Đề tài Thực trạng tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty cổ phần Đầu tư và Xõy dựng HUD3

Danh mục các từ viết tắt 3

Lời mở đầu. 4

Phần I. Những đặc điểm kinh tế-kỹ thuật của Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 6

I. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty 6

II. Đặc điểm tổ chức họat động sản xuất kinh doanh của Công ty 7

 III. Đặc điểm bộ máy quản lý của Công ty 10

Phần II. Thực trạng tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 13

I. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 13

II.Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty HUD3 17

 1. Chính sách kế toán áp dụng tại Công ty 17

 2. Hệ thống chứng từ kế toán 18

 3. Hệ thống tài khoản kế toán 19

 4. Hệ thống sổ kế toán 21

 5. Hệ thống báo cáo kế toán 23

III. Đặc điểm kế toán các phần hành chủ yếu tại Công ty 27

 1. Kế toán TSCĐ tại Công ty 27

 2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty 31

3.Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 38

4.Kế toán xác định và phân phối kết quả kinh doanh 40

 IV.Thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty 41

 1.Đặc điểm và phân lọai lao động tại công ty .41

 2. Kế toán số lượng, thời gian và kết quả lao động 42

 3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng HUD3 46

V. Đánh giá tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng HUD3 và một số ý kiến đề xuất 65

 1. Đánh giá tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty 65

 2. Đánh giá kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng HUD3 66

 3. Một số ý kiến đề xuất 68

Kết luận 72

Tài liệu tham khảo 73

 

