Đề tài Thực trạng rủi ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Chương 1: TỔNG QUAN VỀHOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ RỦI RO TÍN DỤNG NGÂN HÀNG . 1 1.1 Hoạt động tín dụng . 1 1.1.1 Khái niệm .1 1.1.2 Bản chất . 1 1.1.3 Phân loại hoạt động tín dụng . 2 1.2 Rủi ro tín dụng . 3 1.2.1 Khái niệm .3 1.2.2 Phân loại rủi ro tín dụng . 3 1.2.3 Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng và nền kinh tếxã hội . 4 1.2.3.1 Ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng . 4 1.2.3.2 Ảnh hưởng đến nền kinh tếxã hội . 5 1.2.4 Một sốphương pháp lượng hóa và đánh giá rủi ro tín dụng. . 5 1.2.4.1 Lượng hóa rủi ro tín dụng. . 5 1.2.4.2 Đánh giá rủi ro tín dụng. . 8 1.2.4.3 Phương pháp quản lý rủi ro tín dụng. . 10 1.2.5 Kinh nghiệm quản lý rủi ro tín dụng của các nước . 12 Kết luận chương 1: . 14 Chương 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC . 15 2.1 Vài nét vềtỉnh Bình Phước . 15 2.1.1 Mục tiêu tổng quát: . 15 2.1.2 Mục tiêu cụthể: . 16 2.2 Hoạt động của hệthống ngân hàng trên địa bàn tỉnh BP . 16 2.2.1 Tình hình huy động vốn . 17 2.2.1.1 Phân tích tình hình huy động vốn . 17 2.2.1.2 Đánh giá chung vềhuy động vốn của các NHTM trên địa bàn Bình Phước. 21 2.2.2 Tình hình sửdụng vốn . 22 2.2.2.1 Tình hình doanh sốcấp tín dụng . 22 2.2.2.2 Tình hình doanh sốthu nợ. 24 2.3 Kết quảkinh doanh . 25 2.4 Tình hình rủi ro tín dụng của các NHTM trên địa bàn tỉnh Bình Phước . 26 2.4.1 Tín dụng chung . 26 2.4.2 Phân tích tình hình dưnợvà nợxấu theo loại hình kinh tế. 28 2.4.2.1 Phân tích tình hình dưnợtheo loại hình kinh tế. 28 2.4.2.2 Phân tích tình hình nợxấu theo loại hình kinh tế. 30 2.4.3 Phân tích tình hình dưnợvà nợxấu theo ngành kinh tế. 31 2.4.3.1 Phân tích tình hình dưnợtheo ngành kinh tế. 31 2.4.3.2 Phân tích tình hình nợxấu theo ngành kinh tế. 33 2.5 Một sốchỉtiêu đánh giá chất lượng tín dụng của các NHTM trên địa bàn . 35 2.5.1 Tỷlệnợquá hạn và tỷlệnợxấu . 35 2.5.2 Tỷlệtổng nguồn vốn huy động trên tổng dưnợcho vay . 36 2.5.3 Vòng quay vốn tín dụng . 37 2.5.4 Hệsốthu nợ. 38 2.6 Đánh giá chung vềhoạt động tín dụng và rủi ro tín dụng . 38 2.6.1 Những thành tựu đạt được . 38 2.6.2 Một sốtồn tại trong hoạt động tín dụng . 39 2.7 Những nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng . 40 2.7.1 Tác động của chính sách kinh tếvĩmô (Chính phủvà NHNN) . 40 2.7.1.1 Rủi ro do môi trường pháp lý chưa thuận lợi và sựkém hiệu quảcủa cơ quan pháp luật cấp địa phương trong việc triển khai . 40 2.7.1.2 Công tác thống kê, dựbáo còn hạn chế, cho nên những điều chỉnh trong điều hành chính sách tiền tệcủa NHNN chưa theo kịp diễn biến của nền kinh tế và kết quả đạt chưa cao . 41 2.7.1.3 Rủi ro do sựthanh tra, kiểm tra, giám sát chưa hiệu quảcủa NHNN . 41 2.7.1.4 Rủi ro do hệthống thông tin quản lý còn bất cập . 42 2.7.2 Nguyên nhân thuộc vềcác ngân hàng thương mại . 43 2.7.2.1 Thông tin tín dụng không đầy đủvà chính xác . 43 2.7.2.2 Lạm dụng tài sản thếchấp . 44 2.7.2.3 Thiếu kiểm tra giám sát vốn vay . 44 2.7.2.4 Sựlỏng lẻo trong công tác kiểm soát nội bộngân hàng . 45 2.7.2.5 Năng lực của đội ngũcán bộtín dụng còn hạn chế. 45 2.7.2.6 Rủi do do sựcạnh tranh giữa các tổchức tín dụng chưa thực sự lành mạnh, việc chạy theo quy mô, bỏqua các tiêu chuẩn, điều kiện trong cho vay, thiếu quan tâm đến chất lượng khoản vay . 