Đề tài Thực trạng đầu tư phát triển ở Điện lực Nghệ An những năm gần đây

Trước hết muốn tạo được hành trang để phù hợp với hoàn cảnh kinh tế - xã hội điện lực nghệ an cần:

- Hoàn thiện bộ máy marketting

Tổ chức tốt bộ phận chuyên trách marketting đảm bảo thích ứng của các dịch vụ điện với thị trường hiện đại, đảm bảo phục vụ khách hàng tốt nhất. điện lực phải thành lập phòng chuyên trách marketting để thực hiện chính sách marketting, trong bộ phận này phải có chuyên viên có kiến thức về thị trường quảng cáo, khuyến mãi, chăm sóc khách hàng.

- Hoàn thiện hệ thống thông tin marketting

Hệ thống thông tin marketting đóng vai trò cực kì quan trọng và chỉ khi có được thông tin đó qua chọn lọc và xử lí, các nhà lãnh đạo mới có cơ sở để đưa ra các quyết định đúng đắn được. hệ thống thông tin điện lực căn cứ vào đặc thù sản xuất kinh doanh điện mà xây dựng hệ thống thông tin marketting

 

doc74 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng đầu tư phát triển ở Điện lực Nghệ An những năm gần đây, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NV với mục tiêu kinh doanh điện có hiệu quả, đáp ứng nhu cầu sử dụng điện của khách hàng, đảm bảo cung cấp điện liên tục ổn định phục nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội của toàn tỉnh Nghệ An. 2.1.2 Thực trạng năng lực của lưới điện Nghệ An hiện tại. Toàn địa bàn Nghệ An hiện tại có: _ 1 trạm biến áp 220KV ( Hưng Đông- Vinh) có công suất 125.000 KVA ; 2MBA 110KV có công suất 80.000KVA _ 7 trạm biến áp 110KV có tổng công suất 379.000 KVA Gồm: Tương Dương, Đô Lương, Nghĩa Đàn, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Cửa Lò và Bến Thủy _ Đường dây 110 KV có chiều dài xấp xỉ 300km _ Có 14 TBA trung gian 35/10 KV với tổng công suất 99650 KVA. Gồm : Bắc Vinh, Nam Vinh, Cửa Hội, Châu Hồng, Diễn Châu 1,2, Hoàng Mai, Nam Đàn, Quán Hành, Tân Kỳ, Yên Thành, NM Sợi Vinh, Bến Thủy và Thanh Chương. _ Đường dây 35KV tổng chiều dài 1998km _ Đường dây 22KV tổng chiều dài 95km Cáp ngầm 22KV có chiều dài 64km _ Đường dây 10 KV có tổng chiều dài 260km _ Đường dây 6KV có tổng chiều dài 17,5km _ Trạm biến áp phân phối 35/0.4kv; 22/0.4kv; 6/0.4kv : 2160 trạm Khách hàng mua điện trực tiếp với Điện Lực Nghệ An đến nay gồm có 120000 khách hàng. Với lượng công suất đặt của các TBA 110kv cấp điện cho Nghệ An là 379000 KVA thì có thể nói rằng việc đảm bảo nguồn điện cho sự phát triển kinh tế xã hội cũng như đời sống người dân ở Nghệ An chắc chắn ổn định, an toàn ít nhất cũng đến năm 2015 chưa kể các nguồn mới phát triển sắp tới là trạm 110kv Hưng Hòa 25000KVA, TBA 110kv Diễn Châu 25000KVA; TBA 110kv Thanh Chương 25000KVA và bổ sung máy thứ hai cho các TBA 110kv hiện có. Như vậy có thể khẳng định rằng lưới điện Nghệ An hiện phải có đầy đủ năng lực để cấp điện cho Nghệ An hiện tại và tương lai. Vấn đề quan trọng là phải làm sao, biện pháp như thế nào, để vận hành thật tốt các hệ thống điện năng, nhằm khai thác tối đa năng lực của lưới đảm bảo cho việc kinh doanh điện hiệu quả, đảm bảo