doc73 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty cổ phần Đầu tư và Xõy dựng HUD3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hạn 2.910.203.919 1. Vay dài hạn 2.910.203.919 III. Nợ khác 1.084.219.086 37.533.663 1. CF phải trả 1.084.219.086 37.533.663 B. Nguồn vốn CSH 11.235.077.059 15.448.856.428 I. Nguồn vốn, quỹ 11.065.093.384 15.276.073.684 1. Nguồn vốn kinh doanh 9.990.509.413 15.000.000.000 2. Quỹ ĐTPT 852.665.077 230.061.403 3. Quỹ DPTC 185.933.717 46.012.281 4. Nguồn vốn ĐTXDCB 35.985.177 II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 169.983.675 172.782.744 1. Quỹ khen thưởng phúc lợi 169.983.675 172.782.744 Tổng nguồn vốn 78.778.424.755 102.068.729.994 Bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh Chỉ tiêu Năm 2004 (VNĐ) Năm 2005 (VNĐ) 1. DTBH&CCDV 164.732.957.884 155.001.356.215 2. Các khoản giảm trừ, giảm giá hàng bán 25.550.557 5.470.057.501 3. DT thuần 34.227.812.622 66.391.705.883 4. Giá vốn hàng bán 156.621.506.743 143.641.624.436 5. LN gộp 8.085.900.584 5.889.674.278 6. DT HĐTC 28.494.428 1.735.294.430 7. CFTC 5.574.925 1.963.203.109 8. CFBH 950.763.451 9. CFQLDN 5.493.947.947 3.918.050.372 10. LN thuần từ HĐKD 1.664.108.662 1.743.715.227 11. TN khác 3.000.000 1.444.927.588 12. CF khác 370.743.143 1.444.927.588 13. LN khác -367.743.143 388.224.725 14. Tổng LN trước thuế 262.489.180 625.097.595 . Thuế TNDN phải nộp 80.882.566 262.489.180 16. Tổng LN sau thuế 881.528.553 1.596.903.929 17. Tỷ suất LN gộp trên DT thuần 0,049 0,039 18. Tỷ suất LN thuần trên DT thuần 0.945 0,010 0,942 0,012 19. Tỷ suất CFKD trên tổng DT III. Đặc điểm kế toỏn cỏc phần hành chủ yếu tại Cụng ty 1. Kế toỏn TSCĐ tại Cụng ty a. Phõn loại TSCĐ Căn cứ vào đặc điểm chung của TSCĐ trong doanh nghiệp xõy lắp và đặc điểm riờng của TSCĐ tại Cụng ty, Cụng ty đó tiến hành phõn loại TSCĐ theo bảng cõn đối kế toỏn. Như vậy TSCĐ của Cụng ty bao gồm: - TSCĐ hữu hỡnh, cụ thể: + Nhà cửa, vật kiến trỳc: gồm cỏc cụng trỡnh xõy dựng cơ bản dở dang như nhà cửa, bể thỏp nước, cỏc cụng trỡnh cơ sở hạ tầng như đường sỏ, cầu cống, nhà văn phũng cụng ty, sõn vườn cụng ty, nhà làm việc cỏc đội xõy lắp,… + Mỏy múc thiết bị, phương tiện vận tải : gồm cỏc lọai mỏy múc chuyờn dựng như mỏy vận thăng, mỏy trộn bờ tụng, mỏy trắc đạc, cần cẩu, cẩu thỏp, ụ tụ, mỏy kinh vĩ điện tử… + Phương tiện vận tải truyền dẫn: gồm Tổng đài, bộ trượt số điện thoại, thiết bị õm thanh phũng hội trường, xe ụ tụ… +Mỏy múc thiết bị phục vụ quản lý: gồm mỏy photocopy, điều hũa nhiệt độ, mỏy vi tớnh, mỏy in, bàn họp phũng hội trường… +TSCĐ khỏc: như tranh treo tường Cụng ty, bàn ghế làm việc.. - TSCĐ vụ hỡnh: gồm quyền sử dụng đất, giấy phộp nhượng quyền sử dụng, Giấy phộp hoạt động sản xuất kinh doanh… b. Luõn chuyển chứng từ và kế toỏn chi tiết TSCĐ. Đặc điểm cơ bản nhất của TSCĐ là tham gia nhiều vào chu kỳ sản xuất kinh doanh nờn TSCĐ bị hao mũn dần và giỏ trị của nú được chuyển dịch từng phần vào chi phớ sản xuất. Khỏc với đối tượng lao động, TSCĐ giữ nguyờn hỡnh thỏi vật chất ban đầu cho đến lỳc hư hỏng. Do đú điều này cú ảnh hưởng rất lớn đến việc tổ chức hạch toỏn TSCĐ từ khõu tớnh giỏ đến khõu hạch toỏn chi tiết và hạch toỏn tổng hợp. TSCĐ trong Cụng ty đều cú bộ hồ sơ riờng gồm:‘‘Biờn bản giao nhận TSCĐ”, hợp đồng, húa đơn mua TSCĐ và cỏc giấy tờ khỏc cú liờn quan. Ngoài ra, TSCĐ đều được phõn loại, thống kờ, đỏnh số và cú thẻ riờng được theo dừi chi tiết theo từng đối tượng ghi tài