã tri lễ-Quế phong
 (328,976,065)
Đưa điện về xã huội tụ-Kỳ sơn
 (14,224,221)
Cấp điện cho khu KT mới Tam lễ
 34,670,036 
DA JBIC2 cải tạo nâng cấp LĐ TP Vinh lên 22 KV
 10,854,071 
B
Công trình viễn thông
 9,744 
 7,554 
 1,424 
 766 
 13,146 
 10,055 
 1,724 
 15,778,830,335 
 8,924 
 6,999 
 1,324 
 601 
1
Xây dựng hạ tầng viễn thông nông thôn giai đoạn 3 tỉnh Nghệ An
 1,486 
 1,460 
 26 
 1,784 
 1,462 
33
 2,837,479,949 
 646.2 
 620.2 
 26 
2
Dự án Viễn thông nông thôn giai đoạn 4 (đợt 1) tại tỉnh Nghệ An
 1,500 
 1,200 
 200 
 100 
 2,439 
 2,072 
162
 2,305,040,982 
 1,924.2 
 1,634 
 200 
 90 
3
Dự án Viễn thông nông thôn giai đoạn 4 (đợt 2) tại tỉnh Nghệ An
 1,450 
 1,200 
 150 
 100 
2450
2000
300
 2,848,953,702 
 2,075.2 
 1,825.2 
 150 
 100 
4
Dự án Viễn thông nông thôn giai đoạn 4 (đợt 3) tại tỉnh Nghệ An
 330 
 250 
 40 
 40 
600
460
60
 515,295,125 
5
XD hạ tầng cung cấp dịch vụ điện thoại có dây tỉnh Nghệ An
 643.7 
 169.2 
 412 
 63 
704
157
450
 643,657,094 
 616.2 
 169.1 
 412 
 35 
6
Đầu tư xây dựng các tuyến cáp quang để cung cấp dịch vụ kênh thuê riêng cho Bộ Tài chính (giai đoạn 1)
 90 
 85 
 5 
99
99
 67,701,968 
 40.2 
 40.2 
7
Xây dựng hạ tầng cung cấp dịch vụ viễn thông tại khu du lịch sinh thái Bãi Lữ
 740.4 
 313.3 
 362.4 
 64.7 
812
372
380
 740,371,711 
 700.1 
 273.0 
 362.4 
 64.7 
8
Cung cấp dịch vụ kênh thuê riêng cho ngân hàng Công Thương Bến Thủy
 394.0 
 356.1 
 37.9 
396
392
 393,988,716 
 369.1 
 331.2 
 37.9 
9
Mua sắm máy phát điện dự phòng cho các trạm BTS
 65 
 65 
65
65
 65 
 65 
10
Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 1)
300
230
30
40
591
486
63
 650,546,594 
291
230
30
31
11
Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 2 )
220
150
30
40
284
250
 271,851,174 
203
150
30
23
12
Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 3 )
220
150
30
40
110
73
 129,356,733 
79
53
26
13
Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 4 )
 480 
 400 
30
50
292
212
 649,889,495 
 399.4 
 349.4 
50
14
Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 5 )
130
100
15
15
250
232
 240,938,800 
125
100
15
10
15
Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 6 )
 445 
 400 
15
30
449
365
30
 959,123,331 
 304 
 259 
15
30
16
Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 7 )
 555 
 500 
15
40
685
538
60
 1,076,623,791 
 457 
 402 
15
40
17
Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 8 )
245
200
15
30
458
359
60
 522,210,337 
232
200
15
17
18
Dự án 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 6280.doc 6280.doc