cấp điện an toàn liên tục và chất lượng. Tuy nhiên Nghệ An có 453 xã trong đó có 31 xã miền núi giáp biên giới Lào là chưa có lưới điện quốc gia tới, cũng là do điều kiện đầu tư xây dựng còn rất khó khăn nhất là hiện tại chưa có vốn để triển khai. 2.2 Nội dung hoạt động đầu tư phát triển của Điện Lực Nghệ An hiện nay Điện lực Nghệ An ngày càng phát triển, do vậy ngày càng nhiều dự án cần thực hiện, và nhiều dự án đã đạt hiệu quả cao, điều này thể hiện qua bảng báo cáo thực hiện kế hoạch các công trình đầu tư năm 2007 như sau: BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2007 Theo QĐ KH ĐTXD điều chỉnh năm 2007 số 2772/QĐ-PC1-P2 ngày 11/12/2007 & Thông báo bổ sung KH vốn ĐTXD năm 2007 số 5605/CV-PC1-P2 ngày 28/12/2007 Đơn vị tính: Triệu đồng Số TT Danh mục Kế hoạch điều chỉnh năm 2007 Giá trị khối lượng thực hiện 2007 Giá trị giải ngân 2007 Tổng số XL TB KTCB# Tổng số XL TB Tổng số XL TB KTCB# 1 2 3 4 5 6 13 14 15 13 14 15 TỔNG CỘNG 47,803 31,848 11,168 4,787 53,726 36,453 12,656 46,345,220,065 46,119 30,972 11,034 4,113 A Công trình điện + Khác 38,059 24,295 9,743 4,021 40,580 26,398 10,932 30,566,389,730 37,195 23,973 9,709 3,513 I Các công trình quyết toán 16,164 9,075 5,248 1,841 16,059 9,029 5,234 7,655,068,584 16,118 9,040 5,247 1,831 1 CQT và xóa 12 công tơ tổng thị trấn Tân Kỳ - huyện tân Kỳ 514.7 480.6 17.5 16.6 514.7 480.6 17.5 514.7 480.6 17.5 16.6 2 CQT và xóa 16 công tơ tổng phường Trường Thi - TP Vinh 53.6 53.6 53.6 53.6 53.6 53.6 3 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Quỳnh Hồng - huyện Quỳnh Lưu 56.9 36.3 20.6 56.9 36.3 56.9 36.3 20.6 4 Cấp điện cho khu chung cư cao tầng nam Nguyễn Sỹ sách - TP Vinh 57.6 46 11.6 57.6 46 76,103,804 57.6 46 11.6 5 TBA số 6 thị trấn Dùng - huyện Thanh chương 52.4 5.8 38.6 8 52.4 5.8 38.6 16,010,870 52.4 5.8 38.6 8 6 Đưa điện về xã Lưu Kiền - huyện Tương Dương 314.7 127.4 187.3 314.7 127.4 187.3 (87,081,643) 314.7 127.4 187.3 7 Trạm biến áp Nam Đàn 6 - thị trấn Nam Đàn - huyện Nam Đàn 23.7 15.1 3.4 5.2 23.7 15.1 3.4 (63,291,134) 23.7 15.1 3.4 5.2 8 CQT và xóa 01 công tơ tổng xã Nghi Thu - TX Cửa Lò 112.0 101.1 0.6 10.3 66.0 55.1 0.6 1,398,054 66.2 66.2 9 CQT và XBT 11 công tơ tổng thị trấn Thái Hòa - huyện Nghĩa Đàn 129.6 77.7 48.9 3.0 129.6 77.7 48.9 (90,554,349) 129.6 77.7 48.9 3.0 10 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Quỳnh Thuận - huyện Quỳnh Lưu 54.4 8.3 44.5 1.6 54.4 8.3 44.5 2,511,843 54.4 8.3 44.5 1.6 11 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Quỳnh Bá, Quỳnh Minh - huyện Quỳnh Lưu 88.0 49.7 30.4 7.9 88.0 49.7 30.4 (22,145,738) 88.0 49.7 30.4 7.9 12 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nghi Đức, xã Nghi Vạn - huyện Nghi Lộc 209.8 109.1 88.6 12.1 209.8 109.1 88.6 6,869,636 209.8 109.1 88.6 12.1 13 Chống quá tải ĐZ 971 E15-4 - huyện Đô Lương 29.3 17.3 4.1 7.9 29.3 17.3 4.1 20,096,533 29.3 17.3 4.1 7.9 14 ĐZ trung thế và TBA xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An 159.6 80.6 58.8 20.2 159.6 80.6 58.8 