sản cố định và được phản ỏnh trong “Sổ tài sản cố định’’. Mỗi TSCĐ đều được quản lý theo nguyờn giỏ, số khấu hao lũy kế và giỏ trị cũn lại trờn sổ kế toỏn: Định kỳ vào cuối mỗi năm tài chớnh, Cụng ty tiến hành kiểm kờ TSCĐ. Mọi trường hợp phỏt hiện thừa thiếu TSCĐ đều phải lập biờn bản, tỡm nguyờn nhõn và cú biện phỏp xử lý. Kế toỏn chi tiết TSCĐ sử dụng cỏc loại chứng từ, sổ sỏch kế toỏn sau: Biờn bản giao nhận TSCĐ, Hồ sơ TSCĐ, Sổ chi tiết TSCĐ. Sơ đồ 2.4: Trỡnh tự luõn chuyển chứng từ tăng và giảm TSCĐ Kế toán TSCĐ Chủ sở hữu(chi tiết) Hội đồng giao nhận, thanh lý Bảo quản lưu trữ Nghiệp vụ TSCĐ 1 2 3 Quyết định tăng, giảm thanh lý Lập hoặc huỷ thẻ TSCĐ Giao nhận tài sản và lập biên bản Sơ dồ 2.5: Tổ chức ghi sổ chi tiết TSCĐ Báo cáo tài chính Chứng từ tăng, giảm TSCĐ Bảng tổng hợp tăng, giảm TSCĐ Sổ chi tiết TSCĐ (theo nơi sử dụng) Thẻ TSCĐ Sổ chi tiết TSCĐ (theo loại TSCĐ) c. Kế toỏn tổng hợp tăng, giảm TSCĐ. Định khoản là căn cứ để kế toỏn ghi vào sổ nhật ký chung, sổ cỏi cỏc TK 211, 212, 213, 214. Cuối kỳ kế toỏn tổng hợp trờn sổ cỏi và cỏc sổ chi tiết để lập bảng tổng hợp chi tiết tăng giảm TSCĐ và bảng cõn đối số phỏt sinh. Từ cỏc số liệu về TSCĐ sẽ được phản ỏnh trờn cỏc BCTC như chỉ tiờu nguyờn giỏ, hao mũn TSCĐ trờn bảng cõn đối kế toỏn, thuyết minh bỏo cỏo tài chớnh… Trỡnh tự hạch toỏn tổng hợp TSCĐ được khỏi quỏt như sau: Sơ đồ 2.6: Kế toỏn tăng giảm TSCĐ tại Cụng ty 111, 112, 331, 341 211 811 TSCĐ tăng do Giảm TSCĐ do mua sắm thanh lý 241 214 TSCĐ tăng do đầu tư xõy TSCĐ khấu hao hết dựng cơ bản Giảm TSCĐ 217 khụng rừ TSCĐ tăng do nguyờn nhõn 138 chuyển bất động sản đầu tư thành TSCĐ 214 217 TSCĐ thừa TSCĐ giảm do chuyển khụng rừ nguyờn nhõn TSCĐ thành bất động sản đầu tư 338 Sơ đồ 2.7: Chu trỡnh ghi sổ kế toỏn TSCĐ tại HUD3 Chứng từ tăng, giảm và khấu hao TSCĐ Nhật ký chung Thẻ TSCĐ Sổ Cái TK 211,212,213,214 Sổ chi tiết TSCĐ Bảng cân đối SPS Bảng tổng hợp chi tiết tăng, giảm TSCĐ Báo cáo tài chính d. Kờ́ toán khṍu hao TSCĐ Cụng ty sử dụng phương pháp khṍu hao đường thẳng căn cứ theo quyờ́t định sụ́ 206/2003/QĐ-BTC Mức trích khṍu hao trung bình hàng năm của tài sản cụ́ định = Nguyờn gía của TSCĐ Thời gian sử dụng Mức trích khṍu hao cho năm cuụ́i cùng của thời gian sử dụng TSCĐ được xác định là hiợ̀u sụ́ giữa nguyờn giá TSCĐ và sụ́ khṍu hao lũy kờ́ đã thực hiợ̀n đờ́n năm trước năm cuụ́i cùng của tài sản cụ́ định đó. Sơ đồ 2.8: Kế toỏn khấu hao TSCĐ 214(chi tiết) 627 Khấu hao TSCĐ ở đội xõy lắp 641 Khấu hao TSCĐ sử dụng cho tiờu thụ sản phẩm 642 Khấu hao TSCĐ dựng cho Cụng ty 2. Kờ́ toán chi phí sản xuṍt và tính giá thành sản phõ̉m xõy lắp a.Phõn loại CPSX, đụ́i tượng, phương pháp kờ́ toán CPSX xõy lắp. Chi phí sản xuṍt tại Cụng ty HUD3 gụ̀m: - Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u trực tiờ́p: đõy là những chi phí vờ̀ vọ̃t liợ̀u chính, vọ̃t liợ̀u phụ và vọ̃t liợ̀u khác trực tiờ́p sử dụng cho viợ̀c sản xuṍt ra sản phõ̉m dịch vụ của doanh nghiợ̀p. Viợ̀c tính toán và quản lý chi phí này dựa trờn mức tiờu hao vọ̃t tư. - Chi phí nhõn cụng trực tiờ́p: là cỏc chi phớ tiền lương chớnh, lương phụ phụ cấp theo lương của cụng nhõn trực tiếp tham gia xõy dựng cụng trỡnh. Nú khụng bao gồm cỏc khoản trớch theo lương như BHYT, BHXH của cụng nhõn trực tiếp. - Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng: là cỏc chi phớ cho mỏy thi cụng sử dụng trong cụng tỏc xõy lắp. Chi phớ này bao gồm: Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng và chi phớ tạm thời sử dụng mỏy thi cụng. + Chi phớ tạm thời sử dụng mỏy thi cụng là cỏc chi phớ cho mỏy thi cụng - Chi phí sản xuṍt chung: bao gụ̀m các chi phí phát sinh ở đụ̣i xõy lắp, bụ̣ phọ̃n sản xuṍt ngòai các chi phí sản xuṍt trực tiờ́p như: + Chi phí nhõn viờn quản lý đụ̣i xõy lắp gụ̀m lương theo thời gian, lương theo năng suất và các khỏan trích theo lương của nhõn viờn quản lý đụ̣i (bụ̣ phọ̃n sản xuṍt). + Chi phí nguyờn vọ̃t liợ̀u gụ̀m giá trị nguyờn vọ̃t liợ̀u dùng đờ̉ sửa chữa, bảo dưỡng tài sản cụ́ định, các chi phí cụng cụ dụng cụ... ở đụ̣i xõy lắp. + Chi phí khṍu hao tài sản cụ́ định sử dụng tại đụ̣i xõy lắp, bụ̣ phọ̃n sản xuṍt + Chi phí dịch vụ mua ngoài như chi phí điợ̀n nước, điợ̀n thoại sử dụng cho sản xuṍt và quản lý ở đụ̣i xõy lắp. + Các chi phí bằng tiờ̀n khác Đụ́i tượng tọ̃p hợp chi phí sản xuṍt là nơi phát sinh chi phí (Đụ̣i xõy lắp) hoặc nơi chịu chi phí (cụng trình, hạng mục cụng trỡnh xõy lắp). b.Kờ́ toán CPSX xõy lắp * Kờ́ toán chi phí NVL trực tiờ́p -Sử dụng tài khoản 621-Chi phí NVL trực tiếp Sơ đồ 2.9: Kế toỏn tổng hợp chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp TK 151,152, TK 621 TK 154 111,112,331... Kết chuyển chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp Vật liệu dựng trực tiếp chế tạo sản phẩm TK 152 Vật liệu cũn thừa b.Kờ́ toán chi phí nhõn cụng trực tiờ́p -Sử dụng tài khoản 622- Chi phí nhõn cụng trực tiờ́p Sơ đồ 2.10: Kế toỏn tổng hợp chi phớ nhõn cụng trực tiếp TK 334 TK 622 TK 154 Tiền lương và phụ cấp Kết chuyển chi phớ phải trả cho cụng nhõn trực tiếp nhõn cụng trực tiếp c. Kờ́ toán chi phớ sử dụng máy thi cụng - Sử dụng tài khoản 623-Chi phí sử dụng máy thi cụng - Phương pháp kờ́ toán : Cụng ty tụ̉ chức đụ̣i máy thi cụng riờng biợ̀t nhưng khụng tụ̉ chức kờ́ toán riờng cho từng đụ̣i máy thi cụng nờn chi phí sử dụng máy được hạch toán như sau: +Căn cứ vào sụ́ tiờ̀n lương khụng tính các kkhoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ tiờ̀n cụng phải trả cho cụng nhõn sử dụng mỏy thi cụng : Nợ TK 623 Có TK 334 + Khṍu hao xe ,máy thi cụng sử dụng ở đụ̣i máy thi cụng: Nợ TK 623 Có TK214 +Chi phí dịch vụ mua ngoài, Chi phí bằng tiờ̀n phát sinh: Nợ TK 623 Nợ TK 133 Có TK 111, 112, 33 + Căn cứ vào bảng phõn bụ̉ chi phí sử dụng máy thi cụng tính cho từng cụng trình, hạng mục cụng trình Nợ TK 154 Có TK 623 +Tạm ứng chi phí máy thi cụng đờ̉ thực hiợ̀n giá trị xõy lắp nụ̣i bụ̣ Nợ TK 623 Có TK 141 d. Kờ́ toán chi phí sản xuṍt chung Chi phí sản xuṍt chung được tọ̃p hợp theo từng đụ̣i xõy lắp, sau đó lại được phõn bụ̉ cho cụng trình, hạng mục cụng trình. Sụ́ liợ̀u đờ̉ ghi vào bảng phõn bụ̉ chi phí sản xuṍt chung được căn cứ sụ̉ chi tiờ́t chi phí sản xuṍt chung và bảng tính chi phí nhõn cụng trực tiờ́p . Sụ́ liợ̀u của bảng phõn bụ̉ chi phí sản xuṍt chung dùng đờ̉ tính giá thành sản xuṍt sản phõ̉m. - Sử dụng tài khoản 627-Chi phí sản xuṍt chung Sơ đồ 2.11: Kế toỏn tổng hợp chi phớ sản xuất chung TK 334,338 TK 627 TK 111,112,152.. Chi phớ nhõn viờn Cỏc khoản ghi giảm TK 152,153 CPSX chung Chi phớ vật liệu, dụng cụ TK 142,335 TK 154 Chi phớ theo dự toỏn Phõn bổ hoặc kết TK 214 chuyển CPSXC Chi phớ khấu hao TK 331,111.. Cỏc chi phớ sản xuất chung khỏc Sơ đồ 2.12: Trỡnh tự hạch toỏn chi tiết chi phớ sản xuất Chứng từ ghi giảm chi phớ Sổ chi tiết TK621, 622, 623 ,627(chi tiết từng hạng mục) Sổ chi tiết 154(chi tiết từng hạng mục) Sổ chi tiết 632 (chi tiết từng hạng mục) Bảng kờ chi phớ Thẻ tớnh giỏ thành Húa