46 2.7.2.7 Sựhợp tác giữa các NHTM lỏng lẻo, vai trò của CIC chưa thực sựhiệu quả: . 46 2.7.3 Nguyên nhân thuộc vềkhách hàng . 47 2.7.3.1 Do năng lực tài chính của khách hàng yếu kém . 47 2.7.3.2 Do năng lực quản trị điều hành kinh doanh yếu kém . 47 2.7.3.4 Do khách hàng gian lận . 48 2.7.4 Nguyên nhân khách quan . 48 2.7.4.1 Rủi ro do sựthay đổi của môi trường tựnhiên như: thiên tai, dịch bệnh, bão lụt gây tổn thất cho khách hàng vay vốn kinh doanh. . 48 2.7.4.2 Rủi ro do sựbiến động quá nhanh và không dự đoán được của thị trường thếgiới. . 49 Kết luận chương 2 . 49 Chương 3: MỘT SỐGIẢI PHÁP HẠN CHẾRỦI RO TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN BÌNH PHƯỚC . 50 3.1 Định hướng phát triển kinh tế- xã hội Bình Phước đến năm 2020 . 50 3.1.1 Quan điểm phát triển và mục tiêu tổng quát . 50 3.1.2 Mục tiêu cụthểphát triển kinh tế- xã hội Bình Phước đến năm 2020 . 50 3.2 Định hướng phát triển hệthống NHTM Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 . 51 3.2.1 Đối với NHNN . 51 3.2.2 Đối với các TCTD . 52 3.2.3 Vềhội nhập kinh tếquốc tế. 53 3.3 Định hướng phát triển các ngân hàng thương mại Bình Phước đến năm 2020 . 54 3.3.1 Mục tiêu định hướng . 54 3.3.2 Định hướng phát triển hoạt động tín dụng . 54 3.4 Những giải pháp ởcấp độvĩmô . 55 3.4.1 Giải pháp từchính phủ. 55 3.4.1.1 Lựa chọn cấp độ độc lập tựchủcho phù hợp với NHNN thời kỳmới: . 55 3.4.1.2 Chính phủnên kịp thời hỗtrợTrung tâm thông tin tín dụng (TTTTTD) tưnhân ra đời . 55 3.4.1.3 Tạo điều kiện đểphát triển thịtrường mua bán nợxấu của các NHTM 56 3.4.1.4 Đềnghịsửa điều 476 trong Bộluật dân sựliên quan đến quy định về trần lãi suất: . 57 3.4.2 Giải pháp từngân hàng nhà nước Việt Nam . 58 3.4.2.1 Cơcấu lại căn bản, toàn diện tổchức và hoạt động của NHNN: . 58 3.4.2.2 Cải cách toàn diện hệthống thanh tra, giám sát ngân hàng . 59 3.4.2.3 Nâng cao chất lượng Trung tâm thông tin tín dụng của NHNN (CIC) . 59 3.4.2.4 Cho phép thành lập các Trung tâm thông tin tín dụng tưnhân . 60 3.4.2.5 NHNN phải thống nhất khi thực hiện phân loại nợtheo quyết định 493:61 3.5 Những giải pháp ởcấp độvi mô . 61 3.5.1 Giải pháp từbản thân các NHTM Bình Phước . 61 3.5.1.1 Hoàn thiện và tuân thủnghiêm ngặt quy trình cho vay . 61 3.5.1.2 Đa dạng hóa danh mục cho vay và sản phẩm dịch vụngân hàng nhằm giảm thiểu rủi ro . 64 3.5.1.3 Thành lập bộphận nghiên cứu, phân tích và dựbáo kinh tếvĩmô . 64 3.5.1.4 Nâng cao vai trò của công tác kiểm soát nội bộngân hàng . 65 3.5.1.5 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực . 65 3.5.1.6 Tham gia thanh lý các khoản nợxấu thông qua thịtrường mua bán nợ. 66 3.5.1.7 Yêu cầu các NHTM áp dụng hệthống quản lý chất lượng ISO 9001:2000 . 66 3.5.1.8 Chú trọng chiến lược đầu tưphát triển công nghệ. 67 3.5.2 Các giải pháp hỗtrợkhác . 68 3.5.2.1 Các NHTM cần giúp các DNV&N lập phương án kinh doanh . 68 3.5.2.2 Yêu cầu báo cáo tài chính của các DN được kiểm toán và phải có chếtài để đảm bảo tính minh bạch vềthông tin tài chính . 68 3.5.2.3 Thành lập công ty thẩm định giá tài sản . 68 Kết luận chương 3: . 69 KẾT LUẬN . 70 TÀI LIỆU THAM KHẢO . 71 PHỤLỤC 1 . 72
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Rủi ro tín dụng và giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại các Ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước.pdf