576,546,870 159.6 80.6 58.8 20.2 15 CQT và xóa bán tổng thị trấn Thái Hòa 1, 2, 3 huyện Nghĩa Đàn - tỉnh Nghệ An 146.8 115.7 31.1 146.8 115.7 (104,494,079) 146.8 115.7 31.1 16 Cải tạo và nâng cấp các lộ xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV Cửa Lò - tỉnh Nghệ An 660.9 391.6 203.8 65.5 660.9 391.6 203.8 252,627,958 660.9 391.6 203.8 65.5 17 CQT và xóa 3 công tơ tổng thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An 248.3 213.8 20.9 13.6 248.3 213.8 20.9 (122,363,877) 248.3 213.8 20.9 13.6 18 ĐZ trung thế và TBA xã Nghĩa Hòa, huyện Nghĩa Đàn - tỉnh nghệ An 156.9 61.4 67.7 27.8 156.9 61.4 67.7 232,499,722 156.9 61.4 67.7 27.8 19 ĐZ xuất tuyến 10kV trạm TG Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An 144.8 103.4 2.9 38.5 144.8 103.4 2.9 793,492 144.8 103.4 2.9 38.5 20 Nhà giao dịch kinh doanh bán điện khu vực Bắc vinh - Điện lực Nghệ An 132.5 113.8 18.7 132.5 113.8 (42,965,049) 132.5 113.8 18.7 21 ĐZ trung thế và TBA xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An 216.5 92.9 99.5 24.1 216.5 92.9 99.5 18,747,894 216.5 92.9 99.5 24.1 22 Nhà trực tổ tổng hợp khu vực Quang Trung - TP Vinh 172.5 156.1 16.4 172.5 156.1 584,276,096 172.5 156.1 16.4 23 ĐZ trung thế và TBA xã Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An 0.6 0.6 0.6 525,923 0.6 0.6 24 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Thắng, huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An 49.3 16.5 24.6 8.2 49.3 16.5 24.6 43,527,932 49.3 16.5 24.6 8.2 25 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An 61.4 30 31.4 61.4 30 31.4 45,671,070 61.4 30 31.4 26 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Xuân, huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An 156.0 110.5 24.1 21.4 156.0 110.5 24.1 9,336,050 156.0 110.5 24.1 21.4 27 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Văn Thành, huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An 37.8 31.5 6.3 37.8 31.5 47,964,998 37.8 31.5 6.3 28 CQT lưới điện xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An 61.6 27.1 25.5 9 61.6 27.1 25.5 9,747,101 61.6 27.1 25.5 9 29 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nghi Diên, huyện Nghi Lộc- tỉnh Nghệ An 50.2 40.4 7.4 2.4 50.2 40.4 7.4 21,592,913 50.2 40.4 7.4 2.4 30 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương - tỉnh Nghệ An 68.1 30.8 19 18.3 68.1 30.8 19.0 56,654,823 68.1 30.8 19 18.3 31 Nhà Gara xe máy, xe đạp khu nhà ĐHSX Điện lực Nghệ An (mới) 59.8 59.8 59.8 59.8 347,797,708 59.8 59.8 32 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Tam Hợp, huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An 41.8 35.7 6.1 41.8 35.7 6.1 21,504,197 41.8 35.7 6.1 33 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Phú Thành, huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An 45.6 26.6 15.2 3.8 45.6 26.6 15.2 54,425,587 45.6 26.6 15.2 3.8 34 ĐZ 35kV và các TBA 35/0,4 kV Đô Lương-Mỹ Thành-Hoa Thành, huyện Yên Thành - Nghệ An 82.2 82.2 82.2 82.2 (62,592,950) 