đơn chứng từ thanh toỏn Sơ đồ 2.13: Trỡnh tự hạch toỏn tổng hợp chi phớ sản xuất Nhật ký chung Bảng kê chi phí Chứng từ gốc, Bảng phân bổ Sổ chi tiết chi phí Thẻ tính giá thành Bảng đối chiếu số phát sinh Sổ cái TK 621, 622, 623, 627, 154 Báo cáo tài chính c. Đánh giá sản phõ̉m xõy lắp dở dang Chi phí xõy lắp được tọ̃p hợp theo từng khỏan mục vừa liờn quan đờ́n sản phõ̉m đang làm dở được xác định ở thời điờ̉m cuụ́i kỳ nờn cần phải tớnh phần chi phớ sản xuất phỏt sinh cho sản phẩm dở dang. Sản phõ̉m dở dang tại Cụng ty được xỏc định là cỏc cụng trình, hạnh mục cụng trình chưa hoàn thành nờn giá trị sản phõ̉m xõy lắp cuụ́i kỳ chính là tụ̉ng chi phí sản xuṍt xõy lắp lũy kờ́ từ khi khởi cụng cụng trình, hạng mục cụng trình cho đờ́n thời điờ̉m cuụ́i kỳ này của những cụng trình, hạng mục cụng trình chưa hoàn thành. d.Đối tượng và phương phỏp tớnh giỏ thành * Đối tượng tớnh giỏ thành Đối tượng tớnh giỏ thành sản phẩm cú thể là hạng mục cụng trỡnh hoặc cụng trỡnh đó hoàn thành. * Phương phỏp tớnh giỏ thành Cụng ty ỏp dụng tớnh giỏ thành theo đơn đặt hàng phự hợp với cỏch xỏc định đối tượng tớnh giỏ thành là từng hạng mục cụng trỡnh đó hoàn thành. Nội dung: Mỗi đơn đặt hàng ngay từ khi thi cụng được mở một phiếu tớnh giỏ thành (Bảng tớnh giỏ thành theo đơn đặt hàng). Chi phớ sản xuất phỏt sinh được tập hợp cho từng đơn đặt hàng bằng phương phỏp trực tiếp hoặc giỏn tiếp. Cuối hàng kỳ ghi vào Bảng tớnh giỏ thành của đơn vị đặt hàng tương ứng. Khi cú chứng từ chứng minh đơn đặt hàng hoàn thành, kế toỏn thực hiện tớnh giỏ thành đơn đặt hàng (bằng cỏch cộng lũy kế chi phớ từ khi bắt đầu thi cụng đến khi đơn đặt hàng hoàn thành) trờn Bảng tớnh giỏ thành của đơn đặt hàng đú. Đối với cỏc đơn đặt hàng chưa hoàn thành, cộng chi phớ lũy kế từ khi bắt đầu thi cụng đến thời điểm xỏc định chớnh là giỏ trị sản phẩm xõy lắp dở dang. Vỡ thế Bảng tớnh giỏ thành của cỏc đơn đặt hàng chưa xong được coi là cỏc bỏo cỏo chi phớ sản xuất xõy lắp dở dang. 3. Kế toỏn tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương Chi phớ nhõn cụng núi chung và tiền lương núi riờng trong Cụng ty luụn chiếm tỉ trọng tương đối lớn trong việc tớnh giỏ thành sản phẩm. Do vậy việc hạch toỏn đầy đủ, chớnh xỏc về tiền lương hàng kỳ giỳp cho cỏc nhà quản lý Cụng ty biết được mức tiền lương trả cho cụng nhõn đó hợp lý chưa, từ đú sử dụng tiền lương làm đũn bẩy tăng năng suất lao động. Ở Cụng ty HUD3, tiền lương được phõn thành 3 loại: Tiền lương trả theo thời gian, tiền lương theo năng suất và tiền lương khoỏn. Trong đú: - Tiền lương trả theo thời gian là hỡnh thức trả lương cho người lao động theo thời gian làm việc thực tế của họ. Hỡnh thức này được ỏp dụng đối với nhõn viờn khối bộ phận văn phũng, cỏc bộ phận giỏn tiếp phục vụ cho quỏ trỡnh xõy lắp. - Tiền lương theo năng suất là mức lương xỏc định theo khối lượng cụng việc cụ thể và được ỏp dụng đối với cụng nhõn trực tiếp tham gia xõy lắp tại cỏc đội thi cụng. - Tiền lương khoỏn là mức lương ccố định được ỏp dụng đối với cỏc bộ phận như bảo vệ, phục vụ tại cỏc cụng trỡnh… Việc hạch toỏn tiền lương tại Cụng ty được kế toỏn thực hiện như sau: + Tớnh tiền lương, cỏc khoản phụ cấp theo lương trả cho cụng nhõn viờn: BHXH, BHYT, KPCĐ của cụng nhõn trực tiếp xõy lắp và cụng nhõn sử dụng mỏy thi cụng khụng hạch toỏn vào TK 622, 623 mà hạch toỏn vào TK 627. Nợ TK 241 Nợ TK 622, 623, 627, 642 Cú TK 334 Cú TK 338 + Khi tớnh tiền thưởng kế toỏn ghi: Nợ TK 431 Cú TK 334 + Tớnh tiền BHXH phải trả cho cụng nhõn viờn kế toỏn ghi: Nợ TK 338 Cú TK 334 + Thanh toỏn cỏc khoản phải trả cho cụng nhõn viờn kế toỏn ghi: Nợ TK 334 Cú TK 111, 112, 141… Đối với cụng nhõn viờn thuộc biờn chế chớnh thức ở Cụng ty thỡ ngoài tiền lương nhận được họ cũn được hưởng cỏc khoản trợ cấp phỳc lợi xó hội khỏc (bảo hiểm xó hội, bảo hiểm y tế). Bờn cạnh phần đúng gúp của cụng nhõn viờn thỡ Cụng ty cũng gúp vào cỏc quỹ phỳc lợi này theo tỷ lệ quy định của Nhà Nước. Cụ thể: . Quỹ Bảo hiểm xó hội được hỡnh thành bằng cỏch tớnh theo tỷ lệ 20% trờn tổng quỹ lương của Cụng ty trong đú 15% được tớnh vào chi phớ sản xuất kinh doanh, 5% cũn lại do người lao động trực tiếp đúng gúp (khoản này kế toỏn trừ ngay vào thu nhập của Cụng ty). . Quỹ Bảo hiểm y tế được hỡnh thành bằng cỏch tớnh 3% trờn quỹ lương cơ bản trong đú 2% tớnh vào chi phớ sản xuất kinh doanh, 1% trừ vào lương của người lao động. Một năm hai lần (đầu thỏng 1 và thỏng 6), Cụng ty tạm trớch tiền để mua thẻ bảo hiểm y tế cho cụng nhõn viờn, sau đú hàng thỏng cụng ty trừ vào chi phớ và lương của cụng nhõn viờn khi họ cú nhu cầu y tế. . Kinh phớ cụng đoàn được tớnh theo tỷ lệ 2% trờn tổng tiền lương thực trả cho người lao động, khoản này được tớnh toàn bộ vào chi phớ kinh doanh của cụng ty. Cụng ty nộp một phần quỹ này cho cụng đoàn Tổng cụng ty, cũn lại cụng đoàn Cụng ty được giữ lại chi tiờu. 4.Kờ́ toán xác định và phõn phụ́i kờ́t quả kinh doanh a.Cách xác định kờ́t quả kinh doanh = Tụ̉ng lợi nhuọ̃n + Lợi nhuọ̃n thuõ̀n từ Lợi nhuọ̃n khác trước thuờ́ hoạt đụ̣ng kinh doanh Lợi nhuận thuần từ = Tổng doanh thu - Cỏc khoản giảm hoạt động kinh doanh bỏn hàng , cung cấp trừ doanh thu dịchvụ Lợi nhuận khỏc = thu nhập khỏc - chi phớ khỏc b.Tài khoản sử dụng: TK 911 - Xác định kờ́t quả kinh doanh Bờn Nợ: - Giá thành sản xuṍt của sản phõ̉m xõy lắp, cụng nghiợ̀p, hoặc giá vụ́n hàng hóa, dịch vụ đã được các định là tiờu thụ trong kỳ; - Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiợ̀p xõy lắp phát sinh trong kỳ - Chi phí tài chính và chi phí khác - Sụ́ lợi nhuọ̃n trước thuờ́ TNDN của hoạt đụ̣ng xõy lắp trong kỳ Bờn Có: - Doanh thu thuõ̀n vờ̀ sản phõ̉m xõy ;ắp,thành phõ̉m, hàng hóa, dịch vụ, lao vụthực hiợ̀n trong kỳ - Doanh thu thuõ̀n của hoạt đụ̣ng tài chính và của các khoản thu nhọ̃p khác; - Sụ́ lụ̃ vờ̀ hoạt đụ̣ng sản xuṍt trong kỳ. Tk này khụng có sụ́ dư cuụ́i kỳ. Sơ đồ 2.14: Hạch toỏn xỏc định kết quả kinh doanh 632 911 511, 512 Kết chuyển giỏ vốn Kết chuyển doanh sản phẩm xõy lắp thu thuần 635, 811 Kết chuyển CPTC, Chi phớ khỏc phỏt sinh 531 trong kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chớnh 642 Kết chuyển CPQLDN trong kỳ 421 Kết chuyển lói Kết chuyển lỗ IV. Thực trạng kờ́ toán tiờ̀n lương và các khoản trích theo lương tại cụng ty Cổ phần đầu tư và Xõy dựngHUD3 1.Đặc điờ̉m và phõn loại lao đụ̣ng tại cụng ty Hiợ̀n nay cụng ty phõn chia lao đụ̣ng theo cỏc tỉờu thức sau: *Theo tớnh chất của lao động: gồm cú Lao động trực tiếp và lao động giỏn tiếp *Theo giới tớnh: Nam (1.047), Nữ (275) *Theo trỡnh độ đào tạo: - Lao động cú trỡnh độ sau đại học và đại học - Lao động cú trỡnh độ cao đẳng - Lao động cú trỡnh độ trung cấp, sơ cấp - Lao động khụng qua đào tạo 2. Kờ́ toán sụ́ lượng, thời gian và kờ́t quả lao đụ̣ng * Hạch toỏn số lượng lao động là việc theo dừi kịp thời chớnh xỏc tỡnh hỡnh biến động tăng, giảm số lượng lao động; trờn cơ sở đú làm căn cứ cho việc tớnh lương và cỏc khoản trớch theo lương