82.2 82.2 35 Nhà ĐHSX chi nhánh điện Thanh Chương - Điện lực Nghệ An 269.6 208.3 61.3 269.6 208.3 (95,991,299) 269.6 208.3 61.3 36 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An 28.7 25.8 2.7 0.2 28.7 25.8 2.7 18,504,980 28.7 25.8 2.7 0.2 37 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Đô Thành, huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An 83.5 61.7 15.1 6.7 83.5 61.7 15.1 46,958,283 83.5 61.7 15.1 6.7 38 CQT trạm TG Tân Kỳ - huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An 96.2 96.2 96.2 96.2 22,516,013 96.2 96.2 39 Cấy thệm TBA CQT xã Thạch Giám - huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An 129.9 98.3 24.6 7.0 129.9 98.3 24.6 97,583,440 129.9 98.3 24.6 7.0 40 Nhà ĐHSX chi nhánh điện Quỳ Hợp - Điện lực Nghệ An 143.7 113.2 30.5 143.7 113.2 (6,673,593) 143.7 113.2 30.5 41 Sân đường nội bộ khu nhà ĐHSX Điện lực Nghệ An tại địa điểm mới 163.9 146.9 17 163.9 146.9 423,890,384 163.9 146.9 17 42 Nhà Gara Ôtô khu nhà ĐHSX Điện lực Nghệ An tại địa điểm mới 170.3 149.9 20.4 170.3 149.9 121,230,104 170.3 149.9 20.4 43 Nhà ĐHSX chi nhánh điện Quế Phong - Điện lực Nghệ An 64.0 64.0 64.0 64.0 3,972,547 64.0 64.0 44 ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Nghi Long, Nghi Thiết, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An 303.8 171.8 82.2 49.8 303.8 171.8 82.2 196,890,813 303.7 171.8 82.2 49.7 45 Nhà ĐHSX chi nhánh Điện Quỳnh Lưu 274.9 264.6 10.3 274.9 264.6 26,443,700 274.9 264.6 10.3 46 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Hưng Phú, huyện hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An 89.7 13.6 62.6 13.5 89.7 13.6 62.6 10,647,932 89.7 13.6 62.6 13.5 47 CQT lưới điện và xóa 06 công tơ tổng thị trấn Quỳ Châu, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An 59.7 17.1 42.6 59.7 17.1 (382,410,282) 59.7 17.1 42.6 48 ĐZ trung thế và TBA xã Nghi Thạch, huyện nghi Lộc, tỉnh Nghệ An 93.1 27.6 44.2 21.3 93.1 27.6 44.2 69,840,142 93.1 27.6 44.2 21.3 49 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nam Tân huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An 105.3 39.7 27.1 38.5 105.3 39.7 27.1 58,881,373 105.3 39.7 27.1 38.5 50 ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Nghi Ân, Nghi Hưng huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An 186.7 142.0 22.1 22.6 186.7 142.0 22.1 171,308,638 186.7 142.0 22.1 22.6 51 Nhà trực vận hành khu vực huyện Tương Dương - Điện lực Nghệ An 100.8 92.2 8.6 100.8 92.2 434,872 100.8 92.2 8.6 52 Lát gạch Block vỉa hè tuyến đường bao quanh khu vực nhà ĐHSX Điện lực nghệ An 196.0 191.9 4.1 196.0 191.9 195,966,886 196.0 191.9 4.1 53 ĐZ trung thế và TBA CQT xóm Khe Đỗ, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An 99.3 45.5 48.5 5.3 99.3 45.5 48.5 99,284,091 99.3 45.5 48.5 5.3 54 CQT và xóa bán tổng 02 công tơ tổng BQL điện thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An 34.3 34.3 34.3 34.3 5,828,062 34.3 34.3 55 CQT trạm trung gian Diễn Châu 2, tỉnh Nghệ An 198.0 18.8 137.5 41.7 198.0 18.8 137.5 15,419,220 198.0 18.8 137.5 41.7 56 ĐZ 35 kV và TBA 35/0,4kV Giát - Lạch Quèn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An 1,047.9 612.3 190.4 245.2 1,047.9 612.3 190.4 771,680,008 1,047.9 612.3 190.4 245.2 57 CQT lưới điện và xóa 06 công tơ tổng thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương - Nghệ An 154.4 83.7 41.2 29.5 154.4 83.7 41.2 85,649,040 154.4 83.7 41.2 29.5 58 Thay OD-KZ bằng máy cắt SF6 trạm 110 kV Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An 199.6 133.8 55.8 10.0 199.6 133.8 55.8 (215,730,529) 199.6 133.8 55.8 10.0 59 Thay OD-KZ bằng máy cắt SF6 trạm 110 kV Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An 40.0 7.4 21.1 11.5 40.0 7.4 21.1 (447,403,137) 40.0 7.4 21.1 11.5 60 Nâng công suất trạm trung gian Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An 87.4 6.2 70.7 10.5 87.4 6.2 70.7 (69,132,575) 87.4 6.2 70.7 10.5 61 Đưa điện về khu kinh tế mới Căn Bòng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An 866.1 461.6 119.0 285.5 866.1 461.6 119.0 342,479,536 866.1 461.6 119.0 285.5 62 Hiện đại hóa trung gian Cửa Hội, huyện Nghi lộc, tỉnh Nghệ An 18.4 18.4 18.4 18.4 (47,870,742) 18.4 18.4 63 Cấp điện cho xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An 7.3 7.3 7.3 (141,512,043) 7.3 7.3 64 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nghi Quang, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An 36.8 26.1 10.7 36.8 26.1 7,220,218 36.8 26.1 10.7 65 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nghi Hợp, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An 14.0 4.4 9.6 14.0 4.4 (20,103,378) 14.0 4.4 9.6 66 Nhà ĐHSX chi nhánh điện Kỳ Sơn 169.5 146.0 16.7 6.8 169.5 146.0 16.7 95,379,304 169.5 146.0 16.7 6.8 67 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An 467.4 313.5 99.1 54.8 467.4 313.5 99.1 158,315,342 467.4 313.5 99.1 54.8 68 Nhà ĐHSX chi nhánh điện Nghi Lộc 181.7 165.5 16.2 181.7 165.5 174,402,967 181.7 165.5 16.2 69 CQT và xóa 06 công tơ tổng thị trấn Dùng - huyện Thanh Chương 767.8 692.7 38.0 37.1 767.8 692.7 38.0 186,915,920 767.8 692.7 38.0 37.1 70 Xưởng mã kẽm - Điện lực Nghệ An 578.9 194.9 360.9 23.1 578.9 194.9 360.9 (304,705,187) 578.9 194.9 360.9 23.1 71 ĐZ 35 kV & các TBA đến Cửa khẩu Nậm Cắn - huyện Kỳ Sơn 431.5 431.5 431.5 431.5 135,647,986 431.5 431.5 72 Trang bị 02 xe Ôtô UAZ cho các Chi nhánh Điện Nghi Lộc và Yên Thành - Điện lực Nghệ An 498.8 472.8 26 498.8 472.8 498,727,272 498.8 472.8 26 73 Cấp điện cho TX Cửa Lò- tỉnh Nghệ An 487.0 487 487.0 487.0 (194,912,585) 487.0 487 74 Đấu nối cấp điện 35kV cho thủy điện Bản Vẽ qua ĐZ 110kV Đô Lương - Tương Dương (khắc phục sự cố bão lụt ) 14.5 7.6 6.9 14.5 7.6 165,519,836 14.5 7.6 6.9 75 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Tiến Thủy - huyện Quỳnh Lưu 132.2 89.6 15.2 27.4 132.2 89.6 15.2 119,099,553 132.2 89.6 15.2 27.4 76 Hệ thống thông tin liên lạc và mạng máy tính nhà ĐHSX Điện lực Nghệ An (địa điểm mới) 447.8 143.7 276.9 27.2 447.8 143.7 276.9 