phải trả người lao động. Sự thay đụ̉i vờ̀ sụ́ lượng và chṍt lượng lao đụ̣ng trong Cụng ty do các nguyờn nhõn sau: - Tuyờ̉n dụng mới cụng nhõn viờn, nõng bọ̃c thợ - Nghỉ viợ̀c (nghỉ hưu, nghỉ mṍt sức, chuyờ̉n cụng tác, thụi viợ̀c…) Căn cứ vào các chứng từ ban đõ̀u đờ̉ theo dõi hạch toán sự thay đụ̉i vờ̀ sụ́ lượng và chṍt lượng lao đụ̣ng. Chỉ tiờu sụ́ lượng lao đụ̣ng của doanh nghiợ̀p được phản ánh trờn “Sụ̉ danh sách lao đụ̣ng của doanh nghiợ̀p” * Hạch toán tình hình sử dụng thời gian lao đụ̣ng bằng viợ̀c sử dụng bảng chṍm cụng đờ̉ theo thời gian làm viợ̀c của cụng nhõn viờn. Bao gụ̀m hạch toán sụ́ giờ cụng tác của cụng nhõn viờn và hạch toán thời gian lao đụ̣ng tiờu hao cho từng cụng viợ̀c. * Hạch toán kờ́t quả lao đụ̣ng sử dụng các chứng từ: - Phiờ́u xác nhọ̃n khối lượng cụng viợ̀c đã hoàn thành. - Giấy giao việc - Biờn bản giao nhọ̃n sản phõ̉m... Trớch GIẤY GIAO VIỆC Cụng trỡnh chung cư 11 tầng Nơ 19 Phỏp Võn Chỳng tụi gồm cú: -Đại diện bờn giao việc ễng (bà): Nguyễn Trung Hựng- Chức vụ: Đọi trưởng Đơn vị : Đội xõy lắp số 4 -Đại diện bờn nhận việc ễng (bà) : Nguyễn Văn Thắng – Tổ trưởng tổ : Bờ tụng 2 Địa chỉ : Đội xõy lắp số 4 Nội dung cụng việc TT Nội dung cụng việc ĐVT K.lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 Bờ tụng cổ cột, vỏch M300 m3 67,116 40.000 10.738.500 2 Bờ tụng nắp bể m3 41.1 70.000 4.521.000 3 Bờ tụng đỏy bể m3 24,62 110.000 2.466.640 4 Cộng 17.726.140 5 Làm trũn Tiền cụng trờn đó bao gồm thờm 30% tiền cụng đẻ người lao động tự trang trải một số khoản chi phớ bao gồm: Bảo hiểm xó hội: 15% Bảo hiểm y tế : 2% Nghỉ hàng năm : 4% Tiền tàu xe đi lại khhi nghỉ phộp: 9%( mức tối đa). 2.Thời gian thực hiện: Bắt đầu từ ngày 1 thỏng 3 năm 2006 Hoàn thành ngày 29 thỏng 3 năm 2006. 3.Trỏch nhiệm mỗi bờn: *Bờn giao việc *Bờn nhận việc. Trớch PHIấU XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG CễNG VIỆC HOÀN THÀNH Họ và tờn: Nguyễn Văn Thắng . Chức vụ: Tổ trưởng tổ : Bờ tụng 2 Căn cứ giấy giao nhiệm vụ số 4 ngày 1 thỏng 3 năm 2006 Hụm nay ngày 29 thỏng 3 năm 2006. Tiến hành nghiệm thu cụng việc hoàn thành của tổ: bờ tụng 2 Với nội dung cụng việc như sau: TT Cụng việc đó hoàn thành ĐVT K.lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 Bờ tụng cổ cột, vỏch M300 m3 67,116 40.000 10.738.560 2 Bờ tụng nắp bể m3 41.1 70.000 4.521.000 3 Bờ tụng đỏy bể m3 24,62 110.000 2.466.640 4 Cộng 17.726.200 Trớch BIấN BẢN HỌP BèNH XẫT LƯƠNG CễNG NHÂN Tổ sản xuất: Bờ tụng 2 Tại cụng trỡnh: Chung cư 11 tầng Nơ 19 Phỏp Võn Địa điểm: Tại ccụng trỡnh Thời gian: ngày 29/3/2006 Thành phần: Tổ trương Nguyễn Văn Thắng cựng toàn bộ cụng nhõn trong tổ Nội dung cuộc họp Họp bỡnh xột lương trong tổ theo trỡnh độ tay nghề, tớnh chất cụng việc, hiệu quả cụng việc được giao. Toàn tổ thống nhất nhận xột của cỏc cỏn bộ trong đội theo 3 mức đó được xếp loại A,B,C. Căn cứ vào hiệu quả cụng việc, ý thức tổ chức kỷ luật, số ngày cụng làm việc của mỗi người trong thỏng, cựng thống nhất kết quả bỡnh xột như sau: TT Họ và tên Chức vụ tay nghề Loại A Loại B Loại C 1 Nguyễn văn Thắng Tổ trưởng 1.55 2 Nguyễn Văn Sơn Tổ phú 1.4 3 Đừ Huy Hoàng Thợ chớnh 1.3 4 Đỗ Văn Lộc Thợ chớnh 1.3 5 Nguyễn Văn Tĩnh Thợ phụ 1. 