1,493,010,078 447.8 143.7 276.9 27.2 77 Lắp đặt 2 điểm đo đếm ranh giới CNĐ Quỳ Châu - Quế Phong và Tương Dương - Kỳ Sơn 18.0 12.0 6.0 18.0 12.0 15,284,124 17.8 12.0 5.8 78 Lắp tụ bù trên lưới điện tỉnh Nghệ An năm 2006 375.5 115.7 232.8 27 375.5 115.7 232.8 375,418,196 375.5 115.7 232.8 27 79 ĐZ 22 kV đường Xô Viết Nghễ Tĩnh 703.1 642.7 60.4 703.1 642.7 697,393,042 703.1 642.7 60.4 80 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An 207.7 64.5 117.9 25.3 207.7 64.5 117.9 196,305,707 207.7 64.5 117.9 25.3 81 Trang bị 04 xe Ôtô bán tải Vinaxuki phục vụ SXKD Điện lực Nghệ An 864.3 819.3 45 810.0 810.0 864,259,052 864.3 819.3 45 82 Mua 01 máy tính xách tay loại Thinkpad T43 1871-4AA-XP Pro phục vụ SXKD Điện lực Nghệ An 5.0 5.0 27,792,381 4.8 4.8 ĐZTT và TBA -CQT Nghi phong-Nghi lộc 21,351,800 Đưa điện về tổng đội TNXP 4 tân kỳ 49,645,600 Xuất tuyến 35kV MBA T2 trạm 110kV Bến thuỷ 125,942,133 Nhà ĐHSX CN điện Anh sơn (92,181,016) CTNC lộ 973 TG Cửa lò lên 22kV (357,154,659) ĐZXT 10kV trạm TG Diễn châu 2 (26,185,292) Lắp tụ bù trên lưới điện tỉnh Nghệ An năm 2004 12,252,071 II Các công trình hoàn thành hoặc chuyển tiếp sang 2007 7,660 6,500 560 600 8,453 7,596 822 7,904,289,919 7,319 6,467 504 348 1 Cấp điện cho khu CN Nam Cấm - huyện Nghi Lộc 530 500 30 291 291 1,087,159,948 530 500 30 2 Trạm cắt đầu nguồn khu CN Bắc Vinh 300 300 (19,213,416) 300 300 3 Nhà ĐHSX Điện Lực Nghệ An (địa điểm mới) 400 200 200 (1,213,342,187) 216 166 50 4 CQT và xóa 16 công tơ tổng xã Hưng Đông, phường Đông Vĩnh - TP Vinh 1,600 1,500 100 1,988 1,988 1,965,728,001 1,550 1,500 50 5 CQT và xóa 09 CTơ tổng xã Nghi Phú, phường Hà Huy Tập - TP Vinh 1,800 1,700 100 2,925 2,770 155 2,778,420,552 1,785 1,700 85 6 ĐZ trung thế và TBA xã Diễn Hồng - huyện Diễn Châu 260 250 10 300 300 290,389,528 242 242 7 ĐZ trung thế và TBA xã Đà Sơn - huỵện Đô Lương 150 100 40 10 250 250 178,871,889 143 100 33 10 8 ĐZ trung thế và TBA nâng cao chất lượng cung cấp điện cho các phụ tải hạ thế kết hợp chiếu sáng TP Vinh 1,050 1,000 50 710 422 288 550,622,262 1,050 1,000 50 9 Nhà ĐHSX chi nhánh điện Nghĩa Đàn 200 200 100 100 223,830,449 200 200 10 ĐZ trung thế và TBA xã Thanh Xuân - huyện Thanh Chương 820 700 70 50 1,250 1,050 200 1,220,623,780 783 705 55 23 11 ĐZ trung thế và TBA xã Nghĩa Hợp 550 250 250 50 639 425 179 501,324,177 520 220 250 50 Điện khí hoá Kim liên-Nam đàn (GĐ2) 25,000,000 Điện KH Hưng thông-Hng nguyên (881,813,896) CQT và xoá 6 Ctơ tổng TT Quỳ hợp 1,171,752,998 Lắp đo đếm PCRG Anh sơn-Con cuông 21,240,000 CQT trung gian Hoàng mai 3,695,834 III Các công trình khởi công 13,985 8,720 3,935 1,330 15,987 9,773 4,876 14,879,824,905 13,677 8,466 3,958 1,253 1 Cấp điện cho khu làm việc của Tỉnh Ủy và UBND tỉnh Nghệ An 2,550 2,000 450 100 2,431 2,088 343 2,209,660,173 2,500 2,000 450 50 2 Thang máy số 2 nhà ĐHSX Điện lực Nghệ An ( địa điểm mới ) 560 50 500 10 808 13 795 740,241,408 550 50 500 3 ĐZ trung thế và TBA xã Diễn Cát - huyện Diễn Châu 170 70 80 20 155 59 86 198,314,004 125 108 17 4 Cấp điện cho Công ty xây lắp và sản xuất vật liệu xây dựng 99 500.0 450 50 692 646 628,581,533 500.0 450 50 5 CQT lưới điện và xóa 6 công tơ tổng thị trấn Quỳ Hợp - huyện Quỳ Hợp (gđ2) 300.0 300 452 452 624,750,833 300.0 300 6 Nhà ĐHSX CNĐ Vinh 850.0 600 250 671 454 615,737,094 850.0 600 250 7 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Khai Sơn - huyện Anh Sơn 300 250 30 20 535 291 221 483,896,677 295 250 30 15 8 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nam Thành - huyện Yên Thành 255 160 75 20 448 187 239 405,386,257 255 160 75 20 9 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nam Anh - huyện Nam Đàn 230 140 75 15 333 169 147 300,934,455 230 140 75 15 10 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nam Trung - huyện Nam Đàn 285 190 75 20 383 240 117 374,649,038 282 190 72 20 11 ĐZ trung thế và TBA CQT HTX Khánh Sơn 2, xã Khánh Sơn - huyện Nam Đàn 235 140 75 20 346 182 147 314,001,718 235 140 75 20 12 ĐZ trung thế và TBA CQT HTX Xuân Lâm 2, xã Xuân Lâm - huyện Nam Đàn 300 200 75 25 390 262 101 352,788,465 300 200 75 25 13 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Hải - huyện Diễn Châu 255 160 75 20 408 198 187 369,796,388 255 160 75 20 14 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Thọ - huyện Diễn Châu 160 70 75 15 289 91 185 261,162,058 160 70 75 15 15 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Khánh Thành - huyện Yên Thành 315 200 75 40 694 416 229 628,562,238 313 200 73 40 16 Xây dựng TBA Trung gian Lạch Quèn - huyện Quỳnh Lưu 540 400 100 40 660 508 130 562,375,875 540 400 100 40 17 Nâng cấp cải tạo lộ 971 Trung gian Kỳ Sơn lên 35 kV 650 450 150 50 135 123,148,932 650 450 150 50 18 Nâng cấp cải tạo lộ 675 Trung gian Nam Vinh lên 22 kV 420 200 150 70 96 87,151,634 420 200 150 70 19 Cải tạo lộ 671 Trung gian Bắc Vinh từ 6 kV lên 22 kV 420 270 100 50 130 102,443,908 420 270 100 50 20 Nhà khách Điện lực Nghệ An 440 400 40 679 652 617,311,891 440 400 40 21 Lắp đặt tụ bù trung, hạ thế kế hoạch 2007 2,330 700 1,450 180 2,150 600 1,450 2,054,031,022 2,146.3 516.3 1,450 180 22 ĐZ trung thế và TBA CQT CN điện Hưng Nguyên 200 100 75 25 300 135 125 272,997,641 200 100 75 25 23 ĐZ trung thế và TBA CQT CN điện Quỳnh lưu 60 50 10 91 77 82,666,050 60 50 10 24 ĐZ trung thế và TBA CQT CN điện Vinh 50 40 10 64 55 57,790,217 46 40 6 25 ĐZ TT và TBA CQT xã Nghi Thịnh – H. Nghi Lộc 225 100 100 25 339 157 157 308,443,253 225 100 100 25 26 ĐZ TT và TBA CQT xã Hồng Thành - H. Yên Thành 290 100 150 40 405 133 217 367,936,523 290 100 150 40 27 ĐZ TT và TBA CQT xã Minh Hợp – H Quỳ Hợp 140 100 40 209 154 189,214,517 140 100 40 28 ĐZ TT và TBA CQT HTX Lam hồng , xã Ngọc Sơn huyện Thanh Chương 60 50 10 133 116 120,471,127 60 50 10 29 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Thanh Tiên - Thanh Chương 120 100 20 195 171 176,507,380 120 100 20 30 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Nghĩa Dũng - Tân Kỳ 65 50 15 129 108 116,773,737 65 50 15 31 