6 Phan Văn Chiến Thợ phụ 1.2 Trớch BẢNG CHẤM CễNG Thỏng 3 năm 2006 Bộ phận: Bờ tụng 2 TT Họ và tờn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 P X LR CN 1 Nguyễn văn Thắng * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * 25 2 Nguyễn Văn Sơn * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * 25 3 Đừ Huy Hoàng * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * 25 4 Đỗ Văn Lộc * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * 25 5 Nguyễn Văn Tĩnh * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * 25 6 Phan Văn Chiến * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * 25 X: Tổng số ngày cụng làm việc tiờu chuẩn P: nghỉ phép CN: Ngày làm thờm LR: Ngày lễ tết 3. Kờ́ toỏn tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương tại Cụng ty cổ phần đầu tư và xõy dựng HUD3 a. Cách tính lương trả cho người lao đụ̣ng Cụng ty Cổ phần đầu tư và xõy dựng HUD3 trả lương cho người lao động dưới hỡnh thức sau: *Hỡnh thức trả lương theo thời gian: được ỏp dụng đối với bộ phận quản lý, cỏc phũng ban, cỏc bộ phận phục vụ giỏn tiếp cho quỏ trỡnh sản xuất-kinh doanh với mức lương tối thiểu là 350.000đ Lương cơ bản = 350.000 x Hệ số cấp bậc Lương thời gian được hưởng Lương cơ bản *Sụ́ ngày thực tờ́ dược hưởng 22 ngày = Việc tớnh lương căn cứ vào bảng chấm cụng của cỏc phũng. Người cú trỏch nhiệm phải theo dừi thời gian làm việc trong thỏng thực tế và chấm cụng vào bảng cụng của từng người, số ngày làm thực tế, ngày nghỉ, ngừng việc, có lý do, nguyờn nhõn cụ thể dựa vào cỏc quy định chung của Cụng ty. Hàng ngày tổ trưởng của mỗi phũng ban nhúm, tổ đội… hoặc người được uỷ quyền căn cứ vào tỡnh hỡnh thực tế của bộ phận mỡnh để chấm cụng cho từng người trong ngày tương ứng từ cột 1 đến cột 31 ở bảng chấm cụng. Sau đú căn cứ vào lịch chấm cụng của từng người để tớnh ra số ngày cụng thực tế được hưởng. Trường hợp người lao động ốm đau, tai nạn... phải cú chứng nhận của Bỏc sỹ, ghi tờn lý do nghỉ, số ngày nghỉ, ghi vào bảng chấm cụng đờ̉ tớnh trợ cấp BHXH. Những ngày nghỉ phộp, lễ, nghỉ việc riờng .. và những ngày làm thờm giờ vào ngày lễ, ngày nghỉ cuối tuần theo quy định sẽ thanh toỏn tiền lương theo chế độ chung, khụng tớnh để thanh toỏn tiền lương theo năng suất: Lương nghỉ lờ̃, phép = Lương cơ bản x Sụ́ ngày nghỉ 22 ngày Phụ cấp trỏch nhiệm = 350.000 x Hệ số phụ cấp Tổng số tiền lương người lao động được hưởng là: Tổng cộng = Lương thời gian + Lương nghỉ lễ, phộp + Phụ cấp Vớ dụ 1: Trường hợp đồng chớ Đoàn Trung Thành – GĐ Cụng ty( trớch từ bảng tiền lương thỏng 3 năm 2006 của Phũng kế toỏn-Tài vụ) 2.324.000 x 25 22 Lương cơ bản = 350.000 x 6,64 = 2.324.000 Lương thời gian được hưởng = = 2.640.909 Phụ cấp trỏch nhiệm = 350.000 x 0.3 = 105.000 Tổng lương = 2.640.909 + 105.000 = 2.745.909 Vớ dụ 2: Trường hợp của đồng chớ Nguyễn Thị Như- Nhõn viờn phũng nhõn sự (trớch từ bảng tiền lương thỏng 03 năm 2006 của Phũng kế toỏn-Tài vụ) Lương cơ bản = 350.000 x 3.80= 1.330.000 Lương thời gian được hưởng = = 1.450.909 22 1.330.000* 24 1.330.000 * 1 22 Lương nghỉ lễ, phộp = = 60.455 Tổng lương = 1.450.909 + 60.455 = 1.511.364 Bảng thanh toỏn lương là chứng từ để kế toỏn ghi sổ. Sau khi thanh toỏn xong kế toỏn tập hợp cỏc bảng thanh toỏn lương của từng bộ phận, tớnh tổng cỏc số liệu ở cỏc bảng thanh toỏn lương đú, lập bảng quyết toỏn lương cho từng bộ phận. Núi cỏch khỏc, kế toỏn phải tớnh được tổng số tiền phụ cấp của nhõn viờn thống kờ, số cũn lại là phần lương của cụng nhõn. Tài khoản kế toỏn sử dụng là tài khoản 334 và cỏc tài khoản liờn quan khỏc như tài khoản 627, 622… VD: Nếu trong năm chi phớ phỏt sinh thấp do tiết kiệm nguyờn vật liệu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK0664.doc
Tài liệu liên quan