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Ngọc Sơn - Quỳnh Lưu 140 100 40 241 184 218,718,927 140 100 40 32 ĐZ trung thế và TBA CQT xã Diễn Phong - Diễn Châu 70 50 20 103 82 93,455,362 65 50 15 33 Đường vào hầm đặt máy Điezen Núi Quyết và nhà truyền thống - khu di tích nhà máy điện Vinh 500 480 20 893 893 819,924,570 500 480 20 IV Công trình chuẩn bị đầu tư 250 250 81 127,206,322 81 81 1 Mạch liên thông 35kV Tân Kỳ- Nghĩa Đàn 150 150 2 Cải tạo lộ 371 E15-9 (TBA110 kV Tương Dương) đoạn từ cột 69 tới cột 77 qua rừng Quốc gia săng lẻ sang vận hành bằng cáp ngầm 100 100 81 101,060,936 81 81 Đưa điện về xã thông thụ-Quế phong 323,821,565 Đua điện về xã tri lễ-Quế phong (328,976,065) Đưa điện về xã huội tụ-Kỳ sơn (14,224,221) Cấp điện cho khu KT mới Tam lễ 34,670,036 DA JBIC2 cải tạo nâng cấp LĐ TP Vinh lên 22 KV 10,854,071 B Công trình viễn thông 9,744 7,554 1,424 766 13,146 10,055 1,724 15,778,830,335 8,924 6,999 1,324 601 1 Xây dựng hạ tầng viễn thông nông thôn giai đoạn 3 tỉnh Nghệ An 1,486 1,460 26 1,784 1,462 33 2,837,479,949 646.2 620.2 26 2 Dự án Viễn thông nông thôn giai đoạn 4 (đợt 1) tại tỉnh Nghệ An 1,500 1,200 200 100 2,439 2,072 162 2,305,040,982 1,924.2 1,634 200 90 3 Dự án Viễn thông nông thôn giai đoạn 4 (đợt 2) tại tỉnh Nghệ An 1,450 1,200 150 100 2450 2000 300 2,848,953,702 2,075.2 1,825.2 150 100 4 Dự án Viễn thông nông thôn giai đoạn 4 (đợt 3) tại tỉnh Nghệ An 330 250 40 40 600 460 60 515,295,125 5 XD hạ tầng cung cấp dịch vụ điện thoại có dây tỉnh Nghệ An 643.7 169.2 412 63 704 157 450 643,657,094 616.2 169.1 412 35 6 Đầu tư xây dựng các tuyến cáp quang để cung cấp dịch vụ kênh thuê riêng cho Bộ Tài chính (giai đoạn 1) 90 85 5 99 99 67,701,968 40.2 40.2 7 Xây dựng hạ tầng cung cấp dịch vụ viễn thông tại khu du lịch sinh thái Bãi Lữ 740.4 313.3 362.4 64.7 812 372 380 740,371,711 700.1 273.0 362.4 64.7 8 Cung cấp dịch vụ kênh thuê riêng cho ngân hàng Công Thương Bến Thủy 394.0 356.1 37.9 396 392 393,988,716 369.1 331.2 37.9 9 Mua sắm máy phát điện dự phòng cho các trạm BTS 65 65 65 65 65 65 10 Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 1) 300 230 30 40 591 486 63 650,546,594 291 230 30 31 11 Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 2 ) 220 150 30 40 284 250 271,851,174 203 150 30 23 12 Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 3 ) 220 150 30 40 110 73 129,356,733 79 53 26 13 Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 4 ) 480 400 30 50 292 212 649,889,495 399.4 349.4 50 14 Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 5 ) 130 100 15 15 250 232 240,938,800 125 100 15 10 15 Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 6 ) 445 400 15 30 449 365 30 959,123,331 304 259 15 30 16 Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 7 ) 555 500 15 40 685 538 60 1,076,623,791 457 402 15 40 17 Dự án VTNT giai đoạn 5 (đợt 8 ) 245 200 15 30 458 359 60 522,210,337 232 200 15 17 18 Dự án

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc6280.doc
Tài liệu liên quan